Download luận văn đồ án tốt nghiệp ngành tài chính ngân hàng với đề tài: Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Gia Định
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
Đề tài: Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh Gia Định
1. BỘ GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO
TRỪƠNG ĐẠI HỌC DUY TÂN
KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
******
CHUYÊN ĐỀ THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI
NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHI NHÁNH GIA ĐỊNH
GVHD: Th.S Huỳnh Thị Hương Thảo
SVTH: Lê Ngọc Diễm
Lớp: X17 QNH 1
MSSV :1710520474
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2015
2. LỜI CẢM ƠN
Xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc, các cô chú, anh chị
phòng tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Gia Định đã tận tình giúp đỡ, hướng
dẫn trong thời gian qua và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi có thể thu thập số
liệu, quan sát thực tế tình hình họat động tại chi nhánh và hoàn thành tốt bài khóa
luận của mình.
Cũng xin chân thành cảm ơn các thầy cô trường Đại Học Duy Tân đã truyền
đạt cho tôi những kiến thức vô giá, đặc biệt là cô Huỳnh Thị Hương Thảo đã tận
tình hướng dẫn và cung cấp cho tôi nhiều thông tin quan trọng, bổ sung cho tôi
nhiều kiến thức mới mẻ để từ đó tôi có thể hoàn thành tốt bài khóa luận này.
Trong quá trình tìm hiểu chắc chắc có nhiều mặt thiếu sót và hạn chế, rất
mong nhận được ý kiến đóng góp của các thầy cô hướng dẫn để bài viết được hoàn
thiện và đầy đủ hơn.
Sinh viên thực hiện
Lê Ngọc Diễm
3. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Đơn vị thực tập
4. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………...
Giáo viên hướng dẫn
5. MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU................................................................................................................... 10
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN
TẠI CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI......................................................................4
1.1. TÍN DỤNG VÀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG...........................................................4
1.1.1. Khái niệm...................................................................................................................4
1.1.1.1. Tín dụng..................................................................................................................4
1.1.1.2. Tín dụng ngân hàng...............................................................................................4
1.1.2. Chức năng và vai trò ................................................................................................5
1.1.2.1. Chức năng của tín dụng ........................................................................................5
1.1.2.2. Vai trò của tín dụng trong nền kinh tế ................................................................5
1.1.3. Các hình thức tín dụng.............................................................................................5
1.1.4. Các nguyên tắc cơ bản của họat động tín dụng.....................................................6
1.1.5. Phân lọai tín dụng ngân hàng ..................................................................................6
1.1.5.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng ...............................................................................6
1.1.5.2. Căn cứ vào tính chất đảm bảo..............................................................................7
1.1.5.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn ......................................................................7
1.1.5.4. Căn cứ vào đối tượng vay.....................................................................................7
1.1.5.5. Căn cứ theo phương thức cấp tín dụng ...............................................................8
1.2. TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 8
1.2.1. Khái niệm tín dụng trung và dài hạn ......................................................................8
1.2.2. Đặc điểm tín dụng trung và dài hạn..................Error! Bookmark not defined.
1.2.3. Các hình thức tín dụng trung và dài hạn..........Error! Bookmark not defined.
1.2.3.1. Tín dụng theo dự án đầu tư ............................Error! Bookmark not defined.
1.2.3.2. Tín dụng thuê mua...........................................Error! Bookmark not defined.
1.2.4. Vai trò của tín dụng trung và dài hạn trong nền kinh tế thị trường..........Error!
Bookmark not defined.
1.2.4.1. Đối với nền kinh tế ..........................................Error! Bookmark not defined.
1.2.4.2. Đối với doanh nghiệp......................................Error! Bookmark not defined.
1.2.4.3. Đối với ngân hàng ...........................................Error! Bookmark not defined.
6. 1.3. CHẤT LƯỢNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG HỌAT ĐỘNG
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ........................Error! Bookmark not defined.
1.3.1. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng tín dụng trung và dài hạn .Error! Bookmark
not defined.
1.3.1.1. Về phía khách hàng.........................................Error! Bookmark not defined.
1.3.1.2. Về phía ngân hàng...........................................Error! Bookmark not defined.
1.3.2. Những nhân tố ảnh hưởng chất lượng tín dụng trung và dài hạn .............Error!
Bookmark not defined.
1.3.2.1. Các nhân tố khách quan..................................Error! Bookmark not defined.
1.3.2.2. Các nhân tố chủ quan......................................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI NGÂN
HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN – CHI NHÁNH GIA
ĐỊNH...............................................................................Error! Bookmark not defined.
2.1. SƠ LƯỢC VỀ NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH GIA ĐỊNH.......Error!
Bookmark not defined.
2.1.1. Quá trình hình thành Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Gia Định ..........Error!
Bookmark not defined.
2.1.2. Cơ cấu tổ chức tại Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Gia Định ..............Error!
Bookmark not defined.
2.1.3. Các nghiệp vụ chủ yếu trong NHNo&PTNT Chi nhánh Gia Định ..........Error!
Bookmark not defined.
2.1.3.1. Huy động vốn...................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3.2. Tín dụng............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3.3. Bảo lãnh............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3.4. Thanh toán quốc tế ..........................................Error! Bookmark not defined.
2.1.3.5. Các dịch vụ khác..............................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4. Tình Hình Kinh Doanh Trong Giai Đoạn 2012-2014 Tại Ngân Hàng No&Ptnt
Chi Nhánh Gia Định......................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.1. Tình hình kinh doanh tại Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Gia Định giai
đoạn 2012-2014 .............................................................Error! Bookmark not defined.
2.1.4.2. Đánh giá tình hình kinh doanh tại Ngân Hàng No&PTNT chi nhánh Gia
Định giai đoạn 2012-2014............................................Error! Bookmark not defined.
7. 2.2. THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI NGÂN HÀNG
No&PTNT CHI NHÁNH GIA ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2012-2014 ...Error! Bookmark
not defined.
2.2.1. QUY TRÌNH CHO VAY TRUNG DÀI HẠN ...............Error! Bookmark not
defined.
2.2.2. THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI CHI NHÁNH GIA
ĐỊNH GIAI ĐOẠN 2012-2014...................................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.1. Phân tích tình hình dư nợ: ..............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.2. Phân tích tình hình nợ xấu:.............................Error! Bookmark not defined.
2.2.2.3. Thu nhập của chi nhánh giai đoạn 2012-2014.............Error! Bookmark not
defined.
2.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG TÍN DỤNG TRUNG DÀI HẠN TẠI CHI
NHÁNH GIAI ĐOẠN 2012-2014 ..............................Error! Bookmark not defined.
2.4. NHỮNG KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC VÀ TỒN TẠI VỀ TÌNH HÌNH TÍN DỤNG
TRUNG DÀI HẠN CỦA NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH GIA ĐỊNH
..........................................................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.1. Kết quả đạt được .................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.2. Những tồn tại.......................................................Error! Bookmark not defined.
2.4.3. Nguyên nhân của những tồn tại trên ................Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP VÀ ĐỀ XUẤTError! Bookmark not defined.
3.1. PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN TỚI CỦA CHI
NHÁNH..........................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2. MỘT SỐ BIỆN PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
TRUNG DÀI HẠN CỦA NGÂN HÀNG No&PTNT CHI NHÁNH GIA ĐỊNH
TRONG THỜI GIAN TỚI ...........................................Error! Bookmark not defined.
3.2.1. Đa dạng hóa loại hình, cơ cấu cho vay trung dài hạn ....Error! Bookmark not
defined.
3.2.2. Nâng cao chất lượng tín dụng trên cơ sở nâng cao hiệu quả thẩm định dự án
đầu tư...............................................................................Error! Bookmark not defined.
3.2.3. Ngăn ngừa và xử lý những khoản nợ quá hạnError! Bookmark not defined.
3.2.4. Nâng cao chất lượng quản lý nhân sự ..............Error! Bookmark not defined.
8. 3.2.5. Tiếp tục xây dựng thương hiệu, nâng cao uy tín trên trường quốc tế ......Error!
Bookmark not defined.
3.2.6. Hệ thống hỗ trợ thông tin ngân hàng................Error! Bookmark not defined.
KẾT LUẬN ....................................................................Error! Bookmark not defined.
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC SƠ ĐỒ - BẢNG BIỂU
Sơ đồ 2.1: Sơ Đồ Tổ Chức ...........................................Error! Bookmark not defined.
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ quy trình tín dụng tại NHNo&PTNT chi nhánh Gia Định .....Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.1: Tình hình họat động kinh doanh của chi nhánh giai đoạn 2012-2014
..........................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.2: Tình hình dư nợ phân theo thời gian qua các năm 2012-2014 ..........Error!
Bookmark not defined.
Bảng 2.4: Kế hoạch dư nợ qua các năm giai đoạn 2012-2014 Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.5: Tốc độ tăng trưởng dư nợ so với kế hoạch...............Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.6: Cơ cấu dư nợ ................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.7: Cơ cấu dư nợ theo kế hoạch .......................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.8: Tình hình nợ xấu của NHNo&PTNT chi nhánh Gia Định giai đoạn 2012-
2014.................................................................................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.9: Tỷ lệ nợ xấu/tổng dư nợ theo thời gian.....Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.10 Tình hình thu nhập chi nhánh....................Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.11 Tốc độ tăng trưởng thu nhập của chi nhánh Gia Định..Error! Bookmark
not defined.
9. Bảng 2.12: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá tình hình tín dụng Error! Bookmark not
defined.
Bảng 2.13: Tổng hợp các chỉ tiêu đánh giá tình hình tín dụng trung dài hạn....Error!
Bookmark not defined.
10. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CBTD : Cán bộ tín dụng
DN : Dư nợ
DNNH : Dư nợ ngắn hạn
DNTDH : Dư nợ trung dài hạn
HĐKD : Hợp đồng kinnh doanh
KH : Kế hoạch
NH : Ngắn hạn
NHNN : Ngân hàng Nhà nước
NHNo&PTNT : Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn
NHNoVN : Ngân hàng nông nghiệp Việt Nam
NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTMQD : Ngân hàng thương mại quốc doanh
P.DVKH : Phòng dịch vụ khách hàng
P.QLTD : Phòng quản lý tín dụng
TCKT : Tổ chức kinh tế
TCTD : Tổ chức tín dụng
TCXH : Tổ chức xã hội
TDH : Trung dài hạn
TSĐB : Tài sản đảm bảo
WTO : Tổ chức thương mại thế giới
11. LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài:
Trải qua hơn ba năm kể từ ngày Việt Nam trở thành thành viên chính thức của
tổ chức thương mại thế giới (WTO), Việt Nam đã thu được nhiều thành quả to lớn,
hội nhập sâu hơn vào nền kinh tế toàn cầu. Đảng và Nhà Nước ta đã xác định nhiệm
vụ quan trọng trong thời gian tới là tiến hành công nghiệp hoá, hiện đại hoá nền
kinh tế đất nước. Muốn vậy, chúng ta cần phải có nguồn vốn trung dài hạn lớn để
xây dựng cơ sở hạ tầng, đổi mới công nghệ, trang bị kỹ thuật tiên tiến, đồng thời có
sự nâng cấp mở rộng sản xuất kinh doanh đối với các thành phần kinh tế từ đó tạo
đà cho sự phát triển. Có thể nói, chỉ có nguồn vốn trung dài hạn mới giúp ta hoàn
thành mục tiêu này. Do đó mà nguồn vốn trung dài hạn đóng một vai trò quan trọng
đối với sự phát triển của nền kinh tế, thúc đẩy các họat động kinh tế phát triển mạnh
mẽ hơn.
Xác định được tầm quan trọng của nguồn vốn trung dài hạn nhưng để nó phát
huy hết vai trò thì chúng ta phải có biện pháp, có kế hoạch sử dụng một cách hiệu
quả. Cần mở rộng cả về quy mô lẫn chất lượng tín dụng mới có thể phát huy hiệu
quả cao nhất.
Mặc dù vậy, trước những biến động không ngừng của nền kinh tế thị trường
thì chúng ta không thể nào dự đoán hết được những rủi ro có thể xảy ra, ảnh hưởng
của nó tới hoạt động tín dụng nói chung và tín dụng trung dài hạn nói riêng của toàn
bộ ngành ngân hàng cũng như của chi nhánh NHNo&PTNT Gia Định. Đặc biệt là
đối với hệ thống ngân hàng NHNoVN, một ngân hàng đóng vai trò chủ đạo trong
việc cung cấp vốn hỗ trợ cho hoạt động sản xuất kinh doanh của hộ nông dân, các
doanh nghiệp vừa và nhỏ… thì cơ cấu vốn trung dài hạn sẽ có khác một chút so với
các ngân hàng khác để đi đúng định hướng của nó và của NHNN đặt ra. Đây chính
là nguyên nhân mà tôi đã chọn đề tài:
“Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển
nông thôn chi nhánh Gia Định”
Bài phân tích dưới đây sẽ cho thấy cái nhìn tổng quan về sự hình thành, phát
triển và mối quan hệ hoạt động tín dụng đặc biệt là tín dụng trung dài hạn tại
NHNo&PTNT chi nhánh Gia Định. Chú ý đến vai trò của nó trong cơ cấu tín dụng
12. 2
để nhận định đúng vai trò từ đó đưa ra những đề xuất giúp nó phát huy hết vai trò
trong nền kinh tế.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Để thực hiện mục tiêu chung về việc phân tích tình hình tín dụng tại chi
nhánh nhằm phản ánh đúng thực trạng và đưa ra giải pháp nâng cao chất lượng tín
dụng, đề tài hướng đến các mục tiêu cụ thể như:
Phân tích dư nợ nhằm xem xét tình hình về tốc độ tăng trưởng và cơ cấu dư
nợ để đánh giá được vai trò, đóng góp của tín dụng trung dài hạn trong cơ cấu tín
dụng chung.
Phân tích nợ quá hạn nhằm đánh giá công tác quản lý, kiểm soát nợ qúa hạn
tại chi nhánh có đạt hiệu quả hay không, đồng thời phản ảnh chất lượng thật sự của
hoạt động tín dụng thông qua so sánh số liệu tăng trưởng nợ quá hạn qua các năm.
Phân tích tình hình thu nhập của chi nhánh, tình hình thu lãi từ tín dụng để
xem xét hiệu quả hoạt động của chi nhánh, đồng thời xem xét hiệu quả thu lãi tín
dụng trung dài hạn so với thu lãi tín dụng ngắn hạn.
3. Phương pháp nghiên cứu
Để cho nội dung phong phú và sát với thực tế, tôi đã kết hợp nhiều phương
pháp nghiên cứu như:
Phương pháp quan sát thực tiễn: quan sát thực tế công tác tín dụng, các nghiệp
vụ quy trình tín dụng tại chi nhánh để có cái nhìn thực tiễn và tổng quan
Phương pháp thu thập thông tin: thu nhập thông tin cần thiết về tín dụng tại chi
nhánh, đồng thời thu thập thêm thông tin trên báo, internet…
Phương pháp phân tích, so sánh số liệu theo chỉ tiêu tuyệt đối và tương đối và
so sánh với một số chỉ tiêu phát triển kinh tế địa phương, hệ thống các tổ chức tín
dụng khác trên địa bàn.
4. Phạm vi nghiên cứu
Nhằm giới hạn phạm vi nghiên cứu theo như mục tiêu đã đề ra, đề tài tập
trung xem xét, phân tích, đánh giá các yếu tố nằm trong phạm vi sau:
- Địa điểm nghiên cứu: Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh
Gia Định
- Hoạt động được nghiên cứu: tập trung nghiên cứu tình hình hoạt động tín dụng
chung của chi nhánh thông qua các chỉ tiêu về thu nhập, dư nợ, nợ xấu, lãi suất…
13. 3
Đồng thời kết hợp với tình hình phát triển kinh tế chung trên địa bàn để so sánh và
rút ra nhận xét khách quan nhất.
- Thời gian nghiên cứu: số liệu được thu thập qua 3 năm: 2012, 2013, 2014 tại
NHNo&PTNT chi nhánh Gia Định.
5. Kết cấu đề tài
Đề tài của tôi được chia làm 3 chương như sau:
- Chương 1: Cơ sở lý luận chung về tín dụng trung dài hạn tại các ngân hàng
thương mại.
- Chương 2: Thực trạng tín dụng trung dài hạn tại Ngân hàng nông nghiệp và nông
thôn chi nhánh Gia Định
- Chương 3: Kiến nghị và đề xuất.
14. 4
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ TÍN
DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TẠI CÁC NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.1. TÍN DỤNG VÀ TÍN DỤNG NGÂN HÀNG
1.1.1. Khái niệm
1.1.1.1. Tín dụng
Tín dụng theo tiếng latinh là Gredittum nghĩa là tin tưởng, tín nhiệm.
Tín dụng là sự vận động vốn từ nơi nhàn rỗi sang nơi thiếu vốn trên cơ sở tạo lập
niềm tin. Đó là sự cho vay, có bảo đảm, có hoàn trả cả nợ gốc và lãi sau một thời
gian nhất định.
Khái niệm tín dụng trên được thể hiện ở ba mặt cơ bản sau:
- Sự chuyển nhượng quyền sử dụng một số vốn nhất định từ người cho vay sang
người đi vay.
- Có xác định thời hạn vay nhất định.
- Khi hoàn lại số vốn đã chuyển giao cho người sở hữu phải kèm theo một lượng giá
trị dôi thêm gọi là lợi tức.
1.1.1.2. Tín dụng ngân hàng
Tín dụng ngân hàng là một lọai giao dịch về tài sản (tiền) giữa bên cho vay
(ngân hàng) và bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong đó
bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời hạn nhất
định theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vô điều kiện với gốc và lãi
cho bên cho vay khi đến hạn thanh toán
Từ khái niệm trên, bản chất của tín dụng ngân hàng là một giao dịch về tài
sản trên cơ sở hoàn trả và có những đặc trưng sau:
- Tài sản giao dịch trong quan hệ tín dụng ngân hàng là hình thức cho vay
bằng tiền.
- Xuất phát từ nguyên tắc hoàn trả, vì vậy người cho vay khi chuyển giao tài
sản cho người đi vay sử dụng phải có cơ sở để tin rằng người đi vay sẽ trả đúng hạn.
Đây là yếu tố cơ bản trong quan hệ tín dụng.
15. 5
- Giá trị hoàn trả thông thường phải lớn hơn giá trị lúc cho vay, hay nói cách
khác người đi vay phải trả thêm phần lãi ngòai vốn gốc.
- Trong quan hệ tín dụng ngân hàng, tiền vay được cấp trên cơ sở cam kết
hoàn trả vô điều kiện.
1.1.2. Chức năng và vai trò
1.1.2.1. Chức năng của tín dụng
Quan hệ tín dụng ngân hàng có chức năng phân phối và giám đốc
- Chức năng phân phối: được thực hiện thông qua phân phối lại vốn.
- Chức năng giám đốc được thực hiện ở việc kiểm soát các hoạt động kinh tế
của tín dụng có liên quan đến đặc điểm quyền sở hữu tách rời quyền sử dụng vốn,
đến mối quan hệ giữa người cho vay và người đi vay.
1.1.2.2. Vai trò của tín dụng trong nền kinh tế
- Thúc đẩy sản xuất phát triển
- Ổn định tiền tệ và ổn định giá cả (giảm tiền mặt, sử dụng kịp thời, mở rộng
không thanh toán bằng tiền mặt, giúp công cụ điều tiết vĩ mô của nhà nước, kiểm
soát lạm phát)
- Ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm ổn định
1.1.3. Các hình thức tín dụng
- Tín dụng thương mại:
Là quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thức
mua bán chịu hàng hóa hoặc ứng tiền trước khi nhận hàng.
-........................................................................................................T
ín dụng ngân hàng:
Là hình thức tín dụng thể hiện quan hệ giữa các tổ chức tín dụng với các
thành viên khác trong xã hội trong đó ngân hàng đóng vai trò trung gian vừa là
người đi vay vừa là người cho vay.
-........................................................................................................T
ín dụng nhà nước:
Là quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các thành viên khác trong xã hội.
Trong đó, nhà nước đóng vai trò là người đi vay để sử dụng cho những mục đích
nhất định. Tín dụng nhà nước thể hiện bằng cách phát hành công trái, nhằm bù đắp
thiếu hụt ngân sách.
16. 6
-........................................................................................................T
ín dụng hợp tác:
Là lọai hình tín dụng do những thành viên trong cùng điều kiện nhất định tổ
chức hình thành một cách tự nguyện. Tín dụng hợp tác thực hiện các việc huy động
và cho vay giữa các thành viên với nhau theo những điều kiện tương tự tín dụng
ngân hàng.
-........................................................................................................T
ín dụng quốc tế:
Là hình thức tín dụng thể hiện quan hệ giữa nhà nước, các doanh nghiệp
trong nước với các quốc gia hay tổ chức tiền tệ, tín dụng quốc tế.
1.1.4. Các nguyên tắc cơ bản của họat động tín dụng
- Hoàn trả: Theo nguyên tắc này thì vốn vay phải hoàn trả cả gốc lẫn lãi đúng
hạn. Trước khi cấp tiền vay, các ngân hàng phải có cơ sở để tin rằng người vay có
thiện chí và khả năng trả nợ đầy đủ, đúng hạn. Nếu không hợp đồng tín dụng sẽ
không được ký kết.
- Mục đích vay: Khách hàng vay phải cho ngân hàng thấy được mục đích và
khả năng sử dụng vốn của mình có hiệu quả thông qua các phương án, dự án đầu tư
nhằm bảo đảm được việc hoàn trả tiền gốc và lãi cho ngân hàng khi đến hạn.
- Có đảm bảo: Trong nền kinh tế thị trường việc dự báo chính xác các sự
kiện sẽ xảy ra là rất khó. Vì vậy, để giảm thiểu rủi ro trong kinh doanh, nhất là trong
các hoạt động tín dụng các ngân hàng luôn đòi hỏi điều kiện đảm bảo cho khoản
vay.
+ Đảm bảo bằng tài sản
+ Đảm bảo không bằng tài sản mà bằng uy tín, năng lực tài chính, tính khả thi
của phương án kinh doanh, kế hoạch đầu tư…
1.1.5. Phân lọai tín dụng ngân hàng
1.1.5.1. Căn cứ vào thời hạn tín dụng
- Tín dụng ngắn hạn:
Thời gian cho vay dưới 1 năm và thường sử dụng để cho vay bổ sung thiếu
hụt tạm thời vốn lưu động của các doanh nghiệp, các nhu cầu chi tiêu ngắn hạn của
cá nhân.
- Tín dụng trung hạn:
17. 7
Thời hạn vay từ 1 đến 5 năm. Tín dụng trung hạn thường được sử dụng để
đầu tư mua sắm tài sản cố định, cải tiến hay đổi mới thiết bị công nghệ, mở rộng sản
xuất kinh doanh, xây dựng các dự án có quy mô nhỏ, có thời gian thu hồi vốn
nhanh.
- Tín dụng dài hạn:
Thời hạn vay từ 5 năm trở lên, tối đa có thể lên tới 20-30 năm. Tín dụng dài
hạn thường được sử dụng để đáp ứng nhu cầu dài hạn như xây nhà ở, các thiết bị,
phương tiện vận tải có quy mô lớn, xây dựng các xí nghiệp mới.
1.1.5.2. Căn cứ vào tính chất đảm bảo
- Tín dụng có đảm bảo:
Là việc thiết lập cơ sở pháp lý để các NHTM có được một nguồn thu hợp
pháp thứ hai từ một tài sản cụ thể ngoài nguồn thu nợ chính thức. Loại này thực
hiện dưới các hình thức: cầm cố, thế chấp, đảm bảo bằng tài sản hình thành từ vốn
vay họăc sự bảo lãnh từ bảo lãnh của bên thứ ba.
- Tín dụng không có đảm bảo:
Là hình thức cho vay mà cơ sở để hình thành tín dụng chủ yếu dựa vào uy tín
của khách hàng… Mỗi ngân hàng có cách xác định và lựa chọn riêng, tuy nhiên
vẫn thường dựa vào các tiêu chí sau: uy tín, năng lực tài chính, tính khả thi và hiệu
quả mục đích sử dụng vốn.
1.1.5.3. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn
- Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hoá: Là loại tín dụng cung cấp cho các
nhà doanh nghiệp để tiến hành sản xuất và kinh doanh.
- Tín dụng tiêu dùng: Là loại tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng nhu
cầu chi tiêu. Có 2 hình thức:
+ Tín dụng tiêu dùng trực tiếp: Ngân hàng và khách hàng quan hệ trực tiếp
với nhau từ khi bắt đầu cho đến khi kết thúc tín dụng
+ Tín dụng tiêu dùng gián tiếp: Là loại quan hệ tín dụng thường qua trung
gian là người bán hàng, bằng cách Ngân hàng mua lại các phiếu nợ
1.1.5.4. Căn cứ vào đối tượng vay
- Tín dụng vốn lưu động: Là loại tín dụng được cung cấp nhằm để hình thành
vốn lưu động của doanh nghiệp. Loại tín dụng này được thực hiện chủ yếu bằng 2
18. 8
hình thức cho vay bổ sung vốn lưu động tạm thời thiếu hụt và chiết khách hàng ấy
chứng từ có gá.
- Tín dụng vốn cố định: Là loại tín dụng cung cấp nhằm hình thành vốn cố
định cho doanh nghiệp. Loại tín dụng này được thực hiện dưới hình thức cho vay
trung và dài hạn.
1.1.5.5. Căn cứ theo phương thức cấp tín dụng
- Cho vay từng lần: là phương pháp cho vay mà mỗi lần vay vốn, khách hàng
và Ngân hàng phải thực hiện thủ tục vốn cần thiết và ký kết hợp đồng tín dụng.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng: Với phương thức cho vay này Ngân hàng
và khách hàng xác định và thỏa thuận một hạn mức tín dụng được duy trì trong
khoảng thời gian nhất định trên tài khoản tiền vay.
- Cho vay theo dự án đầu tư: Ngân hàng cho khách hàng vay vốn đế thực
hiện các dự án đầu tư phát triển sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và các sự án phục vụ
đời sống.
- Cho vay hợp vốn: Đây là phương thức Ngân hàng đứng ra cho vay đối với
dự án vay của khách hàng, trong đó một Ngân hàng đứng ra làm đầu mối dàn xếp,
phối hợp với các Ngân hàng khác.
- Cho vay trả góp: Khi vay vốn, Ngân hàng và khách hàng xác định và thỏa
thuận một số lãi suất vay phải trả cộng với số nợ gốc được chia ra để trả nợ theo
nhiều kỳ hạn trong thời hạn cho vay.
- Cho vay thông qua các nghiệp vụ phát hành và sử dụng thẻ tín dụng.
- Cho vay theo dự án thấu chi.
1.2. TÍN DỤNG TRUNG VÀ DÀI HẠN TRONG NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
1.2.1. Khái niệm tín dụng trung và dài hạn
Dựa theo hình thức phân loại tín dụng ngân hàng như trên, có thể rút ra kết luận về
tín dụng trung và dài hạn:
Tín dụng trung và dài hạn được đầu tư để hình thành vốn cố định của khách hàng,
mua sắm máy móc thiết bị, xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của doanh nghiệp để
từ đó cải tiến công nghệ sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng sản xuất
chiếm lĩnh thị trường.
19. 9
DOWNLOAD ĐỂ XEM ĐẦY ĐỦ NỘI DUNG
MÃ TÀI LIỆU: 53206
DOWNLOAD: + Link tải: tailieumau.vn
Hoặc : + ZALO: 0932091562