Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Bkt hóa lớp 10
1. Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H=1; N=14; O=16; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; Ca=40; Cr=55; Cu=64
1. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử :
𝑋13
26
; 𝑌26
55
; 𝑍12
26
A. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học.
B. X, Y có cùng số nowtron.
C. X và Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
D. X và Z có cùng số khối.
2. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số các hạt là 52 và có số khối
là 35. Số hiệu nguyên tử của X là:
A. 16 C. 18
B. 15 D. 17
3. Nguyên tử nguyên tố M có tổng các hạt : p, n, e là 13. Xác định số
hiệu nguyên tử của M?
A. 5 C. 3
B. 2 D. 4
4. Một ion M2+
có tổng số hạt là 58. Số khối của M là 40. Vậy M là:
A. Mg C. Cr
B. Cu D. Ca
5. Hợp chất: X2Y3 có tổng số hạt là 152 hạt; số hạt mang điện gấp
1,923 lần số hạt không mang điện. Hai ion tạo bởi X và Y trong
hợp chất trên có số electron đúng bằng nhau. Số hiệu nguyên tử Z
của X, Y lần lượt là :
A. 7 và 20 C. 14 và 7
B. 15 và 8 D. 13 và 8
6. Trong phân tử NH3 có số electron hóa trị là ?
A. 17 C. 10
B. 20 D. 8
2. 7. Tinh thể Nhôm có khối lượng riêng là 2,7 (g/cm3). Trong tinh thể,
phần nguyên tử Nhôm đặc chỉ chiếm 74% thể tích tinh thể, phần
còn lại là khe rỗng. Bán kính gần đúng của nguyên tử Nhôm có giá
trị :
A. 0,764 A0
C. 0,9128 A0
B. 0,8265 A0
D. 1,432 A0
8. Clo có 2 đồng vị bền là : 𝐶𝑙35
, 𝐶𝑙37
. Oxi có 3 đồng vị bền là : 𝑂16
,
𝑂17
và 𝑂18
. Số loại phân tử Cl2O có thành phần đồng vị khác nhau
là :
A. 12 C. 6
B. 9 D. 3
9. Tỷ lệ số nguyên tử của 2 đồng vị A và B của nguyên tố X là 27:23.
Trong đó đồng vị A có 35 proton và 44 nơtron ; đồng vị B có nhiều
hơn đồng vị A là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là :
A. 78,92 C. 77,89
B. 80,01 D. 79,92
10. Trong tự nhiên Đồng có 2 đồng vị là 𝐶𝑢63
và 𝐶𝑢65
. Nguyên
tử khối trung bình của Đồng là 63,54. Phần trăm khối của 𝐶𝑢63
trong phân tử CuSO4.5H2O là ? (Biết rằng: S= 32; O=16; H=1).
A. 24,73% C. 16,68%
B. 33,58% D. 18,43%
11. Cho các nguyên tố : Kali (Z=19); Nitơ (Z=7); Silic (Z= 14);
Magie (Z=12). Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp thep chiều
giảm dần bán kính nguyên tử từ trái->phải là:
A. N, Si, Mg, K. C. Mg, K, Si, N.
B. K, Ma, N, Si. D. K, Mg, Si, N.
12. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng
là ns2
np4
. Trong hợp chất khí với hidro X chiếm 94,12% về khối
3. lượng. Hỏi phần trăm về khối lượng của nguyên tố X trong oxit
cao nhất là:
A. 50 C. 27,27
B. 60 D. 40
13. Cho các nguyên tố : X(Z=15); Y(Z=9); T(Z=17) và M(Z=16).
Dãy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng
dần là:
A. Y, T, X, M. C. X, M, Y, T.
B. Y, X, M, T. D. X, M, T, Y
14. Dãy chứa các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO2 , CH4 C. HCl, C2H2 , Br2
B. NH3 , Br2 , C2H4 D. Cl2 , CO2 , C2H2
15. Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tố X có
tổng số các electron trong phân lớp p là 8. Nguyên tố X là:
A. Al (Z=13) C. O (Z=8)
B. Cl (Z=17) D. Si (Z=14)
16. Phản ứng nào dưới đây thuộc loại phản ứng OXH – K ?
A. AgNO3 + HCl -> AgCl + HNO3
B. NaOH + HCl -> NaCl + H2O
C. 2NO2 + 2NaOH -> NaNO3 + NaNO2 + H2O
D. CaO + CO2 -> CaCO3
17. Nguyên tử R tạo được cation R+
. Cấu hình electron ở phân
lớp ngoài cùng của R+
( ở trạng thái cơ bản) là 2p6
.Tổng số hạt
mang điện trong nguyên tử R là :
A. 10 C.22
B. 11 D. 23
18. Cho phản ứng : 3NO2 + H2O -> 2HNO3 + NO
Trong phản ứng trên, NO2 đóng vai trò:
4. A. Là chất oxi hóa.
B. Là chất khử
C. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.
19. Tính oxi hóa của các hợp chất được xếp theo thứ tự giảm
dần từ trái->phải là:
A. HClO, HClO2 , HClO3 , HClO4
B. HClO4 , HClO3 , HClO2 , HClO
C. HClO3 , HClO4 , HClO, HClO2
D. HClO2 , HClO, HClO3 , HClO4
20. Phản ứng giữa Đồng và axit sunfuric ( đặc, nóng) là thuộc
loại phản ứng:
A. Thế.
B. Phân hủy.
C. Hóa hợp.
D. Oxi hóa – khử.