2. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU
• Khớp ổ- cầu đa trục
• ổ cối ½ hình cầu
• Có sụn viền làm sâu hơn và gia tăng tính vững
của ổ cối
• Chỏm xương đùi 2/3 hình cầu
• Dây chằng và bao khớp mạnh
• Rất vững
6. CƠ, NHÌN TRƯỚC
• Quan trọng là cơ
thắt lưng chậu (ở
sâu, trên), cơ tứ
đầu đùi, cơ may
(G), các cơ khép ở
trong.
• Cơ tứ đầu chỉ có cơ
thẳng đùi (nguyên
uỷ ở gai chậu trước
dưới) tham gia vào
động tác gập háng
10. CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ
Các cơ gấp:
Thắt lưng-chậu (Iliopsoas), cơ may, cơ căng cân đùi,
thẳng đùi,
Các cơ duỗi:
Hamstring (bán gân, bán mạc, nhị đầu), khép lớn, mông
lớn
Các cơ khép:
Khép dài, khép ngắn và khép lớn, cơ thon (gracilis), cơ
lược
Các cơ dạng:
Mông nhỡ, mông nhỏ, cơ căng cân đùi
Khi ngồi: cơ hình lê, cơ bịt, cơ sinh đôi
Cơ xoay ngoài:
12. NHẮC LẠI GIẢI PHẪU
• Lực tác động
• Khi đứng - 0,3 trọng lượng cơ thể
• Đứng 1 chân – 2,5 trọng lượng cơ thể
• Đi - 1,3 đến 5,8 trọng lượng cơ thể
• Lên cầu thang - 3 trọng lượng cơ thể
• Chạy - >4,5 trọng lượng cơ thể
13. HỎI BỆNH
• Lứa tuổi
• Trẻ nhỏ: loạn sản khớp háng bẩm sinh
• Bé trai 3-12 tuổi: bệnh Legg-Calve-
Perthes
• Thanh niên: lao
• Trung niên-già: hoại tư vô khuẩn chỏm
xương đùi, thoái hóa
14. HỎI BỆNH SỬ
• Cơ chế chấn thương
• Ngã đập mặt ngoài khớp háng
• Ngã khuỵu gối
• Chấn thương lập lại
15. HỎI BỆNH SỬ
• Các chi tiết về đau
• Sưng nề
• Yếu
• Đi lặc (limp), bất thường dáng đi,
lệch chân
• Chức năng
16. TIỀN SỬ BỆNH
• Chấn thương
• Lao
• Phẫu thuật quanh khớp háng
• Bệnh lý về da/máu
• Bệnh lý thần kinh
• Bệnh mô liên kết
• Dùng thuốc (Corticoid)
17. ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN
• Thể thao
• Nghề nghiệp và chịu đựng nghề
nghiệp
• Dinh dưỡng
• Hút thuốc/rượu
• Quan hệ tình dục
• Mãn kinh
18. TIỀN SỬ GIA ĐÌNH
• Lao
• Loạn sản khớp háng
• Bệnh viêm khớp
19. KHÁM TỔNG QUÁT
• Chiều cao, cân nặng, BMI
• Sốt
• Các dấu hiệu sinh tồn
• Màu da
• Hạch bẹn
• Các dấu hiệu bệnh khớp viêm, lao, suy
mòn
20. NHÌN
• Dáng đi
• Tư thế
• Thăng bằng
• Tư thế chi
• Ngắn, khép, xoay
trong
• Dạng, xoay ngoài
• Ngắn,xoay ngoài
• Lệch chiều dài chi
- Dáng đi giảm đau
- Dáng đi lắc lư (chân đế rộng, nghiêng hai
bên, trong lúc có thai, loạn sản khớp háng)
- Dáng đi chi ngắn
- Dáng đi quét vòng
- Dáng đi Trendelenberg (mông nhỡ
- Dáng đi (yếu) cơ mông lớn
- Dáng đi yếu cơ tứ đầu
- Dáng đi ngón chân vào trong
- Dáng đi ngón chân ra ngoài
21.
22. SỜ
• Mào chậu
• Bẹn (điểm đau khớp)
• Mấu chuyển lớn
• Gai chậu trước trên
(ASIS)
• Ụ ngồi
• Gai chậu sau trên (PSIS)
23. VẬN ĐỘNG
Tầm vận động chủ động
Tầm vận động thụ động
• Gấp-duỗi
(gối gấp/duỗi)
• khép- dạng
• Xoay trong-xoay ngoài
25. VẬN ĐỘNG
• Lưu ý
• Viêm trong ổ bụng có thể gây đau khi xoay
háng thụ động
• Bệnh lý khớp háng biểu hiện bằng đau và giảm
TVD khi xoay trong
• Bệnh sụn viền ổ cối biểu hiện bằng đau và lục
cục khi gấp, dạng và xoay trong háng
26. CƠ LỰC
• Đánh giá cơ lực các cơ
chi dưới:
• Háng
• Gối
27. LƯU Ý CÁC CƠ
HAI KHỚP
Ví dụ duỗi háng:
Tư thế khám cơ mông lớn
(chùng cơ hamstring)
•
• Thử cơ
hamstring
28. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Độ mềm dẻo
• Thomas Test
• Đánh giá sự co rút cả các cơ gấp háng và tứ đầu
29.
30. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Độ mềm dẻo
• Ober’s Test
• Đáng giá độ mềm dẻo của dải chậu chày
31. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Độ mềm dẻo
• Test cơ hình lê (tháp)
32. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Độ mềm dẻo
• Góc khoeo
• Đánh giá độ mềm dẻo
của cơ hamstring
34. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Trendelenberg :
• Đánh giá sự yếu của
cơ dạng háng (mông
nhỡ)
35. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Patrick’s Test
(Faber)
• Dương tính:
• Bệnh lý khớp háng
• Co thắt co thắt lưng chậu
• Bệnh khớp cùng chậu
36. CÁC TEST ĐẶC BIỆT
• Ortolani & Barlow
• Galeazzi Test
• Xem bài dị tật bẩm sinh/trật
khớp háng
37. ĐO LƯỜNG
• Đo chiều dài chi
• Chiều dài tuyệt đối
• Chiều dài tương đối
• Đo vòng đùi…
38. ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG
• Ngồi xổm
• Lên xuống cầu thang
• Bắt chéo chân
• lên xuống hai bậc thang
• Đi
• Chạy tới, chạy và giảm tốc độ, chạy và xoay thân
• Nhảy lò cò…