Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Bai tap nhom 2 - chiến lược sản phẩm - nhom 2 tai khen
1.
2. 1 Khái niệm sản phẩm
2 Các ấ
Cá cấp độ của sản phẩm
ủ ả hẩ
3 Phân loại sản phẩm
4 Chu kỳ sản phẩm
3. 1 Khái niệm sản phẩm
2 Các cấp độ của sản phẩm
3
Phân loại sản phẩm
4 Chu kỳ sản phẩm
5 Ví dụ về kéo dài vòng đời sản phẩm
4. 1. Khái niệm sản phẩm
Nhân lực Tài chính
hí h
Sản
phẩm
Trang
Công Nghệ
thiết bị
ị
5. 1. Khái niệm sản phẩm
Sả phẩm là tất cả những gì có thể đá ứng nhu cầu,
Sản hẩ ả hữ ì ó đáp ứ h ầ
mong muốn của khách hàng, đồng thời có thể chào bán
trên thị trường nó bao gồm cả vật hữu hình và vô hình
trường, hình.
6. Theo C.Mác: Sản phẩm là kết quả của quá trình lao
động dùng để phục vụ cho việc làm thỏa mãn nhu cầu
của con người.
Trong nền kinh tế thị trường, người ta quan niệm sản
phẩm là bất cứ cái gì đó có thể đáp ứng nhu cầu thị
t ờ và đ l i lợi nhuận.
trường à đem lại l i h ậ
7. 2.Các cấp độ sản phẩm
1 Sản phẩm cốt lõi - (core product)
ẩ ố
2 Sản phẩm cụ thể - (actual product)
2
3 Sản phẩm gia tăng - (augmented product)
8. 2.Các cấp độ sản phẩm
Bảo hành
Sản phẩm cốt lõi
p
Chất lượng
Tư vấn Sửa
chữa
Nhãn Lợi ích
hiệu Bao bì Sản phẩm cụ thể
cơ bản
Vận Tính năng
chuyển
Sản phẩm gia tăng
Lắp đặt
ắ
9. 3. Phân loại sản phẩm
Theo hời i
Th thời gian sử d
ử dụng sản phẩm
ả hẩ
Theo h h thái tồn tại của sản phẩm
h hình h i ồ i hẩ
Theo thói quen mua hàng
Phân loại sản phẩm tư liệu sản xuất
10. 3. Phân loại sản phẩm
Theo thời gian sử dụng sản phẩm và hình thái tồn tại
Sản hẩ lâu bề
Sả phẩm lâ bền Sản hẩ
Sả phẩm ngắn h
ắ hạn Dịch
Dị h vụ
11. 3. Phân loại sản phẩm
Sản phẩm sử dụng thường ngày
Sản phẩm mua ngẫu hứng
Thói quen
Sản phẩm mua khẩn cấp
mua hàng
Sản phẩm theo nhu cầu đặc thù
Sản phẩm theo nhu cầu thụ động
12. 3. Phân loại sản phẩm
Tư liệu ả
T liệ sản xuất
ấ
Tư liệu Vật tư chi tiết
ậ ế
sản
xuất Tài sản cố định
ố
Vật tư phụ và dịch vụ
14. Khái niệm:
Chu kỳ sống của sản phẩm còn gọi là “vòng
đời sản phẩm”.
15. Các giai đoạn:
Giai đoạn tung ra thị truờng hay quảng bá sản phẩm: là
thời kỳ mức tiêu thụtăng trưởng chậm theo mức độ tung
hàng ra thị trường.
Giai đoạn phát triển: là thời kỳ hàng hóa được thị trường
t iển: ờ ỳ g ó ị ườ g
chấp nhận nhanh chóng và lợi nhuận tăng lên đáng kể.
Giai đoạn sung mãn: là thời kỳ nhịp độ tăng mức tiêu thụ
chậm dần lại do hầu hết những người mua tiềm ẩn đã chấp
ầ ầ ế ề ẩ ấ
nhận sản phẩm.
Gi i đ
Giai đoạn suy th ái là thời kỳ mức tiêu thụ có chiều
thoái: ứ tiê th ó hiề
hướng đi xuống và lợi nhuận giảm.
17. Trong giai đoạn giới thiệu:
- Chiến lược định giá.
- Chiến lược Marketing (chủ yếu)
yếu).
- Chiến lược xây dựng thương hiệu.
18. Trong giai đoạn phát triển:
- Chiến lược Marketing.
- Chiến lược mở rộng thị trường.
- Chiến lược phát triển thị trường mới.
ế ể
- Chiến lược cải tiến sản phẩm.
- Chiến lược đa dạng hóa sản phẩm.
ế ẩ
- Chiến lược kênh phân phối.
19. Trong giai đoạn sung mãn:
- Chiến lược PR (quan hệ cộng đồng).
- Chiến lược khuyến mãi, quảng cáo.
ợ y ,q g
- Chiến lược bán hàng ứng dụng TMĐT.
- Chiến lược phát triển sản phẩm.
ợ p p
20. Trong giai đoạn suy thoái:
- Chiến lược thu hẹp
hẹp.
- Chiến lược tập trung khách hàng mục tiêu.
- Chiến lược liên minh.
C ế ược ê .
- Chiến lược san nhượng.