SlideShare a Scribd company logo
GIẢI PHẪU - SINH LÝ
TAI MŨI HỌNG
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
❖ Tai ngoài
❖ Tai giữa
❖ Tai trong
Có 2 chức năng:
❖ Thính giác, định hướng
âm thanh.
❖ Chức năng tiền đình
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
HỆ THỐNG THÍNH GIÁC
TAI NGOÀI
❖ Vành tai:
◦ Sụn, da
◦ Chỗ lồi lõm để hạn chế tiếng vọng
◦ Hướng âm thanh vào ống tai ngoài
❖ Ống tai ngoài: Dài 2 - 2,5 cm, hơi cong hình
chữ S → ống dẫn âm thanh vào màng nhĩ.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
VÀNH TAI
ỐNG TAI NGOÀI
Ống
tai
-1/3
ngoài:
sụn
Ống
tai
- 2/3
trong:
xương
thái
dương
TAI GIỮA
● Hòm nhĩ: 6 mặt
◦ Màng nhĩ
◦ 3 xương con
● 2 cửa sổ: Cửa sổ
tròn, Cửa sổ bầu dục
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
MÀNG NHĨ
CHUỖI XƯƠNG NGHE
MÀNG NHĨ
Tiếp nhận sóng âm thanh từ bên
ngoài vào
=> tạo nên rung động
=> dẫn truyền rung động qua chuỗi
xương con => tế bào cảm nhận ở tai
trong
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
◦ Làm tăng biên độ dao
động từ màng nhĩ => cửa
sổ bầu dục.
◦ Được treo trong hòm
nhĩ nhờ các cơ và hệ
thống dây chằng.
TAI GIỮA: CHUỖI XƯƠNG CON
X. buùa
X. ñe
X. baøn ñaïp
◦Nằm toàn bộ trong xương đá, kế tiếp trong hòm nhĩ.
◦Gồm mê nhĩ xương và mê nhĩ màng.
◦Gồm ngoại dịch và nội dịch.
TAI TRONG
Tröôùc
Ngoaøi
Sau
OÁng baùn
khuyeân
Loã oáng tai trong
(TK. Tieàn ñình oác tai)
Loã ngoaøi coáng tieàn ñình
Mê đạo xương chứa ngoại dịch
Mê đạo màng chứa nội dịch
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
Mê nhĩ màng gồm 2 phần chính:
Ốc tai; Tiền đình và các ống bán khuyên
◦Ốc tai: chuyển tính hiệu âm thanh => tính
hiệu thần kinh.
◦Tiền đình: khuếch đại âm thanh
◦Ống bán khuyên: định vị không gian, tư thế
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
VÀNH TAI
ỐNG TAI NGOÀI
MÀNG NHĨ
XƯƠNG BÚA
XƯƠNG ĐE
XƯƠNG BÀN ĐẠP
TiỀN ĐÌNH
ỐC TAI
TK TiỀN ĐÌNH
TK ỐC TAI
TK TiỀN ĐÌNH - ỐC TAI
TÓM TẮT GPTAI
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
VÀNH TAI
ỐNG TAI NGOÀI
OÁng baùn khuyeân tröôùc
OÁng baùn
khuyeân ngoaøi
OÁng baùn
khuyeân sau
Boùng maøng tröôùc
Boùng maøng ngoaøi
OÁùng maøng chung
Boùng maøng sau
OÁng noäi baïch huyeátCaàu nang
TK tieàn ñình
TK oác tai
TK tieàn ñình oác tai
OÁng oác tai
Xoan nang
o Hòm nhĩ thông với họng mũi qua vòi nhĩ.
=> Nên khi viêm mũi họng → viêm tắc vòi nhĩ,
viêm tai giữa.
LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
o Trên hòm nhĩ và xương chũm là màng não và
não.
=> Nên khi viêm tai giữa, viêm tai xương chũm
→ viêm màng não, áp xe não.
LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
o Sau xương chũm liên quan đến tĩnh mạch
bên.
=> Nên khi xương chũm bị viêm → viêm tắc
tĩnh mạch bên, nhiễm trùng máu.
LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 19
VÀNH TAI
ỐNG TAI NGOÀI
MÀNG NHĨ
XƯƠNG BÚA
XƯƠNG ĐE
XƯƠNG BÀN ĐẠP
TiỀN ĐÌNH
ỐC TAI
TK TiỀN ĐÌNH
TK ỐC TAI
TK TiỀN ĐÌNH - ỐC TAI
TÓM TẮT GPTAI
SINH LÝ TAI
Chức năng nghe
❖ Dẫn truyền âm thanh: tai ngoài, tai giữa,
ngoại dịch, nội dịch.
❖ Tiếp nhận âm thanh: tai trong. Biến đổi các
năng lượng cơ học thành các xung TK.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 20
SINH LÝ TAI
Chức năng nghe
❖ Bộ phận dẫn truyền: dây TK dẫn xung TK
lên các trung khu và vỏ não.
❖ Bộ phận phân tích và tổng hợp các xung
thần kinh để có cảm giác nghe.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 21
Cơ chế nghe: sóng âm thanh đập vào màng nhĩ
=> truyền qua chuỗi xương con => tiền đình =>
ốc tai => cơ quan thụ cảm âm thanh => theo TK
ốc tai => não.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 22
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 23
DẪN
TRUYỀN
SÓNG ÂM
→DAO ĐỘNG
CƠ
KHUYẾCH
ĐẠI
SÓNG CƠ
→XUNGTK
SINH LÝ TAI
Chức năng tiền đình
❖ Cảm nhận được vị trí, tư thế của đầu
mình, tay chân trong không gian và giữ
thăng bằng.
❖ Ngoài ra còn do: mắt, xúc giác...
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 24
SINH LÝ TAI
Chức năng của vòi tai (vòi nhĩ)
❖ Giúp cân bằng áp lực khí quyển ở 2
phía bên trong và bên ngoài màng tai.
Chức năng định hướng âm thanh
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 25
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 26
Hình thể ngoài
Mũi là phần đầu của hệ hô hấp, có hình tháp.
❖Phần trên của tháp bằng xương.
❖Phần dưới của tháp bằng sụn.
❖Đáy tháp có 2 lỗ bầu dục gọi là lỗ mũi trước
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 27
HỆ THỐNG MŨI - XOANG
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 28
MŨI:
MŨI NGOÀI:
XƯƠNG MŨI
SỤN MŨI BÊN
SỤN VÁCH
MŨI
SỤN CÁNH
MŨI LỚN
SỤN PHỤ
SỤN CÁNH MŨI BÉ
SỤN CÁNH MŨI LỚN
TRỤ NGOÀI
TRỤ TRONG
CẤU TẠO
Hình thể trong
Mũi có 2 hốc mũi cách nhau bởi vách
mũi, được giới hạn bởi xương và sụn.
Thành ngoài:
❖ Hốc mũi có ba xương xoăn,
❖ Giữa các xương xoăn có ba ngách mũi
thông với 4 xoang (xoang trán, xoang sàng,
xoang bướm và xoang hàm trên.)
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 29
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 30
THÀNH TRONG
XOĂN MŨI GIỮA
XOĂN MŨI DƯỚI
NGÁCH MŨI DƯỚI
NGÁCH MŨI GIỮA
MŨI:
MŨI TRONG:
CẤU TẠO
Hình thể trong
❖ Niêm mạc có nhiều mao mạch, phủ các
thành hốc mũi và cả trong các xoang.
❖ Niêm mạc mũi gồm hai phần:
- Phần trên: có nhiều tế bào TK khứu giác
- Phần dưới: có nhiều tuyến nhờn và lông
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 31
CẤU TẠO
Hình thể trong
❖ Xoang trước: xoang hàm, xoang trán, xoang
sàng trước.
❖ Xoang sau: đám tế bào sàng sau và xoang
bướm.
Thần kinh:
❖ Nhánh 1 và 2 của thần kinh V.
❖ Thần kinh I
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 32
DÂY TK SỐ 5 (TK SINH BA)
+ Cảm giác:
▪ V1: da trán, gốc mũi, mi trên, kết mạc
▪ V2: da cánh mũi, hàm trên, môi trên và niêm
mạc vòm miệng, lợi hàm trên, hố mũi
▪ V3: da thái dương, phần sau của má, hàm
dưới và niêm mạc má, lợi hàm dưới, môi dưới,
2/3 trước lưỡi.
+ Vận động: hàm dưới và nhai
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 33
XOANG MŨI
XOANG TRÁN
XOANG HÀM
TRÊN
XOANG SÀNG
XOANG BƯỚM
34
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 35
SINH LÝ MŨI XOANG
Chức năng hô hấp
❖ Khí từ ngoài, qua mũi, được làm ấm, làm ẩm
và đưa vào phổi.
Chức năng ngửi
❖ Khí tiếp xúc với niêm mạc vùng ngửi ở khe
mũi trên.
❖ Các cơ quan thụ cảm của TK I sẽ tiếp nhận mùi
và đưa lên vỏ não.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 36
SINH LÝ MŨI XOANG
Cộng hưởng và tạo âm sắc giọng
❖ Hốc mũi, các xoang và họng mũi là các bộ
phận cộng hưởng của giọng.
❖ Xoang hàm có ý nghĩa quan trọng hơn cả.
Chức năng bảo vệ
❖ Giữ lại dị vật, bụi ở mũi.
❖ Trung hòa một số chất độc hại.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 37
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 38
BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM
ĐỐT SỐNG CỔ 6
HỌNG (HẦU)
❖Họng là ngã tư giữa
đường ăn và đường thở,
❖Nơi nối hốc mũi và
thanh quản.
GIẢI PHẪU
Họng trên (họng mũi)
❖ Thông với mũi qua hai lỗ mũi sau.
❖ Thành bên có vòi Eustache.
❖ Thành trên là mái vòm họng, đây thường là
nơi xuất phát của ung thư vòm họng.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 39
VÒI EUSTACH (VÒI NHĨ)
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 40
VÒI NHĨ
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 41
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 42
GIẢI PHẪU
Họng giữa (họng miệng)
❖ Thông ra khoang miệng
Họng dưới (họng thanh quản)
❖ Thông với thực quản và liên quan với
thanh quản ở trước.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 43
05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 44
HẦU MŨI
HẦU MIỆNG
HẦU THANH QUẢN THANH QUẢN
EO HỌNG
LỖ MŨI SAU
SINH LÝ
❖ Dẫn thức ăn từ miệng => thực quản.
❖ Dẫn không khí => thanh quản, khí quản.
❖ Tham gia cộng hưởng giọng.
❖ Có đầu tận dây TK vị giác, nên có chức
năng vị giác và phản xạ cơ khít họng khi có
kích thích: nhiệt, hóa chất, dị vật.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 45
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 46
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 47
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 48
VIÊM TAI GIỮA CẤP
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
ĐỊNH NGHĨA
❖Là tình trạng viêm cấp tính của tai giữa. Tiến triển
trong vòng 3 tuần
❖Chủ yếu xảy ra ở trẻ em, cao nhất: 3 – 18 tháng.
❖Các triệu chứng: sốt, đau tai, màng nhĩ đỏ.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
TÁC NHÂN
Virus: < 10%, thường gặp
RSV (respiratory syncytial
virus), virus cúm.
Vi khuẩn chủ yếu:
❖Streptococcus pneumoniae.
❖Hemophilus Influenza
❖Moxarella catarrhalis.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG
❖ Trẻ sơ sinh: quấy khóc, bỏ bú.
❖ Trẻ nhỏ: sốt, đau tai.
❖ Trẻ lớn và người lớn: nghe kém, cảm giác
đầy tai.
❖ Khác: ù tai, chóng mặt, mất thăng bằng,
buồn nôn, nôn...
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
LÂM SÀNG
TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ
❖Giai đoạn đầu, màng nhĩ đỏ.
❖Trễ hơn: tụ mủ, di động kém.
❖Giai đoạn thủng nhĩ: giảm sốt,
bớt đau tai, chảy mủ tai
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
ĐIỀU TRỊ
❖Kháng sinh phổ rộng: amoxicillin / acid
clavulanic, cephalosporin thế hệ 2 , 3.
❖Sử dụng kháng sinh 10 – 14 ngày. Trẻ dưới
2 tuổi: kéo dài 20 ngày.
❖Giảm đau.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
VIÊM TAI GIỮA MẠN
MỦ
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
ĐỊNH NGHĨA
❖Là tình trạng chảy mủ tai mạn tính (> 6 tuần) qua
lỗ thủng ở màng nhĩ.
❖Thủng nhĩ là triệu chứng bắt buộc của viêm tai
giữa mủ mạn.
❖Nhiễm khuẩn từ ống tai ngoài, qua lỗ thủng màng
nhĩ, vào tai giữa.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
TÁC NHÂN
❖Pseudomonas aeruginosa
❖Staphylococcus aureus
❖Klebsiella pneumoniae
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
YẾU TỐ NGUY CƠ
Nguy cơ bị VTGMM tăng trong các trường
hợp:
❖Tiền căn bị nhiều đợt VTG cấp.
❖Điều kiện sống đông đúc, kém vệ sinh.
❖Trẻ em được gởi ở nhà trẻ, mẫu giáo.
❖Bệnh nhân có cấu trúc sọ mặt bất thường:
chẻ vòm, hội chứng Down…
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
LÂM SÀNG
❖ Tiền căn chảy mủ tai kéo dài, nhiều đợt.
thường không đau, không sốt hay khó chịu.
❖ Nghe kém ở tai chảy mủ.
❖ Có thể sốt, chóng mặt, đau: cần nghĩ tới
biến chứng ở xương thái dương hay nội sọ.
❖ Ống tai ngoài có thể bị phù nề, nhưng
không đau.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
LÂM SÀNG
❖Dịch tai thay đổi: có thể đục, hôi hay trong, loãng.
❖Thủng nhĩ.
❖Mô hạt viêm: trong hòm nhĩ và đoạn trong của
ống tai
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
ĐIỀU TRỊ
Nội khoa
❖ Giải quyết mô hạt
viêm: thuốc nhỏ tai có
steroid.
❖ Kháng sinh toàn thân:
Thời gian sử dụng 3 -4
tuần, và tiếp tục 3 – 4
ngày sau khi hết chảy
mủ tai .
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
ĐIỀU TRỊ
Nội khoa
❖ VTGMM thường đáp ứng với điều trị tại
chỗ hơn là toàn thân.
❖ Thuốc nhỏ tai: kháng sinh phải diệt được
cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương
(aminoglycosid, quinolone).
❖ Chăm sóc tai: rửa tai với dung dịch 50%
oxy già và 50% nước vô trùng.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
ĐIỀU TRỊ
Ngoại khoa
Phẫu thuật khi điều
trị nội thất bại.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15
PHÒNG NGỪA – TRÁNH
TÁI PHÁT
❖Giữ tai khô, tránh vô nước khi tắm rửa, bơi
lội
❖Phẫu thuật đóng kín màng nhĩ sau điều trị
nội khoa ổn định và tai khô hoàn toàn ít nhất
1 tháng
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 16
VIÊM MŨI CẤP
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
ĐẠI CƯƠNG
❖Thường do virus gây
ra (chủ yếu
rhinovirus), xảy ra
nhiều vào những lúc
thời tiết thay đổi.
❖Lây nhiễm từ chất
tiết của bệnh nhân.
❖Thời gian ủ bệnh 1 –
3 ngày.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
LÂM SÀNG
Giai đoạn tiền triệu:
❖Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, ớn lạnh,
đau đầu, biếng ăn, sốt nhẹ.
❖Triệu chứng tại chỗ: ngứa, bỏng rát, khô
mũi họng.
❖Khám: niêm mạc mũi tái nhạt và khô.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
LÂM SÀNG
Giai đoạn xuất tiết: xuất hiện sau giai đoạn
tiền triệu vài giờ.
❖Triệu chứng toàn thân của giai đoạn tiền
triệu nặng hơn.
❖Triệu chứng tại chỗ: chảy nước mũi, nghẹt
mũi, mất khứu giác tạm thời.
❖Khám: hốc mũi có nhiều chất xuất tiết,
niêm mạc mũi sung huyết đỏ, phù nề.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
LÂM SÀNG
Giai đoạn nhầy: vài ngày sau giai đoạn xuất tiết.
❖Triệu chứng toàn thân cải thiện dần.
❖Triệu chứng tại chỗ: chất tiết mũi nhầy, đặc hơn ,
tình trạng mất khứu giác được cải thiện.
❖Bệnh thường khỏi sau 1 tuần.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
LÂM SÀNG
Bội nhiễm vi trùng: có thể xảy ra.
❖Triệu chứng: nước mũi có màu vàng, xanh
và bệnh kéo dài hơn.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
ĐIỀU TRỊ
Chủ yếu là điều trị triệu chứng
❖Nghỉ ngơi.
❖Hạ sốt.
❖Thuốc co mạch nhỏ mũi hoặc uống.
❖Kháng sinh khi có bội nhiễm.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
VIÊM MŨI MẠN
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
ĐẠI CƯƠNG
Tình trạng viêm
mạn tính của niêm
mạc hốc mũi.
Gồm 2 loại:
❖Viêm mũi dị ứng.
❖Viêm mũi mạn
không dị ứng.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
LÂM SÀNG
Viêm mũi dị ứng
❖Hắt hơi từng đợt, chảy nước mũi trong,
nghẹt mũi.
❖Khám mũi: niêm mạc mũi tái nhợt. Giai
đoạn cấp: niêm mạc mũi đỏ. Các cuốn mũi
phù nề, hốc mũi có nhiều chất xuất tiết.
❖Ít khi rối loạn khứu giác.
❖Liên quan đến mùa trong năm, thời điểm
trong ngày, nơi chốn làm việc.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
LÂM SÀNG
Viêm mũi không dị ứng
Viêm mũi mạn không dị ứng với tăng
eosinophile.
❖Triệu chứng gần giống viêm mũi dị ứng.
❖Xuất hiện nhanh, khi thời tiết thay đổi đột
ngột, hoặc ngửi mùi kích thích mạnh.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
LÂM SÀNG
Viêm mũi không dị ứng
Viêm mũi vận mạch.
❖Thường gặp ở người lớn.
❖Có những đợt nghẹt mũi hoàn toàn; nước
mũi nhầy, quánh.
❖Ít khi ngứa mũi, hắt hơi.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
ĐIỀU TRỊ
Nội khoa
❖Tránh tiếp xúc dị nguyên.
❖Kháng Histamin H1. Tác dụng chủ yếu lên
triệu chứng chảy mũi và hắt hơi.
❖Corticoid xịt: làm giảm các triệu chứng: hắt
hơi, chảy mũi, nghẹt mũi.
❖Anticholinergic: làm giảm chảy mũi.
❖Viêm mũi cấp thường do virus, chỉ dùng
kháng sinh khi có bội nhiễm
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
ĐIỀU TRỊ
Ngoại khoa
Cải thiện tình trạng nghẹt mũi kéo dài, không
đáp ứng với điều trị nội:
❖Đốt cuốn mũi dưới.
❖Cắt cuốn mũi dưới.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
VIÊM XOANG
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ XOANG
❖ Xoang là những hốc rỗng nằm trong một số
xương của khối sọ mặt: xương hàm trên,
xương trán, xương sàng và xương bướm.
❖ Những hốc này được lót bởi niêm mạc hô
hấp với biểu mô trụ có lông chuyển.
❖ Mỗi bên mũi có 4 xoang: xoang hàm, xoang
trán, xoang sàng và xoang bướm.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
VIÊM XOANG CẤP
❖Chủ yếu là viêm xoang hàm.
❖Viêm xảy ra ở các xoang trước đó hoàn
toàn bình thường, thường xuất hiện sau một
đợt viêm họng, viêm amiđan, cảm cúm, sâu
răng…
❖Bệnh giới hạn trong vòng 4 tuần
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
VIÊM XOANG CẤP
Lâm sàng – Cơ năng
❖ Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, suy
nhược, kém ăn, mất ngủ, sốt.
❖ Chảy mũi, nghẹt mũi: nhiều vào buổi
sáng.
❖ Mắt : mỏi mắt, sợ ánh sáng, không đọc
sách hoặc xem ti vi được
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
VIÊM XOANG CẤP
Lâm sàng – Cơ năng
Đau nhức đầu mặt là triệu chứng nổi bật, vị trí đau
tùy theo xoang viêm:
❖Xoang trán: vùng trán, trên cung mày.
❖Xoang hàm: gò má và hàm răng trên.
❖Xoang sàng trước: đau ở góc trong trên và đau
sâu trong ổ mắt.
❖Xoang sàng sau: đau sâu phía sau hốc mắt, đau
lan lên đỉnh đầu và vùng chẩm.
❖Xoang bướm: đau trên đỉnh đầu và vùng chẩm
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
VIÊM XOANG CẤP
Lâm sàng – Thực thể
❖Tìm các điểm đau
❖Soi mũi trước: thấy toàn bộ niêm mạc hốc
mũi sung huyết, cuốn mũi sưng to và đỏ,
chảy nhầy mủ.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
VIÊM XOANG CẤP
Cận lâm sàng
❖Chụp XQ kinh điển: hai tư thế Blondeau, Hirtz.
❖Chụp cắt lớp điện toán CT scan.
❖Nội soi mũi xoang.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
VIÊM XOANG CẤP
Điều trị
❖Điều trị đặc hiệu: kháng sinh: Amoxicillin /
acid clavulanic, cephalosporin thế hệ 1 – 2,
nhóm Macrolide.
❖Thời gian điều trị 10-14 ngày hoặc 7 ngày
sau khi đã hết triệu chứng.
❖Điều trị hỗ trợ: nghỉ ngơi, thuốc hạ nhiệt,
kháng viêm, tiêu nhầy hoặc bơm rửa mũi
bằng nước muối đẳng trương.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
VIÊM XOANG MẠN
Triệu chứng cơ năng
Triệu chứng chính:
❖ Nghẹt mũi, sổ mũi
❖ Vướng nhầy ở mũi sau buộc bệnh nhân phải
luôn khịt khạc.
❖ Đau nhức căng ở mặt ( trước trán, gò má, hốc
mắt…)
❖ Ngửi kém
❖ Sốt âm ỉ, ớn lạnh. Sốt cao có thể gặp trong đợt
cấp tính của viêm xoang mạn.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
VIÊM XOANG MẠN
Triệu chứng cơ năng
Các triệu chứng phụ
❖ Hơi thở hôi
❖ Ho dai dẳng
❖ Nhức đầu: cảm giác nặng ở vùng đầu, hai thái
dương hoặc đau mỏi vùng chẩm và gáy.
❖ Đau tai hoặc cảm giác căng đầy trong tai.
❖ Nhức răng
❖ Mệt mỏi, uể oải, giảm khả năng tập trung làm
việc trí óc
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
VIÊM XOANG MẠN
Triệu chứng thực thể
❖Sờ nắn các điểm đau thường không rõ rệt
như trong viêm xoang cấp
❖Soi mũi trước: các cuốn mũi quá phát, có
thể thấy các polyp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
VIÊM XOANG MẠN
Chẩn đoán lâm sàng
Chẩn đoán viêm xoang mạn:
❖Hai triệu chứng chính.
❖Hoặc một triệu chứng chính + ≥ 2 triệu
chứng phụ.
Chẩn đoán nghi ngờ viêm xoang mạn
❖Có 1 triệu chứng chính
❖Hoặc chỉ có các triệu chứng phụ.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
VIÊM XOANG MẠN
Điều trị
Kháng sinh:
❖ Amoxicillin / acid clavulanic, Cefuroxim,
Quinolone có thể dùng kéo dài 4 tuần.
❖ Kháng sinh chống kỵ khí: Clindamycin,
Metronidazole trong những thể VXM dai dẳng.
Các thuốc hỗ trợ
❖ Corticosteroid tại chỗ
❖ Thuốc tiêu nhầy.
❖ Bơm rửa mũi bằng nước sinh lý.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
VIÊM XOANG MẠN
Điều trị
Ngoại khoa
❖Chỉ đặt ra trong những trường hợp viêm
mạn, điều trị nội khoa tích cực nhưng thất
bại.
❖Khi có dị vật trong xoang.
❖Chống chỉ định trong giai đoan viêm cấp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15
VIÊM XOANG MẠN
Điều trị
Phòng ngừa và nâng đỡ:
Loại bỏ những nguyên nhân và các yếu tố
thuận lợi gây viêm xoang như:
❖Nhổ răng sâu,
❖Cắt bỏ polyp mũi,
❖Mổ chỉnh hình vẹo vách ngăn…
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 16
VIÊM AMIDAN
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
ĐẠI CƯƠNG
Amidan
❖ Nằm 2 bên đáy lưỡi. Có nhiều khe hốc, vị trí
ở ngã tư đường ăn và đường thở, viêm nhiễm
các bộ phận kế cận lan tới răng, miệng, mũi
xoang
❖Nơi dễ bị viêm, từ 3 tuổi trở lên đều có thể bị.
● Tác nhân: phế cầu, HI, Moraxella catarrhalis
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
NGUYÊN NHÂN
● Viêm nhiễm
❖ Do bị lạnh: VK ở mũi họng trở nên
gây bệnh.
❖ Bệnh truyền nhiễm do VK hoặc siêu
vi: cúm, sởi, ho gà…
● Do cơ địa
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
VIÊM AMIDAN CẤP
Định nghĩa
❖ Viêm sung huyết và xuất tiết của amiđan.
❖ Trẻ em từ 3 tuổi trở lên.
❖ Do vi khuẩn hoặc siêu vi.
❖ Thường thấy ở thời kỳ xâm nhập của nhiều
bệnh viêm nhiễm.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
VIÊM AMIDAN CẤP
Triệu chứng cơ năng
Triệu chứng toàn thân:
❖Bắt đầu đột ngột với cảm giác rét run,
❖Sốt 38 – 390C.
❖Mệt mỏi, đau đầu, chán ăn, nước tiểu ít,
sậm màu.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
VIÊM AMIDAN CẤP
Triệu chứng cơ năng
❖Đau họng, đau nhói lên tai, đau tăng khi
nuốt và khi ho.
❖Trẻ em thường kèm theo viêm mũi, khó thở
khò khè, đêm ngáy to, nói giọng mũi.
❖Viêm lan xuống thanh khí quản gây nên ho
từng cơn, đau và có đàm nhày, giọng khàn
nhẹ
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
VIÊM AMIDAN CẤP
Triệu chứng thực thể
❖Lưỡi trắng, miệng khô, niêm mạc họng đỏ, amidan
sưng to và đỏ (thường do Adeno virus).
❖Hai amidan sưng đỏ.
❖Mủ bám trên amidan( liên cầu, tụ cầu).
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
VIÊM AMIDAN CẤP
Cận lâm sàng
❖Bạch cầu máu tăng cao trong thể viêm do vi
khuẩn
❖Soi, nhuộm gram, cấy kháng sinh đồ cũng
cần thiết trong một số trường hợp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
VIÊM AMIDAN MẠN
Định nghĩa
❖Viêm amiđan cấp điều trị không đúng cách
hoặc không điều trị
❖Sau 3 – 5 ngày
❖Bệnh có thể giảm, nhưng vi trùng kháng
thuốc sẽ bộc phát lên sau vài tháng.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
VIÊM AMIDAN MẠN
Lâm sàng
❖Thường không sốt, không đau họng
❖Nuốt vướng, thỉnh thoảng ho khan.
❖Trẻ em: thể quá phát, người lớn: thể teo.
❖Khám: viêm 2 bên, nếu 1 bên lớn 1 bên
nhỏ, bên lớn có thể là u, nên sinh thiết để
xác định u ác hay lành
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
VIÊM AMIDAN MẠN
Biến chứng
1. Viêm tấy quanh amidan
2. Viêm tấy hạch dưới hàm, hạch thành bên
họng.
3. Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc.
4. Thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
VIÊM AMIDAN
Điều trị
Kháng sinh, giảm đau, giảm ho, giữ vệ sinh
răng miệng.
Khi bệnh chuyển sang giai đoạn mạn tính:
❖Điều trị triệu chứng
❖Kháng sinh trong đợt tái phát cấp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
VIÊM AMIDAN
Chỉ định phẫu thuật
❖Tái phát cấp từ 4 lần trong năm trở lên.
❖Viêm Amiđan mạn kéo dài, đã được điều trị
nội tích cực trong 4 – 6 tuần mà bệnh nhân
vẫn đau họng, viêm hạch cổ, hơi thở hôi ảnh
hưởng giao tiếp.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
VIÊM AMIDAN
Chỉ định phẫu thuật
❖Amiđan quá phát bít tắc hô hấp trên gây
ngủ ngáy, ngủ không yên giấc, có những cơn
ngưng thở trong lúc ngủ, bất thường về phát
âm, khó nuốt.
❖Viêm Amiđan gây biến chứng sốt thấp
khớp, viêm vi cầu thận hoặc gây viêm tai
giữa, viêm xoang….tái đi tái lại nhiều lần
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
VIÊM AMIDAN
Chống chỉ định phẫu thuật
❖Rối lọan đông cầm máu bẩm sinh hoặc mắc
phải (Hemophilia A, B, C ; suy tủy, xuất huyết
giảm tiểu cầu,…)
❖Trì hoãn cắt amiđan khi:
❑Bệnh nhân đang có nhiễm khuẩn toàn thân
hoặc tại chỗ.
❑ Bệnh mạn tính điều trị chưa ổn định (đái
tháo đường, lao, Basedow…).
❑Phụ nữ có thai hoặc đang hành kinh.
05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15

More Related Content

What's hot

VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
SoM
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
SoM
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
SoM
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
SoM
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
Khai Le Phuoc
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
SỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
Phản xạ ho
Phản xạ hoPhản xạ ho
Phản xạ ho
ssuser48d166
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
SoM
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh Hô Hấp Mãn Tính
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
SoM
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
Martin Dr
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
SoM
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
SoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
SoM
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
SoM
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
SoM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
SoM
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
SoM
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
SoM
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
SoM
 

What's hot (20)

VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN VIÊM AMIDAN
VIÊM AMIDAN
 
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢNKHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
KHÁM TAI MŨI HỌNG CƠ BẢN
 
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EMKHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
KHÓ THỞ THANH QUẢN VÀ DỊ VẬT ĐƯỜNG THỞ Ở TRẺ EM
 
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢNGIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
GIẢI PHẪU ỨNG DỤNG HỌNG THANH QUẢN
 
Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao Huong dan doc ctscan so nao
Huong dan doc ctscan so nao
 
Cách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoaCách làm bệnh án nội khoa
Cách làm bệnh án nội khoa
 
Phản xạ ho
Phản xạ hoPhản xạ ho
Phản xạ ho
 
VIÊM VA
VIÊM VAVIÊM VA
VIÊM VA
 
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tínhBệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
Bệnh án bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
 
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠNVIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
VIÊM MŨI XOANG CẤP VÀ MẠN
 
Mẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoaMẫu bệnh án nhi khoa
Mẫu bệnh án nhi khoa
 
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾTBỆNH ÁN NỘI TIẾT
BỆNH ÁN NỘI TIẾT
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃOHỘI CHỨNG MÀNG NÃO
HỘI CHỨNG MÀNG NÃO
 
KHÁM TIM
KHÁM TIMKHÁM TIM
KHÁM TIM
 
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰCCÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
CÁC DẤU HIỆU PHỔI TRÊN PHIM X QUANG NGỰC
 
BỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOABỆNH ÁN NỘI KHOA
BỆNH ÁN NỘI KHOA
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞKHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
KHÁM LÂM SÀNG BỆNH NHÂN KHÓ THỞ
 

Similar to Benh hoc tai mui hong

Benh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham matBenh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham mat
Danh Lợi Huỳnh
 
Benh hoc mat
Benh hoc matBenh hoc mat
Benh hoc mat
Danh Lợi Huỳnh
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
SoM
 
Tai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdfTai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdf
QunTrng29
 
Hdđt tmh
Hdđt tmhHdđt tmh
Hdđt tmh
SoM
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Bomonnhi
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
thuyet le
 
Bai 19 cac benh tmh
Bai 19   cac benh tmhBai 19   cac benh tmh
Bai 19 cac benh tmh
thuccotruyen
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
TBFTTH
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
SoM
 
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
SoM
 
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤPTHĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
SoM
 
KHSS.pptx
KHSS.pptxKHSS.pptx
KHSS.pptx
NgnNgn525796
 
Khe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom miengKhe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom mieng
Võ Anh Đức
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
SoM
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Vmu Share
 
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdfGP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
NamDang80
 
Tmh nhi
Tmh nhiTmh nhi
Tmh nhi
SoM
 
Viêm tai giữa
Viêm tai giữaViêm tai giữa
Viêm tai giữa
Lương Hướng
 

Similar to Benh hoc tai mui hong (20)

Benh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham matBenh hoc rang ham mat
Benh hoc rang ham mat
 
Benh hoc mat
Benh hoc matBenh hoc mat
Benh hoc mat
 
KHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤPKHÁM HÔ HẤP
KHÁM HÔ HẤP
 
Tai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdfTai Mũi Họng BYT.pdf
Tai Mũi Họng BYT.pdf
 
Hdđt tmh
Hdđt tmhHdđt tmh
Hdđt tmh
 
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họngHướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
Hướng dẫn chẩn đoán và điều trị một số bệnh về tai mũi họng
 
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUAN BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
2020.HƯỚNG DẨN KHÁM LÂM SÀNG HÔ HẤP TRẺ EM. Phần 3 - NGHE PHỔI
 
Bai 19 cac benh tmh
Bai 19   cac benh tmhBai 19   cac benh tmh
Bai 19 cac benh tmh
 
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMUGiải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
Giải Phẫu Hệ Tiêu Hóa ĐH Y Khoa Vinh VMU
 
CT XOANG
CT XOANGCT XOANG
CT XOANG
 
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EMTỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
TỔNG QUÁT BỆNH LÝ TAI MŨI HỌNG THƯỜNG GẶP Ở TRẺ EM
 
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤPTHĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
THĂM KHÁM TRẺ MẮC BỆNH HÔ HẤP
 
KHSS.pptx
KHSS.pptxKHSS.pptx
KHSS.pptx
 
Khe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom miengKhe ho moi vom mieng
Khe ho moi vom mieng
 
x quang sọ-xoang
x quang sọ-xoangx quang sọ-xoang
x quang sọ-xoang
 
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa VinhGiải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
Giải Phẫu Hệ tiêu hóa VMU ĐH Y Khoa Vinh
 
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdfGP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
GP. CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI.pdf
 
Tmh nhi
Tmh nhiTmh nhi
Tmh nhi
 
Viêm tai giữa
Viêm tai giữaViêm tai giữa
Viêm tai giữa
 

More from Danh Lợi Huỳnh

Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
Danh Lợi Huỳnh
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
Danh Lợi Huỳnh
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
Danh Lợi Huỳnh
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
Danh Lợi Huỳnh
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
Danh Lợi Huỳnh
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
Danh Lợi Huỳnh
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
Danh Lợi Huỳnh
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
Danh Lợi Huỳnh
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
Danh Lợi Huỳnh
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
Danh Lợi Huỳnh
 

More from Danh Lợi Huỳnh (20)

Dược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của ThuốcDược Động Học Của Thuốc
Dược Động Học Của Thuốc
 
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý HọcĐại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
Đại Cương Về Hóa Dược - Dược Lý Học
 
Phuong phap tao phuc
Phuong phap tao phucPhuong phap tao phuc
Phuong phap tao phuc
 
Phuong phap ket tua
Phuong phap ket tuaPhuong phap ket tua
Phuong phap ket tua
 
Phuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khuPhuong phap oxy hoa khu
Phuong phap oxy hoa khu
 
Phuong phap acid base
Phuong phap acid basePhuong phap acid base
Phuong phap acid base
 
Phuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tichPhuong phap phan tich the tich
Phuong phap phan tich the tich
 
Phuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luongPhuong phap khoi luong
Phuong phap khoi luong
 
Can bang hoa hoc
Can bang hoa hocCan bang hoa hoc
Can bang hoa hoc
 
Dung dich va nong do
Dung dich va nong doDung dich va nong do
Dung dich va nong do
 
Xu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong keXu ly so lieu thong ke
Xu ly so lieu thong ke
 
Dai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tichDai cuong hoa phan tich
Dai cuong hoa phan tich
 
Hóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định LượngHóa Phân Tích Định Lượng
Hóa Phân Tích Định Lượng
 
Hat
HatHat
Hat
 
Qua
QuaQua
Qua
 
Sinh san tv
Sinh san tvSinh san tv
Sinh san tv
 
Hoa
HoaHoa
Hoa
 
Lá Cây
Lá CâyLá Cây
Lá Cây
 
Rễ Cây
Rễ CâyRễ Cây
Rễ Cây
 
Thân Cây
Thân CâyThân Cây
Thân Cây
 

Recently uploaded

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
SmartBiz
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
onLongV
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
ChuPhan32
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
vivan030207
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
12D241NguynPhmMaiTra
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
khanhthy3000
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
PhiTrnHngRui
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
Nguyen Thanh Tu Collection
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Luận Văn Group Dịch vụ hỗ trợ viết đề tài
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
lmhong80
 

Recently uploaded (10)

Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024juneSmartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
Smartbiz_He thong MES nganh may mac_2024june
 
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô HàNgân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
Ngân hàng điện tử số ptit - giảng viên cô Hà
 
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation ManagementQuan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
Quan Tri Doi Moi Sang Tao_ Innovation Management
 
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsgSinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
Sinh-12-Chuyên-2022-2023.dành cho ôn thi hsg
 
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptxLỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
LỊCH SỬ 12 - CHUYÊN ĐỀ 10 - TRẮC NGHIỆM.pptx
 
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
100 DẪN CHỨNG NGHỊ LUẬN XÃ HỘiI HAY.docx
 
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.pptChương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
Chương 3 Linh kien ban dan và KD dien tu - Copy.ppt
 
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
BÀI TẬP BỔ TRỢ TIẾNG ANH I-LEARN SMART WORLD 9 CẢ NĂM CÓ TEST THEO UNIT NĂM H...
 
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nayẢnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
Ảnh hưởng của nhân sinh quan Phật giáo đến đời sống tinh thần Việt Nam hiện nay
 
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyetinsulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
insulin cho benh nhan nam vien co tang duong huyet
 

Benh hoc tai mui hong

  • 1. GIẢI PHẪU - SINH LÝ TAI MŨI HỌNG 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
  • 2. ❖ Tai ngoài ❖ Tai giữa ❖ Tai trong Có 2 chức năng: ❖ Thính giác, định hướng âm thanh. ❖ Chức năng tiền đình 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2 HỆ THỐNG THÍNH GIÁC
  • 3. TAI NGOÀI ❖ Vành tai: ◦ Sụn, da ◦ Chỗ lồi lõm để hạn chế tiếng vọng ◦ Hướng âm thanh vào ống tai ngoài ❖ Ống tai ngoài: Dài 2 - 2,5 cm, hơi cong hình chữ S → ống dẫn âm thanh vào màng nhĩ. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
  • 4. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4 VÀNH TAI ỐNG TAI NGOÀI Ống tai -1/3 ngoài: sụn Ống tai - 2/3 trong: xương thái dương
  • 5. TAI GIỮA ● Hòm nhĩ: 6 mặt ◦ Màng nhĩ ◦ 3 xương con ● 2 cửa sổ: Cửa sổ tròn, Cửa sổ bầu dục 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5 MÀNG NHĨ CHUỖI XƯƠNG NGHE
  • 6. MÀNG NHĨ Tiếp nhận sóng âm thanh từ bên ngoài vào => tạo nên rung động => dẫn truyền rung động qua chuỗi xương con => tế bào cảm nhận ở tai trong 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
  • 7. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
  • 8. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
  • 9. ◦ Làm tăng biên độ dao động từ màng nhĩ => cửa sổ bầu dục. ◦ Được treo trong hòm nhĩ nhờ các cơ và hệ thống dây chằng. TAI GIỮA: CHUỖI XƯƠNG CON X. buùa X. ñe X. baøn ñaïp
  • 10. ◦Nằm toàn bộ trong xương đá, kế tiếp trong hòm nhĩ. ◦Gồm mê nhĩ xương và mê nhĩ màng. ◦Gồm ngoại dịch và nội dịch. TAI TRONG Tröôùc Ngoaøi Sau OÁng baùn khuyeân Loã oáng tai trong (TK. Tieàn ñình oác tai) Loã ngoaøi coáng tieàn ñình
  • 11. Mê đạo xương chứa ngoại dịch Mê đạo màng chứa nội dịch 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
  • 12. Mê nhĩ màng gồm 2 phần chính: Ốc tai; Tiền đình và các ống bán khuyên ◦Ốc tai: chuyển tính hiệu âm thanh => tính hiệu thần kinh. ◦Tiền đình: khuếch đại âm thanh ◦Ống bán khuyên: định vị không gian, tư thế
  • 13. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13 VÀNH TAI ỐNG TAI NGOÀI MÀNG NHĨ XƯƠNG BÚA XƯƠNG ĐE XƯƠNG BÀN ĐẠP TiỀN ĐÌNH ỐC TAI TK TiỀN ĐÌNH TK ỐC TAI TK TiỀN ĐÌNH - ỐC TAI TÓM TẮT GPTAI
  • 14. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14 VÀNH TAI ỐNG TAI NGOÀI
  • 15. OÁng baùn khuyeân tröôùc OÁng baùn khuyeân ngoaøi OÁng baùn khuyeân sau Boùng maøng tröôùc Boùng maøng ngoaøi OÁùng maøng chung Boùng maøng sau OÁng noäi baïch huyeátCaàu nang TK tieàn ñình TK oác tai TK tieàn ñình oác tai OÁng oác tai Xoan nang
  • 16. o Hòm nhĩ thông với họng mũi qua vòi nhĩ. => Nên khi viêm mũi họng → viêm tắc vòi nhĩ, viêm tai giữa. LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
  • 17. o Trên hòm nhĩ và xương chũm là màng não và não. => Nên khi viêm tai giữa, viêm tai xương chũm → viêm màng não, áp xe não. LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
  • 18. o Sau xương chũm liên quan đến tĩnh mạch bên. => Nên khi xương chũm bị viêm → viêm tắc tĩnh mạch bên, nhiễm trùng máu. LIÊN QUAN VỚI CƠ QUAN LÂN CẬN
  • 19. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 19 VÀNH TAI ỐNG TAI NGOÀI MÀNG NHĨ XƯƠNG BÚA XƯƠNG ĐE XƯƠNG BÀN ĐẠP TiỀN ĐÌNH ỐC TAI TK TiỀN ĐÌNH TK ỐC TAI TK TiỀN ĐÌNH - ỐC TAI TÓM TẮT GPTAI
  • 20. SINH LÝ TAI Chức năng nghe ❖ Dẫn truyền âm thanh: tai ngoài, tai giữa, ngoại dịch, nội dịch. ❖ Tiếp nhận âm thanh: tai trong. Biến đổi các năng lượng cơ học thành các xung TK. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 20
  • 21. SINH LÝ TAI Chức năng nghe ❖ Bộ phận dẫn truyền: dây TK dẫn xung TK lên các trung khu và vỏ não. ❖ Bộ phận phân tích và tổng hợp các xung thần kinh để có cảm giác nghe. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 21
  • 22. Cơ chế nghe: sóng âm thanh đập vào màng nhĩ => truyền qua chuỗi xương con => tiền đình => ốc tai => cơ quan thụ cảm âm thanh => theo TK ốc tai => não. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 22
  • 23. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 23 DẪN TRUYỀN SÓNG ÂM →DAO ĐỘNG CƠ KHUYẾCH ĐẠI SÓNG CƠ →XUNGTK
  • 24. SINH LÝ TAI Chức năng tiền đình ❖ Cảm nhận được vị trí, tư thế của đầu mình, tay chân trong không gian và giữ thăng bằng. ❖ Ngoài ra còn do: mắt, xúc giác... 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 24
  • 25. SINH LÝ TAI Chức năng của vòi tai (vòi nhĩ) ❖ Giúp cân bằng áp lực khí quyển ở 2 phía bên trong và bên ngoài màng tai. Chức năng định hướng âm thanh 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 25
  • 26. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 26
  • 27. Hình thể ngoài Mũi là phần đầu của hệ hô hấp, có hình tháp. ❖Phần trên của tháp bằng xương. ❖Phần dưới của tháp bằng sụn. ❖Đáy tháp có 2 lỗ bầu dục gọi là lỗ mũi trước 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 27 HỆ THỐNG MŨI - XOANG
  • 28. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 28 MŨI: MŨI NGOÀI: XƯƠNG MŨI SỤN MŨI BÊN SỤN VÁCH MŨI SỤN CÁNH MŨI LỚN SỤN PHỤ SỤN CÁNH MŨI BÉ SỤN CÁNH MŨI LỚN TRỤ NGOÀI TRỤ TRONG
  • 29. CẤU TẠO Hình thể trong Mũi có 2 hốc mũi cách nhau bởi vách mũi, được giới hạn bởi xương và sụn. Thành ngoài: ❖ Hốc mũi có ba xương xoăn, ❖ Giữa các xương xoăn có ba ngách mũi thông với 4 xoang (xoang trán, xoang sàng, xoang bướm và xoang hàm trên.) 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 29
  • 30. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 30 THÀNH TRONG XOĂN MŨI GIỮA XOĂN MŨI DƯỚI NGÁCH MŨI DƯỚI NGÁCH MŨI GIỮA MŨI: MŨI TRONG:
  • 31. CẤU TẠO Hình thể trong ❖ Niêm mạc có nhiều mao mạch, phủ các thành hốc mũi và cả trong các xoang. ❖ Niêm mạc mũi gồm hai phần: - Phần trên: có nhiều tế bào TK khứu giác - Phần dưới: có nhiều tuyến nhờn và lông 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 31
  • 32. CẤU TẠO Hình thể trong ❖ Xoang trước: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng trước. ❖ Xoang sau: đám tế bào sàng sau và xoang bướm. Thần kinh: ❖ Nhánh 1 và 2 của thần kinh V. ❖ Thần kinh I 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 32
  • 33. DÂY TK SỐ 5 (TK SINH BA) + Cảm giác: ▪ V1: da trán, gốc mũi, mi trên, kết mạc ▪ V2: da cánh mũi, hàm trên, môi trên và niêm mạc vòm miệng, lợi hàm trên, hố mũi ▪ V3: da thái dương, phần sau của má, hàm dưới và niêm mạc má, lợi hàm dưới, môi dưới, 2/3 trước lưỡi. + Vận động: hàm dưới và nhai 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 33
  • 34. XOANG MŨI XOANG TRÁN XOANG HÀM TRÊN XOANG SÀNG XOANG BƯỚM 34
  • 35. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 35
  • 36. SINH LÝ MŨI XOANG Chức năng hô hấp ❖ Khí từ ngoài, qua mũi, được làm ấm, làm ẩm và đưa vào phổi. Chức năng ngửi ❖ Khí tiếp xúc với niêm mạc vùng ngửi ở khe mũi trên. ❖ Các cơ quan thụ cảm của TK I sẽ tiếp nhận mùi và đưa lên vỏ não. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 36
  • 37. SINH LÝ MŨI XOANG Cộng hưởng và tạo âm sắc giọng ❖ Hốc mũi, các xoang và họng mũi là các bộ phận cộng hưởng của giọng. ❖ Xoang hàm có ý nghĩa quan trọng hơn cả. Chức năng bảo vệ ❖ Giữ lại dị vật, bụi ở mũi. ❖ Trung hòa một số chất độc hại. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 37
  • 38. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 38 BỜ DƯỚI XƯƠNG CHẨM ĐỐT SỐNG CỔ 6 HỌNG (HẦU) ❖Họng là ngã tư giữa đường ăn và đường thở, ❖Nơi nối hốc mũi và thanh quản.
  • 39. GIẢI PHẪU Họng trên (họng mũi) ❖ Thông với mũi qua hai lỗ mũi sau. ❖ Thành bên có vòi Eustache. ❖ Thành trên là mái vòm họng, đây thường là nơi xuất phát của ung thư vòm họng. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 39
  • 40. VÒI EUSTACH (VÒI NHĨ) 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 40
  • 41. VÒI NHĨ 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 41
  • 42. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 42
  • 43. GIẢI PHẪU Họng giữa (họng miệng) ❖ Thông ra khoang miệng Họng dưới (họng thanh quản) ❖ Thông với thực quản và liên quan với thanh quản ở trước. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 43
  • 44. 05/11/2019 HỆ TIÊU HÓA 44 HẦU MŨI HẦU MIỆNG HẦU THANH QUẢN THANH QUẢN EO HỌNG LỖ MŨI SAU
  • 45. SINH LÝ ❖ Dẫn thức ăn từ miệng => thực quản. ❖ Dẫn không khí => thanh quản, khí quản. ❖ Tham gia cộng hưởng giọng. ❖ Có đầu tận dây TK vị giác, nên có chức năng vị giác và phản xạ cơ khít họng khi có kích thích: nhiệt, hóa chất, dị vật. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 45
  • 46. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 46
  • 47. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 47
  • 48. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 48
  • 49. VIÊM TAI GIỮA CẤP 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
  • 50. ĐỊNH NGHĨA ❖Là tình trạng viêm cấp tính của tai giữa. Tiến triển trong vòng 3 tuần ❖Chủ yếu xảy ra ở trẻ em, cao nhất: 3 – 18 tháng. ❖Các triệu chứng: sốt, đau tai, màng nhĩ đỏ. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
  • 51. TÁC NHÂN Virus: < 10%, thường gặp RSV (respiratory syncytial virus), virus cúm. Vi khuẩn chủ yếu: ❖Streptococcus pneumoniae. ❖Hemophilus Influenza ❖Moxarella catarrhalis. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
  • 52. LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG CƠ NĂNG ❖ Trẻ sơ sinh: quấy khóc, bỏ bú. ❖ Trẻ nhỏ: sốt, đau tai. ❖ Trẻ lớn và người lớn: nghe kém, cảm giác đầy tai. ❖ Khác: ù tai, chóng mặt, mất thăng bằng, buồn nôn, nôn... 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
  • 53. LÂM SÀNG TRIỆU CHỨNG THỰC THỂ ❖Giai đoạn đầu, màng nhĩ đỏ. ❖Trễ hơn: tụ mủ, di động kém. ❖Giai đoạn thủng nhĩ: giảm sốt, bớt đau tai, chảy mủ tai 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
  • 54. ĐIỀU TRỊ ❖Kháng sinh phổ rộng: amoxicillin / acid clavulanic, cephalosporin thế hệ 2 , 3. ❖Sử dụng kháng sinh 10 – 14 ngày. Trẻ dưới 2 tuổi: kéo dài 20 ngày. ❖Giảm đau. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
  • 55. VIÊM TAI GIỮA MẠN MỦ 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
  • 56. ĐỊNH NGHĨA ❖Là tình trạng chảy mủ tai mạn tính (> 6 tuần) qua lỗ thủng ở màng nhĩ. ❖Thủng nhĩ là triệu chứng bắt buộc của viêm tai giữa mủ mạn. ❖Nhiễm khuẩn từ ống tai ngoài, qua lỗ thủng màng nhĩ, vào tai giữa. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
  • 57. TÁC NHÂN ❖Pseudomonas aeruginosa ❖Staphylococcus aureus ❖Klebsiella pneumoniae 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
  • 58. YẾU TỐ NGUY CƠ Nguy cơ bị VTGMM tăng trong các trường hợp: ❖Tiền căn bị nhiều đợt VTG cấp. ❖Điều kiện sống đông đúc, kém vệ sinh. ❖Trẻ em được gởi ở nhà trẻ, mẫu giáo. ❖Bệnh nhân có cấu trúc sọ mặt bất thường: chẻ vòm, hội chứng Down… 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
  • 59. LÂM SÀNG ❖ Tiền căn chảy mủ tai kéo dài, nhiều đợt. thường không đau, không sốt hay khó chịu. ❖ Nghe kém ở tai chảy mủ. ❖ Có thể sốt, chóng mặt, đau: cần nghĩ tới biến chứng ở xương thái dương hay nội sọ. ❖ Ống tai ngoài có thể bị phù nề, nhưng không đau. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
  • 60. LÂM SÀNG ❖Dịch tai thay đổi: có thể đục, hôi hay trong, loãng. ❖Thủng nhĩ. ❖Mô hạt viêm: trong hòm nhĩ và đoạn trong của ống tai 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
  • 61. ĐIỀU TRỊ Nội khoa ❖ Giải quyết mô hạt viêm: thuốc nhỏ tai có steroid. ❖ Kháng sinh toàn thân: Thời gian sử dụng 3 -4 tuần, và tiếp tục 3 – 4 ngày sau khi hết chảy mủ tai . 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
  • 62. ĐIỀU TRỊ Nội khoa ❖ VTGMM thường đáp ứng với điều trị tại chỗ hơn là toàn thân. ❖ Thuốc nhỏ tai: kháng sinh phải diệt được cả vi khuẩn Gram âm và Gram dương (aminoglycosid, quinolone). ❖ Chăm sóc tai: rửa tai với dung dịch 50% oxy già và 50% nước vô trùng. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
  • 63. ĐIỀU TRỊ Ngoại khoa Phẫu thuật khi điều trị nội thất bại. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15
  • 64. PHÒNG NGỪA – TRÁNH TÁI PHÁT ❖Giữ tai khô, tránh vô nước khi tắm rửa, bơi lội ❖Phẫu thuật đóng kín màng nhĩ sau điều trị nội khoa ổn định và tai khô hoàn toàn ít nhất 1 tháng 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 16
  • 65. VIÊM MŨI CẤP 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
  • 66. ĐẠI CƯƠNG ❖Thường do virus gây ra (chủ yếu rhinovirus), xảy ra nhiều vào những lúc thời tiết thay đổi. ❖Lây nhiễm từ chất tiết của bệnh nhân. ❖Thời gian ủ bệnh 1 – 3 ngày. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
  • 67. LÂM SÀNG Giai đoạn tiền triệu: ❖Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, ớn lạnh, đau đầu, biếng ăn, sốt nhẹ. ❖Triệu chứng tại chỗ: ngứa, bỏng rát, khô mũi họng. ❖Khám: niêm mạc mũi tái nhạt và khô. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
  • 68. LÂM SÀNG Giai đoạn xuất tiết: xuất hiện sau giai đoạn tiền triệu vài giờ. ❖Triệu chứng toàn thân của giai đoạn tiền triệu nặng hơn. ❖Triệu chứng tại chỗ: chảy nước mũi, nghẹt mũi, mất khứu giác tạm thời. ❖Khám: hốc mũi có nhiều chất xuất tiết, niêm mạc mũi sung huyết đỏ, phù nề. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
  • 69. LÂM SÀNG Giai đoạn nhầy: vài ngày sau giai đoạn xuất tiết. ❖Triệu chứng toàn thân cải thiện dần. ❖Triệu chứng tại chỗ: chất tiết mũi nhầy, đặc hơn , tình trạng mất khứu giác được cải thiện. ❖Bệnh thường khỏi sau 1 tuần. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
  • 70. LÂM SÀNG Bội nhiễm vi trùng: có thể xảy ra. ❖Triệu chứng: nước mũi có màu vàng, xanh và bệnh kéo dài hơn. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
  • 71. ĐIỀU TRỊ Chủ yếu là điều trị triệu chứng ❖Nghỉ ngơi. ❖Hạ sốt. ❖Thuốc co mạch nhỏ mũi hoặc uống. ❖Kháng sinh khi có bội nhiễm. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
  • 72. VIÊM MŨI MẠN 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
  • 73. ĐẠI CƯƠNG Tình trạng viêm mạn tính của niêm mạc hốc mũi. Gồm 2 loại: ❖Viêm mũi dị ứng. ❖Viêm mũi mạn không dị ứng. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
  • 74. LÂM SÀNG Viêm mũi dị ứng ❖Hắt hơi từng đợt, chảy nước mũi trong, nghẹt mũi. ❖Khám mũi: niêm mạc mũi tái nhợt. Giai đoạn cấp: niêm mạc mũi đỏ. Các cuốn mũi phù nề, hốc mũi có nhiều chất xuất tiết. ❖Ít khi rối loạn khứu giác. ❖Liên quan đến mùa trong năm, thời điểm trong ngày, nơi chốn làm việc. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
  • 75. LÂM SÀNG Viêm mũi không dị ứng Viêm mũi mạn không dị ứng với tăng eosinophile. ❖Triệu chứng gần giống viêm mũi dị ứng. ❖Xuất hiện nhanh, khi thời tiết thay đổi đột ngột, hoặc ngửi mùi kích thích mạnh. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
  • 76. LÂM SÀNG Viêm mũi không dị ứng Viêm mũi vận mạch. ❖Thường gặp ở người lớn. ❖Có những đợt nghẹt mũi hoàn toàn; nước mũi nhầy, quánh. ❖Ít khi ngứa mũi, hắt hơi. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
  • 77. ĐIỀU TRỊ Nội khoa ❖Tránh tiếp xúc dị nguyên. ❖Kháng Histamin H1. Tác dụng chủ yếu lên triệu chứng chảy mũi và hắt hơi. ❖Corticoid xịt: làm giảm các triệu chứng: hắt hơi, chảy mũi, nghẹt mũi. ❖Anticholinergic: làm giảm chảy mũi. ❖Viêm mũi cấp thường do virus, chỉ dùng kháng sinh khi có bội nhiễm 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
  • 78. ĐIỀU TRỊ Ngoại khoa Cải thiện tình trạng nghẹt mũi kéo dài, không đáp ứng với điều trị nội: ❖Đốt cuốn mũi dưới. ❖Cắt cuốn mũi dưới. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
  • 79. VIÊM XOANG 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
  • 80. ĐẠI CƯƠNG VỀ XOANG ❖ Xoang là những hốc rỗng nằm trong một số xương của khối sọ mặt: xương hàm trên, xương trán, xương sàng và xương bướm. ❖ Những hốc này được lót bởi niêm mạc hô hấp với biểu mô trụ có lông chuyển. ❖ Mỗi bên mũi có 4 xoang: xoang hàm, xoang trán, xoang sàng và xoang bướm. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
  • 81. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
  • 82. VIÊM XOANG CẤP ❖Chủ yếu là viêm xoang hàm. ❖Viêm xảy ra ở các xoang trước đó hoàn toàn bình thường, thường xuất hiện sau một đợt viêm họng, viêm amiđan, cảm cúm, sâu răng… ❖Bệnh giới hạn trong vòng 4 tuần 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
  • 83. VIÊM XOANG CẤP Lâm sàng – Cơ năng ❖ Triệu chứng toàn thân: mệt mỏi, suy nhược, kém ăn, mất ngủ, sốt. ❖ Chảy mũi, nghẹt mũi: nhiều vào buổi sáng. ❖ Mắt : mỏi mắt, sợ ánh sáng, không đọc sách hoặc xem ti vi được 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
  • 84. VIÊM XOANG CẤP Lâm sàng – Cơ năng Đau nhức đầu mặt là triệu chứng nổi bật, vị trí đau tùy theo xoang viêm: ❖Xoang trán: vùng trán, trên cung mày. ❖Xoang hàm: gò má và hàm răng trên. ❖Xoang sàng trước: đau ở góc trong trên và đau sâu trong ổ mắt. ❖Xoang sàng sau: đau sâu phía sau hốc mắt, đau lan lên đỉnh đầu và vùng chẩm. ❖Xoang bướm: đau trên đỉnh đầu và vùng chẩm 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
  • 85. VIÊM XOANG CẤP Lâm sàng – Thực thể ❖Tìm các điểm đau ❖Soi mũi trước: thấy toàn bộ niêm mạc hốc mũi sung huyết, cuốn mũi sưng to và đỏ, chảy nhầy mủ. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
  • 86. VIÊM XOANG CẤP Cận lâm sàng ❖Chụp XQ kinh điển: hai tư thế Blondeau, Hirtz. ❖Chụp cắt lớp điện toán CT scan. ❖Nội soi mũi xoang. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
  • 87. VIÊM XOANG CẤP Điều trị ❖Điều trị đặc hiệu: kháng sinh: Amoxicillin / acid clavulanic, cephalosporin thế hệ 1 – 2, nhóm Macrolide. ❖Thời gian điều trị 10-14 ngày hoặc 7 ngày sau khi đã hết triệu chứng. ❖Điều trị hỗ trợ: nghỉ ngơi, thuốc hạ nhiệt, kháng viêm, tiêu nhầy hoặc bơm rửa mũi bằng nước muối đẳng trương. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
  • 88. VIÊM XOANG MẠN Triệu chứng cơ năng Triệu chứng chính: ❖ Nghẹt mũi, sổ mũi ❖ Vướng nhầy ở mũi sau buộc bệnh nhân phải luôn khịt khạc. ❖ Đau nhức căng ở mặt ( trước trán, gò má, hốc mắt…) ❖ Ngửi kém ❖ Sốt âm ỉ, ớn lạnh. Sốt cao có thể gặp trong đợt cấp tính của viêm xoang mạn. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
  • 89. VIÊM XOANG MẠN Triệu chứng cơ năng Các triệu chứng phụ ❖ Hơi thở hôi ❖ Ho dai dẳng ❖ Nhức đầu: cảm giác nặng ở vùng đầu, hai thái dương hoặc đau mỏi vùng chẩm và gáy. ❖ Đau tai hoặc cảm giác căng đầy trong tai. ❖ Nhức răng ❖ Mệt mỏi, uể oải, giảm khả năng tập trung làm việc trí óc 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
  • 90. VIÊM XOANG MẠN Triệu chứng thực thể ❖Sờ nắn các điểm đau thường không rõ rệt như trong viêm xoang cấp ❖Soi mũi trước: các cuốn mũi quá phát, có thể thấy các polyp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
  • 91. VIÊM XOANG MẠN Chẩn đoán lâm sàng Chẩn đoán viêm xoang mạn: ❖Hai triệu chứng chính. ❖Hoặc một triệu chứng chính + ≥ 2 triệu chứng phụ. Chẩn đoán nghi ngờ viêm xoang mạn ❖Có 1 triệu chứng chính ❖Hoặc chỉ có các triệu chứng phụ. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
  • 92. VIÊM XOANG MẠN Điều trị Kháng sinh: ❖ Amoxicillin / acid clavulanic, Cefuroxim, Quinolone có thể dùng kéo dài 4 tuần. ❖ Kháng sinh chống kỵ khí: Clindamycin, Metronidazole trong những thể VXM dai dẳng. Các thuốc hỗ trợ ❖ Corticosteroid tại chỗ ❖ Thuốc tiêu nhầy. ❖ Bơm rửa mũi bằng nước sinh lý. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
  • 93. VIÊM XOANG MẠN Điều trị Ngoại khoa ❖Chỉ đặt ra trong những trường hợp viêm mạn, điều trị nội khoa tích cực nhưng thất bại. ❖Khi có dị vật trong xoang. ❖Chống chỉ định trong giai đoan viêm cấp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15
  • 94. VIÊM XOANG MẠN Điều trị Phòng ngừa và nâng đỡ: Loại bỏ những nguyên nhân và các yếu tố thuận lợi gây viêm xoang như: ❖Nhổ răng sâu, ❖Cắt bỏ polyp mũi, ❖Mổ chỉnh hình vẹo vách ngăn… 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 16
  • 95. VIÊM AMIDAN 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 1
  • 96. ĐẠI CƯƠNG Amidan ❖ Nằm 2 bên đáy lưỡi. Có nhiều khe hốc, vị trí ở ngã tư đường ăn và đường thở, viêm nhiễm các bộ phận kế cận lan tới răng, miệng, mũi xoang ❖Nơi dễ bị viêm, từ 3 tuổi trở lên đều có thể bị. ● Tác nhân: phế cầu, HI, Moraxella catarrhalis 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 2
  • 97. NGUYÊN NHÂN ● Viêm nhiễm ❖ Do bị lạnh: VK ở mũi họng trở nên gây bệnh. ❖ Bệnh truyền nhiễm do VK hoặc siêu vi: cúm, sởi, ho gà… ● Do cơ địa 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 3
  • 98. VIÊM AMIDAN CẤP Định nghĩa ❖ Viêm sung huyết và xuất tiết của amiđan. ❖ Trẻ em từ 3 tuổi trở lên. ❖ Do vi khuẩn hoặc siêu vi. ❖ Thường thấy ở thời kỳ xâm nhập của nhiều bệnh viêm nhiễm. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 4
  • 99. VIÊM AMIDAN CẤP Triệu chứng cơ năng Triệu chứng toàn thân: ❖Bắt đầu đột ngột với cảm giác rét run, ❖Sốt 38 – 390C. ❖Mệt mỏi, đau đầu, chán ăn, nước tiểu ít, sậm màu. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 5
  • 100. VIÊM AMIDAN CẤP Triệu chứng cơ năng ❖Đau họng, đau nhói lên tai, đau tăng khi nuốt và khi ho. ❖Trẻ em thường kèm theo viêm mũi, khó thở khò khè, đêm ngáy to, nói giọng mũi. ❖Viêm lan xuống thanh khí quản gây nên ho từng cơn, đau và có đàm nhày, giọng khàn nhẹ 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 6
  • 101. VIÊM AMIDAN CẤP Triệu chứng thực thể ❖Lưỡi trắng, miệng khô, niêm mạc họng đỏ, amidan sưng to và đỏ (thường do Adeno virus). ❖Hai amidan sưng đỏ. ❖Mủ bám trên amidan( liên cầu, tụ cầu). 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 7
  • 102. VIÊM AMIDAN CẤP Cận lâm sàng ❖Bạch cầu máu tăng cao trong thể viêm do vi khuẩn ❖Soi, nhuộm gram, cấy kháng sinh đồ cũng cần thiết trong một số trường hợp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 8
  • 103. VIÊM AMIDAN MẠN Định nghĩa ❖Viêm amiđan cấp điều trị không đúng cách hoặc không điều trị ❖Sau 3 – 5 ngày ❖Bệnh có thể giảm, nhưng vi trùng kháng thuốc sẽ bộc phát lên sau vài tháng. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 9
  • 104. VIÊM AMIDAN MẠN Lâm sàng ❖Thường không sốt, không đau họng ❖Nuốt vướng, thỉnh thoảng ho khan. ❖Trẻ em: thể quá phát, người lớn: thể teo. ❖Khám: viêm 2 bên, nếu 1 bên lớn 1 bên nhỏ, bên lớn có thể là u, nên sinh thiết để xác định u ác hay lành 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 10
  • 105. VIÊM AMIDAN MẠN Biến chứng 1. Viêm tấy quanh amidan 2. Viêm tấy hạch dưới hàm, hạch thành bên họng. 3. Nhiễm trùng huyết, viêm nội tâm mạc. 4. Thấp khớp cấp, viêm cầu thận cấp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 11
  • 106. VIÊM AMIDAN Điều trị Kháng sinh, giảm đau, giảm ho, giữ vệ sinh răng miệng. Khi bệnh chuyển sang giai đoạn mạn tính: ❖Điều trị triệu chứng ❖Kháng sinh trong đợt tái phát cấp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 12
  • 107. VIÊM AMIDAN Chỉ định phẫu thuật ❖Tái phát cấp từ 4 lần trong năm trở lên. ❖Viêm Amiđan mạn kéo dài, đã được điều trị nội tích cực trong 4 – 6 tuần mà bệnh nhân vẫn đau họng, viêm hạch cổ, hơi thở hôi ảnh hưởng giao tiếp. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 13
  • 108. VIÊM AMIDAN Chỉ định phẫu thuật ❖Amiđan quá phát bít tắc hô hấp trên gây ngủ ngáy, ngủ không yên giấc, có những cơn ngưng thở trong lúc ngủ, bất thường về phát âm, khó nuốt. ❖Viêm Amiđan gây biến chứng sốt thấp khớp, viêm vi cầu thận hoặc gây viêm tai giữa, viêm xoang….tái đi tái lại nhiều lần 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 14
  • 109. VIÊM AMIDAN Chống chỉ định phẫu thuật ❖Rối lọan đông cầm máu bẩm sinh hoặc mắc phải (Hemophilia A, B, C ; suy tủy, xuất huyết giảm tiểu cầu,…) ❖Trì hoãn cắt amiđan khi: ❑Bệnh nhân đang có nhiễm khuẩn toàn thân hoặc tại chỗ. ❑ Bệnh mạn tính điều trị chưa ổn định (đái tháo đường, lao, Basedow…). ❑Phụ nữ có thai hoặc đang hành kinh. 05/11/2019 TAI - MŨI - HỌNG 15