SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Chương IX – SINH LÝ MÁU ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-Lượng máu  ϵ  loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
*Vận chuyển -V/c  O 2 , CO 2  mô bào  ↔ phổi -V/c  dinh dưỡng  từ ống tiêu hóa ->mô bào,  sp’ TĐC  (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài  tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
2.1.Sinh lý huyết tương  (plasma) 2.1.1. Thành phần Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ 8-10% VCK
a.Protein (6-8%) *Albumin +Tạo Ptt máu -> giữ nước +V/c sắc tố mật, a.béo… +Tham gia cấu tạo t/c mô bào -> phản ánh sự sinh trưởng *Globulin γ Globulin α , β Globulin:  T/gia v/c cholesteron, H.steroit… MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM Tham gia các yếu tố đông máu
-> A/G (hệ số protein)->tình trạng sức khỏe *Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thành phần khác *Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK *Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron *Các men, hocmon, VTM… -A/G↓ -A/G↑ A↑ (tốt-> sức sản xuất↑) G↑ (nhiễm khuẩn) A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận) G↓(c/n MD ↓)
2.1.2. pH máu và hệ đệm *Ổn định có t/d: duy trì các h/đ của cơ thể (TĐC) duy trì t/d của các kích tố duy trì h/đ các men  *Để ổn định thông qua:  +phổi->thải CO 2 +thận->thải uric +mồ hôi->thải axit hữu cơ +chủ yếu là do hệ đệm  ,[object Object],͌ 7,35-7,50 và ổn định (trong 1 loài xê dịch 0,1-0,2)
[object Object],[object Object],[object Object],*Nguyên tắc đệm: khi có kiềm  -> kết hợp với axit đôi đệm khi có axit -> k/hợp muối kiềm Đệm trong hồng cầu  (5 đôi) H 2 CO 3 NaHCO 3 H-protein Na-protein NaH 2 PO 4 Na 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối Na của nó H 2 CO 3 KHCO 3 HHbO 2 KHbO 2 KH 2 PO 4 K 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối K của nó HHb KHb H 2 CO 3 KHCO 3 HHbO 2 KHbO 2 KH 2 PO 4 K 2 HPO 4 Axit hữu cơ Muối K của nó HHb KHb
Xét các p/ứ đệm: + K iềm:  BOH  +  = B  +  +Axit H 2 CO 3 H 2 CO 3 (K, Na) (Thải qua thận) H 2 O HCO 3 Với CO 2 +H 2 O Hữu cơ: Lactic + NaHCO 3  = Lactat Na +  H 2 CO 3 H + (Máu axit) HCO 3 - CO 2 +H 2 O↑phổi anhydraza -Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO 2 /KHbO 2  sẽ đệm CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3   + KHb  KHCO 3  + HHb T/chức Phổi CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3   + KHbO 2   KHCO 3  + HHbO T/chức Phổi
[object Object],-Trong huyết tương: H-protein/Na-protein đệm ,[object Object],[object Object],CO 2  + H 2 O  H 2 CO 3 + Na-protein  NaHCO 3  + H-protein T/chức Phổi
 Trúng độc axit (2 dạng) +Thay thế:   [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý  ±  0,1-0,2. +K 0  thay thế:  kiềm dự trữ giảm nhiều  ->pH ngoài phạm vi Ng.nhân - Làm việc căng thẳng->tích nhiều lactic->vào máu   -Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại   -Viêm phổi hay Mmethemoglobin ->k 0  thải được CO 2   Trúng độc kiềm:   (thay thế và k 0  thay thế) -Bổ sung ure nhiều->thừa NH 4 + ->trúng độc -G/súc vùng núi->xuống đồng bằng->tần số hô hấp cao thải nhiều CO 2 ->lượng NHCO 3  tăng->nên đuổi bộ
2.1.3.ASTT máu hay huyết tương a.Hiện tượng thẩm thấu: TN: -Dung dịch đường (C 2  > C 1 ) ->B tăng lên: C 1  = C 2  (ổn định) ->Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh ->ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị  S màng bán thấm (cm 2) b.Cách tính ASTT:  Ʃ P (riêng phần) ->ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
ĐV có vú: Ptt = 7,4 x 760 mmHg = 5624 mmHg ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
• Vanhoff: Ptt = iRCT R:  hằng số khí lý tưởng T:  nhiệt độ tuyệt đối (273 0  tuyệt đối = 0 0 C) C:  nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi i:  hằng số điện ly ->iNaCl = 2 -> Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm->điều hòa H 2 O ra vào = phản xạ c.Ý nghĩa Ptt: -Giữ hình dạng h/c: +Ưu trương ->Ptt máu > Ptt h/c ->teo +Nhược trương -> nước vào h/c ->vỡ -Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương) -Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
2.2. Thành phần có hình 2.2.1.Hồng cầu  (tr/mm 3 ) 2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K 0  nhân ->↑ 1,63 lần S
-Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc   (cho O 2 , CO 2 , H 2 O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi ->biến dạng khi qua mao mạch *90% H 2 O   + 10% VCK ( 90%Hb , ngoài ra còn có men) * Số lượng:   Є   tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý * Thời gian sống : nhai lại, lợn: 1-2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
Các giai đoạn phát triển của hồng cầu Điều hòa sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương Tăng tuần hoàn của hồng cầu Khôi phục vận chuyển oxi
Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh trưởng ở lợn con
2.2.1.2.Chức năng sinh lý -V/c O 2 , CO 2 , dinh dưỡng -Đệm ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Hb đảm nhận
a.Chức năng v/c  O 2 , CO 2 ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],Phổi (Po 2 ↑) Mô bào (Po 2 ↓) Hb + O 2   HbO 2  (Fe luôn Fe ++ ) HbNH 2  + CO 2   HbNHCOOH   Phổi (Pco 2 ↓) Mô bào(Pco 2 ↑) Cacbamin (Kết hợp qua NH 2 )
b.Chức năng đệm:  duy trì pH máu nhờ các đôi đệm ,[object Object],[object Object],HHb KHb HHbO 2 KHbO 2 và đệm trong h/cầu
2.2.2.Bạch cầu  (nghìn/mm 3 ) a.Số lượng:   Є  loài, tuổi, giới tính, trạng thái sinh lý -Tăng sau ăn, v/động, có thai, nhiễm khuẩn… -Giảm khi tuổi tăng, suy tủy… b.Phân loại:  2 loại (có hạt+ không hạt) ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
[object Object],62 5 0.5 3 30 3-11 Cừu 23 3 0.5 3 70 6-18 Chó 50 2 1.0 2 45 11-22 Lợn 53 4 0.1 8 35 4-9 Bò 30 4 0.5 5 60 5-12 Ngựa 35 5 1.0 4 55 3-11 Người Lymphocytes (%) Monocytes (%) Basophils (%) Eosinophils (%) Neutrophils (%) Tổng số (10 9 /l) Loài
Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu
c.Chức năng:   thực bào, đ/ứ MD, tạo interferon ,[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
-> Viêm->sưng, nóng, đỏ, đau ? ->Nhiễm khuẩn ẩn ?->chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis) ,[object Object]
[object Object],+Sự sinh Kthể tương ứng đặc hiệu với k/nguyên bảo vệ cơ thể +KT: IgG, IgA, IgM, IgD, IgE +Trâu bò IgG không truyền qua nhau (6 lớp) -> bú sữa đầu +Đáp ứng MD (tập nhiễm): kết quả hợp tác 3 loại: đại thực bào, lympho B, lympho T dưới 2 dạng: -MD dịch thể:  (lympho B) tạo IgG tan trong huyết thanh VD: huyết thanh điều trị uốn ván, dại…(thụ động) ứng dụng: tạo và tiêm vacxin -> chủ động
-MD qua trung gian TB  (lympho T) K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý ->trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: +Gián tiếp:  Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu ->giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T Mặt khác : Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên  thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết ->nhiễm lần sau->nhanh hơn. +Trực tiếp:  lympho T kết hợp K/nguyên ->phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của  TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho Tổ chức lympho thứ cấp B/cầu lympho ở tủy Tổ chức lympho sơ cấp  b/cầu lympho T b/cầu lympho B TB độc đặc hiệu TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN Dffgghjjj ffghhjjj uuiughjkkku Q.Định KN TB nhớ k/nguyên Kh/thể thích ứng Yyuiui ftyghu ghjjhghhj sdtuhijj
HÌNH VẼ
-> Viêm->sưng, nóng, đỏ, đau ? ->Nhiễm khuẩn ẩn ?->chịu được 10 lần [KS] (lao, Bruxellosis) ,[object Object]
[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object],[object Object]
So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm Co và tăng căng thẳng Giãn và giảm căng thẳng Cơ thành bàng quang Co Giãn Cơ thành túi mật Giãn Co -Cơ vòng túi mật Giãn Khi có chửa gây co, k 0  có chửa gây giãn -Tử cung Tiết - -Tuyến tụy Co Tiết nhiều, loãng ít men Tiết Giãn khí quản->dễ hô hấp Tiết ít, nhiều dịch nhầy Tiết ít -Khí quản -Tuyến nước bọt -Tuyến thân vị Yếu, chậm Co Giãn Nhanh, mạnh Giãn, nở to Gây co mạch (trừ mạch vành giãn) -Đối với tim -Đồng tử -Mạch -Axetylcolin->HF (trừ cơ tim) -Atropin -> ức chế -Sympatin gây HF giống Adrenalin -Ecgotoxin gây ức chế Chất tiết -Sợi trước hạch dài -Sợi sau hạch ngắn, k 0  phân nhánh->HF k 0  khuyếch tán -Sợi trước hạch ngắn -Sợi hạch sau dài, phân nhánh->HF khuyếch tán Sợi TK -Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng -2 loại , xa cơ quan đ/ứ +Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm +Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…) Hệ hạch -Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến vùng hông Trung khu Hệ phó giao cảm Hệ giao cảm Đặc điểm

More Related Content

What's hot

Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymVũ Thanh
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGVuKirikou
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...Nguyên Võ
 
Chuong 4 chuyen hoa glucid
Chuong 4  chuyen hoa glucidChuong 4  chuyen hoa glucid
Chuong 4 chuyen hoa glucidangTrnHong
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phìhhtpcn
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCDr Hoc
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtkaka chan
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcVuKirikou
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinkaka chan
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Fizen Khanh
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidLam Nguyen
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngDr Mai
 

What's hot (20)

Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
Mau va bach huyet p5
Mau va bach huyet p5Mau va bach huyet p5
Mau va bach huyet p5
 
Sinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ymSinh lý máu 6 ym
Sinh lý máu 6 ym
 
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNGHÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
HÓA SINH ĐỀ CƯƠNG
 
Sinh ly mau benh ly
Sinh ly mau  benh lySinh ly mau  benh ly
Sinh ly mau benh ly
 
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...•	Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
• Heme là một sắc tố đỏ. Mỗi heme gồm một vòng porphyrin và một Fe2+ ở chính ...
 
Chuong 4 chuyen hoa glucid
Chuong 4  chuyen hoa glucidChuong 4  chuyen hoa glucid
Chuong 4 chuyen hoa glucid
 
11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì11 tpcn va béo phì
11 tpcn va béo phì
 
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐCCÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
CÁC BỆNH LÝ VỀ MÁU & THUỐC
 
Rối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protidRối loạn chuyển hóa protid
Rối loạn chuyển hóa protid
 
chuyển hóa sắt
chuyển hóa sắtchuyển hóa sắt
chuyển hóa sắt
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý HọcCHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
CHUYỂN HOÁ CHẤT, NĂNG LƯỢNG - ĐIỀU NHIỆT | Sinh Lý Học
 
chuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobinchuyển hóa hemoglobin
chuyển hóa hemoglobin
 
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucidHoa hoc va chuyen hoa gllucid
Hoa hoc va chuyen hoa gllucid
 
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
Tpcn va beo phi ngày 14 3-2013
 
Chuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipidChuyển hóa lipid
Chuyển hóa lipid
 
Phân tích glucis
Phân tích glucisPhân tích glucis
Phân tích glucis
 
Hóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàngHóa sinh lâm sàng
Hóa sinh lâm sàng
 
Trao doi chat va q p2
Trao doi chat va q  p2Trao doi chat va q  p2
Trao doi chat va q p2
 

Viewers also liked

Conquering new spaces 20101110
Conquering new spaces 20101110Conquering new spaces 20101110
Conquering new spaces 20101110Volker Hirsch
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Ngoc Ai
 
Safari 2011 team stedelijk museum
Safari 2011   team stedelijk museumSafari 2011   team stedelijk museum
Safari 2011 team stedelijk museumKennisland
 
Culver noigandres concrete
Culver noigandres concreteCulver noigandres concrete
Culver noigandres concreteTeresa Levy
 
Creative sofa
Creative sofa Creative sofa
Creative sofa Kennisland
 
Milano Teatroetenori.Ppsbar
Milano Teatroetenori.PpsbarMilano Teatroetenori.Ppsbar
Milano Teatroetenori.Ppsbardanilobadaro
 
He thong tai khoan ke toan
He thong tai khoan ke toanHe thong tai khoan ke toan
He thong tai khoan ke toanPham Ngoc Quang
 
Adorno theodor-trying-understand-endgame
Adorno theodor-trying-understand-endgameAdorno theodor-trying-understand-endgame
Adorno theodor-trying-understand-endgameTeresa Levy
 
Bet youdon'tknowreading
Bet youdon'tknowreadingBet youdon'tknowreading
Bet youdon'tknowreadingMonica Campana
 
Trao doichat va q p8 (anh)
Trao doichat va q p8 (anh)Trao doichat va q p8 (anh)
Trao doichat va q p8 (anh)Pham Ngoc Quang
 
Open Source Presentation To Portal Partners2
Open Source Presentation To Portal Partners2Open Source Presentation To Portal Partners2
Open Source Presentation To Portal Partners2Viet NguyenHoang
 
Summit keynote Anna Maybank
Summit keynote Anna MaybankSummit keynote Anna Maybank
Summit keynote Anna MaybankKennisland
 
Soluções Navita para BlackBerry 20081111
Soluções Navita para BlackBerry 20081111Soluções Navita para BlackBerry 20081111
Soluções Navita para BlackBerry 20081111Roberto Dariva
 

Viewers also liked (20)

Conquering new spaces 20101110
Conquering new spaces 20101110Conquering new spaces 20101110
Conquering new spaces 20101110
 
Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015Hóa học hemoglobin 2015
Hóa học hemoglobin 2015
 
Safari 2011 team stedelijk museum
Safari 2011   team stedelijk museumSafari 2011   team stedelijk museum
Safari 2011 team stedelijk museum
 
Ta Review OES
Ta Review OESTa Review OES
Ta Review OES
 
Culver noigandres concrete
Culver noigandres concreteCulver noigandres concrete
Culver noigandres concrete
 
Creative sofa
Creative sofa Creative sofa
Creative sofa
 
Thai nguyen 03-1-slrn
Thai nguyen 03-1-slrnThai nguyen 03-1-slrn
Thai nguyen 03-1-slrn
 
Milano Teatroetenori.Ppsbar
Milano Teatroetenori.PpsbarMilano Teatroetenori.Ppsbar
Milano Teatroetenori.Ppsbar
 
Tanet Thue Nha Thau 1 0
Tanet Thue Nha Thau 1 0Tanet Thue Nha Thau 1 0
Tanet Thue Nha Thau 1 0
 
He thong tai khoan ke toan
He thong tai khoan ke toanHe thong tai khoan ke toan
He thong tai khoan ke toan
 
Adorno theodor-trying-understand-endgame
Adorno theodor-trying-understand-endgameAdorno theodor-trying-understand-endgame
Adorno theodor-trying-understand-endgame
 
Graphite for business users
Graphite for business usersGraphite for business users
Graphite for business users
 
Bet youdon'tknowreading
Bet youdon'tknowreadingBet youdon'tknowreading
Bet youdon'tknowreading
 
Trao doichat va q p8 (anh)
Trao doichat va q p8 (anh)Trao doichat va q p8 (anh)
Trao doichat va q p8 (anh)
 
Ing
IngIng
Ing
 
Nothing
NothingNothing
Nothing
 
Open Source Presentation To Portal Partners2
Open Source Presentation To Portal Partners2Open Source Presentation To Portal Partners2
Open Source Presentation To Portal Partners2
 
mackie
mackiemackie
mackie
 
Summit keynote Anna Maybank
Summit keynote Anna MaybankSummit keynote Anna Maybank
Summit keynote Anna Maybank
 
Soluções Navita para BlackBerry 20081111
Soluções Navita para BlackBerry 20081111Soluções Navita para BlackBerry 20081111
Soluções Navita para BlackBerry 20081111
 

Similar to Sinh ly mau

B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxhoangminhTran8
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaAnThy38
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuDr K-OGN
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdfthving
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)Pham Ngoc Quang
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptLThTrMy11
 
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptbuituanan94
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơVuKirikou
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptSoM
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmdhhvqy1
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMTín Nguyễn-Trương
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit proteinNo Name
 
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptxBoNhi351TThanh
 

Similar to Sinh ly mau (20)

Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
Chuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtmChuong 8 than nhiet vtm
Chuong 8 than nhiet vtm
 
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptxB3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
B3 RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA PROTID.pptx
 
Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 
NT-3.ppt
NT-3.pptNT-3.ppt
NT-3.ppt
 
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoaChuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
Chuyển hoá Hemoglobin bài giảng chương trình y khoa
 
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máuBài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
Bài giải sinh lí học, sinh lí máu và thành phần của máu
 
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
10.CHUYEN HOA LIPID.pdf
 
Trao doi chat va q p1
Trao doi chat va q  p1Trao doi chat va q  p1
Trao doi chat va q p1
 
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
He tieu hoa p4 (ruot gia va hap thu)
 
Công nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịtCông nghệ chế biến thịt
Công nghệ chế biến thịt
 
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).pptCHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
CHUYEN HOA GLUCID ( SỬA).ppt
 
Sinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thểSinh lý dịch cơ thể
Sinh lý dịch cơ thể
 
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.pptLACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
LACTATE MÁU - BS Nguyễn Minh Tiến.ppt
 
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần ThơSinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
Sinh lý Tế bào - ĐH Y Dược Cần Thơ
 
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.pptLỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
LỚP HÈ chức năng THẬN-gui bai.ppt
 
Rối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềmRối loạn toan kiềm
Rối loạn toan kiềm
 
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EMĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
ĐẶC ĐIỂM HỆ TẠO MÁU Ở TRẺ EM
 
Peptit protein
Peptit  proteinPeptit  protein
Peptit protein
 
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
2-HEMOPOIESIS_2017.pptx
 

More from Pham Ngoc Quang

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnPham Ngoc Quang
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support LifePham Ngoc Quang
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020Pham Ngoc Quang
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức ThuếPham Ngoc Quang
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVPham Ngoc Quang
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiPham Ngoc Quang
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)Pham Ngoc Quang
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)Pham Ngoc Quang
 

More from Pham Ngoc Quang (20)

Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìnLife  Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
Life Support Life - Sứ mệnh và Tầm nhìn
 
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life  Support LifeQuản trị Dự án Cộng đồng Life  Support Life
Quản trị Dự án Cộng đồng Life Support Life
 
Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021Lsl version 3 - 2021
Lsl version 3 - 2021
 
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
KTC: Luật Công chức - Ôn thi Công chức thuế 2020
 
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 202005. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
05. Quản lý Nhá nước - Ôn thi Công chức Thuế 2020
 
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
02. Thuế TNCN - Ôn thi Công chức Thuế
 
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
1. Thuế GTGT - Ôn thi Công chức Thuế
 
Life Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNVLife Support Life: Chương trình TNV
Life Support Life: Chương trình TNV
 
Sai lầm của Logic
Sai lầm của LogicSai lầm của Logic
Sai lầm của Logic
 
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thiTANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
TANET - Tin Học - Kỹ năng làm bài thi
 
TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước TANET - Quản lý Nhà nước
TANET - Quản lý Nhà nước
 
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
TANET - Luật Công chức Thuế - 2017
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 3 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 2 (Mới 2017)
 
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
TANET - Luật Quản lý Thuế - Phần 1 (Mới 2017)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 4 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 3 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 2 (Mới)
 
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
TANET - Thuế TNCN - 2017 - phần 1 (Mới)
 
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
TANET - Thuế TNDN - 2017 - phần 4 (Mới)
 

Sinh ly mau

  • 1.
  • 2. -Lượng máu ϵ loài, 50-54% trong hệ tuần hoàn (tim, mạch) còn lại dự trữ ở gan, lách Mối quan hệ giữa khối lượng cơ thể và lượng máu một số loài 80-100 Gà 55-65 Cừu 75-100 50-60 Lợn: 0-2 tháng Trưởng thành 65-70 Dê 60-70 100-110 Ngựa - Lai -Thuần 90-100 62-77 Bê Bò 85-100 Chó 65-75 Người ml/kg Loài ml/kg Loài
  • 3. *Vận chuyển -V/c O 2 , CO 2 mô bào ↔ phổi -V/c dinh dưỡng từ ống tiêu hóa ->mô bào, sp’ TĐC (CO 2 , ure,uric) ->cơ quan bài tiết * Điều hóa -Thân nhiệt (hè -> ngoại vi giãn -> tỏa nhiệt, mùa đông co…) -Cân bằng nội môi: pH, Ptt… -Điều hòa thể dịch (Hormon -> điều hòa T ĐC, sinh trưởng…) * Bảo vệ: Do các b/cầu, kháng thể -> ngăn cản, tiêu diệtVK, vật lạ… I.CHỨC NĂNG SINH LÝ MÁU
  • 4. II.THÀNH PHẦN: 2 thành phần chính +Dịch thể (huyết tương) 60%-vàng nhạt +Có hình (h/cầu, b/cầu, tiểu cầu)40%
  • 5. 2.1.Sinh lý huyết tương (plasma) 2.1.1. Thành phần Protein, đường, mỡ, hocmon, VTM, men Chủ yếu bicacbonat của Na, K, Ca, Mg 90-92% H 2 O Hữu cơ Vô cơ 8-10% VCK
  • 6. a.Protein (6-8%) *Albumin +Tạo Ptt máu -> giữ nước +V/c sắc tố mật, a.béo… +Tham gia cấu tạo t/c mô bào -> phản ánh sự sinh trưởng *Globulin γ Globulin α , β Globulin: T/gia v/c cholesteron, H.steroit… MD (IgG, IgA, IgE, IgD, IgM Tham gia các yếu tố đông máu
  • 7. -> A/G (hệ số protein)->tình trạng sức khỏe *Fibrinogen: yếu tố số I quá trình đông máu b.Các thành phần khác *Đường: -Chủ yếu glucoz cung cấp E cho cơ, TK *Lipit: chủ yếu dạng mỡ trung tính, A.béo, cholesteron *Các men, hocmon, VTM… -A/G↓ -A/G↑ A↑ (tốt-> sức sản xuất↑) G↑ (nhiễm khuẩn) A↓ (suy dinh dưỡng, gan, viêm thận) G↓(c/n MD ↓)
  • 8.
  • 9.
  • 10. Xét các p/ứ đệm: + K iềm: BOH + = B + +Axit H 2 CO 3 H 2 CO 3 (K, Na) (Thải qua thận) H 2 O HCO 3 Với CO 2 +H 2 O Hữu cơ: Lactic + NaHCO 3 = Lactat Na + H 2 CO 3 H + (Máu axit) HCO 3 - CO 2 +H 2 O↑phổi anhydraza -Trong hồng cầu :HHb/KHb, HHbO 2 /KHbO 2 sẽ đệm CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHb KHCO 3 + HHb T/chức Phổi CO 2 + H 2 O H 2 CO 3 + KHbO 2 KHCO 3 + HHbO T/chức Phổi
  • 11.
  • 12.  Trúng độc axit (2 dạng) +Thay thế: [axit] tăng, kiềm dự trữ giảm nhưng pH máu vẫn trong phạm vi sinh lý ± 0,1-0,2. +K 0 thay thế: kiềm dự trữ giảm nhiều ->pH ngoài phạm vi Ng.nhân - Làm việc căng thẳng->tích nhiều lactic->vào máu -Tiêm quá liều toan, đái tháo đường, thể xêton loài nhai lại -Viêm phổi hay Mmethemoglobin ->k 0 thải được CO 2  Trúng độc kiềm: (thay thế và k 0 thay thế) -Bổ sung ure nhiều->thừa NH 4 + ->trúng độc -G/súc vùng núi->xuống đồng bằng->tần số hô hấp cao thải nhiều CO 2 ->lượng NHCO 3 tăng->nên đuổi bộ
  • 13. 2.1.3.ASTT máu hay huyết tương a.Hiện tượng thẩm thấu: TN: -Dung dịch đường (C 2 > C 1 ) ->B tăng lên: C 1 = C 2 (ổn định) ->Cột nước tăng lên tạo P thủy tĩnh ->ASTT = P thủy tĩnh trên 1 đơn vị S màng bán thấm (cm 2) b.Cách tính ASTT: Ʃ P (riêng phần) ->ASTT máu = ASTT thể keo + ASTT tinh thể
  • 14.
  • 15. • Vanhoff: Ptt = iRCT R: hằng số khí lý tưởng T: nhiệt độ tuyệt đối (273 0 tuyệt đối = 0 0 C) C: nồng độ muối = số ptgam/1000g dung môi i: hằng số điện ly ->iNaCl = 2 -> Ptt máu = 7,4 atm ≈ 5624 mmHg ổn định nhờ thành mạch có thụ quan nhận cảm->điều hòa H 2 O ra vào = phản xạ c.Ý nghĩa Ptt: -Giữ hình dạng h/c: +Ưu trương ->Ptt máu > Ptt h/c ->teo +Nhược trương -> nước vào h/c ->vỡ -Ứng dụng điều trị: tiếp nước (đẳng trương) -Ứng dụng pha chế dung dịch sinh lý (NaCl 9‰ ringer)
  • 16. 2.2. Thành phần có hình 2.2.1.Hồng cầu (tr/mm 3 ) 2.2.21.Hình thái, cấu tạo, số lượng + g/c: bầu dục, nhân + g/s: đĩa, lõm 2 mặt. K 0 nhân ->↑ 1,63 lần S
  • 17. -Màng: lipoproteit (bền), thẩm thấu chọn lọc (cho O 2 , CO 2 , H 2 O, glucose & các ion âm qua) Đàn hồi ->biến dạng khi qua mao mạch *90% H 2 O + 10% VCK ( 90%Hb , ngoài ra còn có men) * Số lượng: Є tuổi, giống, giới tính, trạng thái sinh lý * Thời gian sống : nhai lại, lợn: 1-2 tháng loài khác: ≈ 4 tháng H/c già vỡ, được TB lưới nội mô gan, lách, tủy thực bào
  • 18. Các giai đoạn phát triển của hồng cầu Điều hòa sản sinh hồng cầu Khi sự vận chuyển oxi giảm Thận tăng tiết Erythropoietin Tăng sản sinh hg cầu ở tủy xương Tăng tuần hoàn của hồng cầu Khôi phục vận chuyển oxi
  • 19. Dinh dưỡng rất quan trọng đối với sự sản sinh hồng cầu Sắt, đồng, B2, B6, B12 và a.folic Ảnh hưởng của việc bổ sung sắt đến số lượng h/cầu và sự sinh trưởng ở lợn con
  • 20.
  • 21.
  • 22.
  • 23.
  • 24.
  • 25. Sự sản sinh các bạch cầu và tiểu cầu
  • 26.
  • 27.
  • 28.
  • 29. -MD qua trung gian TB (lympho T) K/nguyên vào bị đại thực bào bắt, xử lý ->trình diện quyết định k/nguyên lên bề mặt. Lympho T nhận diện k/nguyên tiết Ig gắn trên màng tế bào. Lympho T tiêu diệt = trực tiếp or gián tiếp: +Gián tiếp: Lympho T kết hợp k/nguyên đ.hiệu ->giải phóng Lymphokin vào tổ chức xung quanh. Các lymphokin này khuyếch đại k/năng phá hủy KN của lympho T Mặt khác : Khi lympho T được hoạt hóa bởi k/nguyên thì một số lớn lympho T mới được hình thành (TB nhớ) tập trung trong các t/chức bạch huyết ->nhiễm lần sau->nhanh hơn. +Trực tiếp: lympho T kết hợp K/nguyên ->phức lympho T-KN và lisosom giải phóng men thủy phân K/nguyên của TB lạ (t/d này yếu hơn gián tiếp)
  • 30. Sự sản sinh và biệt hóa các TB lympho Tổ chức lympho thứ cấp B/cầu lympho ở tủy Tổ chức lympho sơ cấp b/cầu lympho T b/cầu lympho B TB độc đặc hiệu TB nhớ đặc hiệu nhóm Q/định KN Dffgghjjj ffghhjjj uuiughjkkku Q.Định KN TB nhớ k/nguyên Kh/thể thích ứng Yyuiui ftyghu ghjjhghhj sdtuhijj
  • 32.
  • 33.
  • 34. So sánh hệ giao cảm và phó giao cảm Co và tăng căng thẳng Giãn và giảm căng thẳng Cơ thành bàng quang Co Giãn Cơ thành túi mật Giãn Co -Cơ vòng túi mật Giãn Khi có chửa gây co, k 0 có chửa gây giãn -Tử cung Tiết - -Tuyến tụy Co Tiết nhiều, loãng ít men Tiết Giãn khí quản->dễ hô hấp Tiết ít, nhiều dịch nhầy Tiết ít -Khí quản -Tuyến nước bọt -Tuyến thân vị Yếu, chậm Co Giãn Nhanh, mạnh Giãn, nở to Gây co mạch (trừ mạch vành giãn) -Đối với tim -Đồng tử -Mạch -Axetylcolin->HF (trừ cơ tim) -Atropin -> ức chế -Sympatin gây HF giống Adrenalin -Ecgotoxin gây ức chế Chất tiết -Sợi trước hạch dài -Sợi sau hạch ngắn, k 0 phân nhánh->HF k 0 khuyếch tán -Sợi trước hạch ngắn -Sợi hạch sau dài, phân nhánh->HF khuyếch tán Sợi TK -Các hạch nằm gần hoặc thậm chí ngay trong cơ quan đáp ứng -2 loại , xa cơ quan đ/ứ +Hạch cạnh sống(2 bên cột sống) nối với nhau tạo thành chuỗi TK g/cảm +Hạch trước tạng (trước cột sống) xa cột sống hơn, các hạch đó tạo thành các đám rối (màng treo ruột…) Hệ hạch -Từ não giữa (dây III), từ hành tủy (dây IX,X) và tủy sống vùng khum -Xuất phát từ tủy sống vùng ngực đến vùng hông Trung khu Hệ phó giao cảm Hệ giao cảm Đặc điểm