2. DANH SÁCH NHÓM
Lê Trương Hoàng Long L10 - QT02
Nguyễn Thành Nhân
g y L10 - QT02
Q
Nguyễn Thị Anh Thơ L10 - QT01
Nguyễn Thị Đoan Trang L10 – QT02
Nguyễn Thị Như Thích
ễ L10 – QT02
Nguyễn Bá Kiều Lam L10 – QT02
Bùi Thanh Trúc L10 – QT02
Võ Thị Đào Viên L10 – QT01
www.themegallery.com
3. SẢN PHẨM
Theo Tiêu chuẩn Quốc tế ISO 9000:2000.
Theo quan điểm truyền thống SẢN PHẨM
Theo quan điểm của Marketing
ể
4. CÁC MỨC ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
Ộ
Sản phẩm
chung
Sản phẩm
mong đợi
Lợi ích
Sản phẩm
cốt lõi
ốt
hoàn thiện
Sản phẩm
tiềm ẩn
5. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
Về việc phân loại sản phẩm hiện nay có 4 chủng loại sản phẩm
phẩm,
phổ biến nhất, đó là:
1. Dịch vụ - service (ví dụ: vận chuyển);
( g y )
2. Phần mềm - softwave (ví dụ: chương trình máy tính, từ điển);
6. PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
3. Phần cứng - hardware (ví dụ: động cơ, các chi tiết cơ khí);
ầ ế
4. Vật liệu chế biến - processed material (ví dụ: dầu mỡ bôi trơn).
7. CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
Phát triển một sản phẩm mới
4 BƯỚC
Xác định, hậ
Xá đị h nhận Thử nghiệm
nghiệm, Thử nghiệm bá
hiệ bán
gạn lọc các Phát triển
dạng, tìm kiếm hàng mô phỏng,
các cơ hội kinh khái niệm về sản phẩm thử nghiệm thị
doanh sản phẩm mới. mới trường
9. CHU KỲ SỐNG CỦA SẢN PHẨM
Giai đoạn 4
Giai đoạn rút l i
Gi i đ út lui
Giai đoạn 3
Giai đoạn giảm sút
ạ g
Giai đoạn 2
Giai đoạn phát triển
Giai đoạn 1
Giai đoạn giới thiệu
10. SẢN PHẨM JOHNSON’S & JOHNSON’S
1 2 3
Một mình Thị trường Xuất hiện
chiếm lĩnh đang bão
g đối thủ
thị trường hòa cạnhh
tranh
MINH HỌA CHO GIAI ĐOẠN GIẢM SÚT