2. NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
• M C TIÊU:
Ụ
• Nêu c i t ng và ph m vi nghiên c u c a môn SLH.
đượ đố ượ ạ ứ ủ
• Trình bày m i liên quan gi a môn h c và các ngành khoa h c t nhiên và các chuyên ngành Y h c khác.
ố ữ ọ ọ ự ọ
• Trình bày ba c i m chính c a s s ng và hai h th ng tham gia i u hòa h ng tính n i môi.
đặ đ ể ủ ự ố ệ ố đ ề ằ ộ
3. 1. NH NGH A
ĐỊ Ĩ
Sinh lý h c là ngành khoa h c nghiên c u v các ho t ng ch c n ng c a c
ọ ọ ứ ề ạ độ ứ ă ủ ơ
th s ng, tìm cách gi i thích vai trò c a các y u t v t lý, hóa h c, v ngu n g c, s
ể ố ả ủ ế ố ậ ọ ề ồ ố ự
phát tri n và s ti n hóa c a s s ng sinh v t.
ể ự ế ủ ự ố ở ậ
NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
4. ĐỐI TƯỢNG VÀ PP NGHIÊN CỨU SINH LÝ HỌC
Sinh lý học y học nghiên cứu về các hoạt động trong mối quan hệ giữa chúng với nhau và giữa chức
năng của từng tế bào, từng cơ quan, hệ thống cơ quan cơ thể với môi trường, nghiên cứu về sự điều hòa chức
năng để đảm bảo cho cơ thể tồn tại, phát triển một cách bình thường và thích ứng được với sự biến đổi của môi
trường sống.
NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
5. Sinh lý h c y h c xác nh c các
ọ ọ đị đượ ch s bi u hi n các ho t ng ch c n ng c a các c quan
ỉ ố ể ệ ạ độ ứ ă ủ ơ , hệ
th ng c quan và có th o l ng c chúng trong tr ng thái ho t ng bình th ng, nh m giúp
ố ơ ể đ ườ đượ ạ ạ độ ườ ằ
các nhà lâm sàng h c
ọ có tiêu chu n so sánh và ánh giá tình tr ng b nh lý
ẩ đ ạ ệ , ng th i có th xu t
đồ ờ ể đề ấ
nh ng bi n pháp nh m m b o và nâng cao s c kh e cho con ng i.
ữ ệ ằ đả ả ứ ỏ ườ
Như vậy đối tượng nghiên cứu và phục vụ
của sinh lý học y học: là cơ thể con người.
NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
6. Ph ng pháp nghiên c u và h c t p sinh lý h c
ươ ứ ọ ậ ọ
- Quan sát.
- Th c nghi m:
ự ệ
+ Trên c th toàn v n (in vivo): ph ng pháp này th ng c n các ph ng ti n máy
ơ ể ẹ ươ ườ ầ ươ ệ
móc h tr ,
ỗ ợ
+ Trên c quan nào ó ã c t s chi ph i c a h th n kinh (insitu)
ơ đ đ ắ ự ố ủ ệ ầ
+ Ho c
ặ tách r i m t c quan
ờ ộ ơ ho c t bào ra kh i c th , nuôi d ng trong môi
ặ ế ỏ ơ ể ưỡ
tr ng thích h p
ườ ợ
NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
7. Nghiên c u, h c t p sinh lý h c chúng ta ph i luôn luôn tr l i 3 câu h i:
ứ ọ ậ ọ ả ả ờ ỏ
- Cái gì, hi n t ng gì ã x y ra?
ệ ượ đ ả
- Nó ã di n ra nh th nào?
đ ễ ư ế
- T i sao nó x y ra và di n bi n nh th ?
ạ ả ễ ế ư ế
NHẬP MÔN SINH LÝ HỌC
8. Trong h c t p môn sinh lý h c:
ọ ậ ọ
- Tr c h t ph i có
ướ ế ả ki n th c c n b n v hình thái
ế ứ ă ả ề h c (gi i ph u và mô h c) vì
ọ ả ẫ ọ c u trúc và ch c
ấ ứ
n ng
ă có m i liên quan ch t ch v i nhau, trong ó
ố ặ ẽ ớ đ ch c n ng quy t nh c u trúc
ứ ă ế đị ấ .
- ng th i ph i có ki n th c v sinh h c, hóa h c, lý h c, c bi t
Đồ ờ ả ế ứ ề ọ ọ ọ đặ ệ hóa sinh h c và lý sinh h c
ọ ọ vì
nh ó ta có th hi u bi t c n k và gi i thích c b n ch t các ho t ng ch c n ng và i u
ờ đ ể ể ế ă ẽ ả đượ ả ấ ạ độ ứ ă đ ề
hòa ch c n ng c a c th .
ứ ă ủ ơ ể
9. VỊ TRÍ CỦA SINH LÝ HỌC
Trong y h c,
ọ sinh lý h c liên quan
ọ ch t ch v i các ngành khoa h c hình thái nh
ặ ẽ ớ ọ ư gi i ph u h c, mô h c
ả ẫ ọ ọ , liên quan n các
đế
ngành hóa sinh h c, lý sinh h c.
ọ ọ
Sinh lý h c là môn h c c s r t quan tr ng
ọ ọ ơ ở ấ ọ t o c s cho các chuyên ngành
ạ ơ ở d c lý h c, tâm lý h c, giáo d c và có liên quan m t
ượ ọ ọ ụ ậ
thi t v i i u khi n h c, tri t h c, t ch c i s ng, phát tri n dân s .
ế ớ đ ề ể ọ ế ọ ổ ứ đờ ố ể ố
K t qu nghiên c u c a các nhà sinh lý h c
ế ả ứ ủ ọ t o c s cho các nhà lâm sàng h c h c gi i thích và x lý c các r i lo n h at
ạ ơ ở ọ ọ ả ử đượ ố ạ ọ
ng
độ ch c n ng c a c th trong tình tr ng b nh lý t ó có th xu t nh ng bi n pháp nh m m b o và nâng cao
ứ ă ủ ơ ể ạ ệ ừ đ ể đề ấ ữ ệ ằ đả ả
s c kh e cho con ng i.
ứ ỏ ườ
11. SINH LÝ TẾ BÀO
Bài 1
SINH LÝ TẾ BÀO
Bài 2
VÂÂN CHUYỂN VÂÂT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
Bài 3
ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO
12. 1. Đại cương về tế bào (tự học)
2. Sinh lý màng tế bào
2.1. Cấu trúc chức năng của màng tế bào
2.1.1. Thành phần lipid của màng
2.1.2. Thành phần protein của màng
2.1.3. Thành phần glucid của màng
2.2. Chức năng của màng tế bào
3. Sinh lý các bào quan trong tế bào (tự học)
4. Điều hòa hoạt động tế bào (tự học một phần)
4.1. Điều hòa sinh tổng hợp protein của tế bào
4.2. Điều hòa chu trình tế bào
4.3. Điều hòa thời gian sống của tế bào
Bài 1
SINH LÝ TẾ BÀO
Cấu trúc bài học
13. Bài 2
VÂÂN CHUYỂN VÂÂT CHẤT QUA MÀNG TẾ BÀO
Cấu trúc bài học:
1. Đại cương (tự học)
2. Vận chuyển vật chất qua các phân tử cấu tạo màng tế bào
2.1. Vận chuyển thụ động (tự học một phần)
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Các dạng khuếch tán
2.1.2.1. Khuếch tán đơn giản
2.1.2.2. Khuếch tán được gia tốc
2.2. Vận chuyển chủ động (tự học một phần)
2.2.1. Khái niệm
2.2.2. Các dạng vâ ân chuyển chủ đôâng
2.2.2.1. Vận chuyển chủ động sơ cấp
2.2.2.2. Vâân chuyển chủ động thứ cấp
3. Vận chuyển vật chất bằng một đoạn màng tế bào (tự học)
3.1. Hiện tượng nhập bào
3.2. Hiện tượng xuất bào
14. Bài 3
ĐIỆN THẾ MÀNG TẾ BÀO
1. Đại cương (tự học)
2. Các trạng thái điện học của màng tế bào
2.1. Trạng thái phân cực
2.2. Trạng thái khử cực
2.3. Trạng thái hồi cực
3. Điện thế nghỉ và điện thế hoạt động của màng tế bào (tự học một phần)
3.1. Điện thế nghỉ
3.2. Điện thế hoạt động
Cấu trúc bài học
17. Kho ng 220 lo i TB
ả ạ
T bào l n nh t?
ế ớ ấ
T bào nh nh t?
ế ỏ ấ
T bào dài nh t?
ế ấ
T bào g c?
ế ố
Một số loại tế bào trong cơ thể
18. tế bào chức năng
cơ quan tổn thương
cơ thể người bệnh lý
Tầm quan trọng của
Sinh lý tế bào
Điều
trị ???
19.
20. ĐẠI CƯƠNG
• Hàng tri u tri u tb
ệ ệ → C th con ng i
ơ ể ườ
• TB → là n v c u t o + ch c n ng c a c th
đơ ị ấ ạ ứ ă ủ ơ ể
• C u trúc + ch c n ng c a TB
ấ ứ ă ủ → Q ch c n ng slý c quan
Đ ứ ă ơ
• Các TB c bi t hóa thành t ng h c quan
đượ ệ ừ ệ ơ
21. C th ng i có kho ng
ơ ể ườ ả 100.000 tỉ t bào
ế
ĐẠI CƯƠNG
4.200.000
TB
14 tỉ TB
6.000 - 7.000 TB
22. TB: c c u t o b i nh ng ch t khác nhau
đượ ấ ạ ở ữ ấ
→nguyên sinh ch t g m 5 thành ph n c b n
ấ ồ ầ ơ ả
ĐẠI CƯƠNG
Nước
Môi trường chính
trong tb
70-85% khối lượng tb
Các chất điện giải:
+Cung cấp chất vô cơ cho
các phản ứng nội bào.
+Vận hành một số cơ chế
của tế bào.
Protein
Chiếm 10 - 20%
khối lượng tế bào.
* Lipid: #2% KL TB
- Đặc biệt TB mỡ chứa 95%
triglycerid là kho dự trữ năng
lượng của cơ thể.
Carbohydrate
# 1% KL TB.
23. Màng t bào
ế dày 7,5 - 10 nm (1 nanomet = 10 - 9 mét)
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
7,5 - 10 nm
25. ● Lipid (42%):
+ Phospholipid: 25% + Cholesterol: 13% + Lipid khác: 4%
+ Th c ch t:
ự ấ l p lipid kép
ớ , m m m i, g m u
ề ạ ồ đầ a n c và k n c
ư ướ ỵ ướ .
+ có th u n khúc tr t qua l i d dàng
ể ố ượ ạ ễ → t o kh n ng
ạ ả ă hòa màng
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
26. SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
khối cầu nằm chen
giữa lớp lipid
(glycoprotein)
Protein trung tâm
- tạo thành kênh: khuếch tán chất
hòa tan trong nước: các ion.
- Chất mang (Carrier protein).
Protein ngoại vi
-Như enzyme
→ điều khiển
chức năng nội
bào.
Protein
: 55%
27. ● Glucid: 3%:
- T o thành l p áo:
ạ ớ
+ mang i n tích (-).
đ ệ
+ L p áo có
ớ 4 ch c n ng
ứ ă :
. y các phân t tích i n (-)
Đẩ ử đ ệ
. Làm các TB dính vào nhau do có khi áo glucid t bào này bám vào áo glucid t bào khác..
ế ế
. Ho t ng nh nh ng receptors c a hormones.
ạ độ ư ữ ủ
. M t s tham gia vào các ph n ng mi n d ch.
ộ ố ả ứ ễ ị
SINH LÝ
MÀNG SINH HỌC TẾ BÀO
28. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
MÀNG
TẾ
BÀO
Phân
cách
môi
trường
T
r
a
o
đ
ổ
i
t
h
ô
n
g
t
i
n
Kết dính tế bào Vận chuyển chọn lọc
các chất qua màng TB
T
ạ
o
đ
i
ệ
n
t
h
ế
Chức năng khác:
Tương tác tế bào
29. 2.1. Phân cách v i môi tr ng xung quanh
ớ ườ
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
30. 2.2. Ch c n ng trao i thông tin c a màng t bào:
ứ ă đổ ủ ế
Các t bào trao i thông tin qua 2 h truy n tin: h th ng th n kinh và h th ng th d ch.
ế đổ ệ ề ệ ố ầ ệ ố ể ị
Hệ thống thần kinh Hệ thống thể dịch
Kênh truyền tin Khe sinap Dịch ngoại bào
Chất truyền tin Hóa chất trung gian Các hormones
Bộ phận nhận tin Thể tiếp nhận (receptor =
Rc) ở màng sau sinap hay
tế bào đích
Các thể tiếp nhận trên:
màng tế bào, trong bào
tương hoặc trong nhân
của tế bào đích
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
Tế
bào
A
Tế
bào
B
31. 2.2.2. V n chuy n ch n l c các ch t qua màng t bào
ậ ể ọ ọ ấ ế
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
32. 2.2.3. Tác nhân t o ra i n th màng
ạ đ ệ ế
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
33. 2.2.4. K t dính t bào
ế ế
2.2.5. T ng tác t bào
ươ ế
CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
34. • Bài t p cá nhân:
ậ
• 1. Download hình nh c u trúc màng t bào t m t website b t k b ng ti ng Anh có
ả ấ ế ừ ộ ấ ỳ ằ ế
y các thành ph n nh trong giáo trình và chú thích b ng ti ng Vi t.
đầ đủ ầ ư ằ ế ệ
• 2. Download hình nh c u trúc c a các bào quan trong t bào t m t website b t k và
ả ấ ủ ế ừ ộ ấ ỳ
chú thích b ng ti ng Vi t.
ằ ế ệ
CHUẨN BỊ
35. 1. Phân tích s liên quan gi a các bào quan theo s sau trong quá trình sinh t ng h p protein.
ự ữ ơ đồ ổ ợ
Tiêu thể
Nhân → ribosom → m ng l i n i bào t ng h t
ạ ướ ộ ươ ạ → b Golgi
ộ
Màng t bào
ế
CHUẨN BỊ (Bài tập Nhóm)
36. TT Chức năng màng tế bào Bất thường xảy ra Bệnh lý liên quan
1 Phân cách với môi trường xung quanh Vỡ màng tế bào hồng cầu,.. Tán huyết
2 Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng
3 Tác nhân tạo ra điện thế màng
4 Kết dính tế bào
5 Tương tác tế bào
6 Trao đổi thông tin giữa các tế bào
CHUẨN BỊ (Bài tập Nhóm)
37. ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
1. i u hòa
Đ ề sinh t ng h p protein
ổ ợ c a t bào
ủ ế
2. i u hòa
Đ ề chu trình t bào
ế
3. i u hòa
Đ ề th i gian s ng
ờ ố c a t bào
ủ ế
38. • Monod và Jacob → gi thuy t v
ả ế ề nh ng
ữ operon trên ADN.
Hình nh operon trên AND
ả
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa sinh tổng hợp protein
39. M t
ộ operon g m
ồ :
m t s gen c u trúc S
ộ ố ấ : mã hóa vi c t ng h p các protein là nh ng enzym có liên quan v i nhau v ch c
ệ ổ ợ ữ ớ ề ứ
n ng
ă
m t gen tác ng O
ộ độ : óng m gen c u trúc
đ ở ấ
m t gen kh i ng P
ộ ở độ : n i ti p nh n ARN-polymerase d n n s tháo chu i xo n kép c a AND m
ơ ế ậ ẫ đế ự ỗ ắ ủ ở
u cho ho t ng sao mã
đầ ạ độ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa sinh tổng hợp protein
40. Gen i u hòa
đ ề (R):
+ Ch huy vi c t ng h p protein i u hòa chi ph i ho t ng c a gen tác ng
ỉ ệ ổ ợ đ ề ố ạ độ ủ độ (O).
+ Ch huy s t ng h p protein i u hòa Re (có th là ch t kìm hãm R
ỉ ự ổ ợ đ ề ể ấ ’ ho c ch t ho t hóa A
ặ ấ ạ ’).
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa sinh tổng hợp protein
41. - Khi protein kìm hãm R’ ho t ng có tác d ng óng operon
ạ độ ụ đ do nó g n vào gen
ắ tác ng
độ O ng n c n ARN
→ ă ả
polymerase bám vào P.
- Khi protein ho t hóa A
ạ ’ ho t ng có tác d ng m
ạ độ ụ ở operon do nó g n vào
ắ gen tác ng O
độ giúp cho ARN
→
polymerase bám vào P.
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa sinh tổng hợp protein
42. Trong th i gian s ng, m i t bào
ờ ố ỗ ế c ki m soát
đượ ể b i m t
ở ộ h th ng di truy n
ệ ố ề thông qua các gen:
Gen ADN-PK
Gen p53
Gen INK4
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa chu trình tế bào
43. Gen ADN-PK: có vai trò s a ch a nh ng gen b t n th ng.
ử ữ ữ ị ổ ươ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa chu trình tế bào
44. - Gen p53:
+ Không cho các gen b t n th ng t nhân lên.
ị ổ ươ ự
+ Khi có m t bi n c l n trong t bào, protein p53 còn g i là “v s c a b gen” s phát i m t hi u
ộ ế ố ớ ế ọ ệ ĩ ủ ộ ẽ đ ộ ệ
l nh t bào này t h y.
ệ để ế ự ủ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa chu trình tế bào
45. Gen INK4:
+ Mã hóa protein p16INK4a protein c ch ung th .
→ ứ ế ư
+ Protein p16INK4a: vai trò trong sự i u hòa chu trình t bào
đ ề ế .
+ S bi u hi n p16INK4a s gia t ng theo tu i tác và quá trình bi u hi n này liên quan n ti n trình già
ự ể ệ ẽ ă ổ ể ệ đế ế
hoá c a t bào.
ủ ế
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa chu trình tế bào
46. i s ng
Đờ ố c a m i t bào ã c
ủ ỗ ế đ đượ mã hóa v m t di truy n
ề ặ ề
→ do v y các t bào s “ch t theo ch ng trình” (apoptosis) c l p trình t tr c n u nh không
ậ ế ẽ ế ươ đượ ậ ừ ướ ế ư
có b t k m t tác ng b nh lý nào t bên ngoài.
ấ ỳ ộ độ ệ ừ
C th có hai lo i t bào:
ơ ể ạ ế
- T bào không i m i c.
ế đổ ớ đượ
- T bào i m i c.
ế đổ ớ đượ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa thời gian sống của tế bào
47. - T bào không i m i c
ế đổ ớ đượ :
+ Còn g i là t bào
ọ ế h u gián phân
ậ : tb th n kinh và c tim.
ầ ơ
+ Các tb này không có kh n ng sinh s n
ả ă ả
+ M t d n trong quá trình tích tu i, không có gì thay th c.
ấ ầ ổ ế đượ
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa thời gian sống của tế bào
48. - T bào i m i c
ế đổ ớ đượ :
+ Còn g i là t bào liên gián phân: tb bi u mô, t bào soma.
ọ ế ể ế
+ Thông th ng các tb này ch t i sau 40-60 chu kì sao chép.
ườ ế đ
+ Th i gian s ng c a tb c quy t nh v di truy n h c b i h th ng ki m soát i s ng t bào
ờ ố ủ đượ ế đị ề ề ọ ở ệ ố ể đờ ố ế
ĐIỀU HÒA HOẠT ĐỘNG TẾ BÀO
Điều hòa thời gian sống của tế bào
49. CHỨC NĂNG MÀNG TẾ BÀO
2.4. Vận chuyển chọn lọc các chất qua màng TB
2.4.1. Vận chuyển thụ động
Khuếch tán, thẩm thấu
Điện thẩm, siêu lọc
2.4.2. Vận chuyển chủ động
VC chủ động sơ cấp
VC chủ động thứ cấp
VC tích cực qua kẽ TB
Tải bản FULL (99 trang): https://bit.ly/3xczg4v
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
50. VÂÂN CHUYỂN VÂÂT CHẤT
QUA MÀNG TẾ BÀO
M c tiêu
ụ
1. Phân bi t c các hình th c v n chuy n th ng và ch ng.
ệ đượ ứ ậ ể ụ độ ủ độ
2. Phân tích c c i m c a t ng lo i v n chuy n v t ch t qua màng t bào.
đượ đặ đ ể ủ ừ ạ ậ ể ậ ấ ế
4251373