SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Download to read offline
Chương 1
KIẾN THỨC CHUẨN BỊ
1.1. Số phức và mặt phẳng phức
1.1.1. Các tính chất cơ bản
Số phức là số có dạng z = x + iy; với x, y ∈ R và i là đ
ảo mà i2
= −1. Ta gọi x là phần thực và y là phần ảo, ta k
tương ứng bởi
x = Rez, y = Imz.
Tập hợp các số phức được kí hiệu bởi C. Một cách tự
người ta gọi Ox là trục thực, Oy là trục ảo.
Phép cộng và phép nhân các số phức được thực hiện mộ
thông thường như các phép toán trên tập hợp số thực với
rằng i2
= −1. Ta có
z1 + z2 = (x1 + x2) + i (y1 + y2)
và
z1.z2 = (x1 + iy1) (x2 + iy2) = x1x2 + ix1y2 + iy1x2 + i2
y
= (x1x2 − y1y2) + i (x1y2 + y1x2) .
Với mỗi số phức z = x + iy ta xác định modul của số phứ
|z| = x2 + y2.
Số phức liên hợp của số phức z = x+iy được kí hiệu là z =
Số phức khác 0 được biểu diễn dưới dạng cực z = r.e
r > 0, θ ∈ R được gọi là argument của số phức z(argumen
số phức z được xác định một cách duy nhất với sự sai khá
bội của 2π) và eiθ
= cos θ +i sin θ. Bởi vì eiθ
= 1 nên r =
θ là góc hợp bởi chiều dương của trục Ox và nửa đường
2
1.1.2. Sự hội tụ của dãy số phức
Dãy số phức {zn} được gọi là hội tụ đến số phức w ∈
được viết là
w = lim
n→∞
zn ⇔ lim
n→∞
|zn − w| = 0.
Dãy số phức {zn} được gọi là dãy Cauchy nếu
|zn − zm| → 0 khi m, n → ∞.
1.2. Hàm biến phức
1.2.1. Hàm liên tục
Cho hàm f(z) xác định trên tập Ω ⊂ C. Ta nói rằng f(
tục tại điểm z0 ∈ Ω nếu thoả mãn một trong hai điều kiện
đương sau
i) Với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 sao cho với mỗi z ∈
|z = z0 < δ| thì
|f (z) − f (z0)| < ε.
ii) Với mọi dãy {zn} ⊂ Ω mà lim
n→∞
zn = z0 thì lim
n→∞
f (
f (z0) .
Hàm f(z) được gọi là liên tục trên Ω nếu nó liên tục tại mọ
của Ω. Tổng và tích của các hàm liên tục cũng là hàm liê
Nếu hàm f(z) là liên tục thì hàm được xác định bởi z →
cũng liên tục.
Ta nói rằng hàm f(z) đạt giá trị cực đại tại z0 ∈ Ω nếu |f
|f (z0)|, với mọi z ∈ Ω. Hàm f(z) đạt cực tiểu tại z0 ∈
|f (z)| ≥ |f (z0)|, với mọi z ∈ Ω.
1.2.2. Hàm chỉnh hình
Cho hàm phức f(z) xác định trên tập mở Ω. Hàm f(z)
gọi là chỉnh hình tại điểm z0 ∈ Ω nếu tồn tại giới hạn củ
thức
f (z0 + h) − f (z0)
h
, khi h → 0,
3
f(z) tại điểm z0.
Hàm f gọi là chỉnh hình trên Ω nếu nó chỉnh hình tại mọ
của Ω. Nếu M là tập đóng của C, ta nói f là chỉnh hìn
M nếu f là chỉnh hình trên một tập mở nào đó chứa M. H
chỉnh hình trên C được gọi là hàm nguyên.
Ví dụ 1.1. Hàm f(z) = z là chỉnh hình trên tập con mở b
trong C và f (z) = 1.
Ví dụ 1.2. Hàm f (z) =
1
z
là chỉnh hình trên tập mở b
trong C không chứa điểm gốc và f (z) = −
1
z2
.
Ví dụ 1.3. Hàm f(z) = z là không chỉnh hình.
Mệnh đề 1.1. Nếu f chỉnh hình tại z0 thì
∂f
∂¯z
(z0) = 0 và f (z0) =
∂f
∂z
(z0) = 2
∂u
∂z
(z0) .
Nếu viết F(x, y) = f(z), thì F khả vi theo nghĩa thực và
det JF (x0, y0) = |f (z0)|
2
.
1.2.3. Chuỗi lũy thừa
Chuỗi lũy thừa là chuỗi có dạng
∞
n=0
anzn
= a0 + a1x + a2x2
+ ... + anxn
+ ...,
trong đó an ∈ C.
Định lý 1.1. (Hadamard) Cho chuỗi lũy thừa
∞
n=0
anz
đó tồn tại số 0 ≤ R ≤ +∞ sao cho
i) Nếu |z| < R thì chuỗi hội tụ tuyệt đối.
ii) Nếu |z| > R thì chuỗi phân kỳ.
Hơn nữa, nếu ta sử dụng quy ước 1/0 = ∞ và 1/∞ = 0,
R được tính bởi công thức
4
Số R được gọi là bán kính hội tụ của chuỗi và miền |z| < R
gọi là đĩa hội tụ.
1.2.4. Không điểm và cực điểm
Điểm kỳ dị của một hàm f là một số phức z0 sao cho
định trong lân cận của điểm z0 nhưng không xác định tại
điểm đó. Chúng ta cũng gọi những điểm đó là điểm kỳ dị c
Số phức z0 được gọi là không điểm của hàm chỉnh hình
f(z0) = 0. Đặc biệt, thác triển giải tích cho thấy rằng
điểm của hàm chỉnh hình không tầm thường là cô lập.
Định lý 1.2. Giả sử f là một hàm chỉnh hình trong một tậ
mở liên thông Ω, có một không điểm tại z0 ∈ Ω và không
nhất bằng không trong Ω. Thế thì, tồn tại một lân cận U
của z0, một hàm chỉnh hình g không đồng nhất triệt tiêu t
và một số nguyên dương duy nhất n sao cho
f(z) = (z − z0)n
g(z) với mọi z ∈ U.
Định lý 1.3. Nếu f có một cực điểm tại z ∈ Ω, thì tron
lân cận của điểm đó tồn tại hàm chỉnh hình h không triệ
và số nguyên dương n duy nhất sao cho
f(z) = (z − z0)−n
h(z).
Số nguyên dương n trong định lý được gọi là bậc (hoặ
của cực điểm và nó mô tả tốc độ tăng của hàm gần z0.
Chương 2
HÀM THETA
Định nghĩa 2.1. Hàm Theta Jacobi được xác định bở
thức
Θ (z|τ) =
∞
n = −∞
eπin2τ
e2πinz
, z ∈ C và τ ∈ H.
Mệnh đề 2.1. Hàm Θ thỏa mãn các tính chất sau
i) Θ nguyên trong z ∈ C và chỉnh hình trong τ ∈ H.
ii) Θ (z + 1/τ) = Θ (z | τ) .
iii) Θ (z + τ|τ) = Θ (z|τ) e−πiτ
e−2πiz
.
iv) Θ (z|τ) = 0 khi z = 1/2 + τ/2 + n + mτ và n, m
Định nghĩa 2.2. Hàm tích được xác định bởi công th
(z|τ) =
∞
n=1
1 − q2n
1 + q2n−1
e2πiz
1 + q2n−1
e−2π
với z ∈ C, τ ∈ H và q = eπiτ
.
Định lý 2.1. Hàm (z | τ) thỏa mãn các tính chất sau đ
(i) (z|τ) là hàm nguyên trong với mọi z ∈ C và
hình với mọi τ ∈ H.
(ii) (z + 1|τ) = (z|τ).
(iii) (z + τ|τ) = (z|τ) e−πiτ
e−2πiz
.
(iv) (z|τ) = 0 khi z = 1/2 + τ/2 + n + mτ và n, m
Thêm nữa, những điểm này là không điểm đơn của (· |
hàm (· | τ) không có không điểm nào khác.
Định lý 2.2. (Công thức tích) Cho z ∈ C và τ ∈ H,
ta có đồng nhất thức sau
Chương 3
HÀM THETA ĐỐI VỚI CÁ
ĐỊNH LÝ VỀ TỔNG BÌNH
PHƯƠNG
3.1. Định lý tổng hai bình phương
Định lý 3.1. Nếu n ≥ 1 thì r2 (n) = 4 (d1 (n) − d3 (n)).
Trong đó d1(n) là số các ước của n dưới dạng 4k + 1 và d3
số các ước của n dưới dạng 4k + 3.
Mệnh đề 3.1. Đồng nhất thức r2 (n) = 4 (d1 (n) − d3 (n
n ≥ 1 là tương đương với đồng nhất thức sau
θ(τ)2
= 2
∞
n=−∞
1
qn + q−n
= 1 + 4
∞
n=1
qn
1 + q2n
,
với bất kì q = eπiτ
và τ ∈ H.
3.2. Định lý bốn bình phương
Định lý 3.2. Mọi số nguyên dương là tổng của bốn bình p
và hơn nữa
r4 (n) = 8σ∗
1 (n) với n ≥ 1.
Trong đó σ∗
1 (n) là tổng các ước của n không chia hết cho
Mệnh đề 3.2. Khẳng định r4 (n) = 8σ∗
1 (n) là tương đươ
đồng nhất thức
θ(τ)4
=
−1
E∗
(τ) , trong đó τ ∈ H.

More Related Content

What's hot

phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson caovanquy
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐĐinh Công Thiện Taydo University
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnChien Dang
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnHajunior9x
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânHajunior9x
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhChien Dang
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tínhhanoipost
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhChien Dang
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-hamDuy Duy
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tínhPham Huy
 
08 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.301310122508 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.3013101225Yen Dang
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmThế Giới Tinh Hoa
 
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớp
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớpTính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớp
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớpChien Dang
 

What's hot (20)

phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson phương pháp hình thang,Công thức Simpson
phương pháp hình thang,Công thức Simpson
 
Bam may
Bam mayBam may
Bam may
 
Chuong03
Chuong03Chuong03
Chuong03
 
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐCHƯƠNG 2  GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
CHƯƠNG 2 GIẢI PHƯƠNG TRÌNH VI PHÂN BẰNG PHƯƠNG PHÁP SỐ
 
Chuong01
Chuong01Chuong01
Chuong01
 
Btppt
BtpptBtppt
Btppt
 
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyếnTính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
Tính toán khoa học - Chương 4: Giải phương trình phi tuyến
 
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyếnPhương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
Phương pháp số và lập trình - Giải phương trình phi tuyến
 
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phânPhương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
Phương pháp số và lập trình - Nội suy, Đạo hàm, Tích phân
 
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 2: Hệ phương trình tuyến tính
 
Phương pháp tính
Phương pháp tínhPhương pháp tính
Phương pháp tính
 
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tínhTính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
Tính toán khoa học - Chương 8: Quy hoạch tuyến tính
 
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đLuận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
Luận văn: Một số lớp bài toán về phương trình hàm, HAY, 9đ
 
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đLuận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
Luận văn: Một số phương pháp giải phương trình hàm, HOT, 9đ
 
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
[Vnmath.com] 13-ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham
 
30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính30 bài toán phương pháp tính
30 bài toán phương pháp tính
 
Tieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinhTieu luan phung phap tinh
Tieu luan phung phap tinh
 
08 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.301310122508 mat101 bai4_v2.3013101225
08 mat101 bai4_v2.3013101225
 
Bộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàmBộ sách về phương trình hàm
Bộ sách về phương trình hàm
 
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớp
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớpTính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớp
Tính toán khoa học: Chương 3: Đường cong khớp
 

Similar to Tomtat loc

giao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdfgiao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdfNguynHuyn173
 
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1b
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1bLy thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1b
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1bphuongthao23072003
 
phương trình hàm.pdf
phương trình hàm.pdfphương trình hàm.pdf
phương trình hàm.pdfNguyenTanBinh4
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225Yen Dang
 
TOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfTOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfChinDng9
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)ljmonking
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmljmonking
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenhonghoi
 

Similar to Tomtat loc (20)

giao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdfgiao_trinh_ham_phuc.pdf
giao_trinh_ham_phuc.pdf
 
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1b
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1bLy thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1b
Ly thuyet Cauchy bộ môn giải tích thực 1b
 
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hìnhHàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
 
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hìnhHàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
Hàm phân hình và sự hội tụ của chuỗi hàm phân hình
 
Bài tập số phức
Bài tập số phứcBài tập số phức
Bài tập số phức
 
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đLuận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
Luận văn: Hàm chỉnh hình nhiều biến và ứng dụng, HAY, 9đ
 
phương trình hàm.pdf
phương trình hàm.pdfphương trình hàm.pdf
phương trình hàm.pdf
 
Luận văn: Hàm đơn diệp và một số tính chất của hàm đơn diệp, HAY
Luận văn: Hàm đơn diệp và một số tính chất của hàm đơn diệp, HAYLuận văn: Hàm đơn diệp và một số tính chất của hàm đơn diệp, HAY
Luận văn: Hàm đơn diệp và một số tính chất của hàm đơn diệp, HAY
 
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 05 mat101 bai1_v2.3013101225 05 mat101 bai1_v2.3013101225
05 mat101 bai1_v2.3013101225
 
Chuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phứcChuyên đề về số phức
Chuyên đề về số phức
 
TOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdfTOAN 1E1_Slides.pdf
TOAN 1E1_Slides.pdf
 
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụngMột số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
 
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụngMột số phép biến đổi trong toán ứng dụng
Một số phép biến đổi trong toán ứng dụng
 
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
13 ki-thuat-giai-phuong-trinh-ham (1)
 
kỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàmkỹ thuật giải phương trình hàm
kỹ thuật giải phương trình hàm
 
3 1
3 13 1
3 1
 
Chuyen de hsg
Chuyen de hsgChuyen de hsg
Chuyen de hsg
 
Sophuc
SophucSophuc
Sophuc
 
Nguyen ham
Nguyen hamNguyen ham
Nguyen ham
 
Giaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyenGiaipt nghiemnguyen
Giaipt nghiemnguyen
 

Tomtat loc

  • 1. Chương 1 KIẾN THỨC CHUẨN BỊ 1.1. Số phức và mặt phẳng phức 1.1.1. Các tính chất cơ bản Số phức là số có dạng z = x + iy; với x, y ∈ R và i là đ ảo mà i2 = −1. Ta gọi x là phần thực và y là phần ảo, ta k tương ứng bởi x = Rez, y = Imz. Tập hợp các số phức được kí hiệu bởi C. Một cách tự người ta gọi Ox là trục thực, Oy là trục ảo. Phép cộng và phép nhân các số phức được thực hiện mộ thông thường như các phép toán trên tập hợp số thực với rằng i2 = −1. Ta có z1 + z2 = (x1 + x2) + i (y1 + y2) và z1.z2 = (x1 + iy1) (x2 + iy2) = x1x2 + ix1y2 + iy1x2 + i2 y = (x1x2 − y1y2) + i (x1y2 + y1x2) . Với mỗi số phức z = x + iy ta xác định modul của số phứ |z| = x2 + y2. Số phức liên hợp của số phức z = x+iy được kí hiệu là z = Số phức khác 0 được biểu diễn dưới dạng cực z = r.e r > 0, θ ∈ R được gọi là argument của số phức z(argumen số phức z được xác định một cách duy nhất với sự sai khá bội của 2π) và eiθ = cos θ +i sin θ. Bởi vì eiθ = 1 nên r = θ là góc hợp bởi chiều dương của trục Ox và nửa đường
  • 2. 2 1.1.2. Sự hội tụ của dãy số phức Dãy số phức {zn} được gọi là hội tụ đến số phức w ∈ được viết là w = lim n→∞ zn ⇔ lim n→∞ |zn − w| = 0. Dãy số phức {zn} được gọi là dãy Cauchy nếu |zn − zm| → 0 khi m, n → ∞. 1.2. Hàm biến phức 1.2.1. Hàm liên tục Cho hàm f(z) xác định trên tập Ω ⊂ C. Ta nói rằng f( tục tại điểm z0 ∈ Ω nếu thoả mãn một trong hai điều kiện đương sau i) Với mọi ε > 0, tồn tại δ > 0 sao cho với mỗi z ∈ |z = z0 < δ| thì |f (z) − f (z0)| < ε. ii) Với mọi dãy {zn} ⊂ Ω mà lim n→∞ zn = z0 thì lim n→∞ f ( f (z0) . Hàm f(z) được gọi là liên tục trên Ω nếu nó liên tục tại mọ của Ω. Tổng và tích của các hàm liên tục cũng là hàm liê Nếu hàm f(z) là liên tục thì hàm được xác định bởi z → cũng liên tục. Ta nói rằng hàm f(z) đạt giá trị cực đại tại z0 ∈ Ω nếu |f |f (z0)|, với mọi z ∈ Ω. Hàm f(z) đạt cực tiểu tại z0 ∈ |f (z)| ≥ |f (z0)|, với mọi z ∈ Ω. 1.2.2. Hàm chỉnh hình Cho hàm phức f(z) xác định trên tập mở Ω. Hàm f(z) gọi là chỉnh hình tại điểm z0 ∈ Ω nếu tồn tại giới hạn củ thức f (z0 + h) − f (z0) h , khi h → 0,
  • 3. 3 f(z) tại điểm z0. Hàm f gọi là chỉnh hình trên Ω nếu nó chỉnh hình tại mọ của Ω. Nếu M là tập đóng của C, ta nói f là chỉnh hìn M nếu f là chỉnh hình trên một tập mở nào đó chứa M. H chỉnh hình trên C được gọi là hàm nguyên. Ví dụ 1.1. Hàm f(z) = z là chỉnh hình trên tập con mở b trong C và f (z) = 1. Ví dụ 1.2. Hàm f (z) = 1 z là chỉnh hình trên tập mở b trong C không chứa điểm gốc và f (z) = − 1 z2 . Ví dụ 1.3. Hàm f(z) = z là không chỉnh hình. Mệnh đề 1.1. Nếu f chỉnh hình tại z0 thì ∂f ∂¯z (z0) = 0 và f (z0) = ∂f ∂z (z0) = 2 ∂u ∂z (z0) . Nếu viết F(x, y) = f(z), thì F khả vi theo nghĩa thực và det JF (x0, y0) = |f (z0)| 2 . 1.2.3. Chuỗi lũy thừa Chuỗi lũy thừa là chuỗi có dạng ∞ n=0 anzn = a0 + a1x + a2x2 + ... + anxn + ..., trong đó an ∈ C. Định lý 1.1. (Hadamard) Cho chuỗi lũy thừa ∞ n=0 anz đó tồn tại số 0 ≤ R ≤ +∞ sao cho i) Nếu |z| < R thì chuỗi hội tụ tuyệt đối. ii) Nếu |z| > R thì chuỗi phân kỳ. Hơn nữa, nếu ta sử dụng quy ước 1/0 = ∞ và 1/∞ = 0, R được tính bởi công thức
  • 4. 4 Số R được gọi là bán kính hội tụ của chuỗi và miền |z| < R gọi là đĩa hội tụ. 1.2.4. Không điểm và cực điểm Điểm kỳ dị của một hàm f là một số phức z0 sao cho định trong lân cận của điểm z0 nhưng không xác định tại điểm đó. Chúng ta cũng gọi những điểm đó là điểm kỳ dị c Số phức z0 được gọi là không điểm của hàm chỉnh hình f(z0) = 0. Đặc biệt, thác triển giải tích cho thấy rằng điểm của hàm chỉnh hình không tầm thường là cô lập. Định lý 1.2. Giả sử f là một hàm chỉnh hình trong một tậ mở liên thông Ω, có một không điểm tại z0 ∈ Ω và không nhất bằng không trong Ω. Thế thì, tồn tại một lân cận U của z0, một hàm chỉnh hình g không đồng nhất triệt tiêu t và một số nguyên dương duy nhất n sao cho f(z) = (z − z0)n g(z) với mọi z ∈ U. Định lý 1.3. Nếu f có một cực điểm tại z ∈ Ω, thì tron lân cận của điểm đó tồn tại hàm chỉnh hình h không triệ và số nguyên dương n duy nhất sao cho f(z) = (z − z0)−n h(z). Số nguyên dương n trong định lý được gọi là bậc (hoặ của cực điểm và nó mô tả tốc độ tăng của hàm gần z0.
  • 5. Chương 2 HÀM THETA Định nghĩa 2.1. Hàm Theta Jacobi được xác định bở thức Θ (z|τ) = ∞ n = −∞ eπin2τ e2πinz , z ∈ C và τ ∈ H. Mệnh đề 2.1. Hàm Θ thỏa mãn các tính chất sau i) Θ nguyên trong z ∈ C và chỉnh hình trong τ ∈ H. ii) Θ (z + 1/τ) = Θ (z | τ) . iii) Θ (z + τ|τ) = Θ (z|τ) e−πiτ e−2πiz . iv) Θ (z|τ) = 0 khi z = 1/2 + τ/2 + n + mτ và n, m Định nghĩa 2.2. Hàm tích được xác định bởi công th (z|τ) = ∞ n=1 1 − q2n 1 + q2n−1 e2πiz 1 + q2n−1 e−2π với z ∈ C, τ ∈ H và q = eπiτ . Định lý 2.1. Hàm (z | τ) thỏa mãn các tính chất sau đ (i) (z|τ) là hàm nguyên trong với mọi z ∈ C và hình với mọi τ ∈ H. (ii) (z + 1|τ) = (z|τ). (iii) (z + τ|τ) = (z|τ) e−πiτ e−2πiz . (iv) (z|τ) = 0 khi z = 1/2 + τ/2 + n + mτ và n, m Thêm nữa, những điểm này là không điểm đơn của (· | hàm (· | τ) không có không điểm nào khác. Định lý 2.2. (Công thức tích) Cho z ∈ C và τ ∈ H, ta có đồng nhất thức sau
  • 6. Chương 3 HÀM THETA ĐỐI VỚI CÁ ĐỊNH LÝ VỀ TỔNG BÌNH PHƯƠNG 3.1. Định lý tổng hai bình phương Định lý 3.1. Nếu n ≥ 1 thì r2 (n) = 4 (d1 (n) − d3 (n)). Trong đó d1(n) là số các ước của n dưới dạng 4k + 1 và d3 số các ước của n dưới dạng 4k + 3. Mệnh đề 3.1. Đồng nhất thức r2 (n) = 4 (d1 (n) − d3 (n n ≥ 1 là tương đương với đồng nhất thức sau θ(τ)2 = 2 ∞ n=−∞ 1 qn + q−n = 1 + 4 ∞ n=1 qn 1 + q2n , với bất kì q = eπiτ và τ ∈ H. 3.2. Định lý bốn bình phương Định lý 3.2. Mọi số nguyên dương là tổng của bốn bình p và hơn nữa r4 (n) = 8σ∗ 1 (n) với n ≥ 1. Trong đó σ∗ 1 (n) là tổng các ước của n không chia hết cho Mệnh đề 3.2. Khẳng định r4 (n) = 8σ∗ 1 (n) là tương đươ đồng nhất thức θ(τ)4 = −1 E∗ (τ) , trong đó τ ∈ H.