Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút)
Download luận văn đồ án tốt nghiệp với đề tài: Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút)
Similar to Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút)
may cat kim loai Nguyen khac tuyen_thuyet_minh_5978Nguyễn Hải Sứ
Similar to Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút) (20)
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
Đồ án Chi tiết máy - Thiết kế trong hộp giảm tốc (Thiết kế trục, lựa chọn ổ lăn và khớp nối - Thiết kế động cơ công suất 6,19kw với số vồng quay là 2935 vòng phút)
1. Đ án chi ti t máyồ ế
M C L CỤ Ụ
1. Ch n đ ng cọ ộ ơ....................................................................................................................................................2
2. Phân ph i t s truy nố ỉ ố ề ......................................................................................................................................3
3. Xác đ nh công su t, mômen và s vòng quay trên các tr cị ấ ố ụ .........................................................................3
1. Thi t k b truy n bánh răngế ế ộ ề .........................................................................................................................4
2. Thi t k b truy n tr c vítế ế ộ ề ụ ...........................................................................................................................10
3. Thi t k b truy n ngoàiế ế ộ ề ...............................................................................................................................16
1. S đ phân tích l c chungơ ồ ự ..............................................................................................................................21
2. Thi t k tr cế ế ụ ....................................................................................................................................................22
3. Ch n thenọ .........................................................................................................................................................41
4. Ch n lănọ ổ ........................................................................................................................................................42
5. Ch n kh p n iọ ớ ố .................................................................................................................................................50
1. Các kích th c c a v h p gi m t cướ ủ ỏ ộ ả ố ...........................................................................................................51
2. M t s chi ti t khácộ ố ế ........................................................................................................................................53
1. Bôi tr n các b truy n trong h pơ ộ ề ộ .................................................................................................................55
2. Bôi tr n lănơ ổ ...................................................................................................................................................55
3. Đi u ch nh ăn kh pề ỉ ớ .........................................................................................................................................56
1
2. Đ án chi ti t máyồ ế
I. TÍNH Đ NG H C H D N Đ NGỘ Ọ Ệ Ẫ Ộ
1. Ch n đ ng cọ ộ ơ
Công su tấ
Công su t đ ng c ch n c n th a mãn yêu c u: Pấ ộ ơ ọ ầ ỏ ầ đc > Pyc v iớ
Pyc =Ptđ = Pct
Ta có: Pct =
1000
Fv
88,4
1000
65,0.7500
(kW)
9,0
8
3
7,0
8
5 22
2
1
21
ckck t
t
T
T
t
t
T công th c 2.9[1] ta có:ừ ứ
brtvxotolK 3
V iớ
Theo b ng 2.3[1] ta có:ả
99,0ol 97,0br
99,0ot 8,0tv
96,0x
V iớ tvbrxotol ,,,, l n l t là hi u su t c a c p lăn, tr t, xích,ầ ượ ệ ấ ủ ặ ổ ổ ượ
c p bánh răng và c p tr c vít – bánh vít.ặ ặ ụ
Hi u su t n i tr c di đ ngệ ấ ố ụ ộ 99,0K
V y η = 0,99 . 0,99 . 0,99ậ 3
. 0,96 . 0,97 . 0,8 = 0,71.
Do đó:
Pyc = 19,6
71,0
9,0.88,4
(kW).
Xác đ nh s b s vòng quay đ ng c đi nị ơ ộ ố ộ ơ ệ
Theo công th c 2.16[1]ứ
nct= 49,35
350.14,3
65,0.6000060000
d
v
(vòng/phút)
Theo công th c 2.15[1], t s truy n s b c a h th ng d n đ ng là:ứ ỉ ố ề ơ ộ ủ ệ ố ẫ ộ
usb= usbh pộ .usbxích=usbbánh răng.usbtr cvítụ .usbxích
T b ng 2.4[1] ch nừ ả ọ
usbbánh răng =2;
usbtr cvítụ = 20;
usbxích = 2;
2
3. Đ án chi ti t máyồ ế
usb = 2.20.2 = 80.
Theo công th c 2.18[1] s vòng quay s b đ ng c là:ứ ố ơ ộ ộ ơ
nsb = usb . nct = 80.35,49 = 2839 (vòng/phút)
V y ch n s vòng quay đ ng b đ ng c là nậ ọ ố ồ ộ ộ ơ đb = 3000 (vòng/phút)
T b ng P1.1[1] v i Pừ ả ớ yc = 6,19 kW, nđb = 3000 (vòng/phút)
Ta ch n đ ng c có ký hi u K160S2 cóọ ộ ơ ệ
Pđc = 7,5kW, nđc = 2935 vòng/phút, dđc = 38 mm
4,12,2
T
T
T
T mm
dn
k
2. Phân ph i t s truy nố ỉ ố ề
T s truy n chungỉ ố ề
Ta có công th c tính t s truy n chung:ứ ỉ ố ề
uch =
ct
đc
n
n
= 7,82
49,35
2935
uh pộ . ungoài
ch n s b uọ ơ ộ ngoài = 2
uh pộ = 2135,41
2
7,82
uu
Phân ph i t s truy nố ỉ ố ề
Theo công th c kinh nghi m, t s truy n c a tr c vít trong b truy nứ ệ ỉ ố ề ủ ụ ộ ề
bánh răng – tr c vít trong kho ng (10 – 20), ch n uụ ả ọ tr c vítụ = 17
ubánh răng = 5,243,2
17
35,41
Khi đó ungoài = 00,2
17.43,2
7,82
3. Xác đ nh công su t, mômen và s vòng quay trên các tr cị ấ ố ụ
Kí hi u:ệ
Tr c 1 là tr c n i bánh răng – đ ng cụ ụ ố ộ ơ
Tr c 2 là tr c tr c vít n i bánh răngụ ụ ụ ố
Tr c 3 là tr c bánh vítụ ụ
Ta có:
13,5
99,0.96,0.1000
65,0.7500
..1000.
3
xolxot
ct FvP
P
(kW)
48,6
99,0.8,0
13,5
.
3
2
tvol
P
P
(kW)
75,6
99,0.97,0
48,6
.
2
1
brol
P
P
(kW)
3
4. Đ án chi ti t máyồ ế
89,6
99,0.99,0
75,6
.
1'
Kol
đc
P
P
(kW)
n1 = nđc = 2935 (vòng/phút)
n2 = phútvòng
u
n
/1208
43,2
2935
1
1
n3 = phútvòng
u
n
/71
17
1208
2
2
nct = )/(5,35
2
713
phútvòng
u
n
x
21963
2935
75,6.10.55,9
.10.55,9
6
1
16
1
n
P
T (N.mm)
51228
1208
48,6.10.55,9
.10.55,9
6
2
26
2
n
P
T (N.mm)
690021
71
13,5.10.55,9
.10.55,9
6
3
36
3
n
P
T (N.mm)
22419
2935
89,6.10.55,9
.10.55,9
6'
6
đc
đc
đc
n
P
T (N.mm)
1313159
49,35
88,4.10.55,9
.10.55,9
6
6
ct
ct
ct
n
P
T (N.mm)
Ta có b ng sau:ả
Tr cụ
Thông số
Đ ng cộ ơ 1 2 3 Công tác
T s truy n uỉ ố ề 1 2,43 17 2,00
Công su t P, kWấ 6,89 6,75 6,48 5,13 4,88
S vòng quay n, vòng/phútố 2935 2935 1208 71 35,5
Momen xo n T, N.mmắ 22419 21963 51228 690021 1313159
II. THI T K CÁC B TRUY NẾ Ế Ộ Ề
1. Thi t k b truy n bánh răngế ế ộ ề
Các thông s b truy n bánh răngố ộ ề
u1 = 2,43
P1 = 6,75 kW
P2 = 6,48 kW
n1 = 2935 vòng/phút, n2 = 1208 vòng/phút
T1 = 21936 N.mm, T2 = 51228 N.mm
4
5. Đ án chi ti t máyồ ế
a. Ch n v t li uọ ậ ệ
Do bánh răng ch t o không có yêu c u gì đ c bi t nên ch n v t li u làế ạ ầ ặ ệ ọ ậ ệ
thép. B truy n ch u công su t trung bình , ta dùng thép nhóm І.ộ ề ị ấ
V i bánh nh (bánh 1), ch n thép 45, tôi c i thi n đ t đ r nớ ỏ ọ ả ệ ạ ộ ắ
HB241...285 có σb1 = 850 MPa, σch y1ả = 580 MPa
V i bánh l n (bánh 2), ch n thép 45 ,tôi c i thi n đ t đ r n HB192...240ớ ớ ọ ả ệ ạ ộ ắ
có σb2 = 750 MPa, σch y2ả = 450 MPa
b. Xác đinh ng su t cho phépứ ấ
Theo công th c 6.1[1], 6.1[2], ng su t cho ti p xúc cho phép [σứ ứ ấ ế H] và ngứ
su t u n cho phép [σấ ố F] xác đ nh nh sau:ị ư
HLXHVR
H
o
H
H KKZZ
S
lim
FLFCXFSR
F
o
F
H KKKYY
S
lim
Ch n s bọ ơ ộ XHVR KZZ =1
XFSR KYY = 1
Do đó ta có:
HL
H
o
H
H K
S
lim
FLFC
F
o
F
F KK
S
lim
Theo b ng 6.2[1], v i thép 45, tôi c i thi n đ t đ r n 180...350 HB thìả ớ ả ệ ạ ộ ắ
o
H lim = 2HB + 70, SH = 1,1; o
F lim = 1,8HB; SF = 1,75.
Ch n đ r n bánh nh HBọ ộ ắ ỏ 1 = 245, bánh l n HBớ 2 = 230
Khi đó
o
H 1lim = 2HB1 + 70 = 245.2 + 70 = 560 MPa
o
F 1lim = 1,8HB1 = 1,8.245 = 441 MPa
o
H 2lim = 2HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530 MPa
o
F 2lim =1,8HB2 = 1,8.230 = 414 MPa
Theo công th c 6.5[1] ta có:ứ
NHO = 30. 4,2
1HBH
NHO1 = 30. 4,2
1HBH = 30.2452,4
= 1,6.107
NHO2 = 30. 4,2
2HBH = 30.2302,4
= 1,39.107
T công th c 6.7[1]ừ ứ
5
6. Đ án chi ti t máyồ ế
ii
i
HE tn
T
T
cN .60
3
max
8
3
7,0
8
5
.160 33
1
1
21
u
n
ctNN HEHE
= 2
733
10.22,109
8
3
7,0
8
5
.1
43,2
2935
20000.1.60 HON
KHL2 = 1
NHE1 > NHO1 KHL1 = 1.
V yậ MPaK
S
HL
H
o
H
H 509
1,1
1.560
1
1lim
1
MPaK
S
HL
H
o
H
H 8,481
1,1
1.530
2
2lim
2
Do b truy n s d ng bánh răng th ngộ ề ử ụ ẳ H = min( 1H , 2H )
H = 481,8 (MPa)
Theo công th c 6.7[1]ứ
ii
i
FE tn
T
T
cN .60
3
max
8
3
7,0
8
5
.160 66
1
1
21
u
n
ctNN FEFE
=
766
10.98,96
8
3
7,0
8
5
.1
43,2
2935
20000.1.60
Do NFO = 4.106 NFE1 > NFO, NFE2 > NFO
V y:ậ
MPaKK
S
FLFC
F
o
F
F 252
75,1
1.1.441
1
1lim
1
MPaKK
S
FLFC
F
o
F
F 5,263
75,1
1.1.414
2
2lim
2
ng su t quá t i cho phépỨ ấ ả
Theo công th c 6.10[1] và 6.11[1] ta có:ứ
H max = 2,8.σch yả = 2,8.450 = 1260 (MPa)
max1F 0,8.σch1 = 0,8.580 = 464 (MPa)
max2F 0,8.σch2 = 0,8.450 = 360 (MPa)
c. Xác đ nh thông s b truy nị ố ộ ề
6
7. Đ án chi ti t máyồ ế
Xác đ nh s b kho ng cách tr cị ơ ộ ả ụ
Theo công th c 6.15a[1] ta có:ứ
baH
H
aw
u
KT
uKa
1
2
1
11 1
V i Kớ a : h s ph thu c v t li uệ ố ụ ộ ậ ệ
Theo b ng 6.5[1], ta có Kả a = 49,5
ba , theo b ng 6.6[1] tacóả ba =0,3.
Theo công th c 6.16[1] ta cóứ 153,0 ubabd
55,0143,2.3,0.53,0
HK : h s k đ n s phân b không đ ng đ u t i tr ng trên chi uệ ố ể ế ự ố ồ ề ả ọ ề
r ng vành răng. Theo b ng 6.7[1], v iộ ả ớ bd =0,55 HK = 1,02
V yậ
)(53,86
3,0.43,2.8,481
02,1.21963
143,25,49 21 mmaw
L y aấ w1 = 90 (mm)
Xác đ nh môđumị
m1 = (0,01 ÷ 0,02)aw1 = (0,01 ÷ 0,02).90 = 0,9 ÷ 1,8
Theo tiêu chu n ch n mẩ ọ 1 = 1,5
Xác đ nh s răngị ố
S răng bánh nh là:ố ỏ
z1 =
98,34
)143,2(5,1
90.2
1
2
11
1
um
aw
Ch n zọ 1 = 35
z2 = 2,43.35 = 85,05. Ch n zọ 2 = 85
Khi đó 43,2
35
85,
1 u
Đ ng kính vòng lăn bánh nh là:ườ ỏ
mm
u
a
d w
w 5,52
143,2
90.2
1
2
1
1
1
d. Ki m nghi mể ệ
Ki m nghi m răng v đ b n ti p xúcể ệ ề ộ ề ế
Theo công th c 6.33[1], ta có:ứ
1
1
1
12
ub
uKT
d
ZZZ H
w
HM
H
Trong đó:
ZM : h s k đ n c tính v t li uệ ố ể ế ơ ậ ệ
V t li u là thép có Zậ ệ M = 275 MPa1/3
7
8. Đ án chi ti t máyồ ế
ZH : h s k đ n hình d ng b m t ti p xúcệ ố ể ế ạ ề ặ ế
2sin
2
HZ , v iớ = 90o
=> 76,1
40sin
2
HZ
3
4
Z . Theo công th c 6.38b[1] ta có:ứ
= 1,88 – 3,2 75,1
85
1
35
1
2,388,1
11
21
zz
=> 87,0
3
75,14
Z
KH = KHv.KHβ trong đó:
KHv : h s t i tr ng đ ng. theo b ng P2.3[1] ch n Kệ ố ả ọ ộ ả ọ Hv = 1,21
V i vớ 1 = sm
nd
/06,8
60000
2935.5,52.14,3
60000
11
, ch n c p chính xác 7ọ ấ
KHβ : h s phân b không đ u t i tr ng trên vành răng, Kệ ố ố ề ả ọ Hβ =1,02
bω : chi u r ng vành răngề ộ
bω = mmaba 2790.3,01
V y ta có:ậ
MPaH 25,434
43,2.27
143,226,1.02,1.21963.2
5,52
87,0.76,1.274
- ng su t ti p xúc cho phépỨ ấ ế
XHRvHH ZZZ
- RZ : h s xét đ n nhám b m t răngệ ố ế ề ặ
C p chính xác đ ng h c là 7, ch n c p chính xác v m c ti p xúc là 6,ấ ộ ọ ọ ấ ề ứ ế
khi đó c n gia công đ t đ nhám Rầ ạ ộ a = 0,4÷0,8 μm
Tra b ng ta đ cả ượ RZ = 1
- Zv = 0,85v0,1
. V i v = 8,06 m/s ta có Zớ v = 0,85.8,060,1
= 1,05
- ZXH = 1 ( do da <700 mm)
=> H = 481,8.1.1,05.1 = 505,89 (MPa)
=> H < H
V y v t li u làm răng tho mãn đi u ki n v đ b n ti p xúc.ậ ậ ệ ả ề ệ ề ộ ề ế
Ki m nghi m răng v đ b n u nể ệ ề ộ ề ố
Theo công th c 6.43[1] ta có:ứ
1
111
11
1
2
F
FF
F
mdb
YYYKT
8
9. Đ án chi ti t máyồ ế
V i Tớ 1 = 21963 Nmm, dω1 = 52,49 mm; bω1=27 mm; m1 = 1,5 mm.
-Yε =
1
: h s trùng kh p răng. V iệ ố ớ ớ =1,75 => Yε = 57,0
75,1
1
-Yβ = 1 (răng th ng)ẳ
-YF1,YF2 : h s d ng răng. Theo b ng 6.18[1] ta cóệ ố ạ ả
YF1 = 3,77 YF2 = 3,61
-KF = FvFF KKK
V iớ FK = 1 (răng th ng)ẳ
FK : theo b ng 6.7[1] tra đ cả ượ FK = 1,02
-KFv :h s t i tr ng đ ng. Theo b ng P2.3, ch n Kệ ố ả ọ ộ ả ọ Fv = 1,62.
V y:ậ
MPaF 82
5,1.65,49.5,25
77,3.1.57,0.02,1.62,1.1.21963.2
1
Theo công th c 6.44[1] ta có:ứ
MPa
Y
Y
F
F
FF 5,78
77,3
61,3
.82.
1
2
12
[ 1F ] =252 MPa, [ 2F ] = 263,5 MPa
=> σF1 < [ 1F ] , σF2 <[ 2F ]
=> c p bánh răng tho mãn đi u ki n v m i.ặ ả ề ệ ề ỏ
Ki m nghi m răng v quá t iể ệ ề ả
Theo công th c 6.48[1] v i Kứ ớ qt = 4,1max
T
T
126081,5134,1.25,434 maxmax1 HqtHH K (MPa)
Theo công th c 6.49[1]ứ
MPaK FqtFF 4648,1144,1.82. max11max1
MPaK FqtFF 3609,1194,1.5,78. max22max2
V y b truy n tho mãn đi u ki n v quá t i.ậ ộ ề ả ề ệ ề ả
e. Các thông s c a b truy n làố ủ ộ ề
-Kho ng cách tr c:ả ụ aω1 = 90 mm
-Modum: m1 = 1,5 mm
-Chi u r ng vành răngề ộ bω1 = 27 mm
-T s truy n:ỉ ố ề u1 = 2,43
-S răngố z1 =35, z2 = 85
-Đ ng kính vòng chiaườ d1 = mz1 = 1,5.35 = 52,5 (mm)
d2 = mz2 = 1,5.85 = 127,5 (mm)
-Đ ng kính vòng đ nh răngườ ỉ da1 = d1 + 2m1 = 52,5+2.1,5 = 55,5 (mm)
9
10. Đ án chi ti t máyồ ế
da2 = d2 + 2m1 = 127,5+2.1,5 =130,5 (mm)
-Đ ng kính vòng lănườ dω1 = 52,5 (mm)
dω2 = dω1.u=52,49.2,43=127,5 (mm)
-Đ ng kính vòng đáy răngườ df1=d1–2,5.m1 = 52,5 -2,5.1,5=48,75 (mm)
df2=d2–2,5.m1=127,5-2,5.1,5=123,75(mm)
2. Thi t k b truy n tr c vítế ế ộ ề ụ
Các thông s c a b truy n tr c vít:ố ủ ộ ề ụ
u2 =17
P2 = 6,48 kW, P3 = 5,13 kW
n2 = 1208 vòng/phút; n3 = 71 vòng/phút
T2 =51228 Nmm; T3 = 690021 Nmm.
a. Ch n v t li uọ ậ ệ
Tính s b v n t c tr tơ ộ ậ ố ượ
Theo công th c 7.1[1], ta tính v n t c tr t s b :ứ ậ ố ượ ơ ộ
vs = 4,5.10-5
n2
smT /78,4690021.1208.10.5,4 353
3
vs < 5 m/s. S d ng đ ng thanh không thi c ЬpЖH 10-4-4 đ ch t oử ụ ồ ế ể ế ạ
bánh vít có σb= 600 MPa, σch = 200 MPa.
S d ng thép 45 đ ch t o tr c vít, tôi b m t đ t đ c ng HRC45ử ụ ể ế ạ ụ ề ặ ạ ộ ứ
f. Xác đ nh ng su t cho phépị ứ ấ
ng su t ti p xúc cho phépỨ ấ ế
Theo b ng 7.2[1], v i bánh vít làm b ng đ ng thanh không thi cả ớ ằ ồ ế
ЬpЖH10-4-4.
ng su t u n cho phépỨ ấ ố
Theo công th c 7.6[1] ta có:ứ
HLFOF K.
Trong đó FO : ng su t u n cho phép v i 10ứ ấ ố ớ 6
chu kỳ
B truy n quay 1 chi u, theo công th c 7.7[1] ta có:ộ ề ề ứ
)(166200.08,0600.25,008,0.25, MPao chbFO
KFL: h s tu i th . Theo công th c 7.9[1] ta có:ệ ố ổ ọ ứ
9
6
10
FE
FL
N
K
V iớ
FEN =
t
t
T
T
t
u
n
tn
T
T i
m
i
ii
i
.6060
9
3
3
2
2
3
9
max3
3
=> NHE =
699
10.58,54
8
3
7,0
8
5
1.20000
17
1280
.60
=> 64,0
10.58,54
10
8
6
6
FLK
10
11. DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 50949
DOWNLOAD: + Link tải: Xem bình luận
Hoặc : + ZALO: 0932091562