Đề tài: Xây dựng kế hoạch thành lập dịch vụ HomeStay, HAY
1. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THÀNH LẬP DỊCH VỤ
HOMESTAY
Học và tên : Phạm Thanh Tùng
Lớp: 164228.OD46
Ngành: Quản trị kinh doanh
Thời gian thực tập : 21/04/2019 – 07/07/2019
Giảng viên hướng dẫn : TS. Nguyễn Thị Thu Hường
TP.HCM, tháng 5 năm 2019
2. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E-LEARNING
---------***---------
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH THÀNH LẬP DỊCH VỤ
HOMESTAY
Học và tên : Phạm Thanh Tùng
Lớp: 164228.OD46
Ngành: Quản trị kinh doanh
Thời gian thực tập : 21/04/2019 – 07/07/2019
Giảng viên hướng dẫn: TS. Nguyễn Thị Thu Hường
TP.HCM, tháng 5 năm 2019
3. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------o0o-------------
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
Đơn vị thực tập: ..................................................................................................................
Có trụ sở tại.............................................................................................................................
Điện thoại: .............................................................................................................................
Website: .................................................................................................................................
Email: ...................................................................................................................................
Xác nhận:
Anh/chị: .................................................................................................................................
Sinh ngày :..............................................................................................................................
Số CMT: ................................................................................................................................
Sinh viên lớp:..........................................................................................................................
Mã Sinh viên:..........................................................................................................................
Có thực tập tại đơn vị (Công ty) trong khoảng thời gian: …. đến ngày ……….
Nhận xét:
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
……….Ngày…. tháng …. năm …..
Xác nhận của đơn vị thực tập
Chữ ký và dấu xác nhận của cơ quan
4. VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO E – LEARNING
NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
................................................................................................................................................
....Ngày…... Tháng…... Năm.....
Giảng viên hướng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
5. PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
I. Yêu cầu
Anh/Chị hãy nêu từ 3 đến 5 vấn đề và giải pháp tương ứng có thể vận dụng tại doanh
nghiệp nơi anh/chị đang công tác hoặc thực tập.
II. Thông tin Sinh viên:
Họ và tên Sinh viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mã Sinh viên: ...................................................................................................................................
Lớp: .................................................................................................................................................
Ngành:..................................................................................................................
Đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Cán bộ quản lý trực tiếp tại đơn vị thực tập (hoặc công tác):
Điện thoại:
Email:
Tên báo cáo thực tập tốt nghiệp:
III. Nội dung bài tập
STT
VẤN ĐỀ ĐÃ
GẶP
GiẢI PHÁP
ĐÃ NÊU
MÔN HỌC
LIÊN
QUAN
GiẢNG VIÊN
HD MÔN HỌC
LIÊN QUAN
KIẾN THỨC
THỰC TẾ
ĐÃ HỌC LIÊN
QUAN
1
Chưa quy trình
cụ thể và lập hồ
sơ cho các công
đoạn
Tăng cường
bộ phận
quản lý chất
lượng
Quản trị
chất lượng
(QT309)
ThS. Triệu
Đình Phương
Xây dựng hệ
thống lập, quy
chuẩn chất lượng
2
Chưa triển khai
các chương
trình đào tạo
nguồn nhân lực
Xây dựng
chương
trình đào
tạo nhân
lực
Quản trị
nguồn nhân
lực (QT304)
ThS. Nguyễn
Thu Trang
Mô hình đào tạo
quản lý nguồn
lực
3
Quy trình tuyển
dụng của công
ty còn thiếu một
số bước
Hoàn thiện
quy trình
tuyển dụng
nhân sự
Quản trị
nhân lực
(QT304)
ThS. Nguyễn
Thu Trang
Ứng dụng thực tế
các bước đầy đủ
trong tuyển dụng
nhân sự
TP.HCM, ngày 28 tháng 5 năm 2019
MỤC LỤC
XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
6. NHẬN XÉT CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
PHIẾU BÀI TẬP VẬN DỤNG TRƯỚC TỐT NGHIỆP
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH ẢNH
MỞ ĐẦU ..............................................................................................................................1
1. Tính cấp thiết của đề tài .............................................................................................1
2. Mục tiêu, phạm vi và nhiệm vụ nghiên cứu: ...........................................................1
2.1. Mục tiêu nghiên cứu ...........................................................................................1
2.2. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................1
2.3. Nhiệm vụ nghiên cứu..........................................................................................1
3. Phương pháp nghiên cứu............................................................................................2
4. Kết cấu của Đề tài.......................................................................................................2
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN .....................................................................3
1.1. Giới thiệu về ý tưởng kinh doanh ..........................................................................3
1.1.1. Nguồn gốc hình thành ý tưởng.......................................................................3
1.1.2. Cơ sở thực hiện ý tưởng..................................................................................3
1.1.3. Sự độc đáo, mới lạ của ý tưởng......................................................................3
1.1.4. Sơ lược về tính khả thi của ý tưởng kinh doanh ..........................................4
1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh ..............................................................................................4
1.2.1. Tầm nhìn ...........................................................................................................4
1.2.2. Sứ mệnh.............................................................................................................4
1.3. Các sản phẩm của doanh nghiệp............................................................................4
1.4. Mục tiêu và nhiệm vụ của doanh nghiệp ........Error! Bookmark not defined.
1.4.1. Mục tiêu.......................................................Error! Bookmark not defined.
1.4.2. Nhiệm vụ.....................................................Error! Bookmark not defined.
1.5. Các yếu tố quyết định thành công....................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: KẾ HOẠCH MARKETING................Error! Bookmark not defined.
2.1. Đánh giá công tác Marketing của doanh nghiệp............Error! Bookmark not
defined.
2.1.1. Phân tích môi trường marketing của doanh nghiệp......Error! Bookmark
not defined.
2.1.1.1. Môi trường vĩ mô. ..............................Error! Bookmark not defined.
7. 2.1.1.2. Môi trường ngành...............................Error! Bookmark not defined.
2.1.2. Thị trường mục tiêu và định vị sản phẩm trên thị trường .................Error!
Bookmark not defined.
2.1.2.1. Xác định thị trường mục tiêu ............Error! Bookmark not defined.
2.1.2.2. Định vị thị trường ...............................Error! Bookmark not defined.
2.1.3. Mục tiêu marketing....................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Chiến lược Marketing hỗn hợp (Marketing – mix)Error! Bookmark not
defined.
2.1.4.1. Chiến lược sản phẩm..........................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.2. Chiến lược giá.....................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.3. Chiến lược phân phối .........................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.4. Chiến lược xúc tiến bán (truyền thông marketing) Error! Bookmark
not defined.
2.2. Nội dung kế hoạch Marketing..........................Error! Bookmark not defined.
2.2.1. Tổng quan kế hoạch Marketing................Error! Bookmark not defined.
2.2.2. Phân tích swot.............................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1. Điểm mạnh - yếu: ...............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Cơ hội - thách thức:............................Error! Bookmark not defined.
2.2.3. Chiến lược Marketing................................Error! Bookmark not defined.
2.2.3.1. Thị trường mục tiêu............................Error! Bookmark not defined.
2.2.3.2. Chiến lược sản phẩm..........................Error! Bookmark not defined.
2.2.3.3. Chiến lược giá.....................................Error! Bookmark not defined.
2.2.3.4. Chiến lược phân phối .........................Error! Bookmark not defined.
2.2.3.5. Chiến lược xúc tiến bán .....................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH....................Error! Bookmark not defined.
3.1. Đánh giá tài chính của doanh nghiệp ..............Error! Bookmark not defined.
3.1.1. Doanh thu, chi phí, lợi nhuận ...................Error! Bookmark not defined.
3.1.1.1. Doanh thu ............................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1.2. Chi phí..................................................Error! Bookmark not defined.
3.1.1.3. Lợi nhuận.............................................Error! Bookmark not defined.
3.1.2. Dòng tiền và giá trị hiện tại thuần............Error! Bookmark not defined.
3.2. Nội dung kế hoạch tài chính.............................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 4: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ.......................Error! Bookmark not defined.
8. 4.1. Giới thiệu về kế hoạch nhân sự........................Error! Bookmark not defined.
4.1.1. Kỹ năng .......................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.2. Kiến thức .....................................................Error! Bookmark not defined.
4.1.3. Đặc điểm tính cách.....................................Error! Bookmark not defined.
4.1.4. Yêu cầu về ngoại hình và thể chất ...........Error! Bookmark not defined.
4.2. Nội dung kế hoạch nhân sự ..............................Error! Bookmark not defined.
4.2.1. Xác định nhu cầu nhân sự.........................Error! Bookmark not defined.
4.2.2. Xác định cơ cấu tổ chức ............................Error! Bookmark not defined.
4.2.3. Xác định đội ngũ cán bộ quản lý chủ chốt..............Error! Bookmark not
defined.
CHƯƠNG 5: DỰ PHÒNG RỦI RO ...........................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO 45
9. DANH MỤC BẢNG
Bảng 2.1 : Độ tuổi của khách du lịch..........................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Xác định giá thành theo khoản mục chi phíError! Bookmark not
defined.
Bảng 2.3: Bảng giá phòng ............................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.1: Doanh thu dự án trong 4 năm hoạt động đầu tiênError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.2: Chi phí nhân viên.........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.3: Báo cáo thu nhập dự trù trong 5 năm hoạt độngError! Bookmark not
defined.
Bảng 3.4: Phân tích các chỉ số tài chính .....................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.5: Báo cáo ngân lưu theo quan điểm tổng đầu tư TIPVError! Bookmark
not defined.
Bảng 3.6: Kế hoạch đầu tư tài sản cố định.................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.7: Tiến độ sử dụng vốn....................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.8: Tổng nguồn vốn ...........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.9: Kế hoạch vay vốn ........................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 3.10: Tiến độ rút vốn vay và trả lãi vay............Error! Bookmark not defined.
Bảng 4.1: Xác định nhu cầu nhân sự...........................Error! Bookmark not defined.
10. DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1: Kênh phân phối trong kinh doanh lữ hành Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1: Cơ cấu sử dụng vốn .....................................Error! Bookmark not defined.
Hình 3.2: Tổng sử dụng vốn của dự án.......................Error! Bookmark not defined.
Hình 4.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty.................Error! Bookmark not defined.
11. 1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Homestay, một loại hình từ lâu đã phổ biến tại các nước khác trên thế giới và
hiện nay đã gia nhập vào Việt Nam. Dịch vụ homestay không những tăng thu nhập
kinh tế cho người bản địa mà còn góp phần giới thiệu cảnh quan du lịch Việt Nam
đến với quốc tế thông qua những du khách.
Nhưng với tình hình hiện nay, nhiều du khách mặc dù muốn trải nghiệm văn
hóa, lối sống cũng như cảnh quan thiên nhiên của Việt Nam. Nhưng họ lại phân vân
có nên đến và trải nghiệm Việt Nam hay không?. Lý do bởi vì người làm dịch vụ
homestay chưa thực sự chú ý đến các vấn đề nhạy cảm và thiết yếu nhất đó là nhà
vệ sinh. Theo báo thanhnien.vn, đoàn khảo sát mô hình homestay CBT (Community
Based Tourism) đã đến và khảo sát tình hình dịch vụ Homestay tại Mai Châu, Hòa
Bình, nơi mà nổi tiếng tại Việt Nam về dịch vụ homestay và phong cảnh, văn hóa
người bản địa. Tuy nhiên, theo đoàn khảo sát thì: Chỗ ở luộm thuộm, nhà vệ sinh thì
bí rị, nhà tắm chung bồn cầu hoặc không có nước nóng nhưng nhà nào cũng có dàn
karaoke hoành tráng. Hàng quán, ăn nhậu thả dàn, xe điện tấp nập, nhưng hàng lưu
niệm toàn đồ Trung Quốc... Giá ngủ qua đêm chỉ 50.000 đồng, bèo hơn cả ngủ lều
dã ngoại thì lấy đâu ra chất lượng. Toàn Tây ba lô và Việt ba lô. Các công ty lữ
hành không dám đưa khách đến.
Vì vậy, để góp phần khắc phục tình trạng dịch vụ homestay kém chất lượng,
làm ảnh hưởng đến ngành du lịch Việt Nam, em xin chọn đề tài: Xây dựng kế
hoạch thành lập dịch vụ HomeStay nhằm góp phần đưa dịch vụ Homestay phát
triển tốt hơn, cùng cạnh tranh với nền du lịch các nước bạn bè.
2. Mục tiêu, phạm vi và nhiệm vụ nghiên cứu:
2.1. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu, phân tích dịch vụ Homestay tại Việt Nam, nhằm lên xây dựng kế
hoạch thành lập dịch vụ Homestay
2.2. Phạm vi nghiên cứu
Thị trường du lịch homestay tại Việt Nam
2.3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Đánh giá thực trạng du lịch homestay tại TPHCM: Đánh giá mức độ hài
12. 2
lòng của du khách đối với các loại hình dịch vụ HomeStay.
- Xây dựng mô hình du lịch homestay
Các cơ sở căn cứ để phát triển du lịch homestay
3. Phương pháp nghiên cứu
Để đạt được mục tiêu nghiên cứu như đã trình bày ; tùy vào mục đích, đối
tượng và nội dung nghiên cứu cụ thể của từng yêu cầu báo cáo đã sử dụng các
phương pháp sau : phương pháp nghiên cứu, so sánh tương quan, tổng hợp, thống
kê, dự báo …
4. Kết cấu của Đề tài
Ngoài phần mở đầu, danh mục bảng, biểu đồ, hình, phụ lục, tài liệu tham
khảo, và kết luận. Kết cấu chính của Đề tài bao gồm 5 chương:
Chương 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
Chương 2: KẾ HOẠCH MARKETING
Chương 3: KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH
Chương 4: KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
Chương 5: PHÒNG NGỪA VÀ GIẢM THIỂU RỦI RO
13. 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu về ý tưởng kinh doanh
1.1.1. Nguồn gốc hình thành ý tưởng
Năm 2018 là một năm thành công rực rỡ của nền du lịch Việt Nam. Lượng
khách du lịch quốc tế tăng gần 30% so với năm 2017, đưa Việt Nam vào danh sách
các quốc gia có tốc độ tăng trưởng du lịch nhanh nhất thế giới, đặc biệt đứng đầu
Châu Á về tốc độ này. Nhờ đó doanh thu từ ngành du lịch đã đóng góp khoảng 7%
GDP trong năm vừa qua.
Ngoài ra, Việt Nam còn dành được một số danh hiệu đáng tự hào trong
ngành du lịch như: “Nhà điều hành tour du lịch trọn gói hàng đầu thế giới” được
bình chọn cho Công ty Vietravel, Hãng hàng không quốc gia Việt Nam được xếp
hạng “Hãng hàng không hàng đầu thế giới về bản sắc văn hóa”; Khu nghỉ dưỡng
InterContinental Danang Sun Peninsula Resort Đà Nẵng lần thứ ba đạt danh hiệu
“Khu nghỉ dưỡng sang trọng bậc nhất thế giới”…
Những thành tựu trên chính là những điểm sáng ấn tượng thu hút ngày càng
nhiều khách du lịch tìm đến nước ta, trong đó Thành phố Hồ Chính chính là một
vùng đất du lịch vô cùng tiềm năng với dịch vụ Homestay.
1.1.2. Cơ sở thực hiện ý tưởng
Theo thống kê từ Booking.com (trang web hàng đầu thế giới về du lịch trực
tuyến và các dịch vụ liên quan), TP.HCM hiện đang lọt vào top 3 cả nước về thời
gian lưu trú. Cụ thể, thời gian lưu trú trung bình của khách quốc tế đến TP.HCM là
3,5 ngày, so với 2,8 ngày ở Nha Trang và 2,6 ngày ở Đà Nẵng. Hiện nay, thay vì
lựa chọn các khách sạn xa xỉ, khách du lịch trong nước lẫn quốc tế đang rất thích
thú với các homestay có phong cách riêng, không chỉ gần gũi, thoải mái, mà chất
lượng homestay cũng không hề thua kém các khách sạn, nhà nghỉ khác trong khi giá
cả lại cạnh tranh hơn nhiều.
1.1.3. Sự độc đáo, mới lạ của ý tưởng
Tạo ra một không gian xen kẽ văn hóa truyền thống, cổ điển của Việt Nam
với các tiện nghi của cuộc sống hiện tại.
Đến với Homestay, du khách sẽ được thư giãn nghỉ ngơi trong một không
gian xanh, sạch, yên tĩnh, đầy đủ tiện nghi, có/hoặc liên kết các dịch vụ để đáp ứng
14. 4
nhu cầu vui chơi, thư giãn, nghỉ dưỡng.. cũng như tìm hiểu văn hóa, truyền thống
của Nha Trang và Việt Nam.
Homestay có những góc riêng được trang trí lãng mạn, dễ thương, sẵn sàng
phục vụ nhu cầu chụp ảnh lưu niệm.
Có một không gian sân vườn chung, được chú trọng để tạo không khí trong
lành, hoà mình cùng thiên nhiên cho du khách.
1.1.4. Sơ lược về tính khả thi của ý tưởng kinh doanh
Công ty đã có kinh nghiệm, am hiểu địa bàn, có mối quan hệ với các cá
nhân/nhóm/công ty... tại địa phương.
Nhân viên tâm huyết, nhiệt tình, trung thực, đạo đức, có kiến thức, kinh
nghiệm sống và thời gian để tập trung phát triển dự án kinh doanh này.
1.2. Tầm nhìn và sứ mệnh
1.2.1. Tầm nhìn
Trở thành thương hiệu Homestay nổi tiếng tại thành phố HCM với những ấn
tượng tốt đẹp trong lòng du khách trong 5 năm tới, đặc biệt là giới trẻ trong nước
cũng như khách du lịch quốc tế.
1.2.2. Sứ mệnh
Tiếp đón, phục vụ chu đáo du khách nghỉ dưỡng tại Homestay, sự hài lòng
của khách hàng cũng chính là mục tiêu to lớn nhất.
Tạo nên một khối đoàn kết, yêu thương giữa toàn thể thành viên của
Homestay, từ đó đem lại kết quả làm việc tối ưu nhất.
Hòa quyện không gian văn hóa truyền thống, cổ điển của Việt Nam với cuộc
sống tiện nghi hiện tại, nhằm để lại ấn tượng tốt đẹp trong lòng du khách khi đến
nghỉ dưỡng tại Homestay.
1.3. Các sản phẩm của doanh nghiệp
Khu phòng đôi: Dành cho 2 người với phòng vệ sinh khép kín.
Khu phòng tập thể: Dành cho 4-8 người, thiết kế theo kiểu giường tầng, dùng
chung khu vực vệ sinh với nhau.
Khu dạng “tổ ong”: Đây chính là điểm mạnh của Homestay. Với thiết kế
phòng nhỏ, chỉ dành cho 1 người ở, phục vụ 2 nhu cầu chính là ngủ và vệ sinh.. với
15. 5
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 54146
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562