SlideShare a Scribd company logo
1 of 82
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
1
HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
MÃ TÀI LIỆU: 80205
ZALO: 0917.193.864
Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
2
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................5
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨ QUẢN LÝ DOANH THU,
CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN 7
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân......................................................................................................7
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân.................................................................................. 7
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân.. 7
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ...... 8
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân....................................................................................8
1.2.1. Tổ chức quản lý chung của công ty............................................. 8
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh
thu, chi phí và kết quá kinh doanh...................................................... 13
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN
THÔNG VẠN XUÂN...........................................................................17
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân..................................................................................17
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công
ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ....................................................... 17
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác .............................. 23
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu, thu nhập khác tại Công ty cổ phần
Viễn thông Vạn Xuân........................................................................ 36
2.2. Kế toán chi phí tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân.........40
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân................................................................................................. 40
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
3
2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................40
2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân...........................................................................41
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán tại Công ty.............42
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân................................................................................................. 44
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................44
2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân...........................................................................49
2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hang tại Công ty cổ phần
Viễn thông Vạn Xuân ...................................................................50
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân................................................................................ 52
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.52
2.2.3.2. Kếtoán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ
phần Viễn thông Vạn Xuân...........................................................56
2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công
ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...................................................57
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân................................................................................................. 59
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................59
2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân...........................................................................60
2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính tại Công ty cổ phần
Viễn thông Vạn Xuân ...................................................................61
2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân................................................................................................. 63
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
4
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN .........................69
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả
kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện.........................69
3.1.1- Ưu điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ............................... 69
3.1.2- Nhược điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ............................... 72
3.1.3. Phương hướng hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty
cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ........................................................... 72
3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...............................73
3.2.1- Hoàn thiện về công tác quản lý doanh thu, chi phí tại Công ty cổ
phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................ 73
3.2.2- Hoàn thiện về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương
pháp kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...................... 73
3.2.3- Hoàn thiện về chứng từ và luân chuyển chứng từ tại Công ty cổ
phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................ 74
3.2.4- Hoàn thiện về sổ kế toán chi tiết tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân ......................................................................................... 77
3.2.5- Hoàn thiện về sổ kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân ......................................................................................... 78
3.2.6- Hoàn thiện về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng tại Công ty
cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ........................................................... 78
3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân................................................................................................. 79
KẾT LUẬN ...........................................................................................80
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................81
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
5
LỜI NÓI ĐẦU
Trong nền kinh tế hiện nay với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh
tế mang tính độc lập, tự chủ trong các lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
ngày càng cao, mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh,
phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn
kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh
nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu cung cấp, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của kinh doanh nghiệp và là
cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực hiện nghĩa vụ
với Ngân sách Nhà Nước.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu, chi phí
và xác định kết quả, vận dụng lý luận đã được học tập tại trường kết hợp với
thực tế thu nhận được từ công tác kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân, em đã chọn đề tài ''Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân'' để
nghiên cứu và viết chuyên đề của mình
Đề tài gồm 3 chương:
Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty
cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và kết quả tiêu thụ tại
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Chương 3: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí kết quả kinh doanh tại
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Do thời gian thực tập có hạn cũng như kinh nghiệm thực tế chưa nhiều
nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự góp ý của các
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
6
thầy cô giáo, của các cán bộ kế toán trong Công ty để chuyên đề của em được
hoàn thiện hơn
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của Quý công ty và sự
hướng dẫn tận tình của thầy giáo TS. Phạm Đức Cường
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
7
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨ QUẢN LÝ DOANH
THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG
VẠN XUÂN
1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân
1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân hiện nay đang thực hiện sản
xuất kinh doanh trong lĩnh vực:
- Khảo sát, thiết kế công trình kiến trúc, xây dựng.
- Khảo sát thiết kế các công trình cầu đường, hạ tầng đô thị.
- Thiết kế công trình giao thông, thuỷ lợi
- Khảo sát thiết kế tháp ăng ten, nhà trạm viễn thông, hệ thống công
trình phụ trợ BTS.
- Khảo sát thiết kế các công trình viễn thông: Phần cống bể, cáp ngầm,
cáp quang, tổng đài, MSAN, SDH, vi ba và các trung tâm tíchhợp dữ liệu …
Trong các hoạt động đó lĩnh vực tập trung chủ yếu là thiết kế, xây dựng
các công trình viễn thông và các phần mềm quản lý doanh nghiệp
1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Doanh thu tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân được xác định
theo từng hạng mục, từng công trình hoàn thành. Kế toán tổng hợp doanh thu,
xác định doanh thu của từng bộ phận, kiểm tra, đối chiếu và là cơ sở xác định
doanh thu của toàn Công ty. Doanh thu của từng bộ phận được kế toán
chuyên quản nhập vào phần mềm kế toán và lên sổ chi tiết tài khoản 511 ( Sổ
chi tiết doanh thu từng bộ phận )
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
8
Sổ chi tiết TK 511 được mở cho từng bộ phận, phản ánh doanh thu của
bộ phận đó trong tháng kinh doanh, đây là cơ sở để kế toán tổng hợp doanh
thu của toàn Công ty xác định tổng doanh thu, cuối kỳ kế toán tổng họp doanh
thu dựa trên các sổ chi tiết sẽ kết chuyển sang TK 911 để xác định doanh thu
của toàn Công ty
1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Chi phí sản xuất kinh doanh của công ty gồm rất nhiều loại: CP SXC,
CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp. Do đặc thù ngành nên các chi phí này
được tập hợp với các nội dung và được phản ánh trên các tài khoản tập hợp
chi phí
Các nghiệp vụ phát sinh chi phí hàng ngày được kế toán tổng hợp nhập
vào phần mềm kế toán chi tiết theo yêu cầu quản lý của công ty, từ đó lên các
sổ chi tiết và tổng hợp theo yêu cầu quản lý
1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân
1.2.1. Tổ chức quản lý chung của công ty
Công ty cổ phần viễn thông Vạn Xuân tổ chức bộ máy quản lý theo mô
hình địa lý và chức năng.
Dưới đây là mô hình tổ chức của công ty:
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
9
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty
 Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, bộ phận và mối quan hệ
giữa các phòng ban, bộ phận trong công ty
 Đại hội cổ đông: Gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ
quan có thẩm quyền cao nhất của công ty.
 Hội đồng quản trị: Là cơ quản lý của công ty, có toàn quyền nhân
danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của
công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của đại hội cổ đông.
 Ban kiểm soát: Là tổ chức thay mặt cổ đông để kiểm soát mọi hoạt
động kinh doanh quản lý và điều hành của Công ty. Hoạt động của Ban kiểm
soát phải đảm bảo khách quan, trung thực, chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật,
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
10
chế độ chính sách nhà nước, Điều lệ, quy chế của Công ty và các nghị quyết,
quyết định của Hội đồng quản trị.
- Ban kiểm soát có nhiệm vụ thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát hoặt
động của Công ty
- Thẩm định báo cáo tài chính hàng năm của Công ty, kiểm tra từng vấn đề cụ
thể liên quan đến vấn đề quản lý điều hành hoạt động của Công ty theo đúng
thẩm quyền
- Thường xuyên thông báo với Hội đồng quản trị và người đại diện phần vốn
nhà nước tại Công ty về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tham khảo ý
kiến của Hội đồng quản trị trước khi trình báo cáo kết luận và kiến nghị lên
Đại hội đồng cổ đông
 Tổng giám đốc: là người điều hành hoạt động hàng ngày cua
công ty và chịu trách nhiệm trứơc Hội đồng quản trị về thực hiện các quyền
và nghĩa vụ được giao; là người đại diện theo pháp luật của công ty.
 Phó giám đốc: Công ty có một phó giám đốc có nhiệm vụ giúp
đỡ tham mưu cho giám đốc trong việc tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh.
Khi được sự uỷ quyền của giám đốc các phó giám đốc chịu trách nhiệm trước
giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ được phân công uỷ quyền. Đây là bộ phận
trực tiếp quản lý các phòng ban, báo cáo với giám đốc về mọi mặt của công
ty.
 Phòng tổ chức hành chính: Quản lý nhân sự, tuyển chọn đào
tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ công nhân viên, theo dõi hàng ngày công lao
động, tính lương, bảo hiểm, kinh phí công đoàn, giải quyết các chính sách chế
độ khác. Giúp việc cho cơ quan Tổng giám đốc trong lĩnh vực hành chính
tổng hợp về đối ngoại, điều hòa các mối quan hệ giữa cac bộ phận trong công
ty, xây dựng công ty thành một khối thống nhất hướng tới mục tiêu tăng
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
11
cường khả năng cạnh tranh, củng cố và phát huy vị thế của công ty trên thị
trường. phòng có những chức năng và nhiệm vụ chính sau:
- Tham mưu cho Giám đốc về việc sắp xếp cán bộ và tổ chức nhân sự.
- Tham mưu cho Giám đốc ban hành các quy định nội vụ, kiểm tra đánh giá
việc thực hiện các quy định đó đối với các phòng, ban trực thuộc công ty.
- Quản lý cơ sở vật chất của công ty; lập dự toán, lên kế hoạch mua sắm bổ
sung; sửa chữa, nâng cấp, thanh lý trang thiết bị nhằm đáp ứng các yêu cầu
hoạt động của công ty.
- Thực hiện chế độ tài chính - kế toán theo luật định chung của Nhà nước và
Quy chế chi tiêu nội bộ của công ty.
- Thực hiện công tác hành chính - quản trị, đáp ứng tốt các yêu cầu hoạt động
chuyên môn, nghiệp vụ của công ty.
- Bảo vệ an toàn cơ quan.
- Tham mưu cho Giám đốc và làm đầu mối, chủ trì việc lập kế hoạch về nhu
cầu nhân lực.
- Xây dựng và tổ chức thực hiện quy trình tuyển dụng nhân viên, cán bộ theo
đúng như tại các văn bản hướng dẫn của Nhà nước. Chuẩn bị văn bản và thủ
tục để Giám đốc ký các hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động, hợp đồng
kiêm nhiệm với nhân viên ,cán bộ.
- Tham mưu cho Giám đốc quyết định về các tiêu chí, tiêu chuẩn và triển khai
thực hiện quy trình đánh giá cán bộ, nhân viên hằng quý,năm. thường trực
công tác thi đua khen thưởng trong công ty. Chủ trì việc tổ chức đánh giá, xét
duyệt nâng bậc lương, phụ cấp, xét đề nghị kéo dài thời gian công tác đối với
cán bộ, nhân viên đến tuổi nghỉ hưu theo quy định trình Giám đốc quyết định.
 Phòng kế toán tài chính: là đơn vị trực thuộc Ban Giám Đốc với đội ngũ
trẻ trung, năng động, có chuyên môn tốt, có chức năng tham mưu và giúp Hội
đồng quản trị và cơ quan Tổng giám đốc trong việc kiểm tra, giám sát, thực
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
12
hiện các hoạt động về tài chính và kế toán của công ty theo quy định cuả pháp
luật và thực hiện các công việc khác do cơ quan Tổng giám đốc phân công.
Phòng kế toán tài chính có nhứng nhiệm vụ chính sau:
- Lập kế hoạch tài chính cho sản xuất và đầu tư trình giám đốc trên cơ sở kế
hoạch sản xuất kinh doanh của công ty.
- Quản lý chặt chẽ các loại vốn, nguồn vốn được giao, đề xuất các biện pháp
sử dụng vốn có hiệu quả để bảo tồn và không ngừng phát triển vốn.
- Nghiên cứu phát triển các nguồn vốn khác để bổ sung vốn đảm bảo cho việc
phát triển sản xuất kinh doanh của công ty. Tổ chức thực hiện quản lý, sử
dụng các nguồn vốn đó có hiệu quả và đảm bảo bảo toàn vốn các nguồn vốn
đó.
- Tổ chức công tác hoạch toán, thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về quản
lý tài chính của nhà nước. Chỉ đạo, kiểm tra công tác kế toán, tài chính, thống
kê các đơn vị trực thuộc.
- Quản lý và thực hiện công tác chi trả lương hàng tháng, quản lý các nguồn
thu, thay mặt người lao động đóng các chế độ cho người lao động và thực
hiện các nghĩa vụ của người lao động đối với nhà nước theo quy định của
pháp luật.
- Lập báo cáo tổng hợp và báo cáo quyết toán tài chính của công ty theo quy
định của nhà nước.
 Phòng Kế hoạch - Kinh doanh: có chức năng tham mưu, giúp việc cho
Tổng Giám đốc Công ty trong việc quản lý, điều hành công việc thuộc các
lĩnh vực kế hoạch, kinh doanh, tiếp thị, quảng cáo và ứng dụng công nghệ
thông tin.
Phòng kế hoạch – kinh doanh có những nhiệm vụ chính sau:
- Nghiên cứu, xây dựng chiến lược kinh doanh dài hạn, trung hạn, ngắn hạn,
kế hoạch hoạt động và kế hoạch kinh doanh hàng năm, hàng quý của Công ty.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
13
- Tham mưu cho Tổng Giám đốc Công ty giao chỉ tiêu kinh doanh cho các
đơn vị trực thuộc Công ty. Theo dõi, thúc đẩy tiến độ thực hiện kế hoạch kinh
doanh và chương trình công tác của Công ty và của các đơn vị trực thuộc
Công ty.
- Thu thập, phân tích, tổng hợp thông tin thị trường; xây dựng và triển khai
thực hiện kế hoạch tiếp thị, quảng cáo của Công ty.
- Quản lý hệ thống máy vi tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác
quản lý và hoạt động kinh doanh của Công ty.
 Trung tâm công nghệ thông tin:Trung tâm gồm các kỹ sư, cử nhân
hoạt động nhiều năm trong các lĩnh vực phần mềm nói riêng, công nghệ thông
tin nói chung. Trung tâm công nghệ thông tin chuyên sản xuất, cung cấp các
sản phẩm phần mềm theo yêu cầu của tất cả các bạn hàng, trong các lĩnh vực
khác nhau. Cung cấp các sản phẩm về tin học, khoa học máy tính, ứng dụng
chuyển giao công nghệ thông tin vào đào tạo, sản xuất kinh doanh.
Các phầm mềm công nghệ đã được trung tâm công nghệ thông tin hoàn thành
và đang khai thác
Phần mềm tài chính kế toán doanh nghiệp
- Phần mềm kế toán doanh nghiệp
- Phần mềm quản lý tài sản cố định
- Phần mềm quản lý nhân sự
- Phầm mềm quản lý kho bãi
- Phần mềm bán hàng
1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh thu,
chi phí và kết quá kinh doanh
Do Công ty CP Viễn thông Vạn Xuân là đơn vị hạch toán độc lập và tất
cả các dịch vụ tư vấn, thiết kế xây dựng… đều tập trung do công ty trực tiếp
quản lý và hạch toán là hệ thống kế toán có trách nhiệm hạch toán các khoản
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
14
chi phí của khối phòng ban nghiệp vụ và có trách nhiệm hệ thống hoá các
thông tin về doanh thu và chi phí của công ty.
Để điều hành và quản lý toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công ty một
cách có hiệu quả nhất thì ban lãnh đạo Công ty phải nắm bắt kịp thời và chính
xác những thông tin kinh tế. Tất cả các thông tin kinh tế liên quan đến hoạt
động kinh doanh của Công ty, kế toán với chức năng thông tin,kiểm tra, thu
nhận và xử lý kịp thời, chính xác bằng hệ thống các phương pháp khoa học
của mình.
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty
Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành và mối quan hệ:
 Trưởng phòng kế toán: chịu trách nhiệm về công tác tài chính của
toàn công ty trước Giám Đốc, Hội đồng quản trị và pháp luật, tổ chức công
tác kế toán theo đúng pháp luật, điều hành công tác kế toán và tài chính thống
nhất trong công ty, đảm bảo hoạt động tài chính được thực hiện một cách có
hệ thống, thực hiện việc kiểm tra giám sát công tác tài chính của các XN,
Trưởng phòng kế
toán
Kế toán
chuyên
quản
Kế toán
tiền
mặt,
TGNH
Kế
toán
thuế
Kế
toán
thanh
toán
Kế toán
thanh
toán với
nhà Cung
cấp
Kế
toán
tiền
lương,
TSCĐ
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
15
Trung tâm CNTT theo lịch trình và có những phương án đề xuất để nâng cao
hiệu quả sử dụng nguồn vốn của Công ty. Ghi chép tính toán báo cáo phản
ánh một cách chính xác, trung thực, kịp thời các số liệu; thanh toán đúng hạn
các khoản tiền vay, các khoản công nợ phải thu, phải trả của Công ty, của Nhà
nước để phục vụ tôt cho các yêu cầu kinh doanh.
 Kế toán chuyên quản: tổng hợp chi phí, doanh thu của các dịch vụ
tư vấn, thiết kế, thi công, đồng thời quản lý tài chính của các Xí nghiệp đã
được phân công, kiểm tra, giám sát việc sử dụng chi phí, các báo cáo hoá đơn
hàng tháng.
 Kế toán Tiền mặt(TM), Tiền gửi ngân hàng (TGNH): Theo dõi
tình hình thu, chi, tồn tiền mặt, theo dõi tình hình và làm các thủ tục vay, trả
nợ… với Ngân hàng theo đề nghị đã được duyệt của tổng công trình, bảo
quản quỹ tiền mặt để không bị thiếu hụt. Chịu trách nhiệm về các nghiệp vụ
liên quan đến tình hình biến động tiền mặt, tiền gửi; thực hiện các giao dịch
với ngân hàng và theo dõi các khoản vay, phải trả ngân hàng.
 Kế toán thuế: Căn cứ vào các hoá đơn mua vào để xác định số thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ, tập hợp cuối tháng kết chuyển cho thuế GTGT
đầu ra để tính ra số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.
 Kế toán thanh toán: Theo dõi thường xuyên các hoạt động thu chi
quỹ tiền mặt, tiến hành các thủ tục thu chi như viết phiếu chi, phiếu thu sau
khi có các chứng từ hợp lệ từ đó giám sát được số dư tiền tại quỹ từng ngày;
lưu trữ chứng từ đầy đủ và thường xuyên đối chiếu các sổ chi tiết.
 Kế toán thanh toán với nhà cung cấp: Kiểm tra, theo dõi và thanh
toán các chứng từ liên quan đến hoạt động mua, phát sinh các khoản phải trả,
đồng thời mở sổ chi tiết theo dõi công nợ theo từng nhà cung cấp hay người
tạm ứng.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
16
 Kế toán tiền lương, TSCĐ: Có nhiệm vụ tính toán tiền lương chính
xác, hợp lý và tính toán các khoản trích theo lương cho cán bộ công nhân viên
toàn Công ty.Theo dõi chi tiết các TSCĐ của công ty, tình hình tăng, giảm và
trích khấu hao hàng năm một cách đầy đủ và tính vào chi phí một cách hợp lý.
Ghi chép, theo dõi chính xác, trung thực, kịp thời về số lượng, giá trị nguyên
vật liệu, hàng tồn kho, lưu trữ chứng từ đầy đủ và ghi sổ chi tiết với từng hàng
tồn kho
Công việc của các kế toán từng phần hành được kế toán trưởng phân công rõ
ràng. Kế toán từng phần hành có trách nhiệm nộp báo cáo về hoạt động kinh
doanh của Công ty trong phạm vi quyền hạn của mình đúng kỳ hạn để kế toán
trưởng lập báo cáo tổng hợp trình Giám đốc.
Phòng kế toán có nhiệm vụ tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện toàn
bộ công tác thu thập và xử lý thông tin kế toán ban đầu, thực hiện đầy đủ chế
độ ghi chép, chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chínhtheo quy định của Bộ
tài chính, cung cấp đầy đủ, kịp thời những thông tin về tình hình tài chính của
Công ty.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
17
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI
PHÍ VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân
2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công
ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Khái niệm: Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ là số tiền ghi trên
hoá đơn bán hang hay hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ
Tài khoảnsử dụng:
* TK511 - Doanhthu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản này được dung để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực
tế của doanh nghiệp trong kỳ và các khoản giảm doanh thu.
Bên Nợ:
- Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán trong kỳ.
- Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị
trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản xác định kết quả kinh
doanh.
Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp lao vụ, dịch vụ của
doanh nghiệp trong kỳ hạch toán.
Tài khoản 511 cuốikỳ không có số dư và được chi tiết thành 5 tài
khoản cấp 2:
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
18
TK5111- Doanh thu bán hàng hoá: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần
của khối lượng hàng hoá đã xác định là tiêu thụ …TK5111 được sử dụng chủ
yếu các doanh nghiệp kinh doanh vật tư hàng hoá.
+ TK5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: phản ánh doanh thu và
doanh thu thuần của khối lượng thành phẩm và bán thành phẩm đã được xác
định là tiêu thụ. Tk5112 chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất như
công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, nghư nghiệp, lâm nghiệp.
+ TK5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu và doanh
thu thuần khối lượng dịch vụ, lao vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách
hàng và đã được xác định là tiêu thụ. TK5113 chủ yếu dùng cho các nghành,
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như giao thông vận tải, bưu điện, dịch
vụ công cộng, du lịch.
+ TK5114 – Doanh thu trợ cấp trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản
thu từ trợ cấp trợ giá của nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung
cấp sản phẩm hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước.
+ TK5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Dùng để phản
ánh doanh thu bất động sản đầu tư của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu cho
thuê bất động sản đầu tư, doanh thu bán bất động sản đầu tư.
* TK512 – Doanhthu bán hàng nội bộ
Tài khoản này dung để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hoá,
dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ.
Bên Nợ:
- Trị giá hàng bán trả lại ( theo giá tiêu thụ nội bộ, giảm giá hàng bán, đã
chấp nhận trên khối lượng sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ trong
kỳ, số thuế tiêu thụ đặc biệt, số thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải
nộp của số hàng hoá tiêu thụ nội bộ.
- Kết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào tài khoản xác định kết quả.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
19
Bên Có:
- Tổng số doanh thu nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ.
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ, tài khoản 512 có 3 tài khoản cấp 2
+ TK5121 – Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu của khối
lượng hàng hoá đã được xác định là tiêu thụ nội bộ. Tài khoản này chủ yếu
dùng cho các doanh nghiệp thương mại như vật tư, lương thực
+ TK5122 – Doanh thu bán các sản phẩm: Phản ánh doanh thu của khối
lượng sản phẩm, dịch vụ, lao vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong
cùng công ty hay tổng công ty. Tài khoản này chủ yếu dung cho các doanh
nghiệp sản xuất như công nghiệp, nông nghiệp, lầm nghiệp, xây dựng cơ bản.
+ TK5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu của khối
lượng dịch vụ lao vụ cung cấp cho các đơn vị thành viên trong cùng công ty,
tổng công ty.
Tài khoản này chủ yếu dung cho các doanh nghiệp kinh doanh chủ yếu
như: giao thông vận tải, du lịch, bưu điện…
* Các phương thức bán hàng
* Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp
Bán hàng trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp
tại kho ( hoặc trực tiếp tại phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Khi
giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ cho người mua, doanh nghiệp đã nhận được
tiền hoặc có quyền thu tiền của người mua, giá trị của hàng hoá đã hoàn
thành, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được ghi nhận.
* Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng
Phương thức gửu hàng đi là phương thức bên bán gửi hàng đi cho
khách hàng theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửu đi
vẫn thuộc quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp
nhận thanh toán thì lợi ích và rủi ro được chuyển giao toàn bộ cho người mua,
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
20
giá trị hàng hoá đã được thực hiện và là thời điểm bên bán được ghi nhận
được ghi nhận doanh thu bán hàng.
* Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá
hưởng hoa hồng
Phương thức bán hàng gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hông
là đúng phương thức bên giao đại lý, ký gửi bên ( bên đại lý) để bán hàng cho
doanh nghiệp.Bên nhận đại lý, ký gửi người bán hàng theo đúng giá đã quy
định và được hưởng thù lao dưới hình thức hoa hồng.
Theo luật thuế GTGT, nếu bên đại lý bán theo đúng giá quy định của bên giao
đại lý thì toàn bộ thuế GTGT đầu ra cho bên giao đại lý phải tính nộp NSNN,
bên nhận đại lý không phải nộp thúê GTGT trên phần hoa hồng được hưởng.
* Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp
Bán hàng theo trả chậm, trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều
lần, người mua thanh tóan lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại,
người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu mặt tỷ lệ lãi xuất
nhất định. Xét về bản chất, hàng bán trả chậm trả góp vẫn được quyền sở hữu
của đơn vị bán, nhưng quyền kiểm soát tái sản và lợi ích kinh tế sẽ thu được
của tài sản đã được chuyển giao cho người mua. Vì vậy, doanh nghiệp thu
nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu
hoạt động tài chính phần lãi trả chậm tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm,
phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận.
* Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng
Phương thức hàng đổi hàng là phương thức bán hàng doanh nghiệp
đem sản phẩm , vật tư, hàng hoá để đổi lấy hàng hoá khác không tương tự giá
trao đổi là giá hiện hành của hàng hoá , vật tư tương ứng trên thị trường.
*Thời điểm ghi nhận doanh thu
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
21
Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu
về sản phẩm, hàng hoá, lao vụ từ người bán sang người mua. Nói cách khác
thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm người mua trả tiền cho người bán
hay người mua chấp nhận thanh toán số hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ… mà
người bán đã chuyển giao.
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam ( chuẩn mực số 14 ), doanh thu bán hàng
được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau:
* Người bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
* Người bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở
hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
*Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
* Người bán đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
* Xác định được chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ
=
Doanh thu bán hàng
theo hoá đơn
-
Các khoản giảm trừ
doanh thu bán hàng
* Các khoảngiảm trừ doanh thu
* Tài khoản521 – Chiết khấu thương mại
Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã
giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn
theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế.
Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách
hàng.
Bên Có: Kết chuyển số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511-
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của kỳ
kế toán.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
22
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ, tài khoản 521 có 3 tài khoản
cấp 2:
- TK5211 - Chiết khấu hàng hoá
- TK5212 - Chiết khấu thành phẩm
- TK5213 - Chiết khấu dịch vụ
* TK531 – Hàng bán bị trả lại
Dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hoá, thành phẩm, lao vụ, dịch
vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân:
Do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm
chất, không đúng chủng loại, quy cách, trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng
số lượng hàng bị trả lại nhân (x) với đơn giá ghi trên hoá đơn khi bán.
Bên Nợ: Doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại, đã trả lại tiền cho
người mua hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng
hoá đã bán ra.
Bên Có: Kết chuyển doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại trừ vào
doanh thu trong kỳ
TK531 cuốikỳ không có số dư
* TK532 - Giảm giá hàng bán
Được sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán cho
khách hàng trên giá bán đã thoả thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp
( hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp
đồng kinh tế)
Bên Nợ: Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận.
Bên Có:Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán trừ vào doanh thu
Tài khoản 532 cuốikỳ không có số dư.
*Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT là khoản thuế gián thu tính trên
doanh thu bán hàng, các khoản thuế này tính cho các đối tượng tiêu dùng
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
23
hàng hoá, dịch vụ phải chịu, các cơ sở sản xuất, kinh doanh chỉ là đơn vị thu
nộp thuế thay cho người tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ đó.
+Thuế TTĐB:
Là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp trong trường hợp doanh nghiệp
tiêu thụ những hàng hoá đặc biệt thuộc danh mục vật tư, hàng hoá chịu thuế
TTĐB. +Thuế XK:
Là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp khi xuất khẩu hàng hoá mà hàng
hoá đó phải chịu thuế xuất khẩu.
+ Thuế GTGT trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế theo phương
pháp khấu trừ thuế.
Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - thuế GTGT đầu vào.
Trong đó:
Thuế GTGT
đầu ra
=
Giá tính thuế của hàng
hoá dịch vụ bán ra
x
Thuế suất
thuế GTGT(%)
Thuế GTGT đầu vào = tổng số thuế GTGT đã thanh toán được ghi trên
hoá đơn GTGT mua hàng hoá, dịch vụ hoặc hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu.
Trong chỉ tiêu doanh thu bán hàng còn có cả thuế phải nộp về hàng tiêu
thụ(tổng giá thanh toán). Tổng số doanh thu bán hàng sau khi trừ các khoản
giảm giá hàng bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thu đặc biệt,
thuế XNK được gọi là doanh thu thuần
2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác
Kế toán tổng hợp doanh thu xác định doanh thu của từng dịch vụ, kiểm
tra, đối chiếu và là cơ sở xác định doanh thu của toàn Công ty. Doanh thu của
từng dịch vụ được kế toán chuyên quản nhập vào phần mềm kế toán dựa trên
các hoá đơn, chứng từ gốc để lên các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
24
Sổ chi tiết TK 511. được mở cho từng hoạt động, phản ánh doanh thu
của dịch vụ đó trong tháng kinh doanh, đây là cơ sở để kế toán tổng hợp
doanh thu của toàn Công ty xác định tổng doanh thu, cuối kỳ kế toán tổng hợp
doanh thu dựa trên các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái và kết chuyển sang TK
911 để xác định doanh thu của toàn Công ty
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân sử dụng các tài khoản sau để
hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ
TK5111: Doanh thu bán hàng hoá
TK5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó:
TK51131 : Doanh thu thiết kế trong nước
TK51132 : Doanh thu phần mềm tin học
TK51133: Doanh thu thiết kế nước ngoài
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
25
* Trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đốichiếu
Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ tổng hợp doanh thu
* Chứng từ sử dụng:
Phiếu thu tiền mặt, giấy báo có của Ngân hàng, Hoá đơn GTGT,..
* Quy trình hạch toán:
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân sử dụng phần mềm kế toán do
vậy kế toán nhập các chứng từ sau đó phần mềm đưa ra các sổ sách theo yêu
cầu quản lý
Chứng từ gốc
Sổ kế toán chi tiết
doanh thu
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết doanh thu
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK511
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
26
* Phương pháp hạch toán doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ
Trị giá vốn thực tế K/c giá vốn để XĐKQ Thuế TTĐB, Thuế XNK
Thuế GTGT trực tiếp
Hang đã tiêu thụ
Doanh thu
bán hàng và
Cung cấp dịch vụ
K/c chiết khấu thương mại
Giảm giá hang bán
Hàng bán bị trả lại
Kết chuyển doanh thu thuần để XĐKQ
Thuế GTGT đầu ra phải nộp
Sơ đồ 2.2 : Quy trình hạch toán doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ
TK154, 156 TK911
TK632
TK511
TK111,112,131
TK333
TK521,531,532
TK33311
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
27
* Sổ sáchsử dụng:
- Sổ chi tiết doanh thu
- Sổ cái doanh thu
- Bảng cân đốiTK511
Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân
Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội
Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560
Mã số thuế: 0101932231
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
31/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Số: PT41
Nợ: 1111
Có: 51131,3331
PHIẾU THU
Ngày 12 tháng 03 năm 2010
Họ tên người nộp tiền: Phạm Văn hùng
Địa chỉ:Viễn thông Cà Mau
Lý do thu: Thu tiền lắp đặt hệ thống mạng
Số tiền: 2.242.500 đ
Bằng chữ: Hai triệu hai trăm bốnmươi hai nghìn năm trăm đồng chẵn
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:Hoá đơn bán hàng GTGT
Ngày12 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
(Ký, họ tên)
Người nộp
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ( Vàng, bạc, Đá quý):……………… + Số tiền quy
đổi:……………………...
Biểu 3: Phiếu thu tiền mặt
( Nguồn:Phòng tài chính Công ty)
Từ chứng từ gốc kế toán nhập vào phần mềm
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
28
Nợ TK1111: 2.242.500
Có TK51131: 2.242.500
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 51131 - Doanh thu thiết kế trong nước
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ thống
CRM
1121 25.000.000
12/03/2010 BH76 12/03/2010 Doanh thu dịch vụ mạng viễn
thông Cà Mau
1311 48.000.000
12/03/2010 PT41 12/03/2010 Lắp đặt hệ thống mạng 1111 2.242.500
15/03/2010 BH80 15/03/2010 Đào tạo nâng cao sử dụng phần
mềm quản lý
1311 3.484.482
16/03/2010 BH81 16/03/2010 Triển khai phần mềm quản lý 1311 98.000.000
20/03/2010 BH85 20/03/2010 Tư vấn xây dựng quản lý cơ sở
dữ liệu
1311 12.000.000
22/03/2010 PT155 22/03/2010 Dịch vụ mạng 1111 4.545.455
25/03/2010 BH101 25/03/2010 Lắp đặt hệ thống BTS 1311 13.054.286
31/03/2010 BH150 31/03/2010 Doanh thu phần mềm viễn thông
Đồng Tháp
1311 386.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu T3/2010
sang TK XĐKQ
911 592.826.723
Số phát sinh trong kỳ 592.826.723 592.826.723
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.1: Sổ chi tiết doanh thu
( Nguồn:Phòng tài chính Công ty)
* Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản sử dụng TK515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
29
Tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính
của doanh nghiệp: bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ
tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực
hiện trong kỳ không phân biệt các khoản doanh thu đó đã thu được tiền hay sẽ
thu được tiền trong kỳ sau.
Bên nợ:
- Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính( giảm giá hàng bán,
chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán trả lại và số thuế GTGT phải nộp
tính theo phương pháp trực tiếp thuộc hoạt động tài chính - nếu có)
- Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính sang tài khoản
xác định kết quả
Bên có:
Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ
TK515 không có số dư cuối kỳ và có thể được mở chi tiết theo từng
loại hoạt động tài chính tuỳ theo yêu cầu của công tác quản lý
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
30
* Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
K/c doanh thu Thu bằng tiền
hoạt động tài chính
Thu lãi đầu tư
Lãi chênh lệch tỉ giá
Hoàn nhập dự phòng
giảm giá đầu tư tài chính
Thu cho thuê cơ sở hạ tầng
Sơ đồ 2.3: Quy trình tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính
TK911 TK515 TK111,112,152,153…
TK121,221,222,223…
TK413,3387
TK129, 229
TK111,112,131
TK3331
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
31
* Phương pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu hoạt động tài chính được hạch toán vào TK515, khi có phát
sinh kế toán phản ánh vào phần mềm kế toán VATEL, từ phần mềm sẽ đưa ra
được các sổ sách, báo cáo cần thiết theo yêu cầu quản lý
Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Đơn vị tính: VND
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ Nội dung TK
đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
31/03/2010 PT118 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng
ACB
1121 484.956
31/03/2010 PT119 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng
Techcombank
1121 890.291
31/03/2010 PT120 31/03/2010 Lãi nhập gốc ngân
hàng NN và PTNT
1121 957.024
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
sang TK XĐKQ
911 2.332.271
Số phát sinh trong kỳ 2.332.271 2.332.271
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.2: Sổ chi tiết tài khoản Doanh thu hoạt động tài chính
( Nguồn: Phòng tàichính Công ty )
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
32
* Kế toán chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên,
không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện và cả
những hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh và hoạt động tài chính. Để theo dõicác khoản chi phí, thu nhập các
hoạt động khác, kế toán sử dụng các tài khoản sau.
* Kế toán thu nhập khác
Tài khoản sử dụng TK711 – Thu nhập khác
Tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác cùng các khoản ghi
giảm thu nhập khác ngoài hoạt động tiêu thụ và hoạt động tài chính của doanh
nghiệp. Các khoản thu nhập khác được phản ánh vào tài khoản này bao gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
- Thu được tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
- Thu tiền bảo hiểm được bồi thường.
- Thu được các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
- Các khoản thu từ thuế được Ngân sách Nhà Nước hoàn lại.
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng
hoá, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu…
- Thu nhập do nhận tặng, biếu bằng tiền, hiện vật của tổ chức cá nhân
tặng cho doanh nghiệp.
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị xót
Tài khoản 711 cuối kỳ không có số dư và có thể được mở chi tiết theo
từng khoản thu nhập theo yêu cầu quản lý
Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác ( giảm giá hàng bán,
doanh thu hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, thuế GTGT phải nộp
theo phương pháp trực tiếp thuộc hoạt động khác)
- Kết chuyển các khoản thu nhập khác sang tài khoản xác định kết quả
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
33
Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh tại doanh nghiệp
*Quy trình hạch toán kế toán thu nhập khác
Kết chuyển Thu nhập khác
Thu nhập khác bằng tiền, hiện vật
Thu các khoản nợ
không xác định
được chủ
Thu quà tặng, biếu …
Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán tổng hợp thu nhập khác
TK911 TK711 TK111,112,152,153
TK331,334,338
TK211,213…
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
34
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 711 – Thu nhập khác
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
30/03/2010 PC50 30/03/2010 Phí chuyển nhượng 1111 260.000
31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác
sang TK XĐKQ
911 260.000
Số phát sinh trong kỳ 260.000 260.000
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03
năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.3: Sổ chi tiết tài khoản thu nhập khác
( Nguồn:Phòng tài chính Côngty )
* Phương pháp hạch toán
Từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán chuyên quản nhập vào phần
mềm kế toán VATEL, sau đó lên sổ nhật ký chung, sổ nhật ký chung mở
chung cho tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
35
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010
Đơn vị tính:VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
Số hiệu
tài
khoản
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
01/03/2010 PC08 01/03/2010 Nộp thuế môn bài 811
1111
500.000
500.000
01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 6428
1111
82.000
82.000
02/03/2010 PC13 02/03/2010 Sửa văn phòng làm việc 6428
1111
2.625.000
2.625.000
05/03/2010 PC18 05/03/2010 Cước điện thoại VNPT 6428
1111
834.850
834.850
10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ
thống CRM
1121
51131
25.000.000
25.000.000
12/03/2010 BH76 12/03/2010 Doanh thu dịch vụ mạng
viễn thông Cà Mau
1311
51131
48.000.000
48.000.000
12/03/2010 PT41 12/03/2010 Lắp đặt hệ thống mạng 1111
51131
2.242.500
2.242.500
30/03/2010 PC50 30/03/2010 Phí chuyển nhượng 1111
711
3331
286.000
260.000
26.000
31/03/2010 PT118 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng ACB 1121
515
3331
533.451
484.956
48.495
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 6321
1541
4.590.000
4.590.000
31/03/2010 PC41 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 635
1121
5.000.000
5.000.000
… … … … …. … …
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu
T3/2010 sang TK XĐKQ
51131
911
592.826.723
592.826.72
3
… … … … … ….
31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính sang TK
XĐKQ
515
911
2.332.271
2.332.271
Cộng chuyển trang sau
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
36
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
Số
hiệu
tài
khoản
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8
Trang trước chuyển
sang
31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác
sang TK XĐKQ
711
911
260.000
260.000
31/03/2010
K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn sang
TK XĐKQ
911
632
299.900.238
299.900.238
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí tài
chính sang TK XĐKQ
911
635
15.500.000
15.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí bán
hàng
911
6418
3.946.844
3.946.844
…. …… …. …. … ..
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển CPQL sang
XĐKQ
911
6428
11.454.680
11.454.680
… … … … … …
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác
sang TK XĐKQ
911
811
3.536.000
3.536.000
31/03/2010 31/03/2010 K/c chi phí thuế TNDN 911
8212
123.010.538
123.010.538
31/03/2010 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 911
4212
369.031.614
369.031.614
Cộng số phát sinh
Bảng 2.4: Sổ nhật ký chung
( Nguồn:Phòng tài chính Côngty )
2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu, thu nhập khác tại Công ty cổ phần
Viễn thông Vạn Xuân
Từ số nhật ký chung kế toán lên các sổ cái cho từng tài khoản
Sổ cái mở cho từng tài khoản chi tiết, mỗi tài khoản mở một sổ riêng
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
37
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 511
Tên tài khoản: Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ
Đơn vị tính: VND
Ngày tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự dòng Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ thống CRM 1121 25.000.000
….. ……
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu thiết kế trong nước 911 592.826.723
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu phần mềm tin học 911 312.391.250
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu thiết kế nước ngoài 911 1.490.811.202
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 2.083.637.925 2.083.637.925
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.5: Sổ cái doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ
( Nguồn:Phòng tài chính Côngty )
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
38
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 515
Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Số Ngày
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31/03/2010 31/03/2010 Thu lãi ngân hàng 1211 2.332.271
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt động tài chính để
XĐKQ
911 2.332.271
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 2.332.271 2.332.271
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.6: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính
( Nguồn:Phòng tài chính Công ty )
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
39
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 711
Tên tài khoản: Thu nhập khác
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Số Ngày
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31/03/2010 PC50 30/03/2010 Thu phí chuyển nhượng 260.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác để XĐKQ 260.000
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 260.000 260.000
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.7: Sổ cái thu nhập khác
( Nguồn:Phòng tài chính Công ty )
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
40
2.2. Kế toán chi phí tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Tài khoản632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 dùng để theo dõi trị giá vốn của hàng hoá; thành phẩm; lao vụ;
dịch vụ xuất bán trong kỳ. Giá vốn hàng bán có thể là giá thành công xưởng thực
tế của sản phẩm xuất bán hay giá thành thực tế của tài khoản 632 được áp dụng
cho các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên và các doanh
nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để xác định gía vốn của sản phẩm,
hàng hoá tiêu thụ.
Với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên:
Bên Nợ: Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã cung
cấp theo hoá đơn.
Bên Có: Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ vào tài khoản xác định
kết quả
TK632 cuốikỳ không có số dư.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
41
* Quy trình hạch toán Giá vốn hàng bán
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu
Sơ đồ 2.5: Quy trình tổng hợp giá vốn hang bán
2.2.1.2. Kếtoán chi tiết giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân
Công ty hạch toán doanh thu theo từng loại hình cung cấp thiết bị, dịch vụ
tư vấn thiết kế. Do vậy công ty đã phân loại doanh thu theo từng dịch vụ và xác
định giá vốn theo từng loại dịch vụ.
Chứng từ gốc
Sổ kế toán chi tiết
giá vốn
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK632
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
42
* Tài khoảnsử dụng
TK632: Giá vốn hàng bán
Trong đó
TK6321: Giá vốn thiết kế trong nước
TK6322: Giá vốn phần mềm tin học
TK6323: Giá vốn thiết kế nước ngoài
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 6321 – Giá vốn thiết kế trong nước
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 1541 4.590.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Lắp đặt hệ thống internet 1561 2.958.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn tư vấn 1541 66.250.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Cước điện thoại VNN 1541 2.775.238
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Thiết bị máy tính 1561 7.252.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Nhân công 1542 216.075.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn sang
TK XĐKQ
911 299.900.238
Số phát sinh trong kỳ 299.900.238 299.900.238
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.8 : Sổ chi tiết tài khoản giá vốn thiết kế trong nước
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty )
2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán tại Công ty
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
43
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 6321- Tên tài khoản: Giá vốn thiết kế trong nước
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 1541 4.590.000
….. … ….
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn thiết kế trong nước 911 299.900.238
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn phần mềm tin học 911
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn thiết kế nước ngoài 911
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 1.507.215.806 1.507.215.806
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Bảng 2.9 : Sổ chi tiết tài khoản giá vốn thiết kế trong nước
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty )
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
44
2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân
2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến
hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ. Để tập hợp
chi phí bán hàng kế toán sử dụng tài khoản 641.
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng được sử dụng để phản ánh chi phí phát sinh
trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá, lao vụ như chi phí bao gói,
phân loại, chọn lọc, vận chuyển, bốc dỡ, giới thiệu, bảo hành sản phẩm, hàng
hoá, hoa hồng trả cho đại lý bán hàng…
Bên Nợ: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ
Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng.
Kết chuyển chi phí bán hàng trừ vào kết quả trong kỳ.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ và được mở chi tiết theo các yếu
tố chi phí sau:
+ TK6411 - Chi phí nhân viên bán hàng: Theo dõi toàn bộ tiền lương
chính, ;lương phụ và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương, và các khoản
tính cho quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế , kinh phí công đoàn của nhân
viên bán hàng nhân viên bán hàng, nhân viên bảo quản, vận chuyển sản
phẩm…, theo quy định.
+ TK6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Bao gồm các chi phí về vật liệu,
bao bì dùng để đóng gói sản phẩm hàng hóa, chi phí vật liệu cho bảo quản,
bốc vác, nhiên liệu cho vận chuyển sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ…
+ TK6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Là các loại chi phí về công cụ,
dụng cụ, đồ dùng đo lường…trong khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
45
+ TK6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Là chi phí khấu hao của các
TSCĐ dùng trong khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ… như: nhà kho
cửa hàng, phương tiên bốc dỡ…
+ TK6415- Chi phíbảo hành sản phẩm, hàng hóa: Là chi phí cho sản
phẩm trong thời gian bảo hành theo hợp đồng.
+ TK6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là các chi phí về dịch vụ mua
ngoài phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như: chi phí
thuê ngoài sửa chữa TSCĐ, thuê kho, thuê bãi, thuê bốc vác, trả tiền hoa hồng
cho đại lý bán hàng…
+ TK6418 - Chi phí bằng tiền khác: Là các chi phí bằng tiền khác phát
sinh trong khâu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ngoài các chi phí đã kể
trên như; chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm
hàng hóa, chi phí hội nghị khách hàng…
* TK sử dụng: TK 641: Chi phí bán hàng
Chi tiết:
TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng
TK 6412: Chi phí vật liệu bao bì
TK 6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng
TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6415: Chi phí bảo hành
TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6418: Chi phí bằng tiền khác
Chi phí bán hàng của Công ty không tính riêng cho từng loại dịch vụ tư
vấn, thiết kế nên toàn bộ được ghi chung vào TK 641 và cuối tháng kết
chuyển sang xác định kết quả kinh doanh của Công ty.
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu chi
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
46
- Hoá đơn GTGT, …
* Quy trình hạch toán chi phí bán hàng
Căn cứ vào các chứng từ có liên quan, kế toán xác định các khoản chi
phí bán hàng và lên sổ chi tiết TK 641. Sau khi kế toán lên sổ chi tiết tài
khoản 641 hàng tháng, cuối tháng thực hiện bút toán kết chuyển sang TK 911
để lên báo cáo, xác định lợi nhuận của Công ty, lên sổ Cái và Bảng cân đối số
phát sinh
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
47
* Trình tự hạch toánchi phí bán hàng
Chi phí lương và các
khoản trích theo lương Giá trị thu hồi
của nhân viên bán hàng ghi giảm chi phí
Chi phí vật liệu, Kết chuyển CPBH
dụng cụ
Chi phí khấu hao Chờ K/c K/c
TSCĐ
Chi phí khác liên quan
VAT
Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí bán hàng
TK334, 338
TK152, 153
TK214
TK331,111,112…
TK641 TK111,112,138…
TK911
TK142
TK133
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
48
* Phương pháp hạch toán chi phí bán hàng
Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán tập hợp các chứng từ phát sinh có
liên quan đến chi phí bán hàng rồi nhập vào phần mềm kế toán, tập hợp để lên
các sổ cần thiết
* Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí bán hàng
Ghi hàng ngày
Ghi cuối tháng
Đối chiếu
Sơ đồ 2.7: Quy trình tổng hợp chi phí bán hang
* Sổ sáchsử dụng
Công ty sử dụng sổ chi tiết TK 641 để quản lý chi tiết chi phí bán hang
Chứng từ gốc
Sổ kế toán chi tiết
TK641
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK641
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
49
* Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ chi tiết chi TK641
- Sổ cái TK641
- Bảng cân đốiphát sinh TK641
2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân
Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân
Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội
Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560
Mã số thuế: 0101932231
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
31/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Số: PC32
Nợ: 6418, 1331
Có: 1111
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 03 năm 2010
Họ tên người nhận tiền: Phạm Văn Hải
Địa chỉ:Số 01 – Lê Trọng Tấn – Hoàng Mai – Hà Nội
Lý do chi: Chi tiếp khách
Số tiền: 565.000 đ
Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:
Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Năm trăm sáu mươi năm nghìn đồng
chẵn
Ngày25 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ( Vàng, bạc, Đá quý):……………… + Số tiền quy
đổi:……………………...
Biếu 18: Phiếu chi tiền mặt
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Đồng hời kế toán ghi sổ
Nợ TK 6418: 565.000
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
50
Có TK 1111: 565.000
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 6418 Chi phí bằng tiền khác
Đơn vị tính:
VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
13/03/2010 PC17 13/03/2010 Chi tiếp khách 1111 565.000
15/03/2010 PC23 15/03/2010 Thanh toán cước điện thoại 1111 746.259
25/03/2010 PC31 25/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 272.728
31/03/2010 HĐ40 31/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 2.362.857
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí bán
hàng
911 3.946.844
Số phát sinh trong kỳ 3.946.844 3.946.844
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm
2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 19 : Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
2.2.2.3. Kếtoán tổng hợp về chi phí bán hang tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán nhập vào phần mềm từ đó
lên các sổ sách theo yêu cầu quản lý: Sổ cái, bảng cân đối phát sinh và máy tự
động kết chuyển Chi phí bán hang sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh
trong kỳ
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
51
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 641 - Tên tài khoản: Chi phí bán hàng
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
12/03/2010 TT27 12/03/2010 Chi phí nhân viên 141 3.050.000
13/03/2010 PC17 13/03/2010 Chi tiếp khách 1111 565.000
15/03/2010 PC23 15/03/2010 Thanh toán cưới điện thoại 1111 746.259
18/03/2010 HĐ10 18/03/2010 Chi phí vật liệu, dụng cụ 153 463.000
20/03/2010 20/03/2010 Chi phí trích trước theo dự toán 242 2.620.000
25/03/2010 PC31 25/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 272.728
31/03/2010 HĐ40 31/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 2.362.857
K/c sang tài khoản XĐKQ 911 10.079.844
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 10.079.844 10.079.844
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 20: Sổ cái tài khoản chi phí bán hang (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
52
2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân
2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên quan
chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra
được cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm nhiều
loại như: Chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung
khác.
Kế toán sử dụng tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để tập
hợp các khoản chi phí thuộc loại này trong kỳ.
Bên Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên Có: - Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào kết quả kinh doanh.
Tài khoản 642 cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành các tài
khoản cấp 2 sau đây:
+ TK6421 - Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: Gồm các khoản
tiến lương, các khoản phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ của ban giám đốc,
nhân viên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp theo quy định.
+ TK6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh giá thực tế của các loại
vật liệu, nhiên liệu xuất dùng cho hoạt động quản lý của ban Giám đốc và các
phòng ban nghiệp vụ của doanh nghiệp.
+ TK6423 – Chi phí đồ dung văn phòng: Phản ánh giá trị dụng cụ, đồ
dung văn phòng dung cho công tác quản lý.
+ TK6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao của
những TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như văn phòng làm làm việc, kho
tàng, vật kiến trúc…
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
53
+ TK6425- Thuế, phívà lệ phí:Phản ánh các khoản chi phí về thuế như
tiền thuê đất, thuế môn bài…. Và các các khoản phí, lệ phí khác.
+ TK6426- Chi phídự phòng:Phản ánh khoản dự phòng phải thu khó
đòi tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
+ TK6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phi dịch vụ
mua ngoài, thuê ngoài như tiền điện, nước, điện thoại, điện báo phục vụ cho
công tác quản lý doanh nghiệp, các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ
thuật, bằng sáng chế…( không đủ tiêu chuẩn là TSCĐ)được tính theo phương
pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ TK6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các khoản chi phí khác
thuộc khoản chi phí chung của doanh nghiệp ngoài các chi phí đã kể trên như:
chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe….
* TK sử dụng: TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi tiết:
TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý
TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý
TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 6425: Thuế, phí và lệ phí
TK 6426: Chi phí dự phòng
TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
TK 6428: Chi phí bằng tiền khác
* Chứng từ sử dụng:
- Bảng tính lương, phiếu chi, phiếu xuất kho công cụ dụng cụ, bảng
tổng hợp khấu hao TSCĐ, …
* Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
54
Sơ đồ 21:Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí nhân viên Các khoản ghi giảm
quản lý chi phí quản lý
Chi phí vật liệu, Kết chuyển CPQL
dụng cụ
Chi phí
Chi phí khấu hao TSCĐ chờ K/c K/c
Thuế, phí, lệ phí
Chi phí dự phòng
Chi phí theo dự toán
Chi phí khác
TK334, 338
TK152, 153
TK214
TK331,111,112…
TK642 TK111,112,138…
TK911
TK142
TK133
TK333,111,112
TK335,142,242
TK139
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
55
* Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp
Ghi hàng ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Sơ đồ 22:Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh
nghiệp
* Sổ sáchsử dụng
- Sổ kế toán chi tiết TK641
- Sổ cái TK641
- Bảng cân đốisố phát sinh
Chứng từ gốc
Sổ kế toán chi tiết
TK642
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK642
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
56
2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ
phần Viễn thông Vạn Xuân
Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân
Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội
Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560
Mã số thuế: 0101932231
Mẫu số 02 – TT
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày
31/03/2006 của Bộ trưởng BTC
Số: PC32
Nợ: 6428, 1331
Có: 1111
PHIẾU CHI
Ngày 25 tháng 03 năm 2010
Họ tên người nhận tiền: Phạm Thị Thu Hương
Địa chỉ:Số 10 – Lê Trọng Tấn – Hoàng Mai – Hà Nội
Lý do chi: Mua văn phòng phẩm
Số tiền: 1.785.000 đ
Bằng chữ: Một triệu bảy trăm tám mươi năm nghìn đồng chẵn
Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng
Đã nhận đủ số tiền 1.785.000đ (Viết bằng chữ): Một triệu bảy trăm tám mươi
năm nghìn đồng chẵn
Ngày25 tháng 03 năm 2010
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
Người lập
(Ký, họ tên)
Thủ quỹ
(Ký, họ tên)
Người nhận tiền
(Ký, họ tên)
Biều 23: Phiếu chi tiền mặt
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Đồng thời kế toán ghi sổ:
Nợ TK: 6418: 1.785.000
Có TK1111: 1.785.000
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
57
CỔN TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 6428 – Chi phí quản lý khác bằng tiền
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 1111 82.000
02/03/2010 PC13 02/03/2010 Sửa văn phòng làm việc 1111 2.625.000
05/03/2010 PC18 05/03/2010 Cước điện thoại VNPT 1111 834.850
05/03/2010 PC19 05/03/2010 Cước điện thoại mobifone 1111 881.830
15/03/2010 HĐ34 15/03/2010 Sửa chữa thay thế phụ tùng
xe
1111 1.636.000
20/03/2010 HĐ35 0/03/2010 Thuê máy chiếu 1111 330.000
25/03/2010 PC32 25/03/2010 Mua văn phòng phẩm 1111 1.785.000
31/03/2010 HĐ41 31/03/2010 Mua xăng xe ô tô con 1111 3.280.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển CPQL sang
XĐKQ
911 11.454.680
Số phát sinh trong kỳ 11.454.680 11.454.680
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 24: Sổ chi tiết chi phí quản lý khác bằng tiền
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
2.2.3.3. Kếtoán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty
cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Từ chứng từ gốc kế toán phản ánh vào sổ nhật ký chung, từ đó lên Sổ
cái cho TK642, cuối kỳ kết chuyển về tài khoản TK911 để xác định kết quả
kinh doanh trong kỳ
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
58
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
01/03/2010 CTKC 01/03/2010 Chi phí phải trả 335 2.124.267
01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 1111 82.000
….. .. ..
20/03/2010 CTKC 20/03/2010 Phí công tác 141 6.841.600
31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Tập hợp lương quản lý tháng 3/2010 334 26.640.086
31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Bảo hiểm xã hội 3383 6.660.022
31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Phân bổ chi phí trả trước 242 1.590.143
31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Khấu hao TSCĐ 2141 2.545.596
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 57.856.394 57.856.394
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 25: Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
59
2.2.4. Kế toán chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán
Chi phí tài chính, tài khoản này phản ánh toàn bộ các khoản chi phí và các
khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính: chi phí đi vay và chi phí cho
vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán, chi
phí nhượng bán chứng khoán, trích lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư
chứng khoán, lỗ về bán ngoại tệ, …
Tài khoản sử dụng TK635: Chi phí tài chính
Bên Nợ: Các chi phí tài chính phát sinh.
Các khoản lỗ phát sinh do bán ngoại tệ, Dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán, Các khoản chi phí lãi vay…
Bên Có:
Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Kết chuyển chi phí tài chính khi xác định kết quả.
Tài khoản 635 không có số dư cuốikỳ.
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
60
* Trình tự hạch toánchi phí tài chính
Ghi hang ngày
Ghi định kỳ
Đối chiếu
Sơ đồ 26: Quy trình hạch toán tổng hợp chi phí tài chính
2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân
Từ chứng từ gốc kế toán nhập vào phần mềm kế toán, từ đó lên các sổ
sách theo yêu cầu quản lý: Sổ nhật ký chung, sổ chi tiết, các bảng tổng hợp chi
tiết …
Chứng từ gốc
Sổ kế toán chi tiết
TK635
Bảng cân đối số
phát sinh
Bảng tổng hợp
chi tiết
Báo cáo tài chính
Sổ nhật ký chung
Sổ cái TK635
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
61
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 635 – Chi phí tài chính
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ Nội dung TK
đối ứng
Số phát sinh
Số Ngày
Nợ Có
Số dư đầu kỳ
31/03/2010 PC41 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 5.000.000
31/03/2010 PC42 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 10.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí tài chính
sang TK XĐKQ
911 15.500.000
Số phát sinh trong kỳ 15.500.000 15.500.000
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 27 : Sổ chi tiết chi phí tài chính
(Ngồn: Phòng tài chính Công ty)
2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn
thông Vạn Xuân
Kế toán tổng hợp nhập số liệu vao phần mềm kế toán từ đó đưa ra được và
Sổ nhật ký chung và Sổ cái của tài khoản chi phí tài chính, cuối kỳ phần mềm tự
kết chuyển chi phí tài chính về tài khoản xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
62
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 635
Tên tài khoản: Chi phí tài chính
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31/03/2010 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 5000.000
31/03/2010 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 10.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính sang XĐKQ kinh doanh 911 15.500.000
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 15.500.000 15.500.000
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 28 : Sổ cái tài khoản chi phí tài chính
(Ngồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
63
2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn
Xuân
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là chỉ tiêu
phản ánh toàn bộ kết quả của các hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ,
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, hoạt động tài chính và hoạt động
khác mà doanh nghiệp tiến hành trong kỳ. Thông thường cuối kỳ kỳ kinh
doanh hay sau mỗi thương vụ, kế toán tiến hành xác định kết quả,
Kế toán sử dụng Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh: dung
đề xác định toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động
khác của doanh nghiệp, được mở chi tiết theo từng hoạt động ( bán hàng và
cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính, hoạt động kinh doanh bất động sản đầu
tư và hoạt động khác).
Kết cấu tài khoản 911
Bên nợ:
- Tổng hợp chi phí liên quan đến sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch
vụ, kinh doanh bất động sản đầu tư trong kỳ ( giá vốn hàng bán, chi phí bán
hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp…)
- Tổng hợp chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác
- Kết chuyển lợi nhuận của hoạt động kinh doanh
Bên có:
- Tổng số doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính
- Tổng số thu nhập thuần khác
- Kết chuyển kết quả các hoạt động kinh doanh (lỗ)
Tài khoản 911 không có số dư
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
64
* Quy trình hạch toán xác định kếtquả kinh doanh của doanh nghiệp
K/c giá vốn hàng
Tiêu thụ trong kỳ K/c doanh thu thuần
K/c chi phí tài chính
K/c doanh thu HĐTC
K/c thu nhập khác
K/c chi phí khác
K/c lỗ
K/c chi phí bán hàng
Chi phí quản lý
Chi phí chờ K/c
k/c K/c về lợi nhuận
Sơ đồ 32: Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh
* Phương pháp hạch toán
Từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng kế toán nhập vào phần
mềm kế toán, từ đó đưa ra các sổ sách chi tiết và sổ tổng hợp, sổ cân đối số
TK632
TK635
TK811
TK641,642
TK511,512
TK515, 711
TK421
TK911
TK142,242
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
65
phát sinh… tự động kết chuyển các tài khoản doanh thu, chi phí và xác định
kết quả lãi - lỗ của kỳ hoạt động kinh doanh
CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Nội dung
TK
đối
ứng
Số phát sinh
Số Ngày Nợ Có
Số dư đầu kỳ
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu bán
hàng
511 2.083.637.925
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn 632 1.507.215.806
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt
động tài chính
515 2.332.271
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính 635 15.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí bán hàng 641 10.079.844
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí quản lý
DN
642 57.856.394
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác 711 260.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí khác 811 3.536.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí thuế
TNDN
8212 123.010.538
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 4212 369.031.614
Số phát sinh trong
kỳ
2.086.230.196 2.086.230.196
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 33: Sổ chi tiết tài khoản xác định kết quả kinh doanh
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
* Kế toán tổng hợp về xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
Biểu 34 : Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
66
SỔ CÁI
Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010
Số hiệu tài khoản: TK 911 - Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh
Đơn vị tính: VND
Ngày
tháng ghi
sổ
Chứng từ
Diễn giải
Chứng từ Tài
khoản
đối
ứng
Phát sinh
Số Ngày
Trang
số
Số thứ
tự
dòng
Nợ Có
1 2 3 4 5 6 7 8 9
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu bán hàng 511 2.083.637.925
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn 632 1.507.215.806
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt động tài chính 515 2.332.271
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính 635 15.500.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí bán hàng 641 10.079.844
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí quản lý DN 642 57.856.394
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác 711 260.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí khác 811 3.536.000
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí thuế TNDN 8212 123.010.538
31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 4212 369.031.614
Số dư đầu kỳ
Số phát sinh trong kỳ 2.086.230.196 2.086.230.196
Số dư cuối kỳ
Ngày31 tháng03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
67
BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH
Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010
Đơn vị tính: VND
Tên tài khoản
Số
hiệu
TK
Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
Tiền mặt 111
Tiền gửi ngân hàng 112
Phải thu người khách hang 131
…. …. …. … …. … …
Doanh thu bán hang và cung
cấp dịch vụ
511 2.083.637.925 2.083.637.925
Doanh thu hoạt động tài chính 515 2.332.271 2.332.271
Giá vốn hang bán 632 1.507.215.806 1.507.215.806
Chi phí tài chính 635 15.500.000 15.500.000
Thu nhập khác 711 260.000 260.000
Chi phí khác 811 3.536.000 3.536.000
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
821 123.010.538 123.010.538
Xác định kết quả kinh doanh 911 2.086.230.196 2.086.230.196
Tổng cộng 21.908.776.097 29.708.776.097 8.356.506.993 8.356.506.993 22.472.241.597 22.472.241.597
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 35 : Bảng cân đối số phát sinh
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
68
Đơn vị báo cáo: Công ty CP Viễn thông Vạn Xuân
Địa chỉ: Số 85-Trần Điền-Hoàng Mai-Hà Nội
Mẫu số B 02 - DN
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Tháng 03 năm 2010
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết
minh
Năm
nay
Năm
trước
1 2 3 4 5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
01 VI.25 2.083.637.925
2. Các khoản giảm trừ 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung
cấp dịch vụ ( 10=01-02)
10 2.083.637.925
4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 1.507.215.806
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ ( 20=10-11)
20 576.422.119
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 2.332.271
7. Chi phí tài chính 22 VI.28 15.500.000
Trong đó: Chi phí lãi vay 23 15.500.000
8. Chi phí bán hàng 24 10.079.844
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 57.856.394
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh [30= 20+(21-22) – (24+25)]
30 495.318.152
11. Thu nhập khác 31 260.000
12. Chi phí khác 32 3.536.000
13. Lợi nhuận khác ( 40= 31-32) 40 -3.276.000
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30+40)
492.042.152
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 123.010.538
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN
(60=50-51-52)
60 369.031.614
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70
Ngày31 tháng 03 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
Biểu 36: Báo cáo kết quả kinh doanh
(Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368
69
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ
TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả
kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện
3.1.1- Ưu điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh
doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
* Đánh giá về tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông
Vạn Xuân
Với mô hình kế toán tập trung đã giúp cho công tác kế toán được thực
hiện một cách có hiệu quả, phù hợp với loại hình kinh doanh của công ty, phù
hợp với trình độ kế toán và khả năng quản lý công tác kế toán tại công ty.
Với mô hình tổ chức như vậy bộ máy kế toán đã thiết lập được các quan hệ:
Chỉ đạo giữa kế toán trưởng với kế toán viên
Quan hệ phối hợp ghi chép, cung cấp số liệu giữa các kế toán phần hành
Quan hệ kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các kế toán phần hành được chính xác
Đội ngũ kế toán vững về chuyên môn nghiệp vụ, am hiểu nghành nghề
kinh doanh của Công ty. Họ là những cán bộ làm việc với tinh thần trách
nhiệm cao, tự giác, trung thực, sang tạo và luôn chủ động trong công việc của
mình. Đó là yếu tố góp phần tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty đạt hiệu
quả cao, giải quyết khối lượng công việc rất lớn, các nghiệp vụ phát sinh
nhiều
* Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/ 2006/QĐ –
BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 20 tháng 3 năm 2006. Hệ thống tài
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân
Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân

More Related Content

Similar to Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân

Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...lamluanvan.net Viết thuê luận văn
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VIC
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VICHoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VIC
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VICluanvantrust
 
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.doc
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.docHoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.doc
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.docmokoboo56
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...Viết Thuê Đề Tài Luận Văn trangluanvan.com
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...https://www.facebook.com/garmentspace
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịhttps://www.facebook.com/garmentspace
 

Similar to Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân (16)

Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
Đề Tài Khóa luận 2024 Thực trạng công tác kế toán thuế giá trị gia tăng và th...
 
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAYBáo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
Báo cáo Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu, HAY
 
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VIC
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VICHoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VIC
Hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền tại Công ty TNHH Thương mại VIC
 
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần...
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần...Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần...
Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Cổ Phần...
 
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.doc
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.docHoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.doc
Hoàn Thiện Công Tác Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Xí Nghiệp Bình Hải.doc
 
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...
Khóa Luận Tốt Nghiệp Kế Toán Vốn Bằng Tiền Tại Công Ty Cổ Phần Xây Dựng Điện ...
 
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
Đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả ki...
 
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Phúc Linh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Phúc Linh, 9đĐề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Phúc Linh, 9đ
Đề tài: Kế toán doanh thu chi phí tại công ty xây dựng Phúc Linh, 9đ
 
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng công trình
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng công trìnhĐề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng công trình
Đề tài: Công tác doanh thu chi phí tại công ty xây dựng công trình
 
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
pdf Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty cổ phần Cáp Nhự...
 
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và phát ...
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và phát ...Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và phát ...
Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán vốn bằng tiền tại công ty đầu tư và phát ...
 
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAYĐề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
Đề tài: Tổ chức vốn bằng tiền tại Công ty xây lắp điện, HAY
 
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanhKhóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
Khóa luận: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
 
Kế Toán Thu, Chi Và Kết Quả Hoạt Động Tại Trƣờng Đại Học Y Hà Nội.doc
Kế Toán Thu, Chi Và Kết Quả Hoạt Động Tại Trƣờng Đại Học Y Hà Nội.docKế Toán Thu, Chi Và Kết Quả Hoạt Động Tại Trƣờng Đại Học Y Hà Nội.doc
Kế Toán Thu, Chi Và Kết Quả Hoạt Động Tại Trƣờng Đại Học Y Hà Nội.doc
 
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trịKế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty xăng dầu quảng trị
 
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
Khóa Luận Hoàn thiện công tác tổ chức kế toán doanh thu, chi phí và xác định ...
 

More from luanvantrust

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...luanvantrust
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...luanvantrust
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...luanvantrust
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chileluanvantrust
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Namluanvantrust
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...luanvantrust
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...luanvantrust
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMluanvantrust
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...luanvantrust
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửluanvantrust
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdomluanvantrust
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...luanvantrust
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...luanvantrust
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viênluanvantrust
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...luanvantrust
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conandoluanvantrust
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Langluanvantrust
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...luanvantrust
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffeeluanvantrust
 

More from luanvantrust (20)

Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
Xác định số cụm tối ưu vào bài toán phân khúc khách hàng sử dụng dịch vụ di đ...
 
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
Phát triển tín dụng phân khúc khách hàng Bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Công thươn...
 
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
Phân Tích Chiến Lược Cạnh Tranh Của Một Công Ty Trong Ngành Công Nghiệp Phôi ...
 
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang ChilePhân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
Phân Tích Lợi Thế Cạnh Tranh Mặt Hàng Giày Dép Việt Nam Xuất Khẩu Sang Chile
 
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải NamPhân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
Phân tích năng lực cạnh tranh của Công Ty TNHH Sản Xuất Tủ Bảng Điện Hải Nam
 
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt NamPhân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
Phân tích cạnh tranh trong hệ thống ngân hàng thương mại Việt Nam
 
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
Phân tích cạnh tranh ngành và đòn bẩy tài chính tác động lên hiệu quả hoạt độ...
 
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
Thúc đẩy hoạt động bán hàng cá nhân trong quá trình tiêu thụ sản phẩm ở công ...
 
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXMĐẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
Đẩy mạnh bán hàng cá nhân trong hoạt động tiêu thụ ở Công ty VTKTXM
 
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
Quản Trị Hoạt Động Bán Hàng Cá Nhân Và Giải Pháp Nhằm Nâng Cao Hiệu Quả Hoạt ...
 
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tửTối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
Tối ưu hoá công cụ tìm kiếm (SEO) cho báo điện tử
 
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ WatchkingdomỨng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
Ứng Dụng Seo Vào Website Bán Đồng Hồ Watchkingdom
 
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
Ứng dụng mô hình truyền thông hội tụ (PESO) cho hoạt động quan hệ công chúng ...
 
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
Ảnh hưởng của yếu tố “duy tình” trong mối quan hệ giữa nhân viên QHCC và nhà ...
 
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh ViênNgôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
Ngôn Ngữ “Thời @” Trên Mạng Và Trên Điện Thoại Di Động Của Học Sinh, Sinh Viên
 
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
Quản Lý Quan Hệ Công Chúng Trong Giáo Dục Của Ban Tuyên Giáo Các Tỉnh, Thành ...
 
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ ConandoHoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
Hoàn thiện hoạt động PR cho Công ty Cổ phần Truyền thông và Công nghệ Conando
 
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn LangVăn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
Văn hoá đọc trong đời sống sinh viên Khoa PR,Trường đại học Văn Lang
 
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
Định vị sản phẩm thẻ American Express tại ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại ...
 
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands CoffeeChiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
Chiến lược định vị sản phẩm cà phê hữu cơ của Highlands Coffee
 

Recently uploaded

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdftohoanggiabao81
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa2353020138
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfhoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (19)

Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdfSơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
Sơ đồ tư duy môn sinh học bậc THPT.pdf
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
Sáng kiến “Sử dụng ứng dụng Quizizz nhằm nâng cao chất lượng ôn thi tốt nghiệ...
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
SÁNG KIẾN “THIẾT KẾ VÀ SỬ DỤNG INFOGRAPHIC TRONG DẠY HỌC ĐỊA LÍ 11 (BỘ SÁCH K...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoabài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
bài 5.1.docx Sinh học di truyền đại cương năm nhất của học sinh y đa khoa
 
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
10 ĐỀ KIỂM TRA + 6 ĐỀ ÔN TẬP CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO C...
 
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdfChuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 

Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân

  • 1. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 1 HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN MÃ TÀI LIỆU: 80205 ZALO: 0917.193.864 Dịch vụ viết bài điểm cao :luanvantrust.com
  • 2. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 2 MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU.........................................................................................5 CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨ QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN 7 1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân......................................................................................................7 1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân.................................................................................. 7 1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân.. 7 1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ...... 8 1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân....................................................................................8 1.2.1. Tổ chức quản lý chung của công ty............................................. 8 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và kết quá kinh doanh...................................................... 13 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN...........................................................................17 2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân..................................................................................17 2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ....................................................... 17 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác .............................. 23 2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu, thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân........................................................................ 36 2.2. Kế toán chi phí tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân.........40 2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................................. 40
  • 3. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 3 2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................40 2.2.1.2. Kế toán chi tiết giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...........................................................................41 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán tại Công ty.............42 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................................. 44 2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................44 2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...........................................................................49 2.2.2.3. Kế toán tổng hợp về chi phí bán hang tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ...................................................................50 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................ 52 2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp.52 2.2.3.2. Kếtoán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...........................................................56 2.2.3.3. Kế toán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...................................................57 2.2.4. Kế toán chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................................. 59 2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán..............................................59 2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...........................................................................60 2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ...................................................................61 2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................................. 63
  • 4. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 4 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN .........................69 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện.........................69 3.1.1- Ưu điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ............................... 69 3.1.2- Nhược điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ............................... 72 3.1.3. Phương hướng hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ........................................................... 72 3.2. Các giải pháp hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...............................73 3.2.1- Hoàn thiện về công tác quản lý doanh thu, chi phí tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................ 73 3.2.2- Hoàn thiện về tài khoản sử dụng và phương pháp tính giá, phương pháp kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân...................... 73 3.2.3- Hoàn thiện về chứng từ và luân chuyển chứng từ tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................ 74 3.2.4- Hoàn thiện về sổ kế toán chi tiết tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ......................................................................................... 77 3.2.5- Hoàn thiện về sổ kế toán tổng hợp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ......................................................................................... 78 3.2.6- Hoàn thiện về báo cáo kế toán liên quan đến bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân ........................................................... 78 3.2.7. Điều kiện thực hiện giải pháp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân................................................................................................. 79 KẾT LUẬN ...........................................................................................80 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................81
  • 5. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 5 LỜI NÓI ĐẦU Trong nền kinh tế hiện nay với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế mang tính độc lập, tự chủ trong các lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng cao, mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo toàn được vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu cung cấp, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của kinh doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước. Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả, vận dụng lý luận đã được học tập tại trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ công tác kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân, em đã chọn đề tài ''Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân'' để nghiên cứu và viết chuyên đề của mình Đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và kết quả tiêu thụ tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Chương 3: Hoàn thiện kế toán doanh thu, chi phí kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Do thời gian thực tập có hạn cũng như kinh nghiệm thực tế chưa nhiều nên không tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong được sự góp ý của các
  • 6. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 6 thầy cô giáo, của các cán bộ kế toán trong Công ty để chuyên đề của em được hoàn thiện hơn Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của Quý công ty và sự hướng dẫn tận tình của thầy giáo TS. Phạm Đức Cường
  • 7. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 7 CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨ QUẢN LÝ DOANH THU, CHI PHÍ CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN 1.1. Đặc điểm doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 1.1.1. Khái quát các hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân hiện nay đang thực hiện sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực: - Khảo sát, thiết kế công trình kiến trúc, xây dựng. - Khảo sát thiết kế các công trình cầu đường, hạ tầng đô thị. - Thiết kế công trình giao thông, thuỷ lợi - Khảo sát thiết kế tháp ăng ten, nhà trạm viễn thông, hệ thống công trình phụ trợ BTS. - Khảo sát thiết kế các công trình viễn thông: Phần cống bể, cáp ngầm, cáp quang, tổng đài, MSAN, SDH, vi ba và các trung tâm tíchhợp dữ liệu … Trong các hoạt động đó lĩnh vực tập trung chủ yếu là thiết kế, xây dựng các công trình viễn thông và các phần mềm quản lý doanh nghiệp 1.1.2. Đặc điểm doanh thu của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Doanh thu tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân được xác định theo từng hạng mục, từng công trình hoàn thành. Kế toán tổng hợp doanh thu, xác định doanh thu của từng bộ phận, kiểm tra, đối chiếu và là cơ sở xác định doanh thu của toàn Công ty. Doanh thu của từng bộ phận được kế toán chuyên quản nhập vào phần mềm kế toán và lên sổ chi tiết tài khoản 511 ( Sổ chi tiết doanh thu từng bộ phận )
  • 8. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 8 Sổ chi tiết TK 511 được mở cho từng bộ phận, phản ánh doanh thu của bộ phận đó trong tháng kinh doanh, đây là cơ sở để kế toán tổng hợp doanh thu của toàn Công ty xác định tổng doanh thu, cuối kỳ kế toán tổng họp doanh thu dựa trên các sổ chi tiết sẽ kết chuyển sang TK 911 để xác định doanh thu của toàn Công ty 1.1.3. Đặc điểm chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Chi phí sản xuất kinh doanh của công ty gồm rất nhiều loại: CP SXC, CP bán hàng, CP quản lý doanh nghiệp. Do đặc thù ngành nên các chi phí này được tập hợp với các nội dung và được phản ánh trên các tài khoản tập hợp chi phí Các nghiệp vụ phát sinh chi phí hàng ngày được kế toán tổng hợp nhập vào phần mềm kế toán chi tiết theo yêu cầu quản lý của công ty, từ đó lên các sổ chi tiết và tổng hợp theo yêu cầu quản lý 1.2. Tổ chức quản lý doanh thu, chi phí của Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 1.2.1. Tổ chức quản lý chung của công ty Công ty cổ phần viễn thông Vạn Xuân tổ chức bộ máy quản lý theo mô hình địa lý và chức năng. Dưới đây là mô hình tổ chức của công ty:
  • 9. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 9 Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty  Chức năng, nhiệm vụ của từng phòng ban, bộ phận và mối quan hệ giữa các phòng ban, bộ phận trong công ty  Đại hội cổ đông: Gồm tất cả các cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan có thẩm quyền cao nhất của công ty.  Hội đồng quản trị: Là cơ quản lý của công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty, trừ những vấn đề thuộc thẩm quyền của đại hội cổ đông.  Ban kiểm soát: Là tổ chức thay mặt cổ đông để kiểm soát mọi hoạt động kinh doanh quản lý và điều hành của Công ty. Hoạt động của Ban kiểm soát phải đảm bảo khách quan, trung thực, chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật,
  • 10. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 10 chế độ chính sách nhà nước, Điều lệ, quy chế của Công ty và các nghị quyết, quyết định của Hội đồng quản trị. - Ban kiểm soát có nhiệm vụ thực hiện chức năng kiểm tra, giám sát hoặt động của Công ty - Thẩm định báo cáo tài chính hàng năm của Công ty, kiểm tra từng vấn đề cụ thể liên quan đến vấn đề quản lý điều hành hoạt động của Công ty theo đúng thẩm quyền - Thường xuyên thông báo với Hội đồng quản trị và người đại diện phần vốn nhà nước tại Công ty về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh, tham khảo ý kiến của Hội đồng quản trị trước khi trình báo cáo kết luận và kiến nghị lên Đại hội đồng cổ đông  Tổng giám đốc: là người điều hành hoạt động hàng ngày cua công ty và chịu trách nhiệm trứơc Hội đồng quản trị về thực hiện các quyền và nghĩa vụ được giao; là người đại diện theo pháp luật của công ty.  Phó giám đốc: Công ty có một phó giám đốc có nhiệm vụ giúp đỡ tham mưu cho giám đốc trong việc tổ chức hoạt động sản xuất kinh doanh. Khi được sự uỷ quyền của giám đốc các phó giám đốc chịu trách nhiệm trước giám đốc và pháp luật về nhiệm vụ được phân công uỷ quyền. Đây là bộ phận trực tiếp quản lý các phòng ban, báo cáo với giám đốc về mọi mặt của công ty.  Phòng tổ chức hành chính: Quản lý nhân sự, tuyển chọn đào tạo và bồi dưỡng đội ngũ cán bộ công nhân viên, theo dõi hàng ngày công lao động, tính lương, bảo hiểm, kinh phí công đoàn, giải quyết các chính sách chế độ khác. Giúp việc cho cơ quan Tổng giám đốc trong lĩnh vực hành chính tổng hợp về đối ngoại, điều hòa các mối quan hệ giữa cac bộ phận trong công ty, xây dựng công ty thành một khối thống nhất hướng tới mục tiêu tăng
  • 11. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 11 cường khả năng cạnh tranh, củng cố và phát huy vị thế của công ty trên thị trường. phòng có những chức năng và nhiệm vụ chính sau: - Tham mưu cho Giám đốc về việc sắp xếp cán bộ và tổ chức nhân sự. - Tham mưu cho Giám đốc ban hành các quy định nội vụ, kiểm tra đánh giá việc thực hiện các quy định đó đối với các phòng, ban trực thuộc công ty. - Quản lý cơ sở vật chất của công ty; lập dự toán, lên kế hoạch mua sắm bổ sung; sửa chữa, nâng cấp, thanh lý trang thiết bị nhằm đáp ứng các yêu cầu hoạt động của công ty. - Thực hiện chế độ tài chính - kế toán theo luật định chung của Nhà nước và Quy chế chi tiêu nội bộ của công ty. - Thực hiện công tác hành chính - quản trị, đáp ứng tốt các yêu cầu hoạt động chuyên môn, nghiệp vụ của công ty. - Bảo vệ an toàn cơ quan. - Tham mưu cho Giám đốc và làm đầu mối, chủ trì việc lập kế hoạch về nhu cầu nhân lực. - Xây dựng và tổ chức thực hiện quy trình tuyển dụng nhân viên, cán bộ theo đúng như tại các văn bản hướng dẫn của Nhà nước. Chuẩn bị văn bản và thủ tục để Giám đốc ký các hợp đồng làm việc, hợp đồng lao động, hợp đồng kiêm nhiệm với nhân viên ,cán bộ. - Tham mưu cho Giám đốc quyết định về các tiêu chí, tiêu chuẩn và triển khai thực hiện quy trình đánh giá cán bộ, nhân viên hằng quý,năm. thường trực công tác thi đua khen thưởng trong công ty. Chủ trì việc tổ chức đánh giá, xét duyệt nâng bậc lương, phụ cấp, xét đề nghị kéo dài thời gian công tác đối với cán bộ, nhân viên đến tuổi nghỉ hưu theo quy định trình Giám đốc quyết định.  Phòng kế toán tài chính: là đơn vị trực thuộc Ban Giám Đốc với đội ngũ trẻ trung, năng động, có chuyên môn tốt, có chức năng tham mưu và giúp Hội đồng quản trị và cơ quan Tổng giám đốc trong việc kiểm tra, giám sát, thực
  • 12. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 12 hiện các hoạt động về tài chính và kế toán của công ty theo quy định cuả pháp luật và thực hiện các công việc khác do cơ quan Tổng giám đốc phân công. Phòng kế toán tài chính có nhứng nhiệm vụ chính sau: - Lập kế hoạch tài chính cho sản xuất và đầu tư trình giám đốc trên cơ sở kế hoạch sản xuất kinh doanh của công ty. - Quản lý chặt chẽ các loại vốn, nguồn vốn được giao, đề xuất các biện pháp sử dụng vốn có hiệu quả để bảo tồn và không ngừng phát triển vốn. - Nghiên cứu phát triển các nguồn vốn khác để bổ sung vốn đảm bảo cho việc phát triển sản xuất kinh doanh của công ty. Tổ chức thực hiện quản lý, sử dụng các nguồn vốn đó có hiệu quả và đảm bảo bảo toàn vốn các nguồn vốn đó. - Tổ chức công tác hoạch toán, thực hiện nghiêm chỉnh các quy định về quản lý tài chính của nhà nước. Chỉ đạo, kiểm tra công tác kế toán, tài chính, thống kê các đơn vị trực thuộc. - Quản lý và thực hiện công tác chi trả lương hàng tháng, quản lý các nguồn thu, thay mặt người lao động đóng các chế độ cho người lao động và thực hiện các nghĩa vụ của người lao động đối với nhà nước theo quy định của pháp luật. - Lập báo cáo tổng hợp và báo cáo quyết toán tài chính của công ty theo quy định của nhà nước.  Phòng Kế hoạch - Kinh doanh: có chức năng tham mưu, giúp việc cho Tổng Giám đốc Công ty trong việc quản lý, điều hành công việc thuộc các lĩnh vực kế hoạch, kinh doanh, tiếp thị, quảng cáo và ứng dụng công nghệ thông tin. Phòng kế hoạch – kinh doanh có những nhiệm vụ chính sau: - Nghiên cứu, xây dựng chiến lược kinh doanh dài hạn, trung hạn, ngắn hạn, kế hoạch hoạt động và kế hoạch kinh doanh hàng năm, hàng quý của Công ty.
  • 13. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 13 - Tham mưu cho Tổng Giám đốc Công ty giao chỉ tiêu kinh doanh cho các đơn vị trực thuộc Công ty. Theo dõi, thúc đẩy tiến độ thực hiện kế hoạch kinh doanh và chương trình công tác của Công ty và của các đơn vị trực thuộc Công ty. - Thu thập, phân tích, tổng hợp thông tin thị trường; xây dựng và triển khai thực hiện kế hoạch tiếp thị, quảng cáo của Công ty. - Quản lý hệ thống máy vi tính, ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác quản lý và hoạt động kinh doanh của Công ty.  Trung tâm công nghệ thông tin:Trung tâm gồm các kỹ sư, cử nhân hoạt động nhiều năm trong các lĩnh vực phần mềm nói riêng, công nghệ thông tin nói chung. Trung tâm công nghệ thông tin chuyên sản xuất, cung cấp các sản phẩm phần mềm theo yêu cầu của tất cả các bạn hàng, trong các lĩnh vực khác nhau. Cung cấp các sản phẩm về tin học, khoa học máy tính, ứng dụng chuyển giao công nghệ thông tin vào đào tạo, sản xuất kinh doanh. Các phầm mềm công nghệ đã được trung tâm công nghệ thông tin hoàn thành và đang khai thác Phần mềm tài chính kế toán doanh nghiệp - Phần mềm kế toán doanh nghiệp - Phần mềm quản lý tài sản cố định - Phần mềm quản lý nhân sự - Phầm mềm quản lý kho bãi - Phần mềm bán hàng 1.2.2. Chức năng, nhiệm vụ các bộ phận liên quan đến kế toán doanh thu, chi phí và kết quá kinh doanh Do Công ty CP Viễn thông Vạn Xuân là đơn vị hạch toán độc lập và tất cả các dịch vụ tư vấn, thiết kế xây dựng… đều tập trung do công ty trực tiếp quản lý và hạch toán là hệ thống kế toán có trách nhiệm hạch toán các khoản
  • 14. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 14 chi phí của khối phòng ban nghiệp vụ và có trách nhiệm hệ thống hoá các thông tin về doanh thu và chi phí của công ty. Để điều hành và quản lý toàn bộ hoạt động kinh doanh của Công ty một cách có hiệu quả nhất thì ban lãnh đạo Công ty phải nắm bắt kịp thời và chính xác những thông tin kinh tế. Tất cả các thông tin kinh tế liên quan đến hoạt động kinh doanh của Công ty, kế toán với chức năng thông tin,kiểm tra, thu nhận và xử lý kịp thời, chính xác bằng hệ thống các phương pháp khoa học của mình. Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Công ty Chức năng, nhiệm vụ của từng phần hành và mối quan hệ:  Trưởng phòng kế toán: chịu trách nhiệm về công tác tài chính của toàn công ty trước Giám Đốc, Hội đồng quản trị và pháp luật, tổ chức công tác kế toán theo đúng pháp luật, điều hành công tác kế toán và tài chính thống nhất trong công ty, đảm bảo hoạt động tài chính được thực hiện một cách có hệ thống, thực hiện việc kiểm tra giám sát công tác tài chính của các XN, Trưởng phòng kế toán Kế toán chuyên quản Kế toán tiền mặt, TGNH Kế toán thuế Kế toán thanh toán Kế toán thanh toán với nhà Cung cấp Kế toán tiền lương, TSCĐ
  • 15. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 15 Trung tâm CNTT theo lịch trình và có những phương án đề xuất để nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn của Công ty. Ghi chép tính toán báo cáo phản ánh một cách chính xác, trung thực, kịp thời các số liệu; thanh toán đúng hạn các khoản tiền vay, các khoản công nợ phải thu, phải trả của Công ty, của Nhà nước để phục vụ tôt cho các yêu cầu kinh doanh.  Kế toán chuyên quản: tổng hợp chi phí, doanh thu của các dịch vụ tư vấn, thiết kế, thi công, đồng thời quản lý tài chính của các Xí nghiệp đã được phân công, kiểm tra, giám sát việc sử dụng chi phí, các báo cáo hoá đơn hàng tháng.  Kế toán Tiền mặt(TM), Tiền gửi ngân hàng (TGNH): Theo dõi tình hình thu, chi, tồn tiền mặt, theo dõi tình hình và làm các thủ tục vay, trả nợ… với Ngân hàng theo đề nghị đã được duyệt của tổng công trình, bảo quản quỹ tiền mặt để không bị thiếu hụt. Chịu trách nhiệm về các nghiệp vụ liên quan đến tình hình biến động tiền mặt, tiền gửi; thực hiện các giao dịch với ngân hàng và theo dõi các khoản vay, phải trả ngân hàng.  Kế toán thuế: Căn cứ vào các hoá đơn mua vào để xác định số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ, tập hợp cuối tháng kết chuyển cho thuế GTGT đầu ra để tính ra số thuế GTGT phải nộp trong kỳ.  Kế toán thanh toán: Theo dõi thường xuyên các hoạt động thu chi quỹ tiền mặt, tiến hành các thủ tục thu chi như viết phiếu chi, phiếu thu sau khi có các chứng từ hợp lệ từ đó giám sát được số dư tiền tại quỹ từng ngày; lưu trữ chứng từ đầy đủ và thường xuyên đối chiếu các sổ chi tiết.  Kế toán thanh toán với nhà cung cấp: Kiểm tra, theo dõi và thanh toán các chứng từ liên quan đến hoạt động mua, phát sinh các khoản phải trả, đồng thời mở sổ chi tiết theo dõi công nợ theo từng nhà cung cấp hay người tạm ứng.
  • 16. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 16  Kế toán tiền lương, TSCĐ: Có nhiệm vụ tính toán tiền lương chính xác, hợp lý và tính toán các khoản trích theo lương cho cán bộ công nhân viên toàn Công ty.Theo dõi chi tiết các TSCĐ của công ty, tình hình tăng, giảm và trích khấu hao hàng năm một cách đầy đủ và tính vào chi phí một cách hợp lý. Ghi chép, theo dõi chính xác, trung thực, kịp thời về số lượng, giá trị nguyên vật liệu, hàng tồn kho, lưu trữ chứng từ đầy đủ và ghi sổ chi tiết với từng hàng tồn kho Công việc của các kế toán từng phần hành được kế toán trưởng phân công rõ ràng. Kế toán từng phần hành có trách nhiệm nộp báo cáo về hoạt động kinh doanh của Công ty trong phạm vi quyền hạn của mình đúng kỳ hạn để kế toán trưởng lập báo cáo tổng hợp trình Giám đốc. Phòng kế toán có nhiệm vụ tổ chức hướng dẫn và kiểm tra việc thực hiện toàn bộ công tác thu thập và xử lý thông tin kế toán ban đầu, thực hiện đầy đủ chế độ ghi chép, chế độ hạch toán và chế độ quản lý tài chínhtheo quy định của Bộ tài chính, cung cấp đầy đủ, kịp thời những thông tin về tình hình tài chính của Công ty.
  • 17. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 17 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ TIÊU THỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN 2.1. Kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán doanh thu và thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Khái niệm: Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ là số tiền ghi trên hoá đơn bán hang hay hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ Tài khoảnsử dụng: * TK511 - Doanhthu bán hàng và cung cấp dịch vụ Tài khoản này được dung để phản ánh tổng số doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp trong kỳ và các khoản giảm doanh thu. Bên Nợ: - Số thuế phải nộp (thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất nhập khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán trong kỳ. - Chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại. - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản xác định kết quả kinh doanh. Bên Có: - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ hạch toán. Tài khoản 511 cuốikỳ không có số dư và được chi tiết thành 5 tài khoản cấp 2:
  • 18. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 18 TK5111- Doanh thu bán hàng hoá: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng hàng hoá đã xác định là tiêu thụ …TK5111 được sử dụng chủ yếu các doanh nghiệp kinh doanh vật tư hàng hoá. + TK5112 – Doanh thu bán các thành phẩm: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần của khối lượng thành phẩm và bán thành phẩm đã được xác định là tiêu thụ. Tk5112 chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp sản xuất như công nghiệp, nông nghiệp, xây lắp, nghư nghiệp, lâm nghiệp. + TK5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ: phản ánh doanh thu và doanh thu thuần khối lượng dịch vụ, lao vụ đã hoàn thành, đã cung cấp cho khách hàng và đã được xác định là tiêu thụ. TK5113 chủ yếu dùng cho các nghành, các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ như giao thông vận tải, bưu điện, dịch vụ công cộng, du lịch. + TK5114 – Doanh thu trợ cấp trợ giá: Dùng để phản ánh các khoản thu từ trợ cấp trợ giá của nhà nước khi doanh nghiệp thực hiện nhiệm vụ cung cấp sản phẩm hàng hoá, dịch vụ theo yêu cầu của Nhà nước. + TK5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư: Dùng để phản ánh doanh thu bất động sản đầu tư của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu cho thuê bất động sản đầu tư, doanh thu bán bất động sản đầu tư. * TK512 – Doanhthu bán hàng nội bộ Tài khoản này dung để phản ánh doanh thu của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ. Bên Nợ: - Trị giá hàng bán trả lại ( theo giá tiêu thụ nội bộ, giảm giá hàng bán, đã chấp nhận trên khối lượng sản phẩm hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội bộ trong kỳ, số thuế tiêu thụ đặc biệt, số thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp phải nộp của số hàng hoá tiêu thụ nội bộ. - Kết chuyển doanh thu nội bộ thuần vào tài khoản xác định kết quả.
  • 19. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 19 Bên Có: - Tổng số doanh thu nội bộ của đơn vị thực hiện trong kỳ. Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ, tài khoản 512 có 3 tài khoản cấp 2 + TK5121 – Doanh thu bán hàng hoá: Phản ánh doanh thu của khối lượng hàng hoá đã được xác định là tiêu thụ nội bộ. Tài khoản này chủ yếu dùng cho các doanh nghiệp thương mại như vật tư, lương thực + TK5122 – Doanh thu bán các sản phẩm: Phản ánh doanh thu của khối lượng sản phẩm, dịch vụ, lao vụ cung cấp giữa các đơn vị thành viên trong cùng công ty hay tổng công ty. Tài khoản này chủ yếu dung cho các doanh nghiệp sản xuất như công nghiệp, nông nghiệp, lầm nghiệp, xây dựng cơ bản. + TK5123 – Doanh thu cung cấp dịch vụ: Phản ánh doanh thu của khối lượng dịch vụ lao vụ cung cấp cho các đơn vị thành viên trong cùng công ty, tổng công ty. Tài khoản này chủ yếu dung cho các doanh nghiệp kinh doanh chủ yếu như: giao thông vận tải, du lịch, bưu điện… * Các phương thức bán hàng * Kế toán bán hàng theo phương thức bán hàng trực tiếp Bán hàng trực tiếp là phương thức giao hàng cho người mua trực tiếp tại kho ( hoặc trực tiếp tại phân xưởng không qua kho) của doanh nghiệp. Khi giao hàng hoặc cung cấp dịch vụ cho người mua, doanh nghiệp đã nhận được tiền hoặc có quyền thu tiền của người mua, giá trị của hàng hoá đã hoàn thành, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ đã được ghi nhận. * Kế toán bán hàng theo phương thức gửi hàng đi cho khách hàng Phương thức gửu hàng đi là phương thức bên bán gửi hàng đi cho khách hàng theo các điều kiện của hợp đồng kinh tế đã ký kết. Số hàng gửu đi vẫn thuộc quyền kiểm soát của bên bán, khi khách hàng thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì lợi ích và rủi ro được chuyển giao toàn bộ cho người mua,
  • 20. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 20 giá trị hàng hoá đã được thực hiện và là thời điểm bên bán được ghi nhận được ghi nhận doanh thu bán hàng. * Kế toán bán hàng theo phương thức gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hồng Phương thức bán hàng gửi đại lý, ký gửi bán đúng giá hưởng hoa hông là đúng phương thức bên giao đại lý, ký gửi bên ( bên đại lý) để bán hàng cho doanh nghiệp.Bên nhận đại lý, ký gửi người bán hàng theo đúng giá đã quy định và được hưởng thù lao dưới hình thức hoa hồng. Theo luật thuế GTGT, nếu bên đại lý bán theo đúng giá quy định của bên giao đại lý thì toàn bộ thuế GTGT đầu ra cho bên giao đại lý phải tính nộp NSNN, bên nhận đại lý không phải nộp thúê GTGT trên phần hoa hồng được hưởng. * Kế toán bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp Bán hàng theo trả chậm, trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, người mua thanh tóan lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại, người mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và phải chịu mặt tỷ lệ lãi xuất nhất định. Xét về bản chất, hàng bán trả chậm trả góp vẫn được quyền sở hữu của đơn vị bán, nhưng quyền kiểm soát tái sản và lợi ích kinh tế sẽ thu được của tài sản đã được chuyển giao cho người mua. Vì vậy, doanh nghiệp thu nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính phần lãi trả chậm tính trên khoản phải trả nhưng trả chậm, phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu được xác nhận. * Kế toán bán hàng theo phương thức hàng đổi hàng Phương thức hàng đổi hàng là phương thức bán hàng doanh nghiệp đem sản phẩm , vật tư, hàng hoá để đổi lấy hàng hoá khác không tương tự giá trao đổi là giá hiện hành của hàng hoá , vật tư tương ứng trên thị trường. *Thời điểm ghi nhận doanh thu
  • 21. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 21 Thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hoá, lao vụ từ người bán sang người mua. Nói cách khác thời điểm ghi nhận doanh thu là thời điểm người mua trả tiền cho người bán hay người mua chấp nhận thanh toán số hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ… mà người bán đã chuyển giao. Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam ( chuẩn mực số 14 ), doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thoả mãn tất cả 5 điều kiện sau: * Người bán đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua. * Người bán không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá. *Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. * Người bán đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. * Xác định được chi phí có liên quan đến giao dịch bán hàng Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu bán hàng theo hoá đơn - Các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng * Các khoảngiảm trừ doanh thu * Tài khoản521 – Chiết khấu thương mại Dùng để phản ánh khoản chiết khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn theo thoả thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế. Bên Nợ: Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. Bên Có: Kết chuyển số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511- doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ để xác định doanh thu thuần của kỳ kế toán.
  • 22. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 22 Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ, tài khoản 521 có 3 tài khoản cấp 2: - TK5211 - Chiết khấu hàng hoá - TK5212 - Chiết khấu thành phẩm - TK5213 - Chiết khấu dịch vụ * TK531 – Hàng bán bị trả lại Dùng để theo dõi doanh thu của số hàng hoá, thành phẩm, lao vụ, dịch vụ đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách, trị giá của số hàng bán bị trả lại bằng số lượng hàng bị trả lại nhân (x) với đơn giá ghi trên hoá đơn khi bán. Bên Nợ: Doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại, đã trả lại tiền cho người mua hoặc tính trừ vào nợ phải thu của khách hàng về số sản phẩm hàng hoá đã bán ra. Bên Có: Kết chuyển doanh thu của số hàng đã tiêu thụ bị trả lại trừ vào doanh thu trong kỳ TK531 cuốikỳ không có số dư * TK532 - Giảm giá hàng bán Được sử dụng để theo dõi toàn bộ các khoản giảm giá hàng bán cho khách hàng trên giá bán đã thoả thuận vì các lý do chủ quan của doanh nghiệp ( hàng bán kém phẩm chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế) Bên Nợ: Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận. Bên Có:Kết chuyển toàn bộ số giảm giá hàng bán trừ vào doanh thu Tài khoản 532 cuốikỳ không có số dư. *Thuế TTĐB, thuế XK, thuế GTGT là khoản thuế gián thu tính trên doanh thu bán hàng, các khoản thuế này tính cho các đối tượng tiêu dùng
  • 23. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 23 hàng hoá, dịch vụ phải chịu, các cơ sở sản xuất, kinh doanh chỉ là đơn vị thu nộp thuế thay cho người tiêu dùng hàng hoá, dịch vụ đó. +Thuế TTĐB: Là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp trong trường hợp doanh nghiệp tiêu thụ những hàng hoá đặc biệt thuộc danh mục vật tư, hàng hoá chịu thuế TTĐB. +Thuế XK: Là khoản thuế doanh nghiệp phải nộp khi xuất khẩu hàng hoá mà hàng hoá đó phải chịu thuế xuất khẩu. + Thuế GTGT trong trường hợp doanh nghiệp nộp thuế theo phương pháp khấu trừ thuế. Thuế GTGT phải nộp = Thuế GTGT đầu ra - thuế GTGT đầu vào. Trong đó: Thuế GTGT đầu ra = Giá tính thuế của hàng hoá dịch vụ bán ra x Thuế suất thuế GTGT(%) Thuế GTGT đầu vào = tổng số thuế GTGT đã thanh toán được ghi trên hoá đơn GTGT mua hàng hoá, dịch vụ hoặc hàng hoá, dịch vụ nhập khẩu. Trong chỉ tiêu doanh thu bán hàng còn có cả thuế phải nộp về hàng tiêu thụ(tổng giá thanh toán). Tổng số doanh thu bán hàng sau khi trừ các khoản giảm giá hàng bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thu đặc biệt, thuế XNK được gọi là doanh thu thuần 2.1.2. Kế toán chi tiết doanh thu và thu nhập khác Kế toán tổng hợp doanh thu xác định doanh thu của từng dịch vụ, kiểm tra, đối chiếu và là cơ sở xác định doanh thu của toàn Công ty. Doanh thu của từng dịch vụ được kế toán chuyên quản nhập vào phần mềm kế toán dựa trên các hoá đơn, chứng từ gốc để lên các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái
  • 24. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 24 Sổ chi tiết TK 511. được mở cho từng hoạt động, phản ánh doanh thu của dịch vụ đó trong tháng kinh doanh, đây là cơ sở để kế toán tổng hợp doanh thu của toàn Công ty xác định tổng doanh thu, cuối kỳ kế toán tổng hợp doanh thu dựa trên các sổ chi tiết, sổ tổng hợp, sổ cái và kết chuyển sang TK 911 để xác định doanh thu của toàn Công ty Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân sử dụng các tài khoản sau để hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ trong kỳ TK5111: Doanh thu bán hàng hoá TK5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ Trong đó: TK51131 : Doanh thu thiết kế trong nước TK51132 : Doanh thu phần mềm tin học TK51133: Doanh thu thiết kế nước ngoài
  • 25. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 25 * Trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng và cung cấpdịch vụ Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đốichiếu Sơ đồ 2.1: Quy trình ghi sổ tổng hợp doanh thu * Chứng từ sử dụng: Phiếu thu tiền mặt, giấy báo có của Ngân hàng, Hoá đơn GTGT,.. * Quy trình hạch toán: Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân sử dụng phần mềm kế toán do vậy kế toán nhập các chứng từ sau đó phần mềm đưa ra các sổ sách theo yêu cầu quản lý Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết doanh thu Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết doanh thu Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK511
  • 26. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 26 * Phương pháp hạch toán doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ Trị giá vốn thực tế K/c giá vốn để XĐKQ Thuế TTĐB, Thuế XNK Thuế GTGT trực tiếp Hang đã tiêu thụ Doanh thu bán hàng và Cung cấp dịch vụ K/c chiết khấu thương mại Giảm giá hang bán Hàng bán bị trả lại Kết chuyển doanh thu thuần để XĐKQ Thuế GTGT đầu ra phải nộp Sơ đồ 2.2 : Quy trình hạch toán doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ TK154, 156 TK911 TK632 TK511 TK111,112,131 TK333 TK521,531,532 TK33311
  • 27. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 27 * Sổ sáchsử dụng: - Sổ chi tiết doanh thu - Sổ cái doanh thu - Bảng cân đốiTK511 Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560 Mã số thuế: 0101932231 Mẫu số 02 – TT Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 31/03/2006 của Bộ trưởng BTC Số: PT41 Nợ: 1111 Có: 51131,3331 PHIẾU THU Ngày 12 tháng 03 năm 2010 Họ tên người nộp tiền: Phạm Văn hùng Địa chỉ:Viễn thông Cà Mau Lý do thu: Thu tiền lắp đặt hệ thống mạng Số tiền: 2.242.500 đ Bằng chữ: Hai triệu hai trăm bốnmươi hai nghìn năm trăm đồng chẵn Kèm theo: 01 Chứng từ gốc:Hoá đơn bán hàng GTGT Ngày12 tháng 03 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Người nộp (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ( Vàng, bạc, Đá quý):……………… + Số tiền quy đổi:……………………... Biểu 3: Phiếu thu tiền mặt ( Nguồn:Phòng tài chính Công ty) Từ chứng từ gốc kế toán nhập vào phần mềm
  • 28. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 28 Nợ TK1111: 2.242.500 Có TK51131: 2.242.500 Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 51131 - Doanh thu thiết kế trong nước Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ thống CRM 1121 25.000.000 12/03/2010 BH76 12/03/2010 Doanh thu dịch vụ mạng viễn thông Cà Mau 1311 48.000.000 12/03/2010 PT41 12/03/2010 Lắp đặt hệ thống mạng 1111 2.242.500 15/03/2010 BH80 15/03/2010 Đào tạo nâng cao sử dụng phần mềm quản lý 1311 3.484.482 16/03/2010 BH81 16/03/2010 Triển khai phần mềm quản lý 1311 98.000.000 20/03/2010 BH85 20/03/2010 Tư vấn xây dựng quản lý cơ sở dữ liệu 1311 12.000.000 22/03/2010 PT155 22/03/2010 Dịch vụ mạng 1111 4.545.455 25/03/2010 BH101 25/03/2010 Lắp đặt hệ thống BTS 1311 13.054.286 31/03/2010 BH150 31/03/2010 Doanh thu phần mềm viễn thông Đồng Tháp 1311 386.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu T3/2010 sang TK XĐKQ 911 592.826.723 Số phát sinh trong kỳ 592.826.723 592.826.723 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.1: Sổ chi tiết doanh thu ( Nguồn:Phòng tài chính Công ty) * Kế toán doanh thu hoạt động tài chính Tài khoản sử dụng TK515 – Doanh thu hoạt động tài chính.
  • 29. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 29 Tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập thuộc hoạt động tài chính của doanh nghiệp: bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ không phân biệt các khoản doanh thu đó đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền trong kỳ sau. Bên nợ: - Các khoản ghi giảm doanh thu hoạt động tài chính( giảm giá hàng bán, chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán trả lại và số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp thuộc hoạt động tài chính - nếu có) - Kết chuyển tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính sang tài khoản xác định kết quả Bên có: Các khoản doanh thu thuộc hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ TK515 không có số dư cuối kỳ và có thể được mở chi tiết theo từng loại hoạt động tài chính tuỳ theo yêu cầu của công tác quản lý
  • 30. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 30 * Quy trình hạch toán doanh thu hoạt động tài chính K/c doanh thu Thu bằng tiền hoạt động tài chính Thu lãi đầu tư Lãi chênh lệch tỉ giá Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính Thu cho thuê cơ sở hạ tầng Sơ đồ 2.3: Quy trình tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính TK911 TK515 TK111,112,152,153… TK121,221,222,223… TK413,3387 TK129, 229 TK111,112,131 TK3331
  • 31. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 31 * Phương pháp hạch toán doanh thu hoạt động tài chính Doanh thu hoạt động tài chính được hạch toán vào TK515, khi có phát sinh kế toán phản ánh vào phần mềm kế toán VATEL, từ phần mềm sẽ đưa ra được các sổ sách, báo cáo cần thiết theo yêu cầu quản lý Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 515 – Doanh thu hoạt động tài chính Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 31/03/2010 PT118 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng ACB 1121 484.956 31/03/2010 PT119 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng Techcombank 1121 890.291 31/03/2010 PT120 31/03/2010 Lãi nhập gốc ngân hàng NN và PTNT 1121 957.024 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK XĐKQ 911 2.332.271 Số phát sinh trong kỳ 2.332.271 2.332.271 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.2: Sổ chi tiết tài khoản Doanh thu hoạt động tài chính ( Nguồn: Phòng tàichính Công ty )
  • 32. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 32 * Kế toán chi phí, thu nhập và kết quả hoạt động khác Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện và cả những hoạt động mà doanh nghiệp tiến hành ngoài hoạt động sản xuất kinh doanh và hoạt động tài chính. Để theo dõicác khoản chi phí, thu nhập các hoạt động khác, kế toán sử dụng các tài khoản sau. * Kế toán thu nhập khác Tài khoản sử dụng TK711 – Thu nhập khác Tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác cùng các khoản ghi giảm thu nhập khác ngoài hoạt động tiêu thụ và hoạt động tài chính của doanh nghiệp. Các khoản thu nhập khác được phản ánh vào tài khoản này bao gồm: - Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. - Thu được tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng. - Thu tiền bảo hiểm được bồi thường. - Thu được các khoản nợ phải trả không xác định được chủ. - Các khoản thu từ thuế được Ngân sách Nhà Nước hoàn lại. - Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hoá, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu… - Thu nhập do nhận tặng, biếu bằng tiền, hiện vật của tổ chức cá nhân tặng cho doanh nghiệp. - Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị xót Tài khoản 711 cuối kỳ không có số dư và có thể được mở chi tiết theo từng khoản thu nhập theo yêu cầu quản lý Bên Nợ: - Các khoản ghi giảm thu nhập khác ( giảm giá hàng bán, doanh thu hàng bán bị trả lại, chiết khấu thương mại, thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp thuộc hoạt động khác) - Kết chuyển các khoản thu nhập khác sang tài khoản xác định kết quả
  • 33. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 33 Bên có: Các khoản thu nhập khác phát sinh tại doanh nghiệp *Quy trình hạch toán kế toán thu nhập khác Kết chuyển Thu nhập khác Thu nhập khác bằng tiền, hiện vật Thu các khoản nợ không xác định được chủ Thu quà tặng, biếu … Sơ đồ 2.4: Quy trình hạch toán tổng hợp thu nhập khác TK911 TK711 TK111,112,152,153 TK331,334,338 TK211,213…
  • 34. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 34 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 711 – Thu nhập khác Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 30/03/2010 PC50 30/03/2010 Phí chuyển nhượng 1111 260.000 31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác sang TK XĐKQ 911 260.000 Số phát sinh trong kỳ 260.000 260.000 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.3: Sổ chi tiết tài khoản thu nhập khác ( Nguồn:Phòng tài chính Côngty ) * Phương pháp hạch toán Từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế toán chuyên quản nhập vào phần mềm kế toán VATEL, sau đó lên sổ nhật ký chung, sổ nhật ký chung mở chung cho tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
  • 35. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 35 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ NHẬT KÝ CHUNG Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Đơn vị tính:VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu tài khoản Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 01/03/2010 PC08 01/03/2010 Nộp thuế môn bài 811 1111 500.000 500.000 01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 6428 1111 82.000 82.000 02/03/2010 PC13 02/03/2010 Sửa văn phòng làm việc 6428 1111 2.625.000 2.625.000 05/03/2010 PC18 05/03/2010 Cước điện thoại VNPT 6428 1111 834.850 834.850 10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ thống CRM 1121 51131 25.000.000 25.000.000 12/03/2010 BH76 12/03/2010 Doanh thu dịch vụ mạng viễn thông Cà Mau 1311 51131 48.000.000 48.000.000 12/03/2010 PT41 12/03/2010 Lắp đặt hệ thống mạng 1111 51131 2.242.500 2.242.500 30/03/2010 PC50 30/03/2010 Phí chuyển nhượng 1111 711 3331 286.000 260.000 26.000 31/03/2010 PT118 31/03/2010 Lãi tiền gửi ngân hàng ACB 1121 515 3331 533.451 484.956 48.495 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 6321 1541 4.590.000 4.590.000 31/03/2010 PC41 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 635 1121 5.000.000 5.000.000 … … … … …. … … 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu T3/2010 sang TK XĐKQ 51131 911 592.826.723 592.826.72 3 … … … … … …. 31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK XĐKQ 515 911 2.332.271 2.332.271 Cộng chuyển trang sau
  • 36. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 36 Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Đã ghi sổ cái Số hiệu tài khoản Số phát sinh Số Ngày Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 Trang trước chuyển sang 31/03/2010 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác sang TK XĐKQ 711 911 260.000 260.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn sang TK XĐKQ 911 632 299.900.238 299.900.238 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí tài chính sang TK XĐKQ 911 635 15.500.000 15.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 6418 3.946.844 3.946.844 …. …… …. …. … .. 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển CPQL sang XĐKQ 911 6428 11.454.680 11.454.680 … … … … … … 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí khác sang TK XĐKQ 911 811 3.536.000 3.536.000 31/03/2010 31/03/2010 K/c chi phí thuế TNDN 911 8212 123.010.538 123.010.538 31/03/2010 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 911 4212 369.031.614 369.031.614 Cộng số phát sinh Bảng 2.4: Sổ nhật ký chung ( Nguồn:Phòng tài chính Côngty ) 2.1.3. Kế toán tổng hợp về doanh thu, thu nhập khác tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Từ số nhật ký chung kế toán lên các sổ cái cho từng tài khoản Sổ cái mở cho từng tài khoản chi tiết, mỗi tài khoản mở một sổ riêng
  • 37. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 37 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 511 Tên tài khoản: Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10/03/2010 PT40 10/03/2010 Doanh thu phần mềm hệ thống CRM 1121 25.000.000 ….. …… 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu thiết kế trong nước 911 592.826.723 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu phần mềm tin học 911 312.391.250 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Doanh thu thiết kế nước ngoài 911 1.490.811.202 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 2.083.637.925 2.083.637.925 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.5: Sổ cái doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ ( Nguồn:Phòng tài chính Côngty ) CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN
  • 38. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 38 SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 515 Tên tài khoản: Doanh thu hoạt động tài chính Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Số Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 31/03/2010 31/03/2010 Thu lãi ngân hàng 1211 2.332.271 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt động tài chính để XĐKQ 911 2.332.271 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 2.332.271 2.332.271 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.6: Sổ cái doanh thu hoạt động tài chính ( Nguồn:Phòng tài chính Công ty )
  • 39. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 39 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 711 Tên tài khoản: Thu nhập khác Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Số Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 31/03/2010 PC50 30/03/2010 Thu phí chuyển nhượng 260.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác để XĐKQ 260.000 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 260.000 260.000 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.7: Sổ cái thu nhập khác ( Nguồn:Phòng tài chính Công ty )
  • 40. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 40 2.2. Kế toán chi phí tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.2.1. Kế toán giá vốn hàng bán tại Công ty Cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.2.1.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Tài khoản632 – Giá vốn hàng bán Tài khoản 632 dùng để theo dõi trị giá vốn của hàng hoá; thành phẩm; lao vụ; dịch vụ xuất bán trong kỳ. Giá vốn hàng bán có thể là giá thành công xưởng thực tế của sản phẩm xuất bán hay giá thành thực tế của tài khoản 632 được áp dụng cho các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kê khai thường xuyên và các doanh nghiệp sử dụng phương pháp kiểm kê định kỳ để xác định gía vốn của sản phẩm, hàng hoá tiêu thụ. Với doanh nghiệp áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên: Bên Nợ: Trị giá vốn của thành phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ đã cung cấp theo hoá đơn. Bên Có: Kết chuyển giá vốn hàng tiêu thụ trong kỳ vào tài khoản xác định kết quả TK632 cuốikỳ không có số dư.
  • 41. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 41 * Quy trình hạch toán Giá vốn hàng bán Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu Sơ đồ 2.5: Quy trình tổng hợp giá vốn hang bán 2.2.1.2. Kếtoán chi tiết giá vốn hàng bán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Công ty hạch toán doanh thu theo từng loại hình cung cấp thiết bị, dịch vụ tư vấn thiết kế. Do vậy công ty đã phân loại doanh thu theo từng dịch vụ và xác định giá vốn theo từng loại dịch vụ. Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết giá vốn Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK632
  • 42. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 42 * Tài khoảnsử dụng TK632: Giá vốn hàng bán Trong đó TK6321: Giá vốn thiết kế trong nước TK6322: Giá vốn phần mềm tin học TK6323: Giá vốn thiết kế nước ngoài CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 6321 – Giá vốn thiết kế trong nước Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 1541 4.590.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Lắp đặt hệ thống internet 1561 2.958.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn tư vấn 1541 66.250.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Cước điện thoại VNN 1541 2.775.238 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Thiết bị máy tính 1561 7.252.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Nhân công 1542 216.075.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn sang TK XĐKQ 911 299.900.238 Số phát sinh trong kỳ 299.900.238 299.900.238 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.8 : Sổ chi tiết tài khoản giá vốn thiết kế trong nước (Nguồn: Phòng tài chính Công ty ) 2.2.1.3. Kế toán tổng hợp về giá vốn hàng bán tại Công ty
  • 43. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 43 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 6321- Tên tài khoản: Giá vốn thiết kế trong nước Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển giá vốn thiết kế 1541 4.590.000 ….. … …. 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn thiết kế trong nước 911 299.900.238 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn phần mềm tin học 911 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn thiết kế nước ngoài 911 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 1.507.215.806 1.507.215.806 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Bảng 2.9 : Sổ chi tiết tài khoản giá vốn thiết kế trong nước (Nguồn: Phòng tài chính Công ty )
  • 44. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 44 2.2.2. Kế toán chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.2.2.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Chi phí bán hàng là những khoản chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ. Để tập hợp chi phí bán hàng kế toán sử dụng tài khoản 641. Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng được sử dụng để phản ánh chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ thành phẩm, hàng hoá, lao vụ như chi phí bao gói, phân loại, chọn lọc, vận chuyển, bốc dỡ, giới thiệu, bảo hành sản phẩm, hàng hoá, hoa hồng trả cho đại lý bán hàng… Bên Nợ: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ Bên Có: Các khoản ghi giảm chi phí bán hàng. Kết chuyển chi phí bán hàng trừ vào kết quả trong kỳ. Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ và được mở chi tiết theo các yếu tố chi phí sau: + TK6411 - Chi phí nhân viên bán hàng: Theo dõi toàn bộ tiền lương chính, ;lương phụ và các khoản phụ cấp có tính chất tiền lương, và các khoản tính cho quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế , kinh phí công đoàn của nhân viên bán hàng nhân viên bán hàng, nhân viên bảo quản, vận chuyển sản phẩm…, theo quy định. + TK6412 - Chi phí vật liệu, bao bì: Bao gồm các chi phí về vật liệu, bao bì dùng để đóng gói sản phẩm hàng hóa, chi phí vật liệu cho bảo quản, bốc vác, nhiên liệu cho vận chuyển sản phẩm, hàng hóa tiêu thụ… + TK6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng: Là các loại chi phí về công cụ, dụng cụ, đồ dùng đo lường…trong khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa dịch vụ.
  • 45. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 45 + TK6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Là chi phí khấu hao của các TSCĐ dùng trong khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ… như: nhà kho cửa hàng, phương tiên bốc dỡ… + TK6415- Chi phíbảo hành sản phẩm, hàng hóa: Là chi phí cho sản phẩm trong thời gian bảo hành theo hợp đồng. + TK6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là các chi phí về dịch vụ mua ngoài phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ như: chi phí thuê ngoài sửa chữa TSCĐ, thuê kho, thuê bãi, thuê bốc vác, trả tiền hoa hồng cho đại lý bán hàng… + TK6418 - Chi phí bằng tiền khác: Là các chi phí bằng tiền khác phát sinh trong khâu tiêu thụ sản phẩm hàng hóa, dịch vụ ngoài các chi phí đã kể trên như; chi phí tiếp khách ở bộ phận bán hàng, chi phí giới thiệu sản phẩm hàng hóa, chi phí hội nghị khách hàng… * TK sử dụng: TK 641: Chi phí bán hàng Chi tiết: TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng TK 6412: Chi phí vật liệu bao bì TK 6413: Chi phí dụng cụ đồ dùng TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 6415: Chi phí bảo hành TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6418: Chi phí bằng tiền khác Chi phí bán hàng của Công ty không tính riêng cho từng loại dịch vụ tư vấn, thiết kế nên toàn bộ được ghi chung vào TK 641 và cuối tháng kết chuyển sang xác định kết quả kinh doanh của Công ty. * Chứng từ sử dụng: - Phiếu chi
  • 46. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 46 - Hoá đơn GTGT, … * Quy trình hạch toán chi phí bán hàng Căn cứ vào các chứng từ có liên quan, kế toán xác định các khoản chi phí bán hàng và lên sổ chi tiết TK 641. Sau khi kế toán lên sổ chi tiết tài khoản 641 hàng tháng, cuối tháng thực hiện bút toán kết chuyển sang TK 911 để lên báo cáo, xác định lợi nhuận của Công ty, lên sổ Cái và Bảng cân đối số phát sinh
  • 47. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 47 * Trình tự hạch toánchi phí bán hàng Chi phí lương và các khoản trích theo lương Giá trị thu hồi của nhân viên bán hàng ghi giảm chi phí Chi phí vật liệu, Kết chuyển CPBH dụng cụ Chi phí khấu hao Chờ K/c K/c TSCĐ Chi phí khác liên quan VAT Sơ đồ 2.6: Quy trình hạch toán chi phí bán hàng TK334, 338 TK152, 153 TK214 TK331,111,112… TK641 TK111,112,138… TK911 TK142 TK133
  • 48. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 48 * Phương pháp hạch toán chi phí bán hàng Căn cứ vào các chứng từ gốc kế toán tập hợp các chứng từ phát sinh có liên quan đến chi phí bán hàng rồi nhập vào phần mềm kế toán, tập hợp để lên các sổ cần thiết * Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí bán hàng Ghi hàng ngày Ghi cuối tháng Đối chiếu Sơ đồ 2.7: Quy trình tổng hợp chi phí bán hang * Sổ sáchsử dụng Công ty sử dụng sổ chi tiết TK 641 để quản lý chi tiết chi phí bán hang Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết TK641 Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK641
  • 49. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 49 * Sổ kế toán tổng hợp - Sổ chi tiết chi TK641 - Sổ cái TK641 - Bảng cân đốiphát sinh TK641 2.2.2.2. Kế toán chi tiết chi phí bán hàng tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560 Mã số thuế: 0101932231 Mẫu số 02 – TT Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 31/03/2006 của Bộ trưởng BTC Số: PC32 Nợ: 6418, 1331 Có: 1111 PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 03 năm 2010 Họ tên người nhận tiền: Phạm Văn Hải Địa chỉ:Số 01 – Lê Trọng Tấn – Hoàng Mai – Hà Nội Lý do chi: Chi tiếp khách Số tiền: 565.000 đ Bằng chữ: Năm trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Đã nhận đủ số tiền( Viết bằng chữ): Năm trăm sáu mươi năm nghìn đồng chẵn Ngày25 tháng 03 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) + Tỷ giá ngoại tệ( Vàng, bạc, Đá quý):……………… + Số tiền quy đổi:……………………... Biếu 18: Phiếu chi tiền mặt (Nguồn: Phòng tài chính Công ty) Đồng hời kế toán ghi sổ Nợ TK 6418: 565.000
  • 50. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 50 Có TK 1111: 565.000 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 6418 Chi phí bằng tiền khác Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 13/03/2010 PC17 13/03/2010 Chi tiếp khách 1111 565.000 15/03/2010 PC23 15/03/2010 Thanh toán cước điện thoại 1111 746.259 25/03/2010 PC31 25/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 272.728 31/03/2010 HĐ40 31/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 2.362.857 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí bán hàng 911 3.946.844 Số phát sinh trong kỳ 3.946.844 3.946.844 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 19 : Sổ chi tiết tài khoản chi phí bán hàng (Nguồn: Phòng tài chính Công ty) 2.2.2.3. Kếtoán tổng hợp về chi phí bán hang tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh được kế toán nhập vào phần mềm từ đó lên các sổ sách theo yêu cầu quản lý: Sổ cái, bảng cân đối phát sinh và máy tự động kết chuyển Chi phí bán hang sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
  • 51. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 51 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 641 - Tên tài khoản: Chi phí bán hàng Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 12/03/2010 TT27 12/03/2010 Chi phí nhân viên 141 3.050.000 13/03/2010 PC17 13/03/2010 Chi tiếp khách 1111 565.000 15/03/2010 PC23 15/03/2010 Thanh toán cưới điện thoại 1111 746.259 18/03/2010 HĐ10 18/03/2010 Chi phí vật liệu, dụng cụ 153 463.000 20/03/2010 20/03/2010 Chi phí trích trước theo dự toán 242 2.620.000 25/03/2010 PC31 25/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 272.728 31/03/2010 HĐ40 31/03/2010 Chi phí dịch vụ mua ngoài 3311 2.362.857 K/c sang tài khoản XĐKQ 911 10.079.844 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 10.079.844 10.079.844 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 20: Sổ cái tài khoản chi phí bán hang (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 52. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 52 2.2.3. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.2.3.1. Chứng từ và thủ tục kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí quản lý doanh nghiệp là những khoản chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra được cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm nhiều loại như: Chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và chi phí chung khác. Kế toán sử dụng tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp để tập hợp các khoản chi phí thuộc loại này trong kỳ. Bên Nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ. Bên Có: - Các khoản ghi giảm chi phí quản lý doanh nghiệp - Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp trừ vào kết quả kinh doanh. Tài khoản 642 cuối kỳ không có số dư và được chi tiết thành các tài khoản cấp 2 sau đây: + TK6421 - Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp: Gồm các khoản tiến lương, các khoản phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ của ban giám đốc, nhân viên quản lý ở các phòng, ban của doanh nghiệp theo quy định. + TK6422 - Chi phí vật liệu quản lý: Phản ánh giá thực tế của các loại vật liệu, nhiên liệu xuất dùng cho hoạt động quản lý của ban Giám đốc và các phòng ban nghiệp vụ của doanh nghiệp. + TK6423 – Chi phí đồ dung văn phòng: Phản ánh giá trị dụng cụ, đồ dung văn phòng dung cho công tác quản lý. + TK6424 - Chi phí khấu hao TSCĐ: Phản ánh chi phí khấu hao của những TSCĐ dùng chung cho doanh nghiệp như văn phòng làm làm việc, kho tàng, vật kiến trúc…
  • 53. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 53 + TK6425- Thuế, phívà lệ phí:Phản ánh các khoản chi phí về thuế như tiền thuê đất, thuế môn bài…. Và các các khoản phí, lệ phí khác. + TK6426- Chi phídự phòng:Phản ánh khoản dự phòng phải thu khó đòi tính vào chi phí sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. + TK6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài: Phản ánh các chi phi dịch vụ mua ngoài, thuê ngoài như tiền điện, nước, điện thoại, điện báo phục vụ cho công tác quản lý doanh nghiệp, các khoản chi mua và sử dụng các tài liệu kỹ thuật, bằng sáng chế…( không đủ tiêu chuẩn là TSCĐ)được tính theo phương pháp phân bổ dần vào chi phí quản lý doanh nghiệp. + TK6428 - Chi phí bằng tiền khác: Phản ánh các khoản chi phí khác thuộc khoản chi phí chung của doanh nghiệp ngoài các chi phí đã kể trên như: chi phí hội nghị, tiếp khách, công tác phí, tàu xe…. * TK sử dụng: TK 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp Chi tiết: TK 6421: Chi phí nhân viên quản lý TK 6422: Chi phí vật liệu quản lý TK 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng TK 6424: Chi phí khấu hao TSCĐ TK 6425: Thuế, phí và lệ phí TK 6426: Chi phí dự phòng TK 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài TK 6428: Chi phí bằng tiền khác * Chứng từ sử dụng: - Bảng tính lương, phiếu chi, phiếu xuất kho công cụ dụng cụ, bảng tổng hợp khấu hao TSCĐ, … * Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
  • 54. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 54 Sơ đồ 21:Quy trình hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp Chi phí nhân viên Các khoản ghi giảm quản lý chi phí quản lý Chi phí vật liệu, Kết chuyển CPQL dụng cụ Chi phí Chi phí khấu hao TSCĐ chờ K/c K/c Thuế, phí, lệ phí Chi phí dự phòng Chi phí theo dự toán Chi phí khác TK334, 338 TK152, 153 TK214 TK331,111,112… TK642 TK111,112,138… TK911 TK142 TK133 TK333,111,112 TK335,142,242 TK139
  • 55. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 55 * Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp Ghi hàng ngày Ghi định kỳ Đối chiếu Sơ đồ 22:Quy trình ghi sổ tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp * Sổ sáchsử dụng - Sổ kế toán chi tiết TK641 - Sổ cái TK641 - Bảng cân đốisố phát sinh Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết TK642 Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK642
  • 56. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 56 2.2.3.2. Kế toán chi tiết chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Đơn vị: Công ty CP viễn thông Vạn Xuân Địa chỉ: Số 85 - Trần điền – Hoàng mai – Hà nội Tel: 043 640 1699 Fax: 043 640 3560 Mã số thuế: 0101932231 Mẫu số 02 – TT Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 31/03/2006 của Bộ trưởng BTC Số: PC32 Nợ: 6428, 1331 Có: 1111 PHIẾU CHI Ngày 25 tháng 03 năm 2010 Họ tên người nhận tiền: Phạm Thị Thu Hương Địa chỉ:Số 10 – Lê Trọng Tấn – Hoàng Mai – Hà Nội Lý do chi: Mua văn phòng phẩm Số tiền: 1.785.000 đ Bằng chữ: Một triệu bảy trăm tám mươi năm nghìn đồng chẵn Kèm theo: 01 Chứng từ gốc: Hoá đơn mua hàng Đã nhận đủ số tiền 1.785.000đ (Viết bằng chữ): Một triệu bảy trăm tám mươi năm nghìn đồng chẵn Ngày25 tháng 03 năm 2010 Giám đốc (Ký, họ tên, đóng dấu) Kế toán trưởng (Ký, họ tên) Người lập (Ký, họ tên) Thủ quỹ (Ký, họ tên) Người nhận tiền (Ký, họ tên) Biều 23: Phiếu chi tiền mặt (Nguồn: Phòng tài chính Công ty) Đồng thời kế toán ghi sổ: Nợ TK: 6418: 1.785.000 Có TK1111: 1.785.000
  • 57. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 57 CỔN TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 6428 – Chi phí quản lý khác bằng tiền Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 1111 82.000 02/03/2010 PC13 02/03/2010 Sửa văn phòng làm việc 1111 2.625.000 05/03/2010 PC18 05/03/2010 Cước điện thoại VNPT 1111 834.850 05/03/2010 PC19 05/03/2010 Cước điện thoại mobifone 1111 881.830 15/03/2010 HĐ34 15/03/2010 Sửa chữa thay thế phụ tùng xe 1111 1.636.000 20/03/2010 HĐ35 0/03/2010 Thuê máy chiếu 1111 330.000 25/03/2010 PC32 25/03/2010 Mua văn phòng phẩm 1111 1.785.000 31/03/2010 HĐ41 31/03/2010 Mua xăng xe ô tô con 1111 3.280.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển CPQL sang XĐKQ 911 11.454.680 Số phát sinh trong kỳ 11.454.680 11.454.680 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 24: Sổ chi tiết chi phí quản lý khác bằng tiền (Nguồn: Phòng tài chính Công ty) 2.2.3.3. Kếtoán tổng hợp về chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Từ chứng từ gốc kế toán phản ánh vào sổ nhật ký chung, từ đó lên Sổ cái cho TK642, cuối kỳ kết chuyển về tài khoản TK911 để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
  • 58. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 58 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 01/03/2010 CTKC 01/03/2010 Chi phí phải trả 335 2.124.267 01/03/2010 PC09 01/03/2010 Công chứng tài liệu 1111 82.000 ….. .. .. 20/03/2010 CTKC 20/03/2010 Phí công tác 141 6.841.600 31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Tập hợp lương quản lý tháng 3/2010 334 26.640.086 31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Bảo hiểm xã hội 3383 6.660.022 31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Phân bổ chi phí trả trước 242 1.590.143 31/03/2010 CTKC 31/03/2010 Khấu hao TSCĐ 2141 2.545.596 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 57.856.394 57.856.394 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 25: Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 59. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 59 2.2.4. Kế toán chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân 2.2.4.1. Chứng từ và thủ tục kế toán Chi phí tài chính, tài khoản này phản ánh toàn bộ các khoản chi phí và các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính: chi phí đi vay và chi phí cho vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán, chi phí nhượng bán chứng khoán, trích lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, lỗ về bán ngoại tệ, … Tài khoản sử dụng TK635: Chi phí tài chính Bên Nợ: Các chi phí tài chính phát sinh. Các khoản lỗ phát sinh do bán ngoại tệ, Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, Các khoản chi phí lãi vay… Bên Có: Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán Kết chuyển chi phí tài chính khi xác định kết quả. Tài khoản 635 không có số dư cuốikỳ.
  • 60. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 60 * Trình tự hạch toánchi phí tài chính Ghi hang ngày Ghi định kỳ Đối chiếu Sơ đồ 26: Quy trình hạch toán tổng hợp chi phí tài chính 2.2.4.2. Kế toán chi tiết chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Từ chứng từ gốc kế toán nhập vào phần mềm kế toán, từ đó lên các sổ sách theo yêu cầu quản lý: Sổ nhật ký chung, sổ chi tiết, các bảng tổng hợp chi tiết … Chứng từ gốc Sổ kế toán chi tiết TK635 Bảng cân đối số phát sinh Bảng tổng hợp chi tiết Báo cáo tài chính Sổ nhật ký chung Sổ cái TK635
  • 61. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 61 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 635 – Chi phí tài chính Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 31/03/2010 PC41 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 5.000.000 31/03/2010 PC42 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 10.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 Kết chuyển chi phí tài chính sang TK XĐKQ 911 15.500.000 Số phát sinh trong kỳ 15.500.000 15.500.000 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 27 : Sổ chi tiết chi phí tài chính (Ngồn: Phòng tài chính Công ty) 2.2.4.3. Kế toán tổng hợp về chi phí tài chính tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Kế toán tổng hợp nhập số liệu vao phần mềm kế toán từ đó đưa ra được và Sổ nhật ký chung và Sổ cái của tài khoản chi phí tài chính, cuối kỳ phần mềm tự kết chuyển chi phí tài chính về tài khoản xác định kết quả kinh doanh trong kỳ
  • 62. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 62 CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 635 Tên tài khoản: Chi phí tài chính Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 31/03/2010 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 5000.000 31/03/2010 31/03/2010 Trả lãi tiền vay ngắn hạn 1121 10.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính sang XĐKQ kinh doanh 911 15.500.000 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 15.500.000 15.500.000 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 28 : Sổ cái tài khoản chi phí tài chính (Ngồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 63. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 63 2.2.5. Kế toán kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp là chỉ tiêu phản ánh toàn bộ kết quả của các hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư, hoạt động tài chính và hoạt động khác mà doanh nghiệp tiến hành trong kỳ. Thông thường cuối kỳ kỳ kinh doanh hay sau mỗi thương vụ, kế toán tiến hành xác định kết quả, Kế toán sử dụng Tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh: dung đề xác định toàn bộ kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp, được mở chi tiết theo từng hoạt động ( bán hàng và cung cấp dịch vụ, hoạt động tài chính, hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư và hoạt động khác). Kết cấu tài khoản 911 Bên nợ: - Tổng hợp chi phí liên quan đến sản phẩm, hàng hoá, lao vụ, dịch vụ, kinh doanh bất động sản đầu tư trong kỳ ( giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp…) - Tổng hợp chi phí hoạt động tài chính và chi phí khác - Kết chuyển lợi nhuận của hoạt động kinh doanh Bên có: - Tổng số doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ - Tổng số doanh thu thuần hoạt động tài chính - Tổng số thu nhập thuần khác - Kết chuyển kết quả các hoạt động kinh doanh (lỗ) Tài khoản 911 không có số dư
  • 64. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 64 * Quy trình hạch toán xác định kếtquả kinh doanh của doanh nghiệp K/c giá vốn hàng Tiêu thụ trong kỳ K/c doanh thu thuần K/c chi phí tài chính K/c doanh thu HĐTC K/c thu nhập khác K/c chi phí khác K/c lỗ K/c chi phí bán hàng Chi phí quản lý Chi phí chờ K/c k/c K/c về lợi nhuận Sơ đồ 32: Quy trình hạch toán xác định kết quả kinh doanh * Phương pháp hạch toán Từ các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong tháng kế toán nhập vào phần mềm kế toán, từ đó đưa ra các sổ sách chi tiết và sổ tổng hợp, sổ cân đối số TK632 TK635 TK811 TK641,642 TK511,512 TK515, 711 TK421 TK911 TK142,242
  • 65. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 65 phát sinh… tự động kết chuyển các tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả lãi - lỗ của kỳ hoạt động kinh doanh CÔNG TY CP VIỄN THÔNG VẠN XUÂN SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Tài khoản: 911 – Xác định kết quả kinh doanh Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Nội dung TK đối ứng Số phát sinh Số Ngày Nợ Có Số dư đầu kỳ 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu bán hàng 511 2.083.637.925 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn 632 1.507.215.806 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt động tài chính 515 2.332.271 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính 635 15.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí bán hàng 641 10.079.844 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí quản lý DN 642 57.856.394 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác 711 260.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí khác 811 3.536.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí thuế TNDN 8212 123.010.538 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 4212 369.031.614 Số phát sinh trong kỳ 2.086.230.196 2.086.230.196 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 33: Sổ chi tiết tài khoản xác định kết quả kinh doanh (Nguồn: Phòng tài chính Công ty) * Kế toán tổng hợp về xác định kết quả kinh doanh trong kỳ Biểu 34 : Sổ cái tài khoản xác định kết quả kinh doanh (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 66. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 66 SỔ CÁI Từ ngày 01/03/2010 Đến ngày 31/03/2010 Số hiệu tài khoản: TK 911 - Tên tài khoản: Xác định kết quả kinh doanh Đơn vị tính: VND Ngày tháng ghi sổ Chứng từ Diễn giải Chứng từ Tài khoản đối ứng Phát sinh Số Ngày Trang số Số thứ tự dòng Nợ Có 1 2 3 4 5 6 7 8 9 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu bán hàng 511 2.083.637.925 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c giá vốn 632 1.507.215.806 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c doanh thu hoạt động tài chính 515 2.332.271 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí tài chính 635 15.500.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí bán hàng 641 10.079.844 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí quản lý DN 642 57.856.394 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c thu nhập khác 711 260.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí khác 811 3.536.000 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c chi phí thuế TNDN 8212 123.010.538 31/03/2010 K/c 31/03/2010 K/c lợi nhuận sau thuế 4212 369.031.614 Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ 2.086.230.196 2.086.230.196 Số dư cuối kỳ Ngày31 tháng03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc
  • 67. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 67 BẢNG CÂN ĐỐI SỐ PHÁT SINH Từ ngày 01/03/2010 đến ngày 31/03/2010 Đơn vị tính: VND Tên tài khoản Số hiệu TK Số dư đầu kỳ Số phát sinh trong kỳ Số dư cuối kỳ Nợ Có Nợ Có Nợ Có Tiền mặt 111 Tiền gửi ngân hàng 112 Phải thu người khách hang 131 …. …. …. … …. … … Doanh thu bán hang và cung cấp dịch vụ 511 2.083.637.925 2.083.637.925 Doanh thu hoạt động tài chính 515 2.332.271 2.332.271 Giá vốn hang bán 632 1.507.215.806 1.507.215.806 Chi phí tài chính 635 15.500.000 15.500.000 Thu nhập khác 711 260.000 260.000 Chi phí khác 811 3.536.000 3.536.000 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 821 123.010.538 123.010.538 Xác định kết quả kinh doanh 911 2.086.230.196 2.086.230.196 Tổng cộng 21.908.776.097 29.708.776.097 8.356.506.993 8.356.506.993 22.472.241.597 22.472.241.597 Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 35 : Bảng cân đối số phát sinh (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 68. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 68 Đơn vị báo cáo: Công ty CP Viễn thông Vạn Xuân Địa chỉ: Số 85-Trần Điền-Hoàng Mai-Hà Nội Mẫu số B 02 - DN BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH Tháng 03 năm 2010 Đơn vị tính: VND CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 2.083.637.925 2. Các khoản giảm trừ 02 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 10=01-02) 10 2.083.637.925 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 1.507.215.806 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ ( 20=10-11) 20 576.422.119 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 2.332.271 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 15.500.000 Trong đó: Chi phí lãi vay 23 15.500.000 8. Chi phí bán hàng 24 10.079.844 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 57.856.394 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh [30= 20+(21-22) – (24+25)] 30 495.318.152 11. Thu nhập khác 31 260.000 12. Chi phí khác 32 3.536.000 13. Lợi nhuận khác ( 40= 31-32) 40 -3.276.000 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30+40) 492.042.152 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 VI.30 123.010.538 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52 VI.30 17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52) 60 369.031.614 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 70 Ngày31 tháng 03 năm 2010 Người lập Kế toán trưởng Giám đốc Biểu 36: Báo cáo kết quả kinh doanh (Nguồn: Phòng tài chính Công ty)
  • 69. Website: http://www.docs.vn Email : lienhe@docs.vn Tel : 0918.775.368 69 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HOÀN THIỆN KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ, KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN VIỄN THÔNG VẠN XUÂN 3.1. Đánh giá chung về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty và phương hướng hoàn thiện 3.1.1- Ưu điểm về thực trạng kế toán doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân * Đánh giá về tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Với mô hình kế toán tập trung đã giúp cho công tác kế toán được thực hiện một cách có hiệu quả, phù hợp với loại hình kinh doanh của công ty, phù hợp với trình độ kế toán và khả năng quản lý công tác kế toán tại công ty. Với mô hình tổ chức như vậy bộ máy kế toán đã thiết lập được các quan hệ: Chỉ đạo giữa kế toán trưởng với kế toán viên Quan hệ phối hợp ghi chép, cung cấp số liệu giữa các kế toán phần hành Quan hệ kiểm tra đối chiếu số liệu giữa các kế toán phần hành được chính xác Đội ngũ kế toán vững về chuyên môn nghiệp vụ, am hiểu nghành nghề kinh doanh của Công ty. Họ là những cán bộ làm việc với tinh thần trách nhiệm cao, tự giác, trung thực, sang tạo và luôn chủ động trong công việc của mình. Đó là yếu tố góp phần tổ chức hạch toán kế toán tại Công ty đạt hiệu quả cao, giải quyết khối lượng công việc rất lớn, các nghiệp vụ phát sinh nhiều * Hệ thống tài khoản kế toán tại Công ty cổ phần Viễn thông Vạn Xuân Công ty áp dụng hệ thống tài khoản kế toán theo Quyết định 15/ 2006/QĐ – BTC của Bộ Tài chính ban hành ngày 20 tháng 3 năm 2006. Hệ thống tài