1. HƯỚNG DẪN ĐỌC XQ
NGỰC
TRONG BỆNH TIM MẠCH
Nguyễn Thái Bình
Bộ môn Chẩn đoán hình ảnh
Trường Đại học Y Hà Nội
nguyenthaibinh@hmu.edu.vn
2. Các kỹ thuật chụp XQ ngực
•XQ tim phổi thẳng
•XQ nghiêng trái
•XQ chếch trước trái
•XQ chếch trước phải
3. Một phim XQ phổi thẳng chuẩn cần đạt các tiêu chí:
1. Tư thế: BN đứng thẳng (mức nước hơi dạ dày), phim cân đối (hai đầu trong xương sườn đối
xứng qua đường giữa
2. Cường độ tia phù hợp: Quan sát được ít nhất 3 xương đốt sống ngực, lưới mạch phổi hiện rõ
tới cách xương sườn 1 cm
3. Hít vào tối đa: Cung trước xương sườn 6 cắt ngang qua vòm hoành
4. Tách xương bả vai, các dị vật bên ngoài khỏi trường phổi
5. Có đánh dấu P/T
ĐÁNH GIÁ TIÊU CHUẨN PHIM
4. Ảnh hưởng của hô hấp đến hình dáng tim
Hít vào tối đa Không hít vào tối đa
7. QUY TRÌNH ĐỌC PHIM XQ TIM CƠ BẢN
1. Đánh giá trục tim, chỉ số tim / ngực
2. Đánh giá các cung tim
3. Đánh giá mạch máu phổi
4. Đánh giá động mạch chủ
5. Đánh giá màng tim
6. Đánh giá nhu mô phổi, màng phổi, thành ngực…
7. KẾT LUẬN
8. Khuyến nghị (nếu có)
10. Đảo ngược phủ tạng Tim quay phải
1. Đánh giá trục
tim
11. Chỉ số tim / ngực:
• Tỉ số (a+b)/T: ~ 0,5
• Thay đổi tùy thuộc tư thế, thể trạng,
tuổi
a
b
T
12. PHÌ ĐẠI THẤT TRÁI
•Thẳng: cung dưới trái kéo dài và nổi, mỏm tim
dưới cơ hoành.
•Nghiêng T, OAG: phần dưới bờ sau nổi
•Cung ĐMC nổi
•TQ cản quang: đoạn trên hoành bị chèn ép
•Nguyên nhân:
•THA
•Hẹp/ hở van ĐMC
•Hở van hai lá
2. Đánh giá các cung tim
13.
14. • Thẳng: mỏm tim nâng cao trên cơ hoành.
• Nghiêng T: cung dưới trước nổi.
•OAG: cung dưới P lồi ra trước
•Nguyên nhân:
•Hẹp van ĐMP
•Tâm phế mạn
•Hẹp van hai lá
PHÌ ĐẠI THẤT PHẢI
15.
16. • Thẳng: NT đậm giữa khối tim. Sang P: bờ P
có 2 vòng đồng tâm. Sang T: lồi phần dưới
cung giữa T. Lên cao: PQGT nằm ngang.
• Nghiêng T, OAD: phần trên bờ sau lồi.
•TQ cản quang: bị chèn ép
•Nguyên nhân:
•Hẹp van hai lá
•Có thể hở hai lá
PHÌ ĐẠI NHĨ TRÁI
17.
18. •Thẳng: cung dưới P nổi.
• OAD: cung dưới P lồi, lấp
khoảng sáng sau tim
•Nguyên nhân:
•Suy tim phải
•Thông liên nhĩ
•Hẹp van ba lá
PHÌ ĐẠI NHĨ PHẢI
20. a. Tràn dịch màng tim b. Suy tim
3. ĐÁNH GIÁ MẠCH MÁU PHỔI
•Thẳng: cung giữa trái nổi. Toàn
bộ các cung khác nổi, chỉ số tim
ngực >0,5
• Lưới mạch phổi dày, giãn, tới sát
màng phổi
•Nguyên nhân: Suy tim
•Phân biệt: Tràn dịch màng tim
(tim to, không bất thường mạch
phổi)
21. Lưới mạch phổi dày
đặc
/Suy tim
Lưới mạch phổi thưa
thớt
/Tràn dich màng tim
23. 4. ĐÁNH GIÁ ĐỘNG MẠCH CHỦ
•Cung trên trái: to, nút ĐM chủ
>4cm, có thể vôi hoá
•Cung dưới trái to do thất trái to
•Nguyên nhân: tăng huyết áp,
phình ĐMC, xơ vữa ĐMC…
25. a. Tràn dịch màng tim b. Suy tim
5. ĐÁNH GIÁ MÀNG TIM
•Tràn dịch màng tim:
Chu vi tim rõ nét, lưới mạch phổi
bình thường, tim to
• Vôi hoá màng tim (HC PICK)
Do viêm màng tim mạn
Tăng tỷ trọng màng tim