SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
HỌC PHẦN: MARKETING
CĂN BẢN
CHƯƠNG V
CHÍNH SÁCH SẢN
PHẨM
NỘI DUNG CHƯƠNG V
5.1 Sản phẩm theo quan điểm marketing
5.2 Quyết định về nhãn hiệu sản phẩm
5.3 Quyết định về bao gói sản phẩm
5.4 Quyết định về dịch vụ khách hàng
5.5 Quyết định về chủng loại
5.6 Quyết định về danh mục sản phẩm
5.7 Quyết định marketing về sản phẩm mới
5.8 Chu kỳ sống sản phẩm
5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM
MARKETING
 Sản phẩm là tất cả những yếu tố có thể thỏa
mãn nhu cầu hay ước muốn được đưa ra chào
bán trên thị trường với mục đích thu hút sự chú
ý mua sắm, sử dụng hay tiêu dùng.
5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM
MARKETING
Lợi ích
cốt lõi
1. Sản phẩm cốt lõi
(Core product)
2. Sản phẩm hiện thực
(Actual product)
3. Sản phẩm bổ sung
(Augmented product)
Bao gói
Thuộc
tính
Chất
lượng
Bố cục
bên ngoài
Tài
trợ
Bảo
hành
Giao
hàng
Tư
vấn
Lắp
đặt
Chỉ
dẫn
BA CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM
MARKETING
 Theo hành vi mua của người tiêu dùng
 Sản phẩm dễ mua
 Sản phẩm sử dụng thường ngày
 Sản phẩm mua ngẫu hứng
 Sản phẩm mua khẩn cấp
 Sản phẩm mua có lựa chọn
 Sản phẩm theo nhu cầu đặc biệt
 Sản phẩm theo nhu cầu thụ động
 Theo mục đích sử dụng sản phẩm
 Sản phẩm thuộc mặt hàng tư liệu tiêu dùng
 Sản phẩm thuộc mặt hàng tư liệu sản xuất
www.themegallery.comCompany Logo
PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Nhãn hiệu: là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ
hay sự phối hợp giữa chúng, được dùng để xác nhận sản
phẩm của một người bán hay một nhóm người bán và để
phân biệt chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Các bộ phận cấu thành nhãn hiệu:
 Tên nhãn hiệu
 Dấu hiệu của nhãn hiệu
 Dấu hiệu hàng hóa
 Quyền tác giả
http://www.noip.gov.vn/
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Đặc trưng
Nhãn hiệu Thương hiệu
Thuật ngữ Trademark Brand
Tính chất Nhìn thấy, sờ mó,
nghe, v.v.  x¸c nhËn
bªn ngoài
Bao gåm cả hữu hình và v« hình: cảm
nhËn, nhËn thøc, hình tîng v.v
Giá trị Được thể hiện qua sổ
sách kế toán
Không được thể hiện qua sổ sách kế toán
Tiếp cận Dưới góc độ luật pháp Dưới góc độ người sử dụng
Bảo hộ Luật pháp thừa nhận và
bảo hộ
Người tiêu dùng thừa nhận, tin cậy, và
trung thành gắn bó.
Phụ trách LuËt s, nh©n viªn
ph¸p lý.
Chuyªn viªn quản trÞ th¬ng hiÖu,
chuyªn viªn marketing.
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không?
Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm?
Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất
lượng sản phẩm phải như thế nào?
Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào?
Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn
hiệu không?
Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các
sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác
nhau?
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Người đứng tên nhãn hiệu:
www.themegallery.comCompany Logo
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không?
Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm?
Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất
lượng sản phẩm phải như thế nào?
Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào?
Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn
hiệu không?
Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các
sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác
nhau?
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Đặt tên nhãn hiệu sản phẩm:
www.themegallery.comCompany Logo
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Một số lưu ý khi đặt tên nhãn hiệu:
 Hàm ý về lợi ích sản phẩm
 Nước tăng lực Samurai, dầu gội Clear,…
 Hàm ý về chất lượng sản phẩm
 Sunsilk, Downy, Dream,…
 Dễ đọc, dễ nhận biết, dễ nhớ
 Gắn liền với xuất xứ của sản phẩm
 Nước mắm Phú Quốc, kẹo dừa Bến Tre,…
 Khác biệt với những tên khác
www.themegallery.comCompany Logo
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không?
Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm?
Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất
lượng sản phẩm phải như thế nào?
Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào?
Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn
hiệu không?
Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các
sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác
nhau?
5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN
PHẨM
 Mở rộng giới hạn nhãn hiệu
www.themegallery.comCompany Logo
5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN
PHẨM Bao gói: là những vật dụng chứa đựng,
bảo vệ và quảng cáo cho sản phẩm.
 Các yếu tố cấu thành bao gói:
 Bao gói sơ cấp: lớp tiếp xúc trực tiếp
với sản phẩm
 Bao gói thứ cấp: lớp bảo vệ lớp tiếp xúc
 Bao gói vận chuyển
 Nhãn hiệu và các thông tin mô tả sản
phẩm trên bao gói
www.themegallery.comCompany Logo
5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN
PHẨM
 Vì sao bao gói được xem là chữ “P thứ 5” trong
Marketing – mix?
 Sự phát triển của hệ thống cửa hàng tự phục vụ
 Mức sống của NTD ngày càng tăng
 Bao gói góp phần tạo ra hình ảnh về DN và nhãn hiệu
 Tạo ra khả năng và ý niệm về sự cải tiến sản phẩm.
www.themegallery.comCompany Logo
 Trong kinh doanh ngày nay, bao gói
là “người bán hàng thầm lặng”.
5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Xây dựng quan niệm về bao gói
(Đóng vai trò gì? Cung cấp thông tin gì?)
Kích thước, vật liệu, hình dáng,
nội dung trình bày, việc gắn nhãn hiệu…
Cân nhắc lợi ích xã hội, lợi ích NTD và DN
Các thông tin trên bao gói (loại hàng, phẩm
chất, đặc tính, kỹ thuật, an toàn sử dụng, về
nhãn hiệu thương mại, thông tin luật định…)
5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
VIEW
V: Visibility
Sự rõ ràng
Informative
Cung cấp nhiều
thông tin
E: Emotional
impact
Tác động về
mặt cảm xúc
Workability
Giá trị sử dụng
Những đặc trưng cơ bản của bao gói: “VIEW”
5.4 QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH
HÀNG
 Dịch vụ khách hàng bao gồm:
 Giao hàng tại nhà, lắp đặt
 Bảo hành, sửa chữa
 Chính sách tín dụng hợp lý
 Huấn luyện, tư vấn lựa chọn, sử
dụng sản phẩm, cung cấp thông
tin về sản phẩm
 Dùng thử miễn phí, cho đổi, trả
lại,
 …
www.themegallery.comCompany Logo
5.4 QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH
HÀNG
www.themegallery.comCompany Logo
 Khi quyết định về dịch vụ khách hàng, DN cần dựa vào 3
căn cứ: nhu cầu khách hàng, cách cung ứng của đối
thủ cạnh tranh và khả năng của DN.
Nội dụng dịch vụ cung cấp cho KH
(Dịch vụ nào KH cần và DN có thể đáp
ứng?)
Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách
hàng
(Khối lượng và chất lượng dịch vụ cung
cấp)
Chi phí dịch vụ
(Dịch vụ miễn phí hay theo mức giá nào?)
Hình thức cung cấp dịch vụ cho khách
hàng
(DN tự tổ chức hay thuê ngoài?)
5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI
SẢN PHẨM
 Chủng loại sản phẩm là gì?
Là một nhóm sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau, do:
 Giống nhau về chức năng
 Bán chung cho cùng một nhóm khách hàng
 Thông qua cùng những kiểu tổ chức thương mại
 Trong khuôn khổ cùng một dãy giá
Company Logo www.themegallery.com
5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN
PHẨM
 Bề rộng chủng loại sản phẩm là sự phân giải về số lượng
các mặt hàng thành phần theo một tiêu thức nhất định (kích
cỡ, công suất…)
www.themegallery.comCompany Logo
 Quyết định về bề rộng chủng loại sản phẩm
5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
BMW Serie 1
Honda
Hướng lên trên
Hướng xuống dưới
Giá
Thấp
Cao
Thấp Chất lượng Cao
 Mô hình của P. Kotler về phát triển chủng loại sản phẩm:
5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI
SẢN PHẨM
 Bổ sung thêm mặt hàng mới vào CLSP hiện có
 Mục đích: tận dụng năng lực sản xuất thừa, tăng lợi nhuận,
lấp chỗ trống chủng loại…
VD: Dòng sản phẩm dầu gội đầu của P&G:
www.themegallery.comCompany Logo
 Hạn chế???
 Quyết định bổ sung chủng loại sản phẩm
5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
 Danh mục sản phẩm: là tập hợp tất cả các chủng
loại sản phẩm và các đơn vị sản phẩm do một người
bán cụ thể đem chào bán cho người mua.
Quyết định về
danh mục SP
Chiều rộng DMSP
Chiều dài DMSP
Chiều sâu DMSP
Tính đồng nhất DMSP
5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN
PHẨM
 Chiều rộng DMSP: là tổng số các chủng loại sản phẩm
do công ty sản xuất.
 Chiều dài DMSP: là tổng số những mặt hàng thành phần
có trong tất cả các chủng loại sản phẩm của công ty.
 Chiều sâu DMSP: là tổng số các đơn vị sản phẩm cụ thể
được chào bán trong từng mặt hàng riêng của một chủng
loại.
 Tính đồng nhất của DMSP: phản ánh mức độ gần gũi
của sản phẩm thuộc các chủng loại sản phẩm khác nhau.
www.themegallery.comCompany Logo
5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN
PHẨM
CHIỀU RỘNG DMSP
CHIỀU
DÀI
DMSP
Giặt
giũ
Chăm
sóc
răng
miệng
Chăm
sóc
tóc
Chăm
sóc da
Khử
mùi
Tẩy rửa
Thực
phẩm
Xà
phòng
kháng
khuẩn
Omo P/S Sunsilk Hazeline Rexona Vim Knorr Lifebuoy
Viso Closeup Clear Vaseline Nivea Sunlight Lipton
Surf Dove Pond’s Dove Cif
Comfort Nivea Sanex
Lux
Company Logo www.themegallery.com
VD: Chiều sâu DMSP
VD: Chiều rộng và chiều dài DMSP
 Chiều rộng danh mục: 8
 Chiều dài danh mục: 24
 Chiều sâu của mặt hàng Sunsilk: 7
5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN
PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
VD: Các dòng sản phẩm của hãng Honda
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
www.themegallery.comCompany Logo
 Vì sao phải phát triển sản phẩm mới?
Sự thay đổi nhu cầu, thị hiếu
Cạnh tranh
Tiến bộ kỹ thuật
Sản phẩm
mới
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
 Sản phẩm mới theo quan điểm Marketing?
www.themegallery.comCompany Logo
Sản phẩm mới
hoàn toàn
(10%)
- Lần đầu tiên sản xuất tại DN
- Lần đầu tiên xuất hiện trên
thị trường (quốc tế/quốc gia)
Sản phẩm cải tiến
- Được phát triển trên cơ sở
sản phẩm hiện có
- Chỉ mới với nhà sản xuất,
không mới với thị trường
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
www.themegallery.comCompany Logo
Chiếc Walkman Cassette đầu tiên xuất hiện trên
thị trường vào năm 1979 mang tên TPS-L2, đây
cũng là chiếc máy nghe nhạc stereo cá nhân đầu
tiên trên thế giới.
Phiên bản Toyota Corolla 2011
 Hướng đi cho DN
Việt Nam?
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
 Đánh giá quá cao quy mô thị trường
 Chủ quan, không phù hợp mong đợi của KH
 Sự phản ứng mạnh của đối thủ cạnh tranh
 Sản phẩm thiết kế không được tốt
 Chi phí triển khai sản phẩm mới cao hơn dự kiến
 Định vị sai trên thị trường
 Thời gian, địa điểm, phương thức triển khai sản
phẩm mới sai
 Sự phối hợp các hoạt động Marketing – mix kém
www.themegallery.comCompany Logo
80% sản phẩm mới
thất bại
 Lý do sản phẩm mới bị thất bại?
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
www.themegallery.comCompany Logo
 Quy trình thiết kế sản phẩm mới:
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
1/ Hình thành ý tưởng:
- Từ nội bộ doanh nghiệp
- Khách hàng
- Đối thủ cạnh tranh
- Nhượng quyền kinh doanh
- Mua lại tổ chức tạo ra sản phẩm mới
- Các trường, các viện nghiên cứu
www.themegallery.comCompany Logo
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
www.themegallery.comCompany Logo
Xe nôi kiêm xe đạp và giỏ hàng: do hai nhà thiết kế là
Jeong Haedong và Bae Junseong tạo dựng.
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
www.themegallery.comCompany Logo
Những sản phẩm độc đáo lấy ý tưởng từ sushi
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI2/ Sàng lọc ý tưởng:
Những vấn đề cần lưu ý:
 Mô tả sản phẩm
 Quy mô thị trường
 Chi phí liên quan việc thiết kế sản phẩm
 Giá dự kiến
 Thời gian sản xuất
 Mức độ phù hợp với công ty
Ý tưởng tốt là ý tưởng:
 Hỗ trợ chiến lược kinh doanh của DN
 Thỏa mãn nhu cầu mới đủ lớn
 Tận dụng nguồn lực sẵn có
 Cắt giảm chi phí không cần thiết
 Khai thác hiệu quả hơn kênh phân phối
www.themegallery.comCompany Logo
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
3/ Phát triển và thử nghiệm:
 Hình thành dự án sản phẩm mới: thể hiện ý tưởng thành
các phương án sản phẩm mới với các tham số về đặc tính
hay công dụng, cách thức thiết kế, các giá trị gia tăng hoặc
đối tượng sử dụng khác nhau của chúng.
 Phân tích và đánh giá: mổ xẻ ý tưởng dưới nhiều góc
cạnh, làm cho ý tưởng đó được rõ ràng, cụ thể hơn và hạn
chế được những thử nghiệm không cần thiết hoặc tránh bớt
những sai phạm không đáng có.
 Thử nghiệm: thử nghiệm quan điểm và thái độ của nhóm
khách hàng mục tiêu đối với các phương án sản phẩm mới
được mô tả.
www.themegallery.comCompany Logo
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
4/ Hoạch định chiến lược Marketing:
 Mô tả quy mô, cấu trúc thị trường
 Xác định thái độ của khách hàng mục tiêu.
 Dự kiến xác lập vị trí sản phẩm.
 Chỉ tiêu về khối lượng bán, thị phần và lợi
nhuận trong những năm trước mắt.
 Giá dự kiến của sản phẩm, chính sách
phân phối và chi phí Marketing cho năm
đầu.
 Muc tiêu tương lai về các chỉ tiêu tiêu thụ,
lợi nhuận, quan điểm chiến lược lâu dài về
các yếu tố marketing - mix.
www.themegallery.comCompany Logo
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI
5/ Phân tích kinh doanh:
Đánh giá kỹ hơn về:
 Mục tiêu lợi nhuận
 Lợi ích sản phẩm
 Dự báo khả năng thị trường cho sản phẩm
 Tác động của sản phẩm mới đối với sản phẩm hiện có
6/ Phát triển sản phẩm:
 Phát triển về mặt vật lý, kỹ thuật, hoặc thành phẩm cụ thể
 Đầu tư chế tạo hàng mẫu
 Thử nghiệm chức năng trong phòng thí nghiệm, kiểm tra thông
qua khách hàng để thu thập ý kiến của họ.
www.themegallery.comCompany Logo
5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO
SẢN PHẨM MỚI7/ Thử nghiệm thị trường:
 Sản xuất 1 loạt nhỏ để triển khai trên 1 vùng thị trường nhỏ
 Đánh giá các phối thức marketing (giá cả, kênh phân phối, thị
trường, thông điệp quảng cáo hoặc định vị SP…).
 Đối tượng tham gia: người của Cty, khách hàng, nhà phân
phối, chuyên gia…
8/ Thương mại hóa sản phẩm:
 Sản xuất hàng loạt và tung sản phẩm vào thị trường
 DN phải thông qua 4 quyết định:
 Tung ra khi nào?
 Tung ra ở đâu?
 SP được bán cho ai trước tiên?
 SP được bán như thế nào?
www.themegallery.comCompany Logo
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
 Chu kỳ sống sản phẩm (PCL – Product life-cycle):
Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên một thị trường cụ thể
tính từ lúc sản phẩm xuất hiện trên thị trường đó cho đến khi biến
mất hoặc được thay thế bằng một sản phẩm khác.
 Ý nghĩa nghiên cứu PCL:
 Hiểu rõ quá trình vận động của sản phẩm trên thị trường
 Hệ thống hóa công tác kế hoạch mặt hàng và khai thác tốt
nhất các pha có nhiều triển vọng
 Có biện pháp để kéo dài thời gian tồn tại của sản phẩm trên
thị trường.
www.themegallery.comCompany Logo
www.themegallery.comCompany Logo
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
Doanh thu
Lợi nhuận
Doanh thu
Lợi nhuận
Phát triển SP
Giới thiệu
Tăng trưởng
Bão hòa
Suy thoái
Thời gian
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
 Đặc điểm
 Doanh thu thấp, tốc độ tăng
trưởng chậm
 Chi phí rất cao
 Lợi nhuận chưa có
 Đối thủ cạnh tranh ít
 Mục tiêu Marketing: khách hàng
nhận thức và dùng thử sản
phẩm
 Chiến lược Marketing
 Sản phẩm:
 Tiếp tục phân tích, đánh giá,
kiểm tra chất lượng, hiệu
chỉnh sản phẩm
 Chuẩn bị kế hoạch gia tăng
khối lượng sản xuất
 Giá: hớt váng hoặc thâm nhập
 Phân phối: chọn lọc
 Xúc tiến: hướng đến khách hàng
tiên phong. Sử dụng quảng cáo
thông tin và khuyến mãi.
www.themegallery.comCompany Logo
1/ Giai đoạn “Giới thiệu”
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
 Đặc điểm
 Lượng tiêu thụ tăng nhanh do
khách hàng đã biết và chấp
nhận sản phẩm
 Chi phí đơn vị sản phẩm giảm
xuống nhưng không nhiều
 Lợi nhuận tăng nhanh chóng
 Cạnh tranh tăng
 Mục tiêu Marketing: tối đa hóa
thị phần của doanh nghiệp.
www.themegallery.comCompany Logo
 Chiến lược Marketing
 Sản phẩm:
 Nâng cao đặc tính sử dụng,
cải tiến kỹ thuật và tiêu
chuẩn hóa sản phẩm.
 Có sự chuẩn bị cho sản phẩm
bước vào giai đoạn 3.
 Giá: giảm để thu hút KH
 Phân phối: mạnh và mở rộng;
dự trữ đủ hàng để cung ứng.
 Xúc tiến: quảng cáo thuyết phục
và các biện pháp kích thích tiêu
thụ.
2/ Giai đoạn “Tăng trưởng”
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
 Đặc điểm
 Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao
 chững lại  bắt đầu giảm
dần
 Lợi nhuận tăng chậm và giảm
dần
 Chi phí đầu tư cho nghiên cứu,
phát triển sản phẩm mới tăng
 Cạnh tranh ổn định và bắt đầu
giảm.
 Mục tiêu Marketing: tối đa hóa
lợi nhuận và bảo vệ thị phần.
www.themegallery.comCompany Logo
 Chiến lược Marketing
 Sản phẩm:
 Cải tiến chất lượng, kiểu dáng,
bao bì, đa dạng nhãn hiệu …
 Dự báo khoảng thời gian lão hóa
của sản phẩm và phương án sản
phẩm mới
 Giá: phù hợp với đối thủ cạnh tranh
mạnh nhất
 Phân phối: phát triển kênh phân
phối mạnh hơn nữa
 Xúc tiến: quảng cáo thuyết phục và
nhắc nhở; khuyến mãi và tăng dịch
vụ KH đến những KH mới.
3/ Giai đoạn “Bão hòa”
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
 Đặc điểm
 Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận
giảm sút nghiêm trọng
 Khách hàng nhàm chán với sản
phẩm
 Cạnh tranh trên thị trường tăng
lên do sản phẩm thay thế
 Mục tiêu Marketing: giảm chi
phí đến mức có thể và gìn giữ
thương hiệu.
www.themegallery.comCompany Logo
4/ Giai đoạn “Suy thoái”
 Chiến lược Marketing
 Sản phẩm:
 Thu hẹp chủng loại, loại bỏ
những mặt hàng không hiệu
quả
 Chuẩn bị cho sản phẩm mới ra
thị trường
 Giá: giảm hơn nữa để thu hồi vốn
 Phân phối: chọn lọc và loại bỏ
những kênh không hiệu quả.
 Xúc tiến: giảm đến mức thấp
nhất
5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM
www.themegallery.comCompany Logo
Một số dạng chu kỳ sống sản phẩm

More Related Content

What's hot

Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩm
Trong Hoang
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùngGiáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
bookboomingslide
 
Chuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-phamChuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-pham
Linda Julie
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Võ Thùy Linh
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Huyen $kyline
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
bjkaboy
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
Ha minh
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Tan Pham
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
Sophie Lê
 

What's hot (20)

Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)Quản trị thương hiệu (Brand management)
Quản trị thương hiệu (Brand management)
 
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffeeẢnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
Ảnh hưởng của môi trường marketing vĩ mô đến sản phẩm coca cola hương vị caffee
 
Nghiên cứu Marketing
Nghiên cứu MarketingNghiên cứu Marketing
Nghiên cứu Marketing
 
Marketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩmMarketing chương 4: Sản phẩm
Marketing chương 4: Sản phẩm
 
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩmChương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
Chương 4 phân đoạn thị trường lựa chọn thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm
 
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùngGiáo trình hành vi người tiêu dùng
Giáo trình hành vi người tiêu dùng
 
Bai giang thuong hieu
Bai giang thuong hieuBai giang thuong hieu
Bai giang thuong hieu
 
Chuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-phamChuong 2-phan-tich-san-pham
Chuong 2-phan-tich-san-pham
 
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
Thực trạng hoạt động chăm sóc khach hàng của công ty vinamilk cho dòng dielac...
 
Bài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketingBài thảo luan marketing
Bài thảo luan marketing
 
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đPhân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
Phân tích chiến lược sản phẩm sữa Milo của công ty Nestle Việt Nam - 9 đ
 
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến LazadaĐề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
Đề tài: Phân tích chiến lược bán hàng trực tuyến Lazada
 
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple IncĐịnh vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
Định vị thị trường và khác biệt hóa chào hàng của Apple Inc
 
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilkPhân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
Phân tích môi trường vi mô công ty cổ phần vinamilk
 
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thểHướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
Hướng dẫn lập kế hoạch marketing và ví dụ cụ thể
 
Lý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mớiLý thuyết về sản phẩm mới
Lý thuyết về sản phẩm mới
 
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkdBai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
Bai giang mon hanh vi khach hang khoa qtkd
 
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty VinamilkYếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
Yếu tố môi trường ảnh hưởng đến hoạt động marketing của công ty Vinamilk
 
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bảnChuong 7   chính sách phân phối. marketing căn bản
Chuong 7 chính sách phân phối. marketing căn bản
 
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌCBÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG QUẢN TRỊ HỌC
 

Viewers also liked

Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Khanh Duy Kd
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Quảng Cáo Vietnam
 
yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketing
nganfuong411
 
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
hụng hung
 
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩmMarketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Trong Hoang
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dh
kimtreehien
 
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
Quảng Cáo Vietnam
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
Hanh Tran
 
Kế hoạch marketing tung sp mới
Kế hoạch marketing tung sp mớiKế hoạch marketing tung sp mới
Kế hoạch marketing tung sp mới
chaungochai123
 
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG MỹCUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
Nguyễn Ngọc Hải
 

Viewers also liked (20)

Chính sách sản phẩm của Kymdan
Chính sách sản phẩm của KymdanChính sách sản phẩm của Kymdan
Chính sách sản phẩm của Kymdan
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bảnChuong 5   chính sách sản phẩm. marketing căn bản
Chuong 5 chính sách sản phẩm. marketing căn bản
 
Chuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩmChuong 5 chính sách sản phẩm
Chuong 5 chính sách sản phẩm
 
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khenBai tap nhom 2 -   chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
 
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave HondaChu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
Chu kỳ đời sống sản phẩm Wave Honda
 
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
bai tap chiến lược san pham - nhóm 10
 
yếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketingyếu tố Product trong marketing
yếu tố Product trong marketing
 
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
Vinamilk truong hoangthuyminh qtkd_2008
 
Nhom 2 cocacola
Nhom 2 cocacolaNhom 2 cocacola
Nhom 2 cocacola
 
Marketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩmMarketing chương 5 - Sản phẩm
Marketing chương 5 - Sản phẩm
 
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
Nhom 3 2 - bai tap mon QTMAR - chiến lược sản phẩm
 
Bai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dhBai giang marketing can ban dh
Bai giang marketing can ban dh
 
Nhóm 8 - clsp stu
Nhóm 8 -  clsp stuNhóm 8 -  clsp stu
Nhóm 8 - clsp stu
 
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1chiến lược sản phẩm - nhóm 1
chiến lược sản phẩm - nhóm 1
 
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVERCHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG  CLOSE UP CỦA UNILEVER
CHIẾN LƯỢC ĐỊNH VỊ KEM ĐÁNH RĂNG CLOSE UP CỦA UNILEVER
 
Marketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàngMarketing trong ngân hàng
Marketing trong ngân hàng
 
Quy trình ra mắt sản phẩm và dịch vụ mới
Quy trình ra mắt sản phẩm và dịch vụ mớiQuy trình ra mắt sản phẩm và dịch vụ mới
Quy trình ra mắt sản phẩm và dịch vụ mới
 
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECOCHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
CHIẾN LƯỢC MARKETING MIX CỦA SABECO
 
Kế hoạch marketing tung sp mới
Kế hoạch marketing tung sp mớiKế hoạch marketing tung sp mới
Kế hoạch marketing tung sp mới
 
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG MỹCUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
CUỘC CHIẾN CẠNH TRANH CỦA PEPSI-COLA TRÊN THỊ TRƯỜNG Mỹ
 

Similar to Chuong 5

Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
Tâm Thanh
 
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Linda Julie
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Cáo Sa Mạc
 
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Hiếu Kều
 
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
Tuyen Nguyen
 
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Cvk Tom
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01
Linda Julie
 
Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01
Linda Julie
 
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
VietAnhPhung1
 

Similar to Chuong 5 (20)

Lời nói đầu
Lời nói đầuLời nói đầu
Lời nói đầu
 
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
Mktchuong7sp 131227105042-phpapp01
 
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9   chien luoc san pham va dich vuChapter 9   chien luoc san pham va dich vu
Chapter 9 chien luoc san pham va dich vu
 
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vuChien-luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien-luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vuChapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
Chapter 09 __chien_luoc_san_pham_va_dich_vu
 
Bai giang mkt mix
Bai giang mkt mixBai giang mkt mix
Bai giang mkt mix
 
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vuChien luoc-san-pham-va-dich-vu
Chien luoc-san-pham-va-dich-vu
 
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEAChính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
Chính sách sản phẩm của công ty Beiersdof cho nhãn hiệu NIVEA
 
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
Đề tài: Suy nghĩ về chiến lược xây dựng và phát triển thương hiệu cà phê, 9 Đ...
 
Chương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptxChương VI (1).pptx
Chương VI (1).pptx
 
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
De tai quan tri kinh doanh ve san pham moi cua cong ty hay nhat 2017
 
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
Chien luoc marketing va mo hinh phat trien san pham moi 3
 
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
Thuonghieumailinh dn0y fwi5mc_20130708095236_11208
 
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdftổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
tổng hợp lý thuyết và trắc nghiệm MRKT.pdf
 
Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01Nhm2 111021093020-phpapp01
Nhm2 111021093020-phpapp01
 
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAYBài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
Bài mẫu tiểu luận marketing cho sản phẩm của Vinamilk. HAY
 
Luận văn: Phát triển thương hiệu tại công ty gốm sứ, HAY
Luận văn: Phát triển thương hiệu tại công ty gốm sứ, HAYLuận văn: Phát triển thương hiệu tại công ty gốm sứ, HAY
Luận văn: Phát triển thương hiệu tại công ty gốm sứ, HAY
 
Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01Product g1-100920223445-phpapp01
Product g1-100920223445-phpapp01
 
Đề tài báo cáo thực tập Marketing thương hiệu 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập Marketing thương hiệu 9 điểmĐề tài báo cáo thực tập Marketing thương hiệu 9 điểm
Đề tài báo cáo thực tập Marketing thương hiệu 9 điểm
 
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
Xây dựng và phát triển thương hiệu chương 1
 

More from NguyenHoangNgocLinh (7)

Chuong 8
Chuong  8Chuong  8
Chuong 8
 
Chuong 7
Chuong 7Chuong 7
Chuong 7
 
Chuong 6
Chuong 6Chuong 6
Chuong 6
 
Chuong 4
Chuong 4Chuong 4
Chuong 4
 
Chuong 3
Chuong 3Chuong 3
Chuong 3
 
Chuong 2
Chuong 2Chuong 2
Chuong 2
 
Chuong 1
Chuong 1Chuong 1
Chuong 1
 

Chuong 5

  • 1. HỌC PHẦN: MARKETING CĂN BẢN CHƯƠNG V CHÍNH SÁCH SẢN PHẨM
  • 2. NỘI DUNG CHƯƠNG V 5.1 Sản phẩm theo quan điểm marketing 5.2 Quyết định về nhãn hiệu sản phẩm 5.3 Quyết định về bao gói sản phẩm 5.4 Quyết định về dịch vụ khách hàng 5.5 Quyết định về chủng loại 5.6 Quyết định về danh mục sản phẩm 5.7 Quyết định marketing về sản phẩm mới 5.8 Chu kỳ sống sản phẩm
  • 3. 5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING  Sản phẩm là tất cả những yếu tố có thể thỏa mãn nhu cầu hay ước muốn được đưa ra chào bán trên thị trường với mục đích thu hút sự chú ý mua sắm, sử dụng hay tiêu dùng.
  • 4. 5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING Lợi ích cốt lõi 1. Sản phẩm cốt lõi (Core product) 2. Sản phẩm hiện thực (Actual product) 3. Sản phẩm bổ sung (Augmented product) Bao gói Thuộc tính Chất lượng Bố cục bên ngoài Tài trợ Bảo hành Giao hàng Tư vấn Lắp đặt Chỉ dẫn BA CẤP ĐỘ CỦA SẢN PHẨM
  • 5. 5.1 SẢN PHẨM THEO QUAN ĐIỂM MARKETING  Theo hành vi mua của người tiêu dùng  Sản phẩm dễ mua  Sản phẩm sử dụng thường ngày  Sản phẩm mua ngẫu hứng  Sản phẩm mua khẩn cấp  Sản phẩm mua có lựa chọn  Sản phẩm theo nhu cầu đặc biệt  Sản phẩm theo nhu cầu thụ động  Theo mục đích sử dụng sản phẩm  Sản phẩm thuộc mặt hàng tư liệu tiêu dùng  Sản phẩm thuộc mặt hàng tư liệu sản xuất www.themegallery.comCompany Logo PHÂN LOẠI SẢN PHẨM
  • 6. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Nhãn hiệu: là tên gọi, thuật ngữ, biểu tượng, hình vẽ hay sự phối hợp giữa chúng, được dùng để xác nhận sản phẩm của một người bán hay một nhóm người bán và để phân biệt chúng với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh.
  • 7. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Các bộ phận cấu thành nhãn hiệu:  Tên nhãn hiệu  Dấu hiệu của nhãn hiệu  Dấu hiệu hàng hóa  Quyền tác giả http://www.noip.gov.vn/
  • 8. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Đặc trưng Nhãn hiệu Thương hiệu Thuật ngữ Trademark Brand Tính chất Nhìn thấy, sờ mó, nghe, v.v.  x¸c nhËn bªn ngoài Bao gåm cả hữu hình và v« hình: cảm nhËn, nhËn thøc, hình tîng v.v Giá trị Được thể hiện qua sổ sách kế toán Không được thể hiện qua sổ sách kế toán Tiếp cận Dưới góc độ luật pháp Dưới góc độ người sử dụng Bảo hộ Luật pháp thừa nhận và bảo hộ Người tiêu dùng thừa nhận, tin cậy, và trung thành gắn bó. Phụ trách LuËt s, nh©n viªn ph¸p lý. Chuyªn viªn quản trÞ th¬ng hiÖu, chuyªn viªn marketing.
  • 9. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không? Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm? Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất lượng sản phẩm phải như thế nào? Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào? Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không? Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác nhau?
  • 10. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Người đứng tên nhãn hiệu: www.themegallery.comCompany Logo
  • 11. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không? Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm? Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất lượng sản phẩm phải như thế nào? Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào? Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không? Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác nhau?
  • 12. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Đặt tên nhãn hiệu sản phẩm: www.themegallery.comCompany Logo
  • 13. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Một số lưu ý khi đặt tên nhãn hiệu:  Hàm ý về lợi ích sản phẩm  Nước tăng lực Samurai, dầu gội Clear,…  Hàm ý về chất lượng sản phẩm  Sunsilk, Downy, Dream,…  Dễ đọc, dễ nhận biết, dễ nhớ  Gắn liền với xuất xứ của sản phẩm  Nước mắm Phú Quốc, kẹo dừa Bến Tre,…  Khác biệt với những tên khác www.themegallery.comCompany Logo
  • 14. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Có gắn nhãn hiệu cho sản phẩm không? Ai là chủ của nhãn hiệu sản phẩm? Tương ứng với nhãn hiệu đã chọn, chất lượng sản phẩm phải như thế nào? Đặt tên cho nhãn hiệu như thế nào? Có nên mở rộng giới hạn sử dụng tên nhãn hiệu không? Sử dụng 1 hay nhiều nhãn hiệu cho các sản phẩm/chủng loại có đặc tính khác nhau?
  • 15. 5.2 QUYẾT ĐỊNH VỀ NHÃN HIỆU SẢN PHẨM  Mở rộng giới hạn nhãn hiệu www.themegallery.comCompany Logo
  • 16. 5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM Bao gói: là những vật dụng chứa đựng, bảo vệ và quảng cáo cho sản phẩm.  Các yếu tố cấu thành bao gói:  Bao gói sơ cấp: lớp tiếp xúc trực tiếp với sản phẩm  Bao gói thứ cấp: lớp bảo vệ lớp tiếp xúc  Bao gói vận chuyển  Nhãn hiệu và các thông tin mô tả sản phẩm trên bao gói www.themegallery.comCompany Logo
  • 17. 5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM  Vì sao bao gói được xem là chữ “P thứ 5” trong Marketing – mix?  Sự phát triển của hệ thống cửa hàng tự phục vụ  Mức sống của NTD ngày càng tăng  Bao gói góp phần tạo ra hình ảnh về DN và nhãn hiệu  Tạo ra khả năng và ý niệm về sự cải tiến sản phẩm. www.themegallery.comCompany Logo  Trong kinh doanh ngày nay, bao gói là “người bán hàng thầm lặng”.
  • 18. 5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Xây dựng quan niệm về bao gói (Đóng vai trò gì? Cung cấp thông tin gì?) Kích thước, vật liệu, hình dáng, nội dung trình bày, việc gắn nhãn hiệu… Cân nhắc lợi ích xã hội, lợi ích NTD và DN Các thông tin trên bao gói (loại hàng, phẩm chất, đặc tính, kỹ thuật, an toàn sử dụng, về nhãn hiệu thương mại, thông tin luật định…)
  • 19. 5.3 QUYẾT ĐỊNH VỀ BAO GÓI SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo VIEW V: Visibility Sự rõ ràng Informative Cung cấp nhiều thông tin E: Emotional impact Tác động về mặt cảm xúc Workability Giá trị sử dụng Những đặc trưng cơ bản của bao gói: “VIEW”
  • 20. 5.4 QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG  Dịch vụ khách hàng bao gồm:  Giao hàng tại nhà, lắp đặt  Bảo hành, sửa chữa  Chính sách tín dụng hợp lý  Huấn luyện, tư vấn lựa chọn, sử dụng sản phẩm, cung cấp thông tin về sản phẩm  Dùng thử miễn phí, cho đổi, trả lại,  … www.themegallery.comCompany Logo
  • 21. 5.4 QUYẾT ĐỊNH VỀ DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG www.themegallery.comCompany Logo  Khi quyết định về dịch vụ khách hàng, DN cần dựa vào 3 căn cứ: nhu cầu khách hàng, cách cung ứng của đối thủ cạnh tranh và khả năng của DN. Nội dụng dịch vụ cung cấp cho KH (Dịch vụ nào KH cần và DN có thể đáp ứng?) Mức độ dịch vụ cung cấp cho khách hàng (Khối lượng và chất lượng dịch vụ cung cấp) Chi phí dịch vụ (Dịch vụ miễn phí hay theo mức giá nào?) Hình thức cung cấp dịch vụ cho khách hàng (DN tự tổ chức hay thuê ngoài?)
  • 22. 5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM  Chủng loại sản phẩm là gì? Là một nhóm sản phẩm có liên hệ mật thiết với nhau, do:  Giống nhau về chức năng  Bán chung cho cùng một nhóm khách hàng  Thông qua cùng những kiểu tổ chức thương mại  Trong khuôn khổ cùng một dãy giá Company Logo www.themegallery.com
  • 23. 5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM  Bề rộng chủng loại sản phẩm là sự phân giải về số lượng các mặt hàng thành phần theo một tiêu thức nhất định (kích cỡ, công suất…) www.themegallery.comCompany Logo  Quyết định về bề rộng chủng loại sản phẩm
  • 24. 5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo BMW Serie 1 Honda Hướng lên trên Hướng xuống dưới Giá Thấp Cao Thấp Chất lượng Cao  Mô hình của P. Kotler về phát triển chủng loại sản phẩm:
  • 25. 5.5 QUYẾT ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM  Bổ sung thêm mặt hàng mới vào CLSP hiện có  Mục đích: tận dụng năng lực sản xuất thừa, tăng lợi nhuận, lấp chỗ trống chủng loại… VD: Dòng sản phẩm dầu gội đầu của P&G: www.themegallery.comCompany Logo  Hạn chế???  Quyết định bổ sung chủng loại sản phẩm
  • 26. 5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo  Danh mục sản phẩm: là tập hợp tất cả các chủng loại sản phẩm và các đơn vị sản phẩm do một người bán cụ thể đem chào bán cho người mua. Quyết định về danh mục SP Chiều rộng DMSP Chiều dài DMSP Chiều sâu DMSP Tính đồng nhất DMSP
  • 27. 5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM  Chiều rộng DMSP: là tổng số các chủng loại sản phẩm do công ty sản xuất.  Chiều dài DMSP: là tổng số những mặt hàng thành phần có trong tất cả các chủng loại sản phẩm của công ty.  Chiều sâu DMSP: là tổng số các đơn vị sản phẩm cụ thể được chào bán trong từng mặt hàng riêng của một chủng loại.  Tính đồng nhất của DMSP: phản ánh mức độ gần gũi của sản phẩm thuộc các chủng loại sản phẩm khác nhau. www.themegallery.comCompany Logo
  • 28. 5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM CHIỀU RỘNG DMSP CHIỀU DÀI DMSP Giặt giũ Chăm sóc răng miệng Chăm sóc tóc Chăm sóc da Khử mùi Tẩy rửa Thực phẩm Xà phòng kháng khuẩn Omo P/S Sunsilk Hazeline Rexona Vim Knorr Lifebuoy Viso Closeup Clear Vaseline Nivea Sunlight Lipton Surf Dove Pond’s Dove Cif Comfort Nivea Sanex Lux Company Logo www.themegallery.com VD: Chiều sâu DMSP VD: Chiều rộng và chiều dài DMSP  Chiều rộng danh mục: 8  Chiều dài danh mục: 24  Chiều sâu của mặt hàng Sunsilk: 7
  • 29. 5.6 QUYẾT ĐỊNH VỀ DANH MỤC SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo VD: Các dòng sản phẩm của hãng Honda
  • 30. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI www.themegallery.comCompany Logo  Vì sao phải phát triển sản phẩm mới? Sự thay đổi nhu cầu, thị hiếu Cạnh tranh Tiến bộ kỹ thuật Sản phẩm mới
  • 31. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI  Sản phẩm mới theo quan điểm Marketing? www.themegallery.comCompany Logo Sản phẩm mới hoàn toàn (10%) - Lần đầu tiên sản xuất tại DN - Lần đầu tiên xuất hiện trên thị trường (quốc tế/quốc gia) Sản phẩm cải tiến - Được phát triển trên cơ sở sản phẩm hiện có - Chỉ mới với nhà sản xuất, không mới với thị trường
  • 32. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI www.themegallery.comCompany Logo Chiếc Walkman Cassette đầu tiên xuất hiện trên thị trường vào năm 1979 mang tên TPS-L2, đây cũng là chiếc máy nghe nhạc stereo cá nhân đầu tiên trên thế giới. Phiên bản Toyota Corolla 2011  Hướng đi cho DN Việt Nam?
  • 33. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI  Đánh giá quá cao quy mô thị trường  Chủ quan, không phù hợp mong đợi của KH  Sự phản ứng mạnh của đối thủ cạnh tranh  Sản phẩm thiết kế không được tốt  Chi phí triển khai sản phẩm mới cao hơn dự kiến  Định vị sai trên thị trường  Thời gian, địa điểm, phương thức triển khai sản phẩm mới sai  Sự phối hợp các hoạt động Marketing – mix kém www.themegallery.comCompany Logo 80% sản phẩm mới thất bại  Lý do sản phẩm mới bị thất bại?
  • 34. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI www.themegallery.comCompany Logo  Quy trình thiết kế sản phẩm mới:
  • 35. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI 1/ Hình thành ý tưởng: - Từ nội bộ doanh nghiệp - Khách hàng - Đối thủ cạnh tranh - Nhượng quyền kinh doanh - Mua lại tổ chức tạo ra sản phẩm mới - Các trường, các viện nghiên cứu www.themegallery.comCompany Logo
  • 36. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI www.themegallery.comCompany Logo Xe nôi kiêm xe đạp và giỏ hàng: do hai nhà thiết kế là Jeong Haedong và Bae Junseong tạo dựng.
  • 37. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI www.themegallery.comCompany Logo Những sản phẩm độc đáo lấy ý tưởng từ sushi
  • 38. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI2/ Sàng lọc ý tưởng: Những vấn đề cần lưu ý:  Mô tả sản phẩm  Quy mô thị trường  Chi phí liên quan việc thiết kế sản phẩm  Giá dự kiến  Thời gian sản xuất  Mức độ phù hợp với công ty Ý tưởng tốt là ý tưởng:  Hỗ trợ chiến lược kinh doanh của DN  Thỏa mãn nhu cầu mới đủ lớn  Tận dụng nguồn lực sẵn có  Cắt giảm chi phí không cần thiết  Khai thác hiệu quả hơn kênh phân phối www.themegallery.comCompany Logo
  • 39. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI 3/ Phát triển và thử nghiệm:  Hình thành dự án sản phẩm mới: thể hiện ý tưởng thành các phương án sản phẩm mới với các tham số về đặc tính hay công dụng, cách thức thiết kế, các giá trị gia tăng hoặc đối tượng sử dụng khác nhau của chúng.  Phân tích và đánh giá: mổ xẻ ý tưởng dưới nhiều góc cạnh, làm cho ý tưởng đó được rõ ràng, cụ thể hơn và hạn chế được những thử nghiệm không cần thiết hoặc tránh bớt những sai phạm không đáng có.  Thử nghiệm: thử nghiệm quan điểm và thái độ của nhóm khách hàng mục tiêu đối với các phương án sản phẩm mới được mô tả. www.themegallery.comCompany Logo
  • 40. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI 4/ Hoạch định chiến lược Marketing:  Mô tả quy mô, cấu trúc thị trường  Xác định thái độ của khách hàng mục tiêu.  Dự kiến xác lập vị trí sản phẩm.  Chỉ tiêu về khối lượng bán, thị phần và lợi nhuận trong những năm trước mắt.  Giá dự kiến của sản phẩm, chính sách phân phối và chi phí Marketing cho năm đầu.  Muc tiêu tương lai về các chỉ tiêu tiêu thụ, lợi nhuận, quan điểm chiến lược lâu dài về các yếu tố marketing - mix. www.themegallery.comCompany Logo
  • 41. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI 5/ Phân tích kinh doanh: Đánh giá kỹ hơn về:  Mục tiêu lợi nhuận  Lợi ích sản phẩm  Dự báo khả năng thị trường cho sản phẩm  Tác động của sản phẩm mới đối với sản phẩm hiện có 6/ Phát triển sản phẩm:  Phát triển về mặt vật lý, kỹ thuật, hoặc thành phẩm cụ thể  Đầu tư chế tạo hàng mẫu  Thử nghiệm chức năng trong phòng thí nghiệm, kiểm tra thông qua khách hàng để thu thập ý kiến của họ. www.themegallery.comCompany Logo
  • 42. 5.7 THIẾT KẾ VÀ MARKETING CHO SẢN PHẨM MỚI7/ Thử nghiệm thị trường:  Sản xuất 1 loạt nhỏ để triển khai trên 1 vùng thị trường nhỏ  Đánh giá các phối thức marketing (giá cả, kênh phân phối, thị trường, thông điệp quảng cáo hoặc định vị SP…).  Đối tượng tham gia: người của Cty, khách hàng, nhà phân phối, chuyên gia… 8/ Thương mại hóa sản phẩm:  Sản xuất hàng loạt và tung sản phẩm vào thị trường  DN phải thông qua 4 quyết định:  Tung ra khi nào?  Tung ra ở đâu?  SP được bán cho ai trước tiên?  SP được bán như thế nào? www.themegallery.comCompany Logo
  • 43. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM  Chu kỳ sống sản phẩm (PCL – Product life-cycle): Là khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên một thị trường cụ thể tính từ lúc sản phẩm xuất hiện trên thị trường đó cho đến khi biến mất hoặc được thay thế bằng một sản phẩm khác.  Ý nghĩa nghiên cứu PCL:  Hiểu rõ quá trình vận động của sản phẩm trên thị trường  Hệ thống hóa công tác kế hoạch mặt hàng và khai thác tốt nhất các pha có nhiều triển vọng  Có biện pháp để kéo dài thời gian tồn tại của sản phẩm trên thị trường. www.themegallery.comCompany Logo
  • 44. www.themegallery.comCompany Logo 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM Doanh thu Lợi nhuận Doanh thu Lợi nhuận Phát triển SP Giới thiệu Tăng trưởng Bão hòa Suy thoái Thời gian
  • 45. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM  Đặc điểm  Doanh thu thấp, tốc độ tăng trưởng chậm  Chi phí rất cao  Lợi nhuận chưa có  Đối thủ cạnh tranh ít  Mục tiêu Marketing: khách hàng nhận thức và dùng thử sản phẩm  Chiến lược Marketing  Sản phẩm:  Tiếp tục phân tích, đánh giá, kiểm tra chất lượng, hiệu chỉnh sản phẩm  Chuẩn bị kế hoạch gia tăng khối lượng sản xuất  Giá: hớt váng hoặc thâm nhập  Phân phối: chọn lọc  Xúc tiến: hướng đến khách hàng tiên phong. Sử dụng quảng cáo thông tin và khuyến mãi. www.themegallery.comCompany Logo 1/ Giai đoạn “Giới thiệu”
  • 46. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM  Đặc điểm  Lượng tiêu thụ tăng nhanh do khách hàng đã biết và chấp nhận sản phẩm  Chi phí đơn vị sản phẩm giảm xuống nhưng không nhiều  Lợi nhuận tăng nhanh chóng  Cạnh tranh tăng  Mục tiêu Marketing: tối đa hóa thị phần của doanh nghiệp. www.themegallery.comCompany Logo  Chiến lược Marketing  Sản phẩm:  Nâng cao đặc tính sử dụng, cải tiến kỹ thuật và tiêu chuẩn hóa sản phẩm.  Có sự chuẩn bị cho sản phẩm bước vào giai đoạn 3.  Giá: giảm để thu hút KH  Phân phối: mạnh và mở rộng; dự trữ đủ hàng để cung ứng.  Xúc tiến: quảng cáo thuyết phục và các biện pháp kích thích tiêu thụ. 2/ Giai đoạn “Tăng trưởng”
  • 47. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM  Đặc điểm  Khối lượng tiêu thụ đạt đỉnh cao  chững lại  bắt đầu giảm dần  Lợi nhuận tăng chậm và giảm dần  Chi phí đầu tư cho nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới tăng  Cạnh tranh ổn định và bắt đầu giảm.  Mục tiêu Marketing: tối đa hóa lợi nhuận và bảo vệ thị phần. www.themegallery.comCompany Logo  Chiến lược Marketing  Sản phẩm:  Cải tiến chất lượng, kiểu dáng, bao bì, đa dạng nhãn hiệu …  Dự báo khoảng thời gian lão hóa của sản phẩm và phương án sản phẩm mới  Giá: phù hợp với đối thủ cạnh tranh mạnh nhất  Phân phối: phát triển kênh phân phối mạnh hơn nữa  Xúc tiến: quảng cáo thuyết phục và nhắc nhở; khuyến mãi và tăng dịch vụ KH đến những KH mới. 3/ Giai đoạn “Bão hòa”
  • 48. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM  Đặc điểm  Khối lượng tiêu thụ và lợi nhuận giảm sút nghiêm trọng  Khách hàng nhàm chán với sản phẩm  Cạnh tranh trên thị trường tăng lên do sản phẩm thay thế  Mục tiêu Marketing: giảm chi phí đến mức có thể và gìn giữ thương hiệu. www.themegallery.comCompany Logo 4/ Giai đoạn “Suy thoái”  Chiến lược Marketing  Sản phẩm:  Thu hẹp chủng loại, loại bỏ những mặt hàng không hiệu quả  Chuẩn bị cho sản phẩm mới ra thị trường  Giá: giảm hơn nữa để thu hồi vốn  Phân phối: chọn lọc và loại bỏ những kênh không hiệu quả.  Xúc tiến: giảm đến mức thấp nhất
  • 49. 5.8 CHU KỲ SỐNG SẢN PHẨM www.themegallery.comCompany Logo Một số dạng chu kỳ sống sản phẩm