SlideShare a Scribd company logo
1 of 137
Download to read offline
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I
V Hoàng Ph ng
ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z (NG D NG CHO
H) PHÁT ĐI)N PHÂN TÁN
Chuyên ngành: K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa
Mã s?: 62520216
LUEN ÁN TIFN SH ĐI!U KHI#N VÀ TI Đ NG HÓA
NG I H KNG DLN KHOA H C:
1. TS.TrOn TrPng Minh
2. TS. PhQm Quang ĐTng
Hà N9i – 2014
1
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan rZng các kt qu^ khoa hPc đ _c trình bày trong lu1n án
này là thành qu^ nghiên ccu cda b^n thân tôi trong su?t thfi gian làm
nghiên ccu sinh và ch a tgng xuht hiin trong công b? cda các tác gi^ khác.
Các kt qu^ đQt đ _c là chính xác và trung th7c.
Tác gi^ lu1n án
V Hoàng Ph ng
2
LỜI CẢM ƠN
Tr kc ht, tôi xin bày tm thm lòng c^m n sâu soc đ?i vki s7 chp drn t1n
tình, c ng nh chia ss đ9ng viên chân thành cda t1p th5 thOy giáo h kng
drn: TS. TrOn TrPng Minh, TS. PhQm Quang ĐTng trong su?t quá trình, tg
lúc hình thành ý t wng đn các b kc th7c hiin cx th5 cda đ3 tài nghiên ccu
này.
Qua đây, tôi xin c^m n Viin K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa (tr kc
đây là Trung tâm Nghiên ccu và Tri5n khai Công nghi cao – HITECH), B9
môn T7 đ9ng hóa XNCN – Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, đã có nh}ng góp ý v3
n9i dung nghiên ccu sâu soc và tQo mPi đi3u kiin cho tôi trong su?t quá
trình th7c hiin lu1n án. Tôi xin g~i lfi c^m n đn các thOy cô giáo trong
Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, vki nh}ng h kng drn và trao đ•i rht giá tr€ v3
chuyên môn. Tôi c ng xin c^m n ban chd nhiim và các thành viên th7c hiin
đ3 tài chp nhà n kc mã s? KC.03.01/11-15, tQo mPi đi3u kiin thu1n l_i cho
tôi trong quá trình th7c hiin lu1n án và th~ nghiim các kt qu^ nghiên ccu.
Sau cùng, tôi dành nh}ng lfi yêu th ng nhht g~i đn gia đình tôi: b? m…,
các anh ch€ em, đ‡c biit là v_ và hai con gái. S7 đ9ng viên, chia ss và giúp đˆ
cda gia đình, là đ9ng l7c mQnh m‰ giúp tôi v _t qua mPi khó khTn đ5 hoàn
thành lu1n án này.
3
MỤC LỤC
L I CAM ĐOAN..........................................................................................1
L I CŠM ƠN...............................................................................................2
M C L C ...................................................................................................3
DANH M C KÝ HI)U VÀ CH• VIFT TŽT ..................................................6
DANH M C BŠNG......................................................................................9
DANH M C HÌNH V‘...............................................................................10
M’ Đ“U ...................................................................................................13
1 T”NG QUAN.........................................................................................16
1.1 Hi phát điin phân tán tham gia trong mQng điin .........................16
1.2 Vai trò thit b€ bin đ•i điin t~ công suht cho hi phát điin phân
tán.................................................................................................18
1.3 Giki thiiu ngh€ch l u ngu–n Z ......................................................19
1.3.1 Chu trúc mQch l7c ..................................................................19
1.3.2 Nguyên lý làm viic ngh€ch l u ngu–n Z...................................21
1.4 Các công trình nghiên ccu v3 ngh€ch l u ngu–n Z và h kng nghiên
ccu lu1n án ...................................................................................25
1.4.1 Ph ng pháp đi3u ch đ9 r9ng xung.......................................25
1.4.2 Chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z ................................26
1.4.3 (ng dxng ngh€ch l u ngu–n Z.................................................28
1.5 Kt lu1n.........................................................................................30
2 GIŠI PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN H C NGH$CH L U BA PHA
NGU&N Z .............................................................................................31
2.1 Ph ng pháp đi3u ch vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z31
2.1.1 Gi^i pháp th7c hiin đi3u ch vector không gian .....................31
2.1.2 Phân tích mru xung xuht hiin trong đi3u ch vector không gian
................................................................................................34
2.2 Mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z ..........................................38
2.2.1 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía xoay chi3u .........................39
2.2.2 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n
dòng........................................................................................40
2.2.3 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n
áp............................................................................................43
2.2.4 Đi5m cân bZng trong mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n
Z .............................................................................................45
2.3 Їc đi5m đ9ng hPc không cda mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía
m9t chi3u vki đOu vào ngu–n áp....................................................46
4
2.3.1 Kh^o sát vki đOu ra dòng điin trung bình ch^y qua cu9n c^m
(L1&L2) ....................................................................................46
2.3.2 Kh^o sát vki đOu ra điin áp trung bình trên tx (C1&C2)..........48
2.4 Kt lu1n.........................................................................................49
3 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO PIN
M›T TR I ...........................................................50
3.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin m‡t trfi .................50
3.2 Mô hình toán hPc pin m‡t trfi ......................................................52
3.3 Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho pin
m‡t trfi .........................................................................................53
3.3.1 Xác đ€nh đi5m làm viic có công suât lkn nhht cda pin m‡t trfi
................................................................................................54
3.3.2 MQch vòng đi3u chpnh dòng điin phía xoay chi3u ngh€ch l u
ngu–n Z...................................................................................58
3.3.3 MQch vòng đi3u chpnh điin áp phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n
Z .............................................................................................59
3.3.3.1 Thit k theo ph ng pháp backstepping
................................................................................................59
3.3.3.2 Thit k theo ph ng pháp backstepping thích nghi
................................................................................................62
3.3.3.3 Thit k theo ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác
................................................................................................64
3.4 Kt qu^ mô phmng chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki
cho pin m‡t trfi .............................................................................66
3.4.1 Tham s? mô phmng.................................................................66
3.4.2 Kt qu^ mô phmng...................................................................67
3.4.2.1 Kt qu^ mô phmng theo ph ng pháp backstepping
................................................................................................68
3.4.2.2 Kt qu^ mô phmng theo ph ng pháp tuyn tính hóa chính
xác ......................................................................................71
3.5 Kt lu1n.........................................................................................74
4 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO H)
PHÁT ĐI)N S(C GIÓ ...........................................................75
4.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin scc gió ...................75
4.2 Công suht turbine gió ....................................................................77
4.3 Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin
scc gió...........................................................................................78
4.3.1 T^i mQch điin t ng đ ng xác đ€nh......................................81
4.3.2 T^i mQch điin t ng đ ng không xác đ€nh ...........................83
4.4 Kt qu^ mô phmng hi th?ng đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi
phát điin scc gió...........................................................................86
4.4.1 Tham s? mô phmng.................................................................86
5
4.4.2 Kt qu^ mô phmng ki5m chcng kh^ nTng làm viic cda ph ng
pháp backstepping thích nghi.................................................87
4.4.3 Kt qu^ mô phmng tr fng h_p n?i l ki (grid connected).........89
4.4.4 Kt qu^ mô phmng tr fng h_p đ9c l1p (stand alone) ..............91
4.5 Kt lu1n.........................................................................................92
5 MÔ PH•NG TH I GIAN THIC VÀ THÍ NGHI)M C™U TRÚC ĐI!U
KHI#N NLNZ ........................................................................................93
5.1 Chu trúc hi th?ng mô phmng thfi gian th7c ..................................93
5.2 ChuŸn hóa thu1t toán trong chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n
Z....................................................................................................95
5.3 Kt qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho
pin m‡t trfi ...................................................................................99
5.3.1 Ph ng pháp backstepping.....................................................99
5.3.2 Ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác.................................101
5.4 Kt qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho
scc gió.........................................................................................104
5.5 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic đ9c l1p........105
5.5.1 Xây d7ng mô hình.................................................................105
5.5.2 Kt qu^ th7c nghiim.............................................................106
5.6 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic n?i l ki .......108
5.6.1 Xây d7ng mô hình.................................................................108
5.6.2 Kt qu^ th7c nghiim.............................................................109
5.7 Kt lu1n.......................................................................................111
KFT LUEN VÀ KIFN NGH$.....................................................................112
TÀI LI)U THAM KHŠO ..........................................................................114
DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B¡ C¢A LUEN ÁN...............120
PH L C................................................................................................121
6
DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT
Các ch} vit tot
Ch} vit tot Ý ngh£a
NLNZ Ngh€ch l u ngu–n Z
NLNA Ngh€ch l u ngu–n áp
NLND Ngh€ch l u ngu–n dòng
ĐCVTKG Đi3u ch vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z
PLL Vòng khóa pha (Phase Locked Loop)
DSP X~ lý tín hiiu s? (Digital Signal Processor)
VOC Đi3u khi5n t7a điin áp l ki (Voltage Oriented Control)
IG Máy phát không đ–ng b9 l–ng sóc (Squirrel Cage
Induction Generator)
SG
PMSG
Máy phát đ–ng b9 (Synchronous Generator)
Máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u (Permanent Magnet
Synchronous Generator).
DFIG Máy phát không đ–ng b9 ngu–n kép (Doubly Fed
Induction Generator)
ĐC/ĐK Đi3u chpnh/Đi3u khi5n
HSCS Hi s? công suht
ĐCCS Đi3u chpnh công suht
MPPT Thu1t toán xác đ€nh đi5m làm viic có công suht lkn nhht
(Maximum power point tracking)
PWM Đi3u ch đ9 r9ng xung (Pulse Width Modulation)
EMI Nhi¨u điin tg (Electromagnetic interference)
UPS Thit b€ chp ngu–n liên txc (Uninterruptible power
supplier)
RHP Đi5m zero nZm bên ph^i m‡t ph«ng phcc (Right half
plane)
PV Pin m‡t trfi (Photovoltaics)
FPGA Field-programmable gate array
MBA Máy bin áp
ADC Chuy5n đ•i t ng t7 sang s? (Analog to Digital Converter)
DAC Chuy5n đ•i s? sang t ng t7 (Digital to Analog Converter)
IGBT Insulated Gate Bipolar Transitor
Các ký hiiu
Ký hiiu Đ n v€ Ý ngh£a
p Toán t~ Laplace
1 2
&
L L H Giá tr€ điin c^m cda mQch trw kháng ngu–n Z
7
1 2
&
C C F Giá tr€ tx điin cda mQch trw kháng ngu–n Z
udc, Udc V Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp s chp đ‡t vào NLNZ
iin A Dòng điin s chp đ‡t vào NLNZ
uinv, ˆinv
u V Điin áp tcc thfi, điin áp đpnh đ‡t lên nhánh van mQch
ngh€ch l u
idc A Dòng điin trung bình ch^y qua diode cda ngu–n Z
iL, IL A Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y qua cu9n c^m
( )
1 2
&
L L cda ngu–n Z
*
L
i A Giá tr€ đ‡t dòng điin ch^y qua cu9n c^m ( )
1 2
&
L L cda
ngu–n Z
*
ˆ
L
i A Giá tr€ kc l _ng dòng điin đ‡t ch^y qua cu9n c^m
( )
1 2
&
L L cda ngu–n Z
uC, UC V Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp trên tx ( )
1 2
&
C C cda
ngu–n Z
*
C
u V L _ng đ‡t điin áp trên tx ( )
1 2
&
C C cda ngu–n Z
iinv, Iinv A Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y vào nhánh
van mQch ngh€ch l u
iload A Ngu–n dòng đQi diin t^i mQch điin t ng đ ng phía
m9t chi3u mQch ngh€ch l u
Lf, Lg H Điin c^m phía mQch ngh€ch l u, phía l ki b9 lPc LCL
Rf Ω N9i trw cda cu9n c^m Lf
Rd Ω Điin trw gi^m dao đ9ng (damping) b9 lPc LCL
Cf F Tx điin mQch lPc LCL
uS, iS V, A Vector điin áp, dòng điin đOu ra mQch NLNZ
ig A Vector dòng điin phía l ki
s
θ
s
ω
rad
rad/s
Góc pha đ–ng b9 điin áp l ki
TOn s? l ki điin
en V Vector điin áp l ki
isd, isq A Thành phOn dòng điin đOu ra NLNZ theo trxc d, q cda
hi tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC
Igd, igq A Thành phOn dòng điin phía l ki theo trxc d, q cda hi
tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC
d Hi s? đi3u ch “ngon mQch” cda NLNZ (0≤ d <0,5)
D Giá tr€ xác l1p cda hi s? đi3u ch “ngon mQch” NLNZ
da, db, dc Hi s? đi3u ch m±i pha cda ngh€ch l u ngu–n áp
dS1÷dS6 Hi s? đi3u ch cho m±i van bán drn NLNZ
d1,d2 Hi s? đi3u ch hai vector chuŸn trong m±i sector
Ma Hi s? đi3u ch mQch ngh€ch l u
B, Ga Hi s? tTng áp, truy3n đQt điin áp NLNZ
upv, ipv V, A Điin áp, dòng điin đOu ra pin m‡t trfi
ppv W Công suht pin m‡t trfi
8
*
pv
u V Điin áp đ _c tính toán tg thu1t toán xác đ€nh đi5m làm
viic có công suht lkn nhht MPPT
T 0
C Nhiit đ9 môi tr fng làm viic pin m‡t trfi
Vmp, Imp V, A Điin áp, dòng điin tQi đi5m làm viic có công suht lkn
nhht trên đ fng đ‡c tính i-v pin m‡t trfi
G W/m2
M1t đ9 ánh sáng môi tr fng làm viic pin m‡t trfi
Ns S? l _ng cell trên m±i thm pin m‡t trfi
Nss, Npp S? l _ng thm pin m‡t trfi moc n?i tip, song song
ph
i A Dòng điin quang nTng
_
ph n
i A Dòng điin quang nTng chuŸn hóa tQi (250
C và 1kW/m2
)
0
i A Dòng điin bão hòa trong mô hình PV
0_ n
i A Dòng điin bão hòa chuŸn hóa trong mô hình PV
q Điin tích electron (=1.6.10-19
C)
k HZng s? Boltzmann (=1.38.10-23
J/K)
g
E NTng l _ng bct electron ra khmi b3 m‡t chht bán drn
(=1.12eV) trong mô hình PV
a HZng s? phx thu9c v1t liiu cda PV (a=1,3)
n
G M1t đ9 ánh sáng trong đi3u kiin chuŸn (1kW/m2
)
n
T Nhiit đ9 làm viic PV w đi3u kiin tiêu chuŸn (250
C)
p
R Ω Điin trw song song, trong mQch điin t ng đ ng mô
hình PV
s
R Ω Điin trw n?i tip, trong mQch điin t ng đ ng mô hình
PV
v m/s T?c đ9 gió
t
ω rad/s T?c đ9 turbine
DSP
x ĐQi l _ng x đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 (sau
khi chuŸn hóa)
9
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi điện áp thay đổi............... 17
Bảng 1.2 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi tần số thay đổi................. 17
Bảng 1.3 Giới hạn thành phần sóng hài dòng điện theo tiêu chuẩn IEEE 1547.... 17
Bảng 1.4 So sánh phần tử thụ động của bộ biến đổi có công suất 50kW ứng dụng
cho Fuel Cell (nguồn: [10])..................................................................... 21
Bảng 2.1 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép cả ba nhánh
van mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3........................... 37
Bảng 2.2 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép hai nhánh van
mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3 .................................. 38
Bảng 3.1 Tham số mô phỏng nghịch lưu nguồn Z ................................................ 66
Bảng 3.2 Tham số pin năng lượng mặt trời Shell-SQ160 (nguồn: [61])............... 67
Bảng 3.3 Giá trị Vmp và Imp tại của pin mặt trời tại điều kiện làm việc khác nhau 67
Bảng 4.1 Tham số turbine, máy phát PMSG ......................................................... 87
Bảng 4.2 Tham số bộ biến đổi NLNZ ................................................................... 87
Bảng 5.1 Giao tiếp vật lý giữa Card ds1103 và TMS320F2812............................ 93
Bảng 5.2 Giới hạn đại lượng chuẩn hóa theo mạch đo lường ............................... 95
Bảng 5.3 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập (stand alone)..
......................................................................................................... 105
Bảng 5.4 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới
(grid connected) .................................................................................... 108
10
DANH MỤC HÌNH VẼ
Hình 1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện................................... 16
Hình 1.2 Thiết bị điện tử công suất cho hệ phát điện phân tán............................. 18
Hình 1.3 Cấu trúc thiết bị biến đổi công suất tiêu biểu sử dụng cho hệ phát điện
phân tán................................................................................................... 19
Hình 1.4 Cấu trúc mạch lực bộ biến đổi nguồn Z ................................................. 20
Hình 1.5 Sơ đồ mạch lực nghịch lưu ba pha nguồn Z........................................... 20
Hình 1.6 Mạch tương đương phía một chiều NLNZ............................................. 21
Hình 1.7 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 1........ 22
Hình 1.8 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2........ 23
Hình 1.9 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2........ 23
Hình 1.10 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 3........ 24
Hình 1.11 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 4........ 24
Hình 1.12 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 5........ 25
Hình 1.13 Các phương pháp điều chế độ rộng xung cho NLNZ ............................ 26
Hình 1.14 Cấu trúc điều khiển NLNZ..................................................................... 28
Hình 1.15 Các ứng dụng NLNZ cho nguồn phát phân tán...................................... 30
Hình 2.1 Vị trí các vector chuẩn trên hệ tọa độ tĩnh αβ ........................................ 32
Hình 2.2 Thuật toán xác định vector điện áp đặt trong mỗi sector ....................... 32
Hình 2.3 Các mẫu xung xuất hiện trong điều chế vector không gian cho NLNZ. 34
Hình 2.4 Đặc tính làm việc tương ứng với các mẫu xung NLNZ......................... 36
Hình 2.5 Đầu ra mạch NLNZ nối lưới thông qua mạch lọc LCL ......................... 40
Hình 2.6 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn
dòng, b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”, d)
dạng dòng điện tức thời chảy qua các phần tử nguồn Z. ....................... 41
Hình 2.7 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn dòng.......................... 42
Hình 2.8 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn áp,
b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”,................ 43
Hình 2.9 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn áp.............................. 44
Hình 2.10 Sơ đồ khối điều khiển nghịch lưu nguồn Z ............................................ 45
Hình 2.11 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.52)...................................... 47
11
Hình 2.12 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.59)...................................... 48
Hình 3.1 Các cấu hình ghép nối pin mặt trời và thiết bị điện tử công suất........... 51
Hình 3.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho pin mặt
trời (nguồn: [1])....................................................................................... 51
Hình 3.3 Mạch điện tương đương pin mặt trời...................................................... 52
Hình 3.4 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo nhiệt độ T ..................................... 53
Hình 3.5 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo mật độ ánh sáng G........................ 53
Hình 3.6 Cấu trúc điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ pin mặt trời........................ 54
Hình 3.7 a.Đặc tính công suất ( )
pv pv
p u , b.Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55
Hình 3.8 a.Đặc tính công suất ( )
pv pv
p i , b. Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55
Hình 3.9 a.Đặc tính công suất ( )
pv
p d , b. Sơ đồ khối điều khiển ......................... 56
Hình 3.10 Minh họa thuật toán “Incremental Conductance” trên đặc tính ( )
pv pv
p u ..
................................................................................................................ 57
Hình 3.11 Thuật toán xác định điểm làm việc có công suất lớn nhất theo phương
pháp “Incremental Conductance” ........................................................... 58
Hình 3.12 Mạch vòng điều chỉnh phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn dòng
thiết kế theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác .............................. 66
Hình 3.13 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp
backstepping............................................................................................ 69
Hình 3.14 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp
backstepping............................................................................................ 70
Hình 3.15 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp
tuyến tính hóa chính xác ......................................................................... 72
Hình 3.16 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp tuyến
tính hóa chính xác ................................................................................... 73
Hình 4.1 Các hệ phát điện sức gió (nguồn: [55]) .................................................. 76
Hình 4.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho hệ phát
điện sức gió (nguồn: [1])......................................................................... 76
Hình 4.3 Đặc tính công suất turbine tương ứng tốc độ gió khác nhau .................. 77
Hình 4.4 Sơ đồ khối chức năng điều khiển hệ phát điện sức gió dùng nghịch lưu
nguồn Z ................................................................................................... 78
Hình 4.5 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc
nối lưới.................................................................................................... 79
Hình 4.6 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc
độc lập..................................................................................................... 80
12
Hình 4.7 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với tải
xác định................................................................................................... 83
Hình 4.8 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với
tham số tải bất định................................................................................. 86
Hình 4.9 Kết quả mô phỏng kiểm chứng khả năng làm việc phương pháp
backstepping thích nghi .......................................................................... 88
Hình 4.10 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ phát điện
sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 90
Hình 4.11 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ độc lập cho hệ phát điện
sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 92
Hình 5.1 Cấu trúc hệ thống mô phỏng thời gian thực (nguồn: [61])..................... 94
Hình 5.2 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo
phương pháp backstepping ................................................................... 100
Hình 5.3 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp
backstepping.......................................................................................... 101
Hình 5.4 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo
phương pháp tuyến tính hóa chính xác ................................................. 102
Hình 5.5 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp
tuyến tính hóa chính xác ....................................................................... 103
Hình 5.6 Kết quả mô phỏng thời gian thực nghịch lưu nguồn Z nối lưới hệ sức gió
sử dụng máy phát PMSG ...................................................................... 104
Hình 5.7 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập.................. 106
Hình 5.8 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc độc lập ..................................... 107
Hình 5.9 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới ................. 109
Hình 5.10 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc nối lưới .................................... 110
13
MỞ ĐẦU
NTng l _ng điin có vai trò rht quan trPng trong quá trình phát tri5n kinh
t xã h9i cda bht cc qu?c gia nào, đ‡c biit vki nh}ng n kc đang phát tri5n
nh Viit Nam. Tuy nhiên, hi th?ng s^n xuht và cung chp nTng l _ng điin
hiin nay đang đcng tr kc hai thách thcc lkn. Thc nhht, đó là s7 phx thu9c
cda các ngu–n phát điin vào ngu–n nguyên liiu hóa thQch nh than đá và
dOu mm, hiin đang dOn cQn kiit và gây ra nh}ng vhn đ3 lkn v3 môi tr fng.
Thc hai, đó là hi th?ng truy3n t^i điin vki điin th cao skm hay mu9n c ng
đi đn giki hQn cda dung l _ng, không đáp cng đ _c các yêu cOu cda xã h9i
hiin đQi.
S7 xuht hiin các hi phát điin phân tán (DG – Distributed Generation) là
s7 b• sung cOn thit cho ngu–n nTng l _ng hiin tQi. Các hi th?ng phát điin
phân tán đn nay đ _c hi5u nh nh}ng ngu–n phát d7 phòng, th fng chQy
bZng diezen, có công suht tg vài trTm W trong các h9 gia đình đn vài chxc
kW cho các công sw, vTn phòng, đn vài MW cho các khu công nghiip. Các
ngu–n phát này đ _c lop đ‡t ngay gOn h9 tiêu thx điin, nên không cOn xây
d7ng nh}ng đ fng truy3n t^i điin t?n kém. Các hi th?ng phát điin phân tán
ngày nay đ _c b• sung thêm, đang phát tri5n rht nhanh chóng các loQi vki
ngu–n g?c tg nTng l _ng tái tQo nh : gió, pin m‡t trfi và thdy điin nhm, pin
nhiên liiu, khâu tích tr} nTng l _ng... Các hi phát điin phân tán tQo ra các
dQng ngu–n nTng l _ng s chp khác nhau, nên cOn thit ph^i có thit b€ bin
đ•i điin t~ công suht đ5 bin đ•i sang nTng l _ng điin, chp cho phx t^i khác
nhau. Do đó, l7a chPn chu trúc mQch l7c thit b€ bin đ•i điin t~ công suht
và ph ng pháp đi3u khi5n, đóng vai trò quan trPng đ^m b^o viic khai thác
hiiu qu^ hi phát điin phân tán.
Ngh€ch l u ngu–n Z đ _c giki thiiu vào nTm 2003 bwi tác gi^ Fang Zheng
Peng tQi đQi hPc Michigan (Hoa K´), là thit b€ chp vki m9t tOng bin đ•i điin
t~ công suht, cho phép đQt điin áp đOu ra mong mu?n khi điin áp s chp
đOu vào thay đ•i, phù h_p vki đ‡c đi5m làm viic cda hi phát điin phân tán.
Cho đn thfi đi5m hiin tQi, các công trình nghiên ccu v3 cng dxng ngh€ch
l u ngu–n Z s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n tuyn tính, đi3u này có th5
làm suy gi^m chht l _ng đ9ng hPc cda hi th?ng, khi đi5m làm viic thay đ•i,
do mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n Z là phi tuyn. Do đó, lu1n án
đ‡t ra nhiim vx ‘‘Đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cng dxng cho hi phát điin
phân tán” s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuyn, đ5 làm c sw nâng
cao chht l _ng đi3u khi5n khi cng dxng cho hi phát điin phân tán. Kt qu^
nghiên ccu này s‰ là ti3n đ3 cho viic tích h_p các hi phát điin phân tán vki
ngu–n điin truy3n th?ng, hình thành l ki điin mki - l ki điin thông minh
(Smart grid) đ5 nâng cao đ9 tin c1y v1n hành và tit kiim nTng l _ng so vki
14
l ki điin truy3n th?ng. Trong quá trình th7c hiin nhiim vx, lu1n án đã t1p
trung gi^i quyt m9t s? vhn đ3 v3 lý thuyt và th7c nghiim nh sau.
V3 lý thuyt: Xây d7ng mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z t ng cng
hai ngu–n s chp: ngu–n dòng, ngu–n áp. Đ a ra gi^i pháp đi3u ch vector
không gian trong đó hi s? đi3u ch, thu1t toán xác đ€nh v€ trí vector điin áp
đ‡t chp chca các công thcc đQi s?, phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n. Phân
tích các mru xung cho NLNZ d7a trên đ‡c đi5m chu trúc mQch l7c và đ3 ngh€
nên s~ dxng mru xung cx th5 trong các cng dxng khác nhau. Nghiên ccu, s~
dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuyn cho mQch vòng phía m9t chi3u
t ng cng vki các cng dxng NLNZ. Tg đó, thit k chu trúc đi3u khi5n NLNZ
cho hi phát điin phân tán đi5n hình: pin m‡t trfi, hi phát điin scc gió.
V3 th7c nghiim: Xây d7ng chu trúc mô phmng thfi gian th7c đ5 ki5m
chcng chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin phân tán, vki thu1t toán
đi3u khi5n đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 và mô hình hi phát điin
phân tán kt h_p NLNZ đ _c xây d7ng d7a trên Card ds1103. Ngoài ra, mô
hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ _c đ a ra, đ5 đánh giá
kh^ nTng làm viic trong hai ch đ9 n?i l ki (grid connected), đ9c l1p (stand
alone) cx th5.
B? cxc lu1n án g–m 5 mxc chính nh sau:
1. T•ng quan. Mô hình l ki điin có s7 tham gia cda hi phát điin phân
tán và vai trò thit b€ bin đ•i điin t~ công suht trong đó. Giki thiiu chu trúc
mQch l7c và phân tích nguyên lý làm viic NLNZ, đ5 chp ra ti3m nTng cng
dxng cho hi phát điin phân tán. N9i dung mxc này c ng cho thhy tình hình
nghiên ccu v3 NLNZ cho đn thfi đi5m hiin nay và đ a ra h kng nghiên ccu
cx th5 cho lu1n án.
2. Gi^i pháp ĐCVTKG và mô hình toán hPc ngh€ch l u ba pha ngu–n Z.
Đ a ra gi^i pháp đi3u ch vector không gian cho NLNZ vki mru xung cx th5,
phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n hiin nay cho các cng dxng NLNZ. Mô hình
toán hPc NLNZ t ng cng vki hai dQng ngu–n áp, ngu–n dòng - đây là các
dQng ngu–n s chp ph• bin s~ dxng trong các cng dxng NLNZ. Chp ra đ‡c
đi5m đ9ng hPc không vki mô hình NLNZ vki đOu vào dQng ngu–n áp, đ5 đ a
ra ph ng án đi3u khi5n phù h_p đ?i vki tr fng h_p này.
3. Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho pin m‡t trfi. Thit
k chu trúc đi3u khi5n NLNZ n?i l ki cho pin m‡t trfi g–m hai mQch vòng.
Trong đó, mQch vòng phía m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping có
xét đn tr fng h_p không bit chính xác tham s? mQch trw kháng ngu–n Z
và ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác, vki đQi l _ng đi3u khi5n là điin áp
s chp đ‡t vào NLNZ, đ^m b^o công suht tác dxng đ a ra tg pin m‡t trfi lkn
nhht trong các đi3u kiin làm viic khác nhau. MQch vòng phía xoay chi3u có
nhiim vx gi} điin áp trên tx ( )
1 2
&
C C bZng hZng s? theo l _ng đ‡t và đi3u
chpnh đ _c hi s? công suht hi th?ng.
4. Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin scc
gió. Thit k chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin scc gió s~ dxng
15
máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u g–m hai mQch vòng. MQch vòng phía
m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping, đ^m b^o điin áp trên tx
( )
1 2
&
C C gi} bZng hZng s? khi t?c đ9 gió thay đ•i, k5 c^ khi không bit chính
xác t^i mQch điin t ng đ ng phía m9t chi3u NLNZ. MQch vòng phía xoay
chi3u có nhiim vx, đi3u khi5n đ _c quá trình trao đ•i công suht gi}a hi phát
điin scc gió vki l ki trong ch đ9 n?i l ki (grid connected) ho‡c điin áp ra
t^i •n đ€nh theo l _ng đ‡t trong ch đ9 đ9c l1p (stand alone).
5. Mô phmng thfi gian th7c và th7c nghiim chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u
ngu–n Z. Xây d7ng chu hình mô phmng thfi gian th7c chu trúc đi3u khi5n
NLNZ n?i l ki cng dxng cho hi phát điin phân tán. Trong đó, s~ dxng Card
ds1103 và DSP TMS320F2812 đ5 ki5m chcng đ9ng hPc, kh^ nTng cài đ‡t
cda chu trúc đi3u khi5n trên thit b€ k/ thu1t cx th5. Ngoài ra, tác gi^ c ng
xây d7ng đ _c mô hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ5 ki5m
chcng kh^ nTng làm viic đ9c l1p (stand alone) và n?i l ki (grid connected).
Cu?i cùng là, kt lu1n và kin ngh€, cho thhy đ _c đóng góp chính cda
lu1n án và chp ra h kng phát tri5n tip theo cda đ3 tài.
M‡c dù, n9i dung chính cda lu1n án v3 đi3u khi5n ngh€ch l u ba pha
ngu–n Z. Tuy nhiên, hoàn toàn có th5 s~ dxng các kt qu^ nghiên ccu này
cho ngh€ch l u m9t pha ngu–n Z và các b9 bin đ•i có s7 tham gia cda khâu
DC/DC đ _c đi3u khi5n theo ph ng pháp đi3u ch đ9 r9ng xung, cx th5 là
thit k các b9 đi3u chpnh w mQch vòng phía m9t chi3u theo ph ng pháp phi
tuyn.
1 T NG QUAN
16
1 TỔNG QUAN
1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện
Trong nh ng n m g n đây, h phát đi n phân tán đư c phát tri n m!nh
m" v$ m%t qui mô và s+ đa d!ng c.a các ngu/n phát, t!o ra các kh1 n ng k2t
n3i khác nhau đ3i v4i lư4i đi n truy$n th3ng. Hình 1.1 đưa ra m9t ví d; v$
mô hình lư4i đi n có s+ tham gia c.a h phát đi n phân tán như: pin m%t
tr>i, h phát đi n s?c gió, kho lưu tr n ng lư ng.... Trong đó, vi c đi$u hành
cho lư4i đi n này đóng vai trò rAt quan trBng trong vi c đ1m b1o cân bDng
n ng lư ng gi a ngu/n phát v4i ph; t1i, chAt lư ng đi n n ng trong m!ng
đi n, cEng như xác đGnh các ch2 đ9 vHn hành cho tIng ngu/n phát phân tán.
Hình 1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n
Các h phát đi n phân tán t!o ra các d!ng ngu/n n ng lư ng sơ cAp khác
nhau, không Ln đGnh, ph; thu9c vào đi$u ki n làm vi c. Yêu c u trong quá
trình vHn hành, c n bi2t đư c thông tin tr!ng thái làm vi c c.a tIng h phát
đi n phân tán. Do đó, c n thi2t ph1i có thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt –
là thi2t bG cho phép truy$n t1i công suAt bDng ph n tP phi ti2p đi m có kh1
n ng đi$u khi n đư c, khi ghép n3i v4i lư4i ho%c ph; t1i. Hi n nay, yêu c u
bSt bu9c các h phát đi n phân tán n3i lư4i ph1i tuân theo tiêu chuUn, xét
1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n 17
riêng cho trư>ng h p PV và h phát đi n s?c gió n3i lư4i theo các tiêu chuUn
IEEE 1547 dư4i đây [1].
B1ng 1.1 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi đi n áp thay đLi
D1i đi n áp (%) Th>i gian ngSt (s)
V < 50 0,16
50 ≤ V <88 2,00
110 < V < 120 1,00
V ≥ 120 0,16
B1ng 1.2 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi t n s3 thay đLi
D1i công suAt (kW) D1i t n s3 (Hz) Th>i gian ngSt (s)
≤ 30 kW
> 60,5 0,16
< 59,3 0,16
>30 kW
> 60,5 0,16
< (59,8 ÷ 57)
Có th đi$u chonh đư c
0,16 ÷ 3,00
Sau th>i gian bG ngSt ra khqi lư4i đi n khi đi n áp và t n s3 thay đLi, h
PV có th đư c k2t n3i l!i v4i lư4i n2u các đi$u ki n sau thqa mãn theo tiêu
chuUn IEEE 1547: 88 < V < 100 (%) và 59,3 < f < 60.5 (Hz). Đ thqa mãn
các tiêu chuUn trên, trong h th3ng đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i
c n ph1i có ch?c n ng giám sát lư4i đi n: biên đ9 đi n áp, t n s3 lư4i. V4i
vi c sP d;ng thuHt toán vòng khóa pha PLL, cho phép ta có đư c thông tin v$
góc pha, t n s3 đi n áp lư4i và thHm chí phân tích đư c thành ph n đi n áp
th? t+ thuHn ho%c ngư c xuAt hi n trong lư4i đi n. Đ gi1i quy2t vAn đ$ này
đã có các nghiên c?u tương đ3i đ y đ. cho b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i sP
d;ng NLNA [1, 2, 3, 4]. Do đó, luHn án s" sP d;ng các k2t qu1 này khi
nghiên c?u đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt m4i có kh1 n ng n3i lư4i.
B1ng 1.3 cho ra thành ph n sóng hài dòng đi n c.a các b9 bi2n đLi đi vào
lư4i đi n, ph1i tuân th. nghiêm ng%t theo tiêu chuUn IEEE 1547. Đ đ1m
b1o tiêu chuUn này, đ u ra b9 bi2n đLi n3i lư4i ki u NLNA thư>ng sP d;ng
m!ch lBc LCL, có t n s3 cSt đư c thi2t k2 trong kho1ng 1/2 t n s3 phát xung
vào m!ch nghGch lưu và 10 l n t n s3 cơ b1n đi n áp lư4i [1, 5].
B1ng 1.3 Gi4i h!n thành ph n sóng hài dòng đi n theo tiêu chuUn IEEE 1547
BHc sóng hài dòng đi n h(bHc lw) Gi4i h!n thành ph n sóng hài (%)
h < 11 4,00
11 ≤ h < 17 2,00%
17 ≤ h < 23 1,5%
23 ≤ h < 35 0,6%
h ≥ 35 0,3%
Sóng hài bHc chxn < 25% sóng hài bHc lw
TLng thành ph n sóng hài (THD) 5%
1 T NG QUAN
18
Đ3i h phát đi n s?c gió, đ%c bi t là trang tr!i gió (wind farm) đ!t cz công
suAt MW tr| lên, khi k2t n3i v4i h th3ng đi n qu3c gia, đ vHn hành Ln đGnh
h th3ng đi n, s" không cho phép tr!m phát đi n s?c gió cSt ra khqi lư4i khi
g%p s+ c3, mà ph1i tham gia h} tr lư4i và có kh1 n ng làm vi c tr| l!i sau
khi s+ c3 lư4i đư c ph;c h/i. Chính vì vHy, m9t s3 qu3c gia trên th2 gi4i: Đan
M!ch, Đ?c ... đưa ra qui đGnh cho h phát đi n s?c gió n3i lư4i gBi là “Grid
code” và các nhóm nghiên c?u ho%c thương phUm v$ h phát đi n s?c gió
ph1i tuân theo tiêu chuUn này [1, 6, 7].
1.2 Vai trò thiết bị biến đổi điện tử công suất cho hệ phát điện
phân tán
Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt đa d!ng v$ cAu trúc m!ch l+c, đang
đư c ti2p t;c nghiên c?u đ đưa ra cAu trúc m4i có mHt đ9 công suAt cao
hơn. Ngoài ra, v4i s+ phát tri n lý thuy2t đi$u khi n đang góp ph n thúc đUy
m!nh m" đ đưa ra m9t s1n phUm đi n tP công suAt hoàn thi n, phù h p
cho các ?ng d;ng khác nhau. Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt có vai trò cơ
b1n là khâu ghép n3i trung gian gi a h phát đi n phân tán v4i lư4i ho%c ph;
t1i và có kh1 n ng trao đLi công suAt. Hình 1.2 mô t1 sơ đ/ kh3i h th3ng
đi$u khi n đi n tP công suAt cho ngu/n phát phân tán. Trong đó, b9 đi$u
khi n nhHn các tín hi u đo lư>ng ph1n h/i v$ và lư ng đ%t đi$u khi n s"
đư c đ%t thông qua giao di n vHn hành t!i ch} ho%c tI tr!m vHn hành trung
tâm, đ giám sát đi$u khi n toàn b9 quá trình làm vi c c.a b9 bi2n đLi và
tr!ng thái vHn hành h phát đi n phân tán khi k2t n3i lư4i đi n ho%c ph; t1i.
Hình 1.2 Thi2t bG đi n tP công suAt cho h phát đi n phân tán
Các cAu trúc m!ch l+c thi2t bG đi n tP công suAt tiêu bi u sP d;ng cho h
phát đi n phân tán: thi2t bG bi2n đLi DC/AC ki u NLNA có bL sung thêm
khâu DC/DC v4i ch?c n ng t ng áp ho%c sP d;ng máy bi2n áp | đ u ra
DC/AC như Hình 1.3 [1, 8]. Các phương án này s" làm ph?c t!p thêm cAu trúc
1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 19
đi$u khi n, tLn thAt thi2t bG bi2n đLi và t ng kích thư4c h th3ng. Tuy nhiên,
đ đ1m b1o cách ly gi a h phát đi n phân tán và lư4i đi n ho%c ph; t1i, thì
gi1i pháp m!ch l+c như Hình 1.3 b cEng là m9t yêu c u bSt bu9c. Do đó, c n
thi2t nghiên c?u sP d;ng m9t cAu trúc m!ch l+c đi n tP công suAt khác đ
gi1m tLn thAt, nâng cao hi u suAt sP d;ng n ng lư ng c.a các h phát đi n
phân tán. NLNZ gi4i thi u vào n m 2003, v4i nh ng đ%c tính khác bi t h„n
so v4i hai b9 bi2n đLi k trên mà v…n có ch?c n ng tương đương, đư c xem
gi1i pháp h?a h†n sP d;ng cho h phát đi n phân tán: pin m%t tr>i, s?c gió,
fuel cell...
a. K2t h p DC/DC và DC/AC b. K2t h p v4i máy bi2n áp
Hình 1.3 CAu trúc thi2t bG bi2n đLi công suAt tiêu bi u sP d;ng cho
h phát đi n phân tán
1.3 Giới thiệu nghịch lưu nguồn Z
1.3.1 Cấu trúc mạch lực
NghGch lưu sP d;ng trong các ?ng d;ng hi n nay phân làm hai lo!i: nghGch
lưu ngu/n áp - NLNA, nghGch lưu ngu/n dòng - NLND. Trong đó, NLNA sP
d;ng phL bi2n và có các đ%c đi m sau: Đ u vào nghGch lưu ph1i có t; đi n
dung lư ng l4n, đi n áp đ u ra nghGch lưu bG gi4i h!n b|i đi n áp m9t chi$u
và không cho phép ngSn m!ch đ u ra, do đó xuAt hi n th>i gian ch2t
deadtime trong m}i nhánh van m!ch nghGch lưu là nguyên nhân gây nhi‰u
đi n tI EMI trong h th3ng. NghGch lưu ngu/n dòng sP d;ng trong các ?ng
d;ng có công suAt l4n và có đ%c đi m sau: Đ u vào NLND ph1i có đi n c1m
giá trG l4n và c n có b9 đi$u chonh đ duy trì dòng đi n không đLi, đi n áp ra
NLND l4n hơn đi n áp đ u vào và không cho phép làm vi c h| m!ch. Như
vHy, c1 hai cAu hình NLNA và NLND cho có th th+c hi n đư c ch?c n ng
t ng áp ho%c gi1m áp.
Nhóm thi2t bG bi2n đLi ngu/n Z, có m!ch tr| kháng đ%t gi a ngu/n sơ cAp
và m!ch van bán d…n. M!ch tr| kháng là các ph n tP th; đ9ng như cu9n
1 T NG QUAN
20
c1m ( )
1 2
&
L L , t; đi n ( )
1 2
&
C C có giá trG bDng nhau và đư c n3i theo hình
ch Z cho ra trên Hình 1.4 . V4i đ%c đi m cAu trúc m!ch l+c này, b9 bi2n đLi
ngu/n Z có th ho!t đ9ng v4i ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n áp ho%c ngu/n dòng,
đ u ra b9 bi2n đLi có th m9t chi$u ho%c xoay chi$u. Như vHy, b9 bi2n đLi
ngu/n Z có th ?ng d;ng đư c cho các b9 bi2n đLi ki u DC/AC, AC/DC,
DC/DC, AC/AC [9].
Hình 1.4 CAu trúc m!ch l+c b9 bi2n đLi ngu/n Z
LuHn án đi sâu khai thác thi2t bG bi2n đLi NLNZ, có sơ đ/ m!ch l+c thu9c
nhóm thi2t bG bi2n đLi ba pha ngu/n Z th+c hi n ki u bi2n đLi DC/AC, sP
d;ng van bán d…n IGBT trên Hình 1.5 . NLNZ s" có hai ch2 đ9 t ng – gi1m áp
v3n cho đư c th+c hi n trên NLNA ho%c NLND. Nguyên lý làm vi c NLNZ xuAt
hi n tr!ng thái “ngSn m!ch” nhánh van m!ch nghGch lưu (tr!ng thái “shoot
through”) - đây là tr!ng thái cAm trong NLNA. Tr!ng thái “ngSn m!ch” nhánh
van m!ch nghGch lưu đư c đi$u khi n, cho phép t!o đi n áp đ u ra mong
mu3n và có th l4n hơn đi n áp đ u vào mà không c n thêm m9t t ng bi2n
đLi công suAt. Trong quy n luHn án này tI đây tr| v$ sau, thuHt ng tr!ng
thái “ngSn m!ch” nhánh van nghGch lưu s" vi2t tSt thành tr!ng thái “ngSn
m!ch” và tr!ng thái làm vi c gi3ng như NLNA gBi là tr!ng thái “không ngSn
m!ch’’.
Hình 1.5 Sơ đ/ m!ch l+c nghGch lưu ba pha ngu/n Z
H phát đi n phân tán có đ%c đi m là các ngu/n n ng lư ng bG bi2n đLi
theo nhi$u y2u t3, nên đi n áp ra s" không Ln đGnh và bi2n thiên trong m9t
1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 21
d1i r9ng. Trong khi đó, yêu c u đi n áp cAp cho ph; t1i ho%c n3i v4i lư4i
đi n qu3c gia ph1i Ln đGnh theo giá trG mong mu3n. Do đó, NLNZ đã m| ra
tri n vBng ?ng d;ng cho các h phát đi n phân tán như: pin n ng lư ng m%t
tr>i, fuel cell, s?c gió… tích h p trong lư4i đi n.
B1ng 1.4 So sánh ph n tP th; đ9ng c.a b9 bi2n đLi có công suAt 50kW ?ng
d;ng cho Fuel Cell (ngu/n: [10])
B9 bi2n đLi
NLNA DC/DC +
NLNA
NLNZ
S3 lư ng cu9n c1m 0 1 2(1)*
Giá trG cu9n c1m (µH) - 510 339
Dòng trung bình qua cu9n c1m (A) - 200 200
S3 lư ng t; 1 1 2
Dung lư ng t; (µF) 667 556 405
ĐHp m!ch dòng đi n qua t; (A) 106 124 111
Đi n áp trên t; (V) 420 420 420
(*)
Có th quAn 2 cu9n c1m trên cùng m9t lõi đ gi1m kích thư4c
V4i đ%c đi m cAu trúc m!ch l+c đ/ng nhAt không có s+ phân bi t rõ các
t ng bi2n đLi công suAt. Vì vHy, thi2t k2 m9t cAu trúc đi$u khi n cho NLNZ
đ%t ra nhi$u vAn đ$ c n gi1i quy2t. Do đó, luHn án đi sâu nghiên c?u thi2t k2
cAu trúc đi$u khi n NLNZ hư4ng đ2n hai ?ng d;ng c; th cho h phát đi n
phân tán: pin m%t tr>i và h phát đi n s?c gió.
1.3.2 Nguyên lý làm việc nghịch lưu nguồn Z
Nguyên lý làm vi c NLNZ đư c phân tích d+a m!ch đi n tương đương phía
m9t chi$u Hình 1.6 . Trong đó, m!ch nghGch lưu và ph; t1i đ!i di n b|i
ngu/n dòng load
i và khóa bán d…n S. Gi1 thi2t m!ng tr| kháng đ3i x?ng, ngh‘a
là ( )
1 2
L L L
= = và ( )
1 2
C C C
= = , nên có th xem 1 2 1 2
;
C C C L L L
u u u i i i
= = = = .
Hình 1.6 M!ch tương đương phía m9t chi$u NLNZ
1 T NG QUAN
22
NLNZ có xuAt hi n hai tr!ng thái chính: tr!ng thái “ngSn m!ch’’ và tr!ng
thái “không ngSn m!ch’’. Tuy nhiên, hai tr!ng thái này cho đúng khi dòng qua
cu9n c1m liên t;c (giá trG cu9n c1m đ. l4n đ duy trì dòng đi n). Khi giá trG
đi n c1m nhq, dòng qua cu9n c1m có đ9 đHp m!ch l4n thHm chí bG gián
đo!n, vì vHy mà NLNZ s" có thêm ba tr!ng thái làm vi c khác [11, 12]. Tùy
thu9c vào cAp công suAt theo yêu c u, giá trG cu9n c1m ( )
1 2
&
L L và t; đi n
( )
1 2
&
C C ph1i đư c tính toán đ đ1m b1o yêu c u v$ đ9 đHp m!ch dòng đi n,
đi n áp cho phép và có tính đ2n các đi$u ki n làm vi c t4i h!n theo các tr!ng
thái 1 và tr!ng thái 2 xuAt hi n trong ch2 đ9 ho!t đ9ng NLNZ [12].
Tr!ng thái 1: Hình 1.7 cho thAy tr!ng thái “ngSn m!ch’’ đư c đi$u khi n
b|i kh3i ĐCVTKG cho phép ngSn m9t, hai ho%c c1 ba nhánh van m!ch
nghGch lưu (ví d; ngSn m!ch qua van S1, S4). Trong tr!ng thái này, cu9n c1m
( )
1 2
&
L L th+c hi n quá trình “n!p’’ n ng lư ng tI t; ( )
1 2
&
C C . Dòng đi n t1i
đ u ra NLNZ (t1i tr| c1m) đư c duy trì liên t;c qua h th3ng diode m!ch
nghGch lưu (ví d; qua diode D5, D6 – là diode mSc song song ngư c v4i S5,
S6).
Đi n áp đ%t lên các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh
như sau:
0
L C
inv
u u
u
=


=

(1.1)
Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác
đGnh như dư4i đây:
0
L C
dc
i i
i
= −


=

(1.2)
Hình 1.7 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 1
Tr!ng thái 2: Tr!ng thái “không ngSn m!ch’’, th+c hi n quá trình “x1’’
n ng lư ng trên cu9n c1m ( )
1 2
&
L L qua m!ch nghGch lưu cAp đi n cho ph;
t1i NLNZ. Đi n áp đ%t lên các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z xác
đGnh như sau:
2
L
L c dc
inv c c dc
u u u
u u u u u
= −



= − = −


(1.3)
1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 23
+ M!ch nghGch lưu | tr!ng thái vector tích c+c (ví d; m!ch nghGch lưu
đang | tr!ng thái 100, ngh‘a là S1=1, S6=1, S2=1) và dòng đi n qua cu9n
c1m l4n hơn giá trG dòng
1
2
inv
i . Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng
tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh như sau:
2
dc L inv
inv L C
i i i
i i i
= −


= −

(1.4)
Hình 1.8 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 2
+ M!ch nghGch lưu | tr!ng thái vector không (ví d; m!ch nghGch lưu đang
| tr!ng thái 111, ngh‘a là S1=1, S3=1, S5=1) và dòng đi n qua cu9n c1m l4n
hơn không. Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z
đư c xác đGnh như sau:
2
0
dc L
inv
i i
i
=


=

(1.5)
Hình 1.9 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 2
Tr!ng thái 3: M!ch nghGch lưu | m9t trong 6 tr!ng thái vector tích c+c, |
t!i th>i đi m k2t thúc tr!ng thái 2. Dòng qua cu9n c1m gi1m bDng giá trG
dòng
1
2
inv
i , dòng 0
dc
i = , diode D ngIng d…n dòng cho ra trên Hình 1.10 . Dòng
đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh:
1
2
0
L inv
dc
i i
i

=


 =

(1.6)
1 T NG QUAN
24
Gi1 thi2t t1i m!ch NLNZ d!ng tr| c1m, có giá trG đi n c1m l4n hơn giá trG
c.a ( )
1 2
&
L L và bq qua s;t áp rơi trên đi n c1m ( )
1 2
&
L L . Đi n áp đ%t vào
m!ch nghGch lưu đư c xác đGnh như sau:
inv C
u u
= (1.7)
Hình 1.10 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 3
Tr!ng thái 4: M!ch nghGch lưu | m9t trong 2 tr!ng thái vector không, dòng
0
inv
i = , dòng qua cu9n c1m gi1m t4i giá trG không, diode D ngIng d…n dòng.
Trong tr!ng thái này, m!ch tr| kháng ngu/n Z bG cách ly gi a t1i và ngu/n sơ
cAp như Hình 1.11 .
Dòng đi n ch1y qua cu9n c1m gi1m v$ không nên dòng 0
dc
i = như sau:
0
0
L
dc
i
i
=


=

(1.8)
Hình 1.11 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 4
Tr!ng thái 5: M!ch nghGch lưu chuy n sang tr!ng thái vector tích c+c, sau
khi đã | tr!ng thái vector không và dòng qua cu9n c1m v…n đang nhq hơn
dòng
1
2
inv
i . Vì vHy, m!ch nghGch lưu không th chuy n sang tr!ng thái vector
tích c+c đư c, do đi$u ki n | tr!ng thái 2 không thqa mãn. NLNZ xuAt hi n
tr!ng thái “ngSn m!ch’’ do hai diode | các nhánh van m!ch nghGch lưu (ví d;
qua diode D5, D6 – là diode mSc song song ngư c v4i S5, S6) như Hình 1.12 .
Công th?c xác đGnh đi n áp và dòng đi n trong tr!ng thái 5 này gi3ng như
trong tr!ng thái 1. Tr!ng thái này s" t/n t!i cho đ2n khi dòng qua cu9n c1m
t ng lên bDng giá trG dòng
1
2
inv
i , NLNZ s" vào tr!ng thái 3 và m!ch nghGch lưu
1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 25
| tr!ng thái vector tích c+c. S+ khác bi t gi a tr!ng thái 5 và tr!ng thái 1 là,
tr!ng thái 5 ch2 đ9 làm vi c ph; thu9c vào tham s3 c.a m!ch tr| kháng
ngu/n Z, không ph1i do tín hi u đi$u khi n t!o nên như | tr!ng thái 1.
Hình 1.12 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 5
Do đó, n2u quá trình chuy n m!ch | chu k“ ti2p theo đư c di‰n ra trư4c
khi dòng qua cu9n c1m gi1m v$ không, thì NLNZ làm vi c | ch2 đ9 dòng
đi n liên t;c. Còn quá trình chuy n m!ch đư c di‰n ra khi dòng đi n qua
cu9n c1m đã gi1m v$ không, thì NLNZ làm vi c | ch2 đ9 dòng gián đo!n.
1.4 Các công trình nghiên cứu về nghịch lưu nguồn Z và hướng
nghiên cứu luận án
Ngay tI khi xuAt hi n n m 2003, NLNZ đã nhHn đư c s+ quan tâm c.a
nhi$u nhóm nghiên c?u trên th2 gi4i. Hi n t!i, NLNZ đang trong giai đo!n
nghiên c?u phát tri n trong phòng thí nghi m đi n tP công suAt, chưa có s1n
phUm thương m!i. TI phân tích chi ti2t tIng hư4ng nghiên c?u liên quan
NLNZ, luHn án cho ra các vAn đ$ còn t/n t!i và đưa ra phương án gi1i quy2t
v4i các k2t qu1 c n đ!t đư c c; th .
1.4.1 Phương pháp điều chế độ rộng xung
Do cAu trúc m!ch l+c NLNZ cho có m9t phương án duy nhAt là đi$u khi n
6 van bán d…n c.a m!ch nghGch lưu, đ đ!t kh1 n ng t ng - gi1m đi n áp
mong mu3n, đi$u này khác bi t h„n so v4i m!ch l+c có thêm m9t t ng bi2n
đLi DC/DC đ9c lHp. Vì vHy, phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung có vai trò
quan trBng quy2t đGnh đ%c đi m làm vi c c.a NLNZ và đã đư c nghiên c?u lý
thuy2t tương đ3i hoàn thi n cho NLNZ. Phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung
NLNZ chia thành hai nhóm phương pháp chính cho ra trên Hình 1.13 .
+ Phương pháp sóng mang v4i đ!i di n là: simple boost, maximum boost,
constant boost [13, 14]. Đây là phương pháp sP d;ng phL bi2n cho thi2t bG
bi2n đLi công suAt ngu/n Z, như c đi m phương pháp này là gSn li$n k”
thuHt th+c hi n tương t+ và không linh ho!t khi t!o ra các m…u xung cho
phép th+c hi n các kh1 n ng “ngSn m!ch’’ NLNZ.
1 T NG QUAN
26
+ Phương pháp ĐCVTKG, th+c chAt là trư>ng h p riêng c.a phương pháp
sóng mang. Hi n nay, đây là phương pháp phù h p đ cài đ%t vào vi xP lý,
gi1m t• l sóng hài đi n áp ra m!ch nghGch lưu so v4i phương pháp sóng
mang và linh ho!t trong vi c t!o ra các m…u xung phù h p cho các ?ng d;ng
NLNZ [15, 16]. Tuy nhiên, các tài li u [15, 16] chưa đưa ra m9t gi1i pháp
ĐCVTKG c; th đ cài đ%t vào vi đi$u khi n, cEng như chưa phân tích m9t
cách đ y đ. hi u qu1 các m…u xung xuAt hi n cho NLNZ. LuHn án s" đưa ra
gi1i pháp ĐCVTKG, v4i thuHt toán xác đGnh vG trí vector đi n áp đ%t, các công
th?c tính toán h s3 đi$u ch2 thu n đ!i s3, phù h p cài đ%t vào vi đi$u khi n
và cho rõ đ%c đi m m…u xung xuAt hi n cho các ?ng d;ng khác nhau NLNZ
(xem m;c 2.1).
Hình 1.13 Các phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung cho NLNZ
1.4.2 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z
CAu trúc đi$u khi n NLNZ đư c chia làm 2 nhóm chính cho ra trên Hình
1.14 như dư4i đây:
• CAu trúc đi$u khi n h p nhAt (Unified control): Đây là cAu trúc đi$u
khi n d+a trên các công th?c phân tích | tr!ng thái xác lHp NLNZ, bDng cách
k2t h p gi a đi$u khi n biên đ9 đi n áp ra và h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch’’
[17]. –u đi m cAu trúc đi$u khi n này, không c n đo các thông tin v$ đi n áp
trên t; ( )
1 2
&
C C và dòng đi n qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L c.a m!ch ngu/n Z. Tuy
nhiên, như c đi m chính cAu trúc đi$u khi n này là h s3 đi$u ch2 cho m}i
van bán d…n m!ch nghGch lưu bG đUy vào tr!ng thái t4i h!n, rAt nguy hi m
trong quá trình ho!t đ9ng khi t1i ho%c ngu/n sơ cAp thay đLi. Ngoài ra, cAu
trúc này chưa khai thác h2t đ%c đi m đ9ng hBc phía m9t chi$u NLNZ, đ%c
bi t khi có s+ tham gia c.a ngu/n phát phân tán mang đ%c đi m khác nhau:
ngu/n dòng (pin m%t tr>i), ngu/n áp (h phát đi n s?c gió)…Do đó, hi n nay
các hư4ng nghiên c?u trên th2 gi4i, h!n ch2 sP d;ng cAu trúc đi$u khi n này
trong các ?ng d;ng NLNZ.
1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 27
• CAu trúc đi$u khi n riêng r" chia thành 2 m!ch vòng (lAy ý tư|ng tI b9
bi2n đLi NLNA có thêm khâu DC/DC đ9c lHp): M!ch vòng đi$u khi n phía
m9t chi$u, m!ch vòng đi$u khi n phía xoay chi$u. Trong đó, thuHt toán đi$u
khi n phía xoay chi$u, ch. y2u là m!ch vòng dòng đi n k2 thIa tI NLNA
th+c hi n theo nguyên lý đi$u khi n vector, đã đư c nghiên c?u tương đ3i
hoàn chonh theo hai nhóm phương pháp chính: phương pháp đi$u khi n
tuy2n tính, phương pháp đi$u khi n phi tuy2n, k c1 trong các trư>ng h p
lư4i đi n xuAt hi n hi n tư ng mAt cân bDng và ch?a các thành ph n sóng hài
[1, 18, 19, 20]. Do đó, các nghiên c?u v$ đi$u khi n NLNZ tHp trung vào
m!ch vòng phía m9t chi$u, đ khai thác đư c kh1 n ng t ng áp v4i đ!i lư ng
đư c đi$u chonh đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C (indirect dc – link) ho%c đi n áp
đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu (direct dc – link) [21]. Tuy nhiên,
v4i đ!i lư ng đi$u chonh là đi n áp đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu,
g%p khó kh n khi đo lư>ng giá trG th+c c.a nó do đi n áp đ%t vào nhánh van
có d!ng cSt xung t n s3 cao. Do đó, hi n nay các thuHt toán đi$u khi n NLNZ
phía m9t chi$u th+c hi n v4i đ!i lư ng đi$u khi n là đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C
v4i các phương pháp cho ra trên Hình 1.14 như sau:
+ Phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, đư c th+c hi n v4i hai cAu trúc
đi$u khi n. CAu trúc đi$u khi n tr+c ti2p đi n áp (direct mode) - sP d;ng
phL bi2n cho các b9 bi2n đLi ki u DC – DC, như c đi m cAu trúc đi$u khi n
này là đ%c đi m pha không c+c ti u (non - minimum phase) c.a đ3i tư ng
đi$u khi n (xuAt hi n đi m zero nDm bên ph1i m%t ph„ng pha - RHP), d…n
đ2n chAt lư ng đi$u khi n suy gi1m khi đi n áp ngu/n sơ cAp ho%c t1i thay
đLi [23, 24]. Đ đ1m b1o cân bDng gi a quá trình “n!p’’ v4i “x1’’ n ng lư ng
c.a cu9n c1m ( )
1 2
&
L L , ngư>i ta đưa ra cAu trúc đi$u khi n gián ti2p, bDng
cách bL sung thêm m!ch vòng dòng đi n c.a cu9n c1m ( )
1 2
&
L L (indirect
mode) [22, 23, 24]. V4i cAu trúc đi$u khi n này, h th3ng s" có đáp ?ng đ9ng
hBc t3t khi đi n áp ngu/n sơ cAp và t1i thay đLi. Tuy nhiên, v4i phương pháp
đi$u khi n tuy2n tính, b9 đi$u chonh đư c thi2t k2 d+a trên mô hình tín hi u
nhq m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ t!i đi m làm vi c cân
bDng, đi$u này s" làm gi1m chAt lư ng đi$u khi n khi đ3i tư ng chuy n qua
làm vi c t!i đi m cân bDng khác, mà không đư c thay đLi tham s3 b9 đi$u
chonh tương ?ng.
+ Phương pháp “Gain scheduling” thi2t k2 b9 đi$u khi n ph1n h/i tr!ng
thái cho đ3i tư ng phi tuy2n, thông qua mô hình tuy2n tính tương đương c.a
nó trong lân cHn đi m cân bDng [25, 26]. Tuy nhiên, phương pháp này có
như c đi m là tính Ln đGnh toàn c;c c.a h th3ng không đư c đ1m b1o [45].
+ Đi$u khi n trư t có ưu đi m giá trG th+c bám nhanh giá trG đ%t theo m%t
trư t cho trư4c. Tuy nhiên, phương pháp này g%p khó kh n khi xác đGnh m%t
trư t và xuAt hi n hi n tư ng dao đ9ng trên qu‘ đ!o trư t (chattering). Trong
[28] đưa ra cAu trúc đi$u khi n v4i m%t trư t đư c xác đGnh đ1m b1o cho
đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C bám theo giá trG đ%t và g%p khó kh n khi đo giá trG
1 T NG QUAN
28
trung bình dòng đi n ch1y vào nhánh van m!ch nghGch lưu, xuAt hi n trong
h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” NLNZ.
Hình 1.14 CAu trúc đi$u khi n NLNZ
Đ3i tư ng đi$u khi n m!ch vòng đi n áp m9t chi$u NLNZ mang đ%c đi m
phi tuy2n, c n thi2t nghiên c?u vHn d;ng các phương pháp đi$u khi n phi
tuy2n cho m!ch vòng đi n áp m9t chi$u c.a NLNZ, hy vBng s" nâng cao chAt
lư ng đi$u khi n và tính Ln đGnh c.a h th3ng. Trong quá trình mô hình hóa
cEng xét đ2n tính đ9ng hBc không c.a mô hình m!ch đi n tương đương phía
m9t chi$u, đ cho ra phương án đi$u khi n phù h p cho NLNZ khi đ u vào
mang đ%c đi m ngu/n áp (xem m;c 2.3). Trong luHn án, tác gi1 đã vHn d;ng
phương pháp thi2t k2 backstepping cho m!ch vòng phía m9t chi$u đ1m b1o
cho đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C bám theo lư ng đ%t, k c1 khi không bi2t chính
xác tham s3 t1i m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u (xem m;c 4.3.2).
Tuy nhiên, nh ng phân tích trên cho đúng khi ngu/n sơ cAp c.a NLNZ là
ngu/n áp, khi ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n dòng c n có gi1i pháp đi$u khi n
khác cho phù h p hơn. Đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C th+c hi n | m!ch vòng phía
xoay chi$u đ đ1m b1o cân bDng công suAt trung bình trong toàn h th3ng.
Đi n áp ngu/n sơ cAp đ u vào s" đư c đi$u khi n bám theo giá trG đ%t, sao
cho cân bDng gi a dòng đi n trung bình qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L v4i ngu/n
dòng vào NLNZ. LuHn án này, tác gi1 vHn d;ng phương pháp phương pháp
tuy2n tính hóa chính xác và backstepping có xét đ2n trư>ng h p không bi2t
chính xác tham s3 m!ch tr| kháng ngu/n Z, đ xây d+ng b9 đi$u chonh cho
m!ch vòng phía m9t chi$u NLNZ (xem m;c 3.3.3).
1.4.3 Ứng dụng nghịch lưu nguồn Z
Các công trình nghiên c?u đã đ$ cHp đ2n kh1 n ng ?ng d;ng c.a NLNZ
tHp trung vào các hư4ng chính đư c cho ra trên Hình 1.15 như sau:
• Ngu/n phát phân tán:
1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 29
+ Pin m%t tr>i sP d;ng cAu trúc m!ch l+c NLNZ m9t pha ho%c ba pha,
ph; thu9c vào cAp công suAt yêu c u. H th3ng đi$u khi n v4i m!ch vòng
phía xoay chi$u, nói chung đư c k2 thIa tI các nghiên c?u trư4c đây cho
NLNA, còn m!ch vòng phía m9t chi$u sP d;ng các b9 đi$u chonh tuy2n tính
đ xác đGnh và duy trì đư c đi m làm vi c có công suAt l4n nhAt trên đư>ng
đ%c tính pin m%t tr>i [27, 28, 29, 30].
+ H th3ng phát đi n s?c gió v4i máy phát PMSG sP d;ng NLNZ ba pha
làm vi c | ch2 đ9 n3i lư4i (grid connected) ho%c ch2 đ9 đ9c lHp (stand alone).
H th3ng đi$u khi n v4i m!ch vòng phía xoay chi$u k2 thIa tI nghiên c?u
trư4c đây cho NLNA sP d;ng nguyên lý đi$u khi n vector, còn m!ch vòng
phía m9t chi$u tr+c ti2p thay đLi giá trG c.a h s3 đi$u ch2 ngSn m!ch sao
cho xác đGnh công suAt l4n nhAt trên đư>ng đ%c tính c.a h phát đi n s?c gió
[31] ho%c sP d;ng các b9 đi$u khi n tuy2n tính đ đ1m b1o cho đi n áp trên
t; ( )
1 2
&
C C bDng hDng s3 theo các t3c đ9 gió khác nhau [32, 33].
+ NLNZ còn đư c nghiên c?u trong các ?ng d;ng khác như : Fuel cell
[34], h tích tr n ng lư ng [35].
• H th3ng truy$n đ9ng đi n xoay chi$u ba pha, sP d;ng thi2t bG bi2n đLi
NLNZ đ thay th2 cho NLNA trong các trư>ng h p khi đi n áp lư4i thay đLi
[36]. Ngoài ra, cAu trúc m!ch l+c ngu/n Z có kh1 n ng trao đLi n ng lư ng
hai chi$u cEng đư c sP d;ng, đ không xuAt hi n ch2 đ9 dòng gián đo!n qua
cu9n c1m ( )
1 2
&
L L d…n đ2n quá đi n áp đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu
ho%c trong h truy$n đ9ng trong xe đi n thư>ng xuyên làm vi c trong ch2 đ9
hãm tái sinh [37, 38].
• Ngoài ra NLNZ còn đư c sP d;ng trong m9t s3 ?ng d;ng khác như: h
th3ng chonh lưu tích c+c đ cAp ngu/n tLng và có th trao đLi n ng lư ng v4i
lư4i, v4i ưu đi m là đi$u khi n đư c đi n áp m9t chi$u đ u ra thay đLi trong
m9t d1i r9ng [39, 40], ho%c h th3ng cAp ngu/n liên t;c UPS [41].
M%c dù NLNZ đư c nghiên c?u cho rAt nhi$u các ?ng d;ng, nhưng m4i
dIng l!i | m?c đ9 ki m tra đ%c đi m c.a cAu trúc m!ch l+c. Trong đó, h
th3ng đi$u khi n sP d;ng phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, đư c thi2t k2
d+a trên mô hình tín hi u nhq t!i m9t đi m làm vi c c.a m!ch đi n tương
đương phía m9t chi$u NLNZ, làm suy gi1m chAt lư ng đi$u khi n h th3ng
t!i các đi m làm vi c khác nhau như: khi t3c đ9 gió h phát đi n s?c gió thay
đLi, nhi t đ9 ho%c mHt đ9 ánh sáng pin m%t tr>i thay đLi...Do đó, luHn án
thi2t k2 cAu trúc đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho pin m%t tr>i, sP d;ng
phương pháp tuy2n tính hóa chính xác và backstepping, đư c thi2t k2 tr+c
ti2p tI h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n tương đương phía m9t
chi$u ngu/n Z, k c1 trong tư>ng h p không bi2t chính xác tham s3 m!ch tr|
kháng ngu/n Z đ3i v4i phương pháp backstepping (xem m;c 3.3.3.2). CAu
trúc đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho h phát đi n s?c gió, làm vi c trong ch2
đ9 đ9c lHp (stand alone) ho%c n3i lư4i (grid connected), sP d;ng phương
pháp backstepping đ xây d+ng b9 đi$u chonh phía m9t chi$u, thHm chí c1
trong trư>ng h p không bi2t chính xác tham s3 t1i c.a m!ch đi n tương
1 T NG QUAN
30
đương phía m9t chi$u NLNZ (xem m;c 4.3.2). V4i cAu trúc đi$u khi n này
đư c thi2t k2, là cơ s| nâng cao chAt lư ng đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho
h phát đi n phân tán, khi ho!t đ9ng t!i các đi m làm vi c khác nhau trong
toàn d1i đi$u chonh.
Hình 1.15 Các ?ng d;ng NLNZ cho ngu/n phát phân tán
1.5 Kết luận
NLNZ mang đ%c đi m t/n t!i khâu DC/DC Un, có kh1 n ng t ng - gi1m
đi n áp khi đi n áp sơ cAp đ u vào bi2n đLi. Do đó, NLNZ đư c xem gi1i
pháp kh1 thi cho các ?ng d;ng yêu c u đi n áp ra Ln đGnh trong khi đi n áp
đ u vào thay đLi như: h phát đi n phân tán, h th3ng truy$n đ9ng xoay
chi$u ba pha khi thay đLi biên đ9 đi n áp lư4i...
LuHn án s" đưa ra gi1i pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung cho NLNZ, v4i thuHt
toán ĐCVTKG đư c tính toán theo các phương trình thu n đ!i s3 phù h p
cài đ%t vào vi đi$u khi n. Xây d+ng mô hình toán hBc tương ?ng đ u vào sơ
cAp: ngu/n áp, ngu/n dòng. TI đó, kh1o sát đ%c đi m đ9ng hBc không c.a
m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào sơ cAp d!ng ngu/n
áp, đ xây d+ng các cAu trúc đi$u khi n đúng đSn.
Các phân tích cEng cho ra nh ng đi m t/n t!i c.a h th3ng đi$u khi n
NLNZ trong các ?ng d;ng khác nhau, ch. y2u | ph n m!ch vòng phía m9t
chi$u. TI đó, luHn án tHp trung thi2t k2 cAu trúc đi$u khi n NLNZ sP d;ng
các phương pháp đi$u khi n phi tuy2n, phù h p v4i đ%c đi m c.a mô hình
toán hBc m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ, hư4ng đ2n ?ng d;ng
cho pin m%t tr>i và h phát đi n s?c gió sP d;ng máy phát PMSG.
Đ tri n khai cAu trúc đi$u khi n NLNZ cho ngu/n phát phân tán trên
thi2t bG k” thuHt c; th , mà trong th+c t2 g%p nhi$u khó kh n xây d+ng mô
hình th+c nghi m. LuHn án đưa ra phương pháp mô phqng th>i gian th+c,
trong đó thuHt toán đi$u khi n đư c cài đ%t trên DSP TSM320F2812, NLNZ
và h phát đi n phân tán đư c mô hình hóa bDng Card ds1103. Ngoài ra, mô
hình th+c nghi m NLNZ trong phòng thí nghi m đư c xây d+ng, đ đánh giá
c; th kh1 n ng làm trong trư>ng h p n3i lư4i (grid connected) và đ9c lHp
(stand alone).
2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 31
2 GIẢI PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HỌC NGHỊCH
LƯU BA PHA NGUỒN Z
Phương pháp đi$u ch2 vector không gian (ĐCVTKG) là m9t gi1i pháp th+c
hi n trong nhóm phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung (PWM), s" quy2t đGnh
đ2n đ%c đi m khác bi t trong quá trình ho!t đ9ng nghGch lưu ngu/n Z so v4i
các thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt khác. N9i dung m;c này s" đưa ra m9t
gi1i pháp c; th v$ phương pháp ĐCVTKG cho nghGch lưu ngu/n Z, cài đ%t
trên vi đi$u khi n. Bên c!nh đó, mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z xây
d+ng, tương ?ng v4i đ%c đi m ngu/n sơ cAp khác nhau. Vi c có đư c mô
hình chính xác, đ1m b1o cơ s| toán hBc chSc chSn khi xây d+ng h th3ng
đi$u khi n nghGch lưu ngu/n Z.
2.1 Phương pháp điều chế vector không gian cho nghịch lưu
nguồn Z
2.1.1 Giải pháp thực hiện điều chế vector không gian
Phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung nói chung cho NLNZ đã đư c đưa ra
tương đ3i hoàn thi n v$ m%t nguyên lý [9, 13, 14, 15, 16]. Trong đó, trình t+
th+c hi n thuHt toán đi$u ch2 vector không gian cho NLNZ tương t+ như
NLNA. Tuy nhiên, NLNZ có thêm m9t tr!ng thái “ngSn m!ch’’ xuAt hi n trong
quá trình ho!t đ9ng s" có s+ khác bi t khi xây d+ng m…u xung đưa ra cho
m}i sector. Như vHy, NLNZ g/m có 8 tr!ng thái vector đã bi2t trong NLNA (6
vector tích c+c 1 6
÷
u u và 2 vector không 0 7
,
u u - còn gBi là các vector chuUn) và
thêm tr!ng thái th? 9 là tr!ng thái “ngSn m!ch’’. Tr!ng thái “ngSn m!ch’’ này
có th xuAt hi n trong cùng m9t nhánh van, hai nhánh van ho%c c1 ba nhánh
van m!ch nghGch lưu. Các vector chuUn này phân chia thành 6 sector trên
m%t ph„ng tBa đ9 t‘nh αβ gi3ng như trong NLNA cho ra trên Hình 2.1. Như
vHy, bư4c đ u tiên trong th+c hi n ĐCVTKG ph1i xác đGnh vG trí vector đi n
áp S
u - đư c đưa đ2n tI b9 đi$u chonh dòng đi n nDm trong sector nào. VG trí
vector đi n áp S
u có th xác đGnh, bDng cách so sánh các thành ph n đi n áp
pha tương ?ng theo thuHt toán Hình 2.2 và biên đ9 các vector chuUn xác đGnh
như sau:
ɵ
1 6
max
2
3
inv
s u
= = = =
u u u
… (2.1)
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
32
Hai vector không 0 7
,
u u và vector tương ?ng v4i tr!ng thái “ngSn m!ch’’ có
biên đ9 bDng không.
α
β
3
u
4
u
2
u
6
u
5
u
0
u
7
u
1
u
S
u
α
1 1
d u
2 2
d u
Hình 2.1 VG trí các vector chuUn trên h tBa đ9 t‘nh αβ
s
u α s
u β
( )
3
2
3
2
sa s
s s
sb
s s
sc
u u
u u
u *
u u
u
α
α β
α β

=


− +

=


 − −
=


Hình 2.2 ThuHt toán xác đGnh vector đi n áp đ%t trong m}i sector
Vector đi n áp S
u đư c tLng h p tI 2 vector chuUn trong m}i sector đó,
nên c n xác đGnh các h s3 đi$u ch2 cho vector đi n áp tI hai vector chuUn
g n nhAt trong m}i sector. H s3 đi$u ch2 là t• s3 gi a th>i gian th+c hi n
vector chuUn trong m}i chu k“ đi$u ch2. LuHn án này, trình bày m9t phương
pháp tLng quát đ xác đGnh h s3 đi$u ch2, phương pháp này cho ch?a các
bi u th?c đ!i s3, vì vHy rAt thuHn l i khi cài đ%t vào vi đi$u khi n. Phương
pháp này cEng sP d;ng rAt hi u qu1 cho các ki u b9 bi2n đLi công suAt khác,
so v4i khi tính toán h s3 đi$u ch2 bDng phương pháp hình hBc [42, 43].
1 2
S n m
d d
u u u
= + (2.2)
Trong đó ,
n m
u u là hai vector chuUn trong m}i sector.
Bi u di‰n (2.2) theo thành ph n trên h tBa đ9 t‘nh αβ .
1
2
1 2
S n m n m
n m n m
S
u u u u u d
d d
u u d
u u u
α α α α α
β β β β
β
+ =
         
=
         
 
       
 
(2.3)
2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 33
TI (2.3) tính đư c h s3 đi$u ch2 như sau:
1
2
1
n m S
n m S
u u u
d
u
d u
u
α α α
β β β
−
=
 
 
 
 
 
 
   
   
(2.4)
Hê đi$u ch2 0
d - th+c hi n vector không s" đư c xác đGnh:
0 1 2
1
d d d
= − − (2.5)
Bư4c ti2p theo tI h s3 đi$u ch2 th+c hi n các vector chuUn ph1i xác đGnh
h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n c.a m!ch nghGch lưu. Đ xác đGnh h s3
đi$u ch2 cho m}i van bán d…n, c n ph1i xây d+ng m…u xung đưa ra cho m}i
sector. Do đ%c đi m NLNZ cho phép “ngSn m!ch’’ trên m9t, hai ho%c c1 ba
nhánh van m!ch nghGch lưu, nên tương ?ng s" có các m…u xung sau:
• M…u xung cho phép c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’
trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3a, Hình 2.3b, ký hi u MX1 và MX2
[15].
• M…u xung cho phép hai nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’
trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3c, ký hi u MX3 [16].
• M…u xung cho phép m9t nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’
trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3d , ký hi u MX4.
M}i m…u xung đư c xây d+ng ph1i đ1m b1o m9t qui tSc: không đư c thay
đLi tLng th>i gian t/n t!i các vector tích c+c. Do đó, th>i gian t/n t!i tr!ng
thái “ngSn m!ch’’ xuAt hi n | th>i gian th+c hi n vector không ho%c th>i đi m
chuy n m!ch.
Th>i gian t/n t!i tr!ng thái “ngSn m!ch’’ đư c đGnh ngh‘a là sh s
T dT
= , v4i
s
T là chu k“ đi$u ch2 vector.
1
2
T
2
2
T
0
4
T
6
sh
T
0
4
T
2
S
T
a)
1
2
T
2
2
T
0
4
T
6
sh
T
0
4
T
12
sh
T
2
S
T
b)
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
34
1
2
T
2
2
T
0
4
T
4
sh
T
0
4
T
2
S
T
c)
1
2
T
2
2
T
0
4
T
2
sh
T
0
4
T
2
S
T
d)
Hình 2.3 Các m…u xung xuAt hi n trong đi$u ch2 vector không gian cho NLNZ
2.1.2 Phân tích mẫu xung xuất hiện trong điều chế vector không gian
S+ xuAt hi n nhi$u m…u xung trong thuHt toán ĐCVTKG cho NLNZ, đôi
khi gây nhi$u khó kh n cho nhóm phát tri n các ?ng d;ng c.a NLNZ trong
th+c t2. Do đó, c n thi2t ph1i có s+ phân tích đây đ. v$ đ%c đi m các m…u
xung này, tI đó đ$ nghG m…u xung nên sP d;ng trong ?ng d;ng NLNZ cho
phù h p.
Theo [15, 16], h s3 đi$u ch2 vector tích c+c cEng có th đư c xác đGnh:
( )
1
2
3 sin
ˆ 3
1
3 sin
ˆ 3
s
inv
s
inv
d n
u
n
d
u
π
α
α π
  
= −
  
 


−
 
 = −
 

 

u
u
(2.6)
Xét trong sector 1( )
1
n = , tLng h s3 đi$u ch2 vector tích c+c đư c xác
đGnh như sau:
12 1 2 3 sin
ˆ 3
s
inv
d d d
u
π
α
 
= + = +
 
 
u
(2.7)
12
d bi2n thiên trong m}i sector v4i chu k“ l%p l!i
3
π
, nên giá trG trung bình
ngSn h!n c.a h s3 đi$u ch2 tLng 12
D xác đGnh như sau:
2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 35
( )
/3
12
0
1 3 3 3 3
3 sin
ˆ ˆ
/ 3 3 2
s s
a
inv inv
D d M
u u
u u
π
π
α α
π π π
 
= + = =
 
 
∫ (2.8)
TI m…u xung chuUn Hình 2.3a cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt hi n tr!ng
thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0
3
4
T ( 0
T là kho1ng th>i gian t/n t!i vector không). Do đó,
giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( )
max d xác đGnh như dư4i đây:
( ) [ ]
0 12
3 3
max 1
4 4
d D D
= = − (2.9)
TI (2.8), (2.9) ta tính đư c m3i quan h gi a giá trG l4n nhAt h s3 đi$u
ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( )
max d và h s3 đi$u ch2 a
M :
( )
3 3
3
max 1
4 2
a
M
d
π
 
= −
 
 
 
(2.10)
H s3 t ng áp l4n nhAt ( )
max B c.a NLNZ [9]:
( )
( )
1 4
max
1 2max 9 3 2
a
B
d M
π
π
= =
− −
(2.11)
H s3 truy$n đ!t đi n áp a
G c.a NLNZ:
( )
( )
2 max 2
4
.max
9 3 2 9 3
2
s a
a a
dc a
B
M
G M B
U M
π
π
π
+
 
 
= = = =
−
u
(2.12)
Đi n áp đonh ˆinv
u đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu:
( )
9 3 4
ˆ max .
2
a
inv dc dc
G
u B U U
π
π
−
= = (2.13)
TI m…u xung chuUn Hình 2.3b , Hình 2.3c cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt
hi n tr!ng thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0
T . Do đó, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2
‘‘ngSn m!ch’’ ( )
max d xác đGnh như dư4i đây:
( ) 0 12
max 1
d D D
= = − (2.14)
TI (2.8), (2.14) ta tính đư c m3i quan h gi a giá trG l4n nhAt h s3 đi$u
ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( )
max d và h s3 đi$u ch2 a
M :
( )
3 3
max 1
2
a
M
d
π
 
= −
 
 
 
(2.15)
H s3 t ng áp l4n nhAt ( )
max B c.a NLNZ [9]:
( )
( )
1
max
1 2max 3 3 a
B
d M
π
π
= =
− −
(2.16)
H s3 truy$n đ!t đi n áp a
G c.a NLNZ:
( )
( )
max 1
.max
3 3 3 3
2
s a
a a
dc a
B
M
G M B
U M
π
π
π
+
 
 
= = = =
−
u
(2.17)
Đi n áp đonh ˆinv
u đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu:
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
36
( )
3 3
ˆ max . a
inv dc dc
G
u B U U
π
π
−
= = (2.18)
TI m…u xung chuUn Hình 2.3d , cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt hi n tr!ng
thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0
1
2
T . Do đó, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’
( )
max d xác đGnh như dư4i đây:
( ) 0
1
max
2
d D
= (2.19)
TI (2.19) cho thAy kh1 n ng bi2n đLi đi n áp khi sP d;ng m…u xung MX4
là thAp nhAt so v4i ba m…u xung còn l!i, nên luHn án không sP d;ng m…u
xung này cho các nghiên c?u sau này. TI các công th?c xác đGnh gi4i h!n c.a
h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d, h s3 l4n nhAt ( )
max B và h s3 truy$n đ!t
đi n áp a
G xây d+ng các đ%c tính NLNZ tương ?ng v4i 3 m…u xung xuAt hi n
trong phương pháp ĐCVTKG.
0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1
0
2
4
6
8
10
12
14
ma
B
MX2,3
MX 1
a.Đ%c tính t ng áp đ3i v4i tIng m…u
xung
1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5
0
2
4
6
8
10
12
G
Upn/E
MX 2,3
MX 1
b.Đi n áp đonh đ%t lên nhánh van
m!ch nghGch lưu
1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
0
0.5
1
1.5
2
2.5
G
dsh
Max(dsh)
ma
c.Gi4i h!n vùng làm vi c NLNZ đ3i
v4i MX1
1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6
G
ma
Max(dsh)
dsh
d.Gi4i h!n vùng làm vi c NLNZ đ3i
v4i MX2, MX3
Hình 2.4 Đ%c tính làm vi c tương ?ng v4i các m…u xung NLNZ
2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 37
M…u xung MX2, MX3 cho kh1 n ng t ng áp cao hơn và gi1m đư c đi n áp
đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu, v4i cùng m9t giá trG đi n áp ngu/n sơ
cAp đ%t vào NLNZ so v4i MX1 đư c cho ra trên Hình 2.4a, Hình 2.4b. Ngoài ra,
vùng làm vi c đ3i v4i h đi$u khi n NLNZ th+c hi n v4i m…u xung MX2 và
MX3 đư c m| r9ng ra so v4i MX1, do gi4i h!n h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d
chưa đi vào vùng bão hòa cho ra trên Hình 2.4c, Hình 2.4d. Ngoài ra, giá trG l4n
nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d ph1i đư c gi4i h!n bDng 0,4 đ kh3ng
ch2 đi n áp đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu l4n nhAt bDng 5 l n và
đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C bDng 3 l n so v4i đi n áp sơ cAp đ%t vào NLNZ.
Ngoài ra, sP d;ng m…u xung MX1, MX2 d…n đ2n t n s3 đóng/cSt c.a m!ch
đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ s" l4n hơn 6 l n so v4i t n s3 phát
xung | m!ch nghGch lưu, làm gi1m đư c kích thư4c c.a cu9n c1m m!ch tr|
kháng ngu/n Z. Tuy nhiên đ3i v4i NLNZ có kh1 n ng trao đLi n ng lư ng hai
chi$u [23, 38], sP d;ng hai m…u xung MX1, MX2 làm van bán d…n S7 trên
Hình 1.5 chuy n m!ch 6 l n trong m}i chu k“ đi$u ch2, nên c n ph1i chBn
van bán d…n có t n s3 chuy n m!ch l4n, d…n đ2n t ng tLn thAt b9 bi2n đLi
đ%c bi t trong d1i công suAt l4n. Trong khi đó, sP d;ng m…u xung MX3 van
bán d…n S7 cho ph1i chuy n m!ch 4 l n trong m}i chu k“ đi$u ch2. Do đó,
m…u xung MX3 phù h p hơn khi áp d;ng cho NLNZ trao đLi n ng lư ng hai
chi$u so v4i m…u xung MX1, MX2.
TI (2.17) v4i m…u xung MX2, MX3 xác đGnh đi n áp nhq nhAt trên t;
( )
1 2
&
C C m!ch tr| kháng ngu/n Z c n thi2t, đ đ1m b1o NLNZ có đi n áp ra
mong mu3n:
3 3
min( )
C s
U
π
= u (2.20)
Các công th?c (2.8), (2.9), (2.14) g i ý m9t cAu trúc đi$u khi n NLNZ khi
bi2t h s3 đi$u ch2 a
M c.a NLNZ, tI đó tính giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2
“ngSn m!ch’’ theo (2.10) ho%c (2.15) đ th+c hi n thuHt toán ĐCVTKG, cAu
trúc đi$u khi n này đư c gBi là “Unified Control’’ [17].
Vì vHy, h th3ng đi$u khi n NLNZ không th+c hi n ch?c n ng trao đLi
n ng lư ng hai chi$u (m!ch l+c không có van S7) nên sP d;ng phương pháp
đi$u ch2 đ9 r9ng xung v4i m…u MX2 ho%c MX3 và h s3 đi$u ch2 cho m}i van
bán d…n m!ch nghGch lưu đư c tLng h p theo B1ng 2.1, B1ng 2.2.
B1ng 2.1 H s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n NLNZ khi cho phép c1 ba
nhánh van m!ch nghGch lưu “ngSn m!ch’’ – m…u xung MX2
Sector Nhánh van trên (dS1, dS3, dS5) Nhánh van dưới (dS4, dS6, dS2)
1
dS1= d0/4- d/4
dS3 = d0/4+ d1/2- d/12
dS5 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12
dS4 = d0/4- d /12
dS6 = d0/4+ d1/2+ d /12
dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
2
dS1 = d0/4+ d1/2- d/12
dS3 = d0/4- d/4
dS5 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12
dS4 = d0/4+ d1/2+ d /12
dS6 = d0/4- d /12
dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
38
3
dS1 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12
dS3 = d0/4- d/4
dS5 = d0/4+ d1/2- d/12
dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
dS6 = d0/4- d /12
dS2 = d0/4+ d1/2+ d /12
4
dS1 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12
dS3 = d0/4+ d1/2- d /12
dS5 = d0/4- d /4
dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
dS6 = d0/4+ d1/2+ d/12
dS2 = d0/4- d /12
5
dS1 = d0/4+ d1/2- d /12
dS3 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12
dS5 = d0/4- d /4
dS4 = d0/4+ d1/2+ d /12
dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
dS2 = d0/4- d /12
6
dS1 = d0/4- d /4
dS3 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12
dS5 = d0/4+ d1/2- d/12
dS4 = d0/4- d /12
dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
dS2 = d0/4+ d1/2+ d /12
B1ng 2.2 H s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n NLNZ khi cho phép hai nhánh
van m!ch nghGch lưu “ngSn m!ch’’ – m…u xung MX3
Sector Nhánh van trên (dS1, dS3, dS5) Nhánh van dưới (dS4, dS6, dS2)
1
dS1 = d0/4 - d/4
dS3 = d0/4 +d1/2
dS5 = d0/4 + d1/2+ d2/2
dS4 = d0/4
dS6 = d0/4+ d1/2
dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4
2
dS1 = d0/4 + d1/2
dS3 = d0/4 - d /4
dS5 = d0/4 + d1/2+ d2/2
dS4 = d0/4+d1/2
dS6 = d0/4
dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4
3
dS1 = d0/4 + d1/2+d2/2
dS3 = d0/4 - d /4
dS5 = d0/4 + d1/2
dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4
dS6 = d0/4
dS2 = d0/4+ d1/2
4
dS1 = d0/4 + d1/2+ d2/2
dS3 = d0/4 + d1/2
dS5 = d0/4 - d /4
dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4
dS6 = d0/4+ d1/2
dS2 = d0/4
5
dS1 = d0/4 + d1/2
dS3 = d0/4 + d1/2+ d2/2
dS5 = d0/4 - d /4
dS4 = d0/4+ d1/2
dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4
dS2 = d0/4
6
dS1 = d0/4 - d /4
dS3 = d0/4 + d1/2 + d2/2
dS5 = d0/4 + d1/2
dS4 = d0/4
dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
dS2 = d0/4+ d1/2
Khác v4i NLNA, NLNZ ba pha s" c n sáu kênh PWM đi$u khi n đ9c lHp
các h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n m!ch nghGch lưu và c+c tính đ u ra
kênh PWM cEng ph1i thi2t lHp phù h p. Đây cEng là m9t trong vAn đ$ v$ k”
thuHt c n ph1i đư c th+c hi n nghiêm ng%t khi cài đ%t thuHt toán ĐCVTKG
cho NLNZ trong th+c t2.
2.2 Mô hình toán học nghịch lưu nguồn Z
Trên cơ s| phân tích tr!ng thái làm vi c NLNZ, nhHn thAy mô hình NLNZ
đư c v$ m%t nguyên lý hình thành b|i mô hình phía xoay chi$u th+c chAt là
2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 39
mô hình NLNA truy$n th3ng và mô hình m!ch đi n tr| kháng ngu/n Z phía
m9t chi$u.
2.2.1Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía xoay chiều
Tùy thu9c vào các ?ng d;ng NLNZ n3i lư4i hay đ9c lHp mà thu đư c mô
hình toán hBc khác nhau. Xét cho trư>ng h p NLNZ n3i lư4i thông qua m!ch
lBc LCL như Hình 2.5, m!ch lBc LCL có ưu đi m đ9 méo d!ng sóng hài tLng
THD dòng đi n ch1y vào lư4i nhq hơn khi dùng b9 lBc L, tr| kháng tương
đương m!ch lBc LCL nhq hơn tr| kháng m!ch lBc L, do đó gi1m đi n áp rơi
trên m!ch lBc d…n đ2n h th3ng có đáp ?ng đ9ng hBc nhanh khi sP d;ng
m!ch lBc LCL. Vì tLng đi n áp rơi trên đi n c1m phía lư4i rAt nhq so v4i đi n
áp rơi trên khâu lBc RdCf, nên | tr!ng thái xác lHp ta vi2t đư c phương trình
m!ch lBc RdCf theo (2.21) [42].
1
n f d f
s f
R
j C
e i i
ω
= + (2.21)
Trên h tBa đ9 t+a đi n áp lư4i, v4i n nd nq
e je
e = + và 0
nq
e = nên (2.21) đư c
vi2t l!i như sau:
1
1
0
nd d fd fq
s f
d fq fd
s f
e R i i
C
R i i
C
ω
ω

= −



 = +


(2.22)
£ ch2 đ9 xác lHp, các thành ph n dòng trong (2.22) cho là đ!i lư ng nhi‰u
và bG tri t tiêu nh> thành ph n tích phân ti$m Un trong b9 đi$u chonh dòng
đi n đư c thi2t k2. TI Hình 2.5 ta có th vi2t phương trình cân bDng đi n áp
như dư4i đây:
d
d
S
S f S f N
S g f
R L
t
i
u i e
i i i

= + +


 = +

(2.23)
Vi2t l!i h phương trình (2.23) như sau:
d
d
g
S f g f s f g Nv
R L j L
t
i
u i i e
ω
= + + + (2.24)
Trong đó:
d
d
Nv N s f f f f
f
f
j L R
L
t
e e i i
i
0
ω
= + +



=


(2.25)
Đi n áp đ u ra m!ch NLNZ s
u xác đGnh d+a trên h s3 đi$u ch2 nhánh van
như mô hình NLNA n3i lư4i, s+ khác bi t | ch} đi n áp đ%t vào nhánh van
nghGch lưu là đi n áp đonh ɵinv
u đư c xác đGnh theo (2.26) [9].
ɵ
1
C
inv
u
u
d
=
−
(2.26)
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
40
Đ thuHt l i cho vi c thi2t k2 b9 đi$u chonh dòng đi n, mô hình (2.24)
đư c vi2t l!i dư4i d!ng không gian trang thái trên h tBa đ9 quay dq t+a đi n
áp lư4i. –u đi m th+c hi n b9 đi$u chonh dòng đi n trên h tBa quay dq là
thành ph n dòng đi n, đi n áp trên đó là m9t chi$u và tách bi t tIng thành
ph n công suAt tác d;ng, ph1n kháng theo các thành ph n dòng đi n trên
tr;c d, q tương ?ng. M!ch vòng phía xoay chi$u cho c n hai kênh đi$u khi n
cho h th3ng ba pha.
( )
( )
d 1
d
d 1
d
gd f
gd s gq sd Nvd
f f
gq f
gq s gd sq Nvq
f f
i R
i i u e
t L L
i R
i i u e
t L L
ω
ω

= − + + −



 = − − + −


(2.27)
VAn đ$ t+a đi n áp lư4i đư c gi1i quy2t v4i thuHt toán vòng khóa pha PLL
cho phép tính góc t+a đi n áp ngay c1 khi lư4i đi n xuAt hi n tư ng mAt cân
bDng và ch?a thành ph n sóng hài [1, 2, 3, 4].
Hình 2.5 Đ u ra m!ch NLNZ n3i lư4i thông qua m!ch lBc LCL
2.2.2Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía một chiều với đầu vào nguồn dòng
Hình 2.6a cho ra m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u c.a NLNZ v4i đ u
vào mô hình là dòng đi n in
i . Gi1 thi2t dòng đi n qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L liên
t;c, sP d;ng đGnh luHt Kirchoff ta vi2t mô hình tín hi u trung bình m!ch đi n
Hình 2.6b th+c hi n trong kho1ng th>i gian dTs tương ?ng tr!ng thái van bán
d…n S d…n dòng ( )
1
s = và m!ch đi n Hình 2.6c th+c hi n trong kho1ng th>i
gian ( )
1 s
d T
− tương ?ng tr!ng thái van bán d…n S khóa ( )
0
s = , sau đó x2p
ch/ng hai mô hình trên thu đư c mô hình trung bình m!ch đi n Hình 2.6a.
Giá trG trung bình c.a đ!i lư ng đi n áp và dòng đi n trong sơ đ/ m!ch
đi n tương đương, đư c hi u là giá trG bình trong m}i chu k“ cSt xung (trung
bình ngSn h!n) cho ra theo (2.28) [44]:
( ) ( )
1 s
t T
t
s t
x t x d
T
τ τ
+
= ∫ (2.28)
Trong đó: ( )
t
x τ , ( )
x t tương ?ng trG t?c th>i, giá trG trung bình c.a đ!i
lư ng đi n áp và dòng đi n trong m!ch đi n tương đương.
s
T : là chu k“ đóng/cSt khóa bán d…n S.
2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 41
_ 2
C S
i
_ 2
dc s
i
_ 1
C S
i
t
dc
i
t
C
i
t
L
i
Hình 2.6 a) M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n
dòng, b) tr!ng thái “ngSn m!ch”, c) tr!ng thái “không ngSn m!ch”, d) d!ng dòng
đi n t?c th>i ch1y qua các ph n tP ngu/n Z.
H phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6b th+c hi n trong
kho1ng th>i gian ( )
k k s
t t t dT
< ≤ + , tương ?ng van bán d…n S d…n dòng.
d
d
d
d
d
d
L
C
C
L
in
in in
i
L u
t
u
C i
t
u
C i
t

=



= −



=


(2.29)
H phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6c th+c hi n trong
kho1ng th>i gian ( )
k s k s
t dT t t T
+ ≤ < + , tương ?ng van bán d…n S khóa.
_ 2
d
d
d
d
d
d
L
in C
C
L inv
in
in in dc s
i
L u u
t
u
C i i
t
u
C i i
t

= −



= −



= −


(2.30)
X2p ch/ng (2.29), (2.30) thu đư c h phương trình vi phân mô t1 m!ch
đi n Hình 2.6a v4i s+ tham gia c.a hàm đóng cSt s .
( ) ( )
( ) ( )
( ) _ 2
d
2 1 1
d
d
1 2 1
d
d
1
d
L
C in
C
L inv
in
in in dc S
i
L s u s u
t
u
C s i s i
t
u
C i s i
t

= − + −



= − + −



= − −


(2.31)
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
42
Mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ đư c mô t1 theo
(2.31) gBi là mô hình đóng/cSt (switched model). Bq qua 1nh hư|ng t n s3
đi$u ch2, tr!ng thái hàm đóng cSt s đư c thay b|i h s3 đi$u ch2 “ngSn
m!ch” d . Trong đó, tr!ng thái hàm đóng cSt s cho ra như sau:
1
0
k k S
k S k S
t t t dT
s
t dT t t T
< ≤ +

= 
+ ≤ < +

(2.32)
TI (2.31), (2.32) h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6a.
( ) ( )
( ) ( )
( ) _ 2
d
2 1 1
d
d
1 2 1
d
d
1
d
L
C in
C
L inv
in
in in dc S
i
L d u d u
t
u
C d i d i
t
u
C i d i
t

= − + −



= − + −



= − −


(2.33)
TI phân tích d!ng dòng đi n ch1y qua các ph n tP m!ch đi n tương
đương Hình 2.6d, dòng đi n trung bình trên t; ( )
1 2
&
C C bDng không trong
m}i chu k“ đi$u ch2 và giá trG trung bình dòng _ 2
dc s
i đư c xác đGnh:
( )
_ 2 _ 2
_ 2
1 0
dc s L C S
C L C S
i i i
i di d i
= +



= − + − =


hay
_ 2
_ 2
1
1
L
dc s
L
C S
i
i
d
di
i
d

=

 −

 =
 −

(2.34)
TI (2.33), (2.34) có h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6a.
( ) ( )
( ) ( )
d
2 1 1
d
d
1 2 1
d
d
d
L
C in
C
L inv
in
in in L
i
L d u d u
t
u
C d i d i
t
u
C i i
t

= − + −



= − + −



= −


(2.35)
Mô hình NLNZ n3i lư4i v4i đ u vào ngu/n dòng mô t1 b|i h phương trình
vi phân (2.21), (2.35) trong đó giá trG trung bình dòng inv
i xác đGnh theo
(2.36) đư c cho ra trên Hình 2.7.
inv a a b b c c
i d i d i d i
= + + (2.36)
ɵinv
u
1
C
u
d
−
Hình 2.7 Mô hình nghGch lưu ngu/n Z v4i đ u vào ngu/n dòng
2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 43
Mô hình đư c mô t1 theo (2.35) là cơ s| đ thi2t k2 b9 đi$u chonh cho
m!ch vòng phía m9t chi$u NLNZ. Theo [44], có th sP d;ng phương pháp
tuy2n tính hóa quanh đi m làm vi c cân bDng như (2.37), đ thu đư c mô
hình tín hi u nhq và tI đó áp d;ng các phương pháp đi$u khi n tuy2n tính
đ thi2t k2 các b9 đi$u chonh làm vi c trong ch2 đ9 đi n áp (direct mode)
ho%c ch2 đ9 dòng đi n (indirect mode) [22, 23, 24].
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
ˆ
L L L
C C C
in in in
in in in
i I i
u U u
u U u
i I i
d D d
 = +

= +


= +


= +

 = +

(2.37)
Trong đó: ˆ
ˆ ˆ
ˆ ˆ
, , , ,
L C in in
i u u i d tín hi u nhq lân cHn quanh đi m làm vi c cân
bDng , , , ,
L C in in
I U U I D và ˆ
ˆ ˆ
ˆ ˆ
, , , ,
L L C C in in in in
i I u U u U i I d D
≪ ≪ ≪ ≪ ≪ .
Các đi m làm vi c cân bDng c.a NLNZ đư c tính | m;c 2.2.4.
Tuy nhiên, mô hình (2.35) có tính phi tuy2n, th hi n phép nhân gi a h
s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” d và bi2n tr!ng thái, nên m9t gi1i pháp đi$u khi n
phi tuy2n đưa ra là phù h p hơn phương pháp đi$u khi n tuy2n tính đã có,
v4i hy vBng nâng cao chAt lư ng đi$u khi n.
2.2.3Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía một chiều với đầu vào nguồn áp
M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u c.a NLNZ, v4i đ u là đi n áp sơ
cAp dc
u và t1i m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u có d!ng tr| c1m - đây
là trư>ng h p hay g%p trong ?ng d;ng NLNZ n3i lư4i ho%c cAp ngu/n đ9c lHp
cho t1i tr| c1m, cho ra trên Hình 2.8.
Hình 2.8 a) M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n áp, b)
tr!ng thái “ngSn m!ch”, c) tr!ng thái “không ngSn m!ch”,.
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
44
V4i cách xây d+ng tương t+ như m;c 2.2.2, thu đư c h phương trình vi
phân mô t1 m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n
áp (2.38), th+c chAt đây là hai phương trình đ u c.a h phương trình (2.35).
( ) ( )
( ) ( )
d
2 1 1
d
1 2 1
L
C dc
C
L inv
i
L d u d u
dt
u
C d i d i
dt

= − + −



 = − + −


(2.38)
Mô hình NLNZ n3i lư4i v4i đ u vào ngu/n áp mô t1 b|i h phương trình
(2.21), (2.38) trong đó giá trG trung bình dòng inv
i theo (2.36) đư c cho ra trên
Hình 2.9.
ɵinv
u
1
C
u
d
−
Hình 2.9 Mô hình nghGch lưu ngu/n Z v4i đ u vào ngu/n áp
Tuy nhiên, giá trG trung bình dòng inv
i xác đGnh (2.36) cho có ý ngh‘a trong
vi c mô hình hóa NLNZ. Đ xây d+ng h th3ng đi$u khi n, dòng inv
i đư c
tính bDng cách tính quy đLi tương đương ph; t1i phía xoay chi$u NLNZ sang
phía m9t chi$u (v4i đ!i di n R và Lload trên Hình 2.8). Theo [9], giá trG trung
bình c.a đi n áp đ%t vào m!ch nghGch lưu bDng c
u , nên giá trG trung bình
dòng inv
i đư c tính như sau:
c
inv
u
i
R
= (2.39)
TI (2.38), (2.39) mô hình tr!ng thái m!ch đi n tương đương phía m9t
chi$u NLNZ xét cho trư>ng h p t1i tr| c1m mô t1 như :
( ) ( )
( ) ( )
d
2 1 1
d
d
1 2 1
L
C dc
C c
L
i
L d u d u
t
u u
C d i d
dt R

= − + −



 = − + −


(2.40)
Mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ môt t1 theo (2.40)
có tính phi tuy2n, do t/n t!i phép nhân gi a h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” d
và bi2n tr!ng thái, nên m9t gi1i pháp đi$u khi n phi tuy2n đưa ra là phù h p.
Ngoài ra, trong h phương trình (2.40) có xuAt hi n giá trG đi n tr| R, đ!i
di n cho t1i c.a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ. Do đó, trong
?ng d;ng mà ph; t1i NLNZ không xác đGnh đư c, đ đ1m chAt lư ng đi$u
2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 45
khi n đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C gi Ln đGnh, c n thi2t có phương pháp thi2t
k2 thích nghi tham s3 t1i R.
Mô hình NLNZ v$ m%t nguyên lý s" g/m 2 ph n: ph n mô hình phía xoay
chi$u tương t+ như NLNA và mô hình phía m9t chi$u do có s+ tham gia c.a
ph n m!ch tr| kháng ngu/n Z. Mô hình này g i ý v$ m9t sơ đ/ kh3i ch?c
n ng đi$u khi n NLNZ có hai m!ch vòng: m!ch vòng phía xoay chi$u và
m!ch vòng phía m9t chi$u đư c cho ra trên Hình 2.10.
Hình 2.10 Sơ đ/ kh3i đi$u khi n nghGch lưu ngu/n Z
2.2.4 Điểm cân bằng trong mô hình phía một chiều nghịch lưu nguồn Z
Đi m cân bDng c.a mô hình phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n dòng
tìm đư c bDng cách cho thành ph n đ!o hàm h phương trình (2.35) bDng
không.
1
1 2
1
1 2
C in
L inv
in L
D
U U
D
D
I I
D
I I
−

=
 −

−

=

−

=



(2.41)
Tương t+, đi m cân bDng c.a mô hình phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào
ngu/n áp cho ra dư4i đây:
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
46
1
1 2
1
1 2
C dc
L inv
D
U U
D
D
I I
D
−

=

 −

−
 =

 −
(2.42)
Do 0 0,5
D
≤ < nên ta luôn có C dc
U U
≥ .
Trong đó, dòng đi n xác lHp đ%t vào nhánh van nghGch lưu inv
I và dòng
đi n xác lHp ch1y qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L đư c tính như sau :
2
1 1
1 2
C
inv
C C
L
in
U
I
R
U U
D
I
D R U R

=



−
 
 = =
 
 −
 

(2.43)
Giá trG đi n áp đonh đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu đư c tính như
sau:
1
ˆ 2 2
1 2 1 2
in
inv C in in in
U
D
u U U U U
D D
−
= − = − =
− −
(2.44)
Trong đó, h s3 B gBi là h s3 t ng áp c.a NLNZ.
1
1 2
B
D
=
−
(2.45)
TI (2.45) cho ra 0 0,5
D
≤ < .
Biên đ9 đi n áp đ u ra NLNZ đư c xác đGnh:
ɵ
. . .
2 2 2
inv dc dc
s a a a
U U
u
M M B G
= = =
u (2.46)
Trong đó, a
G h s3 truy$n đ!t đi n áp c.a NLNZ.
2.3 Đặc điểm động học không của mô hình nghịch lưu nguồn Z
phía một chiều với đầu vào nguồn áp
D‰ dàng ki m tra, bHc tương đ3i c.a mô hình (2.40) bDng 1 khi đ u ra là
dòng đi n trung bình ch1y qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L - L
i ho%c đi n áp trung
bình trên t; ( )
1 2
&
C C - C
u . Vì vHy, mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t
chi$u NLNZ đư c mô t1 theo (2.40) s" có tính đ9ng hBc không [45, 46].
2.3.1 Khảo sát với đầu ra dòng điện trung bình chảy qua cuộn cảm (L1&L2)
Đ%t 1 L
x i
= và 2
x là hàm đi$u khi n con c.a mô hình (2.40) và đư c cho ra
như dư4i đây:
( ) ( )
2
2 1 1
C dc
d u d u
x
L
− + −
= (2.47)
TI (2.40) và (2.47) ta có tính đư c [ ]
L C
i u tI [ ]
1 2
x x như sau:
2.3 Đ%c đi m đ9ng hBc không c.a mô hình nghGch lưu ngu/n Z phía m9t chi$u v4i
đ u vào ngu/n áp
47
( )
1
2 1
2 1
L
dc
C
i x
Lx u d
u
d
=


 − −
 
 
=

−

(2.48)
Đ!o hàm phương trình (2.48) k2t h p phương trình th? hai c.a mô hình
(2.40) đ!o hàm 2
x
ɺ xác đGnh như sau:
( )
( )
( )
( )
( )
2
2
2 2
1
1 2 1 2
2 1
dc L
dc
Lx u d i d
x d d u Lx
RLC LC L d
− −
 
 
= − − − − −
−
ɺ
ɺ (2.49)
TI (2.47), (2.49) h phương trình (2.40) vi2t l!i dư4i d!ng:
( )
( )
( )
( )
( )
1 2
2
2 1
2 2
1
1 2 1 2
2 1
dc
dc
x x
Lx u d x d
x d d u Lx
RLC LC L d
=


− −
 
  
= − − − − −
 −

ɺ
ɺ
ɺ
(2.50)
Kh1o sát đ9ng hBc h (2.50) t!i đi m c n bDng L
y I
= ta có:
1
1 2 0
L
x I
x x
=


= =
 ɺ
(2.51)
TI (2.50), (2.51) ta có :
( ) ( ) ( )
2 2
1
2 1 1 2 1
dc
L
dc
U
d d d d I
CU R
 
= − − − −
 
 
ɺ (2.52)
Gi1i phương trình v4i 0
d =
ɺ đ tìm đi m cân bDng ta có:
1
2,3
0,5
2
4
dc dc
L L
dc
L
d
U U
I I
R R
d
U
I
R
=


 − ±

=

 −

(2.53)
Hình 2.11 Kh1o sát tính Ln đGnh t!i đi m cân bDng (2.52)
Các đi m cân bDng (2.53) trên Hình 2.11 cho thAy, t/n t!i 2
d là đi m cân
bDng Ln đGnh trong vùng làm vi c NLNZ. Do đó, h (2.40) là h pha c+c ti u
(minimum phase) đ3i v4i đ u ra là dòng đi n trung bình qua cu9n c1m
( )
1 2
&
L L .
2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z
48
2.3.2 Khảo sát với đầu ra điện áp trung bình trên tụ (C1&C2)
Đ%t 1 C
x u
= và 2
x là hàm đi$u khi n con c.a mô hình (2.40) và đư c cho ra
như dư4i đây:
( ) ( )
2 1 2 1 c
L u
i
x d d
C RC
= − + − (2.54)
TI (2.40) và (2.54) ta có tính đư c [ ]
L C
i u tI [ ]
1 2
x x như sau:
( ) 1
2
1
1
2 1
L
C
x
Cx d
R
i
d
u x
  
− −
  
  
=

−

=


(2.55)
Đ!o hàm phương trình (2.55) k2t h p phương trình th? nhAt c.a mô hình
(2.40) đ!o hàm 2
x
ɺ xác đGnh như sau:
( ) ( )( )
( )
( )
2 1
2 2 1
2 1 2 1 1 2
2 1
dc
u
x d
x d d d RCx x
LC LC RC d
= − + − − + +
−
ɺ
ɺ (2.56)
TI (2.54), (2.56) h phương trình (2.40) vi2t l!i dư4i d!ng:
( ) ( )( )
( )
( )
1 2
2 1
2 2 1
2 1 2 1 1 2
2 1
dc
x x
u
x d
x d d d RCx x
LC LC RC d
=



= − + − − + +
 −

ɺ
ɺ
ɺ
(2.57)
Kh1o sát đ9ng hBc h (2.57) t!i đi m c n bDng C
y U
= ta có:
1
1 2 0
C
x U
x x
=


= =
 ɺ
(2.58)
TI (2.57), (2.58) ta có:
( ) ( ) ( )
2
1
2 1 2 1 1
C dc
C
R
d d d U d U
L U
= − − + −
 
 
ɺ (2.59)
Gi1i phương trình v4i 0
d =
ɺ đ tìm đi m cân bDng ta có:
1,2
3
0,5
2
C dc
C dc
d
U U
d
U U
=


−

=
 −

(2.60)
Hình 2.12 Kh1o sát tính Ln đGnh t!i đi m cân bDng (2.59)
2.4 K2t luHn 49
Các đi m cân bDng (2.60) trên Hình 2.12 cho thAy, không t/n t!i đi m cân
bDng Ln đGnh trong vùng làm vi c NLNZ. Do đó, h (2.40) là h pha không
c+c ti u (non - minimum phase) đ3i v4i đ u ra là đi n áp trung bình trên t;
( )
1 2
&
C C . Vì vHy, đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C s" đư c đi$u khi n gián ti2p thông
qua đi$u khi n dòng qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L , k2t luHn này cEng phù h p b1n
chAt vHt lý c.a ph n tP th; đ9ng LC trong m!ch tr| kháng ngu/n Z | sơ đ/
m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trên Hình 1.6 .
2.4 Kết luận
N9i dung m;c này đã đưa ra m9t gi1i pháp đi$u ch2 vector không gian v4i
các bư4c th+c hi n thuHt toán chi ti2t, thuHn l i cài đ%t vào vi đi$u khi n và
đ$ nghG m…u xung c; th cho ?ng d;ng NLNZ. Mô hình hóa NLNZ tương ?ng
v4i hai d!ng ngu/n áp, ngu/n dòng - đây là các d!ng ngu/n sơ cAp phL bi2n
sP d;ng trong các ?ng d;ng NLNZ và phân tích đ%c đi m đ9ng hBc không
c.a mô hình NLNZ v4i đ u vào sơ cAp d!ng ngu/n áp. Trên cơ s| đó cEng
g i ý m9t cAu trúc đi$u khi n NLNZ, g/m m!ch vòng phía xoay chi$u và
m!ch vòng phía m9t chi$u. Trong đó, m!ch vòng phía m9t chi$u c.a NLNZ
tương ?ng ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n áp, đi n áp trên t; ( )
1 2
&
C C s" đư c
gián ti2p đi$u khi n thông qua dòng đi n qua cu9n c1m ( )
1 2
&
L L .
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán
Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán

More Related Content

Similar to Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán

Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfMan_Ebook
 
1727 bai tap_shap_phan_2
1727 bai tap_shap_phan_21727 bai tap_shap_phan_2
1727 bai tap_shap_phan_2modibixa
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnMan_Ebook
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...nataliej4
 
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdfNghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdfMan_Ebook
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơhttps://www.facebook.com/garmentspace
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfMan_Ebook
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370nataliej4
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...nataliej4
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_1301071440495 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049Phong Tân
 

Similar to Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán (20)

Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdfThử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
Thử nghiệm trạm biến áp cách điện khí SF6.pdf
 
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nộiLuận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
Luận án: Khả năng sinh trưởng của một số giống đậu tương nhập nội
 
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả   lạm phát của việt nam trong...
La01.028 tiếp cận và phân tích động thái giá cả lạm phát của việt nam trong...
 
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
LA01.028_Tiếp cận và phân tích động thái giá cả - lạm phát của Việt Nam trong...
 
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAYLuận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
Luận án: Xây dựng thuật toán điều khiển dự báo theo mô hình, HAY
 
1727 bai tap_shap_phan_2
1727 bai tap_shap_phan_21727 bai tap_shap_phan_2
1727 bai tap_shap_phan_2
 
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
Luận án: Vai trò NN trong mở rộng quyền tự chủ của các trường đại học công lậ...
 
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt NamLuận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
Luận án: Chính sách trợ giúp xã hội thường xuyên cộng đồng ở Việt Nam
 
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biếnĐiều khiển tách kênh quá trình đa biến
Điều khiển tách kênh quá trình đa biến
 
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biểnNghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
Nghiên cứu tác dụng giảm sóng của rừng cây ngập mặn ven biển
 
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY CỦA LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI HUYỆN QUẢNG...
 
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdfNghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
Nghiên cứu mô hình điện toán đám mây, cài đặt thử nghiệm và đánh giá.pdf
 
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
Luận án: Tác động của hội nhập quốc tế tới bất bình đẳng thu nhập nông thôn –...
 
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông  ...
Luận án: Nghiên cứu các hình thức tổ chức lãnh thổ sản xuất chè ở vùng Đông ...
 
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơNghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
Nghiên cứu sản xuất nước uống chức năng từ rong mơ
 
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdfNghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
Nghiên cứu điều khiển hệ thống vận chuyển vật liệu dạng băng.pdf
 
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
Xác định các clophenol trong nước bằng phương pháp sắc ký khí 6734370
 
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
đáNh giá hiện trạng ô nhiễm môi trường đất một số vùng đất trồng rau chuyên c...
 
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
Luận án: Các yếu tố ảnh hưởng đến mức độ chấp nhận mô hình thẻ điểm cân bằng ...
 
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_1301071440495 cuong-toan van-luan_an_130107144049
5 cuong-toan van-luan_an_130107144049
 

More from Man_Ebook

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfMan_Ebook
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docMan_Ebook
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfMan_Ebook
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdfMan_Ebook
 

More from Man_Ebook (20)

BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdfBÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
BÀI GIẢNG MÔN HỌC CƠ SỞ NGÔN NGỮ, Dùng cho hệ Cao đẳng chuyên nghiệp.pdf
 
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.docTL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
TL Báo cáo Thực tập tại Nissan Đà Nẵng.doc
 
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình thực vật học 2 - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô động vật - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ hệ thống A - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình ngôn ngữ mô hình hóa UML - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình nguyên lý máy học - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mô hình hóa quyết định - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdfGiáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
Giáo trình Linux và phần mềm nguồn mở.pdf
 
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình logic học đại cương - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdfGiáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
Giáo trình lý thuyết điều khiển tự động.pdf
 
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình mạng máy tính - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdfGiáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
Giáo trình lý thuyết xếp hàng và ứng dụng đánh giá hệ thống.pdf
 
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdfGiáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
Giáo trình lập trình cho thiết bị di động.pdf
 
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình web  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình web - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình .Net  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình .Net - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình lập trình song song  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình lập trình song song - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng.pdf
 
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdfGiáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
Giáo trình lập trình hướng đối tượng Java.pdf
 
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdfGiáo trình kỹ thuật phản ứng  - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
Giáo trình kỹ thuật phản ứng - Trường ĐH Cần Thơ.pdf
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoámyvh40253
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGhoinnhgtctat
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 

Recently uploaded (20)

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
3-BẢNG MÃ LỖI CỦA CÁC HÃNG ĐIỀU HÒA .pdf - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoáCác điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
Các điều kiện bảo hiểm trong bảo hiểm hàng hoá
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANGPHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
PHÁT TRIỂN DU LỊCH BỀN VỮNG Ở TUYÊN QUANG
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 

Điều khiển nghịch lưu nguồn Z ứng dụng cho hệ phát điện phân tán

  • 1. B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O TR NG Đ I H C BÁCH KHOA HÀ N I V Hoàng Ph ng ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z (NG D NG CHO H) PHÁT ĐI)N PHÂN TÁN Chuyên ngành: K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa Mã s?: 62520216 LUEN ÁN TIFN SH ĐI!U KHI#N VÀ TI Đ NG HÓA NG I H KNG DLN KHOA H C: 1. TS.TrOn TrPng Minh 2. TS. PhQm Quang ĐTng Hà N9i – 2014
  • 2. 1 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan rZng các kt qu^ khoa hPc đ _c trình bày trong lu1n án này là thành qu^ nghiên ccu cda b^n thân tôi trong su?t thfi gian làm nghiên ccu sinh và ch a tgng xuht hiin trong công b? cda các tác gi^ khác. Các kt qu^ đQt đ _c là chính xác và trung th7c. Tác gi^ lu1n án V Hoàng Ph ng
  • 3. 2 LỜI CẢM ƠN Tr kc ht, tôi xin bày tm thm lòng c^m n sâu soc đ?i vki s7 chp drn t1n tình, c ng nh chia ss đ9ng viên chân thành cda t1p th5 thOy giáo h kng drn: TS. TrOn TrPng Minh, TS. PhQm Quang ĐTng trong su?t quá trình, tg lúc hình thành ý t wng đn các b kc th7c hiin cx th5 cda đ3 tài nghiên ccu này. Qua đây, tôi xin c^m n Viin K/ thu1t Đi3u khi5n và T7 đ9ng hóa (tr kc đây là Trung tâm Nghiên ccu và Tri5n khai Công nghi cao – HITECH), B9 môn T7 đ9ng hóa XNCN – Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, đã có nh}ng góp ý v3 n9i dung nghiên ccu sâu soc và tQo mPi đi3u kiin cho tôi trong su?t quá trình th7c hiin lu1n án. Tôi xin g~i lfi c^m n đn các thOy cô giáo trong Viin Điin – ĐHBK Hà N9i, vki nh}ng h kng drn và trao đ•i rht giá tr€ v3 chuyên môn. Tôi c ng xin c^m n ban chd nhiim và các thành viên th7c hiin đ3 tài chp nhà n kc mã s? KC.03.01/11-15, tQo mPi đi3u kiin thu1n l_i cho tôi trong quá trình th7c hiin lu1n án và th~ nghiim các kt qu^ nghiên ccu. Sau cùng, tôi dành nh}ng lfi yêu th ng nhht g~i đn gia đình tôi: b? m…, các anh ch€ em, đ‡c biit là v_ và hai con gái. S7 đ9ng viên, chia ss và giúp đˆ cda gia đình, là đ9ng l7c mQnh m‰ giúp tôi v _t qua mPi khó khTn đ5 hoàn thành lu1n án này.
  • 4. 3 MỤC LỤC L I CAM ĐOAN..........................................................................................1 L I CŠM ƠN...............................................................................................2 M C L C ...................................................................................................3 DANH M C KÝ HI)U VÀ CH• VIFT TŽT ..................................................6 DANH M C BŠNG......................................................................................9 DANH M C HÌNH V‘...............................................................................10 M’ Đ“U ...................................................................................................13 1 T”NG QUAN.........................................................................................16 1.1 Hi phát điin phân tán tham gia trong mQng điin .........................16 1.2 Vai trò thit b€ bin đ•i điin t~ công suht cho hi phát điin phân tán.................................................................................................18 1.3 Giki thiiu ngh€ch l u ngu–n Z ......................................................19 1.3.1 Chu trúc mQch l7c ..................................................................19 1.3.2 Nguyên lý làm viic ngh€ch l u ngu–n Z...................................21 1.4 Các công trình nghiên ccu v3 ngh€ch l u ngu–n Z và h kng nghiên ccu lu1n án ...................................................................................25 1.4.1 Ph ng pháp đi3u ch đ9 r9ng xung.......................................25 1.4.2 Chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z ................................26 1.4.3 (ng dxng ngh€ch l u ngu–n Z.................................................28 1.5 Kt lu1n.........................................................................................30 2 GIŠI PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN H C NGH$CH L U BA PHA NGU&N Z .............................................................................................31 2.1 Ph ng pháp đi3u ch vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z31 2.1.1 Gi^i pháp th7c hiin đi3u ch vector không gian .....................31 2.1.2 Phân tích mru xung xuht hiin trong đi3u ch vector không gian ................................................................................................34 2.2 Mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z ..........................................38 2.2.1 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía xoay chi3u .........................39 2.2.2 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n dòng........................................................................................40 2.2.3 Mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n áp............................................................................................43 2.2.4 Đi5m cân bZng trong mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n Z .............................................................................................45 2.3 Їc đi5m đ9ng hPc không cda mô hình ngh€ch l u ngu–n Z phía m9t chi3u vki đOu vào ngu–n áp....................................................46
  • 5. 4 2.3.1 Kh^o sát vki đOu ra dòng điin trung bình ch^y qua cu9n c^m (L1&L2) ....................................................................................46 2.3.2 Kh^o sát vki đOu ra điin áp trung bình trên tx (C1&C2)..........48 2.4 Kt lu1n.........................................................................................49 3 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO PIN M›T TR I ...........................................................50 3.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin m‡t trfi .................50 3.2 Mô hình toán hPc pin m‡t trfi ......................................................52 3.3 Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho pin m‡t trfi .........................................................................................53 3.3.1 Xác đ€nh đi5m làm viic có công suât lkn nhht cda pin m‡t trfi ................................................................................................54 3.3.2 MQch vòng đi3u chpnh dòng điin phía xoay chi3u ngh€ch l u ngu–n Z...................................................................................58 3.3.3 MQch vòng đi3u chpnh điin áp phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n Z .............................................................................................59 3.3.3.1 Thit k theo ph ng pháp backstepping ................................................................................................59 3.3.3.2 Thit k theo ph ng pháp backstepping thích nghi ................................................................................................62 3.3.3.3 Thit k theo ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác ................................................................................................64 3.4 Kt qu^ mô phmng chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho pin m‡t trfi .............................................................................66 3.4.1 Tham s? mô phmng.................................................................66 3.4.2 Kt qu^ mô phmng...................................................................67 3.4.2.1 Kt qu^ mô phmng theo ph ng pháp backstepping ................................................................................................68 3.4.2.2 Kt qu^ mô phmng theo ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác ......................................................................................71 3.5 Kt lu1n.........................................................................................74 4 THIFT KF C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NGH$CH L U NGU&N Z CHO H) PHÁT ĐI)N S(C GIÓ ...........................................................75 4.1 Điin t~ công suht cng dxng cho hi phát điin scc gió ...................75 4.2 Công suht turbine gió ....................................................................77 4.3 Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin scc gió...........................................................................................78 4.3.1 T^i mQch điin t ng đ ng xác đ€nh......................................81 4.3.2 T^i mQch điin t ng đ ng không xác đ€nh ...........................83 4.4 Kt qu^ mô phmng hi th?ng đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin scc gió...........................................................................86 4.4.1 Tham s? mô phmng.................................................................86
  • 6. 5 4.4.2 Kt qu^ mô phmng ki5m chcng kh^ nTng làm viic cda ph ng pháp backstepping thích nghi.................................................87 4.4.3 Kt qu^ mô phmng tr fng h_p n?i l ki (grid connected).........89 4.4.4 Kt qu^ mô phmng tr fng h_p đ9c l1p (stand alone) ..............91 4.5 Kt lu1n.........................................................................................92 5 MÔ PH•NG TH I GIAN THIC VÀ THÍ NGHI)M C™U TRÚC ĐI!U KHI#N NLNZ ........................................................................................93 5.1 Chu trúc hi th?ng mô phmng thfi gian th7c ..................................93 5.2 ChuŸn hóa thu1t toán trong chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z....................................................................................................95 5.3 Kt qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho pin m‡t trfi ...................................................................................99 5.3.1 Ph ng pháp backstepping.....................................................99 5.3.2 Ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác.................................101 5.4 Kt qu^ mô phmng thfi gian th7c ngh€ch l u ngu–n Z n?i l ki cho scc gió.........................................................................................104 5.5 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic đ9c l1p........105 5.5.1 Xây d7ng mô hình.................................................................105 5.5.2 Kt qu^ th7c nghiim.............................................................106 5.6 Mô hình th7c nghiim ngh€ch l u ngu–n Z làm viic n?i l ki .......108 5.6.1 Xây d7ng mô hình.................................................................108 5.6.2 Kt qu^ th7c nghiim.............................................................109 5.7 Kt lu1n.......................................................................................111 KFT LUEN VÀ KIFN NGH$.....................................................................112 TÀI LI)U THAM KHŠO ..........................................................................114 DANH M C CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ CÔNG B¡ C¢A LUEN ÁN...............120 PH L C................................................................................................121
  • 7. 6 DANH MỤC KÝ HIỆU VÀ CHỮ VIẾT TẮT Các ch} vit tot Ch} vit tot Ý ngh£a NLNZ Ngh€ch l u ngu–n Z NLNA Ngh€ch l u ngu–n áp NLND Ngh€ch l u ngu–n dòng ĐCVTKG Đi3u ch vector không gian cho ngh€ch l u ngu–n Z PLL Vòng khóa pha (Phase Locked Loop) DSP X~ lý tín hiiu s? (Digital Signal Processor) VOC Đi3u khi5n t7a điin áp l ki (Voltage Oriented Control) IG Máy phát không đ–ng b9 l–ng sóc (Squirrel Cage Induction Generator) SG PMSG Máy phát đ–ng b9 (Synchronous Generator) Máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u (Permanent Magnet Synchronous Generator). DFIG Máy phát không đ–ng b9 ngu–n kép (Doubly Fed Induction Generator) ĐC/ĐK Đi3u chpnh/Đi3u khi5n HSCS Hi s? công suht ĐCCS Đi3u chpnh công suht MPPT Thu1t toán xác đ€nh đi5m làm viic có công suht lkn nhht (Maximum power point tracking) PWM Đi3u ch đ9 r9ng xung (Pulse Width Modulation) EMI Nhi¨u điin tg (Electromagnetic interference) UPS Thit b€ chp ngu–n liên txc (Uninterruptible power supplier) RHP Đi5m zero nZm bên ph^i m‡t ph«ng phcc (Right half plane) PV Pin m‡t trfi (Photovoltaics) FPGA Field-programmable gate array MBA Máy bin áp ADC Chuy5n đ•i t ng t7 sang s? (Analog to Digital Converter) DAC Chuy5n đ•i s? sang t ng t7 (Digital to Analog Converter) IGBT Insulated Gate Bipolar Transitor Các ký hiiu Ký hiiu Đ n v€ Ý ngh£a p Toán t~ Laplace 1 2 & L L H Giá tr€ điin c^m cda mQch trw kháng ngu–n Z
  • 8. 7 1 2 & C C F Giá tr€ tx điin cda mQch trw kháng ngu–n Z udc, Udc V Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp s chp đ‡t vào NLNZ iin A Dòng điin s chp đ‡t vào NLNZ uinv, ˆinv u V Điin áp tcc thfi, điin áp đpnh đ‡t lên nhánh van mQch ngh€ch l u idc A Dòng điin trung bình ch^y qua diode cda ngu–n Z iL, IL A Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y qua cu9n c^m ( ) 1 2 & L L cda ngu–n Z * L i A Giá tr€ đ‡t dòng điin ch^y qua cu9n c^m ( ) 1 2 & L L cda ngu–n Z * ˆ L i A Giá tr€ kc l _ng dòng điin đ‡t ch^y qua cu9n c^m ( ) 1 2 & L L cda ngu–n Z uC, UC V Giá tr€ trung bình, xác l1p điin áp trên tx ( ) 1 2 & C C cda ngu–n Z * C u V L _ng đ‡t điin áp trên tx ( ) 1 2 & C C cda ngu–n Z iinv, Iinv A Giá tr€ trung bình, xác l1p dòng điin ch^y vào nhánh van mQch ngh€ch l u iload A Ngu–n dòng đQi diin t^i mQch điin t ng đ ng phía m9t chi3u mQch ngh€ch l u Lf, Lg H Điin c^m phía mQch ngh€ch l u, phía l ki b9 lPc LCL Rf Ω N9i trw cda cu9n c^m Lf Rd Ω Điin trw gi^m dao đ9ng (damping) b9 lPc LCL Cf F Tx điin mQch lPc LCL uS, iS V, A Vector điin áp, dòng điin đOu ra mQch NLNZ ig A Vector dòng điin phía l ki s θ s ω rad rad/s Góc pha đ–ng b9 điin áp l ki TOn s? l ki điin en V Vector điin áp l ki isd, isq A Thành phOn dòng điin đOu ra NLNZ theo trxc d, q cda hi tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC Igd, igq A Thành phOn dòng điin phía l ki theo trxc d, q cda hi tPa đ9 t7a điin áp l ki VOC d Hi s? đi3u ch “ngon mQch” cda NLNZ (0≤ d <0,5) D Giá tr€ xác l1p cda hi s? đi3u ch “ngon mQch” NLNZ da, db, dc Hi s? đi3u ch m±i pha cda ngh€ch l u ngu–n áp dS1÷dS6 Hi s? đi3u ch cho m±i van bán drn NLNZ d1,d2 Hi s? đi3u ch hai vector chuŸn trong m±i sector Ma Hi s? đi3u ch mQch ngh€ch l u B, Ga Hi s? tTng áp, truy3n đQt điin áp NLNZ upv, ipv V, A Điin áp, dòng điin đOu ra pin m‡t trfi ppv W Công suht pin m‡t trfi
  • 9. 8 * pv u V Điin áp đ _c tính toán tg thu1t toán xác đ€nh đi5m làm viic có công suht lkn nhht MPPT T 0 C Nhiit đ9 môi tr fng làm viic pin m‡t trfi Vmp, Imp V, A Điin áp, dòng điin tQi đi5m làm viic có công suht lkn nhht trên đ fng đ‡c tính i-v pin m‡t trfi G W/m2 M1t đ9 ánh sáng môi tr fng làm viic pin m‡t trfi Ns S? l _ng cell trên m±i thm pin m‡t trfi Nss, Npp S? l _ng thm pin m‡t trfi moc n?i tip, song song ph i A Dòng điin quang nTng _ ph n i A Dòng điin quang nTng chuŸn hóa tQi (250 C và 1kW/m2 ) 0 i A Dòng điin bão hòa trong mô hình PV 0_ n i A Dòng điin bão hòa chuŸn hóa trong mô hình PV q Điin tích electron (=1.6.10-19 C) k HZng s? Boltzmann (=1.38.10-23 J/K) g E NTng l _ng bct electron ra khmi b3 m‡t chht bán drn (=1.12eV) trong mô hình PV a HZng s? phx thu9c v1t liiu cda PV (a=1,3) n G M1t đ9 ánh sáng trong đi3u kiin chuŸn (1kW/m2 ) n T Nhiit đ9 làm viic PV w đi3u kiin tiêu chuŸn (250 C) p R Ω Điin trw song song, trong mQch điin t ng đ ng mô hình PV s R Ω Điin trw n?i tip, trong mQch điin t ng đ ng mô hình PV v m/s T?c đ9 gió t ω rad/s T?c đ9 turbine DSP x ĐQi l _ng x đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 (sau khi chuŸn hóa)
  • 10. 9 DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi điện áp thay đổi............... 17 Bảng 1.2 Tiêu chuẩn IEEE 1547 cho hệ thống PV khi tần số thay đổi................. 17 Bảng 1.3 Giới hạn thành phần sóng hài dòng điện theo tiêu chuẩn IEEE 1547.... 17 Bảng 1.4 So sánh phần tử thụ động của bộ biến đổi có công suất 50kW ứng dụng cho Fuel Cell (nguồn: [10])..................................................................... 21 Bảng 2.1 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép cả ba nhánh van mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3........................... 37 Bảng 2.2 Hệ số điều chế cho mỗi van bán dẫn NLNZ khi cho phép hai nhánh van mạch nghịch lưu “ngắn mạch’’ – mẫu xung MX3 .................................. 38 Bảng 3.1 Tham số mô phỏng nghịch lưu nguồn Z ................................................ 66 Bảng 3.2 Tham số pin năng lượng mặt trời Shell-SQ160 (nguồn: [61])............... 67 Bảng 3.3 Giá trị Vmp và Imp tại của pin mặt trời tại điều kiện làm việc khác nhau 67 Bảng 4.1 Tham số turbine, máy phát PMSG ......................................................... 87 Bảng 4.2 Tham số bộ biến đổi NLNZ ................................................................... 87 Bảng 5.1 Giao tiếp vật lý giữa Card ds1103 và TMS320F2812............................ 93 Bảng 5.2 Giới hạn đại lượng chuẩn hóa theo mạch đo lường ............................... 95 Bảng 5.3 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập (stand alone).. ......................................................................................................... 105 Bảng 5.4 Tham số thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới (grid connected) .................................................................................... 108
  • 11. 10 DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện................................... 16 Hình 1.2 Thiết bị điện tử công suất cho hệ phát điện phân tán............................. 18 Hình 1.3 Cấu trúc thiết bị biến đổi công suất tiêu biểu sử dụng cho hệ phát điện phân tán................................................................................................... 19 Hình 1.4 Cấu trúc mạch lực bộ biến đổi nguồn Z ................................................. 20 Hình 1.5 Sơ đồ mạch lực nghịch lưu ba pha nguồn Z........................................... 20 Hình 1.6 Mạch tương đương phía một chiều NLNZ............................................. 21 Hình 1.7 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 1........ 22 Hình 1.8 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2........ 23 Hình 1.9 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 2........ 23 Hình 1.10 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 3........ 24 Hình 1.11 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 4........ 24 Hình 1.12 Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ trong trạng thái 5........ 25 Hình 1.13 Các phương pháp điều chế độ rộng xung cho NLNZ ............................ 26 Hình 1.14 Cấu trúc điều khiển NLNZ..................................................................... 28 Hình 1.15 Các ứng dụng NLNZ cho nguồn phát phân tán...................................... 30 Hình 2.1 Vị trí các vector chuẩn trên hệ tọa độ tĩnh αβ ........................................ 32 Hình 2.2 Thuật toán xác định vector điện áp đặt trong mỗi sector ....................... 32 Hình 2.3 Các mẫu xung xuất hiện trong điều chế vector không gian cho NLNZ. 34 Hình 2.4 Đặc tính làm việc tương ứng với các mẫu xung NLNZ......................... 36 Hình 2.5 Đầu ra mạch NLNZ nối lưới thông qua mạch lọc LCL ......................... 40 Hình 2.6 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn dòng, b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”, d) dạng dòng điện tức thời chảy qua các phần tử nguồn Z. ....................... 41 Hình 2.7 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn dòng.......................... 42 Hình 2.8 a) Mạch điện tương đương phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn áp, b) trạng thái “ngắn mạch”, c) trạng thái “không ngắn mạch”,................ 43 Hình 2.9 Mô hình nghịch lưu nguồn Z với đầu vào nguồn áp.............................. 44 Hình 2.10 Sơ đồ khối điều khiển nghịch lưu nguồn Z ............................................ 45 Hình 2.11 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.52)...................................... 47
  • 12. 11 Hình 2.12 Khảo sát tính ổn định tại điểm cân bằng (2.59)...................................... 48 Hình 3.1 Các cấu hình ghép nối pin mặt trời và thiết bị điện tử công suất........... 51 Hình 3.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho pin mặt trời (nguồn: [1])....................................................................................... 51 Hình 3.3 Mạch điện tương đương pin mặt trời...................................................... 52 Hình 3.4 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo nhiệt độ T ..................................... 53 Hình 3.5 Đặc tính i - v của Shell-SQ160 theo mật độ ánh sáng G........................ 53 Hình 3.6 Cấu trúc điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ pin mặt trời........................ 54 Hình 3.7 a.Đặc tính công suất ( ) pv pv p u , b.Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55 Hình 3.8 a.Đặc tính công suất ( ) pv pv p i , b. Sơ đồ khối điều khiển ........................ 55 Hình 3.9 a.Đặc tính công suất ( ) pv p d , b. Sơ đồ khối điều khiển ......................... 56 Hình 3.10 Minh họa thuật toán “Incremental Conductance” trên đặc tính ( ) pv pv p u .. ................................................................................................................ 57 Hình 3.11 Thuật toán xác định điểm làm việc có công suất lớn nhất theo phương pháp “Incremental Conductance” ........................................................... 58 Hình 3.12 Mạch vòng điều chỉnh phía một chiều NLNZ với đầu vào nguồn dòng thiết kế theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác .............................. 66 Hình 3.13 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp backstepping............................................................................................ 69 Hình 3.14 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp backstepping............................................................................................ 70 Hình 3.15 Kết quả mô phỏng khi nhiệt độ làm việc thay đổi theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác ......................................................................... 72 Hình 3.16 Kết quả mô phỏng khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác ................................................................................... 73 Hình 4.1 Các hệ phát điện sức gió (nguồn: [55]) .................................................. 76 Hình 4.2 Sơ đồ khối chức năng điều khiển điện tử công suất nối lưới cho hệ phát điện sức gió (nguồn: [1])......................................................................... 76 Hình 4.3 Đặc tính công suất turbine tương ứng tốc độ gió khác nhau .................. 77 Hình 4.4 Sơ đồ khối chức năng điều khiển hệ phát điện sức gió dùng nghịch lưu nguồn Z ................................................................................................... 78 Hình 4.5 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc nối lưới.................................................................................................... 79 Hình 4.6 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z hệ phát điện sức gió làm việc độc lập..................................................................................................... 80
  • 13. 12 Hình 4.7 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với tải xác định................................................................................................... 83 Hình 4.8 Cấu trúc điều khiển cho mạch vòng điện áp một chiều của NLNZ với tham số tải bất định................................................................................. 86 Hình 4.9 Kết quả mô phỏng kiểm chứng khả năng làm việc phương pháp backstepping thích nghi .......................................................................... 88 Hình 4.10 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ nối lưới cho hệ phát điện sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 90 Hình 4.11 Kết quả mô phỏng hệ thống điều khiển NLNZ độc lập cho hệ phát điện sức gió sử dụng máy phát PMSG............................................................ 92 Hình 5.1 Cấu trúc hệ thống mô phỏng thời gian thực (nguồn: [61])..................... 94 Hình 5.2 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp backstepping ................................................................... 100 Hình 5.3 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp backstepping.......................................................................................... 101 Hình 5.4 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi mật độ ánh sáng thay đổi theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác ................................................. 102 Hình 5.5 Kết quả mô phỏng thời gian thực khi nhiệt độ thay đổi theo phương pháp tuyến tính hóa chính xác ....................................................................... 103 Hình 5.6 Kết quả mô phỏng thời gian thực nghịch lưu nguồn Z nối lưới hệ sức gió sử dụng máy phát PMSG ...................................................................... 104 Hình 5.7 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc độc lập.................. 106 Hình 5.8 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc độc lập ..................................... 107 Hình 5.9 Cấu trúc thí nghiệm nghịch lưu nguồn Z làm việc nối lưới ................. 109 Hình 5.10 Kết quả thực nghiệm NLNZ làm việc nối lưới .................................... 110
  • 14. 13 MỞ ĐẦU NTng l _ng điin có vai trò rht quan trPng trong quá trình phát tri5n kinh t xã h9i cda bht cc qu?c gia nào, đ‡c biit vki nh}ng n kc đang phát tri5n nh Viit Nam. Tuy nhiên, hi th?ng s^n xuht và cung chp nTng l _ng điin hiin nay đang đcng tr kc hai thách thcc lkn. Thc nhht, đó là s7 phx thu9c cda các ngu–n phát điin vào ngu–n nguyên liiu hóa thQch nh than đá và dOu mm, hiin đang dOn cQn kiit và gây ra nh}ng vhn đ3 lkn v3 môi tr fng. Thc hai, đó là hi th?ng truy3n t^i điin vki điin th cao skm hay mu9n c ng đi đn giki hQn cda dung l _ng, không đáp cng đ _c các yêu cOu cda xã h9i hiin đQi. S7 xuht hiin các hi phát điin phân tán (DG – Distributed Generation) là s7 b• sung cOn thit cho ngu–n nTng l _ng hiin tQi. Các hi th?ng phát điin phân tán đn nay đ _c hi5u nh nh}ng ngu–n phát d7 phòng, th fng chQy bZng diezen, có công suht tg vài trTm W trong các h9 gia đình đn vài chxc kW cho các công sw, vTn phòng, đn vài MW cho các khu công nghiip. Các ngu–n phát này đ _c lop đ‡t ngay gOn h9 tiêu thx điin, nên không cOn xây d7ng nh}ng đ fng truy3n t^i điin t?n kém. Các hi th?ng phát điin phân tán ngày nay đ _c b• sung thêm, đang phát tri5n rht nhanh chóng các loQi vki ngu–n g?c tg nTng l _ng tái tQo nh : gió, pin m‡t trfi và thdy điin nhm, pin nhiên liiu, khâu tích tr} nTng l _ng... Các hi phát điin phân tán tQo ra các dQng ngu–n nTng l _ng s chp khác nhau, nên cOn thit ph^i có thit b€ bin đ•i điin t~ công suht đ5 bin đ•i sang nTng l _ng điin, chp cho phx t^i khác nhau. Do đó, l7a chPn chu trúc mQch l7c thit b€ bin đ•i điin t~ công suht và ph ng pháp đi3u khi5n, đóng vai trò quan trPng đ^m b^o viic khai thác hiiu qu^ hi phát điin phân tán. Ngh€ch l u ngu–n Z đ _c giki thiiu vào nTm 2003 bwi tác gi^ Fang Zheng Peng tQi đQi hPc Michigan (Hoa K´), là thit b€ chp vki m9t tOng bin đ•i điin t~ công suht, cho phép đQt điin áp đOu ra mong mu?n khi điin áp s chp đOu vào thay đ•i, phù h_p vki đ‡c đi5m làm viic cda hi phát điin phân tán. Cho đn thfi đi5m hiin tQi, các công trình nghiên ccu v3 cng dxng ngh€ch l u ngu–n Z s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n tuyn tính, đi3u này có th5 làm suy gi^m chht l _ng đ9ng hPc cda hi th?ng, khi đi5m làm viic thay đ•i, do mô hình phía m9t chi3u ngh€ch l u ngu–n Z là phi tuyn. Do đó, lu1n án đ‡t ra nhiim vx ‘‘Đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cng dxng cho hi phát điin phân tán” s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuyn, đ5 làm c sw nâng cao chht l _ng đi3u khi5n khi cng dxng cho hi phát điin phân tán. Kt qu^ nghiên ccu này s‰ là ti3n đ3 cho viic tích h_p các hi phát điin phân tán vki ngu–n điin truy3n th?ng, hình thành l ki điin mki - l ki điin thông minh (Smart grid) đ5 nâng cao đ9 tin c1y v1n hành và tit kiim nTng l _ng so vki
  • 15. 14 l ki điin truy3n th?ng. Trong quá trình th7c hiin nhiim vx, lu1n án đã t1p trung gi^i quyt m9t s? vhn đ3 v3 lý thuyt và th7c nghiim nh sau. V3 lý thuyt: Xây d7ng mô hình toán hPc ngh€ch l u ngu–n Z t ng cng hai ngu–n s chp: ngu–n dòng, ngu–n áp. Đ a ra gi^i pháp đi3u ch vector không gian trong đó hi s? đi3u ch, thu1t toán xác đ€nh v€ trí vector điin áp đ‡t chp chca các công thcc đQi s?, phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n. Phân tích các mru xung cho NLNZ d7a trên đ‡c đi5m chu trúc mQch l7c và đ3 ngh€ nên s~ dxng mru xung cx th5 trong các cng dxng khác nhau. Nghiên ccu, s~ dxng các ph ng pháp đi3u khi5n phi tuyn cho mQch vòng phía m9t chi3u t ng cng vki các cng dxng NLNZ. Tg đó, thit k chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin phân tán đi5n hình: pin m‡t trfi, hi phát điin scc gió. V3 th7c nghiim: Xây d7ng chu trúc mô phmng thfi gian th7c đ5 ki5m chcng chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin phân tán, vki thu1t toán đi3u khi5n đ _c cài đ‡t trên DSP TMS320F2812 và mô hình hi phát điin phân tán kt h_p NLNZ đ _c xây d7ng d7a trên Card ds1103. Ngoài ra, mô hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ _c đ a ra, đ5 đánh giá kh^ nTng làm viic trong hai ch đ9 n?i l ki (grid connected), đ9c l1p (stand alone) cx th5. B? cxc lu1n án g–m 5 mxc chính nh sau: 1. T•ng quan. Mô hình l ki điin có s7 tham gia cda hi phát điin phân tán và vai trò thit b€ bin đ•i điin t~ công suht trong đó. Giki thiiu chu trúc mQch l7c và phân tích nguyên lý làm viic NLNZ, đ5 chp ra ti3m nTng cng dxng cho hi phát điin phân tán. N9i dung mxc này c ng cho thhy tình hình nghiên ccu v3 NLNZ cho đn thfi đi5m hiin nay và đ a ra h kng nghiên ccu cx th5 cho lu1n án. 2. Gi^i pháp ĐCVTKG và mô hình toán hPc ngh€ch l u ba pha ngu–n Z. Đ a ra gi^i pháp đi3u ch vector không gian cho NLNZ vki mru xung cx th5, phù h_p cài đ‡t trên vi đi3u khi5n hiin nay cho các cng dxng NLNZ. Mô hình toán hPc NLNZ t ng cng vki hai dQng ngu–n áp, ngu–n dòng - đây là các dQng ngu–n s chp ph• bin s~ dxng trong các cng dxng NLNZ. Chp ra đ‡c đi5m đ9ng hPc không vki mô hình NLNZ vki đOu vào dQng ngu–n áp, đ5 đ a ra ph ng án đi3u khi5n phù h_p đ?i vki tr fng h_p này. 3. Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho pin m‡t trfi. Thit k chu trúc đi3u khi5n NLNZ n?i l ki cho pin m‡t trfi g–m hai mQch vòng. Trong đó, mQch vòng phía m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping có xét đn tr fng h_p không bit chính xác tham s? mQch trw kháng ngu–n Z và ph ng pháp tuyn tính hóa chính xác, vki đQi l _ng đi3u khi5n là điin áp s chp đ‡t vào NLNZ, đ^m b^o công suht tác dxng đ a ra tg pin m‡t trfi lkn nhht trong các đi3u kiin làm viic khác nhau. MQch vòng phía xoay chi3u có nhiim vx gi} điin áp trên tx ( ) 1 2 & C C bZng hZng s? theo l _ng đ‡t và đi3u chpnh đ _c hi s? công suht hi th?ng. 4. Thit k chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z cho hi phát điin scc gió. Thit k chu trúc đi3u khi5n NLNZ cho hi phát điin scc gió s~ dxng
  • 16. 15 máy phát đ–ng b9 nam châm v£nh c~u g–m hai mQch vòng. MQch vòng phía m9t chi3u v1n dxng ph ng pháp backstepping, đ^m b^o điin áp trên tx ( ) 1 2 & C C gi} bZng hZng s? khi t?c đ9 gió thay đ•i, k5 c^ khi không bit chính xác t^i mQch điin t ng đ ng phía m9t chi3u NLNZ. MQch vòng phía xoay chi3u có nhiim vx, đi3u khi5n đ _c quá trình trao đ•i công suht gi}a hi phát điin scc gió vki l ki trong ch đ9 n?i l ki (grid connected) ho‡c điin áp ra t^i •n đ€nh theo l _ng đ‡t trong ch đ9 đ9c l1p (stand alone). 5. Mô phmng thfi gian th7c và th7c nghiim chu trúc đi3u khi5n ngh€ch l u ngu–n Z. Xây d7ng chu hình mô phmng thfi gian th7c chu trúc đi3u khi5n NLNZ n?i l ki cng dxng cho hi phát điin phân tán. Trong đó, s~ dxng Card ds1103 và DSP TMS320F2812 đ5 ki5m chcng đ9ng hPc, kh^ nTng cài đ‡t cda chu trúc đi3u khi5n trên thit b€ k/ thu1t cx th5. Ngoài ra, tác gi^ c ng xây d7ng đ _c mô hình th7c nghiim NLNZ trong phòng thí nghiim đ5 ki5m chcng kh^ nTng làm viic đ9c l1p (stand alone) và n?i l ki (grid connected). Cu?i cùng là, kt lu1n và kin ngh€, cho thhy đ _c đóng góp chính cda lu1n án và chp ra h kng phát tri5n tip theo cda đ3 tài. M‡c dù, n9i dung chính cda lu1n án v3 đi3u khi5n ngh€ch l u ba pha ngu–n Z. Tuy nhiên, hoàn toàn có th5 s~ dxng các kt qu^ nghiên ccu này cho ngh€ch l u m9t pha ngu–n Z và các b9 bin đ•i có s7 tham gia cda khâu DC/DC đ _c đi3u khi5n theo ph ng pháp đi3u ch đ9 r9ng xung, cx th5 là thit k các b9 đi3u chpnh w mQch vòng phía m9t chi3u theo ph ng pháp phi tuyn.
  • 17. 1 T NG QUAN 16 1 TỔNG QUAN 1.1 Hệ phát điện phân tán tham gia trong mạng điện Trong nh ng n m g n đây, h phát đi n phân tán đư c phát tri n m!nh m" v$ m%t qui mô và s+ đa d!ng c.a các ngu/n phát, t!o ra các kh1 n ng k2t n3i khác nhau đ3i v4i lư4i đi n truy$n th3ng. Hình 1.1 đưa ra m9t ví d; v$ mô hình lư4i đi n có s+ tham gia c.a h phát đi n phân tán như: pin m%t tr>i, h phát đi n s?c gió, kho lưu tr n ng lư ng.... Trong đó, vi c đi$u hành cho lư4i đi n này đóng vai trò rAt quan trBng trong vi c đ1m b1o cân bDng n ng lư ng gi a ngu/n phát v4i ph; t1i, chAt lư ng đi n n ng trong m!ng đi n, cEng như xác đGnh các ch2 đ9 vHn hành cho tIng ngu/n phát phân tán. Hình 1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n Các h phát đi n phân tán t!o ra các d!ng ngu/n n ng lư ng sơ cAp khác nhau, không Ln đGnh, ph; thu9c vào đi$u ki n làm vi c. Yêu c u trong quá trình vHn hành, c n bi2t đư c thông tin tr!ng thái làm vi c c.a tIng h phát đi n phân tán. Do đó, c n thi2t ph1i có thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt – là thi2t bG cho phép truy$n t1i công suAt bDng ph n tP phi ti2p đi m có kh1 n ng đi$u khi n đư c, khi ghép n3i v4i lư4i ho%c ph; t1i. Hi n nay, yêu c u bSt bu9c các h phát đi n phân tán n3i lư4i ph1i tuân theo tiêu chuUn, xét
  • 18. 1.1 H phát đi n phân tán tham gia trong m!ng đi n 17 riêng cho trư>ng h p PV và h phát đi n s?c gió n3i lư4i theo các tiêu chuUn IEEE 1547 dư4i đây [1]. B1ng 1.1 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi đi n áp thay đLi D1i đi n áp (%) Th>i gian ngSt (s) V < 50 0,16 50 ≤ V <88 2,00 110 < V < 120 1,00 V ≥ 120 0,16 B1ng 1.2 Tiêu chuUn IEEE 1547 cho h th3ng PV khi t n s3 thay đLi D1i công suAt (kW) D1i t n s3 (Hz) Th>i gian ngSt (s) ≤ 30 kW > 60,5 0,16 < 59,3 0,16 >30 kW > 60,5 0,16 < (59,8 ÷ 57) Có th đi$u chonh đư c 0,16 ÷ 3,00 Sau th>i gian bG ngSt ra khqi lư4i đi n khi đi n áp và t n s3 thay đLi, h PV có th đư c k2t n3i l!i v4i lư4i n2u các đi$u ki n sau thqa mãn theo tiêu chuUn IEEE 1547: 88 < V < 100 (%) và 59,3 < f < 60.5 (Hz). Đ thqa mãn các tiêu chuUn trên, trong h th3ng đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i c n ph1i có ch?c n ng giám sát lư4i đi n: biên đ9 đi n áp, t n s3 lư4i. V4i vi c sP d;ng thuHt toán vòng khóa pha PLL, cho phép ta có đư c thông tin v$ góc pha, t n s3 đi n áp lư4i và thHm chí phân tích đư c thành ph n đi n áp th? t+ thuHn ho%c ngư c xuAt hi n trong lư4i đi n. Đ gi1i quy2t vAn đ$ này đã có các nghiên c?u tương đ3i đ y đ. cho b9 bi2n đLi công suAt n3i lư4i sP d;ng NLNA [1, 2, 3, 4]. Do đó, luHn án s" sP d;ng các k2t qu1 này khi nghiên c?u đi$u khi n b9 bi2n đLi công suAt m4i có kh1 n ng n3i lư4i. B1ng 1.3 cho ra thành ph n sóng hài dòng đi n c.a các b9 bi2n đLi đi vào lư4i đi n, ph1i tuân th. nghiêm ng%t theo tiêu chuUn IEEE 1547. Đ đ1m b1o tiêu chuUn này, đ u ra b9 bi2n đLi n3i lư4i ki u NLNA thư>ng sP d;ng m!ch lBc LCL, có t n s3 cSt đư c thi2t k2 trong kho1ng 1/2 t n s3 phát xung vào m!ch nghGch lưu và 10 l n t n s3 cơ b1n đi n áp lư4i [1, 5]. B1ng 1.3 Gi4i h!n thành ph n sóng hài dòng đi n theo tiêu chuUn IEEE 1547 BHc sóng hài dòng đi n h(bHc lw) Gi4i h!n thành ph n sóng hài (%) h < 11 4,00 11 ≤ h < 17 2,00% 17 ≤ h < 23 1,5% 23 ≤ h < 35 0,6% h ≥ 35 0,3% Sóng hài bHc chxn < 25% sóng hài bHc lw TLng thành ph n sóng hài (THD) 5%
  • 19. 1 T NG QUAN 18 Đ3i h phát đi n s?c gió, đ%c bi t là trang tr!i gió (wind farm) đ!t cz công suAt MW tr| lên, khi k2t n3i v4i h th3ng đi n qu3c gia, đ vHn hành Ln đGnh h th3ng đi n, s" không cho phép tr!m phát đi n s?c gió cSt ra khqi lư4i khi g%p s+ c3, mà ph1i tham gia h} tr lư4i và có kh1 n ng làm vi c tr| l!i sau khi s+ c3 lư4i đư c ph;c h/i. Chính vì vHy, m9t s3 qu3c gia trên th2 gi4i: Đan M!ch, Đ?c ... đưa ra qui đGnh cho h phát đi n s?c gió n3i lư4i gBi là “Grid code” và các nhóm nghiên c?u ho%c thương phUm v$ h phát đi n s?c gió ph1i tuân theo tiêu chuUn này [1, 6, 7]. 1.2 Vai trò thiết bị biến đổi điện tử công suất cho hệ phát điện phân tán Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt đa d!ng v$ cAu trúc m!ch l+c, đang đư c ti2p t;c nghiên c?u đ đưa ra cAu trúc m4i có mHt đ9 công suAt cao hơn. Ngoài ra, v4i s+ phát tri n lý thuy2t đi$u khi n đang góp ph n thúc đUy m!nh m" đ đưa ra m9t s1n phUm đi n tP công suAt hoàn thi n, phù h p cho các ?ng d;ng khác nhau. Thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt có vai trò cơ b1n là khâu ghép n3i trung gian gi a h phát đi n phân tán v4i lư4i ho%c ph; t1i và có kh1 n ng trao đLi công suAt. Hình 1.2 mô t1 sơ đ/ kh3i h th3ng đi$u khi n đi n tP công suAt cho ngu/n phát phân tán. Trong đó, b9 đi$u khi n nhHn các tín hi u đo lư>ng ph1n h/i v$ và lư ng đ%t đi$u khi n s" đư c đ%t thông qua giao di n vHn hành t!i ch} ho%c tI tr!m vHn hành trung tâm, đ giám sát đi$u khi n toàn b9 quá trình làm vi c c.a b9 bi2n đLi và tr!ng thái vHn hành h phát đi n phân tán khi k2t n3i lư4i đi n ho%c ph; t1i. Hình 1.2 Thi2t bG đi n tP công suAt cho h phát đi n phân tán Các cAu trúc m!ch l+c thi2t bG đi n tP công suAt tiêu bi u sP d;ng cho h phát đi n phân tán: thi2t bG bi2n đLi DC/AC ki u NLNA có bL sung thêm khâu DC/DC v4i ch?c n ng t ng áp ho%c sP d;ng máy bi2n áp | đ u ra DC/AC như Hình 1.3 [1, 8]. Các phương án này s" làm ph?c t!p thêm cAu trúc
  • 20. 1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 19 đi$u khi n, tLn thAt thi2t bG bi2n đLi và t ng kích thư4c h th3ng. Tuy nhiên, đ đ1m b1o cách ly gi a h phát đi n phân tán và lư4i đi n ho%c ph; t1i, thì gi1i pháp m!ch l+c như Hình 1.3 b cEng là m9t yêu c u bSt bu9c. Do đó, c n thi2t nghiên c?u sP d;ng m9t cAu trúc m!ch l+c đi n tP công suAt khác đ gi1m tLn thAt, nâng cao hi u suAt sP d;ng n ng lư ng c.a các h phát đi n phân tán. NLNZ gi4i thi u vào n m 2003, v4i nh ng đ%c tính khác bi t h„n so v4i hai b9 bi2n đLi k trên mà v…n có ch?c n ng tương đương, đư c xem gi1i pháp h?a h†n sP d;ng cho h phát đi n phân tán: pin m%t tr>i, s?c gió, fuel cell... a. K2t h p DC/DC và DC/AC b. K2t h p v4i máy bi2n áp Hình 1.3 CAu trúc thi2t bG bi2n đLi công suAt tiêu bi u sP d;ng cho h phát đi n phân tán 1.3 Giới thiệu nghịch lưu nguồn Z 1.3.1 Cấu trúc mạch lực NghGch lưu sP d;ng trong các ?ng d;ng hi n nay phân làm hai lo!i: nghGch lưu ngu/n áp - NLNA, nghGch lưu ngu/n dòng - NLND. Trong đó, NLNA sP d;ng phL bi2n và có các đ%c đi m sau: Đ u vào nghGch lưu ph1i có t; đi n dung lư ng l4n, đi n áp đ u ra nghGch lưu bG gi4i h!n b|i đi n áp m9t chi$u và không cho phép ngSn m!ch đ u ra, do đó xuAt hi n th>i gian ch2t deadtime trong m}i nhánh van m!ch nghGch lưu là nguyên nhân gây nhi‰u đi n tI EMI trong h th3ng. NghGch lưu ngu/n dòng sP d;ng trong các ?ng d;ng có công suAt l4n và có đ%c đi m sau: Đ u vào NLND ph1i có đi n c1m giá trG l4n và c n có b9 đi$u chonh đ duy trì dòng đi n không đLi, đi n áp ra NLND l4n hơn đi n áp đ u vào và không cho phép làm vi c h| m!ch. Như vHy, c1 hai cAu hình NLNA và NLND cho có th th+c hi n đư c ch?c n ng t ng áp ho%c gi1m áp. Nhóm thi2t bG bi2n đLi ngu/n Z, có m!ch tr| kháng đ%t gi a ngu/n sơ cAp và m!ch van bán d…n. M!ch tr| kháng là các ph n tP th; đ9ng như cu9n
  • 21. 1 T NG QUAN 20 c1m ( ) 1 2 & L L , t; đi n ( ) 1 2 & C C có giá trG bDng nhau và đư c n3i theo hình ch Z cho ra trên Hình 1.4 . V4i đ%c đi m cAu trúc m!ch l+c này, b9 bi2n đLi ngu/n Z có th ho!t đ9ng v4i ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n áp ho%c ngu/n dòng, đ u ra b9 bi2n đLi có th m9t chi$u ho%c xoay chi$u. Như vHy, b9 bi2n đLi ngu/n Z có th ?ng d;ng đư c cho các b9 bi2n đLi ki u DC/AC, AC/DC, DC/DC, AC/AC [9]. Hình 1.4 CAu trúc m!ch l+c b9 bi2n đLi ngu/n Z LuHn án đi sâu khai thác thi2t bG bi2n đLi NLNZ, có sơ đ/ m!ch l+c thu9c nhóm thi2t bG bi2n đLi ba pha ngu/n Z th+c hi n ki u bi2n đLi DC/AC, sP d;ng van bán d…n IGBT trên Hình 1.5 . NLNZ s" có hai ch2 đ9 t ng – gi1m áp v3n cho đư c th+c hi n trên NLNA ho%c NLND. Nguyên lý làm vi c NLNZ xuAt hi n tr!ng thái “ngSn m!ch” nhánh van m!ch nghGch lưu (tr!ng thái “shoot through”) - đây là tr!ng thái cAm trong NLNA. Tr!ng thái “ngSn m!ch” nhánh van m!ch nghGch lưu đư c đi$u khi n, cho phép t!o đi n áp đ u ra mong mu3n và có th l4n hơn đi n áp đ u vào mà không c n thêm m9t t ng bi2n đLi công suAt. Trong quy n luHn án này tI đây tr| v$ sau, thuHt ng tr!ng thái “ngSn m!ch” nhánh van nghGch lưu s" vi2t tSt thành tr!ng thái “ngSn m!ch” và tr!ng thái làm vi c gi3ng như NLNA gBi là tr!ng thái “không ngSn m!ch’’. Hình 1.5 Sơ đ/ m!ch l+c nghGch lưu ba pha ngu/n Z H phát đi n phân tán có đ%c đi m là các ngu/n n ng lư ng bG bi2n đLi theo nhi$u y2u t3, nên đi n áp ra s" không Ln đGnh và bi2n thiên trong m9t
  • 22. 1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 21 d1i r9ng. Trong khi đó, yêu c u đi n áp cAp cho ph; t1i ho%c n3i v4i lư4i đi n qu3c gia ph1i Ln đGnh theo giá trG mong mu3n. Do đó, NLNZ đã m| ra tri n vBng ?ng d;ng cho các h phát đi n phân tán như: pin n ng lư ng m%t tr>i, fuel cell, s?c gió… tích h p trong lư4i đi n. B1ng 1.4 So sánh ph n tP th; đ9ng c.a b9 bi2n đLi có công suAt 50kW ?ng d;ng cho Fuel Cell (ngu/n: [10]) B9 bi2n đLi NLNA DC/DC + NLNA NLNZ S3 lư ng cu9n c1m 0 1 2(1)* Giá trG cu9n c1m (µH) - 510 339 Dòng trung bình qua cu9n c1m (A) - 200 200 S3 lư ng t; 1 1 2 Dung lư ng t; (µF) 667 556 405 ĐHp m!ch dòng đi n qua t; (A) 106 124 111 Đi n áp trên t; (V) 420 420 420 (*) Có th quAn 2 cu9n c1m trên cùng m9t lõi đ gi1m kích thư4c V4i đ%c đi m cAu trúc m!ch l+c đ/ng nhAt không có s+ phân bi t rõ các t ng bi2n đLi công suAt. Vì vHy, thi2t k2 m9t cAu trúc đi$u khi n cho NLNZ đ%t ra nhi$u vAn đ$ c n gi1i quy2t. Do đó, luHn án đi sâu nghiên c?u thi2t k2 cAu trúc đi$u khi n NLNZ hư4ng đ2n hai ?ng d;ng c; th cho h phát đi n phân tán: pin m%t tr>i và h phát đi n s?c gió. 1.3.2 Nguyên lý làm việc nghịch lưu nguồn Z Nguyên lý làm vi c NLNZ đư c phân tích d+a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u Hình 1.6 . Trong đó, m!ch nghGch lưu và ph; t1i đ!i di n b|i ngu/n dòng load i và khóa bán d…n S. Gi1 thi2t m!ng tr| kháng đ3i x?ng, ngh‘a là ( ) 1 2 L L L = = và ( ) 1 2 C C C = = , nên có th xem 1 2 1 2 ; C C C L L L u u u i i i = = = = . Hình 1.6 M!ch tương đương phía m9t chi$u NLNZ
  • 23. 1 T NG QUAN 22 NLNZ có xuAt hi n hai tr!ng thái chính: tr!ng thái “ngSn m!ch’’ và tr!ng thái “không ngSn m!ch’’. Tuy nhiên, hai tr!ng thái này cho đúng khi dòng qua cu9n c1m liên t;c (giá trG cu9n c1m đ. l4n đ duy trì dòng đi n). Khi giá trG đi n c1m nhq, dòng qua cu9n c1m có đ9 đHp m!ch l4n thHm chí bG gián đo!n, vì vHy mà NLNZ s" có thêm ba tr!ng thái làm vi c khác [11, 12]. Tùy thu9c vào cAp công suAt theo yêu c u, giá trG cu9n c1m ( ) 1 2 & L L và t; đi n ( ) 1 2 & C C ph1i đư c tính toán đ đ1m b1o yêu c u v$ đ9 đHp m!ch dòng đi n, đi n áp cho phép và có tính đ2n các đi$u ki n làm vi c t4i h!n theo các tr!ng thái 1 và tr!ng thái 2 xuAt hi n trong ch2 đ9 ho!t đ9ng NLNZ [12]. Tr!ng thái 1: Hình 1.7 cho thAy tr!ng thái “ngSn m!ch’’ đư c đi$u khi n b|i kh3i ĐCVTKG cho phép ngSn m9t, hai ho%c c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu (ví d; ngSn m!ch qua van S1, S4). Trong tr!ng thái này, cu9n c1m ( ) 1 2 & L L th+c hi n quá trình “n!p’’ n ng lư ng tI t; ( ) 1 2 & C C . Dòng đi n t1i đ u ra NLNZ (t1i tr| c1m) đư c duy trì liên t;c qua h th3ng diode m!ch nghGch lưu (ví d; qua diode D5, D6 – là diode mSc song song ngư c v4i S5, S6). Đi n áp đ%t lên các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh như sau: 0 L C inv u u u =   =  (1.1) Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh như dư4i đây: 0 L C dc i i i = −   =  (1.2) Hình 1.7 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 1 Tr!ng thái 2: Tr!ng thái “không ngSn m!ch’’, th+c hi n quá trình “x1’’ n ng lư ng trên cu9n c1m ( ) 1 2 & L L qua m!ch nghGch lưu cAp đi n cho ph; t1i NLNZ. Đi n áp đ%t lên các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z xác đGnh như sau: 2 L L c dc inv c c dc u u u u u u u u = −    = − = −   (1.3)
  • 24. 1.3 Gi4i thi u nghGch lưu ngu/n Z 23 + M!ch nghGch lưu | tr!ng thái vector tích c+c (ví d; m!ch nghGch lưu đang | tr!ng thái 100, ngh‘a là S1=1, S6=1, S2=1) và dòng đi n qua cu9n c1m l4n hơn giá trG dòng 1 2 inv i . Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh như sau: 2 dc L inv inv L C i i i i i i = −   = −  (1.4) Hình 1.8 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 2 + M!ch nghGch lưu | tr!ng thái vector không (ví d; m!ch nghGch lưu đang | tr!ng thái 111, ngh‘a là S1=1, S3=1, S5=1) và dòng đi n qua cu9n c1m l4n hơn không. Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh như sau: 2 0 dc L inv i i i =   =  (1.5) Hình 1.9 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 2 Tr!ng thái 3: M!ch nghGch lưu | m9t trong 6 tr!ng thái vector tích c+c, | t!i th>i đi m k2t thúc tr!ng thái 2. Dòng qua cu9n c1m gi1m bDng giá trG dòng 1 2 inv i , dòng 0 dc i = , diode D ngIng d…n dòng cho ra trên Hình 1.10 . Dòng đi n ch1y qua các ph n tP trong m!ng tr| kháng ngu/n Z đư c xác đGnh: 1 2 0 L inv dc i i i  =    =  (1.6)
  • 25. 1 T NG QUAN 24 Gi1 thi2t t1i m!ch NLNZ d!ng tr| c1m, có giá trG đi n c1m l4n hơn giá trG c.a ( ) 1 2 & L L và bq qua s;t áp rơi trên đi n c1m ( ) 1 2 & L L . Đi n áp đ%t vào m!ch nghGch lưu đư c xác đGnh như sau: inv C u u = (1.7) Hình 1.10 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 3 Tr!ng thái 4: M!ch nghGch lưu | m9t trong 2 tr!ng thái vector không, dòng 0 inv i = , dòng qua cu9n c1m gi1m t4i giá trG không, diode D ngIng d…n dòng. Trong tr!ng thái này, m!ch tr| kháng ngu/n Z bG cách ly gi a t1i và ngu/n sơ cAp như Hình 1.11 . Dòng đi n ch1y qua cu9n c1m gi1m v$ không nên dòng 0 dc i = như sau: 0 0 L dc i i =   =  (1.8) Hình 1.11 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 4 Tr!ng thái 5: M!ch nghGch lưu chuy n sang tr!ng thái vector tích c+c, sau khi đã | tr!ng thái vector không và dòng qua cu9n c1m v…n đang nhq hơn dòng 1 2 inv i . Vì vHy, m!ch nghGch lưu không th chuy n sang tr!ng thái vector tích c+c đư c, do đi$u ki n | tr!ng thái 2 không thqa mãn. NLNZ xuAt hi n tr!ng thái “ngSn m!ch’’ do hai diode | các nhánh van m!ch nghGch lưu (ví d; qua diode D5, D6 – là diode mSc song song ngư c v4i S5, S6) như Hình 1.12 . Công th?c xác đGnh đi n áp và dòng đi n trong tr!ng thái 5 này gi3ng như trong tr!ng thái 1. Tr!ng thái này s" t/n t!i cho đ2n khi dòng qua cu9n c1m t ng lên bDng giá trG dòng 1 2 inv i , NLNZ s" vào tr!ng thái 3 và m!ch nghGch lưu
  • 26. 1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 25 | tr!ng thái vector tích c+c. S+ khác bi t gi a tr!ng thái 5 và tr!ng thái 1 là, tr!ng thái 5 ch2 đ9 làm vi c ph; thu9c vào tham s3 c.a m!ch tr| kháng ngu/n Z, không ph1i do tín hi u đi$u khi n t!o nên như | tr!ng thái 1. Hình 1.12 M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trong tr!ng thái 5 Do đó, n2u quá trình chuy n m!ch | chu k“ ti2p theo đư c di‰n ra trư4c khi dòng qua cu9n c1m gi1m v$ không, thì NLNZ làm vi c | ch2 đ9 dòng đi n liên t;c. Còn quá trình chuy n m!ch đư c di‰n ra khi dòng đi n qua cu9n c1m đã gi1m v$ không, thì NLNZ làm vi c | ch2 đ9 dòng gián đo!n. 1.4 Các công trình nghiên cứu về nghịch lưu nguồn Z và hướng nghiên cứu luận án Ngay tI khi xuAt hi n n m 2003, NLNZ đã nhHn đư c s+ quan tâm c.a nhi$u nhóm nghiên c?u trên th2 gi4i. Hi n t!i, NLNZ đang trong giai đo!n nghiên c?u phát tri n trong phòng thí nghi m đi n tP công suAt, chưa có s1n phUm thương m!i. TI phân tích chi ti2t tIng hư4ng nghiên c?u liên quan NLNZ, luHn án cho ra các vAn đ$ còn t/n t!i và đưa ra phương án gi1i quy2t v4i các k2t qu1 c n đ!t đư c c; th . 1.4.1 Phương pháp điều chế độ rộng xung Do cAu trúc m!ch l+c NLNZ cho có m9t phương án duy nhAt là đi$u khi n 6 van bán d…n c.a m!ch nghGch lưu, đ đ!t kh1 n ng t ng - gi1m đi n áp mong mu3n, đi$u này khác bi t h„n so v4i m!ch l+c có thêm m9t t ng bi2n đLi DC/DC đ9c lHp. Vì vHy, phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung có vai trò quan trBng quy2t đGnh đ%c đi m làm vi c c.a NLNZ và đã đư c nghiên c?u lý thuy2t tương đ3i hoàn thi n cho NLNZ. Phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung NLNZ chia thành hai nhóm phương pháp chính cho ra trên Hình 1.13 . + Phương pháp sóng mang v4i đ!i di n là: simple boost, maximum boost, constant boost [13, 14]. Đây là phương pháp sP d;ng phL bi2n cho thi2t bG bi2n đLi công suAt ngu/n Z, như c đi m phương pháp này là gSn li$n k” thuHt th+c hi n tương t+ và không linh ho!t khi t!o ra các m…u xung cho phép th+c hi n các kh1 n ng “ngSn m!ch’’ NLNZ.
  • 27. 1 T NG QUAN 26 + Phương pháp ĐCVTKG, th+c chAt là trư>ng h p riêng c.a phương pháp sóng mang. Hi n nay, đây là phương pháp phù h p đ cài đ%t vào vi xP lý, gi1m t• l sóng hài đi n áp ra m!ch nghGch lưu so v4i phương pháp sóng mang và linh ho!t trong vi c t!o ra các m…u xung phù h p cho các ?ng d;ng NLNZ [15, 16]. Tuy nhiên, các tài li u [15, 16] chưa đưa ra m9t gi1i pháp ĐCVTKG c; th đ cài đ%t vào vi đi$u khi n, cEng như chưa phân tích m9t cách đ y đ. hi u qu1 các m…u xung xuAt hi n cho NLNZ. LuHn án s" đưa ra gi1i pháp ĐCVTKG, v4i thuHt toán xác đGnh vG trí vector đi n áp đ%t, các công th?c tính toán h s3 đi$u ch2 thu n đ!i s3, phù h p cài đ%t vào vi đi$u khi n và cho rõ đ%c đi m m…u xung xuAt hi n cho các ?ng d;ng khác nhau NLNZ (xem m;c 2.1). Hình 1.13 Các phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung cho NLNZ 1.4.2 Cấu trúc điều khiển nghịch lưu nguồn Z CAu trúc đi$u khi n NLNZ đư c chia làm 2 nhóm chính cho ra trên Hình 1.14 như dư4i đây: • CAu trúc đi$u khi n h p nhAt (Unified control): Đây là cAu trúc đi$u khi n d+a trên các công th?c phân tích | tr!ng thái xác lHp NLNZ, bDng cách k2t h p gi a đi$u khi n biên đ9 đi n áp ra và h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch’’ [17]. –u đi m cAu trúc đi$u khi n này, không c n đo các thông tin v$ đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C và dòng đi n qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L c.a m!ch ngu/n Z. Tuy nhiên, như c đi m chính cAu trúc đi$u khi n này là h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n m!ch nghGch lưu bG đUy vào tr!ng thái t4i h!n, rAt nguy hi m trong quá trình ho!t đ9ng khi t1i ho%c ngu/n sơ cAp thay đLi. Ngoài ra, cAu trúc này chưa khai thác h2t đ%c đi m đ9ng hBc phía m9t chi$u NLNZ, đ%c bi t khi có s+ tham gia c.a ngu/n phát phân tán mang đ%c đi m khác nhau: ngu/n dòng (pin m%t tr>i), ngu/n áp (h phát đi n s?c gió)…Do đó, hi n nay các hư4ng nghiên c?u trên th2 gi4i, h!n ch2 sP d;ng cAu trúc đi$u khi n này trong các ?ng d;ng NLNZ.
  • 28. 1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 27 • CAu trúc đi$u khi n riêng r" chia thành 2 m!ch vòng (lAy ý tư|ng tI b9 bi2n đLi NLNA có thêm khâu DC/DC đ9c lHp): M!ch vòng đi$u khi n phía m9t chi$u, m!ch vòng đi$u khi n phía xoay chi$u. Trong đó, thuHt toán đi$u khi n phía xoay chi$u, ch. y2u là m!ch vòng dòng đi n k2 thIa tI NLNA th+c hi n theo nguyên lý đi$u khi n vector, đã đư c nghiên c?u tương đ3i hoàn chonh theo hai nhóm phương pháp chính: phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, phương pháp đi$u khi n phi tuy2n, k c1 trong các trư>ng h p lư4i đi n xuAt hi n hi n tư ng mAt cân bDng và ch?a các thành ph n sóng hài [1, 18, 19, 20]. Do đó, các nghiên c?u v$ đi$u khi n NLNZ tHp trung vào m!ch vòng phía m9t chi$u, đ khai thác đư c kh1 n ng t ng áp v4i đ!i lư ng đư c đi$u chonh đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C (indirect dc – link) ho%c đi n áp đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu (direct dc – link) [21]. Tuy nhiên, v4i đ!i lư ng đi$u chonh là đi n áp đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu, g%p khó kh n khi đo lư>ng giá trG th+c c.a nó do đi n áp đ%t vào nhánh van có d!ng cSt xung t n s3 cao. Do đó, hi n nay các thuHt toán đi$u khi n NLNZ phía m9t chi$u th+c hi n v4i đ!i lư ng đi$u khi n là đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C v4i các phương pháp cho ra trên Hình 1.14 như sau: + Phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, đư c th+c hi n v4i hai cAu trúc đi$u khi n. CAu trúc đi$u khi n tr+c ti2p đi n áp (direct mode) - sP d;ng phL bi2n cho các b9 bi2n đLi ki u DC – DC, như c đi m cAu trúc đi$u khi n này là đ%c đi m pha không c+c ti u (non - minimum phase) c.a đ3i tư ng đi$u khi n (xuAt hi n đi m zero nDm bên ph1i m%t ph„ng pha - RHP), d…n đ2n chAt lư ng đi$u khi n suy gi1m khi đi n áp ngu/n sơ cAp ho%c t1i thay đLi [23, 24]. Đ đ1m b1o cân bDng gi a quá trình “n!p’’ v4i “x1’’ n ng lư ng c.a cu9n c1m ( ) 1 2 & L L , ngư>i ta đưa ra cAu trúc đi$u khi n gián ti2p, bDng cách bL sung thêm m!ch vòng dòng đi n c.a cu9n c1m ( ) 1 2 & L L (indirect mode) [22, 23, 24]. V4i cAu trúc đi$u khi n này, h th3ng s" có đáp ?ng đ9ng hBc t3t khi đi n áp ngu/n sơ cAp và t1i thay đLi. Tuy nhiên, v4i phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, b9 đi$u chonh đư c thi2t k2 d+a trên mô hình tín hi u nhq m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ t!i đi m làm vi c cân bDng, đi$u này s" làm gi1m chAt lư ng đi$u khi n khi đ3i tư ng chuy n qua làm vi c t!i đi m cân bDng khác, mà không đư c thay đLi tham s3 b9 đi$u chonh tương ?ng. + Phương pháp “Gain scheduling” thi2t k2 b9 đi$u khi n ph1n h/i tr!ng thái cho đ3i tư ng phi tuy2n, thông qua mô hình tuy2n tính tương đương c.a nó trong lân cHn đi m cân bDng [25, 26]. Tuy nhiên, phương pháp này có như c đi m là tính Ln đGnh toàn c;c c.a h th3ng không đư c đ1m b1o [45]. + Đi$u khi n trư t có ưu đi m giá trG th+c bám nhanh giá trG đ%t theo m%t trư t cho trư4c. Tuy nhiên, phương pháp này g%p khó kh n khi xác đGnh m%t trư t và xuAt hi n hi n tư ng dao đ9ng trên qu‘ đ!o trư t (chattering). Trong [28] đưa ra cAu trúc đi$u khi n v4i m%t trư t đư c xác đGnh đ1m b1o cho đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C bám theo giá trG đ%t và g%p khó kh n khi đo giá trG
  • 29. 1 T NG QUAN 28 trung bình dòng đi n ch1y vào nhánh van m!ch nghGch lưu, xuAt hi n trong h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” NLNZ. Hình 1.14 CAu trúc đi$u khi n NLNZ Đ3i tư ng đi$u khi n m!ch vòng đi n áp m9t chi$u NLNZ mang đ%c đi m phi tuy2n, c n thi2t nghiên c?u vHn d;ng các phương pháp đi$u khi n phi tuy2n cho m!ch vòng đi n áp m9t chi$u c.a NLNZ, hy vBng s" nâng cao chAt lư ng đi$u khi n và tính Ln đGnh c.a h th3ng. Trong quá trình mô hình hóa cEng xét đ2n tính đ9ng hBc không c.a mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u, đ cho ra phương án đi$u khi n phù h p cho NLNZ khi đ u vào mang đ%c đi m ngu/n áp (xem m;c 2.3). Trong luHn án, tác gi1 đã vHn d;ng phương pháp thi2t k2 backstepping cho m!ch vòng phía m9t chi$u đ1m b1o cho đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C bám theo lư ng đ%t, k c1 khi không bi2t chính xác tham s3 t1i m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u (xem m;c 4.3.2). Tuy nhiên, nh ng phân tích trên cho đúng khi ngu/n sơ cAp c.a NLNZ là ngu/n áp, khi ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n dòng c n có gi1i pháp đi$u khi n khác cho phù h p hơn. Đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C th+c hi n | m!ch vòng phía xoay chi$u đ đ1m b1o cân bDng công suAt trung bình trong toàn h th3ng. Đi n áp ngu/n sơ cAp đ u vào s" đư c đi$u khi n bám theo giá trG đ%t, sao cho cân bDng gi a dòng đi n trung bình qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L v4i ngu/n dòng vào NLNZ. LuHn án này, tác gi1 vHn d;ng phương pháp phương pháp tuy2n tính hóa chính xác và backstepping có xét đ2n trư>ng h p không bi2t chính xác tham s3 m!ch tr| kháng ngu/n Z, đ xây d+ng b9 đi$u chonh cho m!ch vòng phía m9t chi$u NLNZ (xem m;c 3.3.3). 1.4.3 Ứng dụng nghịch lưu nguồn Z Các công trình nghiên c?u đã đ$ cHp đ2n kh1 n ng ?ng d;ng c.a NLNZ tHp trung vào các hư4ng chính đư c cho ra trên Hình 1.15 như sau: • Ngu/n phát phân tán:
  • 30. 1.4 Các công trình nghiên c?u v$ nghGch lưu ngu/n Z và hư4ng nghiên c?u luHn án 29 + Pin m%t tr>i sP d;ng cAu trúc m!ch l+c NLNZ m9t pha ho%c ba pha, ph; thu9c vào cAp công suAt yêu c u. H th3ng đi$u khi n v4i m!ch vòng phía xoay chi$u, nói chung đư c k2 thIa tI các nghiên c?u trư4c đây cho NLNA, còn m!ch vòng phía m9t chi$u sP d;ng các b9 đi$u chonh tuy2n tính đ xác đGnh và duy trì đư c đi m làm vi c có công suAt l4n nhAt trên đư>ng đ%c tính pin m%t tr>i [27, 28, 29, 30]. + H th3ng phát đi n s?c gió v4i máy phát PMSG sP d;ng NLNZ ba pha làm vi c | ch2 đ9 n3i lư4i (grid connected) ho%c ch2 đ9 đ9c lHp (stand alone). H th3ng đi$u khi n v4i m!ch vòng phía xoay chi$u k2 thIa tI nghiên c?u trư4c đây cho NLNA sP d;ng nguyên lý đi$u khi n vector, còn m!ch vòng phía m9t chi$u tr+c ti2p thay đLi giá trG c.a h s3 đi$u ch2 ngSn m!ch sao cho xác đGnh công suAt l4n nhAt trên đư>ng đ%c tính c.a h phát đi n s?c gió [31] ho%c sP d;ng các b9 đi$u khi n tuy2n tính đ đ1m b1o cho đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C bDng hDng s3 theo các t3c đ9 gió khác nhau [32, 33]. + NLNZ còn đư c nghiên c?u trong các ?ng d;ng khác như : Fuel cell [34], h tích tr n ng lư ng [35]. • H th3ng truy$n đ9ng đi n xoay chi$u ba pha, sP d;ng thi2t bG bi2n đLi NLNZ đ thay th2 cho NLNA trong các trư>ng h p khi đi n áp lư4i thay đLi [36]. Ngoài ra, cAu trúc m!ch l+c ngu/n Z có kh1 n ng trao đLi n ng lư ng hai chi$u cEng đư c sP d;ng, đ không xuAt hi n ch2 đ9 dòng gián đo!n qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L d…n đ2n quá đi n áp đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu ho%c trong h truy$n đ9ng trong xe đi n thư>ng xuyên làm vi c trong ch2 đ9 hãm tái sinh [37, 38]. • Ngoài ra NLNZ còn đư c sP d;ng trong m9t s3 ?ng d;ng khác như: h th3ng chonh lưu tích c+c đ cAp ngu/n tLng và có th trao đLi n ng lư ng v4i lư4i, v4i ưu đi m là đi$u khi n đư c đi n áp m9t chi$u đ u ra thay đLi trong m9t d1i r9ng [39, 40], ho%c h th3ng cAp ngu/n liên t;c UPS [41]. M%c dù NLNZ đư c nghiên c?u cho rAt nhi$u các ?ng d;ng, nhưng m4i dIng l!i | m?c đ9 ki m tra đ%c đi m c.a cAu trúc m!ch l+c. Trong đó, h th3ng đi$u khi n sP d;ng phương pháp đi$u khi n tuy2n tính, đư c thi2t k2 d+a trên mô hình tín hi u nhq t!i m9t đi m làm vi c c.a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ, làm suy gi1m chAt lư ng đi$u khi n h th3ng t!i các đi m làm vi c khác nhau như: khi t3c đ9 gió h phát đi n s?c gió thay đLi, nhi t đ9 ho%c mHt đ9 ánh sáng pin m%t tr>i thay đLi...Do đó, luHn án thi2t k2 cAu trúc đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho pin m%t tr>i, sP d;ng phương pháp tuy2n tính hóa chính xác và backstepping, đư c thi2t k2 tr+c ti2p tI h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u ngu/n Z, k c1 trong tư>ng h p không bi2t chính xác tham s3 m!ch tr| kháng ngu/n Z đ3i v4i phương pháp backstepping (xem m;c 3.3.3.2). CAu trúc đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho h phát đi n s?c gió, làm vi c trong ch2 đ9 đ9c lHp (stand alone) ho%c n3i lư4i (grid connected), sP d;ng phương pháp backstepping đ xây d+ng b9 đi$u chonh phía m9t chi$u, thHm chí c1 trong trư>ng h p không bi2t chính xác tham s3 t1i c.a m!ch đi n tương
  • 31. 1 T NG QUAN 30 đương phía m9t chi$u NLNZ (xem m;c 4.3.2). V4i cAu trúc đi$u khi n này đư c thi2t k2, là cơ s| nâng cao chAt lư ng đi$u khi n NLNZ ?ng d;ng cho h phát đi n phân tán, khi ho!t đ9ng t!i các đi m làm vi c khác nhau trong toàn d1i đi$u chonh. Hình 1.15 Các ?ng d;ng NLNZ cho ngu/n phát phân tán 1.5 Kết luận NLNZ mang đ%c đi m t/n t!i khâu DC/DC Un, có kh1 n ng t ng - gi1m đi n áp khi đi n áp sơ cAp đ u vào bi2n đLi. Do đó, NLNZ đư c xem gi1i pháp kh1 thi cho các ?ng d;ng yêu c u đi n áp ra Ln đGnh trong khi đi n áp đ u vào thay đLi như: h phát đi n phân tán, h th3ng truy$n đ9ng xoay chi$u ba pha khi thay đLi biên đ9 đi n áp lư4i... LuHn án s" đưa ra gi1i pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung cho NLNZ, v4i thuHt toán ĐCVTKG đư c tính toán theo các phương trình thu n đ!i s3 phù h p cài đ%t vào vi đi$u khi n. Xây d+ng mô hình toán hBc tương ?ng đ u vào sơ cAp: ngu/n áp, ngu/n dòng. TI đó, kh1o sát đ%c đi m đ9ng hBc không c.a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào sơ cAp d!ng ngu/n áp, đ xây d+ng các cAu trúc đi$u khi n đúng đSn. Các phân tích cEng cho ra nh ng đi m t/n t!i c.a h th3ng đi$u khi n NLNZ trong các ?ng d;ng khác nhau, ch. y2u | ph n m!ch vòng phía m9t chi$u. TI đó, luHn án tHp trung thi2t k2 cAu trúc đi$u khi n NLNZ sP d;ng các phương pháp đi$u khi n phi tuy2n, phù h p v4i đ%c đi m c.a mô hình toán hBc m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ, hư4ng đ2n ?ng d;ng cho pin m%t tr>i và h phát đi n s?c gió sP d;ng máy phát PMSG. Đ tri n khai cAu trúc đi$u khi n NLNZ cho ngu/n phát phân tán trên thi2t bG k” thuHt c; th , mà trong th+c t2 g%p nhi$u khó kh n xây d+ng mô hình th+c nghi m. LuHn án đưa ra phương pháp mô phqng th>i gian th+c, trong đó thuHt toán đi$u khi n đư c cài đ%t trên DSP TSM320F2812, NLNZ và h phát đi n phân tán đư c mô hình hóa bDng Card ds1103. Ngoài ra, mô hình th+c nghi m NLNZ trong phòng thí nghi m đư c xây d+ng, đ đánh giá c; th kh1 n ng làm trong trư>ng h p n3i lư4i (grid connected) và đ9c lHp (stand alone).
  • 32. 2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 31 2 GIẢI PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HỌC NGHỊCH LƯU BA PHA NGUỒN Z Phương pháp đi$u ch2 vector không gian (ĐCVTKG) là m9t gi1i pháp th+c hi n trong nhóm phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung (PWM), s" quy2t đGnh đ2n đ%c đi m khác bi t trong quá trình ho!t đ9ng nghGch lưu ngu/n Z so v4i các thi2t bG bi2n đLi đi n tP công suAt khác. N9i dung m;c này s" đưa ra m9t gi1i pháp c; th v$ phương pháp ĐCVTKG cho nghGch lưu ngu/n Z, cài đ%t trên vi đi$u khi n. Bên c!nh đó, mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z xây d+ng, tương ?ng v4i đ%c đi m ngu/n sơ cAp khác nhau. Vi c có đư c mô hình chính xác, đ1m b1o cơ s| toán hBc chSc chSn khi xây d+ng h th3ng đi$u khi n nghGch lưu ngu/n Z. 2.1 Phương pháp điều chế vector không gian cho nghịch lưu nguồn Z 2.1.1 Giải pháp thực hiện điều chế vector không gian Phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung nói chung cho NLNZ đã đư c đưa ra tương đ3i hoàn thi n v$ m%t nguyên lý [9, 13, 14, 15, 16]. Trong đó, trình t+ th+c hi n thuHt toán đi$u ch2 vector không gian cho NLNZ tương t+ như NLNA. Tuy nhiên, NLNZ có thêm m9t tr!ng thái “ngSn m!ch’’ xuAt hi n trong quá trình ho!t đ9ng s" có s+ khác bi t khi xây d+ng m…u xung đưa ra cho m}i sector. Như vHy, NLNZ g/m có 8 tr!ng thái vector đã bi2t trong NLNA (6 vector tích c+c 1 6 ÷ u u và 2 vector không 0 7 , u u - còn gBi là các vector chuUn) và thêm tr!ng thái th? 9 là tr!ng thái “ngSn m!ch’’. Tr!ng thái “ngSn m!ch’’ này có th xuAt hi n trong cùng m9t nhánh van, hai nhánh van ho%c c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu. Các vector chuUn này phân chia thành 6 sector trên m%t ph„ng tBa đ9 t‘nh αβ gi3ng như trong NLNA cho ra trên Hình 2.1. Như vHy, bư4c đ u tiên trong th+c hi n ĐCVTKG ph1i xác đGnh vG trí vector đi n áp S u - đư c đưa đ2n tI b9 đi$u chonh dòng đi n nDm trong sector nào. VG trí vector đi n áp S u có th xác đGnh, bDng cách so sánh các thành ph n đi n áp pha tương ?ng theo thuHt toán Hình 2.2 và biên đ9 các vector chuUn xác đGnh như sau: ɵ 1 6 max 2 3 inv s u = = = = u u u … (2.1)
  • 33. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 32 Hai vector không 0 7 , u u và vector tương ?ng v4i tr!ng thái “ngSn m!ch’’ có biên đ9 bDng không. α β 3 u 4 u 2 u 6 u 5 u 0 u 7 u 1 u S u α 1 1 d u 2 2 d u Hình 2.1 VG trí các vector chuUn trên h tBa đ9 t‘nh αβ s u α s u β ( ) 3 2 3 2 sa s s s sb s s sc u u u u u * u u u α α β α β  =   − +  =    − − =   Hình 2.2 ThuHt toán xác đGnh vector đi n áp đ%t trong m}i sector Vector đi n áp S u đư c tLng h p tI 2 vector chuUn trong m}i sector đó, nên c n xác đGnh các h s3 đi$u ch2 cho vector đi n áp tI hai vector chuUn g n nhAt trong m}i sector. H s3 đi$u ch2 là t• s3 gi a th>i gian th+c hi n vector chuUn trong m}i chu k“ đi$u ch2. LuHn án này, trình bày m9t phương pháp tLng quát đ xác đGnh h s3 đi$u ch2, phương pháp này cho ch?a các bi u th?c đ!i s3, vì vHy rAt thuHn l i khi cài đ%t vào vi đi$u khi n. Phương pháp này cEng sP d;ng rAt hi u qu1 cho các ki u b9 bi2n đLi công suAt khác, so v4i khi tính toán h s3 đi$u ch2 bDng phương pháp hình hBc [42, 43]. 1 2 S n m d d u u u = + (2.2) Trong đó , n m u u là hai vector chuUn trong m}i sector. Bi u di‰n (2.2) theo thành ph n trên h tBa đ9 t‘nh αβ . 1 2 1 2 S n m n m n m n m S u u u u u d d d u u d u u u α α α α α β β β β β + =           =                       (2.3)
  • 34. 2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 33 TI (2.3) tính đư c h s3 đi$u ch2 như sau: 1 2 1 n m S n m S u u u d u d u u α α α β β β − =                     (2.4) Hê đi$u ch2 0 d - th+c hi n vector không s" đư c xác đGnh: 0 1 2 1 d d d = − − (2.5) Bư4c ti2p theo tI h s3 đi$u ch2 th+c hi n các vector chuUn ph1i xác đGnh h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n c.a m!ch nghGch lưu. Đ xác đGnh h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n, c n ph1i xây d+ng m…u xung đưa ra cho m}i sector. Do đ%c đi m NLNZ cho phép “ngSn m!ch’’ trên m9t, hai ho%c c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu, nên tương ?ng s" có các m…u xung sau: • M…u xung cho phép c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’ trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3a, Hình 2.3b, ký hi u MX1 và MX2 [15]. • M…u xung cho phép hai nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’ trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3c, ký hi u MX3 [16]. • M…u xung cho phép m9t nhánh van m!ch nghGch lưu bG “ngSn m!ch’’ trong m}i chu k“ đi$u ch2 như Hình 2.3d , ký hi u MX4. M}i m…u xung đư c xây d+ng ph1i đ1m b1o m9t qui tSc: không đư c thay đLi tLng th>i gian t/n t!i các vector tích c+c. Do đó, th>i gian t/n t!i tr!ng thái “ngSn m!ch’’ xuAt hi n | th>i gian th+c hi n vector không ho%c th>i đi m chuy n m!ch. Th>i gian t/n t!i tr!ng thái “ngSn m!ch’’ đư c đGnh ngh‘a là sh s T dT = , v4i s T là chu k“ đi$u ch2 vector. 1 2 T 2 2 T 0 4 T 6 sh T 0 4 T 2 S T a) 1 2 T 2 2 T 0 4 T 6 sh T 0 4 T 12 sh T 2 S T b)
  • 35. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 34 1 2 T 2 2 T 0 4 T 4 sh T 0 4 T 2 S T c) 1 2 T 2 2 T 0 4 T 2 sh T 0 4 T 2 S T d) Hình 2.3 Các m…u xung xuAt hi n trong đi$u ch2 vector không gian cho NLNZ 2.1.2 Phân tích mẫu xung xuất hiện trong điều chế vector không gian S+ xuAt hi n nhi$u m…u xung trong thuHt toán ĐCVTKG cho NLNZ, đôi khi gây nhi$u khó kh n cho nhóm phát tri n các ?ng d;ng c.a NLNZ trong th+c t2. Do đó, c n thi2t ph1i có s+ phân tích đây đ. v$ đ%c đi m các m…u xung này, tI đó đ$ nghG m…u xung nên sP d;ng trong ?ng d;ng NLNZ cho phù h p. Theo [15, 16], h s3 đi$u ch2 vector tích c+c cEng có th đư c xác đGnh: ( ) 1 2 3 sin ˆ 3 1 3 sin ˆ 3 s inv s inv d n u n d u π α α π    = −        −    = −       u u (2.6) Xét trong sector 1( ) 1 n = , tLng h s3 đi$u ch2 vector tích c+c đư c xác đGnh như sau: 12 1 2 3 sin ˆ 3 s inv d d d u π α   = + = +     u (2.7) 12 d bi2n thiên trong m}i sector v4i chu k“ l%p l!i 3 π , nên giá trG trung bình ngSn h!n c.a h s3 đi$u ch2 tLng 12 D xác đGnh như sau:
  • 36. 2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 35 ( ) /3 12 0 1 3 3 3 3 3 sin ˆ ˆ / 3 3 2 s s a inv inv D d M u u u u π π α α π π π   = + = =     ∫ (2.8) TI m…u xung chuUn Hình 2.3a cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt hi n tr!ng thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0 3 4 T ( 0 T là kho1ng th>i gian t/n t!i vector không). Do đó, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( ) max d xác đGnh như dư4i đây: ( ) [ ] 0 12 3 3 max 1 4 4 d D D = = − (2.9) TI (2.8), (2.9) ta tính đư c m3i quan h gi a giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( ) max d và h s3 đi$u ch2 a M : ( ) 3 3 3 max 1 4 2 a M d π   = −       (2.10) H s3 t ng áp l4n nhAt ( ) max B c.a NLNZ [9]: ( ) ( ) 1 4 max 1 2max 9 3 2 a B d M π π = = − − (2.11) H s3 truy$n đ!t đi n áp a G c.a NLNZ: ( ) ( ) 2 max 2 4 .max 9 3 2 9 3 2 s a a a dc a B M G M B U M π π π +     = = = = − u (2.12) Đi n áp đonh ˆinv u đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu: ( ) 9 3 4 ˆ max . 2 a inv dc dc G u B U U π π − = = (2.13) TI m…u xung chuUn Hình 2.3b , Hình 2.3c cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt hi n tr!ng thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0 T . Do đó, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( ) max d xác đGnh như dư4i đây: ( ) 0 12 max 1 d D D = = − (2.14) TI (2.8), (2.14) ta tính đư c m3i quan h gi a giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( ) max d và h s3 đi$u ch2 a M : ( ) 3 3 max 1 2 a M d π   = −       (2.15) H s3 t ng áp l4n nhAt ( ) max B c.a NLNZ [9]: ( ) ( ) 1 max 1 2max 3 3 a B d M π π = = − − (2.16) H s3 truy$n đ!t đi n áp a G c.a NLNZ: ( ) ( ) max 1 .max 3 3 3 3 2 s a a a dc a B M G M B U M π π π +     = = = = − u (2.17) Đi n áp đonh ˆinv u đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu:
  • 37. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 36 ( ) 3 3 ˆ max . a inv dc dc G u B U U π π − = = (2.18) TI m…u xung chuUn Hình 2.3d , cho ra gi4i h!n th>i gian xuAt hi n tr!ng thái ‘‘ngSn m!ch’’ là 0 1 2 T . Do đó, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ ( ) max d xác đGnh như dư4i đây: ( ) 0 1 max 2 d D = (2.19) TI (2.19) cho thAy kh1 n ng bi2n đLi đi n áp khi sP d;ng m…u xung MX4 là thAp nhAt so v4i ba m…u xung còn l!i, nên luHn án không sP d;ng m…u xung này cho các nghiên c?u sau này. TI các công th?c xác đGnh gi4i h!n c.a h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d, h s3 l4n nhAt ( ) max B và h s3 truy$n đ!t đi n áp a G xây d+ng các đ%c tính NLNZ tương ?ng v4i 3 m…u xung xuAt hi n trong phương pháp ĐCVTKG. 0.65 0.7 0.75 0.8 0.85 0.9 0.95 1 0 2 4 6 8 10 12 14 ma B MX2,3 MX 1 a.Đ%c tính t ng áp đ3i v4i tIng m…u xung 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 5 0 2 4 6 8 10 12 G Upn/E MX 2,3 MX 1 b.Đi n áp đonh đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 0 0.5 1 1.5 2 2.5 G dsh Max(dsh) ma c.Gi4i h!n vùng làm vi c NLNZ đ3i v4i MX1 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 2.2 2.4 2.6 2.8 3 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 G ma Max(dsh) dsh d.Gi4i h!n vùng làm vi c NLNZ đ3i v4i MX2, MX3 Hình 2.4 Đ%c tính làm vi c tương ?ng v4i các m…u xung NLNZ
  • 38. 2.1 Phương pháp đi$u ch2 vector không gian cho nghGch lưu ngu/n Z 37 M…u xung MX2, MX3 cho kh1 n ng t ng áp cao hơn và gi1m đư c đi n áp đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu, v4i cùng m9t giá trG đi n áp ngu/n sơ cAp đ%t vào NLNZ so v4i MX1 đư c cho ra trên Hình 2.4a, Hình 2.4b. Ngoài ra, vùng làm vi c đ3i v4i h đi$u khi n NLNZ th+c hi n v4i m…u xung MX2 và MX3 đư c m| r9ng ra so v4i MX1, do gi4i h!n h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d chưa đi vào vùng bão hòa cho ra trên Hình 2.4c, Hình 2.4d. Ngoài ra, giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 ‘‘ngSn m!ch’’ d ph1i đư c gi4i h!n bDng 0,4 đ kh3ng ch2 đi n áp đonh đ%t vào nhánh van m!ch nghGch lưu l4n nhAt bDng 5 l n và đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C bDng 3 l n so v4i đi n áp sơ cAp đ%t vào NLNZ. Ngoài ra, sP d;ng m…u xung MX1, MX2 d…n đ2n t n s3 đóng/cSt c.a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ s" l4n hơn 6 l n so v4i t n s3 phát xung | m!ch nghGch lưu, làm gi1m đư c kích thư4c c.a cu9n c1m m!ch tr| kháng ngu/n Z. Tuy nhiên đ3i v4i NLNZ có kh1 n ng trao đLi n ng lư ng hai chi$u [23, 38], sP d;ng hai m…u xung MX1, MX2 làm van bán d…n S7 trên Hình 1.5 chuy n m!ch 6 l n trong m}i chu k“ đi$u ch2, nên c n ph1i chBn van bán d…n có t n s3 chuy n m!ch l4n, d…n đ2n t ng tLn thAt b9 bi2n đLi đ%c bi t trong d1i công suAt l4n. Trong khi đó, sP d;ng m…u xung MX3 van bán d…n S7 cho ph1i chuy n m!ch 4 l n trong m}i chu k“ đi$u ch2. Do đó, m…u xung MX3 phù h p hơn khi áp d;ng cho NLNZ trao đLi n ng lư ng hai chi$u so v4i m…u xung MX1, MX2. TI (2.17) v4i m…u xung MX2, MX3 xác đGnh đi n áp nhq nhAt trên t; ( ) 1 2 & C C m!ch tr| kháng ngu/n Z c n thi2t, đ đ1m b1o NLNZ có đi n áp ra mong mu3n: 3 3 min( ) C s U π = u (2.20) Các công th?c (2.8), (2.9), (2.14) g i ý m9t cAu trúc đi$u khi n NLNZ khi bi2t h s3 đi$u ch2 a M c.a NLNZ, tI đó tính giá trG l4n nhAt h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch’’ theo (2.10) ho%c (2.15) đ th+c hi n thuHt toán ĐCVTKG, cAu trúc đi$u khi n này đư c gBi là “Unified Control’’ [17]. Vì vHy, h th3ng đi$u khi n NLNZ không th+c hi n ch?c n ng trao đLi n ng lư ng hai chi$u (m!ch l+c không có van S7) nên sP d;ng phương pháp đi$u ch2 đ9 r9ng xung v4i m…u MX2 ho%c MX3 và h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n m!ch nghGch lưu đư c tLng h p theo B1ng 2.1, B1ng 2.2. B1ng 2.1 H s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n NLNZ khi cho phép c1 ba nhánh van m!ch nghGch lưu “ngSn m!ch’’ – m…u xung MX2 Sector Nhánh van trên (dS1, dS3, dS5) Nhánh van dưới (dS4, dS6, dS2) 1 dS1= d0/4- d/4 dS3 = d0/4+ d1/2- d/12 dS5 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12 dS4 = d0/4- d /12 dS6 = d0/4+ d1/2+ d /12 dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 2 dS1 = d0/4+ d1/2- d/12 dS3 = d0/4- d/4 dS5 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12 dS4 = d0/4+ d1/2+ d /12 dS6 = d0/4- d /12 dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4
  • 39. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 38 3 dS1 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/12 dS3 = d0/4- d/4 dS5 = d0/4+ d1/2- d/12 dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 dS6 = d0/4- d /12 dS2 = d0/4+ d1/2+ d /12 4 dS1 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12 dS3 = d0/4+ d1/2- d /12 dS5 = d0/4- d /4 dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 dS6 = d0/4+ d1/2+ d/12 dS2 = d0/4- d /12 5 dS1 = d0/4+ d1/2- d /12 dS3 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12 dS5 = d0/4- d /4 dS4 = d0/4+ d1/2+ d /12 dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 dS2 = d0/4- d /12 6 dS1 = d0/4- d /4 dS3 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /12 dS5 = d0/4+ d1/2- d/12 dS4 = d0/4- d /12 dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 dS2 = d0/4+ d1/2+ d /12 B1ng 2.2 H s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n NLNZ khi cho phép hai nhánh van m!ch nghGch lưu “ngSn m!ch’’ – m…u xung MX3 Sector Nhánh van trên (dS1, dS3, dS5) Nhánh van dưới (dS4, dS6, dS2) 1 dS1 = d0/4 - d/4 dS3 = d0/4 +d1/2 dS5 = d0/4 + d1/2+ d2/2 dS4 = d0/4 dS6 = d0/4+ d1/2 dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4 2 dS1 = d0/4 + d1/2 dS3 = d0/4 - d /4 dS5 = d0/4 + d1/2+ d2/2 dS4 = d0/4+d1/2 dS6 = d0/4 dS2 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4 3 dS1 = d0/4 + d1/2+d2/2 dS3 = d0/4 - d /4 dS5 = d0/4 + d1/2 dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4 dS6 = d0/4 dS2 = d0/4+ d1/2 4 dS1 = d0/4 + d1/2+ d2/2 dS3 = d0/4 + d1/2 dS5 = d0/4 - d /4 dS4 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4 dS6 = d0/4+ d1/2 dS2 = d0/4 5 dS1 = d0/4 + d1/2 dS3 = d0/4 + d1/2+ d2/2 dS5 = d0/4 - d /4 dS4 = d0/4+ d1/2 dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d/4 dS2 = d0/4 6 dS1 = d0/4 - d /4 dS3 = d0/4 + d1/2 + d2/2 dS5 = d0/4 + d1/2 dS4 = d0/4 dS6 = d0/4+ d1/2+ d2/2+ d /4 dS2 = d0/4+ d1/2 Khác v4i NLNA, NLNZ ba pha s" c n sáu kênh PWM đi$u khi n đ9c lHp các h s3 đi$u ch2 cho m}i van bán d…n m!ch nghGch lưu và c+c tính đ u ra kênh PWM cEng ph1i thi2t lHp phù h p. Đây cEng là m9t trong vAn đ$ v$ k” thuHt c n ph1i đư c th+c hi n nghiêm ng%t khi cài đ%t thuHt toán ĐCVTKG cho NLNZ trong th+c t2. 2.2 Mô hình toán học nghịch lưu nguồn Z Trên cơ s| phân tích tr!ng thái làm vi c NLNZ, nhHn thAy mô hình NLNZ đư c v$ m%t nguyên lý hình thành b|i mô hình phía xoay chi$u th+c chAt là
  • 40. 2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 39 mô hình NLNA truy$n th3ng và mô hình m!ch đi n tr| kháng ngu/n Z phía m9t chi$u. 2.2.1Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía xoay chiều Tùy thu9c vào các ?ng d;ng NLNZ n3i lư4i hay đ9c lHp mà thu đư c mô hình toán hBc khác nhau. Xét cho trư>ng h p NLNZ n3i lư4i thông qua m!ch lBc LCL như Hình 2.5, m!ch lBc LCL có ưu đi m đ9 méo d!ng sóng hài tLng THD dòng đi n ch1y vào lư4i nhq hơn khi dùng b9 lBc L, tr| kháng tương đương m!ch lBc LCL nhq hơn tr| kháng m!ch lBc L, do đó gi1m đi n áp rơi trên m!ch lBc d…n đ2n h th3ng có đáp ?ng đ9ng hBc nhanh khi sP d;ng m!ch lBc LCL. Vì tLng đi n áp rơi trên đi n c1m phía lư4i rAt nhq so v4i đi n áp rơi trên khâu lBc RdCf, nên | tr!ng thái xác lHp ta vi2t đư c phương trình m!ch lBc RdCf theo (2.21) [42]. 1 n f d f s f R j C e i i ω = + (2.21) Trên h tBa đ9 t+a đi n áp lư4i, v4i n nd nq e je e = + và 0 nq e = nên (2.21) đư c vi2t l!i như sau: 1 1 0 nd d fd fq s f d fq fd s f e R i i C R i i C ω ω  = −     = +   (2.22) £ ch2 đ9 xác lHp, các thành ph n dòng trong (2.22) cho là đ!i lư ng nhi‰u và bG tri t tiêu nh> thành ph n tích phân ti$m Un trong b9 đi$u chonh dòng đi n đư c thi2t k2. TI Hình 2.5 ta có th vi2t phương trình cân bDng đi n áp như dư4i đây: d d S S f S f N S g f R L t i u i e i i i  = + +    = +  (2.23) Vi2t l!i h phương trình (2.23) như sau: d d g S f g f s f g Nv R L j L t i u i i e ω = + + + (2.24) Trong đó: d d Nv N s f f f f f f j L R L t e e i i i 0 ω = + +    =   (2.25) Đi n áp đ u ra m!ch NLNZ s u xác đGnh d+a trên h s3 đi$u ch2 nhánh van như mô hình NLNA n3i lư4i, s+ khác bi t | ch} đi n áp đ%t vào nhánh van nghGch lưu là đi n áp đonh ɵinv u đư c xác đGnh theo (2.26) [9]. ɵ 1 C inv u u d = − (2.26)
  • 41. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 40 Đ thuHt l i cho vi c thi2t k2 b9 đi$u chonh dòng đi n, mô hình (2.24) đư c vi2t l!i dư4i d!ng không gian trang thái trên h tBa đ9 quay dq t+a đi n áp lư4i. –u đi m th+c hi n b9 đi$u chonh dòng đi n trên h tBa quay dq là thành ph n dòng đi n, đi n áp trên đó là m9t chi$u và tách bi t tIng thành ph n công suAt tác d;ng, ph1n kháng theo các thành ph n dòng đi n trên tr;c d, q tương ?ng. M!ch vòng phía xoay chi$u cho c n hai kênh đi$u khi n cho h th3ng ba pha. ( ) ( ) d 1 d d 1 d gd f gd s gq sd Nvd f f gq f gq s gd sq Nvq f f i R i i u e t L L i R i i u e t L L ω ω  = − + + −     = − − + −   (2.27) VAn đ$ t+a đi n áp lư4i đư c gi1i quy2t v4i thuHt toán vòng khóa pha PLL cho phép tính góc t+a đi n áp ngay c1 khi lư4i đi n xuAt hi n tư ng mAt cân bDng và ch?a thành ph n sóng hài [1, 2, 3, 4]. Hình 2.5 Đ u ra m!ch NLNZ n3i lư4i thông qua m!ch lBc LCL 2.2.2Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía một chiều với đầu vào nguồn dòng Hình 2.6a cho ra m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u c.a NLNZ v4i đ u vào mô hình là dòng đi n in i . Gi1 thi2t dòng đi n qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L liên t;c, sP d;ng đGnh luHt Kirchoff ta vi2t mô hình tín hi u trung bình m!ch đi n Hình 2.6b th+c hi n trong kho1ng th>i gian dTs tương ?ng tr!ng thái van bán d…n S d…n dòng ( ) 1 s = và m!ch đi n Hình 2.6c th+c hi n trong kho1ng th>i gian ( ) 1 s d T − tương ?ng tr!ng thái van bán d…n S khóa ( ) 0 s = , sau đó x2p ch/ng hai mô hình trên thu đư c mô hình trung bình m!ch đi n Hình 2.6a. Giá trG trung bình c.a đ!i lư ng đi n áp và dòng đi n trong sơ đ/ m!ch đi n tương đương, đư c hi u là giá trG bình trong m}i chu k“ cSt xung (trung bình ngSn h!n) cho ra theo (2.28) [44]: ( ) ( ) 1 s t T t s t x t x d T τ τ + = ∫ (2.28) Trong đó: ( ) t x τ , ( ) x t tương ?ng trG t?c th>i, giá trG trung bình c.a đ!i lư ng đi n áp và dòng đi n trong m!ch đi n tương đương. s T : là chu k“ đóng/cSt khóa bán d…n S.
  • 42. 2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 41 _ 2 C S i _ 2 dc s i _ 1 C S i t dc i t C i t L i Hình 2.6 a) M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n dòng, b) tr!ng thái “ngSn m!ch”, c) tr!ng thái “không ngSn m!ch”, d) d!ng dòng đi n t?c th>i ch1y qua các ph n tP ngu/n Z. H phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6b th+c hi n trong kho1ng th>i gian ( ) k k s t t t dT < ≤ + , tương ?ng van bán d…n S d…n dòng. d d d d d d L C C L in in in i L u t u C i t u C i t  =    = −    =   (2.29) H phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6c th+c hi n trong kho1ng th>i gian ( ) k s k s t dT t t T + ≤ < + , tương ?ng van bán d…n S khóa. _ 2 d d d d d d L in C C L inv in in in dc s i L u u t u C i i t u C i i t  = −    = −    = −   (2.30) X2p ch/ng (2.29), (2.30) thu đư c h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6a v4i s+ tham gia c.a hàm đóng cSt s . ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) _ 2 d 2 1 1 d d 1 2 1 d d 1 d L C in C L inv in in in dc S i L s u s u t u C s i s i t u C i s i t  = − + −    = − + −    = − −   (2.31)
  • 43. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 42 Mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ đư c mô t1 theo (2.31) gBi là mô hình đóng/cSt (switched model). Bq qua 1nh hư|ng t n s3 đi$u ch2, tr!ng thái hàm đóng cSt s đư c thay b|i h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” d . Trong đó, tr!ng thái hàm đóng cSt s cho ra như sau: 1 0 k k S k S k S t t t dT s t dT t t T < ≤ +  =  + ≤ < +  (2.32) TI (2.31), (2.32) h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6a. ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) _ 2 d 2 1 1 d d 1 2 1 d d 1 d L C in C L inv in in in dc S i L d u d u t u C d i d i t u C i d i t  = − + −    = − + −    = − −   (2.33) TI phân tích d!ng dòng đi n ch1y qua các ph n tP m!ch đi n tương đương Hình 2.6d, dòng đi n trung bình trên t; ( ) 1 2 & C C bDng không trong m}i chu k“ đi$u ch2 và giá trG trung bình dòng _ 2 dc s i đư c xác đGnh: ( ) _ 2 _ 2 _ 2 1 0 dc s L C S C L C S i i i i di d i = +    = − + − =   hay _ 2 _ 2 1 1 L dc s L C S i i d di i d  =   −   =  −  (2.34) TI (2.33), (2.34) có h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n Hình 2.6a. ( ) ( ) ( ) ( ) d 2 1 1 d d 1 2 1 d d d L C in C L inv in in in L i L d u d u t u C d i d i t u C i i t  = − + −    = − + −    = −   (2.35) Mô hình NLNZ n3i lư4i v4i đ u vào ngu/n dòng mô t1 b|i h phương trình vi phân (2.21), (2.35) trong đó giá trG trung bình dòng inv i xác đGnh theo (2.36) đư c cho ra trên Hình 2.7. inv a a b b c c i d i d i d i = + + (2.36) ɵinv u 1 C u d − Hình 2.7 Mô hình nghGch lưu ngu/n Z v4i đ u vào ngu/n dòng
  • 44. 2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 43 Mô hình đư c mô t1 theo (2.35) là cơ s| đ thi2t k2 b9 đi$u chonh cho m!ch vòng phía m9t chi$u NLNZ. Theo [44], có th sP d;ng phương pháp tuy2n tính hóa quanh đi m làm vi c cân bDng như (2.37), đ thu đư c mô hình tín hi u nhq và tI đó áp d;ng các phương pháp đi$u khi n tuy2n tính đ thi2t k2 các b9 đi$u chonh làm vi c trong ch2 đ9 đi n áp (direct mode) ho%c ch2 đ9 dòng đi n (indirect mode) [22, 23, 24]. ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ L L L C C C in in in in in in i I i u U u u U u i I i d D d  = +  = +   = +   = +   = +  (2.37) Trong đó: ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ , , , , L C in in i u u i d tín hi u nhq lân cHn quanh đi m làm vi c cân bDng , , , , L C in in I U U I D và ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ , , , , L L C C in in in in i I u U u U i I d D ≪ ≪ ≪ ≪ ≪ . Các đi m làm vi c cân bDng c.a NLNZ đư c tính | m;c 2.2.4. Tuy nhiên, mô hình (2.35) có tính phi tuy2n, th hi n phép nhân gi a h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” d và bi2n tr!ng thái, nên m9t gi1i pháp đi$u khi n phi tuy2n đưa ra là phù h p hơn phương pháp đi$u khi n tuy2n tính đã có, v4i hy vBng nâng cao chAt lư ng đi$u khi n. 2.2.3Mô hình nghịch lưu nguồn Z phía một chiều với đầu vào nguồn áp M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u c.a NLNZ, v4i đ u là đi n áp sơ cAp dc u và t1i m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u có d!ng tr| c1m - đây là trư>ng h p hay g%p trong ?ng d;ng NLNZ n3i lư4i ho%c cAp ngu/n đ9c lHp cho t1i tr| c1m, cho ra trên Hình 2.8. Hình 2.8 a) M!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n áp, b) tr!ng thái “ngSn m!ch”, c) tr!ng thái “không ngSn m!ch”,.
  • 45. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 44 V4i cách xây d+ng tương t+ như m;c 2.2.2, thu đư c h phương trình vi phân mô t1 m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n áp (2.38), th+c chAt đây là hai phương trình đ u c.a h phương trình (2.35). ( ) ( ) ( ) ( ) d 2 1 1 d 1 2 1 L C dc C L inv i L d u d u dt u C d i d i dt  = − + −     = − + −   (2.38) Mô hình NLNZ n3i lư4i v4i đ u vào ngu/n áp mô t1 b|i h phương trình (2.21), (2.38) trong đó giá trG trung bình dòng inv i theo (2.36) đư c cho ra trên Hình 2.9. ɵinv u 1 C u d − Hình 2.9 Mô hình nghGch lưu ngu/n Z v4i đ u vào ngu/n áp Tuy nhiên, giá trG trung bình dòng inv i xác đGnh (2.36) cho có ý ngh‘a trong vi c mô hình hóa NLNZ. Đ xây d+ng h th3ng đi$u khi n, dòng inv i đư c tính bDng cách tính quy đLi tương đương ph; t1i phía xoay chi$u NLNZ sang phía m9t chi$u (v4i đ!i di n R và Lload trên Hình 2.8). Theo [9], giá trG trung bình c.a đi n áp đ%t vào m!ch nghGch lưu bDng c u , nên giá trG trung bình dòng inv i đư c tính như sau: c inv u i R = (2.39) TI (2.38), (2.39) mô hình tr!ng thái m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ xét cho trư>ng h p t1i tr| c1m mô t1 như : ( ) ( ) ( ) ( ) d 2 1 1 d d 1 2 1 L C dc C c L i L d u d u t u u C d i d dt R  = − + −     = − + −   (2.40) Mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ môt t1 theo (2.40) có tính phi tuy2n, do t/n t!i phép nhân gi a h s3 đi$u ch2 “ngSn m!ch” d và bi2n tr!ng thái, nên m9t gi1i pháp đi$u khi n phi tuy2n đưa ra là phù h p. Ngoài ra, trong h phương trình (2.40) có xuAt hi n giá trG đi n tr| R, đ!i di n cho t1i c.a m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ. Do đó, trong ?ng d;ng mà ph; t1i NLNZ không xác đGnh đư c, đ đ1m chAt lư ng đi$u
  • 46. 2.2 Mô hình toán hBc nghGch lưu ngu/n Z 45 khi n đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C gi Ln đGnh, c n thi2t có phương pháp thi2t k2 thích nghi tham s3 t1i R. Mô hình NLNZ v$ m%t nguyên lý s" g/m 2 ph n: ph n mô hình phía xoay chi$u tương t+ như NLNA và mô hình phía m9t chi$u do có s+ tham gia c.a ph n m!ch tr| kháng ngu/n Z. Mô hình này g i ý v$ m9t sơ đ/ kh3i ch?c n ng đi$u khi n NLNZ có hai m!ch vòng: m!ch vòng phía xoay chi$u và m!ch vòng phía m9t chi$u đư c cho ra trên Hình 2.10. Hình 2.10 Sơ đ/ kh3i đi$u khi n nghGch lưu ngu/n Z 2.2.4 Điểm cân bằng trong mô hình phía một chiều nghịch lưu nguồn Z Đi m cân bDng c.a mô hình phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n dòng tìm đư c bDng cách cho thành ph n đ!o hàm h phương trình (2.35) bDng không. 1 1 2 1 1 2 C in L inv in L D U U D D I I D I I −  =  −  −  =  −  =    (2.41) Tương t+, đi m cân bDng c.a mô hình phía m9t chi$u NLNZ v4i đ u vào ngu/n áp cho ra dư4i đây:
  • 47. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 46 1 1 2 1 1 2 C dc L inv D U U D D I I D −  =   −  −  =   − (2.42) Do 0 0,5 D ≤ < nên ta luôn có C dc U U ≥ . Trong đó, dòng đi n xác lHp đ%t vào nhánh van nghGch lưu inv I và dòng đi n xác lHp ch1y qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L đư c tính như sau : 2 1 1 1 2 C inv C C L in U I R U U D I D R U R  =    −    = =    −    (2.43) Giá trG đi n áp đonh đ%t lên nhánh van m!ch nghGch lưu đư c tính như sau: 1 ˆ 2 2 1 2 1 2 in inv C in in in U D u U U U U D D − = − = − = − − (2.44) Trong đó, h s3 B gBi là h s3 t ng áp c.a NLNZ. 1 1 2 B D = − (2.45) TI (2.45) cho ra 0 0,5 D ≤ < . Biên đ9 đi n áp đ u ra NLNZ đư c xác đGnh: ɵ . . . 2 2 2 inv dc dc s a a a U U u M M B G = = = u (2.46) Trong đó, a G h s3 truy$n đ!t đi n áp c.a NLNZ. 2.3 Đặc điểm động học không của mô hình nghịch lưu nguồn Z phía một chiều với đầu vào nguồn áp D‰ dàng ki m tra, bHc tương đ3i c.a mô hình (2.40) bDng 1 khi đ u ra là dòng đi n trung bình ch1y qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L - L i ho%c đi n áp trung bình trên t; ( ) 1 2 & C C - C u . Vì vHy, mô hình m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ đư c mô t1 theo (2.40) s" có tính đ9ng hBc không [45, 46]. 2.3.1 Khảo sát với đầu ra dòng điện trung bình chảy qua cuộn cảm (L1&L2) Đ%t 1 L x i = và 2 x là hàm đi$u khi n con c.a mô hình (2.40) và đư c cho ra như dư4i đây: ( ) ( ) 2 2 1 1 C dc d u d u x L − + − = (2.47) TI (2.40) và (2.47) ta có tính đư c [ ] L C i u tI [ ] 1 2 x x như sau:
  • 48. 2.3 Đ%c đi m đ9ng hBc không c.a mô hình nghGch lưu ngu/n Z phía m9t chi$u v4i đ u vào ngu/n áp 47 ( ) 1 2 1 2 1 L dc C i x Lx u d u d =    − −     =  −  (2.48) Đ!o hàm phương trình (2.48) k2t h p phương trình th? hai c.a mô hình (2.40) đ!o hàm 2 x ɺ xác đGnh như sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 2 2 2 2 1 1 2 1 2 2 1 dc L dc Lx u d i d x d d u Lx RLC LC L d − −     = − − − − − − ɺ ɺ (2.49) TI (2.47), (2.49) h phương trình (2.40) vi2t l!i dư4i d!ng: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) 1 2 2 2 1 2 2 1 1 2 1 2 2 1 dc dc x x Lx u d x d x d d u Lx RLC LC L d =   − −      = − − − − −  −  ɺ ɺ ɺ (2.50) Kh1o sát đ9ng hBc h (2.50) t!i đi m c n bDng L y I = ta có: 1 1 2 0 L x I x x =   = =  ɺ (2.51) TI (2.50), (2.51) ta có : ( ) ( ) ( ) 2 2 1 2 1 1 2 1 dc L dc U d d d d I CU R   = − − − −     ɺ (2.52) Gi1i phương trình v4i 0 d = ɺ đ tìm đi m cân bDng ta có: 1 2,3 0,5 2 4 dc dc L L dc L d U U I I R R d U I R =    − ±  =   −  (2.53) Hình 2.11 Kh1o sát tính Ln đGnh t!i đi m cân bDng (2.52) Các đi m cân bDng (2.53) trên Hình 2.11 cho thAy, t/n t!i 2 d là đi m cân bDng Ln đGnh trong vùng làm vi c NLNZ. Do đó, h (2.40) là h pha c+c ti u (minimum phase) đ3i v4i đ u ra là dòng đi n trung bình qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L .
  • 49. 2 GI™I PHÁP ĐCVTKG VÀ MÔ HÌNH TOÁN HŸC NGH CH L–U BA PHA NGU¡N Z 48 2.3.2 Khảo sát với đầu ra điện áp trung bình trên tụ (C1&C2) Đ%t 1 C x u = và 2 x là hàm đi$u khi n con c.a mô hình (2.40) và đư c cho ra như dư4i đây: ( ) ( ) 2 1 2 1 c L u i x d d C RC = − + − (2.54) TI (2.40) và (2.54) ta có tính đư c [ ] L C i u tI [ ] 1 2 x x như sau: ( ) 1 2 1 1 2 1 L C x Cx d R i d u x    − −       =  −  =   (2.55) Đ!o hàm phương trình (2.55) k2t h p phương trình th? nhAt c.a mô hình (2.40) đ!o hàm 2 x ɺ xác đGnh như sau: ( ) ( )( ) ( ) ( ) 2 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 dc u x d x d d d RCx x LC LC RC d = − + − − + + − ɺ ɺ (2.56) TI (2.54), (2.56) h phương trình (2.40) vi2t l!i dư4i d!ng: ( ) ( )( ) ( ) ( ) 1 2 2 1 2 2 1 2 1 2 1 1 2 2 1 dc x x u x d x d d d RCx x LC LC RC d =    = − + − − + +  −  ɺ ɺ ɺ (2.57) Kh1o sát đ9ng hBc h (2.57) t!i đi m c n bDng C y U = ta có: 1 1 2 0 C x U x x =   = =  ɺ (2.58) TI (2.57), (2.58) ta có: ( ) ( ) ( ) 2 1 2 1 2 1 1 C dc C R d d d U d U L U = − − + −     ɺ (2.59) Gi1i phương trình v4i 0 d = ɺ đ tìm đi m cân bDng ta có: 1,2 3 0,5 2 C dc C dc d U U d U U =   −  =  −  (2.60) Hình 2.12 Kh1o sát tính Ln đGnh t!i đi m cân bDng (2.59)
  • 50. 2.4 K2t luHn 49 Các đi m cân bDng (2.60) trên Hình 2.12 cho thAy, không t/n t!i đi m cân bDng Ln đGnh trong vùng làm vi c NLNZ. Do đó, h (2.40) là h pha không c+c ti u (non - minimum phase) đ3i v4i đ u ra là đi n áp trung bình trên t; ( ) 1 2 & C C . Vì vHy, đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C s" đư c đi$u khi n gián ti2p thông qua đi$u khi n dòng qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L , k2t luHn này cEng phù h p b1n chAt vHt lý c.a ph n tP th; đ9ng LC trong m!ch tr| kháng ngu/n Z | sơ đ/ m!ch đi n tương đương phía m9t chi$u NLNZ trên Hình 1.6 . 2.4 Kết luận N9i dung m;c này đã đưa ra m9t gi1i pháp đi$u ch2 vector không gian v4i các bư4c th+c hi n thuHt toán chi ti2t, thuHn l i cài đ%t vào vi đi$u khi n và đ$ nghG m…u xung c; th cho ?ng d;ng NLNZ. Mô hình hóa NLNZ tương ?ng v4i hai d!ng ngu/n áp, ngu/n dòng - đây là các d!ng ngu/n sơ cAp phL bi2n sP d;ng trong các ?ng d;ng NLNZ và phân tích đ%c đi m đ9ng hBc không c.a mô hình NLNZ v4i đ u vào sơ cAp d!ng ngu/n áp. Trên cơ s| đó cEng g i ý m9t cAu trúc đi$u khi n NLNZ, g/m m!ch vòng phía xoay chi$u và m!ch vòng phía m9t chi$u. Trong đó, m!ch vòng phía m9t chi$u c.a NLNZ tương ?ng ngu/n sơ cAp d!ng ngu/n áp, đi n áp trên t; ( ) 1 2 & C C s" đư c gián ti2p đi$u khi n thông qua dòng đi n qua cu9n c1m ( ) 1 2 & L L .