30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công Ty Cổ Phần may Thăng Long
1. Báo cáo tổng hợp
1
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ
TOÁN TỔNG HỢP TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
THĂNG LONG
MÃ TÀI LIỆU: 80630
ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
2. Báo cáo tổng hợp
2
LỜI NÓI ĐẦU
Hiện nay, nước ta đang trong quá trình hoà nhập nền kinh tế vào khu vực và trên
toàn thế giới. Kết quả của sự hội nhập này phụ thuộc rất lớn vào sự vận động của mọi tổ
chức và toàn thể các thành viên trong xã hội. Để thực hiện được việc lớn này thì mọi thành
viên trong xã hội phải có trí thức, trí tuệ và sự nhanh nhạy nắm bắt mọi vấn đề trong xã
hội đặc biệt là kiến thức về kinh tế.
Với chính sách mở cửa của nhà nước trong thời gian qua đã tạo điều kiện cho các
doanh nghiệp phát huy hết khẳ năng, tiềm lực của mình. Nhưng chính nó lại là thử thách
lớn đối với doanh nghiệp đó là sự cạnh tranh gay gắt trên thị trường. Để cạnh tranh được
với những doanh nghiệp khác trên thị trường và kinh doanh có hiệu quả, các doanh nghiệp
phải có một hệ thống quản lý tài chính cung cấp thông tin chính xác, kịp thời để giúp cho
doanh nghiệp ra quyết định đúng đắn trong quá trình sản xuất kinh doanh. Hạch toán kế
toán là một công cụ quan trọng để kiểm tra và sử lý thông tin. Mục đích của doanh nghiệp
là sản xuất kinh doanh để kiếm lợi nhuận. Kế toán đã phản ánh, tính toán hợp lý để doanh
nghiệp tiết kiệm chi phí, giá thành hạ, tăng lợi nhuận cho doanh nghiệp.
Là một Công Ty Cổ Phần, Công Ty Cổ Phần May Thăng Long sản xuất ra một khối lượng
sản phẩm rất lớn, phong phú lại vô cùng đa dạng về quy cách, chủng loại, mẫu mã.
Vì vậy cũng như các doanh nghiệp sản xuất khác việc tổ chức công tác kế toán ở Công Ty
có nhiều khâu, nhiều phần hành, giữa chúng có mối liên hệ, gắn bó với nhau tạo thành một
hệ thống quản lý có hiệu quả. Mặt khác, tổ chức công tác kế toán khoa học và hợp lý là
một trong những cơ sở quan trọng trong việc điều hành, chỉ đạo sản xuất kinh doanh.
Qua quá trình học tập môn kế toán doanh nghiệp sản xuất và tìm hiểu thực tế tại Công
Ty cổ phần may Thăng Long, đồng thời được sự giúp đỡ tận tình của thầy cô giáo cũng
như các cô chú kế toán của Công ty cổ phần may Thăng Long. Em đã chọn đề tài :
"Thực trạng công tác hạch toán kế toán tổng hợp tại Công Ty Cổ Phần
may Thăng Long "
Báo cáo gồm 3 phần :
Phần I : Giới thiệu chung về Công Ty Cổ Phần May Thăng Long.
3. Báo cáo tổng hợp
3
Phần II : Thực trạng công tác hạch toán kế toán tại Công Ty Cổ Phần May
Thăng Long.
Phần III : Một số ý kiến nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán của Công
Ty Cổ Phần May Thăng Long
Mặc dù đã có nhiều cố gắng và luôn nhận được sự giúp đỡ tận tình của cô giáo và
các cô chú, anh chị tại phòng kế toán của Công Ty do khẳ năng và thời gian có hạn nên
báo cáo không tránh khỏi những thiếu sót nhất định. Vì vậy rất mong sự góp ý của thầy cô
và các cán bộ phòng kế toán của Công Ty nhằm bài báo cáo của em được hoàn thiện hơn
nữa.
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của cô giáo, các cô
chú các anh chị ở phòng kế toán của Công Ty Cổ Phần May Thăng Long.
4. Báo cáo tổng hợp
4
PHẦN I
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN MAY
THĂNG LONG
I. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.
I.1. Sự ra đời và phát triển của Công Ty Cổ Phần May Thăng Long
Tên đơn vị: Công Ty Cổ Phần May Thăng Long
Tên giao dịch: Thăng Long Garment company
Tên viết tắt: ThaLoGa
Công Ty Cổ Phần May Thăng Long là một doanh nghiệp nhà nước trực thuộc Tổng
Công Ty Dệt May Việt Nam được chính thức thành lập vào ngày 08/05/1958 do Bộ Ngoại
thương ra quyết định với tên gọi ban đầu là “Công Ty may mặc xuất khẩu” thuộc Tổng
Công Ty xuất nhập khẩu tạp phẩm đây là công ty xuất khẩu đầu tiên của Việt Nam với
nhiệm vụ chính là sản xuất hàng may mặc xuất khẩu.
Được chi bộ trực tiếp lãnh đạo cùng với sự ra đời của tổ chức công đoàn và chi
đoàn thanh niên đến ngày 15/12/1958 Công Ty đã hoàn thành xuất sắc năm kế hoạch đầu
tiên của mình với tổng sản lượng là 391.129 sản phẩm đạt 112,8% so với kế hoạch, giá trị
tổng sản lượng tăng 840.880 đây là cơ sở cho một nền móng vững chắc thúc đẩy sự phát
triển là cột mốc đánh dấu thắng lợi đầu tiên có ý nghĩa lớn đối với xí nghiệp.
Bước vào thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất (1961_1965) Công Ty đã có một
số chuyển biến lớn đó là chuyển tất cả các tập hợp phân tán về một địa điểm trang bị thêm
một số máy móc đạp chân và một số thiết bị khác. Năm 1961 chính thức chuyển về 250
Minh Khai. Thị trường xuất khẩu của Công Ty những năm 1960 đã được mở rộng đến các
nước Liên Xô, Mông Cổ, Tiệp Khắc. Trong những năm chiến tranh chống Mỹ Công Ty đã
gặp rất nhiều khó khăn nhưng ban lãnh đạo đã từng bước khắc phục và tháo gỡ khó khăn
cố gắng hoàn thành kế hoạch đặt ra. Công Ty đã phải 4 lần đổi tên, 4 lần thay đổi địa điểm,
5 lần thay đổi các bộ chủ trì tuy nhiên Công Ty vẫn tiếp những bước mạnh mẽ để bước vào
kế hoạch 5 năm lần hai. Năm 1980 cơ quan chủ quan đổi tên Công Ty thành” Liên hợp các
5. Báo cáo tổng hợp
5
xí nghiệp may Thăng Long”. Năm 1980-1988 là thời kỳ xí nghiệp dành được rất nhiều
thắng lợi, mỗi năm xuất khẩu 5.000.000 áo sơ mi và được nhà nước tặng thưởng hai huân
chương lao động hạng 3, một huân chương lao động hạng 2, một huân chương lao động
hạng 1 cùng rất nhiều bằng khen và giấy khen khác.
Năm 1990 thị trường rộng lớn của Công Ty bị tan rã( Đông Đức) kế tiếp là Liên
Xô rồi lần lượt các thị trường Đông Âu khác. Trước tình hình đó xí nghiệp đã quyết định
đầu tư thêm cơ sở vật chất như trang thiếp bị thêm một số máy móc hiện đại nâng cao trình
độ công nghệ để đủ khả năng sản xuất những mặt hàng mới cao cấp, đồng thời phải tổ chức
sắp xếp lại tổ chức sản xuất và cải tiến mặt quản lý cho phù hợp với yêu cầu mọi mặt khác
xí nghiệp không ngừng đẩy mạnh tiếp thị chủ động tìm kiếm khách hàng tháo gỡ những
khó khăn về tiêu thụ cũng như chủng loại mặt hàng.
Ngày 8/2/1991 Bộ Công nghiệp là đơn vị đầu tiên trong ngành may mặc được cấp
giấy phép xuất khẩu trực tiếp để tạo thế chủ động, giảm phiền hà,tiết kiệm chi phí.
Ngày 4/3/1992 Bộ Công nghiệp nhẹ đã ký quyết định chuyển “xí nghiệp may Thăng
Long” thành “ Công Ty may Thăng Long” Là Công Ty đầu tiên trong ngành may mặc với
nhiệm vụ sản xuất kinh doang chính là gia công hàng may mặc xuất khẩu, hàng nội địa,
hàng thêu mài, cho các nhu cầu tập thể, cá nhân tổ chức kinh doanh vật tư hàng may mặc.
Hàng năm Công Ty sản xuất từ 8-9 triệu sản phẩm trong đó hàng xuất khẩu chiếm 95% và
sản phẩm gia công chiếm 80_90%. Năm 1995 Công Ty đã sản xuất được trên 9 triệu sản
phẩm với các mặt hàng sản xuất chủ yếu như áo bò, áo véc, sư mi cao cấp, quần jean, áo
sơ mi bò mài... Qua nhiều năm liên tục năng động sáng tạo và phát triển. Công Ty may
Thăng Long đã vinh dự được nhà nước tặng thưởng huân chương độc lập hạng 3 vào tháng
8/1997. Công Ty là một doanh nghiệp nhà nước với số vốn kinh doanh trên 16 tỷ đồng
trong đó vốn do nhà nước cấp.
Vốn cố định: 12 tỷ đồng
Vốn lưu động: 4 tỷ
I.2: Chức năng và nhiệm vụ của Công Ty
Chức năng của Công Ty:
Khai thác và sử dụng có hiệu quả tài sản và nguồn vốn, lao động để phát triển sản xuất,
tìm nhiều mặt hàng, đồng thời nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật để phát triển
sản xất, mở rộng thị trường.
6. Báo cáo tổng hợp
6
Nhiệm vụ của Công Ty:
Xây dựng và thực hiện đầy đủ các kế hoạch sản xuất kinh doanh. đáp ứng nhu cầu may
mặc của mọi tầng lớp trong xã hội đồng thời hoàn thành nghĩa vụ với nhà nước, tổ chức
tốt đời sống cho cán bộ công nhân viên trong Công Ty.
I.3: Đặc điểm bộ máy quản lý của doanh nghiệp
Bộ máy quản lý doanh nghiệp gồm có:
Cấp Công Ty:
Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý cao nhất của Công Ty Cổ Phần May
Thăng Long được bầu để chỉ đạo quản lý mọi hoạt động của Công ty.
Tổng Giám đốc: là người điều hành mọi hoạt động sản xuất kinh doanh
hàng ngày của Công Ty. Tổng Giám đốc chịu trách nhiệm trước hội đồng
quản trị về việc thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao.
Phó Tổng Giám đốc điều hành kỹ thuật: Có nhiệm vụ giúp cho Tổng Giám
đốc về mặt kỹ thuật sản xuất và thiết kế của Công Ty.
Phó Tổng Giám đốc điều hành sản xuất: Có nhiệm vụ giúp đỡ cho Tổng
Giám đốc trực tiếp chỉ đạo hoạt động sản xuất.
Phó Tổng Giám đốc điều hành nội chính: Có nhiệm vụ giúp đỡ cho Tổng
Giám đốc biết về các mặt đời sống công nhân viên và điều hành xí nghiệp
dịch vụ đời sống.
Các phòng ban:
Văn phòng Công Ty: có nhiệm vụ quản lý nhân sự, các mặt tổ chức của
Công Ty, quan hệ đối ngoại, giải quyết các chế độ chính sách với người lao
động.
Phòng kỹ thuật chất lượng: có nhiệm vụ quản lý,phác thảo, tạo mẫu các mặt
hàng theo đơn đạt hàng của khách hàng và nhu cầu của Công ty, đồng thời
có nhiệm vụ kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm khi đưa vào nhập kho
thành phẩm.
Phòng kế hoạch thị trường: có nhiệm vụ nghiên cứu, khảo sát thị trường và
lập kế hoạch sản xuất kinh doanh tháng, quý, năm. Tổ chức quản lý công
việc xuất nhập khẩu hàng hoá, đàm phán soạn thảo hợp đồng với khác hàng
trong và ngoài nước.
7. Báo cáo tổng hợp
7
Phòng kế toán tài vụ: Tổ chức quản ký thực hiện công tác tài chính kế toán
theo từng chính sách của nhà nước, đảm bảo nguồn vốn cho sản xuất kinh
doanh và yêu cầu phát triển của Công Ty, phân tích và tâph hợp số liệu để
đánh giá kết quả sản xuất kinh doanh. Đề xuất các biện pháp đảm bảo hoạt
động của Công Ty có hiệu quả.
Phòng kế hoạch đầu tư: đặt ra các kế hoạch các chỉ tiêu hàng tháng, hàng
năm điều động sản xuất, ra lệnh sản xuất tới các phân xưởng nắm kế hoạch
của từng phân xưởng, xây dựng phương án kinh doanh đồng thời tìm nguồn
khác hàng để ký hợp đồng gia công mua bán làm thủ tục xuất nhập khẩu
mở L/C, giao dịch đàm phán với bạn hàng.
Phòng kho: Tổ chức hệ thống kho hàng đảm bảo yêu cầu giao nhận cấp phát
vật tư nguyên liệu đáp ứng kịp thời cho sản xuất, đảm bảo về chủng loại,
quy cáh, màu sắc, số liệu nguyên phụ liệu khi cấp phát. Tổ chức bảo quản
vật tư hàng hoá, nguyên phụ liệu trong hệ thống kho hàng đảm bảo an toàn,
chống mối xông, ẩm ướt lãng phí, đảm bảo an toàn công tác phòng cháy
chữa cháy tuyệt đối không cho người không có nhiệm vụ vào kho, thực hiện
nghiêm túc nguyên tắc quản lý của Công Ty.
Cửa hàng thời trang: Trưng bày các sản phẩm mang tính chất giới thiệu sản
phẩm là chính. Bên cạnh đó còn có nhiệm vụ cung cấp các thông tin về nhu
cầu của thị trường, thị hiếu của khác hàng để xây dựng các chiến lược tìm
kiếm của thị trường.
Trung tâm thương mại và giới thiệu sản phẩm: trưng bày, giới thiệu và bán
sản phẩm của Công Ty, đồng thời cũng là nơi tiếp nhận các ý kiến đóng góp
phản hồi từ người tiêu dùng.
Phòng kinh doanh nội địa: Tổ chức tiêu thụ hàng nội địa, quản lý hệ thống
các đại lý bán hàng cho Công Ty và tập hợp số liệu theo dõi báo cáo tình
hình, kết quả sản xuất kinh doanh và tiêu thụ hàng hoá của các hệ thống của
hàng đại lý.
Cấp xí nghiệp:Trong các xí nghiệp thành viên co ban giám đốc xí nghiệp gồm các
giám đốc xí nghiệp. Ngoài ra còn có các tổ trưởng tổ sản xuất, nhân viên tiền lương,
8. Báo cáo tổng hợp
8
cấp phát, thống kê. Dưới các trung tâm và của hàng thời trang còn có của hàng
trưởng và các nhân viên bán hàng.
9. Báo cáo tổng hợp
9
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Tổng Giám Đốc
Phó TGĐ điều hành
sản xuất
Phó TGĐ điều
hành nội chính
Phó TGĐ điều
hành kỹ thuật
Phòng
kỹ thuật
chất
lượng
Phòng
kinh
doanh
nội
địa
Văn
phòn
g
Phòng
kế
hoạch
thị
trường
Phòng
chuẩn
bị sản
xuất
Phòng
kế
toán
tài vụ
Trung
tâm
TM
và
GTSP
Cửa
hàng
thời
trang
Xí
nghiệ
p dịch
vụ đời
sống
Giám đốc các xí
nghiệp thành
viên
Nhân viên
thống kê các xí
nghiệp
Nhân viên thống
kê PX
Cửa
hàng
trưởng
XN
II
XN
III
Kho
ngoại
quan
Xưởng
SX
nhựa
XN
may Hà
Nam
XN
may
Nam
Hải
XN
phụ
trợ
Xn
thiết
kế
TTK
PX
thêu
PX
mài
Mô hình tổ chức quản lý ở Công Ty
Cổ Phần May Thăng Long
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Tổng Giám Đốc
Phó TGĐ điều hành
sản xuất
Phó TGĐ điều
hành nội chính
Phó TGĐ điều
hành kỹ thuật
Phòng
kỹ thuật
chất
lượng
Phòng
kinh
doanh
nội
địa
Văn
phòn
g
Phòng
kế
hoạch
thị
trường
Phòng
chuẩn
bị sản
xuất
Phòng
kế
toán
tài vụ
Trung
tâm
TM
và
GTSP
Cửa
hàng
thời
trang
Xí
nghiệ
p dịch
vụ đời
sống
Giám đốc các xí
nghiệp thành
viên
Nhân viên
thống kê các xí
nghiệp
Nhân viên thống
kê PX
Cửa
hàng
trưởng
XN
II
XN
III
Kho
ngoại
quan
Xưởng
SX
nhựa
XN
may Hà
Nam
XN
may
Nam
Hải
XN
phụ
trợ
Xn
thiết
kế
TTK
PX
thêu
PX
mài
Mô hình tổ chức quản lý ở Công Ty
Cổ Phần May Thăng Long
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Tổng Giám Đốc
Phó TGĐ điều hành
sản xuất
Phó TGĐ điều
hành nội chính
Phó TGĐ điều
hành kỹ thuật
Phòng
kỹ thuật
chất
lượng
Phòng
kinh
doanh
nội
địa
Văn
phòn
g
Phòng
kế
hoạch
thị
trường
Phòng
chuẩn
bị sản
xuất
Phòng
kế
toán
tài vụ
Trung
tâm
TM
và
GTSP
Cửa
hàng
thời
trang
Xí
nghiệ
p dịch
vụ đời
sống
Giám đốc các xí
nghiệp thành
viên
Nhân viên
thống kê các xí
nghiệp
Nhân viên thống
kê PX
Cửa
hàng
trưởng
XN
II
XN
III
Kho
ngoại
quan
Xưởng
SX
nhựa
XN
may Hà
Nam
XN
may
Nam
Hải
XN
phụ
trợ
Xn
thiết
kế
TTK
PX
thêu
PX
mài
Mô hình tổ chức quản lý ở Công Ty
Cổ Phần May Thăng Long
XN
I
10. Báo cáo tổng hợp
10
I.4: Tổ chức bộ máy kế toán
Căn cứ vào đặc điểm kinh doanh của Công Ty quyết định chức năng và nhiệm vụ
của phòng kế toán như sau:
- Phòng kế toán tài vụ tham mưu cho giám đốc về lĩnh vực quản lý tài chính chịu
trách nhiệm lập kế hoạch thu chi tài chính, kế hoạch vay vốn ngân hàng đảm bảo cân đối
tài chính phục vụ cho công tác sản xuất kinh doanh.
- Kiểm tra việc sử dụng bảo quản tài sản vật tư, tiền vốn đồng thời phát hiện và
ngăn chặn kịp thời các hành động tham ô lãng phí phạm vi chính sách kinh tế tài chính của
Nhà nước.
- Cung cấp số liệu cho việc điều hành sản xuất kinh doanh, kiểm tra và phân tích
hoạt động kinh tế nhằm phục vụ cho việc lập kế hoạch và công tác thống kê.
I.4.1: Sơ đồ bộ máy kế toán
I.4.2: Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán.
_ Kế toán trưởng : Có nhiệm vụ tham mưu cho giám đốc, tổ chức lãnh đạo chung cho
từng phòng, bố trí công việc cho từng kế toán viên. Là người chịu trách nhiệm thực thi
hướng dẫn thi hành chính sách, chế độ tài chính cũng như chịu trách nhiệm thi hành các
quan hệ tài chính với các đơn vị ngân hàng và thực hiện các nghĩa vụ đối với nhà nước.
KẾ TOÁN TRƯỞNG
Thủ
quỹ
Kế toán
TGNH
và
tiền
vay
Kế toán
công nợ
người
mua và
người bán
Kế toán
TSCĐ
Kế toán
kho hàng
11. Báo cáo tổng hợp
11
_ Kế toán tiền gửi ngân hàng và tiền vay : Căn cứ vào sổ phụ của ngân hàng, hàng
ngày ghi báo nợ , báo có cho các tài khoản có liên quan. Theo dõi số dư, uỷ nhiệm thu chi,
trả khế đúng han. Cuối tháng lên nhật ký chứng từ số 2, 3. 4.
_ Kế toán công nợ người mua và người bán : Theo dõi tiền hàng của khách, tình hình
thanh toán với các đơn vị đó. Cuối tháng vào sổ chi tiết cho từng đơn vị và lên nhật ký
chứng từ số 5.
_ Kế toán kho hàng : Theo dõi lượng hàng nhập, xuất, tồn trong tháng. Vào sổ chi
tiết nguyên vật liệu, thành phẩm, hàng hoá, lên bảng kê số 8.
_ Kế toán tài sản cố định : Theo dõi tình hình tăng, giảm tài sản cố định. Vào sổ chi
tiết tài sản cố định và lên nhật ký chứng từ số 9, bảng phân bổ số 3.
_ Thủ quỹ : Có nhiệm vụ thu chi tiền mặt hàng ngày căn cứ vào phiếu thu, phiếu chi.
Đồng thời chịu trách nhiệm về quỹ của xí nghiệp.
I.4.3: Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng ở Công ty cổ phần may Thăng Long
Hình thức sổ kế toán : Hình thức sổ kế toán mà xí nghiệp áp dụng là hình thức nhật
ký chứng từ. Trình tự ghi sổ theo sơ đồ :
Chứng từ gốc
Sổ quỹ
Bảng phân bổ
Bảng kê nhật ký –chứng từ Sổ kế toán chi tiết
Sổ tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Báo cáo kế toán
12. Báo cáo tổng hợp
12
Ghi chú: Ghi hàng ngày
Ghi cuối ngày
Quan hệ đối chiếu
Việc ghi chép hàng ngày được tiến hành theo thủ tục quy định. Căn cứ vào chứng
từ gốc (đã kiểm tra ), kế toán ghi vào bảng kê, bảng phân bổ nhật ký chứng từ liên quan.
Riêng các chứng từ liên quan đến tiền mặt phải ghi vào sổ quỹ liên quan đến sổ (thẻ) chi
tiết thì trực tiếp ghi vào sổ (thẻ ) chi tiết đó.
Cuối tháng căn cứ vào bảng phân bổ, lấy số liệu ghi vào bảng kê và nhật ký có liên
quan. Đồng thời cộng các bảng kê, sổ chi tiết, lấy số liệu ghi vào nhật ký chứng từ sau đó
vào sổ Cái. Cuối kỳ lấy số liệu sổ Cái, nhật ký chứng từ bảng tổng hợp chi tiết để lập bảng
cân đối và báo cáo kế toán khác.
Hình thức nhật ký mà Công ty áp dụng phù hợp với quy mô sản xuất kinh doanh
của Công ty và phù hợp với trình độ, và khả năng của cán bộ kế toán. Đây là hình thức kế
toán được xây dựng trên cơ sở kết hợp chặt chẽ giữa kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
đảm bảo được các mặt hàng kế toán được tiến hành song song. Việc kiểm tra số liệu của
Công ty được tiến hành thường xuyên, đồng đều ở tất cả các khâu và trong tất các phần
hành kế toán, đảm bảo số liệu chính xác, kịp thời nhạy bén yêu cầu quản lý của Công ty.
13. Báo cáo tổng hợp
13
PHẦN II
THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN KẾ TOÁN
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY THĂNG LONG
Tháng 1 /2005 Công Ty Cổ Phần may Thăng Long có tài liệu sau :
Công Ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên tính thuế
VAT theo phương pháp khấu trừ và tính giá vốn theo phương pháp bình quân gia quyền
.Tính NVL xuất kho theo phương pháp nhập trước, xuất trước :
Hoạt động của Công Ty trong tháng
II.1: Dư đầu kỳ các tài khoản
SHTK TÊN TÀI KHOẢN DƯ NỢ DƯ CÓ
111 Tiền mặt 50.850.000
112 Tiền gửi ngân hàng 458.963.000
131 Phải thu của khách hàng 78.179.000
141 Tạm ứng 92.700.000
142 Chi phí trả trước 141.052.394
152 Nguyên vật liệu tồn kho 429.022.875
154 Chi phí SXKD dở dang 3.074.236
155 Thành phẩm tồn kho 211.623.950
211 TSCĐ hữu hình 2.543.096.010
214 Hao mòn TSCĐ 415.318.785
311 Vay ngắn hạn 1.651.123.401
331 Phải trả người bán 184.150.962
334 Phải trả CNV 140.510.169
411 Nguồn vốn kinh doanh 600.679.925
421 Lợi nhuận chưa phân phối 1.043.560.223
415 Quỹ khen thưởng phúc lợi 153.218.000
Tổng 4.188.561.465 4.188.561.465
14. Báo cáo tổng hợp
14
Số dư chi tiết các tài khoản :
TK131: Phải thu của khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty Thành Long 7.350.000
2 Công ty thương mại Hoàng Tấn 14.320.000
3 XN dệt may Phú Hưng 20.240.000
4 Cửa hàng Phương Anh 27.500.000
5 Cửa hàng thời trang trẻ 8.769.000
Tổng 78.963.000
TK 311: Vay ngắn hạn
STT Tên khách hàng Số tiền
1 Ngân hàng công thương Việt Nam 512.469.723
2 Ngân hàng NN&PTNT 341.333.121
3 Công ty CP TM Tân Phú 197.320.557
4 Công ty xây dựng Hoàng Hà 284.877.915
5 Tổng công ty dệt may Việt Nam 315.122.085
Tổng 1.651.123.401
TK 331 : Phải trả cho khách hàng
STT Tên khách hàng Dư đầu kỳ
1 Công ty TNHH Lũng Lô 19.036.000
2 Phân xưởng II 84.999.198
3 Công ty TNHH Nam Hà 16.000.000
4 Công ty bao bì Thành Long 15.612.764
5 Công ty Tân Phú 48.503.000
Tổng 184.150.960
15. Báo cáo tổng hợp
15
TK 141 : Tạm ứng
STT Tên nhân viên Số tiền
1 Đặng Thị ánh 22.750.000
2 Nguyễn Thanh Loan 34.754.000
3 Nguyễn Thu Giang 35.196.000
Tổng 92.700.000
TK 155 : Thành Phẩm
STT Tên sản phẩm ĐVT Số lượng Giávốn Thành tiền
1 áo jacket chiếc 1.300 42.650 55.445.000
2 áo Mangto chiếc 850 31.069 26.408.650
3 Quần bò chiếc 750 46.850 35.137.500
4 áo phông nữ chiếc 500 35.090 17.545.000
5 áo sơ mi nữ dài tay chiếc 1.600 32.143 51.428.800
6 áo sơ mi nữ ngắn
tay
chiếc 900 28.510 25.659.000
Tổng 211.623.950
16. Báo cáo tổng hợp
16
TK 152: Nguyên vật liệu
STT Tên NVL ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Vải ngoài m 13.772 10.560 145.432.320
2 Vải phin m 17.058 8.980 153.180.840
3 Vải lót m 9.278 11.040 102.447.676
4 Khuy hộp 46 31.012 1.426.552
5 Móc kg 60 29.510 1.770.600
6 Chun m 5.586 563 3.144.918
7 chỉ thêu cuộn 12.359 491 6.068.269
8 Chỉ mút cuộn 377 13.112 4.943.224
9 Chỉ trắng cuộn 482 12.918 6.226.476
10 Phấn hộp 92 8.005 736.460
11 Dầu hộp 270 13.502 3.645.540
Tổng 429.002.875
II.2: Trong kỳ có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
1, Ngày 1/1 Công Ty TM Hoàng Tấn thanh toán tiền nợ kỳ trước cho Công Ty phiếu thu
số 01.
2, Ngày 2/1 Công Ty mua vải của Công Ty Nam Hải theo HĐ số 000512, phiếu nhập kho
số 01, Công Ty chưa thanh toán.
Tên hàng Số lượng Đơn giá
Vải ngoài 17.600 10.580
Vải lót 12.300 11.040
3, Ngày 3/1 Công Ty mua khoá của xí nghiệp Anh Thư theo HĐ số 000621, phiếu nhập
kho số 02 Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Khoá to 1.020 1.560
17. Báo cáo tổng hợp
17
Khoá nhỏ 3.410 1.021
4, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt 200.000.000 phiếu thu số 02.
5, Ngày 3/1 Công Ty mua chỉ theo HĐ số 000613, phiếu nhập kho số 03 Công Ty đã
thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 01
Tên hàng Số lượng ( cuộn ) Đơn giá
chỉ thường 912 13.154
6,Ngày 6/1 Công Ty xuất bán trực tiếp 1 số sản phẩm cho cửa hàng Thời Trang Trẻ PXK
số 01, phiếu thu số 03 Công Ty tính và trả triết khấu 1% cho cửa hàng bằng tiền mặt
phiếu chi số 02. Trong đó
STT Tên sản phẩm số lượng ( chiếc) giá bán
1 áo phông nữ 150 71.500
2 áo sơ mi nam 280 55.000
3 áo bò 195 78.000
7, Ngày 4/1 Công Ty xuất vải để sản xuất sản phẩm, PXK số 02
STT Tên sản phẩm Số lượng ( met) Giá bán
1 áo jacket 4125 10.560
2 áo mangto 5367 10.560
3 Quần bò 1854 10.560
8, Ngày 4/1 Công Ty xuất vải phin để sản xuất sản phẩm, PXK số 02
STT Tên sản phẩm Số lượng ( met) Giá bán
1 áo jacket 3883 8.980
2 áo mangto 6138 8.980
3 Quần bò 3229,5 8.980
18. Báo cáo tổng hợp
18
9, Ngày 4/1 Công Ty xuất chỉ thêu để sản xuất sản phẩm, PXK số 04
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn) Giá bán
1 áo jacket 115 12.918
2 áo mangto 231 12.918
3 Quần bò 95 12.918
10, Ngày 5/1 Công Ty xuất chỉ thường để sản xuất sản phẩm, phiếu xuất kho số 05
STT Tên sản phẩm Số lượng ( cuộn) Giá bán
1 áo jacket 170 13.112
2 áo mangto 207 13.112
3 Quần bò 239 13.154
11, Ngày 5/1 Công Ty xuất gửi bán một số mặt hàng cho của hàng giới thiệu sản phẩm
của Công Ty, PXK số 06
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc) Giá bán
1 sơ mi nữ nam 230 55.000
2 áo sư mi nữ n.tay 310 50.000
3 Bộ đồ nữ 250 59.000
12, Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty TNHH Lũng Lô, phiếu chi số 03
13, Ngày 6/1 Công Ty vay ngắn hạn Ngân Hàng Công Thương Việt Nam về nhập quỹ
tiền mặt số tiền là 250.000.000 phiếu chi số 04
14, Ngày 6/1 Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty TM Hoàng Tấn, phiếu chi số 04.
15, Ngày 6/1 Công Ty xuất phấn để sản xuất sản phẩm, PXK số 07
STT Tên sản phẩm Số lượng ( hộp) Giá bán
1 áo jacket 25 8.005
2 áo mangto 43 8.005
3 Quần bò 17 8005
19. Báo cáo tổng hợp
19
16, Ngày 6/1 Công Ty mua kim máy của Công Ty TNHH Thái Hà theo HĐ số 000431,
PXK số 08 Công Ty đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu chi số 05
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Kim máy 1750 423
17, Ngày 6/1 Công Ty nhập mua bao bì của Công Ty bao bì Thành Long theo HĐ số
015420, PNK số 04, phiếu chi số 06
Tên hàng Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
Bao bì 15841 350
18, Ngày 7/1 Công Ty xuất bán cho Công Ty Nam Hà, phiếu xuất kho số 09, Công Ty
Nam Hà đã thanh toán cho Công Ty bằng tiền gửi ngân hàng Công Ty tính và trả triết khấu
2% cho Công Ty Nam Hà bằng tiền mặt phiếu chi số 07
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá bán
1 áo phông nữ 750 71.500
2 áo sơ mi nữ d.tay 500 59.000
3 áo sơ mi nam 430 55.000
4 áo sơ mi nữ ngắn tay 345 50.000
19, Ngày 7/1 Công Ty xuất kim may để sản xuất sản phẩm, PXk số 10
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 áo jacket 510 423
2 áo mangto 325 423
3 Quần bò 219 423
20. Báo cáo tổng hợp
20
20, Ngày 7/1 xuất móc để sản xuất sản phẩm,PXK số 11
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg ) Đơn giá
1 áo jacket 20 29.510
2 áo mangto 13 29.510
3 quần bò 15 29.510
21, Ngày 7/1 xuất khuy sắt để sản xuất sản phẩm, PXK số 12
STT Tên sản phẩm Số lượng ( kg ) Đơn giá
1 áo jacket 17 31012
2 áo mangto 5 31012
22, Ngày 8/1 xuất dây chun để sản xuất sản phẩm, PXK số 13
STT Tên sản phẩm Số lượng ( mét ) Đơn giá
1 áo jacket 3120 491
2 áo mangto 5149 491
3 Quần bò 2567 491
23, Xuất bao bì để đóng gói, PXK số 14
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Đơn giá
1 áo jacket 3640 350
2 áo mangto 6392 350
3 quần bò 3389 350
24, Của hàng giới thiệu của Công Ty thanh toán tiền hàng, phiếu thu số 05
25, Ngày 9/1 tạm ứng cho bà Nguyễn Thanh Loan đi công tác : 8.750.000 phiếu chi số 08
26, Công Ty thanh toán tiền cho phân xưởng II, phiếu chi số 09
27, Ngày 9/1 Công Ty thanh toán cho Công Ty TNHH Nam Hà, phiếu chi số 10
21. Báo cáo tổng hợp
21
28, Ngày 10/1 của hàng thời trang Phương Anh thanh toán tiền hàng cho Công Ty, phiếu
thu số 06
29, Ngày 10/1 Công Ty Thành Long thanh toán tiền hàng cho Công Ty, phiếu thu số 07
30, Ngày 11/1 xuất bán trực tiếp cho của hàng Bách Hoá Tổng Hợp Thanh Xuân, PXK số
15, của hàng đã thanh toán bằng tiền mặt, phiếu thu số 08 Công Ty đã trả tiền triết khấu
1% cho khách hàng bằng tiền mặt, phiếu chi số 11
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc) Đơn giá
1 áo sơ mi nam 300 5.500
2 bộ đồ nữ 450 78.000
3 Bộ đồ trẻ em 250 59.500
31, Ngày 11/1 Công Ty thanh toán tiền nợ kỳ trước cho Công Ty Tân Phú, phiếu chi số 12
32, Trích khấu hao tài sản cố định từng bộ phận
STT Bộ phận Số tiền
1 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nam 21.438.634
2 Dây chuyền sản xuất bộ đồ nữ 29.307.450
3 Dây chuyền sản xuất bộ đồ trẻ
em
17.542.183
4 Bộ phận bán hàng 965.412
5 Bộ phận quản lý doanh nghiệp 1.896.373
33, Phân bổ tiền lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 22.454.211
2 áo mangto 31.683.726
3 quần bò 16.454.211
22. Báo cáo tổng hợp
22
34, Phân bổ tiền lương phải trả cho bộ phận quản lý phân xưởng
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 3.020.000
2 áo mangto 3.126.500
3 quần bò 2.250.000
35, Tiền lương phải trả cho:
Bộ phận bán hàng : 2.115.158
Bộ phận quản lý doanh nghiệp : 5.931.820
36, Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo tỷ lệ quy định
37, Phế liệu thu hồi nhập kho
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 2.415.310
2 áo mangto 5.018.435
3 quần bò 1.765.892
38, Ngày 19/1 Công Ty thanh toán tiền điện cho Công Ty điện lực HN, phiếu chi số 13
VAT 10%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 562.135
2 áo mangto 539.600
3 quần bò 413.258
39, Ngày 19/1 Công Ty thanh toán tiền nước phiếu chi số 14 VAT 5%
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 165.360
2 áo mangto 240.187
3 quần bò 152.109
23. Báo cáo tổng hợp
23
40, Ngày 20/1 Công Ty thanh toán tiền điện thoại phiếu chi số 15
STT Tên sản phẩm Số tiền
1 áo jacket 102.070
2 áo mangto 125.786
3 quần bò 97.850
41, Ngày 20/1 nhập kho thành phẩm, PNK số 05
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá vốn
1 áo jacket 3640 37.913,8
2 áo mangto 6.392 30.057,9
3 Quần bò 3389 28.542,5
42, Ngày 21/1 xuất gửi bán cho của hàng 25 Bà Triệu, PXK số 16
STT Tên sản phẩm Số lượng ( chiếc ) Giá vốn
1 áo jacket 650 63.540
2 áo mangto 1010 52.000
3 quần bò 415 48.000
43, Ngày 21/1 Công Ty trả tiền chi phí làm vệ sinh , phiếu chi số 16 số tiền là 1.515.700
44, Ngày 21/1 mua dầu máy của Công Ty Long An theo HĐ số 0004312. Giá chưa thuế là
1.750.000 VAT 10% Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
45, Ngày 22/1 chị Nguyễn Thu Giang thanh toán tiền tạm ứng đi mua hàng trong kỳ, phiếu
thu số 09 với số tiền là 625.400
24. Báo cáo tổng hợp
24
46, Ngày 23/1 gửi hàng cho siêu thị ViNaCoTex, PXK 17
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 áo jacket 410 63.450
2 áo mangto 620 52.000
3 quần bò 395 48.000
4 áo phông nữ 155 71.500
47, Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt : 100.000.000 phiếu thu số 10
48, Ngày 25/1 thanh toán tiền lương cho CBCNV phiếu chi số 17
49, Ngày 25/1 xuất bán trực tiếp cho cửa hàng giới thiệu sản phẩm của Công Ty, PXK số
17, cửa hàng đã thanh toán bằng tiền mặt sau khi đã trừ triết khấu 1%
50, Ngày 25/1 gửi bán hàng hoá cho cửa hàng thời trang Anh Phương, PXK số 18
STT Tên sản phẩm Số lượng giá bán
1 áo jacket 185 63.450
2 áo mangto 185 52.000
3 áo sơ mi nữ d.tay 205 48.000
4 quần bò
51, Ngày 26/1 Công Ty TNHH dệt may trả trước tiền hàng, phiếu thu số 11 số tiền là
17.095.000
52, Ngày 26/1 mua 150 cuộn chỉ mút của Công ty sợi HN theo HĐ số 006453 PNK số 06
đơn giá là 15.430 Công Ty chưa thanh toán tiền hàng.
53, Ngày 26/1 mua lụa tơ tằm của Công Ty Việt Cường theo HĐ số 049153 PNK số19,
Công Ty chưa thanh toán:
STT Tên hàng Số lượng Đơn giá
1 Lụa trơn 2.500 17.650
2 Lụa hoa 2.815 18.410
54, Ngày 26/1 Công Ty mua 1350 hộp khuy của Công Ty Hoa Mai với đơn giá 2570 theo
HĐ số 001378, PNK số 07 Công Ty đã thanh toán 50% tiền hàng bằng tiền mặt phiếu chi
số 18, số còn lại chưa thanh toán
25. Báo cáo tổng hợp
25
55, Công Ty thanh lý 1 dàn máy tinh đã hư hỏng và khấu hao hết nguyên giá: 180.000.000
chi phí thanh lý thuê ngoài phải trả 1.050.000
56, Ngày 27/1 thu tiền mặt bán phế liệu thanh lý: 2.543.000 phiếu thu số 11
57, Ngày 27/1 xuất gửi bán cho cửa hàng thời trang, PXK số 19
STT Tên sản phẩm Số lượng Giá bán
1 áo jacket 110 63.450
2 áo mangto 85 52.000
3 quần bò 49 48.000
58, Ngày 28/1 cửa hàng thòi trang thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trứơc cho Công Ty,
Phiếu thu số 12
59, Ngày 28/1 siêu thị ViNaCoTex thanh toán tiền hàng, phiếu thu số 13. Công Ty tính và
trả tiền hoa hồng 3% cho siêu thị bằng tiền mặt. phiếu chi số 19.
60, Ngày 28/1 Công Ty thanh toán tiền cho Công Ty bao bì Thành Long, phiếu chi số 20
61, Xuất bán trực tiếp cho Công Ty Vạn Xuân Công Ty đã trả trước 50% tiền hàng bằng
tiền mặt , phiếu thu số 13 số còn lại còn nợ.
STT Tên sản phẩm số lượng Giá bán
1 Quần bò 103 63.450
2 áo mangto 149 52.000
3 áo jacket 75 48.000
62, Cửa hàng Anh Phương thanh toán tiền hàng Công Ty gửi bán trong kỳ, Công Ty đã thu
tiền sau khi trừ 2% hoa hồng cho cửa hàng
63, Ngày 30/1 Công Ty đặt trước tiền mua hàng cho Công Ty Hà Nam, phiếu chi số 21 số
tiền 17.932.500
64, Ngày 30/1 Công Ty thanh toán tiền nợ trong kỳ cho Công Ty thành công, phiếu chi số
22
65, Ngày 30/1 Công Ty Vạn Xuân thanh toán nốt số tiền còn nợ trong kỳ, phiếu thu số 14
66, Ngày 30/1 Công Ty thanh toán tiền hàng cho Công Ty Việt Cường, phiếu chi số 23
26. Báo cáo tổng hợp
26
67, Ngày 30/1 cửa hàng thời trang trẻ thanh toán tiền hàng cho Công Ty gửi bán trong kỳ,
Công Ty đã thu tiền sau khi trừ 1% hoa hồng cho cửa hàng, phiếu thu số 15.
27. Báo cáo tổng hợp
27
II:3 Chứng từ ghi sổ
Chứng từ ghi sổ
STT Ngày/tháng Nghiệp vụ Chứng từ gốc
1 Ngày 1/1 1 _ phiếu thu
2 Ngày 2/1 2
- Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế GTGT
-Bên bán kiểm nghiệm
-Phiếu nhập kho
3 Ngày 3/1 3
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
4 4 -Phiếu thu
-Giấy báo có
5 Ngày 3/1 5
-Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
6 Ngày 4/1 6
-Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu chi
- phiếu thu
7 Ngày 4/1 7 -Phiếu xuất kho
8 Ngày 4/1 8 -Phiếu xuất kho
9 Ngày 4/1 9 -Phiếu xuất kho
10 Ngày 5/1 10 -Phiếu xuất kho
11 Ngày 5/1 11 -Phiếu xuất kho
12 12 -Phiếu chi
13 Ngày 6/1 13 -Phiếu thu
-Hợp đồng tín dụng
14 Ngày 6/1 14 - phiếu chi
15 Ngày 6/1 15 - phiếu xuất kho
16 Ngày 6/1 16 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
-Phiếu chi
- phiếu xuất kho
17 Ngày 6/1 17 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Biên bản kiểm nghiệm
28. Báo cáo tổng hợp
28
-Phiếu nhập kho
18 Ngày 7/1 18 -Phiếu xuất kho
-Hoá đơn bán hàng
-Giáy báo nợ
-Phiếu chi
19 Ngày 7/1 19 -Phiếu xuất kho
20 Ngày 7/1 20 -Phiếu xuất kho
21 Ngày 7/1 21 -Phiếu xuất kho
22 Ngày 8/1 22 - phiếu xuất kho
23 Ngày 8/1 23 - phiếu xuất kho
24 24 - phiếu thu
25 Ngày 9/1 25 - phiếu
chi
- giấy
tạm
ứng
26 26 -Phiếu chi
27 Ngày 9/1 27 - phiếu chi
28 Ngày 10/1 28 _phiếu thu
29 Ngày 10/1 29 - phiếu thu
30 Ngày 11/1 30 -Phiếu chi
- phiếu xuất kho
- phiếu thu
31 Ngày 11/1 31 - phiếu chi
32 32 -Bảng trích & phân bổ khấu hao
TSCĐ
33 33 => 36 - Bảng phân bổ tiền lương &
BHXH
34 Ngày 19/1 38 - Phiếu chi
- Hoá đơn thuế VAT
- Hoá đơn tiền điện
35 Ngày 19/1 39 - Phiếu chi
- Hoá đơn thiế VAT
- Hoá đơn tiền nước
36 Ngày 20/1 40 -phiếu chi
- Hoá đơn thuế VAT
- Hoá đơn dịch vụ bưu chính viễn
thông
37 Ngày 20/1 41 - phiếu nhập kho
38 Ngày 21/1 42 - phiếu xuất kho
39 Ngày 21/1 43 - phiếu chi
40 Ngày 22/1 44 -Hoá đơn mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
29. Báo cáo tổng hợp
29
41 Ngày 22/1 45 - Giấy thanh toán tạm ứng
- Phiếu thu
42 Ngày 23/1 46 - phiếu xuất kho
43 47 - Giấy báo có
- phiếu thu
44 Ngày 25/1 48 - phiếu chi
45 Ngày 25/1 49 - Phiếu xuất kho
Hoá đơn bán hàng
-
46 Ngày 25/1 50 - phiếu xuất kho
- Hoá đơn bán hàng
47 Ngày 26/1 51 - phiếu thu
48 Ngày 26/1 52 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
49 Ngày 26/1 53 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
-Biên bản kiểm nghiệm
50 Ngày 26/1 54 -Hợp đồng mua hàng
-Hoá đơn thuế VAT
-Phiếu nhập kho
- phiếu chi
-Biên bản kiểm nghiệm
51 55 -Biên bản thanh lý TSCĐ
-Phiếu thu
52 Ngày 27/1 56 - phiếu thu
53 Ngày 27/1 57 - phiếu xuất kho
54 Ngày 28/1 58 - Phiếu thu
55 Ngày 29/1 59 -Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
-Phiếu chi
56 Ngày 28/1 60 - phiếu chi
57 61 -Hợp đồng bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Phiếu thu
58 62 - phiếu thu
59 Ngày 29/1 63 - phiếu chi
60 Ngày 30/1 64 - Phiếu chi
61 Ngày 30/1 65 - phiếu thu
62 Ngày 30/1 66 - phiếu chi
63 Ngày 30/1 67 -Hoá đơn bán hàng
-Phiếu thu
31. Báo cáo tổng hợp
31
Đơn vị :................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :................ QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 103
Nợ:152
Có: 331
Họ tên ngươi giao hàng : Đặng Kim Loan.........................................................................
Theo : HĐ Số 000612 ngày 03 tháng 01 năm 2005 của XN Anh Thư.......................
Nhập tai kho : .....................................................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn
vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Khoá dài Chiếc 1.020 1.560 1.591.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3.410 1.021 3.481.610
Cộng : 5.072.810
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
32. Báo cáo tổng hợp
32
Công ty :…………
…………………..
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN Việt
Nam , công bố ngày 29/09/1989.
- Căn cứ vào nghị định số …….HĐBT ngày …./…./1989 của hội đồng bộ trưởng
hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT.
Hôm nay ngày ….03.tháng 01…. năm 2005
Bên A : XN Anh Thư
Địa chỉ :
Chức vụ:
Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ : 250 Minh Khai- Hai Bà Trưng - Hà Nội
Do ông (bà) : Trần Bá Hội
Chức vụ : GĐ đại diện
Hai bên bàn bạc và thoả thuận ký kết hợp đồng các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.951.200
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 1021 3.481.610
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi
phạm gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
33. Báo cáo tổng hợp
33
HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG
Mẫu số
Ngày…03… tháng …01…năm 2005
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp Anh Thư
Địa chỉ :
Số tài khoản :
Điện thoại :
Họ tên người mua : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần mayThăng Long
Tên đơn vị :
Địa chỉ : 250 Minh Khai - Hai Bà Trưng- Hà Nội
Số tài khoản :
Hình thức thanh toán :
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn Nt 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suất
GTGT
%Tiền thuế GTGT 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi
bằng chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt
đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
34. Báo cáo tổng hợp
34
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
(vật tư, sản phẩm , hàng hoá)
Ngày …03…tháng…01…năm 2005 Số……..
Căn cứ …………………ngày ……….tháng …….năm 200………
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Lê Hoài Nam …………Trưởng ban
Ông (bà) : Vũ Quốc Diễm ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật tư,
sản phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm
Ghi
Chú
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Khoá dài Chiếc 1020 1020 0
2 Khoá ngắn Chiếc 3410 3410 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : ........................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
35. Báo cáo tổng hợp
35
Đơn vị : Quyển số : 01 Mẫu số 01-TT
Địa chỉ:.................... QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐK
Fax: Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm….
Nợ:111
Có: 112
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thanh Loan..........................................................
Địa chỉ : Công Ty cổ phần may Thăng Long............................................................
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền : 150.000.000
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) Một trăm năm mươi triệu
Ngày 04 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
36. Báo cáo tổng hợp
36
Xí nghiệp may thuộc
Công ty CP may Thăng Long
GIẤY BÁO NỢ
Ghi có : 112
Số TK : 0015106285
Tên tài khoản : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Tại Ngân Hàng : Công Thương Việt Nam
Nội dung trả tiền : Rút TGNH về nhập quỹ T.M
Ghi nợ : 111
Số TK :
Tên TK :
Số tiền :
Bằng số : 150.000.000
Bằng chữ : Một trăm năm mươi triệu đồng
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(Ký) (Ký) (Ký) (Ký) (Ký)
37. Báo cáo tổng hợp
37
Đơn vị : ................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài chính
PHIẾU NHẬP KHO
Ngày….tháng….năm…. Số : 104
Nợ:152
Có: 111
Họ tên người giao hàng : Nguyễn Hồng Vân
Theo : HĐ Số 000613 ngày 03 tháng 01 năm 2005 của Cty Sợi Hà Nội.....................
Nhập tai kho : ..................................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành
tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 Chỉ thường 912 13154 11.996.448
2
Cộng :
Ngày ….tháng …..năm….
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người giao Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
38. Báo cáo tổng hợp
38
Đơn vị : ................... Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.................... Số : 95 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài Chính
Fax: .........................
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm….
Nợ:152,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Sợi HN ...................................................................
Địa chỉ : .................................................................................................................
Lý do chi : Mua chỉ
Số tiền : 13.196.092,8 (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi sáu
nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Mười ba triệu một trăm chín mươi
sáu nghìn không trăm chín mươi hai phẩy tám đồng .
Ngày 03 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
39. Báo cáo tổng hợp
39
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG MUA BÁN
Năm 2005
- Căn cứ vào pháp lệnh HĐKT của hội đồng nhà nước , nước cộng hoà XHCN
Việt Nam , công bố ngày 29/09/1989 .
- Căn cứ vào nghị định số ……. HĐBT ngày …/…../1989 của hội đồng bộ trưởng
hướng dẫn việc thi hành pháp lệnh HĐKT .
Hôm nay ngày….03. tháng …0.1..năm 2005
Bên A : Cty Sợi HN ...............................................................................................
Địa chỉ : ..................................................................................................................
Do ông (bà) : Lê Thu Hà ........................................................................................
Chức vụ : Trưởng phòng đại diện...........................................................................
Bên B : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long ..........................
Địa chỉ : 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội .............................................
Do ông (bà) : Ngô Đăng Thành ...............................................................................
Chức vụ : GĐ Đại diện..........................................................................................
Hai bên bàn bạc , thoả thuận ký kết hợp đồng theo các điều khoản sau :
Tên hàng , số lượng , giá cả :
STT Tên hàng ĐVT Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Chỉ thường Cuộn 912 13.154 11.996.446
Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản ghi trong hợp đồng . Bên nào vi phạm
gây thiệt hại cho bên kia phải bồi thường .
Hợp đồng làm thành hai bản , mỗi bên giữ một bản .
Đại diện bên A: Đại diện bên B:
(Ký tên , đóng dấu) (Ký tên , đóng dấu)
40. Báo cáo tổng hợp
40
HOÁ ĐƠN
Giá trị gia tăng
Ngày 03 tháng 01 năm 2005
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp Anh Thư........................................................................
Địa chỉ : ....................................................................................................................
Số tài khoản :...............................................................................................................
Điện thoại :..................................................................................................................
Mã số :..........................................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Đặng Thị ánh....................................................................
Tên đơn vị : Công Ty CP may Thăng Long.................................................................
Địa chỉ : 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội ....................................................
Số tài khoản : ..............................................................................................................
Hình thức thanh toán : chưa thanh toán....................................................................
Mã số :.........................................................................................................................
STT Tên hàng hoá
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 Khoá dài Chiếc 1020 1560 1.591.200
2 Khoá ngắn chiếc 3410 1021 3.481.610
Cộng tiền hàng 5.072.810
Thuế suấtGTGT 10% 507.281
Tổng cộng tiền thanh toán 5.580.091
Số tiền ghi bằng
chữ
Năm triệu năm trăm tám mươi nghìn không trăm chín mươi mốt
đồng
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký,ghi rõ tên) (Ký,ghi rõ tên) (Ký,đóng dấu,ghi rõ tên)
41. Báo cáo tổng hợp
41
(Cần kiểm tra , đối chiếu giao nhận phiếu , hoá đơn )
Đơn vị :………. Mẫu số : 05-VT
Bộ phận :……… Ban hành theo QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày …03…tháng…01…năm 2005 Số……..
Căn cứ …HĐ số 000613 ngày 03 tháng 01.năm 2005……
Của………………………………………………………………….
Biên bản kiểm nghiệm gồm :
Ông (bà) : Nguyễn Thu Giang…………Trưởng ban
Ông (bà) : Đặng Công Diễn ………..Uỷ viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan …..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT Tên,nhãn
hiệu quy
cách,phẩm
chất vật tư,
sản phẩm
hàng hoá
Mã
Số
Phương
thức
kiểm
nghiệm
Đơn
vị
tính
Số
lượng
theo
chứng
từ
Kết quả kiểm nghiệm Ghi
Chú
SL đúng
quy
cách,phẩm
chất
SLkhông
đúng quy
cách,phẩm
chất
A B C D E 1 2 3 4
1 Chỉ thường Cuộn 912 912 0
Ý kiến của ban kiểm nghiệm : Sản phẩm đạt chất lượng tốt
.............................................................................................................................................
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký,họ tên)
42. Báo cáo tổng hợp
42
Đơn vị : ................... Quyển số : 01 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.................... Số :96 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài Chính
Fax: .........................
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Thời trang trẻ ..................................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái ........................................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 454.685 (viết bằng chữ ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu trăm tám
mươi lăm nghìn đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn trăm năm mươi tư nghìn sáu
trăm tám mươi lăm nghìn đồng .
Ngày 04 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
44. Báo cáo tổng hợp
44
Đơn vị : ................... Quyển số : Mẫu số 01-TT
Địa chỉ:.................... Số : 106 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài Chính
Telefax: ...................
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Cty Thời trang trẻ..............................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái.................................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 45.468.500 (Viết bằng chữ): Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau mươi tám
nghìn năm trăm đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sau
mươi tám nghìn năm trăm đồng .
Ngày 04 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
45. Báo cáo tổng hợp
45
Đơn vị : ................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 04….tháng…01.năm 2005 Số:116
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : Lê Thu Oanh
Địa chỉ (Bộ phận ) :
Lý do xuất kho : Bán cho CH Thời trang trẻ
Xuất tại kho :
Số
TT
Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng
Đơn giá Thành tiền
Theo
chứng
từ
Thực
nhập
1 áo phông nữ Chiếc 150 42.650 6.397.500
2 Sơ mi nữ nam Chiếc 280 32.143 9.000.040
3 áo bò Chiếc 195 46.850 9.135.750
Cộng : 24.533.290
Ngày ….tháng …..năm200
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
46. Báo cáo tổng hợp
46
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Mẫu số :02 GTTT
Thông thường BT/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 04 tháng 01 năm 2005 .
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ : 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội ........................................................
Số tài khoản :..................................................................................................................
Điện thoại :.....................................................................................................................
Mã số :............................................................................................................................
Họ tên người mua hàng : Cửa hàng Thời trang trẻ ....................................................
Tên đơn vị :.....................................................................................................................
Địa chỉ : 111 Hoàng Văn Thái – Hà Nội .....................................................................
Số tài khoản :..................................................................................................................
Hình thức thanh toán : ..................................................................................................
Mã số :.............................................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn gia Thành tiền
áo phông nữ Chiếc 150 71.500 10.725.000
Sơ mi nam Chiếc 280 55.000 15.400.000
áo bò Chiếc 195 78.000 15.210.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 41.335.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 4.133.500
Tổng cộng : 45.468.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi lập , giao , nhận hoá đơn ).
47. Báo cáo tổng hợp
47
Đơn vị : ................... Mẫu số 01-VT
Bộ phận :................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày 07….tháng…01.năm 05…. Số : 123
Nợ:532
Có: 155
Họ tên ngươi giao hàng : Trần Thị Thuỷ
Địa chỉ (Bộ phận) : BPBH
Lý do xuất kho : Xuất bán cho Cty Nam Hà
Nhập tai kho : ...................................................................................................................
STT Tên,nhãn
hiệu,quy cách
phâm chất vật tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 áo phông nữ Chiếc 750 42.650 31.987.500
2 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 500 31.069 15.534.500
3 Sơ mi nam Chiếc 430 32.143 13.821.490
4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 345 28.510 9.835.950
Cộng : 71.179.440
Ngày 07 tháng01..năm2005
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
48. Báo cáo tổng hợp
48
Đơn vị : ................... Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.................... Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài Chính
Telefax: ...................
PHIẾU CHI
Ngày 07 tháng…01.năm 2005..
Nợ:521
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Cty Nam Hà .......................................................................
Địa chỉ : ............................................................................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.728.550 (Viết bằng chữ ) : Hai triệu bảy trăm hai mươi tám nghìn
năm trăm năm mươi đồng .
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu bảy trăm hai mươi tám
nghìn năm trăm năm mươi đồng .
Ngày 07 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
49. Báo cáo tổng hợp
49
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
Thông thường
Mẫu số :02 GTTT
BT/2003B
Liên 2: Giao khách hàng
Ngày 07 tháng 01 năm 2005
Đơn vị bán hàng : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long ................
Địa chỉ : 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội ......................................................
Số tài khoản :..................................................................................................................
Điện thoại :.....................................................................................................................
Mã số :............................................................................................................................
Họ tên người mua hàng : CTy Nam Hà ......................................................................
Tên đơn vị :.....................................................................................................................
Địa chỉ : ........................................................................................................................
Số tài khoản :..................................................................................................................
Hình thức thanh toán : ..................................................................................................
Mã số :...........................................................................................................
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn gia Thành tiền
B C 1 2 3
áo phông nữ Chiếc 750 71.500 53.625.000
Sơ mi nữ dài tay Chiếc 500 59.000 29.500.000
Sơ mi nam Chiếc 430 55.000 23.650.000
Sơ mi nữ ngắn
tay
Chiếc 345 50.000 17.250.000
Cộng tiền bán hàng hoá , dịch vụ : 124.025.000
Thuế suet 10 % Tiền thuế VAT : 12.402.500
Tổng cộng : 136.427.500
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên) (ký,ghi rõ tên)
50. Báo cáo tổng hợp
50
GIẤY BÁO CÓ
Ghi nợ : 112
Tên tài khoản: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Tại Ngân hàng: Công thương Việt Nam
Nội dung thu tiền : Bán hàng
Ghi có TK: 111
Số TK :
Tên TK:
Số tiền :
Bằng số: 136.427.500
Bằng chữ: Một trăm ba mươi sáu triệu bốn trăm hai mươi bảy nghìn năm trăm đồng.
KT trưởng Kiểm soát KT ghi sổ GĐ Thủ quỹ
(ký) (ký) (ký) (ký) (ký)
51. Báo cáo tổng hợp
51
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
BẢNG TRÍCH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ
Tháng…01…năm 2005
Stt
Chỉ
tiêu
Tg
sử
dụng
Nguyên giá
Số khấu
hao 627 641 642
I
Số
khấu
hao
đã
trích
kỳ
trước
2543096010 415318785 369613905,2 23635325,98 22069553,82
II
Số
khấu
hao
tăng
trong
kỳ
71150052 68288267 965412 1896373
III
Số
khấu
hao
giảm
trong
kỳ
180000000 180000000
IV
Số
trích
khấu
hao
53. Báo cáo tổng hợp
53
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
BẢNG TỔNG HỢP TIỀN LƯƠNG
Tháng …01…năm 2005
Phòng
ban
Số lương
phải trả
Khen
thưởng
phụ cấp
Tổng
cộng
Tạm ứng
kỳ I
Còn
lĩnh
Phòng
tổ chức
hành
chính
4863744,2 612000 5475744,2 2000000 3475744,2
Phòng
tài
chính
5801165 705000 7506165 2500000 5006165
Phòng
dịch vụ
1715277,98 150000 1881277,98 1000000 881277,98
P X I 32416300 2096800 34513100 18500000 16013100
PX II 24763339,88 1945700 26709099,88 14500000 12209099,88
Tổng
số
69559827,06 5.509.500 76.085.387,06 38500000 37585387,06
Người lập biểu Kế toán trưởng
(ký ) (ký)
54. Báo cáo tổng hợp
54
Đơn vị: XN may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long Mẫu số : 01-LĐTL
Bộ phận:……………….. Ban hành theo QĐ số 1141-TC/CĐKT
Ngày 1/11/1995 của Bộ Tài Chính
BẢNG CHẤM CÔNG
THÁNG …01… NĂM 2005……
Số
TT
Họ và
tên
Cấp
bậc
lương
hoặc
chức
vụ
NGÀY TRONG THÁNG Quy ra công
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 Số công
hưởng
lương
SP
Số
công
hưởng
lương
tgian
A B C 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 …….. 26 27 28 29 30 31 32 33
1 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 22
2 QĐ + + + + + + + + …….. + + + + 23
3 Tổ
trưởng
K K K K K K K K …….. K K K K 22
4 CN K Ô K K K K K K …….. K K K K 23
5 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
6 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
7 Tổ
trưởng
K K K K K K K K …….. K K K K 23
8 CN K K K K K K K K …….. K K K K 21
9 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
10 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
11 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
12 CN K K K K K P K K …….. K K P K 22
55. Báo cáo tổng hợp
55
13 CN K K K K K K K K …….. K K P K 22
14 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
15 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
16 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
17 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
18 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
19 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
20 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
21 CN K K K K K K K K …….. K K K K 23
Cộng: ……. … … … … … … … … … … … … … … … …
Người chấm công Phụ trách bộ phận Người duyệt
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
KÝ HIỆU CHẤM CÔNG :
- Lương SP : K - Hội nghị , học tập : H
- Lương tgian : + - Nghỉ bù : NB
- Ôm , điều dưỡng : Ô - Nghỉ không lương : Ro
- Con ốm : C ố - Ngừng việc : N
- Thai sản : TS - Tai nạn :T
- Nghỉ phép : P - Lao động nghĩa vụ : LĐ
Doanh nghiệp :……….
56. Báo cáo tổng hợp
56
BẢNG PHÂN BỐ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
Tháng 01…..năm 2005…
Số
TT
Ghi có
TK
Đối
tượng
sd(ghi
nợ các
TK)
TK 334 – Phải trả công cho nhân viên TK338 – Phait trả , phải nộp khác Tổng cộng
Lương Các
khoản
phụ cấp
Các khoản
khác
Kinh phí
GĐ (3382)
2%
BHXH
(3383) 15%
BHYT
(3384) 2%
Cộng có
TK
338(3382,
3383,3384)
1 Phòng tổ
chức
hành
chính
4863744,2 612000 5475744,2 109514,884 821361,63 109514,884 1040391,4 6516135,6
2 Phòng
tài chính
6801165 705000 7506165 150123,3 1125924,75 150123,3 1426171,35 8932336,35
3 Phòng
dịch vụ
1713277,98 150000 1881277,98 37625,6 282191,7 37625,6 357442,9 2238720,9
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 34513100 69262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởngII
24763339,88 1945700 26709099,88 534182 4006365 534182 5074729 31783829,9
Người lập bảng Ngày …..tháng ….năm200…
(Ký,họ tên) Kế toán trưởng
57. Báo cáo tổng hợp
57
Doanh nghiệp :…………..
BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI
THÁNG …01.. NĂM 2005….
Số
TT
TK 334-Phải trả công nhân viên TK 338-Phải trả , phải nộp khác Tổng cộng
Lương Các khoản
phụ cấp
Các
khoả
n
khác
Cộng co
TK 334
Kinh phí
CĐ (3382)
BHXH
(3383)
BHYT
(3384)
Cộng có
TK338
(3382,3383,
3384)
1 Phòng
TCHC
4863744,2 612000 5475744,2 109515 821361,6 109515 1040391 6516135,6
2 Phòng tài
chính
6801165 705000 7560165 150123,3 1125924,8 150123,3 1426171 8932336,35
3 Phòng
dịch vụ
1713277,98 150000 1881278 37625,6 282191,7 37625,6 357443 8238721
4 Phân
xưởng I
32416300 2096800 34513100 690262 5176965 690262 6557489 41070589
5 Phân
xưởng II
24763399,8 1945700 26709100 534182 4006365 534182 5074729 31783829
Người lập bảng Ngày ….tháng….năm 200….
(Ký,họ tên ) Kế toán trưởng
(Ký,họ tên )
58. Báo cáo tổng hợp
58
Đơn vị : ................... Quyển số :1 Mẫu số 02-TT
Địa chỉ:.................... Số:101 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................. Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................. Của Bộ Tài Chính
Telefax: ...................
PHIẾU CHI
Ngày…19.tháng…01.năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Sở điện lực HN ......................................................................
Địa chỉ : ..........................................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện
Số tiền : 1.666.492,3 (Viết bằng chữ ) :Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn
bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu
nghìn bốn trăm chín hai phẩy ba đồng.
Ngày 19 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
59. Báo cáo tổng hợp
59
HOÁ ĐƠN TIỀN ĐIỆN GTGT
(Liên 2: Giao khách hàng)
Công ty điện lực thành phố HN Kỳ từ ngày 20/12 đến ngày 20/1 .
Điện lực : Thanh Xuân ký hiệu AA/2004T
Địa chỉ : 47 Vũ Trọng Phụng số 0193732
Điện thoại : 5586467 MS thuế :0100101114-1 số hộ :1
Tên khách hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ khách hàng: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Mã số khách hàng: MS thuế kho:
Số sổ GCS.
Chỉ số mới Chỉ số
cũ
Hệ số ĐN tiêu
thụ
đơn giá Thành tiền
2562 3572 Trong
đó:
1010 1500 1.514.993
Ngày….tháng…năm…
TUQ Quản Đốc
Cộng 1.514.993
Thuế suất GTGT 10% Thuế
GTGT
151.499,3
Tổng cộng tiền thanh toán 1.666.492,3
Số viết bằng chữ: Một triệu sáu trăm sáu mươi sáu nghìn bốn trăm chín mươi hai
phẩy ba đồng.
60. Báo cáo tổng hợp
SVTH: Đặng Thị Kim Loan Lớp KT 45B
55
Đơn vị :................... Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 41
Địa chỉ: ................... Số:110 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày…20.tháng…01.năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Bưu điện thành phố HN ........................................................
Địa chỉ : ..........................................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền điện thoại
Số tiền : 356.276,6 (Viết bằng chữ ) : Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy mươi sáu
phẩy sáu đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Ba trăm năm mươi sáu nghìn hai trăm bảy
mươi sáu phẩy sáu đồng.
Ngày 20 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận tiền
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên)
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (ký, họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
61. Báo cáo tổng hợp
SVTH: Đặng Thị Kim Loan Lớp KT 45B
56
HOÁ ĐƠN DỊCH VỤ VIỄN THÔNG (GTGT)
TELECOMMUNICATION SEVICE INVOICE(VAT)
Liên 2 : Giao khách hàng (customer)
Ký hiệu (Serial No) : CE/2003T
Mã số:
0 1 0 0 6 8 6 2 2 3 1
Số (No): 413294
Bưu điện (Post office): TP Hà Nội
Quận , huyện (District):……………
Tên khách hàng(Customer’s name): Công Ty CP may Thăng Long…. MS
Địa chỉ(address):
Điện thoại(Tel): 8685841…. Mã số thuê bao(Code Tel):………..
Hình thức thanh toán (Kind of payment):………………………….
Stt(item) đơn vị cung
cấp dịch vụ
(Supplying
company)
Mã số
thuế(Tộtion
Code)
Mã dịch
vụ(Sevice
code)
Tiền dịch
vụ
(Service
changes)
VND
Tiền
thuế
GTGT
(VAT
amount
10%)
VND
Tổng cộng
(Grand total)
VND
1 Bưu điện
TPHN
01-
006862231
325.706 32.570,6 358.276,6
Tổng cộng tiền thanh toán(Grand Total): 358.276,6
Số tiền viết bằng chữ(In words) : Ba trăm năm mươi tám nghìn hai trăm bảy sáu phẩy sáu đồng.
Người nộp tiền ký Ngày …tháng…năm 200….
(Signature of payer) Đại diện giao dịch ký
62. Báo cáo tổng hợp
SVTH: Đặng Thị Kim Loan Lớp KT 45B
57
Đơn vị :................... Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 40
Địa chỉ: ................... Số:109 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Telefax: Của Bộ Tài Chính
PHIẾU CHI
Ngày 19 .tháng….01 năm 2005..
Nợ:627,1331
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Công Ty Nước Sạch HN
Địa chỉ : ..........................................................................................................................
Lý do chi : thanh toán tiền nước
Số tiền : 585.538,8 (Viết bằng chữ ) : Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm ba mươi
tám phẩy tám đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Năm trăm tám mươi năm nghìn năm trăm
ba mươi tám phẩy tám đồng.
Ngày 19 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :………………………………………
63. Báo cáo tổng hợp
SVTH: Đặng Thị Kim Loan Lớp KT 45B
58
Đơn vị :................... Mẫu số 01-VT 50
Bộ phận :................. QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................ Của Bộ Tài chính
PHIẾU XUẤT KHO
Ngày…25.tháng…1.năm2005…. Số : 132
Nợ:632
Có: 155
Họ tên người nhận hàng : … Cửa hàng giới thiệu sản phẩm……
Địa chỉ (Bộ phận) :…………………………………………
Lý do xuất kho : Xuất bán trực tiếp
Xuất tại kho : ...................................................................................................................
STT Tên,nhãn hiệu,quy
cách phâm chất vật
tư
(Sản phẩm hàng
hoá )
Mã
số
Đơn vị
tính
Số lượng Đơn giá Thành tiền
Yêu
cầu
Thực
xuất
1 Bộ đồ nữ Bộ 115 30057,9 3.456.658,5
2 Sơ mi nam Bộ 210 28.542,5 5.993.925
3 Sơ mi nữ dài tay Chiếc 90 32.143 2.892.870
4 Sơ mi nữ ngắn tay Chiếc 79 28.510 2.252.290
Cộng : 14.595.743,5
Ngày 25tháng04..năm2004
Thủ trưởng Kế toán Phụ trách Người nhận Thủ kho
đơn vị trưởng cung tiêu hàng
64. Báo cáo tổng hợp
SVTH: Đặng Thị Kim Loan Lớp KT 45B
59
Đơn vị :................... Quyển số : Mẫu số 01-TT 50
Địa chỉ: ................... Số : 114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:...................
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,331
Họ tên người nộp tiền : CH giới thiệu sản phẩm....................................................
Địa chỉ : 452 Nguyễn Trãi.......................................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 27.181.440 (Viết bằng chữ): Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt nghìn
bốn trăm bốn mươi đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai mươi bảy triệu một trăm tám mươi mốt
nghìn bốn trăm bốn mươi đồng.
Ngày 25 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ (vàng , bạc , đá quý ) :……………….
+ Số tiền quy đổi :……………………………………
65. Báo cáo tổng hợp
60
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG
mẫu số : 02 GTTT3LL
liên 2: giao khách hàng BT/2003B
Ngày 25 tháng 01năm 2005
Đơn vị bán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số tài khoản: ..............................................................................................................
Điện thoại:...................................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng: Cửa hàng giới thiệu sản phẩm
Tên đơn vị : .................................................................................................................
Địa chỉ :........................................................................................................................
Số tài khoản : ..............................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................................................................................
Mã số:
Tên hàng
hoá , dịch
vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
B C 1 2 3=1x 2
áo mangto chiếc 115 52.000 5.980.000
quần bò chiếc 210 48.000 10.080.000
Sơ mi nữ
dài tay
Chiếc 90 55.000 4.950.000
Sơ mi nữ
ngắn tay
Chiếc 79 50.000 3.950.000
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 24.960.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 2.496.000
Tổng cộng 27.456.000
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký, ghi rõ họ tên) (ký, ghi rõ họ tên) (ký, đóng dấu,ghi rõ họ tên)
66. Báo cáo tổng hợp
61
Đơn vị :................... Quyển số : Mẫu số 01-TT 57
Địa chỉ: ................... Số : 116 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
................................ Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................
Của Bộ Tài Chính
Telefax:...................
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 711
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thị Thanh ............................................................
Địa chỉ : Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long ........................
Lý do nộp : Nộp tiền bán phế liệu
Số tiền : 2.543.000 (Viết bằng chữ): Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Hai triệu năm trăm bốn mươi ba nghìn đồng.
Ngày 27 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
67. Báo cáo tổng hợp
62
Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ
ngày … tháng… năm 2005
Căn cứ quyết định số 02 ngày 20/1/2005 của GĐ CTy ……………về thanh lý TSCĐ.
1. Ban thanh lý gồm:
Ông (bà): Nguyễn Thị Sửu……….đại diện lãnh đạo- trưởng ban.
Ông (bà): Nguyễn Thị Hương……….uỷ viên
Ông(bà): Trần Đức Huy………uỷ viên
2. Tiến hành thanh lý TSCĐ:
Tên , ký hiệu quy cách TSCĐ : Thiết bị văn phòng
Năm đưa vào sử dụng:
Nguyên giá : 180.000.000
Giá trị hao mòn luỹ kế: 180.000.000
Giá được người mua chấp nhận:
3. Kết luận của ban thanh lý
Thiết bị văn phòng này đã đến thời hạn phải đầu tư mới. Biên bản này được lập thành 2
bản, một bản giao cho phòng kế toán để theo dõi trên sổ sách, một bản giao nơi sử dụng
quản lý TSCĐ để lưu giữ.
Ngày …..tháng….năm 2005
Trưởng ban thanh lý Giám đốc
(ký) (ký)
68. Báo cáo tổng hợp
63
Đơn vị :................... Quyển số : Mẫu số 01-TT 60
Địa chỉ: ................... Số : 118 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
Của Bộ Tài Chính
Telefax:...................
PHIẾU THU
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ:111
Có: 511,3331
Họ tên người nộp tiền : Siêu thị Vinacotex .............................................................
Địa chỉ : 15 Sơn Tay _ HN ......................................................................................
Lý do nộp : Thanh toán tiền hàng
Số tiền : 97.126.700 (Viết bằng chữ): Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu nghìn bảy
trăm đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ) : Chín mươi bảy triệu một trăm hai mươi sáu
nghìn bảy trăm đồng.
Ngày 28 tháng 01 năm 2005
Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng Người lập phiếu Thủ quỹ
(ký,họ tên,đóng dấu) (ký,họ tên) (ký,họ tên) (ký,họ tên)
69. Báo cáo tổng hợp
64
Đơn vị :................... Quyển số :1 Mẫu số 02-TT 60
Địa chỉ: ................... Số:114 QĐ số 1141-TC/QĐ/CĐKT
Ngày 01 tháng 11 năm 1995
................................ Của Bộ Tài Chính
Telefax:...................
PHIẾU CHI
Ngày….tháng….năm 200..
Nợ: 641
Có: 111
Họ tên người nhận tiền : Siêu thị Vinacotex
Địa chỉ : 15 Sơn Tây _ HN..............................................................................................
Lý do chi : Trả tiền CK
Số tiền : 2.913.801(Viết bằng chữ ) :Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám trăm linh một
đồng.
Kèm theo :……………………Chứng từ gốc………………………………
……………Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai triệu chín trăm mười ba nghìn tám
trăm linh một đồng.
Ngày 28 tháng 01năm 2005
Thủ trưởng Kế toán Người lập Thủ quỹ Người nhận
đơn vị trưởng phiếu (Ký,họ tên) tiền
(ký,họ tên, (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)
đóng dấu)
70. Báo cáo tổng hợp
65
HOÁ ĐƠN BÁN HÀNG
THÔNG THƯỜNG mẫu số : 02 GTTT3LL
(liên 2: giao khách hàng) BT/2003B
Ngày 28 tháng 01năm 2005
Đơn vịbán hàng: Xí nghiệp may thuộc Công ty cổ phần may Thăng Long
Địa chỉ: 250 Minh Khai – Hai Bà Trưng - Hà Nội
Số tài khoản: ..............................................................................................................
Điện thoại:...................................................................................................................
Mã số:
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị : Siêu thị Vinacotex ...................................................................................
Địa chỉ :15 Tay Sơn HN...............................................................................................
Số tài khoản : ..............................................................................................................
Hình thức thanh toán:...............................................................................................
Mã số:
Tên hàng hoá ,
dịch vụ
Đơn vị tính Số lượng Đơn giá Thành tiền
C 1 2 3=1x 2
áo jacket chiếc 410 63.450 26.014.500
áo mangto chiếc 620 52.000 32.240.000
quần bò chiếc 395 48.000 18.960.000
áo phông nữ Chiếc 155 71.500 11.082.500
Cộng tiền bán hàng hoá, dịch vụ: 88.297.000
Thuế suất…...%…….Tiền thuế VAT 8.829.700
Tổng cộng 97.126.700
71. Báo cáo tổng hợp
66
II.4: Định khoản
1, Nợ TK 111 : 14.320.000
Có TK 131 (cty TM Hoàng Tấn) : 14.320.000
2, Nợ TK 152 : 322.000.000
-Vải ngoài :186.208.000
- Vải lót : 135.792.000
Nợ TK 1331 : 32.200.000
Có TK 331(cty Nam Hải) : 354.200.000
3, Nợ TK 152 : 5.072.810
-Khoá to : 3.481.610
-Khoá nhỏ : 1.591.200
Nợ TK 1331 : 507.281
Có TK 331 ( XN Anh Thư) : 5.580.091
4, Nợ TK 111 : 200.000.000
Có TK 112 : 200.000.000
5, Nợ TK 152 ( chỉ ) : 11.996.448
Nợ TK 1331 : 1.199.644,8
Có TK 111 : 13.196.092,8
6, a, Nợ TK 632 : 24.533.290
Có TK 155 : 24.533.290
- áo phông : 6.397.500
- áo sơ mi nam : 9.000.040
- áo bò : 9.135.750
b, Nợ TK 111 : 45.468.500
Có TK 511 : 41.335.000
Có TK 3331 : 4.133.500
c, Nợ TK 521 : 454.685
Có TK 111 : 454.685
78. Báo cáo tổng hợp
73
- áo jacket :165.360
- áo Mangto : 240.187
- Quần bò : 152.109
Nợ TK 1331 : 27.882,8
Có TK 111 : 585.538,8
40, Nợ TK 627 ( Điện thoại ) : 325.706
- áo jacket : 102.070
- áo Mangto : 125.786
- Quần bò : 97.850
Nợ TK 1331 : 32.570,6
Có TK 111 : 358.276,6
41 , Giá t.tế TP tồn đầu kỳ + Giá t.tế TP nhập trong kỳ
Đơn giá =
Số lượng TP tồn đ.kỳ + Số lượng TP nhập trong kỳ
áo jacket :
Nợ TK 154 : 138.006.529,1
Có TK 621 : 82.578.089
Có TK 622 : 26.720.511,09
Có TK 627 : 28.707.929
138.006.529,1
==> Đg = = 37.913,8
3640
Nợ TK 155 : 138.006.232
Có TK 154 : 138.006.232
*áo Mangto
79. Báo cáo tổng hợp
74
Nợ TK 154 : 192.130.647,94
Có TK 621 : 115.885.631
Có TK 622 : 37.703.633,94
Có TK 627 : 38.541.383
192.130.647,94
==> Đg = = 30.057,9
6392
Nợ TK 155 : 192.130.096,8
Có TK 154 : 192.130.096,8
* quần bò
Nợ TK 154 : 96.730.604,09
Có TK 621 : 53.023.406
Có TK 622 : 19.580.511,09
Có TK 627 : 24.126.687
96.730.604,09
==> Đg = = 28.542,5
3389
Nợ TK 155 : 96.730.532,5
Có TK 154 : 96.730.532,5
42, Nợ TK 157 : 66.847.586,7
Có TK 155 : 66.847.586,7
- áo jacket : 24.643.970
- áo Mangto : 30.358.479
- Quần bò : 11.845.137,5
80. Báo cáo tổng hợp
75
43, Nợ TK 642 : 1.515.700
Có TK 111 : 1.515.700
44, Nợ TK 153 ( Dầu máy ) : 1.750.000
Nợ TK 1331 : 175.000
Có TK 331 ( Cty Long An ) : 1.925.000
45, Nợ TK 111 : 625.400
Có TK 141 ( Nguyễn Thu Giang) : 625.400
46, Nợ Tk 157 : 52.065.593,5
Có TK 155 : 52.065.593,5
- áo jacket : 15.544.658
- áo Mangto : 18.635.898
- áo sơ mi nữ n.tay : 11.274.287,5
- Quần bò : 6.610.750
47, Nợ TK 111 : 100.000.000
Có TK 112 : 100.000.000
48, Nợ TK 334 : 81.813.488,44
Có TK 111 : 81.813.488,44
49, Nợ TK 111 : 27.181.440
Nợ TK 521 : 274.560
Có TK 511 : 24.960.000
Có TK 3331 : 2.496.000
50, Nợ TK 632 : 14.595.743,5
Có TK 155 : 14.595.743,5
81. Báo cáo tổng hợp
76
- áo jacket : 3.456.658,5
- áo sơ mi nữ d.tay : 5.993.925
- áo sơ mi nam : 2.829.870
- quần bò : 2.252.290
51, Nợ TK 111 : 17.095.000
Có TK 131 (cty TNHH Dệt may ) : 17.095.000
52, Nợ TK 152 ( chỉ mút ) : 23.145.000
Nợ TK 1331 : 2.314.500
Có TK 331 ( CTy Sợi ) : 25.459.500
53, Nợ TK 152 : 95.949.150
- lụa trơn : 44.125.000
- lịa hoa : 51824.150
Nợ TK 1331 : 9.5940.915
Có TK 331 ( Việt Cường ) : 105.544.065
54, Nợ TK 152 ( Khuy) : 3.469.500
Nợ TK 1331 : 346.950
Có TK 111 : 1.908.225
Có TK 331 ( Cty Hoa Mai) : 1.908.225
55, a, Nợ TK 214 : 180.000.000
Có TK 211 :180.000.000
b, Nợ TK 811 : 1.050.000
Có tk 111 : 1.050.000
56, Nợ TK 111 : 2.543.000
Có TK 711 : 2.543.000
82. Báo cáo tổng hợp
77
57, Nợ TK 157 : 8.124.022
Có TK 155 :8.124.022
- áo jacket : 4.170.518
- áo sơ mi nữ n.tay : 2.554.921,5
- quần bò : 1.398.582,5
58, Nợ TK 111 : 8.769.000
Có TK 131 : 8.769.000
59, a. Nợ TK 632 : 52.065.593,5
Có TK 157 : 52.065.593,5
b, Nợ TK 111 : 97.126.700
Có TK 511 : 88.297.000
Có TK 3331 : 8.829.700
c, Nợ TK 641 : 2.913.801
Có TK 111 : 2.913.801
60, Nợ TK 331 (cty Thành Long ) : 15.612.764
Có TK 111 : 15.612.764
61, a. Nợ TK 632 : 10.524.436
Có TK 155 : 10.524.436
- áo sơ mi nữ d.tay : 3.905.121,4
- áo sơ mi nữ n.tay : 4.478.627,
- áo phông nữ : 2.140.687,5
b, Nợ TK 111 : 9.835.842,
Nợ TK 131 (cty Vạn Xuân ) : 9.835.842,5
Có TK 511 : 17.883.350
Có TK 3331 : 1.788.335
62, Nợ TK 632 : 18.425.977
83. Báo cáo tổng hợp
78
Có TK 157 : 18.425.977
b, Nợ TK 111 : 33.613.713,5
Nợ TK 641 : 686.361,5
Có TK 511 : 31.198.250
Có TK 3331 : 3.119.825
63, Nợ TK 331 ( Cty Hà Nam ) : 17.932.500
Có TK 111 : 17.932.500
64, Nợ TK 331 ( Cty Thành Công ) : 5.580.091
Có TK 111 : 5.508.091
65, Nợ TK 111 : 9.835.842,5
Có TK 131 ( Vạn Xuân) : 9.835.842,5
66, Nợ TK 331 ( Việt Cường) : 105.544.065
Có TK 111 : 105.544.065
67, a. Nợ TK 632 : 8.124.022
Có TK 157 : 8.124.022
b, Nợ TK 111 : 14.975.383,5
Nợ TK 641 : 151.266,5
Có TK 511 : 13.751.500
Có TK 3331 : 1.375.150
Kết chuyển các khoản giảm trừ :
Nợ TK 511 : 4.189.020
Có TK 521 : 4.189.020
Kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 511 : 446.761.080
Có TK 911 : 446.761.080
Kết chuyển giá vốn :
84. Báo cáo tổng hợp
79
Nợ TK 911 : 263.949.892
Có TK 632 : 263.949.892
Kết chuyển CFBH, CFQLDN :
Nợ TK 911 : 18.651.367,82
Có TK 641 : 8.180.429,0
Có TK 642 : 10.470.938,8
Kết chuyển LN từ hoạt động SXKD :
Nợ TK 911 : 164.159.820,18
Có TK 421 : 164.159.820,18
Kết chuyển CF hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.050.000
Có TK 811 :1.050.000
Kết chuyển doanh thu hoạt động TC :
Nợ TK 711 : 2.543.000
Có TK 911 : 2.543.000
Kết chuyển LN hoạt động TC :
Nợ TK 911 : 1.493.000
Có TK 421 : 1.493.000
Kết chuyển thuế :
Nợ TK 333 : 47.178.703,5
Có TK 133 : 47.178.703,5