Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Baigiang023 cac phep toan
1. Trường Đại học Sư phạm
Khoa Tin
học
Bài giảng 2.3
Các phép toán
2. Nội dung
• Các toán tử số học
• Các biểu thức số học
• Trộn các kiểu dữ liệu
• Tràn kiểu
• Các toán tử tích hợp:
+=,
-‐=,
…
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 2
4. Các biểu thức số học
(1+2*a)/3
+
(4*(b+c)*(5-‐d-‐e))/f
-‐ 6*(7/g+h)
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 4
5. Trộn các kiểu dữ liệu
• Nếu hai toán hạng của một toán tử số học
cùng kiểu thì kết quả cùng kiểu.
• Vd:
• int/int →
int;
double/double
→
double
• Nếu hai toán hạng khác kiểu thì kết quả là kiểu
lớn nhất.
• Vd:
• int/double
→
double/double
→
double.
• 1/2
→
0,
1.0/2.0
→
0.5,
1.0/2
→
0.5,
1/2.0
→
0.5
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 5
6. Tràn kiểu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
/* Kiểm tra tràn kiểu (TestOverflow.c) */
#include <stdio.h>
int main() {
// Giới hạn của int là [-‐2147483648, 2147483647]
int i1 = 2147483647; // max int
printf("%dn", i1 + 1); // -‐2147483648 (tràn)
printf("%dn", i1 + 2); // -‐2147483647
printf("%dn", i1 * i1); // 1
int i2 = -‐2147483648; // min int
printf("%dn", i2 -‐ 1); // 2147483647 (tràn)
printf("%dn", i2 -‐ 2); // 2147483646
printf("%dn", i2 * i2); // 0
return 0;
}
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 6
7. Các toán tử tích hợp:
+=,
-‐=,
…
Toán tử Sử
dụng Mô
tả Ví dụ
= var = expr Gán
giá
trị
vế
trái
cho
vế
phải x
=
5;
+= var += expr như
var = var + expr x
+=
5;
như
x
=
x
+
5
-‐= var -‐= expr như
var = var -‐ expr x
-‐=
5;
như
x
=
x
-‐ 5
*= var *= expr như
var = var * expr x
*=
5;
như
x
=
x
*
5
/= var /= expr như
var = var / expr x
/=
5;
như x
=
x
/
5
%= var %= expr như
var = var % expr x
%=
5;
nhưx
=
x
%
5
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 7
8. Toán tử tăng/giảm
Toán
tử Ví
dụ Mô tả
++ x++;
++x Tăng
lên
1,
như
x
+=
1
-‐-‐ x-‐-‐;
-‐-‐x Giảm đi 1,
như x
-‐=
1
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 8
9. Toán tử tăng/giảm
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 9
Toán
tử Mô tả Ví
dụ Kết quả
++var
Tăng trước giá trị
của var thêm 1,
sau đó dùnggiá trị
mới của var
y
=
++x; như
x=x+1;
y=x;
var++
Tăng
sau
giá
trị
của var
thêm
1,
sau
đó
dùng
giá
trị
cũ
của
var
y
=
x++; như oldX=x;
x=x+1;
y=oldX;
-‐-‐var Giảm
trước y
=
-‐-‐x; như
x=x-‐1;
y=x;
var-‐-‐ Giảm
sau y
=
x-‐-‐; như oldX=x;
x=x-‐1;
y=oldX;
10. Toán tử quan hệ và logic
Toán
tử Mô
tả Ví
dụ Kết
quả
== Bằng expr1== expr2 (x
==
y)
→
false
!= Khác expr1!= expr2 (x
!=
y)
→
true
> Lớn hơn expr1> expr2 (x
>
y)
→
false
>= Lớn hơn hoặc bằng expr1>= expr2 (x
>=
5)
→
true
< Bé
hơn expr1< expr2 (y
<
8)
→
false
<= Bé
hơn
hoặc
bằng expr1>= expr2 (y
<=
8)
→
true
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 10
11. Toán tử quan hệ và logic
2014 Nguyễn
Thanh
Tuấn 11
Toán tử Mô
tả Sử
dụng
&& AND expr1 && expr2
|| OR expr1 || expr2
! NOT !expr
^ XOR expr1 ^ expr2