4. Thể chất
Tâm lý Kinh tế
XH
CHỨC
NĂNG
4
Tiền căn
Thăm khám LS
Cận lâm sàng
Dinh dưỡng
Nhận thức
Đánh giá đau
Trầm cảm
Nhà ở
Hoạt động XH
Các thành phần của đánh giá bệnh nhân cao tuổi
5. Tình trạng Chức năng (Functional Status)
“Khả năng của một người để thực hiện các công
việc và hoàn thành các vai trò xã hội gắn liền với
cuộc sống hằng ngày qua một phạm vi rộng các
hoạt động từ đơn giản đến phức tạp.”
Chia làm 3 mức độ:
ADL (basic activities of daily living): HĐCN cơ bản
IADL (instrumental ADL): HĐCN sinh hoạt
AADL (advanced ADL): HĐCN nâng cao
5
6. ADL : Hoạt động chức năng cơ bản
Các chức năng cần thiết tự chăm sóc bản thân,
nhưng chưa đủ để duy trì một cuộc sống độc lập.
Ăn uống
Mặc quần áo
Tắm, gội đầu, rửa mặt, đánh răng, cạo râu
Di chuyển trong nhà, từ ghế sang giường, leo cầu thang
Đi vệ sinh, tiêu tiểu tự chủ
Rối loạn CN ở mức độ này: hỗ trợ tại nhà tuyệt đối
24/24 hoặc ở viện dưỡng lão.
Thang điểm đánh giá: Chỉ số Katz, chỉ số Barthel,…
6
8. 8
Thang điểm đánh giá: Chỉ số Katz về tính độc lập
trong HĐCN cơ bản
Gồm 6 HĐCN cơ bản: tắm, mặc quần áo, đi vệ sinh, di
chuyển, tiêu tiểu tự chủ, ăn uống
Điểm 1 = Độc lập (KHÔNG cần giám sát, hướng dẫn
hoặc hỗ trợ)
Điểm 0 = Phụ thuộc (CÓ sự giám sát, hướng dẫn hoặc
hỗ trợ)
Tổng điểm: 6 = độc lập ; 0 = hoàn toàn phụ thuộc
9. 9
ĐỘC LẬP PHỤ THUỘC
TẮM
(1 điểm) Tự tắm hoàn toàn hoặc chỉ cần
giúp ở một phần cơ thể như lưng, vùng
sinh dục hoặc chi bị tật.
(0 điểm) Cần giúp tắm nhiều hơn một phần
cơ thể, giúp vào hoặc ra bồn tắm hoặc vòi
sen. Cần giúp tắm hoàn toàn.
MẶC
QUẦN
ÁO
(1 điểm) Lấy quần áo từ tủ hoặc ngăn
kéo và mặc quần áo và áo khoác, tự cài
nút. Có thể cần giúp cột dây giày.
(0 điểm) Cần giúp mặc quần áo hoặc giúp
hoàn toàn.
ĐI
VỆ SINH
(1 điểm) Tự đến nhà vệ sinh, đi vệ sinh,
mặc lại quần áo, tự làm sạch vùng sinh
dục.
(0 điểm) Cần giúp di chuyển tới nhà vệ sinh,
giúp rửa sạch hoặc dùng bô hay ghế lỗ
DI
CHUYỂN
(1 điểm) Tự di chuyển vào và ra khỏi
giường hoặc ghế. Có thể chấp nhận các
dụng cụ hỗ trợ cơ học.
(0 điểm) Cần giúp di chuyển từ giường ra
ghế hoặc cần giúp di chuyển hoàn toàn.
TIÊU
TIỂU
TỰ CHỦ
(1 điểm) Hoàn toàn kiểm soát việc đi
tiêu và tiểu.
(0 điểm) Tiêu tiểu không tự chủ một phần
hoặc hoàn toàn.
ĂN
UỐNG
(1 điểm) Tự đưa thức ăn từ đĩa vào
miệng. Có thể có người khác chuẩn bị
bữa ăn.
(0 điểm) Cần giúp một phần hoặc hoàn toàn
việc ăn uống hoặc cần nuôi ăn tĩnh mạch.
10. IADL : Hoạt động chức năng sinh hoạt
Các chức năng phức tạp hơn ADL cần thiết để duy
trì một cuộc sống độc lập trong cộng đồng
Làm các công việc nhà, dọn dẹp, giặt giũ, nấu nướng
Tự quản lý thuốc men
Quản lý tiền bạc, mua sắm
Sử dụng điện thoại, các phương tiện giao thông
Khiếm khuyết CN ở mức độ này : hỗ trợ tại nhà hoặc
các dịch vụ cộng đồng
Thang điểm đánh giá: Lawton
10
12. 12
Thang điểm đánh giá: Thang điểm Lawton về
HĐCN sinh hoạt
Gồm 8 HĐCN sinh hoạt: dùng điện thoại, mua sắm, nấu
ăn, dọn dẹp nhà cửa, giặt đồ, dùng phương tiện giao
thông, quản lý thuốc men, quản lý tài chính
Cho điểm 1 hoặc 0 đối với mô tả thích hợp nhất
Tổng điểm : 0 ~ 8
13. A. Khả
năng sử
dụng
điện
thoại
1. Dùng điện thoại một cách tự chủ; tìm và gọi số điện thoại
2. Gọi một vài số điện thoại đã biết
3. Trả lời điện thoại, nhưng không gọi
4. Hoàn toàn không sử dụng được điện thoại
1đ
1đ
1đ
0đ
B. Mua
sắm
1. Tự mua sắm tất cả các thứ cần thiết một cách độc lập
2. Mua sắm độc lập cho những thứ nhỏ
3. Cần có người đi kèm khi mua sắm
4. Hoàn toàn không thể đến cửa hàng
1
0
0
0
C. Chuẩn
bị thức
ăn
1. Lên kế hoạch, chuẩn bị, và phục vụ các bữa ăn một cách độc lập
2. Chuẩn bị bữa ăn đầy đủ nếu được cung cấp các vật dụng
3. Hâm nóng và phục vụ các bữa ăn được chuẩn bị sẵn hoặc chuẩn
bị bữa ăn nhưng không duy trì chế độ ăn uống đầy đủ
4. Cần được chuẩn bị và phục vụ bữa ăn
1
0
0
0
D. Dọn
dẹp nhà
cửa
1. Dọn dẹp nhà một mình với đôi lúc cần sự trợ giúp (công việc nặng)
2. Làm việc nhẹ hàng ngày như rửa chén, dọn giường
3. Làm việc nhẹ hàng ngày, nhưng không thể giữ được sự sạch sẽ
cần thiết
4. Cần giúp đỡ trong tất cả các công việc nhà
5. Không tham gia vào bất kỳ công việc nhà
1
1
1
1
0
14. E. Giặt giũ
1. Tự giặt quần áo cá nhân hoàn toàn
2. Giặt các vật nhỏ, vớ, v.v.
3. Tất cả quần áo được giặt bởi người khác
1đ
1đ
0đ
F. Phương
tiện giao
thông
1. Sử dụng độc lập giao thông công cộng hoặc tự lái xe
2. Tự thu xếp đi bằng taxi, nhưng không sử dụng phương tiện
công cộng khác
3. Đi bằng phương tiện công cộng khi được hỗ trợ hoặc đi kèm
với người khác
4. Đi giới hạn với taxi hoặc ô tô với sự trợ giúp của người khác
5. Không đi đâu cả
1
1
1
0
0
G. Trách
nhiệm quản
lý thuốc
1. Tự có trách nhiệm dùng thuốc đúng liều tại đúng thời điểm
2. Tự uống thuốc nếu được chuẩn bị sẵn theo đúng liều lượng
3. Không có khả năng tự uống thuốc
1
0
0
H. Khả năng
quản lý tài
chính
1. Quản lý các vấn đề tài chính một cách độc lập (ngân sách,
viết ngân phiếu, trả tiền thuê nhà và hóa đơn, đi đến ngân
hàng); lãnh và theo dõi thu nhập
2. Quản lý chi tiêu hằng ngày, nhưng cần giúp đỡ
với ngân hàng, các chi tiêu lớn, v.v.
3. Không có khả năng quản lý tiền
1
1
0
15. AADL : Hoạt động chức năng nâng cao
Các chức năng phức tạp nhất, dễ bị ảnh hưởng nhất
khi có thay đổi về tình trạng sức khỏe
Đi làm
Tham dự các hoạt động tôn giáo
Hoạt động tình nguyện
Theo đuổi các sở thích, giải trí, du lịch
15
16. Ứng dụng
Đánh giá các HĐCN mà BN làm được, không phải
là có thể làm hỏi BN, người thân, người chăm
sóc + quan sát trực tiếp
Thiết lập mức độ độc lập của người cao tuổi, từ đó
cung cấp hỗ trợ phù hợp và cần thiết (giám sát,
hướng dẫn bằng lời nói, giúp đỡ về thể chất…)
Theo dõi quá trình điều trị, những thay đổi mới phát
sinh…
Tiên lượng: về suy giảm chức năng, nhập viện, tử
vong…
16
19. Tài liệu tham khảo
19
Essential of Clinical Geriatrics 7th, 2013
Fundamentals of Geriatric Medicine: A Case-Based
Approach
Katz Index of Independence in Activities of Daily
Living (ADL) http://consultgerirn.org/uploads/File/trythis/try_this_2.pdf
Barthel Index of Activities of Daily Living
http://www.strokecenter.org/wp-content/uploads/2011/08/barthel.pdf
The Lawton Instrumental Activities of Daily Living
(IADL) Scale http://consultgerirn.org/uploads/File/trythis/try_this_23.pdf