SlideShare a Scribd company logo
1 of 32
Download to read offline
GIẢI PHẪU HỌC
NHÃN CẦU
Người thực hiện:
BsCK2. Lê Công Lĩnh
Trưởng khoa Mắt BV.Q.Thủ Đức
Tháng 10/2012
Giác mạc:
 Giác mạc là phần trước nhất của lớp bọc ngoài, trong
suốt.
 Bề dày giác mạc ở trung tâm (0,5 mm) mỏng hơn ở
ngoại vi (0,74- 1 mm). Giác mạc thường có đường
kính ngang > dọc.
 Chỉ 1/3 giữa giác mạc là sử dụng cho khúc xạ, vùng
này suýt soát hình tròn.
 Giác mạc tương đối lớn lúc mới sinh.
Giác mạc:
◦ Cấu tạo: giác mạc có
5 lớp: biểu mô, màng
Bowmann, chủ mô
(Stroma), màng
Descemet và nội mô.
• Biểu mô:
◦ Dễ bị tróc ra khỏi
màng Bowmann.
◦ Giữ nước mắt và
màng bán thấm
Giác mạc:
• Màng Bowman:
◦ Là màng bảo vệ
chính yếu giác mạc.
◦ Màng này không
phân cách rõ với lớp
chủ mô.
◦ Không có khả năng
tái tạo nên khi màng
này tổn thương sẽ để
lại sẹo mỏng (màng
mây).
Giác mạc:
• Nhu mô:
◦ Chiếm 90 % bề dầy giác
mạc.
◦ Có 60 phiến xếp chồng
lên nhau, cứ hai phiến có
thớ sợi dọc song song
xếp xen kẽ với một
phiến có thớ sợi ngang
song song.
◦ Giữa hai phiến là các tế
bào giác mạc.
◦ Nhu mô khi bị tổn
thương sẽ để lại sẹo dầy.
Giác mạc:
• Màng Descemet:
◦ Tách khỏi chủ mô dễ
dàng.
◦ Có thể được tái tạo bởi
lớp nội mô.
◦ Rất đàn hồi nên một
khi bị rách hai mép dễ
thun lại tách rời nhau
khỏi chổ bị thương.
Giác mạc:
• Nội mô:
◦ Gồm một lớp tế bào hình
lục giác.
◦ Khi có sự tổn hại nội,
vùng khuyết nội mô
đường bù đắp bằng hiện
tượng trợt của tế bào tiếp
xúc chổ khuyết và sự
tăng kích thước của các
tế bào xung quanh.
Giác mạc:
• Nội mô:
◦ Có sự giảm tế bào nội
mô theo tuổi tác: từ
3.500-4.000 tế bào/ mm2
ở trẻ con còn 2.500 tế
bào mm2 ở người trưởng
thành trên 65 tuổi.
◦ Có những mối nối chặc
giữa các tế bào nội mô
tạo nên màng bán thấm.
◦ Nội mô cực kỳ quan
trọng vì nó chứa bơm
Na/ATPase làm khô
nước và nuôi giác mạc.
Giác mạc:
 Dinh dưỡng:
◦ Bơm thủy dịch của nội mô: chịu trách nhiệm cho
sự trong suốt của giác mạc thông qua sự khử nước
(94 %), 6% còn lại thông qua sự bốc hơi ngang
qua biểu mô.
◦ Hệ thống mạch máu rìa cũng góp phần nhỏ vào sự
dinh dưởng giác mạc.
Giác mạc:
 Thần kinh:
Các thần kinh mi ngắn và mi dài sau từ mặt trong
củng mạc ra ngoài rìa rồi vào giác mạc bằng70-80
nhánh. Đi khoảng 2-3 mm những nhánh này mất
bao myeline và chia thành hai nhóm:
o (1) Nhóm trước đi dưới màng Bowmann, xuyên
qua màng này tạo thành mạng dưới biểu mô.
o (2) Nhóm sâu đi trong lớp sâu của chủ mô nhưng
không đến vùng trung tâm.
CỦNG MẠC :
 Lớp sợi màu trắng đục có vai trò chính bảo vệ nhãn
cầu. Dầy nhất ở cực sau (1- 1,35mm), suýt soát 1mm
tại chổ nối với giác mạc, trở nên mỏng hơn ở xích
đạo 0,4-0,6mm và mỏng nhất tại chổ bám của cơ
khoảng 0,3 mm.
 Cấu tạo: củng mạc có 3 lớp
không rõ ràng:
◦ Lớp thượng củng mạc:
◦ Lớp nhu mô:
◦ Lớp trong cùng (lá đen):
CỦNG MẠC :
 Dinh dưỡng:
◦ Phía ngoài: mạch máu thượng củng mạc.
◦ Phía trong: hắc mạc.
◦ Ở giữa: vô mạch.
 Mốc đồ bề mặt nhãn cầu dựa trên các chổ bám của
cơ ngoại nhãn, các lổ củng mạc và rìa. Nguyên tắc
2,4,8 cho phép nhớ các cấu trúc sau đây: mống, vùng
phẳng thể mi, võng mạc bắt đầu lần lượt cách rìa về
phía sau 2mm, 4mm, 8mm.
RÌA CỦNG GIÁC MẠC:
 Rìa là vùng chuyển tiếp rộng
1mm ở ngoại vi giác mạc.
 Đó là vùng nối kết giữa biểu
mô lát tầng của giác mạc và
biểu mô hình trụ của kết
mạc nhãn cầu
 Nơi đây kết mạc và bao tenon liên kết thành một, phủ
khắp 1mm bề rộng của rìa.
 Kết mạc rìa cũng có nhiệm vụ cho sự tái sinh của lớp
biểu mô giác mạc bị mất đi.
Góc tiền phòng:
• Tiền phòng là khoảng
không gian từ mặt sau
của giác mạc đến mặt
trước mống.
• Góc tiền phòng là một
góc nhọn của giác mạc-
mống mắt. Đỉnh góc
tương ứng với rìa giác-
củng mạc phía ngoài.
Góc tiền phòng
Góc tiền phòng:
• Trong góc có 2 cấu trúc
quan trọng: ống Schlemm
nằm trong vùng lưới
bè.Người ta phân biệt:
oGóc rộng là góc tiền
phòng bình thường ≥ 450.
o200 < Góc hẹp < 450.
o00 ≤ Góc đóng ≤ 200.
Vị trí của lưới bè và ống Schlemm ở
góc tiền phòng
Giải phẩu góc tiền phòng:
Đánh giá độ sâu tiền phòng
MÀNG BỒ ĐÀO:
 MỐNG MẮT:
 Mống mắt là màng chắn sáng
điều chỉnh lượng ánh sáng vào
phần sau nhãn cầu.
 Nó gắn vào mặt trước của thể
mi bới chân mống mắt.
 Mống mắt có dạng chóp nón
cụt dẹt, đáy là chân mống, đỉnh
là bờ đồng tử được nâng đở
bởi thủy tinh thể.
MÀNG BỒ ĐÀO:
 MỐNG MẮT:
 Khi thủy tinh thể bị lấy ra, mống trở nên dẹt và rung.
 Màu sắc của mống tùy thuộc số lượng sắc tố trong
nhu mô trước.
 Mặt trước mống mống chia làm 2 vùng: vùng đồng
tử trung tâm và vùng thể mi ở ngoại vi. Đường phân
cách giữa hai vùng là nan hoa.
MÀNG BỒ ĐÀO:
 MỐNG MẮT:
• Cơ mống mắt: mống mắt có 2 lớp cơ trơn. Lớp phía
trước là cơ vòng chạy vòng quanh đồng tử, được điều
khiển bởi hệ giao cảm. Cơ tia được điều khiển bởi hệ
giao cảm, đó là mảng cơ khu trú phía sau nhu mô
mống mắt, trải rộng xung quanh lớp cơ vòng cho tới
thể mi.
• Cấu tạo: (1) nội mô liên tục với nội mô lưới bè (2)
màng ngăn trước (3) nhu mô: cơ vòng, thần kinh, và
mạch máu, tế bào sắc tố (4) màng ngăn sau (5) biểu
mô sau gồm 2 lớp tế bào đều chứa sắc tố.
MÀNG BỒ ĐÀO:
 THỂ MI:
• Là nơi chân mống mắt
bám vào cách rìa 2mm.
• Bên cạnh cấu tạo mạch
máu dồi dào ( cung động
mạch mống mắt lớn và
nhánh nối động mạch mi
trước và mi dài sau).
• Thể mi có ba chức năng: điều tiết, sản xuất thủy dịch
và đường thoát bồ đào củng mạc.
MÀNG BỒ ĐÀO:
 THỂ MI:
 Cơ gồm 3 phần : cơ vòng
nằm trong nhất, cơ dọc phía
ngoài và cơ chéo (hay tia) ở
giữa. Cơ dọc dầy nhất gắn
vào củng mạc và trải ra sau
tới vùng phẳng có lẽ tham
gia vào sự thoát thủy dịch.
Cơ vòng giử vai trò chính
trong sự điều tiết cùng với
cơ chéo. Cả 3 cơ này đều
do hệ đối giao cảm điều
khiển.
MÀNG BỒ ĐÀO:
 HẮC MẠC:
 Hắc mạc là lớp mô mỏng chứa sắc tố và mạch máu
cung cấp dinh dưởng cho lớp ngoài võng mạc. Chiều
dầy thay đổi từ 0,1mm phía trước đến 0,22 mm ở phía
sau.
 Cấu tạo:
◦ (1) THƯỢNG HẮC MẠC.
◦ (2) LỚP MẠCH.
◦ (3) LỚP MAO MẠCH
HẮC MẠC
◦ (4) MÀNG BRUCH.
Các lớp của giác mạc
VÕNG MẠC:
 Võng mạc là mô mỏng trong
suốt trải từ miệng thắt tới gai
thị và bám chắc nhất tại 2 nơi
này.
 (1) Lõm hoàng điểm: (fovea) là
một lỏm nhỏ cực tâm, khoảng
0,35mm đường kính.
 (2) Hoàng điểm (macula) là một hỏm nhẹ bao quanh lỏm
hoàng điểm, có đường kính khoảng 1,5mm tương đuơng một
đường kính gai thị.
 (3) Cực sau: vùng rộng 6mm đường kính từ bờ thái dương gai
thị tới 2,7mm phía thái dương của tâm hoàng điểm.
VÕNG MẠC:
• Cấu tạo: gồm 10 lớp:
oLớp biểu mô sắc tố
oLớp tế bào nón và que
oMàng ngăn trong
oLớp nhân ngoài
oLớp rối ngoài
oLớp nhân trong
oLớp rối trong
oLớp tế bào hạch
oLớp sợi thần kinh
oMàng ngăn trong
Các lớp võng mạc
VÕNG MẠC:
 Các tế bào cấu tạo võng mạc
ngoài
 (1) tế bào tham gia dẫn truyền (tế
bào cảm thụ nón que, tế bào lưỡng
cực, tế bào hạch).
 (2) tế bào liên kết dẫn truyền (tế
bào amcrine và tế bào ngang).
 (3) tế bào nâng đỡ Muller. Tế bào
Muller đi xuyên qua lớp tế bào
hạch trở nên gắn chặt vào màng
này. Pha lê thể gắn vào màng này
bằng những mối gắn sợi mịn. Các tế bào võng mạc
VÕNG MẠC:
Dinh dưỡng:
o 1/3 ngoài được cung cấp bởi tuần hoàn hắc mạc.
o 2/3 trong nhận nuôi dưởng từ tuần hoàn võng mạc.
o Mao mạch tạo thành 2 lớp mạng: mạng nông nằm
trong phần nông của lớp sợi thần kinh, mạng sâu nằm
giữa lớp nhân trong và đám rối ngoài.
VÕNG MẠC:
Dinh dưỡng:
 Khoảng 20-30 % số người có một động mạch mi-võng
mạc, xuất hiện từ bờ thái dương của gai thị.
 Hàng rào máu - võng mạc (HRMVM):
◦ HRMVM trong được tạo nên bởi nội mô của các mao mạch
võng mạc.
◦ HRMVM ngoài chủ yếu được tạo nên bởi biểu mô sắc tố.
CÁC MÔI TRƯỜNG TRONG SUỐT:
 THỦY DỊCH :
o Thủy dịch nằm ở hậu và
tiền phòng khoảng 0.3ml.
o Thủy dịch do thể mi tiết
ra → vào hậu phòng → ra
tiền → góc tiền phòng →
màng bồ đào-củng mạc
và ống Schlemn.
o Thành phần của thủy dịch
tương tự như huyết
tương.
Sự bài tiết và lưu thông thủy dịch
THỦY TINH THỂ:
 TTT là thấu kính 2 mặt lồi,
được nuôi dưởng chủ yếu nhờ
thủy dịch.
 TTT được bao quanh bởi một
lớp bao đàn hồi chắc có độ dầy
thay đổi. Bao này được nâng
đỡ bởi dây chằng Zinn và qua
nó cơ thể mi truyền tải lực co
thắt đến bao làm thay đổi kích
thước TTT.
THỦY TINH THỂ:
SỰ ĐIỀU TIẾT:
 Lý thuyết của Helmoltz:
Khi cơ thể mi co →
chùng dây chằng Zinn →
tăng chiều dài trước sau
TTT → tăng hội tụ.
Sự điều tiết
PHA LÊ THỂ:
 Đó là chất keo trong suốt chiếm 2/3
sau của thể tích nhãn cầu.
 Dính chắc nhất ở ngoại vi võng
mạc và vùng phẳng thể mi, dính
lỏng lẻo với gai thị, ngỏ ra của tĩnh
mạch mi sau, và vùng điểm vàng.
 Cấu tạo: 3 phần:
◦ Màng bọc .
◦ Lớp vỏ.
◦ Phần lõi.
CƠ VẬN NHÃN:
 Gồm 6 cơ:
◦ Cơ thẳng trên.
◦ Cơ thẳng dưới.
◦ Cơ thẳng trong.
◦ Cơ thẳng ngoài.
◦ Cơ chéo trên (cơ chéo lớn).
◦ Cơ chéo dưới (cơ chéo bé).
Sơ đồ vận nhãn Vander Hoeve
(MP)

More Related Content

What's hot

ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOSoM
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCSoM
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)SoM
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTSoM
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOSoM
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)Quang Hạ Trần
 
BỎNG MẮT
BỎNG MẮTBỎNG MẮT
BỎNG MẮTSoM
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuyoungunoistalented1995
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTSoM
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠSoM
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂSoM
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPSoM
 
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtBai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtThanh Liem Vo
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxSoM
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠSoM
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦSoM
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨISoM
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOASoM
 

What's hot (20)

ĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃOĐẠI CƯƠNG U NÃO
ĐẠI CƯƠNG U NÃO
 
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁCGIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
GIẢI PHẪU CƠ QUAN THỊ GIÁC
 
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTCÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
CÁC PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
BỆNH GLAUCOMA (CƯỜM NƯỚC)
 
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮTPHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
PHƯƠNG PHÁP KHÁM MẮT
 
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀOVIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
VIÊM MÀNG BỒ ĐÀO
 
Kham dong tu cao phi phong (2017)
Kham dong tu   cao phi phong (2017)Kham dong tu   cao phi phong (2017)
Kham dong tu cao phi phong (2017)
 
BỎNG MẮT
BỎNG MẮTBỎNG MẮT
BỎNG MẮT
 
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầuTứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
Tứ giác Velpeau, tam giác cánh tay tam đầu, tam giác cẳng tay tam đầu
 
CHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮTCHẤN THƯƠNG MẮT
CHẤN THƯƠNG MẮT
 
Hội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấpHội chứng lâm sàng hô hấp
Hội chứng lâm sàng hô hấp
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
ĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂĐỤC THỦY TINH THỂ
ĐỤC THỦY TINH THỂ
 
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶPHÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
HÌNH ẢNH HỌC X QUANG MỘT SỐ BỆNH PHỔI THƯỜNG GẶP
 
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắtBai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
Bai 333 chặp lẹo mộng thịt của mắt
 
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docxBệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
Bệnh án nhi Sơ sinh (Bảo).docx
 
TẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠTẬT KHÚC XẠ
TẬT KHÚC XẠ
 
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦVIÊM MÀNG NÃO MỦ
VIÊM MÀNG NÃO MỦ
 
GIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨIGIẢI PHẪU MŨI
GIẢI PHẪU MŨI
 
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOAKHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
KHUNG CHẬU VỀ PHƯƠNG DIỆN SẢN KHOA
 

Similar to GIẢI PHẪU HỌC MẮT

Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuTramAnhBui6
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếjackjohn45
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCSoM
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệuLam Nguyen
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoáLam Nguyen
 
5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giácVuKirikou
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học nataliej4
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤNSoM
 
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUSoM
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...Dịch vụ viết bài trọn gói ZALO: 0936 885 877
 
VẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPVẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPSoM
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaLam Nguyen
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoànchấn ly
 

Similar to GIẢI PHẪU HỌC MẮT (20)

Giải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầuGiải phẫu nhãn cầu
Giải phẫu nhãn cầu
 
Giáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huếGiáo trình mô học đh y huế
Giáo trình mô học đh y huế
 
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁCMÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
MÔ HỌC DA, CƠ QUAN THỊ GIÁC, THÍNH GIÁC
 
MẮT.ppt
MẮT.pptMẮT.ppt
MẮT.ppt
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Ống tiêu hoá
Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá
Ống tiêu hoá
 
5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác5. Cơ quan thị giác
5. Cơ quan thị giác
 
Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học Đề cương mô phôi học
Đề cương mô phôi học
 
Giai phau mat
Giai phau matGiai phau mat
Giai phau mat
 
gp giacquan
gp giacquangp giacquan
gp giacquan
 
MÔ SỤN
MÔ SỤNMÔ SỤN
MÔ SỤN
 
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
Đề tài: Nghiên cứu đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ b...
 
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻLuận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
Luận án: Đặc điểm các sóng của điện thế kích thích thị giác ở trẻ
 
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆUMÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
MÔ HỌC HỆ TIẾT NIỆU
 
Kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị lý dịch kính võng mạc
Kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị lý dịch kính võng mạcKỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị lý dịch kính võng mạc
Kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị lý dịch kính võng mạc
 
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...
Đề tài: Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật cắt dịch kính không khâu điều trị một số...
 
VẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚPVẾT THƯƠNG KHỚP
VẾT THƯƠNG KHỚP
 
Tuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóaTuyến tiêu hóa
Tuyến tiêu hóa
 
te bao va mo.ppt
te bao va mo.pptte bao va mo.ppt
te bao va mo.ppt
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfHongBiThi1
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptxHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaHongBiThi1
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfHongBiThi1
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdfSGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
SGK Viêm phúc mạc và các ổ áp xe trong ổ bụng Y4.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdfSGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
SGK cũ sự thay đổi giải phẫu và sinh lý ở phụ nữ khi có thai.pdf
 
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptxÔn thi SĐH   - vết thương thấu bụng.pptx
Ôn thi SĐH - vết thương thấu bụng.pptx
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ chuyển hóa hemoglobin 2006.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdfSGK cũ  các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
SGK cũ các phần phụ của thai đủ tháng.pdf
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nhaSGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
SGK cũ bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay nha
 
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha broSGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
SGK Vết thương bụng Y4.pdf rất hay luôn nha bro
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdfSGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
SGK mới Cơ chế đẻ và chẩn đoán ngôi thế kiểu thể.pdf
 
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf haySGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
SGK mới bệnh lý tim bẩm sinh trẻ em.pdf hay
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK mới Bệnh giun sán ở trẻ em.pdf rất hay nha
 

GIẢI PHẪU HỌC MẮT

  • 1. GIẢI PHẪU HỌC NHÃN CẦU Người thực hiện: BsCK2. Lê Công Lĩnh Trưởng khoa Mắt BV.Q.Thủ Đức Tháng 10/2012
  • 2. Giác mạc:  Giác mạc là phần trước nhất của lớp bọc ngoài, trong suốt.  Bề dày giác mạc ở trung tâm (0,5 mm) mỏng hơn ở ngoại vi (0,74- 1 mm). Giác mạc thường có đường kính ngang > dọc.  Chỉ 1/3 giữa giác mạc là sử dụng cho khúc xạ, vùng này suýt soát hình tròn.  Giác mạc tương đối lớn lúc mới sinh.
  • 3. Giác mạc: ◦ Cấu tạo: giác mạc có 5 lớp: biểu mô, màng Bowmann, chủ mô (Stroma), màng Descemet và nội mô. • Biểu mô: ◦ Dễ bị tróc ra khỏi màng Bowmann. ◦ Giữ nước mắt và màng bán thấm
  • 4. Giác mạc: • Màng Bowman: ◦ Là màng bảo vệ chính yếu giác mạc. ◦ Màng này không phân cách rõ với lớp chủ mô. ◦ Không có khả năng tái tạo nên khi màng này tổn thương sẽ để lại sẹo mỏng (màng mây).
  • 5. Giác mạc: • Nhu mô: ◦ Chiếm 90 % bề dầy giác mạc. ◦ Có 60 phiến xếp chồng lên nhau, cứ hai phiến có thớ sợi dọc song song xếp xen kẽ với một phiến có thớ sợi ngang song song. ◦ Giữa hai phiến là các tế bào giác mạc. ◦ Nhu mô khi bị tổn thương sẽ để lại sẹo dầy.
  • 6. Giác mạc: • Màng Descemet: ◦ Tách khỏi chủ mô dễ dàng. ◦ Có thể được tái tạo bởi lớp nội mô. ◦ Rất đàn hồi nên một khi bị rách hai mép dễ thun lại tách rời nhau khỏi chổ bị thương.
  • 7. Giác mạc: • Nội mô: ◦ Gồm một lớp tế bào hình lục giác. ◦ Khi có sự tổn hại nội, vùng khuyết nội mô đường bù đắp bằng hiện tượng trợt của tế bào tiếp xúc chổ khuyết và sự tăng kích thước của các tế bào xung quanh.
  • 8. Giác mạc: • Nội mô: ◦ Có sự giảm tế bào nội mô theo tuổi tác: từ 3.500-4.000 tế bào/ mm2 ở trẻ con còn 2.500 tế bào mm2 ở người trưởng thành trên 65 tuổi. ◦ Có những mối nối chặc giữa các tế bào nội mô tạo nên màng bán thấm. ◦ Nội mô cực kỳ quan trọng vì nó chứa bơm Na/ATPase làm khô nước và nuôi giác mạc.
  • 9. Giác mạc:  Dinh dưỡng: ◦ Bơm thủy dịch của nội mô: chịu trách nhiệm cho sự trong suốt của giác mạc thông qua sự khử nước (94 %), 6% còn lại thông qua sự bốc hơi ngang qua biểu mô. ◦ Hệ thống mạch máu rìa cũng góp phần nhỏ vào sự dinh dưởng giác mạc.
  • 10. Giác mạc:  Thần kinh: Các thần kinh mi ngắn và mi dài sau từ mặt trong củng mạc ra ngoài rìa rồi vào giác mạc bằng70-80 nhánh. Đi khoảng 2-3 mm những nhánh này mất bao myeline và chia thành hai nhóm: o (1) Nhóm trước đi dưới màng Bowmann, xuyên qua màng này tạo thành mạng dưới biểu mô. o (2) Nhóm sâu đi trong lớp sâu của chủ mô nhưng không đến vùng trung tâm.
  • 11. CỦNG MẠC :  Lớp sợi màu trắng đục có vai trò chính bảo vệ nhãn cầu. Dầy nhất ở cực sau (1- 1,35mm), suýt soát 1mm tại chổ nối với giác mạc, trở nên mỏng hơn ở xích đạo 0,4-0,6mm và mỏng nhất tại chổ bám của cơ khoảng 0,3 mm.  Cấu tạo: củng mạc có 3 lớp không rõ ràng: ◦ Lớp thượng củng mạc: ◦ Lớp nhu mô: ◦ Lớp trong cùng (lá đen):
  • 12. CỦNG MẠC :  Dinh dưỡng: ◦ Phía ngoài: mạch máu thượng củng mạc. ◦ Phía trong: hắc mạc. ◦ Ở giữa: vô mạch.  Mốc đồ bề mặt nhãn cầu dựa trên các chổ bám của cơ ngoại nhãn, các lổ củng mạc và rìa. Nguyên tắc 2,4,8 cho phép nhớ các cấu trúc sau đây: mống, vùng phẳng thể mi, võng mạc bắt đầu lần lượt cách rìa về phía sau 2mm, 4mm, 8mm.
  • 13. RÌA CỦNG GIÁC MẠC:  Rìa là vùng chuyển tiếp rộng 1mm ở ngoại vi giác mạc.  Đó là vùng nối kết giữa biểu mô lát tầng của giác mạc và biểu mô hình trụ của kết mạc nhãn cầu  Nơi đây kết mạc và bao tenon liên kết thành một, phủ khắp 1mm bề rộng của rìa.  Kết mạc rìa cũng có nhiệm vụ cho sự tái sinh của lớp biểu mô giác mạc bị mất đi.
  • 14. Góc tiền phòng: • Tiền phòng là khoảng không gian từ mặt sau của giác mạc đến mặt trước mống. • Góc tiền phòng là một góc nhọn của giác mạc- mống mắt. Đỉnh góc tương ứng với rìa giác- củng mạc phía ngoài. Góc tiền phòng
  • 15. Góc tiền phòng: • Trong góc có 2 cấu trúc quan trọng: ống Schlemm nằm trong vùng lưới bè.Người ta phân biệt: oGóc rộng là góc tiền phòng bình thường ≥ 450. o200 < Góc hẹp < 450. o00 ≤ Góc đóng ≤ 200. Vị trí của lưới bè và ống Schlemm ở góc tiền phòng
  • 16. Giải phẩu góc tiền phòng: Đánh giá độ sâu tiền phòng
  • 17. MÀNG BỒ ĐÀO:  MỐNG MẮT:  Mống mắt là màng chắn sáng điều chỉnh lượng ánh sáng vào phần sau nhãn cầu.  Nó gắn vào mặt trước của thể mi bới chân mống mắt.  Mống mắt có dạng chóp nón cụt dẹt, đáy là chân mống, đỉnh là bờ đồng tử được nâng đở bởi thủy tinh thể.
  • 18. MÀNG BỒ ĐÀO:  MỐNG MẮT:  Khi thủy tinh thể bị lấy ra, mống trở nên dẹt và rung.  Màu sắc của mống tùy thuộc số lượng sắc tố trong nhu mô trước.  Mặt trước mống mống chia làm 2 vùng: vùng đồng tử trung tâm và vùng thể mi ở ngoại vi. Đường phân cách giữa hai vùng là nan hoa.
  • 19. MÀNG BỒ ĐÀO:  MỐNG MẮT: • Cơ mống mắt: mống mắt có 2 lớp cơ trơn. Lớp phía trước là cơ vòng chạy vòng quanh đồng tử, được điều khiển bởi hệ giao cảm. Cơ tia được điều khiển bởi hệ giao cảm, đó là mảng cơ khu trú phía sau nhu mô mống mắt, trải rộng xung quanh lớp cơ vòng cho tới thể mi. • Cấu tạo: (1) nội mô liên tục với nội mô lưới bè (2) màng ngăn trước (3) nhu mô: cơ vòng, thần kinh, và mạch máu, tế bào sắc tố (4) màng ngăn sau (5) biểu mô sau gồm 2 lớp tế bào đều chứa sắc tố.
  • 20. MÀNG BỒ ĐÀO:  THỂ MI: • Là nơi chân mống mắt bám vào cách rìa 2mm. • Bên cạnh cấu tạo mạch máu dồi dào ( cung động mạch mống mắt lớn và nhánh nối động mạch mi trước và mi dài sau). • Thể mi có ba chức năng: điều tiết, sản xuất thủy dịch và đường thoát bồ đào củng mạc.
  • 21. MÀNG BỒ ĐÀO:  THỂ MI:  Cơ gồm 3 phần : cơ vòng nằm trong nhất, cơ dọc phía ngoài và cơ chéo (hay tia) ở giữa. Cơ dọc dầy nhất gắn vào củng mạc và trải ra sau tới vùng phẳng có lẽ tham gia vào sự thoát thủy dịch. Cơ vòng giử vai trò chính trong sự điều tiết cùng với cơ chéo. Cả 3 cơ này đều do hệ đối giao cảm điều khiển.
  • 22. MÀNG BỒ ĐÀO:  HẮC MẠC:  Hắc mạc là lớp mô mỏng chứa sắc tố và mạch máu cung cấp dinh dưởng cho lớp ngoài võng mạc. Chiều dầy thay đổi từ 0,1mm phía trước đến 0,22 mm ở phía sau.  Cấu tạo: ◦ (1) THƯỢNG HẮC MẠC. ◦ (2) LỚP MẠCH. ◦ (3) LỚP MAO MẠCH HẮC MẠC ◦ (4) MÀNG BRUCH. Các lớp của giác mạc
  • 23. VÕNG MẠC:  Võng mạc là mô mỏng trong suốt trải từ miệng thắt tới gai thị và bám chắc nhất tại 2 nơi này.  (1) Lõm hoàng điểm: (fovea) là một lỏm nhỏ cực tâm, khoảng 0,35mm đường kính.  (2) Hoàng điểm (macula) là một hỏm nhẹ bao quanh lỏm hoàng điểm, có đường kính khoảng 1,5mm tương đuơng một đường kính gai thị.  (3) Cực sau: vùng rộng 6mm đường kính từ bờ thái dương gai thị tới 2,7mm phía thái dương của tâm hoàng điểm.
  • 24. VÕNG MẠC: • Cấu tạo: gồm 10 lớp: oLớp biểu mô sắc tố oLớp tế bào nón và que oMàng ngăn trong oLớp nhân ngoài oLớp rối ngoài oLớp nhân trong oLớp rối trong oLớp tế bào hạch oLớp sợi thần kinh oMàng ngăn trong Các lớp võng mạc
  • 25. VÕNG MẠC:  Các tế bào cấu tạo võng mạc ngoài  (1) tế bào tham gia dẫn truyền (tế bào cảm thụ nón que, tế bào lưỡng cực, tế bào hạch).  (2) tế bào liên kết dẫn truyền (tế bào amcrine và tế bào ngang).  (3) tế bào nâng đỡ Muller. Tế bào Muller đi xuyên qua lớp tế bào hạch trở nên gắn chặt vào màng này. Pha lê thể gắn vào màng này bằng những mối gắn sợi mịn. Các tế bào võng mạc
  • 26. VÕNG MẠC: Dinh dưỡng: o 1/3 ngoài được cung cấp bởi tuần hoàn hắc mạc. o 2/3 trong nhận nuôi dưởng từ tuần hoàn võng mạc. o Mao mạch tạo thành 2 lớp mạng: mạng nông nằm trong phần nông của lớp sợi thần kinh, mạng sâu nằm giữa lớp nhân trong và đám rối ngoài.
  • 27. VÕNG MẠC: Dinh dưỡng:  Khoảng 20-30 % số người có một động mạch mi-võng mạc, xuất hiện từ bờ thái dương của gai thị.  Hàng rào máu - võng mạc (HRMVM): ◦ HRMVM trong được tạo nên bởi nội mô của các mao mạch võng mạc. ◦ HRMVM ngoài chủ yếu được tạo nên bởi biểu mô sắc tố.
  • 28. CÁC MÔI TRƯỜNG TRONG SUỐT:  THỦY DỊCH : o Thủy dịch nằm ở hậu và tiền phòng khoảng 0.3ml. o Thủy dịch do thể mi tiết ra → vào hậu phòng → ra tiền → góc tiền phòng → màng bồ đào-củng mạc và ống Schlemn. o Thành phần của thủy dịch tương tự như huyết tương. Sự bài tiết và lưu thông thủy dịch
  • 29. THỦY TINH THỂ:  TTT là thấu kính 2 mặt lồi, được nuôi dưởng chủ yếu nhờ thủy dịch.  TTT được bao quanh bởi một lớp bao đàn hồi chắc có độ dầy thay đổi. Bao này được nâng đỡ bởi dây chằng Zinn và qua nó cơ thể mi truyền tải lực co thắt đến bao làm thay đổi kích thước TTT.
  • 30. THỦY TINH THỂ: SỰ ĐIỀU TIẾT:  Lý thuyết của Helmoltz: Khi cơ thể mi co → chùng dây chằng Zinn → tăng chiều dài trước sau TTT → tăng hội tụ. Sự điều tiết
  • 31. PHA LÊ THỂ:  Đó là chất keo trong suốt chiếm 2/3 sau của thể tích nhãn cầu.  Dính chắc nhất ở ngoại vi võng mạc và vùng phẳng thể mi, dính lỏng lẻo với gai thị, ngỏ ra của tĩnh mạch mi sau, và vùng điểm vàng.  Cấu tạo: 3 phần: ◦ Màng bọc . ◦ Lớp vỏ. ◦ Phần lõi.
  • 32. CƠ VẬN NHÃN:  Gồm 6 cơ: ◦ Cơ thẳng trên. ◦ Cơ thẳng dưới. ◦ Cơ thẳng trong. ◦ Cơ thẳng ngoài. ◦ Cơ chéo trên (cơ chéo lớn). ◦ Cơ chéo dưới (cơ chéo bé). Sơ đồ vận nhãn Vander Hoeve (MP)