Ungdung tamthucbac2-giaitoan. Xem thêm thông tin tuyển sinh vào 10 dưới đây
http://vtc.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dau-cap-o-ha-noi-nam-2015.538.538774.htm
Ungdung tamthucbac2-giaitoan. Xem thêm thông tin tuyển sinh vào 10 dưới đây
http://vtc.vn/thong-tin-tuyen-sinh-dau-cap-o-ha-noi-nam-2015.538.538774.htm
Để xem full tài liệu Xin vui long liên hệ page để được hỗ trợ
:
https://www.facebook.com/garmentspace/
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
HOẶC
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
https://www.facebook.com/thuvienluanvan01
tai lieu tong hop, thu vien luan van, luan van tong hop, do an chuyen nganh
GIÁO TRÌNH 2-TÀI LIỆU SỬA CHỮA BOARD MONO TỦ LẠNH MÁY GIẶT ĐIỀU HÒA.pdf
https://dienlanhbachkhoa.net.vn
Hotline/Zalo: 0338580000
Địa chỉ: Số 108 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
1. I. Các dạng bất phương trình chứa căn thức
Dạng 1: Một đa thức trong căn bé hơn một đa thức khác không chứa căn
√f(x) < g(x) {
𝑓( 𝑥) ≥ 0
𝑔(𝑥) ≥ 0
𝑓( 𝑥) < [𝑔( 𝑥)]2
Dạng 2: Một đa thức trong căn lớn hơn một đa thức khác không chứa căn
√f(x) > g(x) [
{
g(x)<0
f(x)≥0
{
g(x)≥0
f(x)>[g(x)]2
Dạng 3: Một đa thức trong căn bé hơn một đa thức trong căn khác
√𝐴 < √ 𝐵 {
𝐴 ≥ 0
𝐴 < 0
II. Công thức về phương trình, bất phương trình chứa căn
√A = √B {
A ≥ 0 (B ≥ 0)
A = B √A < √B {
𝐴 ≥ 0
𝐵 > 0
𝐴 < [B]2
√A = 𝐵 {
A ≥ 0
A = [B]2 √A > B {
A ≥ 0
B < 0
v {
B ≥ 0
A > [B]2
√A < √B {
A ≥ 0
A < B
*Các điều kiện và tính chất cơ bản:
√A có nghĩa khi A ≥ 0
√A ≥ 0 với A ≥ 0
√𝐴2 = | 𝐴| và | 𝐴| = { A nếu A ≥ 0
−A nếu 𝐴 < 0
(√A)2
= A với A ≥ 0
√AB = √A . √B khi A, B ≥ 0
√AB = √−A . √−B khi A, B ≤ 0
III. Cách giải bất phương trình chứa căn thức:
Bước 1: Tìm tập xác định
Bước 2: Giải bất phương trình
2. Bước 3: Xét xem các giá trị tìm được có thuộc tập xác định của bất phương trình hay không,
nếu có thì các giá trị đó là nghiệm của bất phương trình, ngược lại thì các giá trị tìm được không
phải là nghiệm của bất phương trình đã cho.
Dạng 1: Giải bất phương trình căn thức đơn giản
VD1: √6 − 4x + ( 𝑥)2 = 𝑥 + 4
{
6 − 4x + ( 𝑥)2
≥ 0
𝑥 + 4 ≥ 0
6 − 4x + ( 𝑥)2
= [𝑥 + 4]2
{
𝑥 ≥ −4
6 − 4𝑥 + ( 𝑥)2
= ( 𝑥)2
+ 8𝑥 + 16
{
𝑥 ≥ −4
𝑥 = −5/6
x =
−5
6
VD2: √x + 5 − √x − 3 = 2
√x + 5 = 2 + √x − 3 {
x + 5 ≥ 0
𝑥 − 3 ≥ 0
x + 5 = 4 + 𝑥 − 3 + 4√x − 3
{
𝑥 ≥ 3
𝑥 − 3 = 1
x = 4
Dạng 2: Giải bất phương trình bằng cách đặt ẩn phụ
VD1: Xét pt: 3x2
+ 15x + 2√( 𝑥)2 + 5x − 1 = 2 (1)
Đặt y = x2
+ 5x, khi đó (1) có dạng: 3y + 2√ 𝑦 + 1 = 2 2√ 𝑦 + 1 = 2-3y
{
y + 1 ≥ 0
2 − 3𝑦 ≥ 0
4(y + 1) = [2 − 3𝑦]2
{
𝑦 ≤ 2/3
9𝑦2
− 16𝑦 = 0
{
𝑦 ≤
2
3
[
y=0
y=
16
9
y = 0
Từ đó trở về biến cũ ta có: 𝑥2
+ 5𝑥 = 0 [ 𝑥=0
𝑥= −5
VD2: Xét pt: √( 𝑥)2 + x + 4 + √( 𝑥)2 + x + 1 = √2𝑥2 + 2x + 9 (1)
Đặt y = ( 𝑥)2
+ x + 1, khi đó (1) có dạng: √ 𝑦 + 3+√ 𝑦 = √2𝑦 + 7
{
𝑦 ≥ 0
𝑦 + 3 + 𝑦 + 2√𝑦(𝑦 + 3) = 2𝑦 + 7
{
𝑦 ≥ 0
√𝑦(𝑦 + 3) = 2
{
𝑦 ≥ 0
𝑦2
+ 3𝑦 − 4 ≥ 0
{
𝑦 ≥ 0
[ 𝑦=1
𝑦=−1
y = 1
Dạng 3: Phương pháp sử dụng tính đơn điệu của hàm số để giải bất phương trình căn thức:
VD: Cho bất pt chứa căn thức:
√𝑥 + 9 > 5 − √2x + 4
3. √ 𝑥 + 9 + √2x + 4 > 5
Điều kiện xác định: x ≥ -2
Xét đạo hàm của vế trái: f ‘ (x) =
1
2√ 𝑥+9
+
1
√2𝑥+4
> 0 (∀x > −2)
Ta thấy vế trái đồng biến trên tập xác định mà f(0) = 5 nên f(x) > f(0)
Vậy x>0
IV. Một số bài tập tự giải về phương trình chứa căn
Giải các bất phương trình sau:
1/ √5 + 𝑥 − √−x − 3 < -1 + √(5 − 𝑥)(−𝑥 − 3)
ĐS: -5 ≤ x < -4
2/ √2 − 𝑥
3
+ √ 𝑥 − 1 > 0
ĐS: 1≤ x ≤2
3/ √𝑥2 − 8x + 15 + √𝑥2 + 2x − 15 > √4𝑥2 − 18x + 18
ĐS: x > 17/3
4/ √3 + 𝑥 + √x + 2 -√2𝑥 − 4 > 0
ĐS: x ≥ -2
5/ √8 + 2𝑥 − 𝑥2 > 6-3x
ĐS: 1<x≤1/4