Chuong trinh dao tao Su pham Khoa hoc tu nhien, ma nganh - 7140247.pdf
Hướng dẫn nội dung TTCĐ YHDP6
1. 14.6.21
1
THỰC TẬP CỘNG ĐỒNG NĂM HỌC 2021 – 2022
Đối tượng: YHDP6
CBHD: ThS. BS. Lương Thanh Bảo Yến
CN TKYT&DS
MỤC TIÊU
10.01.2022 2
1. MT3. Mô tả và đánh giá các chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản
(CSSKSS) được thực hiện tại 1 TYT xã trong năm 2021 và đưa ra những
giải pháp khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện các chương
trình CSSKSS tại địa bàn thực tập.
2. MT4. Mô tả và đánh giá chương trình Dân số-Kế hoạch hóa gia đình (DS-
KHHGĐ) tại Chi cục DS-KHHGĐ tỉnh Thừa Thiên Huế trong năm 2021 và
đưa ra những giải pháp khuyến nghị nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện
chương trình này tại địa bàn thực tập.
3. MT5. Mô tả và so sánh các chỉ số CSSKSS và DS-KHHGĐ dựa vào số liệu
Tổng điều tra dân số và nhà ở
4. MT6. Xác định vấn đề ưu nên liên quan đến lĩnh vực CSSKSS tại địa
phương, thiết kế bộ công cụ thu thập thông nn và viết báo cáo về chủ đề
cho trước liên quan đến lĩnh vực Dân số SKSS.
10.01.2022 3
MT3. Mô tả và đánh giá các chương trình
chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) được
thực hiện tại 1 TYT xã trong năm 2021 và đưa
ra những giải pháp khuyến nghị nhằm nâng
cao hiệu quả thực hiện các chương trình
CSSKSS tại địa bàn thực tập.
(Báo cáo nhóm)
10.01.2022 4
1. Làm mẹ an toàn
2. KHHGĐ
3. Giảm nạo hút thai (NHT) và NHT an toàn
4. SKSS vị thành niên
5. Phòng chống các bệnh NKĐSS
6. Phòng chống các bệnh LTQÐTD
7. Phòng chống ung thư vú và ung thư sinh dục
8. Phòng và điều trị sớm những người bị vô sinh
9. Giáo dục về }nh dục, sức khỏe phụ nữ nền mãn kinh và mãn kinh, bình
đẳng giới
10. Thông nn, giáo dục, truyền thông về SKSS
2. 14.6.21
2
10.01.2022 5
TT Chương
trình
Cán
bộ
phụ
trách
Mục tiêu
chương
trình
Hoạt động Các chỉ
số đánh
giá*
Kết
quả
thực
hiện
Chỉ tiêu
chương
trình
Mục Oêu 1 Hoạt động 1 Chỉ số 1
Chỉ số 2
Hoạt động 2 Chỉ số 3
... ...
Đánh giá Kết luận
Khuyến
nghị
*Tham khảo các chỉ số liên quan đến hoạt động CSSKSS trong hệ thống chỉ tiêu
thống kê cơ bản ngành y tế quy định tại thông tư 20/2019/TT-BYT
10.01.2022 6
MT4. Mô tả và đánh giá chương trình Dân số-
Kế hoạch hóa gia đình (DS-KHHGĐ) tại Chi cục
DS-KHHGĐ tỉnh Thừa Thiên Huế trong năm
2021 và đưa ra những giải pháp khuyến nghị
nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện chương
trình này tại địa bàn thực tập.
(Báo cáo nhóm)
10.01.2022 7
MT5. Mô tả và so sánh các chỉ số CSSKSS và
DS-KHHGĐ dựa vào số liệu Tổng điều tra dân
số và nhà ở
(Báo cáo cá nhân & nhóm)
NGUỒN SỐ LIỆU
10.01.2022 8
1. Tổng điều tra dân số và nhà ở
2. Điều tra chọn mẫu
3. Hệ thống đăng ký thường xuyên
4. Hệ thống thông tin quản lý số liệu về DS-KHHGĐ/SKSS
Gso.gov.vn
3. 14.6.21
3
PHÂN LOẠI SỐ LIỆU
10.01.2022 9
Số liệu ban đầu
• Do chính nhà quản lý/
nghiên cứu đi thu thập
• à phục vụ cho các mục
[êu của công việc/
nghiên cứu của bản thân
Số liệu sẵn có
• là những số liệu đã có
sẵn, được người khác thu
thập theo mục [êu công
việc/ nghiên cứu của họ
• à nay được nhà quản lý,
nhà nghiên cứu đưa vào
sử dụng trong công việc/
nghiên cứu của bản thân
CÁC YẾU TỐ ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG SỐ LIỆU
10.01.2022 10
1. Cập nhật về mặt thời gian (=meliness)
2. Hoàn chỉnh
3. Chính xác (accuracy)
4. Tin cậy
5. Thích hợp
6. Đầy đủ
10.01.2022 11
Tùy vào yêu cầu về
• số lượng, chất lượng của số liệu
• thời gian
• kinh phí
• nhân lực sẵn có
Thu thập số liệu • sẵn có
• ban đầu
YÊU CẦU THỰC HÀNH
10.01.2022 12
CÁ NHÂN
•Trình bày các chỉ số về DS-KHHGĐ và CS SKSS trên toàn
quốc dựa vào Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số
và KHHGĐ thời điểm 1/4/2016. Nêu nhận xét về các chỉ
số trên.
• Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động của các chỉ số qua các
năm dựa vào Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số
và KHHGĐ thời điểm 1/4/2016. Nêu nhận xét và khuyến
nghị.
Ø Nhóm A1-A4: Bảng 4.1: Tỷ lệ sử dụng BPTT, thời kỳ
2002-2016 (Trang 49)
Ø Nhóm A5-A6, B1-B2: Bảng 4.5: Tỷ lệ không sử dụng
BPTT chia theo 3 lý do chính, thời kỳ 2002-2016 (Trang
54)
Ø Nhóm B3-B6: Bảng 4.7: Tỷ lệ nạo/phá thai và hút điều
hòa kinh nguyệt chia theo thành thị/nông thôn, thời kỳ
2001-2016 (Trang 56)
NHÓM
•Trình bày các chỉ
số về DS-KHHGĐ
trên toàn quốc
dựa vào vào số
liệu Tổng điều tra
dân số và nhà ở
năm 2009 và năm
2019.
•Nêu nhận xét về
các chỉ số cho
từng thời điểm và
so sánh các chỉ số
này giữa 2 thời
điểm
4. 14.6.21
4
10.01.2022 13
MT6. Xác định vấn đề ưu [ên liên
quan đến lĩnh vực CSSKSS tại địa
phương, thiết kế bộ công cụ và viết
báo cáo về chủ đề đã lựa chọn.
10.01.2022 14
Chọn chủ đề
nghiên cứu
Xác định câu
hỏi nghiên cứu
Xác định mục
tiêu nghiên cứu
Xác định đối
tượng phương
pháp nghiên
cứu
Xây dựng phiếu
điều tra
Thu thập số
liệu
Nhập và xử lý
số liệu
Viết báo cáo
nhóm
HOẠT ĐỘNG
10.01.2022 15
CHỦ ĐỀ: SÀNG LỌC UNG THƯ CỔ THỬ CUNG
10.01.2022 16
Tên đề tài: Nghiên cứu tỷ lệ sàng
lọc ung thư cổ tử cung và một số
yếu tố liên quan ở phụ nữ đã kết
hôn tại xã Thuỷ Phù năm 2019
5. 14.6.21
5
TÊN ĐỀ TÀI
10.01.2022 17
• Tiêu chí: Đầy đủ, Ngắn gọn
• +/- động từ hành động
• Thành phần: Ai? Cái gì? Ở đâu?
Khi nào?
Thể hiện khái quát điều mà
NC mong muốn đạt được.
Mục nêu
chung
Là mục nêu chung được chi
nết hoá
Mục nêu cụ
thể
MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
10.01.2022 18
- Dựa trên câu
hỏi nghiên cứu
- Thường bắt đầu
bằng động từ
hành động
10.01.2022 19
Mục tiêu:
1. Xác định tỷ lệ sàng lọc ung thư cổ
tử cung ở phụ nữ đã kết hôn tại ...
2. Tìm hiểu một số yếu tố liên quan
đến sàng lọc ung thư cổ tử cung ở
đối tượng nghiên cứu.
Mục Aêu Biến số Định nghĩa Giá trị biến số
Mục tiêu 1 ...
Mục tiêu 2 ...
...
10.01.2022 20
Ghi chú: Sử dụng bảng đã phát triển ở trên để xây dựng phiếu điều tra
6. 14.6.21
6
10.01.2022 21 10.01.2022 22
Chiều
10/1
Sáng 12/1
!
- Xác định Đối
tượng nghiên cứu
(Oêu chuẩn lựa
chọn và loại trừ -
nêu rõ lý do)
- Phác thảo sơ bộ
phiếu điều tra
17h00: NT gửi
CBHD
"
- Phiếu điều tra hoàn
thiện
- Các chỉ số thứ cấp
sử dụng để đánh
giá việc thực hiện
các chương trình
CSSKSS tại TYT &
DSKHHGĐ tại Chi
cục DSKHHGĐ
17h00: NT nộp
lên Google
classroom
Sáng 17/1
14/1 Chiều 18/1
#
8h: Nghe báo
cáo TYT xã
"
8h: Nghe Báo
cáo Chi cục
14h: HD viết
báo cáo
$
Q&A
CN
TKYT&DS
TIMELINE GClassroom (CNTKYT&DS): 3bayaqz
BÁO CÁO CÁ NHÂN (Mẫu số 1 - viết tay)
1. Trình bày các chỉ số về DS-KHHGĐ và CS SKSS trên toàn quốc
dựa vào Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và KHHGĐ
thời điểm 1/4/2016. Nêu nhận xét về các chỉ số trên.
2. Vẽ biểu đồ thể hiện sự biến động của các chỉ số qua các năm
dựa vào Kết quả chủ yếu điều tra biến động dân số và KHHGĐ
thời điểm 1/4/2016. Nêu nhận xét và khuyến nghị
10.01.2022 23
BÁO CÁO NHÓM (Mẫu số 2)
1. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH CHĂM SÓC SỨC KHỎE SINH SẢN TẠI XÃ NĂM 2021
1.1. Trình bày các chương trình chăm sóc sức khỏe sinh sản (CSSKSS) đã và đang được thực hiện tại xã
(làm mẹ an toàn, KHHGĐ, SKSS cho vị thành niên, Phòng chống các bệnh NKĐSS, …).
1.2. Xây dựng các chỉ số đánh giá việc thực hiện các chương trình CSSKSS của xã (tham khảo các chỉ số
liên quan đến hoạt động CSSKSS trong hệ thống chỉ bêu thống kê cơ bản ngành y tế quy định tại
thông tư 20/2019/TT-BYT) dựa trên mục bêu và hoạt động của các chương trình CSSKSS.
1.3. Đánh giá việc chương trình CSSKSS tại địa phương dựa vào các chỉ số đã được xác định.
1.4. Kiến nghị nhằm nâng cao hiệu quả thực hiện các chương trình CSSKSS tại xã.
2. ĐÁNH GIÁ VIỆC THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH DS-KHHGĐ TẠI CHI CỤC DS-KHHGĐ 2021
3. TRÌNH BÀY CÁC CHỈ SỐ VỀ DS-KHHGĐ TRÊN TOÀN QUỐC DỰA VÀO VÀO SỐ LIỆU TỔNG ĐIỀU TRA
DÂN SỐ VÀ NHÀ Ở NĂM 2009 VÀ NĂM 2019
4. BÁO CÁO KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ MỘT VẤN ĐỀ DÂN SỐ SỨC KHOẺ SINH SẢN ƯU TIÊN ĐƯỢC
PHÂN CÔNG theo trật tự thống nhất: Đặt vấn đề, Đối tượng và phương pháp nghiên cứu; Kết quả nghiên
cứu, Bàn luận, Kết luận và kiến nghị.
TÀI LIỆU THAM KHẢO (5-6 TÀI LIỆU)
PHỤ LỤC
Phiếu điều tra
10.01.2022 24