SlideShare a Scribd company logo
1 of 31
Dấu hiệu chuyển dạ
Dấu hiệu chuyển dạ
 Chuyển dạ là một quá trình diễn biến của
nhiều hiện tượng
 Quan trọng nhất là cơn co tử cung
 Làm cho cổ tử cung xóa mở dần
 Kết quả là thai và nhau được sổ ra ngoài
Dấu hiệu chuyển dạ
 Cuộc chuyển dạ trung bình ở người con so từ 16-
24 giờ, ở người con rạ từ 8- 16 giờ
 Gồm 3 giai đoạn:
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
Pha tiềm
thời
Pha tích
cực
Mất 8 giờ Mất 7 giờ
Từ lúc cổ tử cung
bắt đầu xóa mở đến
mở được 10 cm
Cổ tử cung
mở < 3 cm
(1-2 cm)
Cổ tử cung
mở 3-10 cm
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
20 – 40 phút
Lúc cổ tử cung
mở trọn đến
khi thai sổ ra
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
15 – 30 phút
Ngay sau khi thai sổ
đến khi nhau sổ ra
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ tử cung Sổ thai
Sổ
nhau
Mất 8 giờ Mất 7 giờ 20 – 40 phút 15 – 30 phút
Dấu hiệu chuyển dạ
>> lâm sàng
 Đau bụng từng cơn
 Ra nhớt hồng âm đạo
 Sờ bụng có cơn co chuyển dạ
 Khám âm đạo:
 Âm đạo có chất nhầy màu hồng lẫn máu
 Có hiện tượng xóa mở cổ tử cung
 Có sự thành lập đầu ối
Dấu hiệu chuyển dạ
>> lâm sàng >> cơ năng
– Sản phụ đau bụng từng cơn, đau ngày càng tăng và
khoảng cách giữa các cơn đau ngắn lại dần.
– Ra dịch nhầy hồng âm đạo, có thể ra nước âm đạo nếu
đã rỉ ối hoặc vỡ ối
– Có thể đau tức vùng hông và mót rặn (trong trường hợp
muộn, khi ngôi thai đã xuống thấp).
Dấu hiệu chuyển dạ
>> lâm sàng >> thực thể
 Cơn co tử cung
 Xuất hiện nhịp nhàng, đều đặn, tăng dần về
cường độ và thời gian.
 Trong cơn co thấy bệnh nhân đau.
 Xuất hiện ít nhất 2 – 3 cơn trong 10 phút,
cơn co kéo dài ít nhất 20 giây
Dấu hiệu chuyển dạ
>> lâm sàng >> thực thể
 Xoá mở cổ tử cung: xác định bằng khám âm đạo
bằng tay.
 Ống cổ tử cung ngắn lại (hiện tượng xoá cổ tử cung)
 Lỗ cổ tử cung mở, có thể đút lọt một hoặc nhiều ngón
tay (CTC mở).
 Ở người con so cổ tử cung mở sau khi đã xoá hết còn
ở người con rạ, xoá mở cổ tử cung có thể xảy ra đồng
thời.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> lâm sàng >> thực thể
 Sự thành lập đầu ối:
 Dưới tác dụng của cơn co tử
cung, một phần màng ối bị tách
ra khỏi đoạn dưới, nước ối bị đẩy
xuống trước ngôi tạo thành đầu
ối. Khi khám âm đạo và đưa tay
vào lỗ cổ tử cung sẽ cảm nhận
sự bóc tách màng ối khỏi đoạn
dưới và cổ tử cung và một túi
dịch trước ngôi thai (ngôi đầu).
A. Chưa chuyển dạ
B. Thành lập đầu ối
C. Cổ tử cung xóa mỏng
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
Pha tiềm
thời
Pha tích
cực
cơn co tần số 3,
cổ tử cung mở ≤ 3cm
cơn co tần số 3 – 4,
cổ tử cung mở 3 -10 cm.
Dấu hiệu chuyển dạ
+ Cơn co tử cung tần số 4-5, cổ tử cung đã mở hết.
+ Ngôi thai xuống thấp, vị trí +3, đầu có thể thập thò
ở âm hộ.
+ Tầng sinh môn căng phồng.
Dấu hiệu chuyển dạ
Xóa mở cổ
tử cung
Sổ thai Sổ nhau
+ Sản phụ đau bụng trở lại, có cảm giác mót rặn.
+ Dây rốn tụt thấp so với vị trí ban đầu.
+ Nghiệm pháp bong rau (+).
Dấu hiệu chuyển dạ
Chuyển dạ thật Chuyển dạ giả
Cơn co tử cung Tiến triển tăng dần theo
quá trình chuyển dạ:đều
đặn, mỗi lúc một mạnh
lên, dài ra và mau hơn.
Cơn co tử cung thất thường,
không đều, không tăng lên rõ
rệt về tần số và cường độ.
Cơn co gây đau Cơn co không gây đau
Xóa mở cổ tử cung Cổ tử cung biến đổi, mở
rộng dần theo quá trình
chuyển dạ
Cổ tử cung hầu như không tiến
triển sau một thời gian theo dõi
Đầu ối Đã thành lập Chưa thành lập
Dấu hiệu chuyển dạ
>> xử trí
 Nếu chuyển dạ: cho nhập viện, theo dõi chuyển dạ đến khi đẻ
 Chưa chuyển dạ:
 Cho về nhà nếu thai nghén bình thường
 Nằm theo dõi hoặc chuyển tuyến nếu thai nghén có nguy cơ cao
 Nếu ối vỡ mà chưa chuyển dạ tuyến xã chuyern tuyến trên, tuyến huyện và tuyến
tỉnh cho đẻ chỉ huy, cho kháng sinh chống nhiễm khuẩn khi ối đã vỡ trên 6 giờ.
 Nếu sản phụ ở xa tiền sử đẻ khó, người đỡ đẻ chưa xác định chuyển dạ thật: cho
nằm lưu theo dõi thêm, đề phòng có chuyển dạ và có nguy cơ cho mẹ và thai.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi
Dùng biểu đồ chuyển dạ để theo dõi thai phụ trong quá trình chuyển dạ.
 Theo dõi toàn thân
 Theo dõi cơn co tử cung
 Theo dõi tim thai
 Theo dõi tình trạng ối
 Theo dõi độ xoá mở cổ tử cung
 Theo dõi độ tiến triển của ngôi thai
 Theo dõi sổ thai
 Theo dõi sổ rau
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> toàn thân
 Mạch: theo dõi trong chuyển dạ 1 giờ một lần, ngay sau đẻ phải đếm mạch, sau
đẻ 15 phút một lần trong giờ đầu sau sinh, 30 phút một lần trong giờ tiếp theo,
1 giờ một lần trong 4 giờ tiếp theo.
 Bình thường 70-80 l/p ()
 Huyết áp: trong chuyển dạ 4 giờ/lần. Sau đẻ đo mỗi giờ một lần trong 2 giờ
đầu; phải đo HA khi có chảy máu hoặc mạch nhanh. Chỉ đo HA giữa các cơn co
tử cung khi sản phụ hết đau
 Đo thân nhiệt: 4 giờ một lần
 Đếm nhịp thở trong 1 phút
 Quan sát diễn biến toàn trạng: nếu người mẹ mệt lả, kiệt sức, vật vã, khó thở
cần xử trí thích hợp theo tuyến y tế và tùy theo nguyên nhân.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> cơn co tử cung
 Theo dõi tần số và cường độ của cơn go tử cung
 Trong pha tiềm tàng 1giờ một lần,
 Pha tích cực 30 phút một lần.
 Xác định cơn gò thưa yếu, quá mạnh hoặc rối loạn.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> nhịp tim thai
 Nghe nhịp tim thai trong 1 phút
 Pha tiềm tàng: 1 giờ /lần.
 Pha tích cực: 30 phút/lần.
 Nghe trước và ngay sau khi bấm ối hay vỡ ối.
 Giai đoạn rặn đẻ thì nghe tim thai ngay sau mỗi khi rặn đẻ
 Tim thai bình thường ở khoảng giữa 120 và 160 lần/phút.
 Nếu nghe thấy nhịp tim thai tăng trên 160 lần/ phút hoặc giảm dưới 120 lần/phút
trong một khoảng thời gian liên tục (trên 10 phút), thai nhi có nguy cơ nhiễm toan,
cần có sự can thiệp kịp thời.
 Nếu tim thai không nghe là thai chết lưu
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> tình trạng ối
 Ghi nhận thời điểm vỡ ối (tự nhiên hoặc nhân tạo)
 Quan sát màu sắc và lượng nước ối.
 Nếu nước ối có màu xanh, màu đỏ hoặc nâu đen, có mùi hôi thối, đa hoặc
thiểu ối đều là những dấu hiệu nguy cơ tiềm tàng cho thai.
 Nếu ối vỡ trên 6 giờ mà chưa sinh thì phải cho kháng sinh
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> tình trạng ối
 Hình thể ối
+ Đầu ối dẹt: thường gặp trong các trường hợp ngôi thai bình chỉnh tốt.
Khám thấy giữa đầu thai nhi và màng ối là một lớp dịch mỏng, chỉ phát
hiện rõ trong cơn go tử cung.
+ Đầu ối phồng: thường gặp trong các ngôi thai bình chỉnh chưa tốt, ngôi
bất thường, nước ối nhiều… Khám thấy giữa ngôi thai và màng ối là một
lớp dịch ối dày, có thể phát hiện dễ ngay ngoài cơn go tử cung. Nên tránh
khám trong cơn co tử cung vì dễ gây vỡ ối.
+ Ối hình quả lê: thường gặp trong các trường hợp chuyển dạ đẻ thai
chết lưu do màng ối mất độ đàn hồi.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> tình trạng ối
 Nhiệm vụ của đầu ối trong chuyển dạ:
 Xóa mở cổ tử cung
 Bảo vệ thai trước các cơn co tử cung
 Chống nhiễm khuẩn
 Khi đẻ nếu còn ối thai sẽ sổ dễ hơn
 Theo dõi ối còn hay vỡ?
 Nếu vỡ:
 Giờ và thời gian vỡ ối
 Lượng và máu sắc: bình thường 1000 – 1500 ml, màu trắng đục
 Mùi nước ối: bình thường hơi tanh, nếu có mùi hôi là nhiễm khuẩn
ối.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> độ xóa mở tử cung
Khám âm đạo:
+ Pha Ia: 3 – 4 giờ một lần
+ Pha Ib: 1 – 2 giờ một lần
Tránh khám nhiều lần gây nhiễm khuẩn
 Ở người con so cổ tử cung xóa trước, mở sau.
 Ở người con rạ cổ tử cung vừa xóa vừa mở.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> độ tiến triển của ngôi
 Đánh giá độ lọt đầu thai nhi bằng nắn ngoài hoặc khám âm
đạo. Nếu chuyển dạ tiến triển thuận lợi thì ngôi thai lọt và
xuống tốt. Đặc điểm này có thể xác định qua việc ước
lượng vị trí của phần ngôi thai thấp nhất so với gai tọa ở
người mẹ.
 Ghi độ lọt vào biểu đồ chuyển dạ để phát hiện sớm chuyển
dạ đình trệ
 Có 4 mức độ: cao, chúc, chặt, lọt
 Lọt: cao, trung bình, thấp.
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> sổ thai
 Đối với con so: thời gian sổ thai không được vượt quá một
giờ kể từ khi cổ tử cung mở hết.
 Đối với con rạ: không được vượt quá 30 phút.
 Nghe tim thai sau mỗi lần rặn
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi >> sổ nhau
 – Thời gian
 – Theo dõi lượng máu mất
 – Kiểm tra bánh rau
 Huyết âm đạo trong những giờ đầu sau đẻ (thường màu đỏ
sậm, lượng ít)
Dấu hiệu chuyển dạ
>> theo dõi
Yếu tố Pha tiềm tàng Pha tích cực GĐ sổ thai
Mạch 4 giờ/l 4 giờ/l
HA 4 giờ/lần 4 giờ /l
Tim thai 1 giờ / lần 30 phút/ lần Sau mỗi cơn
rặn
Cơn co tử cung 4 30 phút/ lần
Độ xóa mở cổ TC 4 2
Tình trạng ối 4 2
Độ lọt của ngôi (nắn
ngoài)
1 30 phút/ lần
Chồng khớp (thăm trong) 4 2
Dấu hiệu chuyển dạ
>> vệ sinh và dinh dưỡng
 Rửa âm hộ trước và sau mỗi lần khám, sau khi tiêu tiểu.
 Hạn chế thăm khám đẻ tránh nhiễm khuẩn, làm ối vỡ sớm, nếu ối vỡ nên đặt
băng vệ sinh sạch.
 Nên cho sản phụ uống sữa hoặc ăn thức ăn dễ tiêu. Không nên cho ăn trong
chuyển dạ tích cực và sổ thai vì thức ăn chưa hấp thu được, sản phụ có nguy
cơ ói và hít phải khi mổ cấp cứu.

More Related Content

What's hot

Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHùng Lê
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTSoM
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠOSoM
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRSoM
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmSoM
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )SoM
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Bs. Nhữ Thu Hà
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAISoM
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGSoM
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙISoM
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...SoM
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCSoM
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối SoM
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSoM
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐISoM
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứngSoM
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNSoM
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGSoM
 

What's hot (20)

Hậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạoHậu môn nhân tạo
Hậu môn nhân tạo
 
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TESTCTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
CTG ( EFM ), STRESS TEST & NON STRESS TEST
 
NHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠONHAU TIỀN ĐẠO
NHAU TIỀN ĐẠO
 
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGRTHAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
THAI CHẬM TĂNG TRƯỞNG TRONG TỬ CUNG IUGR
 
U xo tu cung
U xo tu cungU xo tu cung
U xo tu cung
 
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏmNghiệm pháp lọt ngôi chỏm
Nghiệm pháp lọt ngôi chỏm
 
CTG ( EFM )
CTG ( EFM )CTG ( EFM )
CTG ( EFM )
 
Dẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehrDẫn lưu kehr
Dẫn lưu kehr
 
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
Các nguyên nhân gây chảy máu âm đạo 3 tháng cuối của thai kì.
 
KHÁM THAI
KHÁM THAIKHÁM THAI
KHÁM THAI
 
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNGUNG THƯ ĐẠI TRÀNG
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
 
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙIGÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
GÃY LIÊN MẤU CHUYỂN XƯƠNG ĐÙI
 
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
OXYTOCIN TRONG SẢN KHOA - TĂNG CO BẰNG OXYTOCIN - KHỞI PHÁT CHUYỂN DẠ BẰNG OX...
 
KHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁCKHÁM CẢM GIÁC
KHÁM CẢM GIÁC
 
Thiểu ối
Thiểu ối Thiểu ối
Thiểu ối
 
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠSINH LÝ CHUYỂN DẠ
SINH LÝ CHUYỂN DẠ
 
ĐA ỐI
ĐA ỐIĐA ỐI
ĐA ỐI
 
Thai trứng
Thai trứngThai trứng
Thai trứng
 
THOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸNTHOÁT VỊ BẸN
THOÁT VỊ BẸN
 
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNGCHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
CHUYỂN DẠ BẤT THƯỜNG
 

Similar to Dấu hiệu chuyển dạ

theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxNguynV934721
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-deDuy Quang
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCSoM
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghenDuy Quang
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiLinh Pham
 
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-deDuy Quang
 
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢNVẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢNSoM
 
Nhung ngay dau sau de
Nhung ngay dau sau deNhung ngay dau sau de
Nhung ngay dau sau detlthuy
 
mau benh an phu khoa
mau benh an phu khoamau benh an phu khoa
mau benh an phu khoaTrung Lee
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhLcPhmHunh
 
06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghenDuy Quang
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cungDuy Quang
 
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐISoM
 
36 chua-ngoai-tu-cung
36 chua-ngoai-tu-cung36 chua-ngoai-tu-cung
36 chua-ngoai-tu-cungDuy Quang
 
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptx
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptxBÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptx
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptxPhngBim
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014docnghia
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxlinhnht78
 

Similar to Dấu hiệu chuyển dạ (20)

Chan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_daChan doan chuyen_da
Chan doan chuyen_da
 
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptxtheo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
theo dõi chuyển dạ 30-11.pptx
 
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
24 cac-yeu-to-tien-luong-cuoc-de
 
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
Thử thách chuyển dạ (Challenge Labour)
 
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓCĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
ĐẶC ĐIỂM CỦA TRẺ SƠ SINH ĐỦ THÁNG, THIẾU THÁNG VÀ CÁCH CHĂM SÓC
 
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
20 chay-mau-trong-6-thang-dau-cua-thoi-ky-thai-nghen
 
Chan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thaiChan doan thai va chm soc thai
Chan doan thai va chm soc thai
 
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de
21 chay-mau-trong-chuyen-da-va-sau-de
 
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢNVẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
VẤN ĐỀ THƯỜNG GẶP Ở SẢN PHỤ NHỮNG NGÀY ĐẦU HẬU SẢN
 
Nhung ngay dau sau de
Nhung ngay dau sau deNhung ngay dau sau de
Nhung ngay dau sau de
 
mau benh an phu khoa
mau benh an phu khoamau benh an phu khoa
mau benh an phu khoa
 
Chảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinhChảy máu sau sinh
Chảy máu sau sinh
 
06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen06 chan-doan-thai-nghen
06 chan-doan-thai-nghen
 
30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung30 vo-tu-cung
30 vo-tu-cung
 
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐIỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
ỐI VÕ NON _ NHIỄM TRÙNG ỐI
 
36 chua-ngoai-tu-cung
36 chua-ngoai-tu-cung36 chua-ngoai-tu-cung
36 chua-ngoai-tu-cung
 
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptx
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptxBÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptx
BÀI 8. CHĂM SÓC BÀ MẸ SAU SINH.pptx
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 
Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014Pddt khoa san 2014
Pddt khoa san 2014
 
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptxCASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
CASE LÂM SÀNG SẢN (1).pptx
 

Recently uploaded

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbPhNguyn914909
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfHongBiThi1
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptxngocsangchaunguyen
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 

Recently uploaded (20)

Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfbTANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
TANG-HUYET-AP-2023-1.pdfjkqfbqfbqbfàn ầbfb
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạnHô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
Hô hấp - Viêm phế quản phổi.ppt hay nha các bạn
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất haySGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
SGK cũ nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nhaSGK Viêm  màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
SGK Viêm màng ngoài tim Y6.pdf rất hay nha
 
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdfSGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
SGK Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn ĐHYHN.pdf
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdfSGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
SGK chuyển hóa lipid và lipoprotein cũ 2006.pdf
 
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptxchuyên đề về  trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
chuyên đề về trĩ mũi nhóm trình ck.pptx
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdfSGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
SGK Hóa học lipid ĐHYHN mới rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 

Dấu hiệu chuyển dạ

  • 2. Dấu hiệu chuyển dạ  Chuyển dạ là một quá trình diễn biến của nhiều hiện tượng  Quan trọng nhất là cơn co tử cung  Làm cho cổ tử cung xóa mở dần  Kết quả là thai và nhau được sổ ra ngoài
  • 3. Dấu hiệu chuyển dạ  Cuộc chuyển dạ trung bình ở người con so từ 16- 24 giờ, ở người con rạ từ 8- 16 giờ  Gồm 3 giai đoạn: Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau
  • 4. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau Pha tiềm thời Pha tích cực Mất 8 giờ Mất 7 giờ Từ lúc cổ tử cung bắt đầu xóa mở đến mở được 10 cm Cổ tử cung mở < 3 cm (1-2 cm) Cổ tử cung mở 3-10 cm
  • 5. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau 20 – 40 phút Lúc cổ tử cung mở trọn đến khi thai sổ ra
  • 6. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau 15 – 30 phút Ngay sau khi thai sổ đến khi nhau sổ ra
  • 7. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau Mất 8 giờ Mất 7 giờ 20 – 40 phút 15 – 30 phút
  • 8. Dấu hiệu chuyển dạ >> lâm sàng  Đau bụng từng cơn  Ra nhớt hồng âm đạo  Sờ bụng có cơn co chuyển dạ  Khám âm đạo:  Âm đạo có chất nhầy màu hồng lẫn máu  Có hiện tượng xóa mở cổ tử cung  Có sự thành lập đầu ối
  • 9. Dấu hiệu chuyển dạ >> lâm sàng >> cơ năng – Sản phụ đau bụng từng cơn, đau ngày càng tăng và khoảng cách giữa các cơn đau ngắn lại dần. – Ra dịch nhầy hồng âm đạo, có thể ra nước âm đạo nếu đã rỉ ối hoặc vỡ ối – Có thể đau tức vùng hông và mót rặn (trong trường hợp muộn, khi ngôi thai đã xuống thấp).
  • 10. Dấu hiệu chuyển dạ >> lâm sàng >> thực thể  Cơn co tử cung  Xuất hiện nhịp nhàng, đều đặn, tăng dần về cường độ và thời gian.  Trong cơn co thấy bệnh nhân đau.  Xuất hiện ít nhất 2 – 3 cơn trong 10 phút, cơn co kéo dài ít nhất 20 giây
  • 11. Dấu hiệu chuyển dạ >> lâm sàng >> thực thể  Xoá mở cổ tử cung: xác định bằng khám âm đạo bằng tay.  Ống cổ tử cung ngắn lại (hiện tượng xoá cổ tử cung)  Lỗ cổ tử cung mở, có thể đút lọt một hoặc nhiều ngón tay (CTC mở).  Ở người con so cổ tử cung mở sau khi đã xoá hết còn ở người con rạ, xoá mở cổ tử cung có thể xảy ra đồng thời.
  • 12. Dấu hiệu chuyển dạ >> lâm sàng >> thực thể  Sự thành lập đầu ối:  Dưới tác dụng của cơn co tử cung, một phần màng ối bị tách ra khỏi đoạn dưới, nước ối bị đẩy xuống trước ngôi tạo thành đầu ối. Khi khám âm đạo và đưa tay vào lỗ cổ tử cung sẽ cảm nhận sự bóc tách màng ối khỏi đoạn dưới và cổ tử cung và một túi dịch trước ngôi thai (ngôi đầu). A. Chưa chuyển dạ B. Thành lập đầu ối C. Cổ tử cung xóa mỏng
  • 13. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau Pha tiềm thời Pha tích cực cơn co tần số 3, cổ tử cung mở ≤ 3cm cơn co tần số 3 – 4, cổ tử cung mở 3 -10 cm.
  • 14. Dấu hiệu chuyển dạ + Cơn co tử cung tần số 4-5, cổ tử cung đã mở hết. + Ngôi thai xuống thấp, vị trí +3, đầu có thể thập thò ở âm hộ. + Tầng sinh môn căng phồng.
  • 15. Dấu hiệu chuyển dạ Xóa mở cổ tử cung Sổ thai Sổ nhau + Sản phụ đau bụng trở lại, có cảm giác mót rặn. + Dây rốn tụt thấp so với vị trí ban đầu. + Nghiệm pháp bong rau (+).
  • 16.
  • 17. Dấu hiệu chuyển dạ Chuyển dạ thật Chuyển dạ giả Cơn co tử cung Tiến triển tăng dần theo quá trình chuyển dạ:đều đặn, mỗi lúc một mạnh lên, dài ra và mau hơn. Cơn co tử cung thất thường, không đều, không tăng lên rõ rệt về tần số và cường độ. Cơn co gây đau Cơn co không gây đau Xóa mở cổ tử cung Cổ tử cung biến đổi, mở rộng dần theo quá trình chuyển dạ Cổ tử cung hầu như không tiến triển sau một thời gian theo dõi Đầu ối Đã thành lập Chưa thành lập
  • 18. Dấu hiệu chuyển dạ >> xử trí  Nếu chuyển dạ: cho nhập viện, theo dõi chuyển dạ đến khi đẻ  Chưa chuyển dạ:  Cho về nhà nếu thai nghén bình thường  Nằm theo dõi hoặc chuyển tuyến nếu thai nghén có nguy cơ cao  Nếu ối vỡ mà chưa chuyển dạ tuyến xã chuyern tuyến trên, tuyến huyện và tuyến tỉnh cho đẻ chỉ huy, cho kháng sinh chống nhiễm khuẩn khi ối đã vỡ trên 6 giờ.  Nếu sản phụ ở xa tiền sử đẻ khó, người đỡ đẻ chưa xác định chuyển dạ thật: cho nằm lưu theo dõi thêm, đề phòng có chuyển dạ và có nguy cơ cho mẹ và thai.
  • 19. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi Dùng biểu đồ chuyển dạ để theo dõi thai phụ trong quá trình chuyển dạ.  Theo dõi toàn thân  Theo dõi cơn co tử cung  Theo dõi tim thai  Theo dõi tình trạng ối  Theo dõi độ xoá mở cổ tử cung  Theo dõi độ tiến triển của ngôi thai  Theo dõi sổ thai  Theo dõi sổ rau
  • 20. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> toàn thân  Mạch: theo dõi trong chuyển dạ 1 giờ một lần, ngay sau đẻ phải đếm mạch, sau đẻ 15 phút một lần trong giờ đầu sau sinh, 30 phút một lần trong giờ tiếp theo, 1 giờ một lần trong 4 giờ tiếp theo.  Bình thường 70-80 l/p ()  Huyết áp: trong chuyển dạ 4 giờ/lần. Sau đẻ đo mỗi giờ một lần trong 2 giờ đầu; phải đo HA khi có chảy máu hoặc mạch nhanh. Chỉ đo HA giữa các cơn co tử cung khi sản phụ hết đau  Đo thân nhiệt: 4 giờ một lần  Đếm nhịp thở trong 1 phút  Quan sát diễn biến toàn trạng: nếu người mẹ mệt lả, kiệt sức, vật vã, khó thở cần xử trí thích hợp theo tuyến y tế và tùy theo nguyên nhân.
  • 21. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> cơn co tử cung  Theo dõi tần số và cường độ của cơn go tử cung  Trong pha tiềm tàng 1giờ một lần,  Pha tích cực 30 phút một lần.  Xác định cơn gò thưa yếu, quá mạnh hoặc rối loạn.
  • 22. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> nhịp tim thai  Nghe nhịp tim thai trong 1 phút  Pha tiềm tàng: 1 giờ /lần.  Pha tích cực: 30 phút/lần.  Nghe trước và ngay sau khi bấm ối hay vỡ ối.  Giai đoạn rặn đẻ thì nghe tim thai ngay sau mỗi khi rặn đẻ  Tim thai bình thường ở khoảng giữa 120 và 160 lần/phút.  Nếu nghe thấy nhịp tim thai tăng trên 160 lần/ phút hoặc giảm dưới 120 lần/phút trong một khoảng thời gian liên tục (trên 10 phút), thai nhi có nguy cơ nhiễm toan, cần có sự can thiệp kịp thời.  Nếu tim thai không nghe là thai chết lưu
  • 23. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> tình trạng ối  Ghi nhận thời điểm vỡ ối (tự nhiên hoặc nhân tạo)  Quan sát màu sắc và lượng nước ối.  Nếu nước ối có màu xanh, màu đỏ hoặc nâu đen, có mùi hôi thối, đa hoặc thiểu ối đều là những dấu hiệu nguy cơ tiềm tàng cho thai.  Nếu ối vỡ trên 6 giờ mà chưa sinh thì phải cho kháng sinh
  • 24. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> tình trạng ối  Hình thể ối + Đầu ối dẹt: thường gặp trong các trường hợp ngôi thai bình chỉnh tốt. Khám thấy giữa đầu thai nhi và màng ối là một lớp dịch mỏng, chỉ phát hiện rõ trong cơn go tử cung. + Đầu ối phồng: thường gặp trong các ngôi thai bình chỉnh chưa tốt, ngôi bất thường, nước ối nhiều… Khám thấy giữa ngôi thai và màng ối là một lớp dịch ối dày, có thể phát hiện dễ ngay ngoài cơn go tử cung. Nên tránh khám trong cơn co tử cung vì dễ gây vỡ ối. + Ối hình quả lê: thường gặp trong các trường hợp chuyển dạ đẻ thai chết lưu do màng ối mất độ đàn hồi.
  • 25. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> tình trạng ối  Nhiệm vụ của đầu ối trong chuyển dạ:  Xóa mở cổ tử cung  Bảo vệ thai trước các cơn co tử cung  Chống nhiễm khuẩn  Khi đẻ nếu còn ối thai sẽ sổ dễ hơn  Theo dõi ối còn hay vỡ?  Nếu vỡ:  Giờ và thời gian vỡ ối  Lượng và máu sắc: bình thường 1000 – 1500 ml, màu trắng đục  Mùi nước ối: bình thường hơi tanh, nếu có mùi hôi là nhiễm khuẩn ối.
  • 26. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> độ xóa mở tử cung Khám âm đạo: + Pha Ia: 3 – 4 giờ một lần + Pha Ib: 1 – 2 giờ một lần Tránh khám nhiều lần gây nhiễm khuẩn  Ở người con so cổ tử cung xóa trước, mở sau.  Ở người con rạ cổ tử cung vừa xóa vừa mở.
  • 27. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> độ tiến triển của ngôi  Đánh giá độ lọt đầu thai nhi bằng nắn ngoài hoặc khám âm đạo. Nếu chuyển dạ tiến triển thuận lợi thì ngôi thai lọt và xuống tốt. Đặc điểm này có thể xác định qua việc ước lượng vị trí của phần ngôi thai thấp nhất so với gai tọa ở người mẹ.  Ghi độ lọt vào biểu đồ chuyển dạ để phát hiện sớm chuyển dạ đình trệ  Có 4 mức độ: cao, chúc, chặt, lọt  Lọt: cao, trung bình, thấp.
  • 28. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> sổ thai  Đối với con so: thời gian sổ thai không được vượt quá một giờ kể từ khi cổ tử cung mở hết.  Đối với con rạ: không được vượt quá 30 phút.  Nghe tim thai sau mỗi lần rặn
  • 29. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi >> sổ nhau  – Thời gian  – Theo dõi lượng máu mất  – Kiểm tra bánh rau  Huyết âm đạo trong những giờ đầu sau đẻ (thường màu đỏ sậm, lượng ít)
  • 30. Dấu hiệu chuyển dạ >> theo dõi Yếu tố Pha tiềm tàng Pha tích cực GĐ sổ thai Mạch 4 giờ/l 4 giờ/l HA 4 giờ/lần 4 giờ /l Tim thai 1 giờ / lần 30 phút/ lần Sau mỗi cơn rặn Cơn co tử cung 4 30 phút/ lần Độ xóa mở cổ TC 4 2 Tình trạng ối 4 2 Độ lọt của ngôi (nắn ngoài) 1 30 phút/ lần Chồng khớp (thăm trong) 4 2
  • 31. Dấu hiệu chuyển dạ >> vệ sinh và dinh dưỡng  Rửa âm hộ trước và sau mỗi lần khám, sau khi tiêu tiểu.  Hạn chế thăm khám đẻ tránh nhiễm khuẩn, làm ối vỡ sớm, nếu ối vỡ nên đặt băng vệ sinh sạch.  Nên cho sản phụ uống sữa hoặc ăn thức ăn dễ tiêu. Không nên cho ăn trong chuyển dạ tích cực và sổ thai vì thức ăn chưa hấp thu được, sản phụ có nguy cơ ói và hít phải khi mổ cấp cứu.