SlideShare a Scribd company logo
MÔN HỌC: PHƯƠNG PHÁP SỐ PHÉP NỘI SUY Và PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU CHƯƠNG 4
4.1. Phép nội suy ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],x 0 x 1 x 2 x n … y 0 y 1 y 2 y n … x y
Nội suy đa thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Ý nghĩa hình học P n (c) c      Xấp xỉ đường cong f(x) bởi đa thức P n (x) (với P n (x i )=f(x i )). Ước lượng f(c) bởi P n (c): f(c)   P n (c) với sai số R n (c) R n (c) f(c) P n (x) f(x) x 0 x 1 x 2 x n
Nội suy đa thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tính giá trị của đa thức – thuật toán Horner (hạn chế số lượng phép tính) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],(4.1.1) Input a,c i=n-1;P=a n i>=0 P=P*c+a i i-- Write P
Tính giá trị của đa thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tính giá trị của đa thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Tính giá trị của đa thức ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.1 Đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],[object Object],[object Object],(4.1.2) Nhận xét:
Đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],(4.1.3)
Đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],Giải : ,[object Object],(Không cần tính, vì y 0 =0) 1 1/2 0 y=sin(  x) 1/2 1/6 0 x
Đa thức nội suy Lagrange Thay x=1/5 vào P 2 (x) tìm được , ta có sin(  /5)   P 2 (1/5)=0,58 ,[object Object]
Đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],[object Object],[object Object],(Không cần tính vì y 1 =0) Tính gần đúng f(0,2)?
Đa thức nội suy Lagrange Đa thức nội suy Lagrange P 3 (x)  cần tìm: Ta có: f(0,2)    P 3 (0,2)=0,15
Đánh giá sai số của đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],f(a)=f(b) a b y x  f’(  )=0 f(a)=f(b) a b y x  1  2 f’(  1 )=0 f’(  2 )=0
Đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Đặt:
Đa thức nội suy Lagrange (tt) Mà: Vậy sai số cần tìm có dạng : (4.1.4)
Đa thức nội suy Lagrange (tt) ,[object Object],[object Object],Ví dụ 4.4 : Cho hàm y=sin(  x), dùng đa thức nội suy Lagrange tính gần đúng sin(  /5), đánh giá sai số. Biết các mốc nội suy: (4.1.5) 1 1/2 0 y=sin(  x) 1/2 1/6 0 x
Đa thức nội suy Lagrange (tt) ,[object Object],Sai số: Mà: |Sin 3 (  x)| =   3 |cos(  x)|   3
ChỌn mốc nội suy tối ưu ,[object Object],Cần chọn các x i    [a;b] để  là nhỏ nhất Nhận xét: Với phép biến đổi  Thì đoạn [a;b] chuyển thành [-1;1] Nên các mốc nội suy trên [a;b] đều có thể chuyển về các mốc nội suy trên [-1;1]
ChỌn mốc nội suy tối ưu ,[object Object],T n (x) = cos(n.arccosx) với |x|  1, n  N * T n+1 (x) = 2x.T n (x)-T n-1 (x) T n (x) là đa thức bậc n, hệ số cao nhất là 2 n-1 Tính chất : Nhận xét: T n (x) có đúng n nghiệm:  Mọi nghiệm của T n (x) đều thuộc [-1;1] Khi x=x i = (4.1.6)
Chọn mốc nội suy tối ưu ,[object Object],Khi đó (4.1.7)
Chọn mốc nội suy tối ưu ,[object Object],Chọn các mốc t i  theo trường hợp 1, suy ra các mốc x i
Giải thuật tính gần đúng f(c) dựa trên đa thức nội suy Lagrange ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.2. Đa thức nội suy Newton ,[object Object],[object Object],[object Object]
Đa thức nội suy Newton ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],(4.1.8) … … y n y n-1 y 2 y 1 y 0 y x n x n-1 x 2 x 1 x 0 x
Đa thức nội suy Newton ,[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật lập bảng tỷ hiệu  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Lưu ý: không dùng các f ij  với j>i+1
Giải thuật lập bảng tỷ hiệu  ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object],- Xét tỷ hiệu cấp 2: (4.1.9) Gọi P n (x) là đa thức nội suy cần tìm (P n (x i )=y i )    P n (x) có bậc n, P n [x,x 0 ] là đa thức có bậc n-1    P n [x,x 0 ,x 1 ] là đa thức có bậc n-2 - Xét tỷ hiệu cấp n:    P n [x,x 0 ,x 1 ,…,x n-1 ] là đa thức có bậc 0 (4.1.10) (4.1.11)
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object],- Xét tỷ hiệu cấp n+1: (4.1.12) Mà P n [x,x 0 ,x 1 ,…,x m ]=0 với m>n-1 nên:P n [x,x 0 ,…,x n-1 ]=P n [x 0 ,x 1 ,…,x n ] Từ 4.1.10, ta có: … . Từ 4.1.11,4.12 ta có:
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ Cuối cùng, ta có: (4.1.13) Vậy Mà Đa thức 4.1.13 gọi là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x 0 , thường dùng để tính gần đúng f(c) với c gần x 0 .
1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ (4.1.14) Tương tự, ta cũng có đa nội nội suy Newton Lùi xuất phát từ x n : (thường dùng để tính gần đúng f(c) khi c gần x n ) ,[object Object],[object Object],[object Object]
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object],=(y n -y n-1 )/(x n -x n-1 ) =(f[x n ,x n-1 ]-f[x n-1 ,x n-2 ])/(x n -x n-2 ) =(f[x n ,..x 1 ]-f[x n-1 ..x 0 ])/(x n -x 0 ) y n x n f[x n ,x n-1 ] y n-1 x n-1 f[x n ,x n-1 ,x n-2 ] f[x n-1 ,x n-2 ] y n-2 x n-2 … … ... f[x 3 ,x 2 ,x 1 ] f[x 2 ,x 1 ] y 1 x 1 f[x n ,x n-1 ,.,x 0 ] f[x 2 ,x 1 ,x 0 ] f[x 1 ,x 0 ] y 0 x 0
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object],Lập bảng tỷ hiệu  1 1/2 0 y=sin(  x) 1/2 1/6 0 x
Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object],[object Object]
[object Object],Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ ,[object Object]
Đa thức nội suy Newton lùi ,[object Object],Giải: Bảng tỷ hiệu  Vậy đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ x2 là: p(x) = y 2 +(x-x 2 )f[x 2 ,x 1 ]+(x-x 2 )(x-x 1 )f[x 2 ,x 1 ,x 0 ] = 1 +(x-1/2)(3/2)+(x-1/2)(x-1/6)(-3)=-3x 2 +(7/2)x 1 1/2 0 y=sin(  x) 1/2 1/6 0 x
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton tiến với các mốc bất kỳ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
Giải thuật tính gần đúng f(c) bằng đa thức nội suy newton lùi với các mốc bất kỳ ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
4.2.2.Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều  ,[object Object],x 0 x i x i+1 h ih h 2h … x 1 x 2
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],(4.1.15) (4.1.16)
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object],Với: … Nên: (4.1.17)
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Với 0  t  n (4.1.18) Đa thức trong 4.1.18 gọi là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x 0  với các mốc cách đều
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object], n-1 y 1  n-1 y 0  n-1 y i y n  y n-1 y n-1  2 y n-2  y n-2 y n-2 …  2 y 2  y 2 y 2  2 y 1  y 1 y 1  n y 0  2 y 0  y 0 y 0  n y i …  2 y i  y i y i
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object],(4.1.19) ,[object Object],(4.1.20)
Đa thức nội suy Newton tiến-các mốc cách điều ,[object Object],Tính gần đúng f(4/3) bằng đa thức nội suy Newton (tiến)? Giải:  Ta thấy: x i+1 -x i =1,   i=0,1,…,n-1 Nên các mốc nội suy là cách đều Đặt x = x 0 +th=1+t ; x = 4/3    t = 1/3 Bảng sai phân hữu hạn: Đa thức nội suy Newton: p(t) = y 0 +t.  y 0 +(t 2 /2!)   2 y 0 = 2+ 5t + ½.t(t-1).2 = 2+4t+t 2 f(4/3)   p(1/3) = 31/9
Đa thức nội suy Newton lùi xuất phát từ x n , trường hợp các mốc nội suy cách điều ,[object Object], n y n …  2 y n  y n y n  2 y n-1  y n-1 y n-1  y n-2 y n-2 …  y 1 y 1 y 0  n y …  2 y  y y
Ví dụ: Giá trị hàm Lgx (log cơ số 10) được cho trong bảng dưới. Tính gần đúng lg7=? Tính Tính Tính Đa thức nội suy newton tiến xuất phát từ x 0 =5 có dạng  y  2 y  3 y
[object Object],[object Object],[object Object]
4.1.3. Nội suy Spline ,[object Object],[object Object]
Nội suy spline ,[object Object],[object Object],[object Object],(2) nếu  nếu  nếu  nếu  (1)
Nội suy spline (2) (3) (4) (5) (6) Thỏa các tính chất:      f 0 (x) f 1 (x) f 2 (x) f 3 (x) x 0 x 1 x 2 x 3 x 4
Nội suy spline (3) Tính d i ? Từ pt (3): f i (x i )=y i Hay: a i (x i -x i ) 3 +b i (x i -x i ) 2 +c i (x i -x i )+d i  = y i      d i  = y i   Tính các hệ số khác? Bắt đầu từ: (7) (8)
Nội suy spline (4) ,[object Object],Từ pt (8), ta có: Hay i=0,1,…, n-1
Nội suy spline (5) ,[object Object],Theo pt (6) thì: Và Hay: 
Nội suy spline (6) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],i=0,1,…,n-2
Nội suy spline (7) ,[object Object],Để có được các a i , b i , c i , d i , cần tìm các M i !!!
Nội suy spline (8) ,[object Object],Với Và Nên i=0,1,…,n-2
Nội suy spline (9) i=0,1,…,n-2
Nội suy spline (10) ,[object Object],Có n+1 cột nhung chỉ có n-1 dòng!!!
Nội suy spline (11) ,[object Object],[object Object],[object Object],Hệ có n -1 phương trình, n-1 biến. Giải hệ, tìm được M 2 , M 3 , M 4 ,…,M n-1 ,M 0 =0, M n =0    Tính a i , b i , c i , d i  ?
4.2. Phương pháp bình phương tối thiểu ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],y n y 2 y 1 y 0 y x n … x 2 x 1 x 0 x
Nội dung của phương pháp ,[object Object],[object Object],[object Object],       y 0 x 0 x 1 y 1 x i y i y n x n  i y=f(x) f(x i ) f(x) cần tìm sao cho bé nhất
Công thức nghiệm dạng: y=ax+b (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số) ,[object Object],[object Object],hay
Công thức nghiệm dạng: y=ax+b (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)   Giải hệ trên ta tìm được a,b.
Ví dụ: ,[object Object],[object Object],[object Object],6,5 5,5 2,5 0,5 y 3 2 1 0 X
Công thức nghiệm dạng: y=ax 2 +bx+c (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số) ,[object Object],[object Object],hay
Công thức nghiệm dạng: y=ax 2 +bx+c (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)  Giải hệ trên ta tìm đưọc a,b, c
Ví dụ: ,[object Object],[object Object],[object Object],1,25 -1 -1,75 0,5 y 3 2 1 0 X
Công thức nghiệm dạng: y=ae bx (y không phụ thuộc tuyến tính các hệ số) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],y n … y 2 y 1 y 0 y x n … x 2 x 1 x 0 x Y n … Y 2 Y 1 Y 0 Y X n … X 2 X 1 X 0 X

More Related Content

What's hot

Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
dinhtrongtran39
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
Ngai Hoang Van
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
AnhTuấn Nguyễn
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
Con Khủng Long
 
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
thaicuia
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhThế Giới Tinh Hoa
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
Đức Hữu
 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
phamhieu56
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
nataliej4
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Kiếm Hùng
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
Anh Ngoc Phan
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Cửa Hàng Vật Tư
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Sirô Tiny
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
Vũ Lâm
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Chien Dang
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Van-Duyet Le
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bích Anna
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
Khôi Nguyễn Đăng
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
www. mientayvn.com
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Bui Loi
 

What's hot (20)

Giải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tínhGiải bài tập Phương pháp tính
Giải bài tập Phương pháp tính
 
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2xử lý số tín hiệu -Chuong 2
xử lý số tín hiệu -Chuong 2
 
Cac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlabCac lenh trong matlab
Cac lenh trong matlab
 
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295250 bai tap_kt_dien_tu_0295
250 bai tap_kt_dien_tu_0295
 
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
Các lệnh-cơ-bản-của-giải-tích-1
 
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tínhHệ phương trình vi phân tuyến tính
Hệ phương trình vi phân tuyến tính
 
Bien doi lapalce
Bien doi lapalceBien doi lapalce
Bien doi lapalce
 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN THÍ NGHIỆM VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG ĐIỆN-TỪ VÀ QUANG_10294612052019
 
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
Ngân hàng đề môn điện tử số kỹ thuật số ( có đáp án) 4797768
 
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplaceGiai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
Giai phuong trinh vi phan bang bien doi laplace
 
Chuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logicChuong 04 mach logic
Chuong 04 mach logic
 
Tài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từTài liệu tham khảo trường điện từ
Tài liệu tham khảo trường điện từ
 
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy sốỨng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
Ứng dụng tích phân tính giới hạn của dãy số
 
Công thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương IICông thức Vật lý đại cương II
Công thức Vật lý đại cương II
 
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
Tính toán khoa học - Chương 6: Bài toán giá trị ban đầu với phương trình vi p...
 
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấpHướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
Hướng dẫn giải bài tập chuỗi - Toán cao cấp
 
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
Bai tap xstk b (cap nhat chuong 6 7)
 
Xử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu sốXử lý tín hiệu số
Xử lý tín hiệu số
 
Đại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logicĐại số boolean và mạch logic
Đại số boolean và mạch logic
 
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen HoangGt khong gian_metric Nguyen Hoang
Gt khong gian_metric Nguyen Hoang
 

Viewers also liked

Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânHajunior9x
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Trần Đức Anh
 
Giải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlabGiải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlab
dvt1996
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânHajunior9x
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânChien Dang
 
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
Vinh Phan
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnHajunior9x
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tính
hanoipost
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnChien Dang
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangrobinking277
 
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốHajunior9x
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
robodientu
 
Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++ANHMATTROI
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
caovanquy
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sởHajunior9x
 

Viewers also liked (20)

Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinhTailieu.vncty.com   bai tap va bai giai phuong phap tinh
Tailieu.vncty.com bai tap va bai giai phuong phap tinh
 
Giải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlabGiải số bằng mathlab
Giải số bằng mathlab
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phânPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình vi phân
 
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phânTính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
Tính toán khoa học - Chương 5: Tính gần đúng đạo hàm và tích phân
 
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
175 thuc-hanh-matlab-[dh-khoa-hoc-tu-nhien-hcm]
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tính
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
 
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thangDtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
Dtnc29 cach ung dung loi giai coc chiu luc ngang khi hsn pbo hinh thang
 
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai sốPhương pháp số và lập trình - Tính sai số
Phương pháp số và lập trình - Tính sai số
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Lecture19
Lecture19Lecture19
Lecture19
 
C2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luongC2 bai giang kinh te luong
C2 bai giang kinh te luong
 
0 mo dau
0 mo dau0 mo dau
0 mo dau
 
Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++Mot so ham do hoa trong c c++
Mot so ham do hoa trong c c++
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
Fortran cơ sở
Fortran cơ sởFortran cơ sở
Fortran cơ sở
 
11l2 kl
11l2 kl11l2 kl
11l2 kl
 
BGĐT
BGĐTBGĐT
BGĐT
 

Similar to Chuong04

Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.pptChương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
HCnggg
 
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
trang384154
 
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Hồ Lợi
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Trung Nguyen
 
Pt04 de qui
Pt04 de quiPt04 de qui
Pt04 de qui
nhananh123
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Nhập Vân Long
 
Quan2017
Quan2017Quan2017
Quan2017
Quan Nguyen
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
tuituhoc
 
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo pThuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Bui Loi
 
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOTLuận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0909232620
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
Luna Trần
 

Similar to Chuong04 (20)

Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đLuận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
Luận văn: Phương trình phi tuyến không chỉnh loại J - đơn điệu, 9đ
 
Phương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thứcPhương trình hàm đa thức
Phương trình hàm đa thức
 
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.pptChương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
Chương 4 - Nội suy và xấp xỉ hàm.ppt
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
phuong-phap-tinh_tri_nh-quo_c-luong_chuong-4---no_i-suy-va_-xa_p-xi_-ha_m - [...
 
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2Chuong 2   co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
Chuong 2 co so phan tich do phuc tap cua giai thuat - sinh vien 2
 
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loanXu lytinhieuso thay.tv_loan
Xu lytinhieuso thay.tv_loan
 
Tichchap
TichchapTichchap
Tichchap
 
Dãy số namdung
Dãy số namdungDãy số namdung
Dãy số namdung
 
Pt04 de qui
Pt04 de quiPt04 de qui
Pt04 de qui
 
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏiTổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
Tổng hợp bồi dưỡng học sinh giỏi
 
Quan2017
Quan2017Quan2017
Quan2017
 
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
Chuyên đề khảo sát hàm số dành cho lớp 10
 
Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009Dãy số vmo2009
Dãy số vmo2009
 
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo pThuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
Thuật toán berlekamp và đa thức chia đường tròn modulo p
 
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOTLuận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
Luận văn: Lớp bài toán tìm giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất, HOT
 
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đLuận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
Luận văn: Phép biến đổi phân tuyến tính, HAY, 9đ
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
đại số lớp 11
đại số lớp 11đại số lớp 11
đại số lớp 11
 

More from Châu Thanh Chương (20)

Lecture18
Lecture18Lecture18
Lecture18
 
Lecture17
Lecture17Lecture17
Lecture17
 
Lecture16
Lecture16Lecture16
Lecture16
 
Lecture15
Lecture15Lecture15
Lecture15
 
Lecture14
Lecture14Lecture14
Lecture14
 
Lecture13
Lecture13Lecture13
Lecture13
 
Lecture12
Lecture12Lecture12
Lecture12
 
Lecture11
Lecture11Lecture11
Lecture11
 
Lecture10
Lecture10Lecture10
Lecture10
 
Lecture9
Lecture9Lecture9
Lecture9
 
Lecture8
Lecture8Lecture8
Lecture8
 
Lecture7 pattern
Lecture7 patternLecture7 pattern
Lecture7 pattern
 
Lecture6
Lecture6Lecture6
Lecture6
 
Lecture5
Lecture5Lecture5
Lecture5
 
Lecture4
Lecture4Lecture4
Lecture4
 
Lecture3
Lecture3Lecture3
Lecture3
 
Lecture2
Lecture2Lecture2
Lecture2
 
Lecture1
Lecture1Lecture1
Lecture1
 
Lecture19
Lecture19Lecture19
Lecture19
 
7 data management design
7 data management design7 data management design
7 data management design
 

Chuong04

  • 1. MÔN HỌC: PHƯƠNG PHÁP SỐ PHÉP NỘI SUY Và PHƯƠNG PHÁP BÌNH PHƯƠNG TỐI THIỂU CHƯƠNG 4
  • 2.
  • 3.
  • 4. Ý nghĩa hình học P n (c) c      Xấp xỉ đường cong f(x) bởi đa thức P n (x) (với P n (x i )=f(x i )). Ước lượng f(c) bởi P n (c): f(c)  P n (c) với sai số R n (c) R n (c) f(c) P n (x) f(x) x 0 x 1 x 2 x n
  • 5.
  • 6.
  • 7.
  • 8.
  • 9.
  • 10.
  • 11.
  • 12.
  • 13.
  • 14.
  • 15. Đa thức nội suy Lagrange Đa thức nội suy Lagrange P 3 (x) cần tìm: Ta có: f(0,2)  P 3 (0,2)=0,15
  • 16.
  • 17.
  • 18. Đa thức nội suy Lagrange (tt) Mà: Vậy sai số cần tìm có dạng : (4.1.4)
  • 19.
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25.
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29.
  • 30.
  • 31.
  • 32.
  • 33. 1.2.1. Đa thức nội suy Newton với các mốc bất kỳ Cuối cùng, ta có: (4.1.13) Vậy Mà Đa thức 4.1.13 gọi là đa thức nội suy Newton tiến xuất phát từ x 0 , thường dùng để tính gần đúng f(c) với c gần x 0 .
  • 34.
  • 35.
  • 36.
  • 37.
  • 38.
  • 39.
  • 40.
  • 41.
  • 42.
  • 43.
  • 44.
  • 45.
  • 46.
  • 47.
  • 48.
  • 49.
  • 50.
  • 51.
  • 52. Ví dụ: Giá trị hàm Lgx (log cơ số 10) được cho trong bảng dưới. Tính gần đúng lg7=? Tính Tính Tính Đa thức nội suy newton tiến xuất phát từ x 0 =5 có dạng  y  2 y  3 y
  • 53.
  • 54.
  • 55.
  • 56. Nội suy spline (2) (3) (4) (5) (6) Thỏa các tính chất:      f 0 (x) f 1 (x) f 2 (x) f 3 (x) x 0 x 1 x 2 x 3 x 4
  • 57. Nội suy spline (3) Tính d i ? Từ pt (3): f i (x i )=y i Hay: a i (x i -x i ) 3 +b i (x i -x i ) 2 +c i (x i -x i )+d i = y i  d i = y i Tính các hệ số khác? Bắt đầu từ: (7) (8)
  • 58.
  • 59.
  • 60.
  • 61.
  • 62.
  • 63. Nội suy spline (9) i=0,1,…,n-2
  • 64.
  • 65.
  • 66.
  • 67.
  • 68.
  • 69. Công thức nghiệm dạng: y=ax+b (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)   Giải hệ trên ta tìm được a,b.
  • 70.
  • 71.
  • 72. Công thức nghiệm dạng: y=ax 2 +bx+c (y phụ thuộc tuyến tính các hệ số)  Giải hệ trên ta tìm đưọc a,b, c
  • 73.
  • 74.