Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn đăng ký học tập môn Toán lớp 7 vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
Ôn tập phương trình vô tỉ trong Toán THCS ôn thi vào lớp 10. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn, đăng ký học tập vui lòng liên hệ văn phòng gia sư thủ khoa Tài Đức Việt - Tel: 0936.128.126. Website: http://giasutoan.giasuthukhoa.edu.vn
Đề thi kiểm tra học kì 2 môn Toán lớp 7 - Đề 1. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn đăng ký học tập môn Toán lớp 7 vui lòng liên hệ cho chúng tôi theo số máy: 0936.128.126.
Một số chuyên đề bồi dưỡng HSG môn Toán lớp 8. Mọi thông tin cần hỗ trợ tư vấn và đăng ký học tập môn Toán lớp 8 vui lòng liên hệ văn phòng gia sư: 0936.128.126.
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
Đây là Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức của Megabook. Các em có thể tham khảo nhé!
------------------------------------------------------------------------------
Các em có thể tham khảo bộ sách hay của Megabook tại địa chỉ sau nhé ;)
http://megabook.vn/
Chúc các em học tốt! ^^
1. TỔ TỰ NHIÊNDẠY TỐT - HỌC TỐT
Chào mừng các thầy cô về dự giờ với
lớp 8B
Giáo viên : Huyønh Ngoïc Quyønh Taân
2. a) 3 3
1 1
x x
x x
−+
+ +
b)
2
y+1 -2y+
y-1 y -1
3 ( 3 ) 0 0
1 1
x x
x x
+ −= = =
+ +
(y+1) -2y+
(y-1) .(y-1)(y+1)
=
(y+1)
(y+1)
(y+1). -2y= +
(y-1). .(y-1)(y+1)
2 2y +2y+1-2y y +1= =
2(y-1).(y+1) (y-1).(y+1)
Tính
:
3. Ví dụ 1:
++
3x3x
x + 1x + 1
-3x-3x
x + 1x + 1
=
3x + (-3x)3x + (-3x)
x + 1x + 1
00
x + 1x + 1
= = 0
1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Ta nói:Ta nói: là phân thứclà phân thức
Ngược lại:Ngược lại:
-3x-3x
x + 1x + 1
đối củađối của 3x3x
x + 1x + 1
3x3x
x + 1x + 1
là phânlà phân
thức đối củathức đối của -3x-3x
x + 1x + 1
4. 1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00
Do đó:Do đó: là phân thứclà phân thức
Ngược lại:Ngược lại: là phân thứclà phân thức
AA
BB
KýKý hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của
là:là:
Vậy:Vậy:
==== ;;
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
đối củađối của
đối củađối của
5. * Ví dụ 2:* Ví dụ 2: Tìm phân thức đối của các phân thức sau:Tìm phân thức đối của các phân thức sau:
a)
b)
c)
d)
=
=
(1 )x
x
− −1 x
x
− có phân thức đối là: 1x
x
−
2
( 1)x
x x
− +
−2
1x
x x
+
−
có phân thức đối là:
có phân thức đối là:
có phân thức đối là:
( )
1
x x y
−
− ( )
1
x x y−
4
5x−
4
5 x
−
−
4
(5 )x− −
4
5 x−
=
6. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
Ví dụ 3: Tính
= 3 1
2
x
x
+
−
2
2
x
x
−
−
3 1 2
2
x x
x
+ −
−
1
2
x
x
+
−
a) 3 1 2
2 2
x x
x x
−+
− −
+
= =
y x y x x y
1 1
( ) ( )
−
− −b)
Giải:
a) 3 1
2
x
x
+
−
2
2
x
x−
-với phân thức đối của
phân thức
7. Ví dụ 3: Tính
b)
Giải:
1.1.
y(x y)
yx
x (x yx )y
−= +
− −
1 1
y(x y) x(x y)
−
− −
b)
1
y(x y)−
1
y(x y)
=
−
1
x(x y)
−
−
+
1x y
xy(x y) xy
−= =
−
1
x(x y)−–
Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
10. §iÒn ®óng (§) hoÆc sai
(S) vµo «kÕt luËn:
Bµi 1:
S
§
§
S
1
-2x
x +2y
1- x
1-5x
4x +y
5x -1
4x +y
-1
2x
A
B
A
-
B
x +2y
x -1
2
2
(x 1)
x
− 2
2
(1 x)
x
−
KÕt luËn
Bµi 2:
Thùc hiÖn phÐp tÝnh:
x1
5
x1
5
1x
2x
−
−
−
−
−
+
KÕt qu¶ lµ biÓu thøc nµo trong
c¸c biÓu thøc sau:
1x
8x
−
−
a)
1x
2x
−
+
b)
1x
12x
−
+
c)
HOẠT ĐỘNG NHÓMHOẠT ĐỘNG NHÓM
11. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
Bài 2:
2 10
1 1
x
x x
+ −
− −
102
1 ( 1)
x
x x
−+ +
− − −
2 10
1
x
x
+ +
−
12
1
x
x
+
−
2 5 5
1 1 1
x
x x x
+ − −
− − −
2 5 5
1 1 1
x
x x x
÷
÷
÷
+
− − −
− +
==
=
=
=
* Chuù yù: Thöù töï thöïc
hieän caùc
pheùp tính veà phaân
thöùc cuõng
gioáng nhö thöù töï thöïc
hieän pheùp
12. Quy tắcQuy tắc::
Muốn trừ phân thức
, ta cộng
cho phân thức
với phân
=
2. Phép trừ:2. Phép trừ:
A
B
C
D
A
B
C
D
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
với phân thức đối của
phân thức
2 2
(7 1)4 1
3 3
xx
x y x y
− −− +
2
4 1 (7 1)
3
x x
x y
− − −
13
23
x
xyx y
−− =
•Baøi 29/50: Thöïc hieän
pheùp tính:
a)
c) 11 18
2 3 3 2
x x
x x
−−
− −
2 2
4 1 7 1
3 3
x x
x y x y
− −−
11 18
2 3
x x
x
+ −
−
11 18
2 3 2 3
x x
x x
−+
− −
( 18)11
2 3 (2 3)x
xx
x
−−
− −
+
−
=
=
=
==
=
6(2 3)
2 3
x
x
−
−
=12 18
2 3
x
x
−=
−
= 6
2
4 1 7 1
3
x x
x y
− − +=
13. 1.1. Phân thức đốiPhân thức đối::
**Định nghĩaĐịnh nghĩa:: Hai phân thứcHai phân thức
được gọi là đối nhau nếuđược gọi là đối nhau nếu
tổng của chúng bằng 0.tổng của chúng bằng 0.
Tổng quát:Tổng quát: ++ == 00
AA
BB
KýKý hiệuhiệu:: Phân thức đối củaPhân thức đối của
là:là:
==== ;;
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
AA
BB
-A-A
BB
-A-A
BB
AA
BB
Quy tắcQuy tắc::
=
2.2. Phép trừ:Phép trừ:
A
B
C
D
+A
B
C
D
÷
÷
÷
−
-
Híng dÉn vÒnhµ
1. Häc thuéc lý thuyÕt.
2. Lµm bµi tËp:
* Tõ 33 ®Õn 37 trang 50-51
(SGK).
* Lµm bµi 24 (a,b,c); 25 trang
20-21 (SBT).