SlideShare a Scribd company logo
Trang 1
CHUYÊN ĐỀ 3 - BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐỒ THỊ
1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
Sự tương giao: Cho 2 đồ thị của hàm số:    
,
y f x y g x
 
Phương trình hoành độ giao điểm:         0
f x g x f x g x
    là một phương trình đại số, tùy theo số
nghiệm mà có quan hệ tương giao. Vô nghiệm: không có điểm chung, 1 nghiệm (đơn): cắt nhau, 1 nghiệm kép:
tiếp xúc, 2 nghiệm phân biệt: 2 giao điểm,…
Chú ý:
1) Phương trình bậc 3: 3 2
, 0
ax bx cx d a
   
Nếu có nghiệm 0
x x
 thì phân tích:   
2
0 0
x x Ax Bx C
   
Nếu đặt hàm số   3 2
f x ax bx cx d
    thì điều kiện: có 1 nghiệm: đồ thị không có cực trị hoặc
. 0
CÐ CT
y y  , có 2 nghiệm: . 0
CÐ CT
y y  , có 3 nghiệm phân biệt: . 0
CÐ CT
y y  .
Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm dương khi:
 
. 0
, 0
. 0 0
C Ð CT
C Ð CT
y y
x x
a f
 



 

2) Hai điểm trên 2 nhánh đồ thị
 
g x
y
x k


, ta thường lấy hai hoành độ k a
 và k b
 với , 0
a b  .
Góc và khoảng cách:
- Góc giữa 2 vectơ:   2 2 2 2
' '
cos ,
. ' '
xx yy
u v
x y x y


 
- Góc giữa 2 đường thẳng:   2 2 2 2
' '
cos cos , '
. ' '
AA BB
n n
A B A B


 
 
- Khoảng cách    
2 2
B A B A
AB x x y y
   
- Khoảng cách từ  
0 0 0
;
M x y đến  : 0
Ax By C
    :
0 0
2 2
Ax By C
d
A B
 


- Đồ thị hàm bậc 3:  
y f x
 cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách AB BC
 tức
là 3 nghiệm 1 2 3
, ,
x x x lập cấp số cộng thì điểm uốn thuộc trục hoành.
Trang 2
- Phương trình trùng phương 4 2
0, 0
ax bx c a
    có 4 nghiệm phân biệt lập cấp số cộng khi 1 2
0 t t
  ,
2 1
9
t t
 .
Tiếp tuyến và tiếp xúc:
- Tiếp tuyến tại điểm  
0 0
;
M x y của đồ thị    
:
C y f x

  
0 0 0
'
y y f x x x
   , hệ số góc:    
' tan 0 ,
f x k x t
 
- Điều kiện 2 đồ thị  
y f x
 và  
y g x
 tiếp xúc là hệ phương trình:
   
   
' '
f x g x
f x g x
 





có nghiệm
- Tiếp tuyến đi qua điểm  
;
K a b : Lập phương trình tiếp tuyến tại 0
x bất kỳ rồi cho tiếp tuyến đi qua điểm
 
;
K a b thì tìm ra 0
x .
Chú ý: Với hai đường thẳng : , ': ' '
d y ax b d y a x b
    thì có: '
d d
 khi '
a a
 , '
b b
 ; / / '
d d
khi '
a a
 , '
b b
 ; '
d d
 khi . ' 1
a a  
Yếu tố đối xứng:
- Hàm số chẵn: x D x D
    và    
f x f x
 
Đồ thị hàm số chẵn đối xứng nhau qua trục tung.
- Hàm số lẻ: x D x D
    và    
f x f x
  
Đồ thị hàm số lẻ đối xứng nhau qua gốc O.
- Công thức chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến OI .
   
Oxy IXY
 với  
0 0
;
I x y :
0
0
x X x
y Y y
 


 

- Điều kiện  
C nhận  
0 0
,
I x y là tâm đối xứng.
   
0 0
0 0 0
, ,
2
f x x f x x
y x x x x D
  
     , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến gốc I nói trên
là hàm số lẻ.
- Điều kiện  
C nhận :
d x a
 làm trục đối xứng;
   , ,
f a x f a x a x a x D
       , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến  
;0
S a là hàm số
chẵn.
Quỹ tích điểm M:
Tìm tọa độ x, y của M, khử tham số giữa x và y.
Trang 3
Giới hạn: Chuyể ndk nếu có của tham số về điều kiện của x (hay y).
Đặc biệt: Nếu    
;
M x y V
 thì chỉ cần tìm x rồi rút tham số để thế, khử tham số.
2. CÁC BÀI TOÁN
Bài toán 3.1: Chứng minh rằng đồ thị hàm số 4 2 2
2 1
y x m x
   luôn cắt đường thẳng 1
y x
  tại đúng hai
điểm phân biệt với mọi giá trị m.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:
 
4 2 2 3 2
2 1 1 2 1 0
x m x x x x m x
       
0
x
  hoặc 3 2
2 1 0
x m x
  
Xét hàm số   3 2
2 1
f x x m x
   . Ta có  
0 1 0
f    và
  2 2
' 3 2 0
f x x m
   nên hàm số này đồng biến trên .
Vì    
3 2
lim lim 2 1
x x
f x x m x
 
    
và    
3 2
lim lim 2 1
x x
f x x m x
 
    
nên phương trình   0
f x  luôn có nghiệm duy nhất 0
x  : đpcm.
Bài toán 3.2: Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt:
a)    
3 2
2 1 3 2 2
y x m x m x m
       .
b) 3
3 1
y x mx m
    .
Hướng dẫn giải
a) Cho    
3 2
0 2 1 3 2 2 0
y x m x m x m
        
  
2
1 2 2 0
x x mx m
     
1
x
   hoặc    
2
2 2 0 1
f x x mx m
    
Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm
phân biệt khác −1.
 
2
' 0 2 0
1
1 0 3 0
m m
m
f m
 
    

   
 
    
 

hoặc 2, 3
m m
 
b) D  . Ta có 2 2
' 3 3 , ' 0
y x m y x m
     .
Điều kiện  
m
C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là đồ thị có CĐ, CT và . 0
CÐ CT
y y 
Trang 4
0
m
  và    
. 0 . 0
CÐ CT
y y f m f m
   
    
2 3
1 2 . 1 2 0 1 4 0
m m m m m m m m
          .
  
3 2 2
4 2 1 0 1 4 3 1 0 1
m m m m m m m
             .
(vì 9 16 0
    nên 2
4 3 1 0,
m m m
    ).
Bài toán 3.3: Tìm các giá trị của m để đường thẳng  
m
d đi qua điểm  
2;2
A  và có hệ số góc m cắt đồ thị
của hàm số:
2 1
1
x
y
x



a) Tại hai điểm phân biệt?
b) Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị?
Hướng dẫn giải
Phương trình của    
: 2 2 2 2
m
d y m x mx m
      .
Phương trình hoành độ giao điểm của  
m
d và đường cong:
  
2 1
2 2 2 2 1 2 1, 1
1
x
mx m mx m x x x
x

          

 
2
3 2 3 0, 1 1
mx mx m x
      
a) Đường thẳng  
m
d cắt đường cong đã cho tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai
nghiệm phân biệt khác −1.
  2
0 0
0
0, 1 0 12 0
a m
m
g m m
 
 

  
 
     
 

hoặc 12
m  .
b) Hai nhánh của đường cong đã cho nằm về hai bên của đường tiệm cận đứng 1
x   của đồ thị. Đường
thẳng  
m
d cắt đường cong đã cho tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó khi và chỉ khi phương trình (1) có
hai nghiệm 1 2
,
x x và 1 2
1
x x
   .
Đặt 1
x t
  thì 1 2 1 2
1 0
x x t t
      .
Phương trình trở thành:    
2
1 3 1 2 3 0
m t m t m
     
 
2
3 0 2
mt mt
    .
ĐK phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu 0 0
P m
    .
Bài toán 3.4: Tìm tham số để đường thẳng
Trang 5
a) , 0
y m m
  cắt đồ thị  
C của hàm số 4 2
3 2
y x x
   tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông
tại gốc tọa độ O.
b) 3
y x m
  cắt đồ thị  
C của hàm số
2
1
x
y
x


tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 2
,
x x và 1 2
x x
 đạt
giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
a) Phương trình hoành độ giao điểm:
4 2 4 2
3 2 3 2 0
x x m x x m
       
Với mọi 0
m  thì đường thẳng y m
 cắt  
C tại hai điểm phân biệt  
;
A
A x m và  
;
B
B x m đối xứng
qua Oy, A B
x x
 .
Tam giác OAB vuông tại O nên 2
. 0 . 0
A B
OAOB x x m
   
Mà 0
A B
x x
  nên ;
A B
x m x m
  
Do đó   
4 2 3 2
3 2 0 2 2 1 0
m m m m m m m
         
2
m
  (vì 0
m  )
b) Phương trình hoành độ giao điểm:
 
2
2
3 2 3 0, 1
1
x
x m x m x m x
x
       

.
Điều kiện có 2 nghiệm phân biệt khác 1:
 
2
0 2 9 0
1 0 1 0
m m
g
 
    


 
  
 

: Đúng m

Ta có: 1 2
2 2 4
b b
x x
a a
      
   
 
2
2
2 9 1 2
1 8
4 4 2
m m
m
 
    
Vậy giá trị 1 2
x x
 nhỏ nhất khi 1
m   .
Bài toán 3.5: Tìm các giá trị của m sao cho
a) Đồ thị của hàm số  
4 2
1
y x m x m
    cắt trục hoành tại bốn điểm, tạo thành ba đoạn thẳng có độ dài
bằng nhau.
b) Đường thẳng :
d y x m
   cắt  
2 1
:
1
x
C y
x



tại hai điểm A, B mà 10
AB  .
Hướng dẫn giải
Trang 6
a) Hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là nghiệm phương trình:
 
4 2 2
1 0 1
x m x m x
      hoặc 2
x m
 .
Điều kiện 0
m  và 1
m  . Khi đó, phương trình có 4 nghiệm
1, 1, ,
x x x m x m
     
Đường cong cắt trục hoành tại 4 điểm tạo thành ba đoạn thẳng bằng nhau khi: 3
m  hoặc
1
9
3
m m
   hoặc
1
9
m  (chọn).
b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và  
C :
 
2
1 1 0
2 1
1 1
x m x m
x
x m
x x
     
 
    
 


Đường thẳng d cắt  
C tại 2 điểm A, B phân biệt khi phương trình có 2 nghiệm 1 2
,
x x phân biệt khác 1.
   
 
2 2
1 4 1 0 1
6 5 0
5
1 0,
1 1 1 0
m m m
m m
m
m
m m
      
    

 
   
 
     



Khi đó    
1 1 2 2
; , ;
A x x m B x x m
    và 1 2 1 2
1; . 1
x x m x x m
    
Ta có      
2 2 2
2 1 2 1 2 1
10 10 5
AB x x x x x x
        
     
2 2
1 2 1 2
4 5 1 4 1 5 0
x x x x m m
         
1 1 0
1 5 6
m m
m m
   
 
 
 
  
 
(thỏa mãn).
Vậy 0
m  hay 6
m  .
Bài toán 3.6: Chứng minh các đường thẳng :
d y m x
  luôn cắt đồ thị  
C :
2
3
1
x x
y
x



tại 2 điểm M, N
và cắt 2 tiệm cận của  
C tại P, Q đồng thời hai đoạn MN, PQ có cùng trung điểm.
Hướng dẫn giải
Phương trình hoành độ giao điểm d và  
C :
 
2
2
3
2 4 0, 1
1
x x
m x x m x m x
x

       

.
Trang 7
Ta có 1
x  không là nghiệm và 2
16 0
m
    , m
 nên d luôn cắt  
C tại 2 điểm phân biệt M, N.
Ta có
2
3 2
2
1 1
x x
y x
x x

   
 
nên TCĐ: 1
x  , TCX: 2
y x
  .
Do đó 1
P
x  , hoành độ giao điểm Q của d với TCX: 2
m x x
  
2
2
Q
m
x

  . Do đó
4
2 2 2
P Q M N
x x x x
m
 

  : đpcm.
Bài toán 3.7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
a) 2
y x
  biết tung độ tiếp điểm là 0 2
y 
b) 3 2
1
2 3 1
3
y x x x
     song song với
3
: 9
4
d y x
 
Hướng dẫn giải
a) Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm  
 
0 0
,
x f x :
    
0 0 0
'
y f x x x f x
  
Vì 0 0
2 2 2 2
y x x
     
 
1
'
2 2
f x
x


nên  
0
1
'
4
f x  .
Thế vào:  
1 1 3
2 2
4 4 2
y x x
     .
b) 2
' 4 3
y x x
    . Đường thẳng d có hệ số góc
3
4
k  .
Tiếp tuyến song song với nên 2
3 3
' 4 3
4 4
y x x
     
2
0
5
4 16 15 0
2
x x x
       hoặc 0
3
2
x   .
Với 0
5
2
x   thì  
0
29
24
f x  nên có tiếp tuyến
3 37
4 12
y x
 
Với 0
3
2
x   thì  
0
5
4
f x   nên có tiếp tuyến
3 1
4 8
y x
  .
Vậy có 2 tiếp tuyến
3 1
4 8
y x
  và
3 37
4 12
y x
  .
Bài toán 3.8: Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị:
Trang 8
a) 3 2
2 6 3
y x x
   và có hệ số góc bé nhất.
b)  
y f x
 thỏa mãn    
2 3
1 2 1
f x x f x
    tại 1
x 
Hướng dẫn giải
a) Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là đạo hàm tại đó.
 
2
2
' 6 12 6 6 1 6
y x x x
        , dấu = khi 0 1
x 
nên max ' 6
y   , do đó tiếp tuyến tại  
1; 1
A  là 6 5
y x
   .
b) Lấy đạo hàm 2 vế, ta có:
       
2
4 1 2 . ' 1 2 1 3 1 . ' 1
f x f x f x f x
     
Thế 0
x  :          
2
4 1 . ' 1 1 3 . ' 1 *
f f f x f
 
Thế 0
x  vào        
2 3 2 3
1 2 1 1 1
f x x f x f f
      
   
   
2
1 1 1 0 1 0
f f f
     hoặc  
1 1
f   .
Với  
1 0
f  thì  
* :0 1
 (loại)
Với  
1 1
f  thì        
1
* : 4 ' 1 1 3 ' 1 ' 1
7
f f f

     .
Vậy phương trình tiếp tuyến  
1
1
7
y x
  
Bài toán 3.9: Viết phương trình tiếp tuyến của  
C hàm số:
a)
3
1
x
y
x



biết khoảng cách từ tâm đối xứng của  
C đến tiếp tuyến bằng 2 2 .
b) 3 2
3 2
y x x
   biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm phân biệt A, B sao cho
9
OB OA
 .
Hướng dẫn giải
a) Ta có
 
2
4
' , 1
1
y x
x
  

Phương trình tiếp tuyến d tại    
0 0 0
; , 1
M x y C x
  
 
  0
0
2
0
0
3
4
1
1
x
y x x
x
x

  


   
2 2
0 0 0
4 1 6 3 0
x x y x x
       nên
Trang 9
 
   
 
2 2
0 0 0
4
0
4 1 6 3
, 2 2 2 2
16 1
x x x
d I
x
     
   
 
     
2
4 2 2
0 0 0
1 8 1 16 0 1 4 0
x x x
 
         
 
 
2 0
0
0
1
1 4
3
x
x
x


      

Với 0 1
x  ta có phương trình tiếp tuyến 2
y x
 
Với 0 3
x   , ta có phương trình tiếp tuyến 6
y x
  .
b) Ta có 2
' 3 6
y x x
  .
Tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm phân biệt A, B sao cho 9
OB OA
 nên hệ số góc của
tiếp tuyến d là:
tan 9
OB
k OAB
OA
    
Do đó 2
' 9 3 6 9
y x x
     
 
2
0
2
0
2 3 0 1
3
2 3 0
x x x
x
x x VN
     

 
  
  
 

Với 0 1
x  , phương trình của d là 9 7
y x
 
Với 0 3
x  , phương trình của d là 9 25
y x
  .
Bài toán 3.10: Viết phương trình tiếp tuyến của  
C hàm số:
1
2
x
y
x



tại điểm M có hoành độ âm, biết tiếp
tuyến tạo với hai trục tọa độ thành tam giác có diện tích
1
6
S  .
Hướng dẫn giải
Ta có
 
2
3
' , 2
2
y x
x

 

Tiếp tuyến d với  
C tại  
0 0 0
; , 0
M x y x 
 
  0
0
2
0
0
1
3
:
2
2
x
d y x x
x
x


  


Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Ox và Oy.
Trang 10
 
2 2
0 0 0 0
2
0
2 2 2 2
;0 , 0;
3 2
x x x x
A B
x
 
 
   
 
   

   
. Ta có
 
2 2
0 0 0 0
2
0
2 2 2 2
1 1 1 1 1
. .
6 2 6 2 3 6
2
x x x x
S OAOB
x
   
    

2
0 0 0 0
2
0 0
0 0
0 1 0
4 1
3 4 0
x x x x
x x
x x
      

 
     
  
 

Chọn 0 0
x  nên có hai tiếp tuyến là:
 
1 2
1 1 1
: 1 ; :
3 12 6
d y x d y x
      .
Bài toán 3.11: Viết phương trình tiếp tuyến của  
C hàm số:
a) 3 2
5 2
y x x
   và đi qua  
0;2
A
b)
 
1 2
, 0
1
m x m
y m
mx m
  
 
 
và đi qua  
1; 1
M  
Hướng dẫn giải
a) Ta có: 2
' 3 10
y x x
  . Phương trình tiếp tuyến tại điểm  
0 0
;
M x y
  
0 0 0
'
y f x x x y
  
    
3 3 2
0 0 0 0 0
3 10 5 2
y x x x x x x
     
Cho tiếp tuyến qua  
0;2
A :     
2 3 2
0 0 0 0 0
2 3 10 0 5 2
x x x x x
     
 
3 2 2
0 0 0 0 0
2 5 0 2 5 0 0
x x x x x
        hoặc 0
5
2
x 
Với 0 0
x  thì có tiếp tuyến 2
y 
Với 0
5
2
x  thì có tiếp tuyến
25
2
4
y x
  
b) Ta có
 
2
1 1
' ,
1
m
y x
m
mx m
 
 
 
Gọi d là tiếp tuyến với  
m
C tại điểm  
0 0
;
T x y bất kỳ.
  
0 0 0
: '
d y y x x x y
  
Trang 11
 
 
  0
0
2
0
0
1 2
1
1
1
m x m
y x x
mx m
mx m
  

  
 
 
Tiếp tuyến d đi qua  
1; 1
M   nên ta có:
 
  0
0
2
0
0
1 2
1
1
1
1
m x m
x
mx m
mx m
  

  
 
 
 
0 0
2
0
0
1 1
0
1
1
x x
mx m
mx m
 
  
 
 
 
 
2
0
0
2
0
1
0 1
1
m x
x
mx m

    
 
(vì 0
m  )
Vậy phương trình tiếp tuyến : 2
d y x
   .
Bài toán 3.12: Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 đồ thị:
  2
1 : 5 6
P y x x
   và   2
2 : 5 11
P y x x
   
Hướng dẫn giải
     
2
1 : 5 6 ' 2 5
P y f x x x f x x
      
     
2
2 : 5 11 ' 2 5
P y g x x x g x x
        
Gọi tiếp tuyến chung là y ax b
  và  
 
1 1 1
;
M x f x ,  
 
2 2 2
;
M x g x là 2 tiếp điểm tương ứng. Ta có hệ:
 
 
 
 
2
1 1 1 1 1
1 1
2
2 2 2 2 2
2
2
5 6
' 2 5
5 11
2 5
'
f x ax b x x ax b
f x a x a
g x ax b x x ax b
x a
g x a
       
 
  
 

 
      
 
   
 

Do đó  
1 2
2 10 0
x x
   nên 2 1
5
x x
 
và     
2 2
1 1 2 2 1 1 2
5 6 5 11 2 5
x x x x x x x
        
nên      
2 2
2
1 1 1 1 1
5 17 5 5 5 2 5 0
x x x x x
        
2
1 1 1
2 10 8 0 1
x x x
      hoặc 1 4
x  .
Với 1 1
x  thì 3, 5
a b
   . Với 1 4
x  thì 3, 10
a b
   .
Vậy có 2 tiếp tuyến chung: 3 10
y x
  và 3 5
y x
   .
Trang 12
Bài toán 3.13: Tìm điểm M trên đồ thị  
C hàm số:
2 2
2
x
y
x



sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai đường tiệm
cận của A, B với 2 5
AB  .
Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến tại    
0 0 0
; , 2
M x y C x
 
 
  0
0
2
0
0
2 2
2
:
2
2
x
d y x x
x
x


  


Giao điểm của d với tiệm cận đứng 2
x  là 0
0
2
2;
2
x
A
x
 
 

 
;
Giao điểm của d với tiệm cận ngang 2
y  là  
0
2 2;2
B x 
   
 
2
2 2
0
0 0 2
0 0
2 4
2 4 2 2 2
2 2
x
AB x x
x x
 
      
 
 
 
Ta có  
 
2
0 2
0
4
2 5 2 5
2
AB x
x
    

   
 
 
2
4 2 0 0 0
0 0 2
0 0
0
2 1 1; 3
2 5 2 4 0
0; 4
2 4
x x x
x x
x x
x
    


          
 
 

Vậy        
0;1 , 1;0 , 3;4 , 4;3
M M M M .
Bài toán 3.14: Cho hàm số   4 2
2
y f x x x
   có đồ thị  
C . Trên đồ thị  
C lấy điểm phân biệt là A và B
có hoành độ lần lượt là a, b. Tìm điều kiện của a, b để tiếp tuyến của  
C tại các điểm A và B song song với
nhau.
Hướng dẫn giải
Ta có   3
' 4 4
f x x x
  . Gọi a, b lần lượt là hoành độ của A và B, a b
 . Hệ số góc của tiếp tuyến của
 
C tại A và B lần lượt là:
   
3 3
' 4 4 , ' 4 4
A B
k f a a a k f b b b
     
Tiếp tuyến tại A và B lần lượt có phương trình là
          
          
' ' '
' ' '
y f a x a f a f a x f a af a
y f b x b f b f b x f b bf b
     
     
Hai tiếp tuyến này song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi:
Trang 13
  
3 3 2 2
4 4 4 4 1 0
A B
k k a a b b a b a ab b
          
2 2
1
a ab b
   
Hai tiếp tuyến của  
C tại A và B trùng nhau khi và chỉ khi
       
2 2 2 2
4 2 4 2
1, 1,
' ' 3 2 3 2
a ab b a b a ab b a b
f a af a f b bf b a a b b
 
       
 

 
       

 

Giải hệ này, ta được nghiệm là      
; 1;1 , 1; 1
a b   
Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của  
C tại A và B song song với nhau là 2 2
1
a ab b
   ,
1
a   , a b
 .
Bài toán 3.15: Tiếp tuyến  
T của  
1
:
2
H y
x


tại điểm M có hoành độ 2
x a
  , cắt trục hoành Ox tại A
và cắt đường thẳng : 2
d x  tại B. Chứng minh M là trung điểm của AB và diện tích tam giác giới hạn bởi tiếp
tuyến, Ox và d không đổi.
Hướng dẫn giải
 
2
1
'
2
y
x



. Phương trình tiếp tuyến  
T tại x a
 :
 
 
2
1 1
2
2
y x a
a
a

  


.
Giao điểm A với trục hoành
Cho 0
A
y  thì
 
2
1
2 2
2
2
A
x a
x a
a
a

   


.
Giao điểm B với đường thẳng : 2
d x  .
Cho 2
B
x  thì
 
 
2
2 1 2
2 2
2
B
a
y
a a
a
 
  
 

.
Vì:
2 2 2 1
,
2 2 2 2
A B A B
M M
x x a y y
a x y
a
   
    

nên tiếp điểm M là trung điểm của AB.
Gọi I là giao điểm của Ox và d thì  
2;0
I . Tam giác cần xác định là tam giác ABI vuông tại I có diện tích:
1 1 2
. 2 2 2 0 2
2 2 2
S IA IB a
a
     

: không đổi
Trang 14
Bài toán 3.16: Cho hàm số
2
3 3
1
x x
y
x
 


. Chứng minh rằng qua điểm  
3; 1
M  vẽ được hai tiếp tuyến với
đồ thị và hai tiếp tuyến đố vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Phương trình đường thẳng qua  
3; 1
M  hệ số góc là a là  
3 1
y a x
   , đường thẳng là tiếp tuyến với
đồ thị khi hệ sau có nghiệm:
   
   
   
 
 
2
2
2
3 3
3 1 1
1
2
' ' 2
1
x x
a x
f x g x x
x x
f x g x a
x
  
  

  
 

  

 
 
 

Thay (2) vào (1) và rút gọn ta được: 2
1 0
x x
  
PT có 2 nghiệm thỏa mãn: 1 2 1 2
1, . 1
x x x x
    .
Ta có:    
   
2 2
1 1 2 2
1 2 2 2
1 2
2 2
' . ' .
1 1
x x x x
y x y x
x x
 

 
   
   
2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
1 2 1 2
2 4 1 2 4
1
1 1 1 1
x x x x x x x x
x x x x
    
   
     
Vậy 2 tiếp tuyến qua M vuông góc với nhau.
Bài toán 3.17: Cho hàm số  
3 2
3 2
y x x C
    . Tìm trên  
C những điểm mà qua đó chỉ kẻ được một
tiếp tuyến với  
C .
Hướng dẫn giải
Giả sử  
0 0
;
M x y là một điểm trên  
C . Giả sử tiếp tuyến  
t kẻ từ M đến  
C tiếp xúc với  
C tại
 
1 1
;
N x y . Khi đó phương trình của  
t có dạng:   
2
1 1 1 1
3 6
y y x x x x
    
Vì  
t đi qua M nên ta có:   
2
0 1 1 1 0 1
3 6
y y x x x x
    
Và N thuộc  
C nên ta có: 3 2
1 1 1
3 2
y x x
  
Suy ra  
3 2
1 0 1 0 1 0
2 3 1 6 2 0
x x x x x y
     
nên 3 2 3 2 2
1 0 1 0 1 0 1 0
2 3 3 6 3 0
x x x x x x x x
     
   
2
1 0 1 0 1 0
2 3 0
x x x x x x
       hay 0
1
3
2
x
x


Điều kiện có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
Trang 15
0
0 0
3
1
2
x
x x

   . Từ đó tính được 0 0
y  .
Vậy  
1;0
M là điểm duy nhất trên  
C mà qua đó có thể kẻ đúng một tiếp tuyến với  
C .
Bài toán 3.18: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị  
2
2 2
:
1
x x
C y
x
 


đi qua giao điểm của 2 tiệm cận.
Hướng dẫn giải
Ta có
1
1 , 1
1
y x x
x
    

nên có TCĐ: 1
x   ,
TCX: 1
y x
  , giao điểm 2 tiệm cận  
1;0
I 
Phương trình đường thẳng  
d qua I với hệ số góc k là  
1
y k x
  .
Giả sử d là tiếp tuyến của  
C thì hệ sau có nghiệm.
 
 
 
 
2
2
1
1 1
1 1 1
1 1 1
1 1
1
1
1
k x x
x
x x
x
x
k
x

   
  


     
 
   

    



 
1 1 2
1 0
1 1 1
x
x x x
      
  
: vô lý
Vậy không một tiếp tuyến nào của  
C đi qua I.
Bài toán 3.19: Chứng minh tiếp tuyến tại  
1;0
A  của đồ thị   4 2
: 2
C y x x x
    cũng là tiếp tuyến của
đồ thị này tại một điểm B khác A nữa.
Hướng dẫn giải
Ta có 3
' 4 4 1
y x x
    .
Với 0 0
1, 0
x y
   thì  
0
' 1
f x  nên tiếp tuyến tại  
1;0
A  là 1
y x
  .
Đặt    
4 2
2 ; 1
y f x x x x y g x x
        .
Để tiếp tuyến tại A cũng là tiếp tuyến tại B khác A thì hệ sau có nghiệm 0 1
x   :
   
   
4 2
3
2 1
' ' 4 4 1 1
f x g x x x x x
f x g x x x
      
 

 
    

 

 
 
2
2
4 2
3 2
1 0
2 1 0
1
4 4 0 4 1 0
x
x x
x
x x x x
  
   
 
    
 
  
  
 

.
Trang 16
Chọn nghiệm 0 1 1
x    nên  
1;2
B : đpcm.
Chú ý: Đây là tiếp tuyến đi qua 2 tiếp điểm.
Bài toán 3.20: Chứng minh hai đồ thị sau tiếp xúc nhau:  
2
3
2 2
x
y f x x
   và  
3
2
x
y g x
x
 

. Viết
phương trình tiếp tuyến chung của chúng tại tiếp điểm.
Hướng dẫn giải
Hoành độ tiếp điểm của hai đường cong là nghiệm của hệ phương trình:
 
 
 
2 2
2
2
3 3 3 3
1
2 2 2 2 2 2
3 6
3 3 2
2 2
2 2 2
x x x x
x x
x x
x x x
x
x
x
 
   
 
 
 

 
   
   
 
   
  

 
  

Ta có   2
0
0 0
1 3 3
5
5 0
2 2
x
x x
x
x
x x
x

  
 

  
  
  
   



.
Suy ra hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0
x  . Vậy hai đường cong tiếp xúc với nhau tại gốc tọa độ
O.
Ta có  
3
' 0
2
y  nên phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm chung là
3
2
y x
 .
Bài toán 3.21: Tìm tham số để đồ thị hàm số
a)    
3
: 1 1
C y x k x
    tiếp xúc với trục hoành
b)  
 
2
2 2 2
:
2
x m x m
C y
x
   


có tiệm cận tiếp xúc với đường cong: 3 2
3 8
y x x x
   .
Hướng dẫn giải
a) Đồ thị  
C tiếp xúc với trục hoành ứng với k sao cho:
 
3
2
3
1 1 0
0
3
' 0 3 0
4
k
x k x
y
y k
x k


    

  
 
 

 
 
 
 
b) Ta có
  
2 2 2
2 2
x x m
y x m
x x
  
   
 
nên tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y x m
  . Đường
thẳng này tiếp xúc với 3 2
3 8
y x x x
   khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm
3 2 3 2
2 2
3 8 3 9
1 3 6 8 2 3 0
x m x x x m x x x
x x x x
 
      
 

 
     
 
 
Trang 17
3 2
3 9
1 3
m x x x
x x
   
 
   

Với 1
x   , ta có 5
m  và với 3
x  thì 27
m  
Vậy có hai giá trị m cần tìm là 5
m  , 27
m   .
Bài toán 3.22: Cho hàm số  
3
3 2
y x x C
   . Xét 3 điểm A, B, C thẳng hàng và thuộc  
C . Gọi ', ', '
A B C
là giao điểm của  
C với tiếp tuyến của  
C tại A, B, C. Chứng minh rằng ', ', '
A B C thẳng hàng.
Hướng dẫn giải
Phương trình tiếp tuyến của  
C tại điểm  
;
A A
A x y có dạng:
  
2
3 3
A A A
y x x x y
   
Phương trình hoành độ giao điểm của  
C và tiếp tuyến có dạng:
  
2 3
3 3 3 2
A A A
x x x y x x
     
  
2 3 3
3 3 3 2 3 2
A A A A
x x x x x x x
        
   
2
2 0
A A
x x x x
   
Do đó tiếp tuyến của  
C tại A cắt  
C tại 2 điểm có hoành độ A
x chính là A và điểm có hoành độ 2 A
x

là điểm '
A , tức là ' 2
A A
x x
  .
Tương tự ' '
2 , 2
B B C C
x x x x
    .
Ta chứng minh nhận xét: A, B, C thuộc  
C thẳng hàng khi và chỉ khi 0
A B C
x x x
   .
Thật vậy, giả sử A, B, C nằm trên đường thẳng có phương trình y ax b
  .
Khi đó , ,
A B C
x x x là nghiệm của phương trình.
   
3 3
3 2 3 2 0
x x ax b x a x b
         
Áp dụng định lý Viet, ta suy ra 0
A B C
x x x
  
Ngược lại, giả sử 0
A B C
x x x
   . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B cắt '
C thì theo phần thuận
ta có 0
A B C
x x x
   suy ra '
C C
x x
 suy ra '
C trùng với C và có nghĩa là A, B, C thẳng hàng. Nhận xét
được chứng minh.
Áp dụng do A, B, C thẳng hàng nên ta có 0
A B C
x x x
   .
Mà  
' ' ' 2 0
A B C A B C
x x x x x x
       nên suy ra ', ', '
A B C thẳng hàng (đpcm).
Bài toán 3.23: Cho hàm số
 
2 2
3 2 2
3
mx m x
y
x m
  


. Tìm m để góc giữa 2 tiệm cận bằng 45°.
Trang 18
Hướng dẫn giải
Ta có:
6 2 1
2 ,
3 3
m
y mx m
x m

   

Khi 0
m  thì đồ thị có TCĐ và TCN vuông góc: loại
Khi 0
m  thì đồ thị có tiệm cận đứng: 3
x m
  và tiệm cận xiên: 2
y mx
  .
Hai tiệm cận hợp nhau góc 45° khi tiệm cận xiên hợp với trục hoành một góc 45° 1
m
   .
Bài toán 3.24: Tìm m để đường thẳng 2
y m
 cắt đồ thị hàm số
2
2 1
1
x mx
y
x
 


tại hai điểm phân biệt M và
N sao cho OM vuông góc với ON.
Hướng dẫn giải
Đường thẳng 2
y m
 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm M và N khi phương trình hoành độ có 2 nghiệm phân
biệt 1 2
,
x x khác 1:
2
2
2 1
2 1 2 0
1
x mx
m x m
x
 
    

. Do đó:
1
, 0
2
m m
  .
Ta có
    
 
 
2
2
2 2 1 2 1 2
' '
1
i
i
x m x x mx m
y y x
x
x
    
  

Điều kiện
2
1 2 1 2
2 2 4
. 1 1
m m m
OM ON
x x x x
      
2 1 5
4 2 1 0
4
m m m
 
      (chọn).
Bài toán 3.25: Chứng minh tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị  
2
4 5 4
:
2
x x
C y
x
 


đến 2
tiệm cận là một hằng số.
Hướng dẫn giải
2
4 5 4 2
4 3
2 2
x x
y x
x x
 
   
 
nên TCĐ : 2
x
   ,
TCX: ': 4 3 4 3 0
y x x y
      
Với  
2
;4 3
2
M x x C
x
 
  
 

 
, khoảng cách đến 2 tiệm cận:
   
2 2
, . , ' 2 .
16 1. 2 17
d M d M x
x
    
 
: không đổi.
Trang 19
Bài toán 3.26: Tìm m để đồ thị hàm số: 3 2
3 1
y x x mx
    có cực đại, cực tiểu và hai điểm đó cách đều
đường thẳng : 2
d y x
  .
Hướng dẫn giải
D  . Ta có 2
' 3 6
y x x m
   .
Điều kiện có CĐ và CT là ' 9 3 0 3
m m
     
Ta có
1 1 1 1
' 2 1 1
3 3 3 3
y x y m x m
   
     
   
   
nên đường thẳng qua 2 điểm CĐ, CT là
1 1
': 2 1 1
3 3
d y m x m
 
   
 
 
.
Điều kiện CĐ, CT cách đều : 2
d y x
  là '
d hoặc song song với d hoặc d đi qua trung điểm  
1; 1
I m
của đoạn nối CĐ, CT.
1 1
2 1 2, 1 0
3 3
m m
 
    
 
 
hoặc 1 2
m  
0
m
  hoặc 1
m   (chọn)
Bài toán 3.27: Chứng minh tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ thuộc đồ thị  
C : 2
1
4
2
y x x
  cắt trục tung Oy
tại một điểm A cách đều gốc O và tiếp điểm M.
Hướng dẫn giải
Với điều kiện 2 1
4 0 0
4
x x x
     thì:
2
1 8
'
4 4
x
y
x x



Phương trình tiếp tuyến tại  
0 0
;
M x y là:
  2
0 0 0
2
0 0
1 8 1
4
2
4 4
x
y x x x x
x x

   

Tiếp tuyến cắt Oy tại 0
2
0 0
0;
4 4
x
A
x x
 
 
 

 
Ta có:  
2
2 2 0
0 0 0 2
0 0
1
0 4
2 4 4
x
AM x x x
x x
 
 
    
 

 
 
2
0
2
0 0
16 4
x
AO
x x
 

: đpcm
Trang 20
Bài toán 3.28: Tìm các điểm M thuộc  
1
:
1
x
C y
x



sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm hai đường tiệm
cận của  
C ngắn nhất.
Hướng dẫn giải
Đồ thị  
1
:
1
x
C y
x



có TCĐ: 1
x  , TCN: 1
y  nên giao điểm 2 tiệm cận là  
1;1
I . Ta có
 
1
;
1
x
M x C
x

 

 

 
nên khoảng cách:
   
 
2
2 2
2
1 4
1 1 1 4
1 1
x
IM x x
x x

 
       
 

  
Dấu = xảy ra khi  
 
 
2 2
2
4
1 1 2 1 2
1
x x x
x
       

.
Vậy    
1 2
1 2;1 2 , 1 2;1 2
M M
    .
Bài toán 3.29: Cho hàm số:
1
1
x
y
x



có đồ thị  
C . Tìm điểm M trên đồ thị  
C sao cho tổng khoảng cách
từ M đến các đường thẳng 1 : 2 4 0
x y
    và 2 : 2 2 0
x y
    là nhỏ nhất.
Hướng dẫn giải
Giả sử  
0
0 0
0
1
; , 1
1
x
M x C x
x
 

 
 

 
. Tổng khoảng cách là
0 0
0 0
2 4
2 3
1 1
5 5
x x
x x
d
  
 
 
0 0
0 0
1 2 4
2 3
1 1
5
x x
x x
 
    
 
 
 
 
0 0 0
0 0 0
1 2 4 3 2
2 3 1
1 1 1
5 5
x x x
x x x
       
  
0
0
3 2 6 2
1
1
5 5
x
x
 
   
 
 

 
Dấu đẳng thức xảy ra
2 0
0
0
1 2
1 2
1 2
x
x
x
  
    
 


Trang 21
Vậy điểm M thỏa mãn    
1 2;1 2 , 1 2;1 2
M M
   
Bài toán 3.30: Tìm điểm M thuộc đồ thị  
4 3
:
3
x
C y
x



có tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận bé nhất.
Hướng dẫn giải
Đồ thị
4 3
3
x
y
x



có TCĐ : 3
x
  , TCN ': 4
y
  .
Gọi  
4 3
;
3
x
M x C
x

 

 

 
, ta có    
; ; '
d M d M
  
4 3 9
3 4 3 2 9 6
3 3
x
x x
x x

        
 
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi  
2
9
3 3 9
3
x x
x
    

, do đó có 2 điểm  
6;7
M và  
' 0;1
M .
Bài toán 3.31: Tìm điểm M thuộc đồ thị  
1
:
1
x
C y
x



có tổng khoảng cách đến 2 trục bé nhất.
Hướng dẫn giải
Gọi  
1
;
1
x
M x C
x

 

 

 
, tổng khoảng cách đến 2 trục là
1
, 1
1
x
d x x
x

   

.
Xét điểm    
0;1
A C
 thì 1
d  nên min 1
d  , khi đó chỉ xét các điểm có: 1
x  ,
1
1
1
x
x



nên
0 1
x
  , khi đó:
 
1 2 2
1 2 1 2 2 2
1 1 1
x
d x x x
x x x

            
  
Dấu = xảy ra khi  
2
2
1 1 2 1 2
1
x x x
x
        

Vậy có 2 điểm    
1 2;1 2 , ' 1 2;1 2
M M
     
Bài toán 3.32: Tìm điểm M thuộc đồ thị  
2
3
:
2
x
C y
x



có tổng khoảng cách đến 2 trục bé nhất.
Hướng dẫn giải
Gọi  
2
3
;
2
x
M x C
x
 


 

 
thì tổng khoảng cách đến 2 trục
2
3
, 2
2
x
d x x
x

  

.
Trang 22
Xét điểm  
3
0;
2
A C
 

 
 
thì
3
2
d  , do đó
3
min
2
d  nên chỉ xét các điểm có hoành độ
3
2
x  .
Khi đó
2
3
0
2
x
x



nên
2
3
2
x
d x
x

 

.
Nếu
3
0
2
x
  thì    
 
2 2
2
3 2 8 7
, '
2 2
x x x
d f x x f x
x x
  
   
 
 
2
' 0 2
2
f x x
    .
Lập BBT thì  
3
min 0
2
d f
  .
Nếu
3
0
2
x
   thì    
 
2
2
3 1
, ' 0
2 2
x
d g x x g x
x x
 
     
 
Do đó g nghịch biến trên    
3 3
;0 0
2 2
g x g
 
   


 
.
So sánh thì
3
min
2
d  tại
3
0;
2
M A
 
  
 
.
Bài toán 3.33: Tìm hai điểm trên 2 nhánh đồ thị  
C :
2
1
2
x x
y
x
 


có khoảng cách bé nhất.
Hướng dẫn giải
Hàm số
2
1 1
1 , 2
2 2
x x
y x x
x x
 
    
 
Gọi
1 1
2 ;3 , 2 ;3
A a a B b b
a b
   
     
   
   
là 2 điểm thuộc 2 nhánh với , 0
a b  . Ta có:
   
2 2
2 2
2 1 1 1
1 1
BA a b a b a b
a b ab
 
   
         
 
   
   
 
 
 
2
2 2 2 2
2 1 2 1
2 4 2
a b ab
ab a b ab a b
   
      
   
   
1
8 4 2 8 4.2 2
ab
ab
 
    
 
 
.
Trang 23
Dấu = xảy ra khi a b
 và 4
1 1
2
2
ab a b
ab
   
Vậy 4
4 4
1 1
2 ;3 2
2 2
A
 
  
 
 
và 4
4 4
1 1
2 ;3 2
2 2
B
 
  
 
 
Bài toán 3.34: Tìm điểm M thuộc     2
: 3 8 9
P y f x x x
     và N thuộc  
'
P :   2
8 13
y g x x x
   
sao cho MN bé nhất.
Hướng dẫn giải
Ta có khoảng cách MN bé nhất khi 2 tiếp tuyến tại M và N song song với
nhau và chúng vuông góc với đoạn MN.
Gọi  
   
 
1 1
; , ;
M x f x N x g x thì    
1
' '
f x g x

1
1
6 8 2 8
3
x x
x x
    
  
Do đó    
2 4 3 2
4 36 192 392 352 121
MN x x x x h x
     
Ta có    
3 2
' 64 9 36 49 22
h x x x x
   
   
2 2
64 1 9 27 22
x x x
   
 
' 0 1
h x x
   . Lập BBT thì    
min 1 5
h x h
  .
Khi đó    
1;4 , 3; 2
M N   ; kiểm tra MN vuông góc với 2 tiếp tuyến tại M, N: đúng. Vậy  
1;4
M ,
 
3; 2
N   .
Bài toán 3.35: Chứng minh đồ thị  
C :
a)
2
2 2
3
x x
y
x
 


có tâm đối xứng.
b) 4 3 2
4 4
y x x x
   có trục đối xứng.
Hướng dẫn giải
a) Ta có
5
1
3
y x
x
  

nên  
C có TCĐ: 3
x  và TCX: 1
y x
  , do đó giao điểm 2 tiệm cận  
3;4
I .
Chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ
3
:
4
x X
OI
y Y
 


 

. Thế vào  
C thì được:
5 5
4 3 1
3 3
Y X Y X
X X
       
 
Trang 24
Vì  
5
Y F X X
X
   là hàm số lẻ  đpcm.
b)  
3 2 2
' 4 12 8 4 3 2
y x x x x x x
     
' 0 2
y x
    hoặc 1
x   hoặc 0
x  .
Xét điểm  
1;1
I  . Chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến theo vectơ OI :
1
1
x X
y Y
 


 

. Thế và hàm số:
     
4 3 2 4 2
1 1 4 1 4 1 2
Y X X X Y X X
          là hàm số chẵn  đpcm.
Bài toán 3.36: Tìm hai điểm E, F thuộc đồ thị hàm số
2
2
1
x x
y
x
 


đối xứng nhau qua điểm
5
0;
2
I
 
 
 
.
Hướng dẫn giải
Ta có
4
2
1
y x
x
  

. Gọi    
1 1 2 2
; , ;
E x y F x y theo đề bài:
1 2
1 2 1 2
1 2
1 2 1 2
1 2
0
0 0
4 4
4 5
5 9
1 1
x x
x x x x
x x
y y x x
x x
 

   
 

 
  
    
   
 
  

Do đó 2
1 2 1
, 9
x x x
    nên  
3; 2
E   và  
3;7
F .
Bài toán 3.37: Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số
2
2 2
1
x x
y
x
 


đối xứng nhau qua đường thẳng
: 3
d y x
  .
Hướng dẫn giải
Xét đường thẳng '
d vuông góc với d thì ':
d y x b
   .
PT hoành độ giao điểm của '
d và  
2
2 2
: , 1
1
x x
C x b x
x
 
   

.
 
2
2 3 2 0
x b x b
      .
Điều kiện    
2 2
3 8 2 2 7 0
b b b b
        
Hoành độ giao điểm I của d và '
d :
3
3
2
I
b
x x b x

     
I là trung điểm đoạn AB:
2
A B
I
x x
x


3 3
9
2 4
b b
b
 
    (chọn).
Trang 25
Vậy
14 14 14 14
3 ;6 , 3 ;6
2 2 2 2
A B
   
   
   
   
.
Bài toán 3.38: Tìm m để đường thẳng 4
y x
   cắt đồ thị hàm số
 
2
2
1
x m x m
y
x
  


tại hai điểm đối
xứng nhau qua y x
 .
Hướng dẫn giải
Điều kiện PT hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt khác −1:
 
   
2
2
2
4 2 7 4 0 1
1
x m x m
x x m x m
x
  
        

.
Đk:
   
   
2
2
1
2 1 7 4 0
2
7 8 4 0 11 104 11 104
hay
m m m
m m m m

        
 

 
     
 
      

Gọi 1 2
,
x x là hoành độ hai giao điểm, ta có 1 2
,
x x là nghiệm của (1) theo định lí Viet: 1 2
7
2
m
x x

   .
Hai giao điểm đối xứng qua đường thẳng y x
 vuông góc với đường thẳng 4
y x
   nên tung độ của
hai giao điểm lần lượt là 2 1
,
x x .
Do đó 2 1 1 2
4 4 7 8 1
x x x x m m
            (thỏa mãn).
Bài toán 3.39: Tìm những cặp điểm nguyên trên   3
: 4 1
C y x x
   đối xứng với nhau qua đường thẳng
y x
 và không nằm trên đường thẳng đó.
Hướng dẫn giải
Nếu gọi  
;
A x y thì điểm đối xứng của A qua đường thẳng y x
 có tọa độ là  
;
y x . Vì thế yêu cầu của
bài toán tương đương với việc tìm nghiệm nguyên  
;
x y với x y
 của hệ phương trình
3
3
4 1
4 1
y x x
x y y
   


  


nên   
2 2 2 2
3 0 3
x y x xy y x xy y
        
Phương trình 2 2
3
x xy y
   có nghiệm nguyên x y
 là        
2; 1 , 1;2 , 2;1 , 1; 2
    .
Thử lại vào hệ, ta chọn 2 nghiệm    
2; 1 , 1;2
 
Vậy cặp điểm nguyên duy nhất đối xứng với nhau qua đường thẳng y x
 và không nằm trên đường thẳng
đó là  
2; 1
 và  
1;2
 .
Trang 26
Bài toán 3.40: Cho  
f x là hàm đa thức bậc 4. Chứng minh đồ thị của  
f x có trục đối xứng x a
 khi và
chỉ khi:  
' 0
f a  và  
''' 0
f a  .
Hướng dẫn giải
Ta khai triển  
f x theo x a
 :
         
4 3 2
4 3 2 1 0
f x a x a a x a a x a a x a a
        
trong đó:
 
 
!
i
i
f a
a
i
 nên đồ thị của đa thức  
f x có trục đối xứng x a
 khi và chỉ khi
   
g x f x a
  là hàm số chẵn:
 
 
 
 
 
 
3
3
1
1
0 ' 0
0 3!
1 ''' 0
0
1!
f a
f a
a
a f a
f a


  

  
 
  
 
 
 



 Mở rộng cho các đa thức bậc chẵn 2m mà đồ thị có trục đối xứng x a
 khi và chỉ khi
     
 
2 1
' ''' ... 0
m
f a f a f a

    .
Bài toán 3.41: Tìm điểm cố định của:
a) Các đồ thị
 
2
2 2 6 5
2
x m x m
y
x
   


b) Các đường thẳng qua CĐ, CT của đồ thị:  
3 2
3 2 1 3
y mx mx m x m
      .
Hướng dẫn giải
a) Gọi  
0 0
;
M x y là tọa độ điểm mà đồ thị đi qua m
 .
Ta có 0 0 ,
y x m m
   
 
2 2
0 0 0 0
1 0,
x m y x x m
       .
2
0 0 0
2
0 0
0 0 0
1 1, 0
1, 0
x x y
x y
y x x
   


 
    
 
 

Vậy đồ thị có hai điểm cố định  
1;0
M và  
' 1;0
M  .
b) 2
' 3 6 2 1, 0 0
y mx mx m m
        hoặc 1
m  .
Ta có
1 2 2 10
'
3 3 3
x m m
y y x
  
   nên đường thẳng qua CĐ, CT là:
Trang 27
 
2 2 10 2 10
2 1
3 3 3 3
m m m x
y x x
  
      .
Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT qua điểm cố định
1
;3
2
A
 

 
 
.
Bài toán 3.42: Tìm những điểm M mà mọi đồ thị sau không đi qua
a)
9
9
mx
y
x



.
b)  
3 2 2 2
3 2 1 5 1
y x mx m x m m
       với M thuộc : 1
d x  .
Hướng dẫn giải
a) Gọi  
0 0
;
M x y là các điểm mà mọi đồ thị không đi qua:
 
0
0
0
0 0 0 0
0
9
9
,
9, 9 9 ,
9
x
mx
y m
x mx y x m
x



   
    
 
0
0 0
9
0, 1
x
x y


    

. Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng: 9
x  và 0
x  , bỏ điểm  
0; 1
A  .
b) Gọi  
1;
M y d
 là điểm cần tìm:
2 2
1 3 2 1 5 1,
y m m m m m
        .
   
2 13
3 8 1 0 16 3 1 0
3
m m y y y
             
Vậy các điểm cần tìm là  
1;
M y với
13
3
y   .
Bài toán 3.43: Chứng minh các đồ thị    
3 2
1 3 1 4
y m x m x mx m
      luôn đi qua 3 điểm cố định
thẳng hàng.
Hướng dẫn giải
Gọi  
0 0
;
M x y điểm cố định của các đồ thị:
   
3 2
0 0 0 0
1 3 1 4 ,
y m x m x mx m m
       .
 
3 2 3 2
0 0 0 0 0 0
3 4 1 3 ,
y x x x m x x m
        .
 
3 2
0 0 0
3 2
0 0 0
3 4 1 0 1
3 (2)
x x x
y x x
    

 
 


Trang 28
Ta chứng minh (1) có 3 nghiệm phân biệt. Xét hàm số   3 2
3 4 1
f x x x x
    thì f liên tục trên , ta có
 
6 85 0
f     ,  
1 5 0
f    ,  
0 1 0
f    ,  
2 11 0
f   nên (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc 3
khoảng      
6; 1 , 1;0 , 0;2
   .
Từ   3 2
0 0 0
1 3 4 1
x x x
    nên   0 0
2 4 1
y x
   .
Vậy 3 điểm cố định thẳng hàng trên đường thẳng 4 1
y x
  .
Bài toán 3.44: Chứng minh các đồ thị hàm số
 
1
, 0
m x m
y m
x m
 
 

luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố
định tại một điểm cố định.
Hướng dẫn giải
Gọi  
0 0
;
M x y là điểm cố định:
  0
0
0
1
, 0
m x m
y m
x m
 
  

   
0 0 0
1 , , 0
m x m y x m x m m
        .
   
0 0 0 0 0
1 1 0, , 0
x y m x y x m m
        
0 0
0, 1
x y
    . Ta có
 
 
2
2
' , ' 0 1
m
y x m y
x m

    

.
Vậy các đồ thị luôn luôn tiếp xúc nhau tại điểm cố định  
0; 1
M  , có tiếp tuyến chung 1
y x
   .
Bài toán 3.45: Trên đồ thị  
C của hàm số 3 2
3 2
y x x
    có những cặp điểm mà tại đó 2 tiếp tuyến cùng
có hệ số góc p, chứng minh trung điểm của các đoạn thẳng nối từng cặp điểm đó là điểm cố định.
Hướng dẫn giải
Tiếp tuyến với  
C có hệ số góc p, hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình:
 
2 2
' 3 6 3 6 0 1
y p x x p x x p
       
' 9 3 0 3
p p
     
Với 3
p  thì  
C có 2 tiếp tuyến song song với hệ số góc p.
Gọi 1 2
,
x x là nghiệm của (1), với 2 tiếp điểm 1 2
,
M M thì trung điểm 1 2
M M có hoành độ: 1 2
1
2
I
x x
x

 
0
I
y
  .
Vậy trung điểm 1 2
M M là điểm cố định  
1;0
I .
Bài toán 3.46: Tìm các điểm trong mặt phẳng sao cho có đúng hai đường của họ  
2 2
:
m
x mx m
C y
x m
  


đi
qua.
Trang 29
Hướng dẫn giải
Giả sử  
0 0
;
x y là một điểm trong mặt phẳng mà có đúng hai đường cong  
m
C đi qua. Khi đó phương
trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt
   
2 2
2
0 0
0 0 0 0 0 0
0
0
x mx m
y m x y m x x y
x m
  
      

Điều kiện   
0 0 0 0
0 3 0
x y y x
     
Vậy các điểm cần tìm có tọa độ  
0 0
;
x y thỏa mãn quan hệ
  
0 0 0 0
3 0
x y y x
  
Bài toán 3.47: Tìm quỹ tích các tâm đối xứng của các đồ thị  
m
C :
a)
 
1
m x m
y
x m
 


b)
5
6 1
y mx m
x m
   

Hướng dẫn giải
a)  

D m
  . Ta có
   
lim , lim
x m x m
y y
 
   
    nên TCĐ: x m
  với 0
m  .
Ta có
 
1
lim lim 1
x x
m x m
y m
x m
 
 
  

nên TCN: 1
y m
 
Giao điểm 2 tiệm cận  
; 1
I m m
  , chuyển hệ trục theo phép tịnh tiến OI :
1
x X m
y Y m
 


  

. Thế vào
 
m
C thì được:
  
 
2
1
1
m X m m m
Y m Y
X m m X
  
    
 
Ta có  
2
m
Y F x
X
  là hàm số lẻ nên  
C có tâm đối xứng I có tọa độ x m
  ; 1
y m
  . Khử tham
số m thì quỹ tích các tâm đối xứng là đường thẳng : 1, 0
d y x x
    .
b) Đồ thị  
5
: 6 1 ,
m
C y mx m x m
x m
    

có TCĐ:
x m
 và TCX: 6 1
y mx m
   nên giao điểm  
2
; 6 1
I m m m
  .
Chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến OI thì được tâm đối xứng I có tọa độ: x m
 , 2
6 1
y m m
   .
Khử tham số m thì quỹ tích các tâm đối xứng là parabol   2
: 6 1
P y x x
   .
Bài toán 3.48: Tìm quỹ tích của điểm:
Trang 30
a) Cực đại của đồ thị
2
2 3 5
1
x mx m
y
x
  


b) Cực tiểu của đồ thị  
3 2 2 3
3 3 1 3
y x mx m x m m
     
Hướng dẫn giải
a)  
 1
D  ,
2
2 3 5
' , ' 4
1
x mx m
y m
x
  
   

.
Điều kiện có 2 cực trị là 0,1 2 5 0 4
m m
        , hoành độ cực trị là 1 4
x m
   .
Lập BBT thì điểm cực đại A:  
1 4,
x m y f x
    .
Ta có  
2
1 4 4 1
x m m x
       thế vào y thì được quỹ tích các điểm cực đại thuộc
  2
: 2 6 10
P y x x
    , vì 1 4 1
x m
    nên giới hạn là 1
x  .
b) D  ,  
2 2
' 3 6 3 1
y x mx m
   
Vì ' 9 0
   , m
 nên đồ thị luôn có CĐ, CT có hoành độ 1
x m
   .
Lập BBT thì điểm cực tiểu là  
: 1 ; 1 2
B x m y f m
      .
Vậy quỹ tích của điểm cực tiểu là đường thẳng : 2
d y   .
Bài toán 3.49: Với các giá trị nào của m đường thẳng y m x
  cắt đồ thị
2
2 1
1
x x
y
x
 


tại hai điểm phân
biệt A, B. Khi đó, tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn AB.
Hướng dẫn giải
PT hoành độ giao điểm:  
2
2
2 1
3 2 1 0, 1
1
x x
m x x m x m x
x
 
        

.
Vì 1
x  không phải là nghiệm nên đường thẳng cắt đường cong đã cho tại hai điểm phân biệt khi và chỉ
khi:
   
2 2
2 12 1 0 8 8 0
m m m m
         
4 2 6
m
   hoặc 4 2 6
m   . Hoành độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là:
2
2 6
A B
M
x x m
x
 
  .
Vì điểm M nằm trên đường thẳng y m x
  nên M M
y m x
  .
Khử m, ta có 6 2
M
m x
  nên 6 2 5 2
M M M M
y x x x
     .
Vậy tập hợp các điểm M nằm trên đường thẳng 5 2
y x
  .
Trang 31
Giới hạn:
6
4 2 6 6 2 4 2 6 1
3
m x x
         và 4 2 6
m  
6
6 2 4 2 6 1
3
x x
       .
Bài toán 3.50: Tim quỹ tích các điểm thuộc trục tung mà từ đó vẽ ít nhất một tiếp tuyến với đồ thị
2
1
1
x x
y
x
 


.
Hướng dẫn giải
Ta có  
 1
D  ,
 
 
2
2
'
1
x x
y
x



nên phương trình tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ 0 1
x  .
 
 
 
2
0 0 0 0
0
2
0
0
2 1
1
1
x x x x
y x x
x
x
  
  


Cho 0
x  thì
 
0
2
0
2 1
1
x
y
x



Xét  
 
2
2 1
, 1
1
x
f x x
x

 

thì  
 
3
2
'
1
x
f x
x



Cho  
' 1 0 0
f x
   .
Bảng biến thiên
x  0 1 
'
y − 0 + −
y 0  
−1 0
Do đó 1
y   , nên quỹ tích của điểm thuộc trục tung cần tìm là  
0;
B y với 1
y  .
Bài toán 3.51: Tìm quỹ tích các điểm mà từ đó vẽ được 2 tiếp tuyến đến  
1
: 1
1
C y x x
x
  

mà 2 tiếp
tuyến này vuông góc với nhau.
Hướng dẫn giải
Gọi  
;
M a b , phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k:  
y k x a b
   .
Điều kiện d tiếp xúc  
C là hệ sau có nghiệm 1
x 
Trang 32
 
 
 
 
2
1 1
1 1
1 1
1 1
1 1 1
1 1
x k x a b x k x a b
x x
k x k x
x x
 
         
 

  
 
 
 
     


 


Do đó    
 
2
2 1
1 1 1
1 4
k a b k a b k
x
       

.
Ta có phương trình bậc 2 theo hệ số góc k:
     
 
2 2 2
1 2 1 2 4 0, 1
g k a k a b k b k
         .
Yêu cầu bài toán:  
1 2
1, 1, 1 0
a k k g
    .
     
 
2 2
2 2
1, 4 1 , 1 2 1 2 4 0
a b a a a b b
             .
 
2 2
1 4, 1, 1
a b a a b
       .
Vậy quỹ tích các điểm cần tìm là đường tròn  
2 2
1 4
x y
   bỏ đi 4 điểm    
1;2 , 1; 2
A B  ,
 
1 2; 2
C  và  
1 2; 2
D   .
3. BÀI LUYỆN TẬP
Bài tập 3.1: Tìm m để đường thẳng
a) 2
y x m
   cắt đồ thị hàm số
2
1
x x
y
x
 
 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn
thẳng AB thuộc trục tung.
b) y m
 cắt đồ thị 4 2
2 2
y x x
   tại 4 điểm phân biệt có hoành độ tạo thành một cấp số cộng.
Hướng dẫn
a) Phương trình hoành độ giao điểm    
2
3 1 1 0 0
x m x x
     .
Vì a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2
,
x x khác 0 với mọi m. Hoành độ trung điểm I
của AB: 1 2
1
1
2 6
x x m
x
 
  .
Kết quả 1
m  .
b) Kết quả
41
25
m 
Bài tập 3.2: Tìm m sao cho đường thẳng
a)  
2 4
y m x
   cắt đồ thị hàm số  
2
4
x
y C
x

 tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó.
Trang 33
b) y x m
   cắt đồ thị hàm số
2
1
x
y
x

 tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 4
AB  .
Hướng dẫn
a) Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm cùng dấu.
Kết quả 1
m 
b) Kết quả 2 6
m   .
Bài tập 3.3: Cho hàm số
 
4 3
x
y
x


có đồ thị  
C . Tìm tọa độ điểm M thuộc  
C sao cho tiếp tuyến của
 
C tại M cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B và diện tích tam giác OAB là
3
8
.
Hướng dẫn
Các tiếp điểm  
0 0
3 3
, 1 5
2 4
x x
  
Bài tập 3.4: Cho hàm số   2
cos sin
y f x x m x
   . Tìm m để hai tiếp tuyến tại
4
x

  và
3
x

 song
song hoặc trùng nhau.
Hướng dẫn
Điều kiện ' '
4 3
f f
 
   
 
   
   
. Kết quả
 
3 2
2 1
m
 


Bài tập 3.5: Tìm m để đồ thị
  2
2 1
1
m x m
y
x
 


luôn tiếp xúc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.
Hướng dẫn
Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y x
 .
Điều kiện 2 đồ thị  
y f x
 và  
y g x
 tiếp xúc là hệ phương trình:
   
   
' '
f x g x
f x g x
 





có nghiệm. Kết quả 1
m  .
Bài tập 3.6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị
a) 4 2
2 2
y x x
    tại điểm uốn
b) 3 2
3
y x x
   và có hệ số góc lớn nhất
Hướng dẫn
a) 3 2
' 4 4 , '' 12 4
y x x y x
     
Trang 34
Kết quả
8 7
3
3 3
y x
   và
8 7
3
3 3
y x
 
b) Kết quả 3 1
y x
 
Bài tập 3.7: Tìm m để đồ thị hàm số
2 2 2
2
1
x m x m
y
x
 


có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc O.
Hướng dẫn
Điều kiện    
f x f x
   có nghiệm 0
x  và 1
x   .
Kết quả
1
2
m   hoặc
1
, 1
2
m m
   .
Bài tập 3.8: Tìm hai điểm trên 2 nhánh đồ thị  
2 3
:
1
x
C y
x



có khoảng cách bé nhất.
Hướng dẫn
Kết quả    
4 4 4 4
1 5;2 5 , 1 5;2 5
A B
   
Bài tập 3.9: Tìm những điểm mà mọi đồ thị không đi qua:
     
3 2 2 2
1 3 5 2
y x m x m m x m m
       
Hướng dẫn
Kết quả đường thẳng 1
x  , bỏ điểm  
1;7
A và các điểm  
;
M x y sao cho
      
2 3 2
1 1 2 4 5 0
x x x x x y
 
       
 
Bài tập 3.10: Tìm điểm M trên đồ thị  
4 3
:
3
x
H y
x



có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận bé nhất.
Hướng dẫn
Kết quả  
0;1
M hoặc  
6;7
M
Bài tập 3.11: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 3
1
y x mx m
    , tại giao điểm với trục Oy, tạo với
hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2.
Hướng dẫn
Kết quả 1
m  hay 3 2 2
m   

More Related Content

What's hot

Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cảnh
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần CônĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
Trung Tâm Gia Sư Việt Trí
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
DANAMATH
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Bống Bình Boong
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bui Loi
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phep nghich dao __
Phep nghich dao  __Phep nghich dao  __
Phep nghich dao __Duc Tung
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Linh Nguyễn
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Nhập Vân Long
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
schoolantoreecom
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8Jackson Linh
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Hoàng Thái Việt
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
DANAMATH
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
Nguyễnn Quý-i
 
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
Blue.Sky Blue.Sky
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
Duy Anh Nguyễn
 

What's hot (20)

Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê vaCđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
Cđ một số ứng dụng định lí mê nê la uýt và xê va
 
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần CônĐề Thi HK2 Toán 9 - THCS  Đặng Trần Côn
Đề Thi HK2 Toán 9 - THCS Đặng Trần Côn
 
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNGTÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
TÍCH VÔ HƯỚNG VÀ CÁC ỨNG DỤNG
 
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng caoChuyên đề tìm giới hạn nâng cao
Chuyên đề tìm giới hạn nâng cao
 
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
Bai Tap Hinh Hoc Vi Phan (CoLoiGiai)
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁC TRƯỜNG THPT CHUYÊN KHU ...
 
Phep nghich dao __
Phep nghich dao  __Phep nghich dao  __
Phep nghich dao __
 
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm sốPhương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Phương pháp tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
 
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
CHUYÊN ĐỀ BÀI TOÁN THỰC TẾ - MÔN TOÁN - LỚP 11 - DÙNG CHUNG 3 SÁCH - CÓ LỜI G...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
BÀI TẬP DẠY THÊM TOÁN 11 - SÁCH CÁNH DIỀU - CẢ NĂM - CHUYÊN ĐỀ 1 - HÀM SỐ LƯỢ...
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng PhươngPhương Tích - Trục Đẳng Phương
Phương Tích - Trục Đẳng Phương
 
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa họcPhương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
Phương pháp đồ thị trong giải trắc nghiệm Hóa học
 
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
bộ đề+ đáp án đề thi học sinh giỏi hình học 8
 
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
BÀI TẬP DẠY THÊM CẢ NĂM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI ...
 
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
Tổng hợp lý thuyết và bài tập cơ bản nâng cao hóa học 11
 
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNGTHAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
THAM SỐ HÓA TRONG TỌA ĐỘ PHẲNG
 
Công Thức Vật Lý
Công Thức Vật LýCông Thức Vật Lý
Công Thức Vật Lý
 
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP  10 CÁC TỈNH CỰC HAY
43 ĐỀ TUYỂN SINH LỚP 10 CÁC TỈNH CỰC HAY
 
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAOCHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN (PHẦN 2):DẠNG NÂNG CAO
 

Similar to Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị

luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốTrần Yến Nhi
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
Hà Hải
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Megabook
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soHuynh ICT
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011BẢO Hí
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
phongmathbmt
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
VuKirikou
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Duy Vọng
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
Phi Phi
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989Vũ Hồng Toàn
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
Blue.Sky Blue.Sky
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Thùy Linh
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.comHuynh ICT
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbgHuynh ICT
 
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tậpCấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Nguyễn Sáu
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)phongmathbmt
 
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành namChuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
On thi
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
Hoàng Thái Việt
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Hồng Quang
 

Similar to Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị (20)

luyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm sốluyện thi đại học-khảo sát hàm số
luyện thi đại học-khảo sát hàm số
 
Do thi ham so
Do thi ham soDo thi ham so
Do thi ham so
 
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vnTập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
Tập 1 chuyên đề Toán học: Khảo sát hàm số - Megabook.vn
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
 
Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011Toan pt.de004.2011
Toan pt.de004.2011
 
40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)40 bai ham so chon loc(phongmath)
40 bai ham so chon loc(phongmath)
 
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
Lý thuyết, hướng dẫn giải hàm số - Bài tập hè - Toán cấp 3
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989103212 kien thuc_tong_hop_6989
103212 kien thuc_tong_hop_6989
 
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
chuyên đề hàm số và parabol toán 9 ôn thi vào 10.
 
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toánTuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
Tuyệt đỉnh luyện đề thi thpt môn toán
 
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
2 cac dang toan lien quan den kshs-www.mathvn.com
 
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
01 tiep tuyen cua do thi ham so p3_tlbg
 
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tậpCấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
Cấp tốc chinh phục đề thi trắc nghiệm môn toán - chuyên đề đại số - Phần Bài tập
 
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
40 bai ham so chon loc (sưu Tầm)
 
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành namChuyên đề oxy thầy đặng thành nam
Chuyên đề oxy thầy đặng thành nam
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
 
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9Đồ thị hàm số - toán lớp 9
Đồ thị hàm số - toán lớp 9
 

More from Bui Loi

[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
Bui Loi
 
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim HefferonLinear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Bui Loi
 
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
Bui Loi
 
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and RobbianoComputational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Bui Loi
 
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Bui Loi
 
formation_latex
formation_latexformation_latex
formation_latex
Bui Loi
 
Latex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander BorbonLatex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander Borbon
Bui Loi
 
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPTTài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Bui Loi
 
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
Bui Loi
 
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dongdai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
Bui Loi
 
Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo
Bui Loi
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Bui Loi
 
Toán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdfToán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdf
Bui Loi
 
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
Bui Loi
 
công thức giải nhanh toán 12
 công thức giải nhanh toán 12 công thức giải nhanh toán 12
công thức giải nhanh toán 12
Bui Loi
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDC
Bui Loi
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Bui Loi
 
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergralDo do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Bui Loi
 
Module of algelbra analyses 2
Module of algelbra analyses 2Module of algelbra analyses 2
Module of algelbra analyses 2
Bui Loi
 
phuong trinh vi phan d geometry part 2
phuong trinh vi phan d geometry part 2phuong trinh vi phan d geometry part 2
phuong trinh vi phan d geometry part 2
Bui Loi
 

More from Bui Loi (20)

[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
[Tapchiolympic] Vận dụng tính đơn điệu của hàm số để giải phương trình vô tỷ ...
 
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim HefferonLinear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
Linear Algebra_ Theory_Jim Hefferon
 
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
[CPO - Tạp chí và tư liệu toán học] Thực tế Nguyên Hàm - Tích Phân
 
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and RobbianoComputational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
Computational Commutative Algebra - Kreuzer and Robbiano
 
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
Mortad-Mohammed-Hichem-Introductory-topology-exercises-and-solutions-World-Sc...
 
formation_latex
formation_latexformation_latex
formation_latex
 
Latex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander BorbonLatex 2014 Alexander Borbon
Latex 2014 Alexander Borbon
 
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPTTài lieu tập huấn STEM câp THPT
Tài lieu tập huấn STEM câp THPT
 
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
(Graduate Texts in Mathematics) Jurgen Herzog, Takayuki Hibi, Hidefumi Ohsugi...
 
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dongdai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
dai-so-dong-dieu_nguyen-viet-dong
 
Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo Cơ sở giải tích - Độ đo
Cơ sở giải tích - Độ đo
 
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdfGiaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
Giaitichcoso(PGS.TS.NguyenBichHuy).pdf
 
Toán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdfToán Rời Rạc.pdf
Toán Rời Rạc.pdf
 
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
21 bài tập - TỈ SỐ THỂ TÍCH - có lời giải chi tiết.doc
 
công thức giải nhanh toán 12
 công thức giải nhanh toán 12 công thức giải nhanh toán 12
công thức giải nhanh toán 12
 
The tich khoi da dien VDVDC
The tich khoi da dien   VDVDCThe tich khoi da dien   VDVDC
The tich khoi da dien VDVDC
 
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12 Trắc nghiệm nâng cao MATH12
Trắc nghiệm nâng cao MATH12
 
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergralDo do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
Do do tich-phan-thai_thuan_quang mearsure and intergral
 
Module of algelbra analyses 2
Module of algelbra analyses 2Module of algelbra analyses 2
Module of algelbra analyses 2
 
phuong trinh vi phan d geometry part 2
phuong trinh vi phan d geometry part 2phuong trinh vi phan d geometry part 2
phuong trinh vi phan d geometry part 2
 

Recently uploaded

THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
QucHHunhnh
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docxTừ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Nguyntrnhnganh
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
thanhluan21
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
my21xn0084
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Bồi Dưỡng HSG Toán Lớp 3
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
HngNguyn2390
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
Luận Văn Uy Tín
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
huynhanhthu082007
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Man_Ebook
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
Man_Ebook
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
AnhPhm265031
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
NamNguynHi23
 
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docxBài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
gorse871
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docxLUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
Luận Văn Uy Tín
 
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
williamminerva131
 

Recently uploaded (20)

THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdfTHONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
THONG BAO nop ho so xet tuyen TS6 24-25.pdf
 
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
CHỮ “TRÍ” THEO TƯ TƯỞNG NHO GIÁO VÀ Ý NGHĨA TRONG ĐỔI MỚI GIAÓ DỤC Ở VIỆT NAM...
 
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docxTừ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
Từ khoá Địa Lí giup ban dat 9 diem .docx
 
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
TỔNG HỢP 135 CÂU HỎI DI TRUYỀN PHÂN TỬ LUYỆN THI HỌC SINH GIỎI THPT MÔN SINH ...
 
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdfDANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
DANH SÁCH XÉT TUYỂN SỚM_NĂM 2023_học ba DPY.pdf
 
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxdddddddddddddddddtrắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
trắc nhiệm ký sinh.docxddddddddddddddddd
 
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
BÀI TẬP DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 12 - CẢ NĂM - THEO FORM THI MỚI BGD 2025 (DÙNG C...
 
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
Tuyển tập 9 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 5 cơ bản và nâng cao ôn thi vào lớp ...
 
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
CHUYÊN ĐỀ DẠY THÊM HÓA HỌC LỚP 10 - SÁCH MỚI - FORM BÀI TẬP 2025 (DÙNG CHUNG ...
 
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
thuvienhoclieu.com-De-thi-thu-TN-THPT-2024-Tieng-Anh-phat-trien-tu-de-minh-ho...
 
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
CHIẾN LƯỢC DẠY TIẾNG ANH THEO CHƯƠNG TRÌNH GD 2018 CHO HỌC SINH TRUNG BÌNH YẾ...
 
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
kl_HOÀN THIỆN CÔNG TÁC ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CÔNG VIỆC TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU T...
 
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ htiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
tiếng việt dành cho sinh viên ngoại ngữ h
 
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
Hành vi tình dục không an toàn và các yếu tố liên quan trong nhóm nam quan hệ...
 
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdfTRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
TRÁCH NHIỆM PHÁP LÝ CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC TRONG HOẠT ĐỘNG CÔNG VỤ.pdf
 
Halloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary schoolHalloween vocabulary for kids in primary school
Halloween vocabulary for kids in primary school
 
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
[NBV]-CHUYÊN ĐỀ 3. GTLN-GTNN CỦA HÀM SỐ (CÓ ĐÁP ÁN CHI TIẾT).pdf
 
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docxBài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
Bài tập chương 5. Năng lượng phản ứng.docx
 
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docxLUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
LUẬN VĂN THẠC SĨ LUẬT - Luận Văn Uy Tín.docx
 
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
Atomic Habits - Thay Đổi Tí Hon, Hiệu Quả Bất Ngờ - James Clear & L...
 

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giỏi - Chuyên đề 3 - Bài toán liên quan đồ thị

  • 1. Trang 1 CHUYÊN ĐỀ 3 - BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐỒ THỊ 1. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM Sự tương giao: Cho 2 đồ thị của hàm số:     , y f x y g x   Phương trình hoành độ giao điểm:         0 f x g x f x g x     là một phương trình đại số, tùy theo số nghiệm mà có quan hệ tương giao. Vô nghiệm: không có điểm chung, 1 nghiệm (đơn): cắt nhau, 1 nghiệm kép: tiếp xúc, 2 nghiệm phân biệt: 2 giao điểm,… Chú ý: 1) Phương trình bậc 3: 3 2 , 0 ax bx cx d a     Nếu có nghiệm 0 x x  thì phân tích:    2 0 0 x x Ax Bx C     Nếu đặt hàm số   3 2 f x ax bx cx d     thì điều kiện: có 1 nghiệm: đồ thị không có cực trị hoặc . 0 CÐ CT y y  , có 2 nghiệm: . 0 CÐ CT y y  , có 3 nghiệm phân biệt: . 0 CÐ CT y y  . Phương trình bậc 3 có 3 nghiệm dương khi:   . 0 , 0 . 0 0 C Ð CT C Ð CT y y x x a f         2) Hai điểm trên 2 nhánh đồ thị   g x y x k   , ta thường lấy hai hoành độ k a  và k b  với , 0 a b  . Góc và khoảng cách: - Góc giữa 2 vectơ:   2 2 2 2 ' ' cos , . ' ' xx yy u v x y x y     - Góc giữa 2 đường thẳng:   2 2 2 2 ' ' cos cos , ' . ' ' AA BB n n A B A B       - Khoảng cách     2 2 B A B A AB x x y y     - Khoảng cách từ   0 0 0 ; M x y đến  : 0 Ax By C     : 0 0 2 2 Ax By C d A B     - Đồ thị hàm bậc 3:   y f x  cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C theo thứ tự có khoảng cách AB BC  tức là 3 nghiệm 1 2 3 , , x x x lập cấp số cộng thì điểm uốn thuộc trục hoành.
  • 2. Trang 2 - Phương trình trùng phương 4 2 0, 0 ax bx c a     có 4 nghiệm phân biệt lập cấp số cộng khi 1 2 0 t t   , 2 1 9 t t  . Tiếp tuyến và tiếp xúc: - Tiếp tuyến tại điểm   0 0 ; M x y của đồ thị     : C y f x     0 0 0 ' y y f x x x    , hệ số góc:     ' tan 0 , f x k x t   - Điều kiện 2 đồ thị   y f x  và   y g x  tiếp xúc là hệ phương trình:         ' ' f x g x f x g x        có nghiệm - Tiếp tuyến đi qua điểm   ; K a b : Lập phương trình tiếp tuyến tại 0 x bất kỳ rồi cho tiếp tuyến đi qua điểm   ; K a b thì tìm ra 0 x . Chú ý: Với hai đường thẳng : , ': ' ' d y ax b d y a x b     thì có: ' d d  khi ' a a  , ' b b  ; / / ' d d khi ' a a  , ' b b  ; ' d d  khi . ' 1 a a   Yếu tố đối xứng: - Hàm số chẵn: x D x D     và     f x f x   Đồ thị hàm số chẵn đối xứng nhau qua trục tung. - Hàm số lẻ: x D x D     và     f x f x    Đồ thị hàm số lẻ đối xứng nhau qua gốc O. - Công thức chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến OI .     Oxy IXY  với   0 0 ; I x y : 0 0 x X x y Y y        - Điều kiện   C nhận   0 0 , I x y là tâm đối xứng.     0 0 0 0 0 , , 2 f x x f x x y x x x x D         , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến gốc I nói trên là hàm số lẻ. - Điều kiện   C nhận : d x a  làm trục đối xứng;    , , f a x f a x a x a x D        , hoặc chuyển trục bằng phép tịnh tiến đến   ;0 S a là hàm số chẵn. Quỹ tích điểm M: Tìm tọa độ x, y của M, khử tham số giữa x và y.
  • 3. Trang 3 Giới hạn: Chuyể ndk nếu có của tham số về điều kiện của x (hay y). Đặc biệt: Nếu     ; M x y V  thì chỉ cần tìm x rồi rút tham số để thế, khử tham số. 2. CÁC BÀI TOÁN Bài toán 3.1: Chứng minh rằng đồ thị hàm số 4 2 2 2 1 y x m x    luôn cắt đường thẳng 1 y x   tại đúng hai điểm phân biệt với mọi giá trị m. Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là:   4 2 2 3 2 2 1 1 2 1 0 x m x x x x m x         0 x   hoặc 3 2 2 1 0 x m x    Xét hàm số   3 2 2 1 f x x m x    . Ta có   0 1 0 f    và   2 2 ' 3 2 0 f x x m    nên hàm số này đồng biến trên . Vì     3 2 lim lim 2 1 x x f x x m x        và     3 2 lim lim 2 1 x x f x x m x        nên phương trình   0 f x  luôn có nghiệm duy nhất 0 x  : đpcm. Bài toán 3.2: Tìm m để đồ thị hàm số sau cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt: a)     3 2 2 1 3 2 2 y x m x m x m        . b) 3 3 1 y x mx m     . Hướng dẫn giải a) Cho     3 2 0 2 1 3 2 2 0 y x m x m x m             2 1 2 2 0 x x mx m       1 x    hoặc     2 2 2 0 1 f x x mx m      Đồ thị của hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1.   2 ' 0 2 0 1 1 0 3 0 m m m f m                       hoặc 2, 3 m m   b) D  . Ta có 2 2 ' 3 3 , ' 0 y x m y x m      . Điều kiện   m C cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt là đồ thị có CĐ, CT và . 0 CÐ CT y y 
  • 4. Trang 4 0 m   và     . 0 . 0 CÐ CT y y f m f m          2 3 1 2 . 1 2 0 1 4 0 m m m m m m m m           .    3 2 2 4 2 1 0 1 4 3 1 0 1 m m m m m m m              . (vì 9 16 0     nên 2 4 3 1 0, m m m     ). Bài toán 3.3: Tìm các giá trị của m để đường thẳng   m d đi qua điểm   2;2 A  và có hệ số góc m cắt đồ thị của hàm số: 2 1 1 x y x    a) Tại hai điểm phân biệt? b) Tại hai điểm thuộc hai nhánh của đồ thị? Hướng dẫn giải Phương trình của     : 2 2 2 2 m d y m x mx m       . Phương trình hoành độ giao điểm của   m d và đường cong:    2 1 2 2 2 2 1 2 1, 1 1 x mx m mx m x x x x                2 3 2 3 0, 1 1 mx mx m x        a) Đường thẳng   m d cắt đường cong đã cho tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khác −1.   2 0 0 0 0, 1 0 12 0 a m m g m m                    hoặc 12 m  . b) Hai nhánh của đường cong đã cho nằm về hai bên của đường tiệm cận đứng 1 x   của đồ thị. Đường thẳng   m d cắt đường cong đã cho tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó khi và chỉ khi phương trình (1) có hai nghiệm 1 2 , x x và 1 2 1 x x    . Đặt 1 x t   thì 1 2 1 2 1 0 x x t t       . Phương trình trở thành:     2 1 3 1 2 3 0 m t m t m         2 3 0 2 mt mt     . ĐK phương trình (2) có hai nghiệm trái dấu 0 0 P m     . Bài toán 3.4: Tìm tham số để đường thẳng
  • 5. Trang 5 a) , 0 y m m   cắt đồ thị   C của hàm số 4 2 3 2 y x x    tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB vuông tại gốc tọa độ O. b) 3 y x m   cắt đồ thị   C của hàm số 2 1 x y x   tại 2 điểm phân biệt có hoành độ 1 2 , x x và 1 2 x x  đạt giá trị nhỏ nhất. Hướng dẫn giải a) Phương trình hoành độ giao điểm: 4 2 4 2 3 2 3 2 0 x x m x x m         Với mọi 0 m  thì đường thẳng y m  cắt   C tại hai điểm phân biệt   ; A A x m và   ; B B x m đối xứng qua Oy, A B x x  . Tam giác OAB vuông tại O nên 2 . 0 . 0 A B OAOB x x m     Mà 0 A B x x   nên ; A B x m x m    Do đó    4 2 3 2 3 2 0 2 2 1 0 m m m m m m m           2 m   (vì 0 m  ) b) Phương trình hoành độ giao điểm:   2 2 3 2 3 0, 1 1 x x m x m x m x x          . Điều kiện có 2 nghiệm phân biệt khác 1:   2 0 2 9 0 1 0 1 0 m m g                  : Đúng m  Ta có: 1 2 2 2 4 b b x x a a              2 2 2 9 1 2 1 8 4 4 2 m m m        Vậy giá trị 1 2 x x  nhỏ nhất khi 1 m   . Bài toán 3.5: Tìm các giá trị của m sao cho a) Đồ thị của hàm số   4 2 1 y x m x m     cắt trục hoành tại bốn điểm, tạo thành ba đoạn thẳng có độ dài bằng nhau. b) Đường thẳng : d y x m    cắt   2 1 : 1 x C y x    tại hai điểm A, B mà 10 AB  . Hướng dẫn giải
  • 6. Trang 6 a) Hoành độ giao điểm của đường cong và trục hoành là nghiệm phương trình:   4 2 2 1 0 1 x m x m x       hoặc 2 x m  . Điều kiện 0 m  và 1 m  . Khi đó, phương trình có 4 nghiệm 1, 1, , x x x m x m       Đường cong cắt trục hoành tại 4 điểm tạo thành ba đoạn thẳng bằng nhau khi: 3 m  hoặc 1 9 3 m m    hoặc 1 9 m  (chọn). b) Phương trình hoành độ giao điểm của d và   C :   2 1 1 0 2 1 1 1 x m x m x x m x x                  Đường thẳng d cắt   C tại 2 điểm A, B phân biệt khi phương trình có 2 nghiệm 1 2 , x x phân biệt khác 1.       2 2 1 4 1 0 1 6 5 0 5 1 0, 1 1 1 0 m m m m m m m m m                               Khi đó     1 1 2 2 ; , ; A x x m B x x m     và 1 2 1 2 1; . 1 x x m x x m      Ta có       2 2 2 2 1 2 1 2 1 10 10 5 AB x x x x x x                2 2 1 2 1 2 4 5 1 4 1 5 0 x x x x m m           1 1 0 1 5 6 m m m m                (thỏa mãn). Vậy 0 m  hay 6 m  . Bài toán 3.6: Chứng minh các đường thẳng : d y m x   luôn cắt đồ thị   C : 2 3 1 x x y x    tại 2 điểm M, N và cắt 2 tiệm cận của   C tại P, Q đồng thời hai đoạn MN, PQ có cùng trung điểm. Hướng dẫn giải Phương trình hoành độ giao điểm d và   C :   2 2 3 2 4 0, 1 1 x x m x x m x m x x           .
  • 7. Trang 7 Ta có 1 x  không là nghiệm và 2 16 0 m     , m  nên d luôn cắt   C tại 2 điểm phân biệt M, N. Ta có 2 3 2 2 1 1 x x y x x x        nên TCĐ: 1 x  , TCX: 2 y x   . Do đó 1 P x  , hoành độ giao điểm Q của d với TCX: 2 m x x    2 2 Q m x    . Do đó 4 2 2 2 P Q M N x x x x m      : đpcm. Bài toán 3.7: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số: a) 2 y x   biết tung độ tiếp điểm là 0 2 y  b) 3 2 1 2 3 1 3 y x x x      song song với 3 : 9 4 d y x   Hướng dẫn giải a) Ta có phương trình tiếp tuyến tại điểm     0 0 , x f x :      0 0 0 ' y f x x x f x    Vì 0 0 2 2 2 2 y x x         1 ' 2 2 f x x   nên   0 1 ' 4 f x  . Thế vào:   1 1 3 2 2 4 4 2 y x x      . b) 2 ' 4 3 y x x     . Đường thẳng d có hệ số góc 3 4 k  . Tiếp tuyến song song với nên 2 3 3 ' 4 3 4 4 y x x       2 0 5 4 16 15 0 2 x x x        hoặc 0 3 2 x   . Với 0 5 2 x   thì   0 29 24 f x  nên có tiếp tuyến 3 37 4 12 y x   Với 0 3 2 x   thì   0 5 4 f x   nên có tiếp tuyến 3 1 4 8 y x   . Vậy có 2 tiếp tuyến 3 1 4 8 y x   và 3 37 4 12 y x   . Bài toán 3.8: Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị:
  • 8. Trang 8 a) 3 2 2 6 3 y x x    và có hệ số góc bé nhất. b)   y f x  thỏa mãn     2 3 1 2 1 f x x f x     tại 1 x  Hướng dẫn giải a) Ta có hệ số góc của tiếp tuyến là đạo hàm tại đó.   2 2 ' 6 12 6 6 1 6 y x x x         , dấu = khi 0 1 x  nên max ' 6 y   , do đó tiếp tuyến tại   1; 1 A  là 6 5 y x    . b) Lấy đạo hàm 2 vế, ta có:         2 4 1 2 . ' 1 2 1 3 1 . ' 1 f x f x f x f x       Thế 0 x  :           2 4 1 . ' 1 1 3 . ' 1 * f f f x f   Thế 0 x  vào         2 3 2 3 1 2 1 1 1 f x x f x f f                2 1 1 1 0 1 0 f f f      hoặc   1 1 f   . Với   1 0 f  thì   * :0 1  (loại) Với   1 1 f  thì         1 * : 4 ' 1 1 3 ' 1 ' 1 7 f f f       . Vậy phương trình tiếp tuyến   1 1 7 y x    Bài toán 3.9: Viết phương trình tiếp tuyến của   C hàm số: a) 3 1 x y x    biết khoảng cách từ tâm đối xứng của   C đến tiếp tuyến bằng 2 2 . b) 3 2 3 2 y x x    biết rằng tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm phân biệt A, B sao cho 9 OB OA  . Hướng dẫn giải a) Ta có   2 4 ' , 1 1 y x x     Phương trình tiếp tuyến d tại     0 0 0 ; , 1 M x y C x        0 0 2 0 0 3 4 1 1 x y x x x x           2 2 0 0 0 4 1 6 3 0 x x y x x        nên
  • 9. Trang 9         2 2 0 0 0 4 0 4 1 6 3 , 2 2 2 2 16 1 x x x d I x                   2 4 2 2 0 0 0 1 8 1 16 0 1 4 0 x x x                 2 0 0 0 1 1 4 3 x x x           Với 0 1 x  ta có phương trình tiếp tuyến 2 y x   Với 0 3 x   , ta có phương trình tiếp tuyến 6 y x   . b) Ta có 2 ' 3 6 y x x   . Tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại các điểm phân biệt A, B sao cho 9 OB OA  nên hệ số góc của tiếp tuyến d là: tan 9 OB k OAB OA      Do đó 2 ' 9 3 6 9 y x x         2 0 2 0 2 3 0 1 3 2 3 0 x x x x x x VN                   Với 0 1 x  , phương trình của d là 9 7 y x   Với 0 3 x  , phương trình của d là 9 25 y x   . Bài toán 3.10: Viết phương trình tiếp tuyến của   C hàm số: 1 2 x y x    tại điểm M có hoành độ âm, biết tiếp tuyến tạo với hai trục tọa độ thành tam giác có diện tích 1 6 S  . Hướng dẫn giải Ta có   2 3 ' , 2 2 y x x     Tiếp tuyến d với   C tại   0 0 0 ; , 0 M x y x      0 0 2 0 0 1 3 : 2 2 x d y x x x x        Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với Ox và Oy.
  • 10. Trang 10   2 2 0 0 0 0 2 0 2 2 2 2 ;0 , 0; 3 2 x x x x A B x                    . Ta có   2 2 0 0 0 0 2 0 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . . 6 2 6 2 3 6 2 x x x x S OAOB x           2 0 0 0 0 2 0 0 0 0 0 1 0 4 1 3 4 0 x x x x x x x x                       Chọn 0 0 x  nên có hai tiếp tuyến là:   1 2 1 1 1 : 1 ; : 3 12 6 d y x d y x       . Bài toán 3.11: Viết phương trình tiếp tuyến của   C hàm số: a) 3 2 5 2 y x x    và đi qua   0;2 A b)   1 2 , 0 1 m x m y m mx m        và đi qua   1; 1 M   Hướng dẫn giải a) Ta có: 2 ' 3 10 y x x   . Phương trình tiếp tuyến tại điểm   0 0 ; M x y    0 0 0 ' y f x x x y         3 3 2 0 0 0 0 0 3 10 5 2 y x x x x x x       Cho tiếp tuyến qua   0;2 A :      2 3 2 0 0 0 0 0 2 3 10 0 5 2 x x x x x         3 2 2 0 0 0 0 0 2 5 0 2 5 0 0 x x x x x         hoặc 0 5 2 x  Với 0 0 x  thì có tiếp tuyến 2 y  Với 0 5 2 x  thì có tiếp tuyến 25 2 4 y x    b) Ta có   2 1 1 ' , 1 m y x m mx m       Gọi d là tiếp tuyến với   m C tại điểm   0 0 ; T x y bất kỳ.    0 0 0 : ' d y y x x x y   
  • 11. Trang 11       0 0 2 0 0 1 2 1 1 1 m x m y x x mx m mx m            Tiếp tuyến d đi qua   1; 1 M   nên ta có:     0 0 2 0 0 1 2 1 1 1 1 m x m x mx m mx m              0 0 2 0 0 1 1 0 1 1 x x mx m mx m              2 0 0 2 0 1 0 1 1 m x x mx m         (vì 0 m  ) Vậy phương trình tiếp tuyến : 2 d y x    . Bài toán 3.12: Lập phương trình tiếp tuyến chung của 2 đồ thị:   2 1 : 5 6 P y x x    và   2 2 : 5 11 P y x x     Hướng dẫn giải       2 1 : 5 6 ' 2 5 P y f x x x f x x              2 2 : 5 11 ' 2 5 P y g x x x g x x          Gọi tiếp tuyến chung là y ax b   và     1 1 1 ; M x f x ,     2 2 2 ; M x g x là 2 tiếp điểm tương ứng. Ta có hệ:         2 1 1 1 1 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 5 6 ' 2 5 5 11 2 5 ' f x ax b x x ax b f x a x a g x ax b x x ax b x a g x a                                   Do đó   1 2 2 10 0 x x    nên 2 1 5 x x   và      2 2 1 1 2 2 1 1 2 5 6 5 11 2 5 x x x x x x x          nên       2 2 2 1 1 1 1 1 5 17 5 5 5 2 5 0 x x x x x          2 1 1 1 2 10 8 0 1 x x x       hoặc 1 4 x  . Với 1 1 x  thì 3, 5 a b    . Với 1 4 x  thì 3, 10 a b    . Vậy có 2 tiếp tuyến chung: 3 10 y x   và 3 5 y x    .
  • 12. Trang 12 Bài toán 3.13: Tìm điểm M trên đồ thị   C hàm số: 2 2 2 x y x    sao cho tiếp tuyến tại M cắt hai đường tiệm cận của A, B với 2 5 AB  . Hướng dẫn giải Phương trình tiếp tuyến tại     0 0 0 ; , 2 M x y C x       0 0 2 0 0 2 2 2 : 2 2 x d y x x x x        Giao điểm của d với tiệm cận đứng 2 x  là 0 0 2 2; 2 x A x        ; Giao điểm của d với tiệm cận ngang 2 y  là   0 2 2;2 B x        2 2 2 0 0 0 2 0 0 2 4 2 4 2 2 2 2 2 x AB x x x x                Ta có     2 0 2 0 4 2 5 2 5 2 AB x x               2 4 2 0 0 0 0 0 2 0 0 0 2 1 1; 3 2 5 2 4 0 0; 4 2 4 x x x x x x x x                        Vậy         0;1 , 1;0 , 3;4 , 4;3 M M M M . Bài toán 3.14: Cho hàm số   4 2 2 y f x x x    có đồ thị   C . Trên đồ thị   C lấy điểm phân biệt là A và B có hoành độ lần lượt là a, b. Tìm điều kiện của a, b để tiếp tuyến của   C tại các điểm A và B song song với nhau. Hướng dẫn giải Ta có   3 ' 4 4 f x x x   . Gọi a, b lần lượt là hoành độ của A và B, a b  . Hệ số góc của tiếp tuyến của   C tại A và B lần lượt là:     3 3 ' 4 4 , ' 4 4 A B k f a a a k f b b b       Tiếp tuyến tại A và B lần lượt có phương trình là                       ' ' ' ' ' ' y f a x a f a f a x f a af a y f b x b f b f b x f b bf b             Hai tiếp tuyến này song song hoặc trùng nhau khi và chỉ khi:
  • 13. Trang 13    3 3 2 2 4 4 4 4 1 0 A B k k a a b b a b a ab b            2 2 1 a ab b     Hai tiếp tuyến của   C tại A và B trùng nhau khi và chỉ khi         2 2 2 2 4 2 4 2 1, 1, ' ' 3 2 3 2 a ab b a b a ab b a b f a af a f b bf b a a b b                            Giải hệ này, ta được nghiệm là       ; 1;1 , 1; 1 a b    Vậy điều kiện cần và đủ để hai tiếp tuyến của   C tại A và B song song với nhau là 2 2 1 a ab b    , 1 a   , a b  . Bài toán 3.15: Tiếp tuyến   T của   1 : 2 H y x   tại điểm M có hoành độ 2 x a   , cắt trục hoành Ox tại A và cắt đường thẳng : 2 d x  tại B. Chứng minh M là trung điểm của AB và diện tích tam giác giới hạn bởi tiếp tuyến, Ox và d không đổi. Hướng dẫn giải   2 1 ' 2 y x    . Phương trình tiếp tuyến   T tại x a  :     2 1 1 2 2 y x a a a       . Giao điểm A với trục hoành Cho 0 A y  thì   2 1 2 2 2 2 A x a x a a a        . Giao điểm B với đường thẳng : 2 d x  . Cho 2 B x  thì     2 2 1 2 2 2 2 B a y a a a         . Vì: 2 2 2 1 , 2 2 2 2 A B A B M M x x a y y a x y a           nên tiếp điểm M là trung điểm của AB. Gọi I là giao điểm của Ox và d thì   2;0 I . Tam giác cần xác định là tam giác ABI vuông tại I có diện tích: 1 1 2 . 2 2 2 0 2 2 2 2 S IA IB a a        : không đổi
  • 14. Trang 14 Bài toán 3.16: Cho hàm số 2 3 3 1 x x y x     . Chứng minh rằng qua điểm   3; 1 M  vẽ được hai tiếp tuyến với đồ thị và hai tiếp tuyến đố vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải Phương trình đường thẳng qua   3; 1 M  hệ số góc là a là   3 1 y a x    , đường thẳng là tiếp tuyến với đồ thị khi hệ sau có nghiệm:                 2 2 2 3 3 3 1 1 1 2 ' ' 2 1 x x a x f x g x x x x f x g x a x                         Thay (2) vào (1) và rút gọn ta được: 2 1 0 x x    PT có 2 nghiệm thỏa mãn: 1 2 1 2 1, . 1 x x x x     . Ta có:         2 2 1 1 2 2 1 2 2 2 1 2 2 2 ' . ' . 1 1 x x x x y x y x x x              2 1 2 1 2 1 2 1 2 2 2 1 2 1 2 2 4 1 2 4 1 1 1 1 1 x x x x x x x x x x x x                Vậy 2 tiếp tuyến qua M vuông góc với nhau. Bài toán 3.17: Cho hàm số   3 2 3 2 y x x C     . Tìm trên   C những điểm mà qua đó chỉ kẻ được một tiếp tuyến với   C . Hướng dẫn giải Giả sử   0 0 ; M x y là một điểm trên   C . Giả sử tiếp tuyến   t kẻ từ M đến   C tiếp xúc với   C tại   1 1 ; N x y . Khi đó phương trình của   t có dạng:    2 1 1 1 1 3 6 y y x x x x      Vì   t đi qua M nên ta có:    2 0 1 1 1 0 1 3 6 y y x x x x      Và N thuộc   C nên ta có: 3 2 1 1 1 3 2 y x x    Suy ra   3 2 1 0 1 0 1 0 2 3 1 6 2 0 x x x x x y       nên 3 2 3 2 2 1 0 1 0 1 0 1 0 2 3 3 6 3 0 x x x x x x x x           2 1 0 1 0 1 0 2 3 0 x x x x x x        hay 0 1 3 2 x x   Điều kiện có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
  • 15. Trang 15 0 0 0 3 1 2 x x x     . Từ đó tính được 0 0 y  . Vậy   1;0 M là điểm duy nhất trên   C mà qua đó có thể kẻ đúng một tiếp tuyến với   C . Bài toán 3.18: Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị   2 2 2 : 1 x x C y x     đi qua giao điểm của 2 tiệm cận. Hướng dẫn giải Ta có 1 1 , 1 1 y x x x       nên có TCĐ: 1 x   , TCX: 1 y x   , giao điểm 2 tiệm cận   1;0 I  Phương trình đường thẳng   d qua I với hệ số góc k là   1 y k x   . Giả sử d là tiếp tuyến của   C thì hệ sau có nghiệm.         2 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 k x x x x x x x k x                                  1 1 2 1 0 1 1 1 x x x x           : vô lý Vậy không một tiếp tuyến nào của   C đi qua I. Bài toán 3.19: Chứng minh tiếp tuyến tại   1;0 A  của đồ thị   4 2 : 2 C y x x x     cũng là tiếp tuyến của đồ thị này tại một điểm B khác A nữa. Hướng dẫn giải Ta có 3 ' 4 4 1 y x x     . Với 0 0 1, 0 x y    thì   0 ' 1 f x  nên tiếp tuyến tại   1;0 A  là 1 y x   . Đặt     4 2 2 ; 1 y f x x x x y g x x         . Để tiếp tuyến tại A cũng là tiếp tuyến tại B khác A thì hệ sau có nghiệm 0 1 x   :         4 2 3 2 1 ' ' 4 4 1 1 f x g x x x x x f x g x x x                          2 2 4 2 3 2 1 0 2 1 0 1 4 4 0 4 1 0 x x x x x x x x                          .
  • 16. Trang 16 Chọn nghiệm 0 1 1 x    nên   1;2 B : đpcm. Chú ý: Đây là tiếp tuyến đi qua 2 tiếp điểm. Bài toán 3.20: Chứng minh hai đồ thị sau tiếp xúc nhau:   2 3 2 2 x y f x x    và   3 2 x y g x x    . Viết phương trình tiếp tuyến chung của chúng tại tiếp điểm. Hướng dẫn giải Hoành độ tiếp điểm của hai đường cong là nghiệm của hệ phương trình:       2 2 2 2 3 3 3 3 1 2 2 2 2 2 2 3 6 3 3 2 2 2 2 2 2 x x x x x x x x x x x x x x                                        Ta có   2 0 0 0 1 3 3 5 5 0 2 2 x x x x x x x x                        . Suy ra hệ phương trình có một nghiệm duy nhất 0 x  . Vậy hai đường cong tiếp xúc với nhau tại gốc tọa độ O. Ta có   3 ' 0 2 y  nên phương trình tiếp tuyến chung của hai đường cong tại điểm chung là 3 2 y x  . Bài toán 3.21: Tìm tham số để đồ thị hàm số a)     3 : 1 1 C y x k x     tiếp xúc với trục hoành b)     2 2 2 2 : 2 x m x m C y x       có tiệm cận tiếp xúc với đường cong: 3 2 3 8 y x x x    . Hướng dẫn giải a) Đồ thị   C tiếp xúc với trục hoành ứng với k sao cho:   3 2 3 1 1 0 0 3 ' 0 3 0 4 k x k x y y k x k                         b) Ta có    2 2 2 2 2 x x m y x m x x          nên tiệm cận xiên của đồ thị hàm số là y x m   . Đường thẳng này tiếp xúc với 3 2 3 8 y x x x    khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm 3 2 3 2 2 2 3 8 3 9 1 3 6 8 2 3 0 x m x x x m x x x x x x x                        
  • 17. Trang 17 3 2 3 9 1 3 m x x x x x            Với 1 x   , ta có 5 m  và với 3 x  thì 27 m   Vậy có hai giá trị m cần tìm là 5 m  , 27 m   . Bài toán 3.22: Cho hàm số   3 3 2 y x x C    . Xét 3 điểm A, B, C thẳng hàng và thuộc   C . Gọi ', ', ' A B C là giao điểm của   C với tiếp tuyến của   C tại A, B, C. Chứng minh rằng ', ', ' A B C thẳng hàng. Hướng dẫn giải Phương trình tiếp tuyến của   C tại điểm   ; A A A x y có dạng:    2 3 3 A A A y x x x y     Phương trình hoành độ giao điểm của   C và tiếp tuyến có dạng:    2 3 3 3 3 2 A A A x x x y x x          2 3 3 3 3 3 2 3 2 A A A A x x x x x x x              2 2 0 A A x x x x     Do đó tiếp tuyến của   C tại A cắt   C tại 2 điểm có hoành độ A x chính là A và điểm có hoành độ 2 A x  là điểm ' A , tức là ' 2 A A x x   . Tương tự ' ' 2 , 2 B B C C x x x x     . Ta chứng minh nhận xét: A, B, C thuộc   C thẳng hàng khi và chỉ khi 0 A B C x x x    . Thật vậy, giả sử A, B, C nằm trên đường thẳng có phương trình y ax b   . Khi đó , , A B C x x x là nghiệm của phương trình.     3 3 3 2 3 2 0 x x ax b x a x b           Áp dụng định lý Viet, ta suy ra 0 A B C x x x    Ngược lại, giả sử 0 A B C x x x    . Viết phương trình đường thẳng đi qua A, B cắt ' C thì theo phần thuận ta có 0 A B C x x x    suy ra ' C C x x  suy ra ' C trùng với C và có nghĩa là A, B, C thẳng hàng. Nhận xét được chứng minh. Áp dụng do A, B, C thẳng hàng nên ta có 0 A B C x x x    . Mà   ' ' ' 2 0 A B C A B C x x x x x x        nên suy ra ', ', ' A B C thẳng hàng (đpcm). Bài toán 3.23: Cho hàm số   2 2 3 2 2 3 mx m x y x m      . Tìm m để góc giữa 2 tiệm cận bằng 45°.
  • 18. Trang 18 Hướng dẫn giải Ta có: 6 2 1 2 , 3 3 m y mx m x m       Khi 0 m  thì đồ thị có TCĐ và TCN vuông góc: loại Khi 0 m  thì đồ thị có tiệm cận đứng: 3 x m   và tiệm cận xiên: 2 y mx   . Hai tiệm cận hợp nhau góc 45° khi tiệm cận xiên hợp với trục hoành một góc 45° 1 m    . Bài toán 3.24: Tìm m để đường thẳng 2 y m  cắt đồ thị hàm số 2 2 1 1 x mx y x     tại hai điểm phân biệt M và N sao cho OM vuông góc với ON. Hướng dẫn giải Đường thẳng 2 y m  cắt đồ thị hàm số tại hai điểm M và N khi phương trình hoành độ có 2 nghiệm phân biệt 1 2 , x x khác 1: 2 2 2 1 2 1 2 0 1 x mx m x m x         . Do đó: 1 , 0 2 m m   . Ta có          2 2 2 2 1 2 1 2 ' ' 1 i i x m x x mx m y y x x x          Điều kiện 2 1 2 1 2 2 2 4 . 1 1 m m m OM ON x x x x        2 1 5 4 2 1 0 4 m m m         (chọn). Bài toán 3.25: Chứng minh tích các khoảng cách từ điểm M bất kỳ thuộc đồ thị   2 4 5 4 : 2 x x C y x     đến 2 tiệm cận là một hằng số. Hướng dẫn giải 2 4 5 4 2 4 3 2 2 x x y x x x         nên TCĐ : 2 x    , TCX: ': 4 3 4 3 0 y x x y        Với   2 ;4 3 2 M x x C x           , khoảng cách đến 2 tiệm cận:     2 2 , . , ' 2 . 16 1. 2 17 d M d M x x        : không đổi.
  • 19. Trang 19 Bài toán 3.26: Tìm m để đồ thị hàm số: 3 2 3 1 y x x mx     có cực đại, cực tiểu và hai điểm đó cách đều đường thẳng : 2 d y x   . Hướng dẫn giải D  . Ta có 2 ' 3 6 y x x m    . Điều kiện có CĐ và CT là ' 9 3 0 3 m m       Ta có 1 1 1 1 ' 2 1 1 3 3 3 3 y x y m x m                   nên đường thẳng qua 2 điểm CĐ, CT là 1 1 ': 2 1 1 3 3 d y m x m           . Điều kiện CĐ, CT cách đều : 2 d y x   là ' d hoặc song song với d hoặc d đi qua trung điểm   1; 1 I m của đoạn nối CĐ, CT. 1 1 2 1 2, 1 0 3 3 m m            hoặc 1 2 m   0 m   hoặc 1 m   (chọn) Bài toán 3.27: Chứng minh tiếp tuyến tại điểm M bất kỳ thuộc đồ thị   C : 2 1 4 2 y x x   cắt trục tung Oy tại một điểm A cách đều gốc O và tiếp điểm M. Hướng dẫn giải Với điều kiện 2 1 4 0 0 4 x x x      thì: 2 1 8 ' 4 4 x y x x    Phương trình tiếp tuyến tại   0 0 ; M x y là:   2 0 0 0 2 0 0 1 8 1 4 2 4 4 x y x x x x x x       Tiếp tuyến cắt Oy tại 0 2 0 0 0; 4 4 x A x x          Ta có:   2 2 2 0 0 0 0 2 0 0 1 0 4 2 4 4 x AM x x x x x                 2 0 2 0 0 16 4 x AO x x    : đpcm
  • 20. Trang 20 Bài toán 3.28: Tìm các điểm M thuộc   1 : 1 x C y x    sao cho khoảng cách từ M đến giao điểm hai đường tiệm cận của   C ngắn nhất. Hướng dẫn giải Đồ thị   1 : 1 x C y x    có TCĐ: 1 x  , TCN: 1 y  nên giao điểm 2 tiệm cận là   1;1 I . Ta có   1 ; 1 x M x C x          nên khoảng cách:       2 2 2 2 1 4 1 1 1 4 1 1 x IM x x x x                  Dấu = xảy ra khi       2 2 2 4 1 1 2 1 2 1 x x x x          . Vậy     1 2 1 2;1 2 , 1 2;1 2 M M     . Bài toán 3.29: Cho hàm số: 1 1 x y x    có đồ thị   C . Tìm điểm M trên đồ thị   C sao cho tổng khoảng cách từ M đến các đường thẳng 1 : 2 4 0 x y     và 2 : 2 2 0 x y     là nhỏ nhất. Hướng dẫn giải Giả sử   0 0 0 0 1 ; , 1 1 x M x C x x           . Tổng khoảng cách là 0 0 0 0 2 4 2 3 1 1 5 5 x x x x d        0 0 0 0 1 2 4 2 3 1 1 5 x x x x                0 0 0 0 0 0 1 2 4 3 2 2 3 1 1 1 1 5 5 x x x x x x            0 0 3 2 6 2 1 1 5 5 x x              Dấu đẳng thức xảy ra 2 0 0 0 1 2 1 2 1 2 x x x            
  • 21. Trang 21 Vậy điểm M thỏa mãn     1 2;1 2 , 1 2;1 2 M M     Bài toán 3.30: Tìm điểm M thuộc đồ thị   4 3 : 3 x C y x    có tổng các khoảng cách đến 2 tiệm cận bé nhất. Hướng dẫn giải Đồ thị 4 3 3 x y x    có TCĐ : 3 x   , TCN ': 4 y   . Gọi   4 3 ; 3 x M x C x          , ta có     ; ; ' d M d M    4 3 9 3 4 3 2 9 6 3 3 x x x x x             Dấu = xảy ra khi và chỉ khi   2 9 3 3 9 3 x x x       , do đó có 2 điểm   6;7 M và   ' 0;1 M . Bài toán 3.31: Tìm điểm M thuộc đồ thị   1 : 1 x C y x    có tổng khoảng cách đến 2 trục bé nhất. Hướng dẫn giải Gọi   1 ; 1 x M x C x          , tổng khoảng cách đến 2 trục là 1 , 1 1 x d x x x       . Xét điểm     0;1 A C  thì 1 d  nên min 1 d  , khi đó chỉ xét các điểm có: 1 x  , 1 1 1 x x    nên 0 1 x   , khi đó:   1 2 2 1 2 1 2 2 2 1 1 1 x d x x x x x x                  Dấu = xảy ra khi   2 2 1 1 2 1 2 1 x x x x           Vậy có 2 điểm     1 2;1 2 , ' 1 2;1 2 M M       Bài toán 3.32: Tìm điểm M thuộc đồ thị   2 3 : 2 x C y x    có tổng khoảng cách đến 2 trục bé nhất. Hướng dẫn giải Gọi   2 3 ; 2 x M x C x          thì tổng khoảng cách đến 2 trục 2 3 , 2 2 x d x x x      .
  • 22. Trang 22 Xét điểm   3 0; 2 A C        thì 3 2 d  , do đó 3 min 2 d  nên chỉ xét các điểm có hoành độ 3 2 x  . Khi đó 2 3 0 2 x x    nên 2 3 2 x d x x     . Nếu 3 0 2 x   thì       2 2 2 3 2 8 7 , ' 2 2 x x x d f x x f x x x            2 ' 0 2 2 f x x     . Lập BBT thì   3 min 0 2 d f   . Nếu 3 0 2 x    thì       2 2 3 1 , ' 0 2 2 x d g x x g x x x           Do đó g nghịch biến trên     3 3 ;0 0 2 2 g x g           . So sánh thì 3 min 2 d  tại 3 0; 2 M A        . Bài toán 3.33: Tìm hai điểm trên 2 nhánh đồ thị   C : 2 1 2 x x y x     có khoảng cách bé nhất. Hướng dẫn giải Hàm số 2 1 1 1 , 2 2 2 x x y x x x x          Gọi 1 1 2 ;3 , 2 ;3 A a a B b b a b                   là 2 điểm thuộc 2 nhánh với , 0 a b  . Ta có:     2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 BA a b a b a b a b ab                                 2 2 2 2 2 2 1 2 1 2 4 2 a b ab ab a b ab a b                    1 8 4 2 8 4.2 2 ab ab            .
  • 23. Trang 23 Dấu = xảy ra khi a b  và 4 1 1 2 2 ab a b ab     Vậy 4 4 4 1 1 2 ;3 2 2 2 A          và 4 4 4 1 1 2 ;3 2 2 2 B          Bài toán 3.34: Tìm điểm M thuộc     2 : 3 8 9 P y f x x x      và N thuộc   ' P :   2 8 13 y g x x x     sao cho MN bé nhất. Hướng dẫn giải Ta có khoảng cách MN bé nhất khi 2 tiếp tuyến tại M và N song song với nhau và chúng vuông góc với đoạn MN. Gọi         1 1 ; , ; M x f x N x g x thì     1 ' ' f x g x  1 1 6 8 2 8 3 x x x x         Do đó     2 4 3 2 4 36 192 392 352 121 MN x x x x h x       Ta có     3 2 ' 64 9 36 49 22 h x x x x         2 2 64 1 9 27 22 x x x       ' 0 1 h x x    . Lập BBT thì     min 1 5 h x h   . Khi đó     1;4 , 3; 2 M N   ; kiểm tra MN vuông góc với 2 tiếp tuyến tại M, N: đúng. Vậy   1;4 M ,   3; 2 N   . Bài toán 3.35: Chứng minh đồ thị   C : a) 2 2 2 3 x x y x     có tâm đối xứng. b) 4 3 2 4 4 y x x x    có trục đối xứng. Hướng dẫn giải a) Ta có 5 1 3 y x x     nên   C có TCĐ: 3 x  và TCX: 1 y x   , do đó giao điểm 2 tiệm cận   3;4 I . Chuyển hệ tọa độ trong phép tịnh tiến theo vectơ 3 : 4 x X OI y Y        . Thế vào   C thì được: 5 5 4 3 1 3 3 Y X Y X X X          
  • 24. Trang 24 Vì   5 Y F X X X    là hàm số lẻ  đpcm. b)   3 2 2 ' 4 12 8 4 3 2 y x x x x x x       ' 0 2 y x     hoặc 1 x   hoặc 0 x  . Xét điểm   1;1 I  . Chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến theo vectơ OI : 1 1 x X y Y        . Thế và hàm số:       4 3 2 4 2 1 1 4 1 4 1 2 Y X X X Y X X           là hàm số chẵn  đpcm. Bài toán 3.36: Tìm hai điểm E, F thuộc đồ thị hàm số 2 2 1 x x y x     đối xứng nhau qua điểm 5 0; 2 I       . Hướng dẫn giải Ta có 4 2 1 y x x     . Gọi     1 1 2 2 ; , ; E x y F x y theo đề bài: 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 0 0 0 4 4 4 5 5 9 1 1 x x x x x x x x y y x x x x                               Do đó 2 1 2 1 , 9 x x x     nên   3; 2 E   và   3;7 F . Bài toán 3.37: Tìm hai điểm A, B thuộc đồ thị hàm số 2 2 2 1 x x y x     đối xứng nhau qua đường thẳng : 3 d y x   . Hướng dẫn giải Xét đường thẳng ' d vuông góc với d thì ': d y x b    . PT hoành độ giao điểm của ' d và   2 2 2 : , 1 1 x x C x b x x        .   2 2 3 2 0 x b x b       . Điều kiện     2 2 3 8 2 2 7 0 b b b b          Hoành độ giao điểm I của d và ' d : 3 3 2 I b x x b x        I là trung điểm đoạn AB: 2 A B I x x x   3 3 9 2 4 b b b       (chọn).
  • 25. Trang 25 Vậy 14 14 14 14 3 ;6 , 3 ;6 2 2 2 2 A B                 . Bài toán 3.38: Tìm m để đường thẳng 4 y x    cắt đồ thị hàm số   2 2 1 x m x m y x      tại hai điểm đối xứng nhau qua y x  . Hướng dẫn giải Điều kiện PT hoành độ giao điểm có 2 nghiệm phân biệt khác −1:       2 2 2 4 2 7 4 0 1 1 x m x m x x m x m x              . Đk:         2 2 1 2 1 7 4 0 2 7 8 4 0 11 104 11 104 hay m m m m m m m                                Gọi 1 2 , x x là hoành độ hai giao điểm, ta có 1 2 , x x là nghiệm của (1) theo định lí Viet: 1 2 7 2 m x x     . Hai giao điểm đối xứng qua đường thẳng y x  vuông góc với đường thẳng 4 y x    nên tung độ của hai giao điểm lần lượt là 2 1 , x x . Do đó 2 1 1 2 4 4 7 8 1 x x x x m m             (thỏa mãn). Bài toán 3.39: Tìm những cặp điểm nguyên trên   3 : 4 1 C y x x    đối xứng với nhau qua đường thẳng y x  và không nằm trên đường thẳng đó. Hướng dẫn giải Nếu gọi   ; A x y thì điểm đối xứng của A qua đường thẳng y x  có tọa độ là   ; y x . Vì thế yêu cầu của bài toán tương đương với việc tìm nghiệm nguyên   ; x y với x y  của hệ phương trình 3 3 4 1 4 1 y x x x y y            nên    2 2 2 2 3 0 3 x y x xy y x xy y          Phương trình 2 2 3 x xy y    có nghiệm nguyên x y  là         2; 1 , 1;2 , 2;1 , 1; 2     . Thử lại vào hệ, ta chọn 2 nghiệm     2; 1 , 1;2   Vậy cặp điểm nguyên duy nhất đối xứng với nhau qua đường thẳng y x  và không nằm trên đường thẳng đó là   2; 1  và   1;2  .
  • 26. Trang 26 Bài toán 3.40: Cho   f x là hàm đa thức bậc 4. Chứng minh đồ thị của   f x có trục đối xứng x a  khi và chỉ khi:   ' 0 f a  và   ''' 0 f a  . Hướng dẫn giải Ta khai triển   f x theo x a  :           4 3 2 4 3 2 1 0 f x a x a a x a a x a a x a a          trong đó:     ! i i f a a i  nên đồ thị của đa thức   f x có trục đối xứng x a  khi và chỉ khi     g x f x a   là hàm số chẵn:             3 3 1 1 0 ' 0 0 3! 1 ''' 0 0 1! f a f a a a f a f a                         Mở rộng cho các đa thức bậc chẵn 2m mà đồ thị có trục đối xứng x a  khi và chỉ khi         2 1 ' ''' ... 0 m f a f a f a      . Bài toán 3.41: Tìm điểm cố định của: a) Các đồ thị   2 2 2 6 5 2 x m x m y x       b) Các đường thẳng qua CĐ, CT của đồ thị:   3 2 3 2 1 3 y mx mx m x m       . Hướng dẫn giải a) Gọi   0 0 ; M x y là tọa độ điểm mà đồ thị đi qua m  . Ta có 0 0 , y x m m       2 2 0 0 0 0 1 0, x m y x x m        . 2 0 0 0 2 0 0 0 0 0 1 1, 0 1, 0 x x y x y y x x                   Vậy đồ thị có hai điểm cố định   1;0 M và   ' 1;0 M  . b) 2 ' 3 6 2 1, 0 0 y mx mx m m         hoặc 1 m  . Ta có 1 2 2 10 ' 3 3 3 x m m y y x       nên đường thẳng qua CĐ, CT là:
  • 27. Trang 27   2 2 10 2 10 2 1 3 3 3 3 m m m x y x x          . Suy ra đường thẳng đi qua CĐ, CT qua điểm cố định 1 ;3 2 A        . Bài toán 3.42: Tìm những điểm M mà mọi đồ thị sau không đi qua a) 9 9 mx y x    . b)   3 2 2 2 3 2 1 5 1 y x mx m x m m        với M thuộc : 1 d x  . Hướng dẫn giải a) Gọi   0 0 ; M x y là các điểm mà mọi đồ thị không đi qua:   0 0 0 0 0 0 0 0 9 9 , 9, 9 9 , 9 x mx y m x mx y x m x               0 0 0 9 0, 1 x x y         . Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng: 9 x  và 0 x  , bỏ điểm   0; 1 A  . b) Gọi   1; M y d  là điểm cần tìm: 2 2 1 3 2 1 5 1, y m m m m m         .     2 13 3 8 1 0 16 3 1 0 3 m m y y y               Vậy các điểm cần tìm là   1; M y với 13 3 y   . Bài toán 3.43: Chứng minh các đồ thị     3 2 1 3 1 4 y m x m x mx m       luôn đi qua 3 điểm cố định thẳng hàng. Hướng dẫn giải Gọi   0 0 ; M x y điểm cố định của các đồ thị:     3 2 0 0 0 0 1 3 1 4 , y m x m x mx m m        .   3 2 3 2 0 0 0 0 0 0 3 4 1 3 , y x x x m x x m         .   3 2 0 0 0 3 2 0 0 0 3 4 1 0 1 3 (2) x x x y x x            
  • 28. Trang 28 Ta chứng minh (1) có 3 nghiệm phân biệt. Xét hàm số   3 2 3 4 1 f x x x x     thì f liên tục trên , ta có   6 85 0 f     ,   1 5 0 f    ,   0 1 0 f    ,   2 11 0 f   nên (1) có 3 nghiệm phân biệt thuộc 3 khoảng       6; 1 , 1;0 , 0;2    . Từ   3 2 0 0 0 1 3 4 1 x x x     nên   0 0 2 4 1 y x    . Vậy 3 điểm cố định thẳng hàng trên đường thẳng 4 1 y x   . Bài toán 3.44: Chứng minh các đồ thị hàm số   1 , 0 m x m y m x m      luôn tiếp xúc với 1 đường thẳng cố định tại một điểm cố định. Hướng dẫn giải Gọi   0 0 ; M x y là điểm cố định:   0 0 0 1 , 0 m x m y m x m           0 0 0 1 , , 0 m x m y x m x m m         .     0 0 0 0 0 1 1 0, , 0 x y m x y x m m          0 0 0, 1 x y     . Ta có     2 2 ' , ' 0 1 m y x m y x m        . Vậy các đồ thị luôn luôn tiếp xúc nhau tại điểm cố định   0; 1 M  , có tiếp tuyến chung 1 y x    . Bài toán 3.45: Trên đồ thị   C của hàm số 3 2 3 2 y x x     có những cặp điểm mà tại đó 2 tiếp tuyến cùng có hệ số góc p, chứng minh trung điểm của các đoạn thẳng nối từng cặp điểm đó là điểm cố định. Hướng dẫn giải Tiếp tuyến với   C có hệ số góc p, hoành độ tiếp điểm là nghiệm phương trình:   2 2 ' 3 6 3 6 0 1 y p x x p x x p         ' 9 3 0 3 p p       Với 3 p  thì   C có 2 tiếp tuyến song song với hệ số góc p. Gọi 1 2 , x x là nghiệm của (1), với 2 tiếp điểm 1 2 , M M thì trung điểm 1 2 M M có hoành độ: 1 2 1 2 I x x x    0 I y   . Vậy trung điểm 1 2 M M là điểm cố định   1;0 I . Bài toán 3.46: Tìm các điểm trong mặt phẳng sao cho có đúng hai đường của họ   2 2 : m x mx m C y x m      đi qua.
  • 29. Trang 29 Hướng dẫn giải Giả sử   0 0 ; x y là một điểm trong mặt phẳng mà có đúng hai đường cong   m C đi qua. Khi đó phương trình sau có đúng hai nghiệm phân biệt     2 2 2 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 x mx m y m x y m x x y x m            Điều kiện    0 0 0 0 0 3 0 x y y x       Vậy các điểm cần tìm có tọa độ   0 0 ; x y thỏa mãn quan hệ    0 0 0 0 3 0 x y y x    Bài toán 3.47: Tìm quỹ tích các tâm đối xứng của các đồ thị   m C : a)   1 m x m y x m     b) 5 6 1 y mx m x m      Hướng dẫn giải a)   D m   . Ta có     lim , lim x m x m y y           nên TCĐ: x m   với 0 m  . Ta có   1 lim lim 1 x x m x m y m x m         nên TCN: 1 y m   Giao điểm 2 tiệm cận   ; 1 I m m   , chuyển hệ trục theo phép tịnh tiến OI : 1 x X m y Y m         . Thế vào   m C thì được:      2 1 1 m X m m m Y m Y X m m X           Ta có   2 m Y F x X   là hàm số lẻ nên   C có tâm đối xứng I có tọa độ x m   ; 1 y m   . Khử tham số m thì quỹ tích các tâm đối xứng là đường thẳng : 1, 0 d y x x     . b) Đồ thị   5 : 6 1 , m C y mx m x m x m       có TCĐ: x m  và TCX: 6 1 y mx m    nên giao điểm   2 ; 6 1 I m m m   . Chuyển hệ trục bằng phép tịnh tiến OI thì được tâm đối xứng I có tọa độ: x m  , 2 6 1 y m m    . Khử tham số m thì quỹ tích các tâm đối xứng là parabol   2 : 6 1 P y x x    . Bài toán 3.48: Tìm quỹ tích của điểm:
  • 30. Trang 30 a) Cực đại của đồ thị 2 2 3 5 1 x mx m y x      b) Cực tiểu của đồ thị   3 2 2 3 3 3 1 3 y x mx m x m m       Hướng dẫn giải a)   1 D  , 2 2 3 5 ' , ' 4 1 x mx m y m x         . Điều kiện có 2 cực trị là 0,1 2 5 0 4 m m         , hoành độ cực trị là 1 4 x m    . Lập BBT thì điểm cực đại A:   1 4, x m y f x     . Ta có   2 1 4 4 1 x m m x        thế vào y thì được quỹ tích các điểm cực đại thuộc   2 : 2 6 10 P y x x     , vì 1 4 1 x m     nên giới hạn là 1 x  . b) D  ,   2 2 ' 3 6 3 1 y x mx m     Vì ' 9 0    , m  nên đồ thị luôn có CĐ, CT có hoành độ 1 x m    . Lập BBT thì điểm cực tiểu là   : 1 ; 1 2 B x m y f m       . Vậy quỹ tích của điểm cực tiểu là đường thẳng : 2 d y   . Bài toán 3.49: Với các giá trị nào của m đường thẳng y m x   cắt đồ thị 2 2 1 1 x x y x     tại hai điểm phân biệt A, B. Khi đó, tìm tập hợp các trung điểm M của đoạn AB. Hướng dẫn giải PT hoành độ giao điểm:   2 2 2 1 3 2 1 0, 1 1 x x m x x m x m x x             . Vì 1 x  không phải là nghiệm nên đường thẳng cắt đường cong đã cho tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:     2 2 2 12 1 0 8 8 0 m m m m           4 2 6 m    hoặc 4 2 6 m   . Hoành độ trung điểm M của đoạn thẳng AB là: 2 2 6 A B M x x m x     . Vì điểm M nằm trên đường thẳng y m x   nên M M y m x   . Khử m, ta có 6 2 M m x   nên 6 2 5 2 M M M M y x x x      . Vậy tập hợp các điểm M nằm trên đường thẳng 5 2 y x   .
  • 31. Trang 31 Giới hạn: 6 4 2 6 6 2 4 2 6 1 3 m x x          và 4 2 6 m   6 6 2 4 2 6 1 3 x x        . Bài toán 3.50: Tim quỹ tích các điểm thuộc trục tung mà từ đó vẽ ít nhất một tiếp tuyến với đồ thị 2 1 1 x x y x     . Hướng dẫn giải Ta có   1 D  ,     2 2 ' 1 x x y x    nên phương trình tiếp tuyến tại điểm M có hoành độ 0 1 x  .       2 0 0 0 0 0 2 0 0 2 1 1 1 x x x x y x x x x         Cho 0 x  thì   0 2 0 2 1 1 x y x    Xét     2 2 1 , 1 1 x f x x x     thì     3 2 ' 1 x f x x    Cho   ' 1 0 0 f x    . Bảng biến thiên x  0 1  ' y − 0 + − y 0   −1 0 Do đó 1 y   , nên quỹ tích của điểm thuộc trục tung cần tìm là   0; B y với 1 y  . Bài toán 3.51: Tìm quỹ tích các điểm mà từ đó vẽ được 2 tiếp tuyến đến   1 : 1 1 C y x x x     mà 2 tiếp tuyến này vuông góc với nhau. Hướng dẫn giải Gọi   ; M a b , phương trình đường thẳng d qua M có hệ số góc k:   y k x a b    . Điều kiện d tiếp xúc   C là hệ sau có nghiệm 1 x 
  • 32. Trang 32         2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 x k x a b x k x a b x x k x k x x x                                     Do đó       2 2 1 1 1 1 1 4 k a b k a b k x          . Ta có phương trình bậc 2 theo hệ số góc k:         2 2 2 1 2 1 2 4 0, 1 g k a k a b k b k          . Yêu cầu bài toán:   1 2 1, 1, 1 0 a k k g     .         2 2 2 2 1, 4 1 , 1 2 1 2 4 0 a b a a a b b              .   2 2 1 4, 1, 1 a b a a b        . Vậy quỹ tích các điểm cần tìm là đường tròn   2 2 1 4 x y    bỏ đi 4 điểm     1;2 , 1; 2 A B  ,   1 2; 2 C  và   1 2; 2 D   . 3. BÀI LUYỆN TẬP Bài tập 3.1: Tìm m để đường thẳng a) 2 y x m    cắt đồ thị hàm số 2 1 x x y x    tại hai điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của đoạn thẳng AB thuộc trục tung. b) y m  cắt đồ thị 4 2 2 2 y x x    tại 4 điểm phân biệt có hoành độ tạo thành một cấp số cộng. Hướng dẫn a) Phương trình hoành độ giao điểm     2 3 1 1 0 0 x m x x      . Vì a, c trái dấu nên phương trình có hai nghiệm phân biệt 1 2 , x x khác 0 với mọi m. Hoành độ trung điểm I của AB: 1 2 1 1 2 6 x x m x     . Kết quả 1 m  . b) Kết quả 41 25 m  Bài tập 3.2: Tìm m sao cho đường thẳng a)   2 4 y m x    cắt đồ thị hàm số   2 4 x y C x   tại hai điểm thuộc hai nhánh của nó.
  • 33. Trang 33 b) y x m    cắt đồ thị hàm số 2 1 x y x   tại hai điểm phân biệt A, B sao cho 4 AB  . Hướng dẫn a) Phương trình hoành độ giao điểm có 2 nghiệm cùng dấu. Kết quả 1 m  b) Kết quả 2 6 m   . Bài tập 3.3: Cho hàm số   4 3 x y x   có đồ thị   C . Tìm tọa độ điểm M thuộc   C sao cho tiếp tuyến của   C tại M cắt hai trục tọa độ Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B và diện tích tam giác OAB là 3 8 . Hướng dẫn Các tiếp điểm   0 0 3 3 , 1 5 2 4 x x    Bài tập 3.4: Cho hàm số   2 cos sin y f x x m x    . Tìm m để hai tiếp tuyến tại 4 x    và 3 x   song song hoặc trùng nhau. Hướng dẫn Điều kiện ' ' 4 3 f f                 . Kết quả   3 2 2 1 m     Bài tập 3.5: Tìm m để đồ thị   2 2 1 1 m x m y x     luôn tiếp xúc với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất. Hướng dẫn Đường phân giác của góc phần tư thứ nhất y x  . Điều kiện 2 đồ thị   y f x  và   y g x  tiếp xúc là hệ phương trình:         ' ' f x g x f x g x        có nghiệm. Kết quả 1 m  . Bài tập 3.6: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị a) 4 2 2 2 y x x     tại điểm uốn b) 3 2 3 y x x    và có hệ số góc lớn nhất Hướng dẫn a) 3 2 ' 4 4 , '' 12 4 y x x y x      
  • 34. Trang 34 Kết quả 8 7 3 3 3 y x    và 8 7 3 3 3 y x   b) Kết quả 3 1 y x   Bài tập 3.7: Tìm m để đồ thị hàm số 2 2 2 2 1 x m x m y x     có hai điểm phân biệt đối xứng nhau qua gốc O. Hướng dẫn Điều kiện     f x f x    có nghiệm 0 x  và 1 x   . Kết quả 1 2 m   hoặc 1 , 1 2 m m    . Bài tập 3.8: Tìm hai điểm trên 2 nhánh đồ thị   2 3 : 1 x C y x    có khoảng cách bé nhất. Hướng dẫn Kết quả     4 4 4 4 1 5;2 5 , 1 5;2 5 A B     Bài tập 3.9: Tìm những điểm mà mọi đồ thị không đi qua:       3 2 2 2 1 3 5 2 y x m x m m x m m         Hướng dẫn Kết quả đường thẳng 1 x  , bỏ điểm   1;7 A và các điểm   ; M x y sao cho        2 3 2 1 1 2 4 5 0 x x x x x y             Bài tập 3.10: Tìm điểm M trên đồ thị   4 3 : 3 x H y x    có tổng khoảng cách đến 2 tiệm cận bé nhất. Hướng dẫn Kết quả   0;1 M hoặc   6;7 M Bài tập 3.11: Tìm m để tiếp tuyến của đồ thị hàm số: 3 1 y x mx m     , tại giao điểm với trục Oy, tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 2. Hướng dẫn Kết quả 1 m  hay 3 2 2 m   