Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án. Mọi thông tin cần tư vấn học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ Thầy Thích theo: 0919.281.916 hoặc website: www.ToanIQ.com. (Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 8 và 53 đề thi HSG Toán 8 có đáp án chi tiết).
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Tuyển tập một số đề thi HSG môn Toán lớp 8 có đáp án. Mọi thông tin cần tư vấn học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ Thầy Thích theo: 0919.281.916 hoặc website: www.ToanIQ.com. (Tuyển tập 15 chuyên đề bồi dưỡng Toán lớp 8 và 53 đề thi HSG Toán 8 có đáp án chi tiết).
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
06 ki thuat dong nhat tim nguyen ham
1. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
1) Khái niệm về phân thức đơn giản
Một phân số được gọi là đơn giản nếu nó có một trong các dạng sau
( )2
2 2
; ; ; , 4 0
( ) ( )
+ +
− <
+ + + + + +n n
k k mx n mx n
b ac
ax b ax b ax bx c ax bx c
Ví du 1: Các phân thức sau được gọi là phân thức đơn giản
4 2 2 3
1 2 2 5 5
; ; ; ;
1 3 1 (2 3) 3 10 (2 4)+ − + + + + +x x x x x x x
Ví du 2: Các phân thức sau chưa được gọi là phân thức đơn giản 2 2
1 2
; ...
1 2 3− + −x x x
2) Quy tắc đồng nhất
Xét phân thức
( )
( )
P x
Q x
. Ta xét một số trường hợp có thể xảy ra
TH1: ( )( )( ) ( )1 2 3( ) ... nQ x x x x x x x x x= − − − −
Khi đó
( )
( )
P x
Q x
luôn được phân tích được dưới dạng 31 2
1 2 3
( )
...
( )
n
n
A AA AP x
Q x x x x x x x x x
= + + + +
− − − −
( )( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )( ) ( )1 2 3 2 1 3 1 2 1( ) .. ... ... ...n n n nP x A x x x x x x A x x x x x x A x x x x x x −→ ≡ − − − + − − − + − − −
Bằng phép đồng nhất hệ số tương ứng ta tìm được các giá trị A1; A2…
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể sử dụng phương pháp gán các giá trị đặc biệt.
Ví dụ 1: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản
a)
−
+ −2
2 1
3 2 5
x
x x
b)
( )
+ +
−
2
2
1
4
x x
x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có ( )2
2 1 2 1
2 1 (3 5) ( 1), *
3 2 5 ( 1)(3 5) 1 3 5
x x A B
x A x B x
x x x x x x
− −
= = + → − ≡ − + −
+ − − + − −
+ Phương pháp hệ số bất định:
Đồng nhất hệ số tương ứng của (*) ta được
1
2 3 2
1 5 7
2
A
A B
A B
B
= −= +
⇔
− = − − =
Khi đó 2
2 1 1 7
3 2 5 2( 1) 2(3 5)
x
x x x x
− −
= +
+ − − −
+ Phương pháp gán giá trị đặc biệt:
Cho
1
1 2 1
2
x A A= ⇒ − = ⇔ = −
Cho
1 7
2 3 3 3
2 2
x A B B A= ⇒ + = ⇔ = − = + =
Khi đó 2
2 1 1 7
3 2 5 2( 1) 2(3 5)
x
x x x x
− −
= +
+ − − −
b)
( ) ( )( )
( ) ( ) ( )
2 2
2 2
2
1 1
1 4 2 2
2 2 2 24
x x x x A B C
x x A x Bx x Cx x
x x x x x xx x
+ + + +
= = + + → + + ≡ − + − + +
+ − + −−
+ Cho
1
0 4 1 .
4
x A A= ⇒ − = ⇔ = −
Tài liệu bài giảng:
06. KĨ THUẬT ĐỒNG NHẤT TÌM NGUYÊN HÀM
Thầy Đặng Việt Hùng
2. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
+ Cho
7
2 8 7 .
8
x C C= ⇒ = ⇔ =
+ Cho
3
2 8 3 .
8
x B B= − ⇒ − = ⇔ = −
Khi đó
( ) ( ) ( )
2
2
1 1 3 7
4 8 2 8 24
x x
x x xx x
+ + −
= − +
+ −−
TH2: ( )( ) ( ) ( )1 2( ) ... ...
m
k nQ x x x x x x x x x= − − − −
Khi đó 1 2 1 2
2
1 2
( )
... ...
( ) ( ) ( )
m n
m
k k k n
B AA A B BP x
Q x x x x x x x x x x x x x
= + + + + + +
− − − − − −
Ví dụ 2: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản
a)
− +
+
2
2
5
( 3)
x x
x x
b)
( )( )
+
+ + +2
3 1
1 4 4
x
x x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có ( )
2
2 2
2 2 2
5
5 ( 3)
( 3) 3 3
x x A B C Ax B C
x x Ax B x Cx
x x x x x x x
− + +
= + + = + → − + ≡ + + +
+ + +
+ Cho
17
3 9 17 .
9
x C C= − ⇒ = ⇔ =
+ Cho
5
0 3 5 .
3
x B B= ⇒ = ⇔ =
+ Cho ( )
17
5
5 891 5 4
3 4 9
x A B C A A
−
−
= ⇒ = + + ⇔ + = ⇒ =
Khi đó,
2
2 2
5 8 5 17
( 3) 9 3 9( 3)
x x
x x x x x
− +
= − + +
+ +
b) Ta có
( )( ) ( )
( ) ( )( ) ( )
2
22
3 1
3 1 2 2 1 1
1 21 4 4 2
x A B C
x A x B x x C x
x xx x x x
+
= + + → + ≡ + + + + + +
+ ++ + + +
+ Cho 2 5 5.x C C= − ⇒ − = − ⇔ =
+ Cho 1 2.x A= − ⇒ = −
+ Cho 0 1 4 2 8 2 5 1 2x A B C B B= ⇒ = + + ⇔ − + + = ⇒ =
Khi đó,
( )( ) ( ) ( )
22
3 1 2 2 5
1 21 4 4 2
x
x xx x x x
+ −
= + +
+ ++ + + +
TH3: ( )( ) ( ) ( )2 2
1 2( ) ... ... ; 4 0nQ x x x x x ax bx c x x b ac= − − + + − − <
Khi đó 1 2
2
1 2
( )
...
( )
n
n
AA AP x mx n
Q x x x x x ax bx c x x
+
= + + + +
− − + + −
, đồng nhất ta thu được các hệ số tương ứng.
Ví dụ 3: Phân tích các phân thức sau thành phân thức đơn giản
a)
− +
+ +
2
2
2 1
( 2)
x x
x x x
b)
−
−3
3
1
x
x
Hướng dẫn giải
a) Ta có ( ) ( )
2
2 2
2 2
2 1
2 1 2
( 2) 2
x x A Bx C
x x A x x Bx C x
x x x x x x
− + +
= + → − + ≡ + + + +
+ + + +
+ Cho
1
0 2 1 .
2
x A A= ⇒ = ⇔ =
+ Lại có,
3
2
2
A B B+ = ⇒ = , (đồng nhất hệ số của x2
)
+ Ta cũng có
3
1
2
A C C+ = − ⇒ = − , (đồng nhất hệ số của x)
Khi đó,
2
2 2
2 1 1 3 1
( 2) 2 2 2
x x x
x x x x x x
− + −
= +
+ + + +
3. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
b) Ta có
( )( )
( ) ( )( )2 2
3 22
3 3
2 1 1 1
1 1 11 1
x x A Bx C
x x A x x Bx C x
x x x xx x x
− − +
= = + → − + ≡ + + + + −
− − + +− + +
+ Cho
2
1 3 2 .
3
x A A= ⇒ = ⇔ =
+ Lại có,
4
2
3
A B B+ = ⇒ = , (đồng nhất hệ số của x2
)
+ Ta cũng có
1
1
3
A C C− = ⇒ = − , (đồng nhất hệ số tự do)
Khi đó,
( ) ( )3 2
3 2 4 1
1 3 1 3 1
x x
x x x x
− −
= +
− − + +
3) Áp dụng vào bài toán tìm nguyên hàm
Ví dụ 1: Tính các nguyên hàm sau
a)
+
=
− −∫1 2
2 1
3 2
x
I dx
x x
b)
+ +
=
− +∫
2
2 2
2
4 3
x x
I dx
x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1 2
2 1 2 1
3 2 ( 1)(3 2)
x x
I dx dx
x x x x
+ +
= =
− − − +∫ ∫
Xét
2 1
2 1 (3 2) ( 1)
( 1)(3 2) 1 3 2
x A B
x A x B x
x x x x
+
= + → + ≡ + + −
− + − +
+ Cho
3
1 5 3
5
x A A= ⇒ = ⇔ =
+ Cho
1
0 2 1 2 1
5
x A B B A= ⇒ − = ⇔ = − =
Khi đó, 1
2 1 3 1 3 1
ln 1 ln 3 2 .
( 1)(3 2) 5( 1) 5(3 2) 5 15
x
I dx dx x x C
x x x x
+
= = + = − + + +
− + − +
∫ ∫
b) Ta có
2 2
2 2
2 2
4 3 ( 1)( 3)
x x x x
I dx dx
x x x x
+ − + −
= =
− + − −∫ ∫
Xét
2
22
2 ( 3) ( 1)
( 1)( 3) 1 3
x x A B
x x A x B x
x x x x
+ +
= + → + + ≡ − + −
− − − −
+ Cho 1 2 4 2x A A= ⇒ − = ⇔ = −
+ Cho 3 2 14 7x B B= ⇒ = ⇔ =
Khi đó,
2
2 2
2 2 7
7ln 3 2ln 1 .
4 3 1 3
x x
I dx dx x x C
x x x x
+ − −
= = + = − − − +
− + − −
∫ ∫
Ví dụ 2: Tính các nguyên hàm sau
a)
+ −
=
+∫
2
1 3
3 1
1
x x
I dx
x
b)
−
=
+∫2 2
2 1
( 1)
x
I dx
x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có
2 2
1 3 2
3 1 3 1
1 ( 1)( 1)
x x x x
I dx dx
x x x x
+ − + −
= =
+ + − +∫ ∫
Xét
2
2 2
2 2
3 1
3 1 ( 1) ( )( 1)
( 1)( 1) 1 1
x x A Bx C
x x A x x Bx C x
x x x x x x
+ − +
= + → + − ≡ − + + + +
+ − + + − +
+ Cho 1 3 3 1x A A= − ⇒ = − ⇔ = −
+ Đồng nhất hệ số của x2
ta được 1 2A B B+ = ⇒ =
+ Đồng nhất hệ số tự do ta được 1 0A C C+ = − ⇒ =
Khi đó,
2
1 3 2 2
3 1 1 2 (2 1) 1
ln 1
1 1 1 1
x x x x
I dx dx x dx
x x x x x x
+ − − − +
= = + = − + + =
+ + − + − +
∫ ∫ ∫
4. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
2
2
22 2 2
1
( 1) 2
ln 1 ln 1 ln 1
1 1 1 3
2 2
d x
d x x dx
x x x x
x x x x
x
− − + = − + + + = − + + − + + =
− + − +
− +
∫ ∫ ∫
2 2 2 1
ln 1 ln 1 arctan
3 3
x
x x x C
−
− + + − + + +
b) Ta có 2 2 2
2 1
( 1) 1
x A B C
I dx dx
x x x x x
−
= = + +
+ +
∫ ∫
Xét 2
2 2
2 1
2 1 ( 1) ( 1)
( 1) 1
x A B C
x Ax x B x Cx
x x x x x
−
= + + → − ≡ + + + +
+ +
+ Cho 1 3 3 1x A A= − ⇒ = − ⇔ = −
+ Đồng nhất hệ số của x2
ta được 1 2A B B+ = ⇒ =
+ Đồng nhất hệ số tự do ta được 1 0A C C+ = − ⇒ =
Khi đó,
2
1 3 2 2
3 1 1 2 (2 1) 1
ln 1
1 1 1 1
x x x x
I dx dx x dx
x x x x x x
+ − − − +
= = + = − + + =
+ + − + − +
∫ ∫ ∫
2
2
22 2 2
1
( 1) 2
ln 1 ln 1 ln 1
1 1 1 3
2 2
d x
d x x dx
x x x x
x x x x
x
− − + = − + + + = − + + − + + =
− + − +
− +
∫ ∫ ∫
2 2 2 1
ln 1 ln 1 arctan
3 3
x
x x x C
−
− + + − + + +
Ví dụ 3: Tính các nguyên hàm sau
a) =
−∫1 3
1
x
I dx
x
b)
+ +
=
−∫
2
2 2
2
( 9)
x x
I dx
x x
Hướng dẫn giải
a) Ta có 1 3 2
1 ( 1)( 1)
x x
I dx dx
x x x x
= =
− − + +∫ ∫
Xét 2
2 2
( 1) ( )( 1)
( 1)( 1) 1 1
x A Bx C
x A x x Bx C x
x x x x x x
+
= + → ≡ + + + + −
− + + − + +
+ Cho
1
1 3 1
3
x A A= ⇒ = ⇔ =
+ Đồng nhất hệ số của x2
ta được
1
0
3
A B B+ = ⇒ = −
+ Đồng nhất hệ số tự do ta được
1
0
3
A C C− = ⇒ =
Khi đó, 1 3 2 2
1 3
(2 1)
1 1 1 1 1 2 2ln 1
1 3( 1) 3 1 3 3 1
x
x x
I dx dx x dx
x x x x x x
+ −
−
= = − = − − =
− − + + + +∫ ∫ ∫
( )
2
2
22 2
1 1 ( 1) 1 1 1 2 1
ln 1 ln 1 ln 1 arctan
3 6 1 2 3 3 31 3
2 2
d x x dx x
x x x x C
x x
x
+ + +
= − − + = − − + + + +
+ +
+ +
∫ ∫
b) Ta có
2 2
2 2
2 2
( 9) ( 3)( 3)
x x x x
I dx dx
x x x x x
+ + + +
= =
− + −∫ ∫
Xét
2
2 22
2 ( 9) ( 3) ( 3)
( 3)( 3) 3 3
x x A B C
x x A x Bx x Cx x
x x x x x x
+ +
= + + → + + ≡ − + − + +
+ − + −
+ Cho
2
0 9 2
9
x A A= ⇒ − = ⇔ = −
5. LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – Thầy Hùng Chuyên đề Nguyên hàm – Tích phân
Tham gia trọn vẹn khóa LTĐH và Luyện giải đề để đạt 8 điểm Toán trở lên! www.moon.vn
+ Cho
7
3 18 14
9
x C C= ⇒ = ⇔ =
+ Cho
4
3 18 8
9
x B B= − ⇒ − = ⇔ = −
Khi đó,
2
2 2
2 2 4 7 2 4 7
ln ln 3 ln 3 .
( 9) 9 9( 3) 9( 3) 9 9 9
x x
I dx dx x x x C
x x x x x
+ +
= = − − + = − − + + − +
− + −
∫ ∫
BÀI TẬP LUYỆN TẬP:
Tính các nguyên hàm, tích phân sau:
a)
3 20
1 2
1
2 6 9 9
3 2
x x x
I dx
x x−
− + +
=
− +∫ b)
23
2 3
2
3 3 3
3 2
x x
I dx
x x
+ +
=
− +∫
c) 3 2
2 3
( 1)
x
I dx
x x
+
=
−∫ d) 4 2
1
( 2) (2 3)
x
I dx
x x
−
=
+ +∫
e)
2
5 2
1 2
( 1)( 4)
x
I dx
x x x
−
=
+ + +∫ f) 6 2
1
2 ( 4 5)
x
I dx
x x x
+
=
+ +∫