SlideShare a Scribd company logo
1 of 54
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
1
NỘI DUNG: thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học :
SỐ LIỆU THIẾT KẾ
Số tầng L1 (m) L2 (m) B (m) Ht (m) Pc (daN/m2) Địa điểm xây dựng
4 2,4 7 4,1 3,7 200 TP. Hồ Chí Minh
I. Lựa chọn giải pháp kết cấu.
1. Lựa chọn vật liệu sử dụng.
Bêtông
 Dùng bê tông có cấp độ bền B15.
 Khối lượng riêng: γbt= 2500(daN/m3).
 Cường độ chịu nén tính toán của bê tông: Rb = 8,5(MPa).
 Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông: Rbt = 0,75(MPa).
 Mô dun đàn hồi E= 23x103 (MPa).
Cốtthép
 Thép AI: Ø<12(mm).
 Cường độ chịu kéo, chịu nén tính toán của cốtthép :
Rs=Rsc=225(MPa).
 Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang : Rsw= 175 (MPa).
 Môdun đàn hồi : E=21x104(MPa).
 Thép AII : Ø≥12(mm).
 Cường độ chịu kéo, chịu nén tính toán của cốtthép :
Rs=Rsc=280(MPa).
 Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang : Rsw= 225 (MPa).
 Môdun đàn hồi : E=21x104(MPa).
2.Lựa chọn giảipháp kếtcấu cho sàn.
Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột.
3. Chọn kích thước chiều dày sàn.
Ta chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế.
an
37 8
ng
s
kL
h



với ngan
dai
L
L
  .
 Với sàntrong phòng.
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
2
- Hoạt tải tính toán: 𝑝𝑠 = 𝑝𝑐
× 𝑛 = 200× 1,2 = 240(
𝑑𝑎𝑁
𝑚2
)
-Tĩnh tãi tính toán( chưa kể trọng lượng bản thân sàn bê tông cốt thép).
Các lớp vật liệu
Tiêu
chuẩn
n Tính toán
Gạch ceramic dày 8mm, 𝛾 = 2000 daN/m3
0.008x2000= 16 daN/m2
16 1,1 17,6
Vữa lát dày 30mm, o
 =2000 daN/m3
0.03x2000= 60 daN/m2
60 1,3 70
Vữa trát dày 20mm, o
 =2000 daN/m3
0.02x2000=40 daN/m2
40 1,3 52
Cộng: 147,6
Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán:
𝑔𝑜 = 147,6(
𝑑𝑎𝑁
𝑚2
)
Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
𝑞𝑜 = 𝑔0 + 𝑝𝑠 = 240+ 147,6 = 387,6(𝑑𝑎𝑁/𝑚2
)
Ta có qo< 400(daN/m2)-> k=1
Ô sàn trong phòng có:
+Ldài = L2 = 7000m
+Lngắn = B =4,1m
→ 𝛼 =
𝐵
𝐿2
=
4.1
7
= 0.586
Chiều sày sàn trong phòng:
1
37 8
ngan
s
kL
h

 

1×4,1
37+8×0,586
= 0,098(𝑚) = 9,8(𝑐𝑚)
chọn hs1=10
Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì:
+Tĩnhtải tính toán của ô sàn trong phòng:
1.
s o bt s
g g h n

  =147,6+2500× 0,1 × 1,1 = 422,6(
𝑑𝑎𝑁
𝑚2
)
+Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng:
s s s
q p g
  =240 + 422,6= 622,6 (daN/𝑚2
)
 Với sànhành lang:
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
3
- Hoạt tải tính toán:
.
c
hl
p p n
 =300× 1,2 = 360 (
𝑑𝑎𝑁
𝑚2
)
- Tĩnh tải tính toán( chưa tính trọng lượng của bản sàn BTCT).
go= 147,6 (daN/𝑚2
Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
ohl o hl
q g p
  =147,6+360= 507,6 (daN/𝑚2
)
→ 𝑘 = √
𝑞ℎ𝑙
400
3
= √
507,6
400
3
= 1,08
Ô sàn hành lang có:
+Ldài = B =4,1
+Lngắn = L1 = 2,4
→ 𝛼 =
𝐿1
𝐵
=
2,4
4,1
= 0,585
Chiều dày sàn hành lang:
ℎ2𝑠 =
𝑘𝐿𝑁𝐺Ắ𝑁
37 + 8𝛼
=
1,08× 2,4
37+ 8 × 0.585
= 0,062(𝑚) = 6,2(𝑐𝑚)
chọn hs2=8(cm)
Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì:
+Tĩnhtải tính toán của ô sàn hành lang:
2
. .
hl o bt s
g g h n

  147,6+2500.0,08.1,1=367,6(daN/m
2
)
+Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang:
tt
hl hl
q p g
   360+367,6=727,6(daN/m2)
 Với sànmái.
-Hoạt tải tính toán:
.
c
m
p p n
  75× 1,3 =97,5(daN/m2)
- Tĩnh tải tính toán( chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT).
Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn n Tính toán
Vữa lót dày 30mm, o
 = 2000 daN/m3
0.03x2000= 60 daN/m2
60 1,3 78
Vữa trát dày 20mm, o
 =2000 daN/m3
0.02x2000= 40 daN/m2
40 1,3 52
Cộng: 130
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
4
Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán:
g0=130(daN/m2)
Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn:
o m
q g p
  130+97,5= 227,5 (daN/m2)
Do tải trọng trên mái nhỏ nên ta chọn chiều dày ô sàn lớn và chiều dày ô sàn bé
trên mái hs3 =8 (cm)
Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT và coi như tải trọng mái tôn, xà gồ
phân bố đều trên sàn thì:
- Tĩnh tải tính toán của ô sàn mái:
𝑔𝑚 = 𝑔0 + 𝑔𝐹𝐵𝑋𝑀 + 𝛾𝑏𝑡ℎ𝑠3𝑛 = 130+ 30× 1,1 + 2500× 0,08 × 1,1 =
383(daN/m2)
- Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái:
m m m
q p g
   97,5+383= 480,5(daN/m2)
4.Lựa chọn kếtcấu mái.
Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu hồi.
5.Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận.
 Kích thước tiết diện dầm
a.Dầm BC(dầm trong phòng).
Nhịp dầm L= L2=7 m
ℎ𝑑 =
𝐿𝑑
𝑚𝑑
=
7
11
= 0,64(𝑚)
Chọn chiều cao dầm: hd =0,65m, bề rộng dầm bd=0,22m
Với dầm trên mái, do tải trọng nhỏ nên ta chọn chiều cao nhỏ hơn: hdm=0,5m
b.Dầm AB(dầm ngoàihànhlang).
Nhịp dầm L=L1=2,4
Ta chọn chiều cao dầm: hd= 0,35 m, bề rộng dầm bd = 0,22
c.Dầm dọc nhà.
Nhịp dầm L=B=4,1
d.Cột trục B.
-Diện truyền tải của cột trục B. SB= (
7
2
+
2,4
2
) × 4,1 = 19,27 𝑚2
-Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn.
N1= qsSB= 662,6. 19,27=12768,3 (daN)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
5
-Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm.
N2= gt.lt.ht= 514. (
7
2
+ 4,1).3,7 = 14453,68 (𝑑𝑎𝑁)
( ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao tầng nhà ht=H)
-Lực dọc do tường thu hồi.
N3= gt.lt.ht= 296. (
7
2
+
2,4
2
). 0,8=1112,96 (daN)
-Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái.
N4=qm.SB= 480,5. 19,27= 9259,235 (daN)
-Với nhà bốn tầng có 3 sàn học va 1 sàn mái.
i i
N n N
 
 3.(12768,3 +14453,68) + 1( 1112,96+ 9259,235)=92038 (daN)
Để kể đến ảnh hưởng của mô men ta chọn k=1.1
b
kN
A
R
 
1,1.92038
85
=1191 (cm2)
Vậy ta chọn kích thước cột bcx hc= 22x50 cm có A=1100 (cm2)≈ 1191(𝑐𝑚2
)
e. Cột trục C.
Cột trục C có diện chịu tải Sc nhỏ hơn diện chịu tải của cộttrục B, để thiên về an
toàn và định hình ván khuôn, ta chọn kíchthước tiết diện cột trục C(22x 50) bằng
với cột trục B.
f. Cột trục A.
-Diện truyền tải của cột trục A.
SA=
2,4
2
× 4,1 = 4,92 (𝑚2
)
- dọc do tải phân bố đều trên ban sàn hành lang.
1 .
hl A
N q S
  727,6. 4,92=3579,8(𝑑𝑎𝑁)
-Lực dọc do tải trọng lan can.
2 t t lc
N g l h
  296.4,1.0,9=1092,24(daN)
(Lấy sơ bộ chiều cao lan can bằng 0.9m).
-Lực dọc do tường thu hồi.
3 t t lc
N g l h
  296.(
2,4
2
).0,8 = 284,16(𝑑𝑎𝑁)
-Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái.
N4=qm.SA= 480,5. 4,92=2364,1(daN)
-Với nhà bốn tầng có ba sàn hành lang và 1 sàn mái.
N= n∑𝑁𝑖 = 3.(3579,8+1092,24) + 1(284,16 +2364,1)=16664,4
-Do lực dọc bé nên khi kể đến ảnh hưởng của moomen ta chọn k=1,3
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
6
𝐴 =
𝑘𝑁
𝑅𝑏
=
1,3 × 16664,4
85
= 254,9 (𝑐𝑚2
)
Diện tích A khá nhỏ nên chọn kích thước cột A
bc x hc=22x 22 cm có A=484 (cm2)> 254,9 (cm2)
Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích thước tiết diện cột như sau:
+Cộttrục B và trục C có kích thước .
- bc x hc=22x50 (cm) cho cột tầng 1 và tầng 2
-bc x hc=22x40 (cm) cho cộttầng 1 và tầng 2
Cột trục A có kích thước bc x hc=22x 22 (cm) từ tầng 1 lên tầng 4
6. Mặt bằng bố trí kế cấutheo hình .
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
7
II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG.
1. Sơ đồ hình học.
2. Sơ đồ kếtcấu.
a.Nhịp tính toán của dầm.
Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.
 Xác định nhịp tính toán của dầm BC.
2
2 2 2 2
c c
BC
h h
t t
l L
     =7+0,11+0,11-0,2-0,2= 6,82 (m)
( ở đây đã lấy trục cộtlà trục của cột tầng 3 và tầng 4).
 Xác định nhịp tính toán của dầm AB.
1
2 2
c
AB
h
t
l L
   =2,4 - 0,11+0,2= 2,49 (m)
(ở đây đã lấy trục cộtlà trục của cộttầng 3 và tầng 4).
b.Chiều cao của cột.
Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. do dầm khung thay đổi
tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang( dầm có tiết
diện nhỏ hơn)
Xác định chiều cao của cộttầng 1.
Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên( cốt-0.45) trở xuống:
hm= 500 (mm)= 0,5 m
ht1 = 4,4 (m)
(với Z=0.45m là khoảng cách từ cốt  0.00 đến mặt đất tự nhiên).
Xác định chiều cao của cộttầng 2,3,4.
Ht2 = ht3 = ht4 = 3,7 (m)
Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình sau:
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
8
Hình 1. Sơ đồ kết cấu khung ngang
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ.
1. Tĩnh tãi đơn vị.
 Tĩnh tải sàn phòng học.
gs = 422,6 (daN/m2)
 Tĩnh tải sàn hành lang.
ghl =367,6 (daN/m2)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
9
 Tĩnh tải sàn mái.
m
g  383 (daN/m2)
 Tường xây 220.
2
t
g  514 (daN/m2)
 Tường xây 110.
gt1= 296 (daN/m2)
2. Hoạt tải đơn vị.
 Hoạt tải sàn phòng học.
s
p = 240(daN/m2)
 Hoạt tải sàn hành lang.
hl
p  360(daN/m2)
 Hoạt tải sàn mái và sêno.
m
g  97,5(daN/m2)
3. Hệ số quy đổi tải trọng.
a.Với ô sàn lớn kích thước 7x4,1(m).
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải
trọng phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổik.
2 3
1 2
k  
   với 𝛽 =
𝐵
2𝑙2
=
4,1
2×7
= 0,29−> 𝑘 = 0,856
b.Với ô sàn hành lang kích thước 2,4x4,1 (m).
Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổisang dạng
tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k=
5
8
= 0,625
IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG.
+ Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cộtkhung sẽ do chương trình tính toán
kết cấu tự tính.
+ Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo 2 cách:
- Cách 1: chưa quy đổitải trọng
- Cách 2: quy đổi tải trọng thành phân bố đều.
1. Tĩnh tải tầng 2,3,4
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
10
Hình 2. Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2,3,4
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
11
TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
g1
Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:3,7- 0,65=3,05
gt2 = 514x3,05
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới hình dạng thang với tung độ
lớn nhất:
gth = 422,6x(4,1 - 0,22)=1639,69
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856
1639,69x0,856
Cộng và làm tròn:
1567,7
1403,6
2971,3
1.
g2
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung
độ lớn nhất:
gtg =367,6x(2,4 - 0,22)=801,3
Đổi ra tải trọng phân bố đều:
801,3 x0,625
Cộng và làm tròn:
500,8
500,8
TĨNH TẢI TẬP TRUNG – daN
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
3.
GC
Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0,22 x 0,35
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1
Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao 3,7 - 0,35= 3,35
(m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7:
514 x 3,35 x 4,1 x 0,7
Do trọng lượng sàn truyền vào :
422,6 x (4,1-0,22) x (4,1-0,22)/4
Cộng và làm tròn:
868,2
4941,9
1590,5
7400,6
1.
2.
GB
Giống như mục 1,2,3 ở của GC đã tính ở trên
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào:
376,6 x[(4,1- 0,22)+(4,1-2,4)]x(2,4-0,22)/4
Cộng và làm tròn:
7400,6
1117,9
8518,5
GA
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
12
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
3.
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:0,22 x 0,35
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1
Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào (đã tính ở trên)
Do lan can xây tường 110 cao 900 mm truyền vào:
296 x 0,9 x 4,1
Cộng và làm tròn:
868,2
1117,9
1092,24
3078,34
2. Tĩnh tải tầng mái:
Hình 3. Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
13
Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái, trước hết ta phải xác định kích
thước của tường thu hồi xây trên mái.
Dựa vào mặt cắt kiến trúc , ta có diện tích tường thu hồi xây trên nhịp BC là:
St1= 6,772 (m2)
Như vậy nếu coitải trọng tường phân bố đều trên nhịp BC thì tường có tọa độ cao
trung bình là:
ht1= St1/L2 =
6,772
7+0,22
= 0,938(m)
tính toán tương tự cho nhịp AB, trong đoạn này tường có chiều cao trung bình
bằng:
ht2= St2/L1 =
1,302
2,4
= 0,543 (𝑚)
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI – daN/m
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
g1
m
Do trọng lượng tường thu hồi cao trung bình m:
gt1 = 296 x 0,938 = 277,65
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất:
ght = 383 x (4,1- 0,22)= 1505,44
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856
1505,44 x 0,856
Cộng và làm tròn:
277,65
1288,7
1566,35
TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI – daN/m (tiếp)
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
g2
m
Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 0,62 m:
gt1 = 296 x 0,62= 183,5
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất:
gtg = 383 x (2,4 - 0,22)= 834,94
Đổi ra tải phân bố đều:
834,94 x 0,625
Cộng và làm tròn:
183,5
521,8
705,3
TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN MÁI – daN
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
14
TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả
1.
2.
3.
4.
GC
m
Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0,22 x 0,35
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1
Do trọng lượng ô sàn lớn truyền vào:
383 x (4,1-0,22) x (4,1-0,22)/4
Do trọng lượng sênô nhịp 0,6:
383 x 0,6 x 4,1
Tường sênô cao 0,6 m, dày 8 cm bằng betông cốtthép:
2500 x 1,1 x 0,08 x 0,6 x 4,1
Cộng và làm tròn:
868,175
1441,5
942,18
541,2
3793,1
1.
2.
GB
m
Giống như mục 1,2 của GC
m đã tính ở trên
Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào:
383 x [(4,1-0,22)+(4,1-0,22)] x (2,4-0,22)/4
Cộng và làm tròn :
2309,7
1619,8
3929,5
1.
2.
3.
GA
m
Do trọng lượng bản thân dầm dọc:0,22 x 0,3
2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1
Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào( đã tính ở trên):
Giống như mục 3,4 của GC
m đã tính ở trên:
Cộng và làm tròn
868,175
1619,8
1483,4
3971,4
Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung ( biểu diễn theo cách 1):
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
15
Hình 4. Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung
V. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
1. Trường hợp hoạt tải 1.
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
16
Hình 5. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 2,4
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2, 4
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
2
hoặc
sàn
tầng
4
𝑷𝟏
𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất:
𝑃ℎ𝑡
𝐼
=240 x 4,1 = 984
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856
984x 0,856= 842,3 (daN/m) 842,3
𝑷𝑪
𝑰
= 𝑷𝑩
𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào:
240 x 4,1 x 4,1/4 = 1008,6 (daN) 1008,6
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
17
Hình 6. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 3
HOẠT TẢI 1 – TẦNG 3
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
3
𝑷𝟐
𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung
độ lớn nhất:
𝑃𝑡𝑔
𝐼
=360 x 2,4 = 864
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625
864 x 0,625 = 540 (daN/m) 540
𝑷𝑨
𝑰
= 𝑷𝑩
𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào:
360 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 1252,8
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
18
Hình 7. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng mái
HOẠT TẢI 1 – TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
mái
𝑷𝟐
𝒎𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất:
𝑃𝑡𝑔
𝑚𝐼
=97,5 x 2,4 = 234
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625
234 x 0,625 = 146,25 (daN/m) 146,25
𝑷𝑨
𝒎𝑰
= 𝑷𝑩
𝒎𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào:
97,5 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 339,3
Pc, s
ml
(daN)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
19
Do tải trọng sênô truyền vào:
97,5 x 0,6 x 4,1 = 239,85 (daN) 239,85
Hình 8. Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
20
2.Trường hợp hoạt tải 2.
Hình 9. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 2,4
HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2, 4
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
2
hoặc
𝑷𝟐
𝑰𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với
tung độ lớn nhất:
360 x 2,4 = 864
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
21
sàn
tầng
4
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625
864 x 0,625 = 540 (daN/m) 540
𝑷𝑨
𝑰𝑰
= 𝑷𝑩
𝑰𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào
360 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 1252,8
Hình 10. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 3
HOẠT TẢI 2 – TẦNG 3
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn
tầng
3
𝑷𝟏
𝑰𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất:
240 x 4,1 = 984
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
22
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856
984 x 0,856 = 842,3 (daN/m) 842,3
𝑷𝑪
𝑰𝑰
= 𝑷𝑩
𝑰𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào
240 x 4,1 x 4,1/4 = 1008,6(daN) 1008,6
Hình 11. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng mái
HOẠT TẢI 2 – TẦNG MÁI
Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả
Sàn tầng
mái
𝑷𝟏
𝒎𝑰𝑰
(daN/m)
Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với
tung độ lớn nhất:
97,5 x 4,1 = 399,8
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
23
Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856
399,8 x 0,856 =342,2 (daN/m) 342,2
𝑷𝑪
𝒎𝑰𝑰
= 𝑷𝑩
𝒎𝑰𝑰
(daN)
Do tải trọng sàn truyền vào:
97,5 x 4,1 x 4,1 /4 = 409,7 (daN) 409,7
PA, s
mII
(daN)
Do tải trọng sênô truyền vào
97,5 x 0,6 x 4,1 = 239,9 239,9
Hình 12. Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
24
VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ.
Công trình xây dựng tại XXX , thuộc vùng gió IIA , có áp lực gió đơn vị: Wo = 95
- 12 = 83 (daN/m2). Công trình được xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh
nên có địa hình dạng C.
Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải
trọng gió truyền lên khung sẽ được tính theo công thức:
Gió đẩy:
W
d o i d
q nk C B

Gió hút:
W
h o i h
q nk C B

tầng H tầng(m) z (m) k
1 4,4 4,4 0,52
2 3,7 8,1 0,61
3 3,7 11,8 0,69
4 3,7 15,5 0,75
Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta cũng có thể chọn chung một hệ số
“k” cho hai tầng nhà.
+Tầng 1và tầng 2: chọn k=0.61.
+Tầng 3 và tầng 4 chọn k= 0.75.
Bảng tình toán tải trọng gió.
Tầng H(m) Z(m) k n B(m) Cd Ch qđ(daN/m) qh(daN/m)
1 4,4 4,4 0,61 1,2 4,1 0,8 0,6 199,3 149,5
2 3,7 8,1 0,61 1,2 4,1 0,8 0,6 199,3 149,5
3 3,7 11,8 0,75 1,2 4,1 0,8 0,6 245 183,8
4 3,7 15,5 0,75 1,2 4,1 0,8 0,6 245 183,8
Với qđ - áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (daN/m).
qh - áp lực gió hút tác dụng lên khung (daN/m).
Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đật ở đầu cột Sđ, Sh với k=0.75.
hình dáng mái và các hệ số khi động trên mái tham khảo phụ lục 22.
Tỷ số h1/L=(3,7 x 4)/(7 + 2,4) = 1,57
Nội suy có Ce1= -0.76 và Ce2= -0.67.
Trị số S tính theo công thức:
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
25
Wo i i
S nk B C h
 
 1,2 x 0,75 x 83 x 4,1 x ∑𝑐𝑖ℎ𝑖=306,3 ∑ 𝑐𝑖ℎ𝑖
+Phíagió đẩy:
Sđ= 306,3 x (0,8 x 0,6 - 0,76 x 1,9) = -295,3(daN)
+Phíagió hút:
Sh= 306,3 x (0,6 x 0,6 + 0,67 x 1,9) = - 500,2(daN)
Hình 13. SƠ ĐỒ GIÓ TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
26
Hình 14. SƠ ĐỒ GIÓ PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
27
VII. XÁC ĐỊNH NÔI LỰC.
Hình 15. Sơ đồ phân tử dầm cột tác động vào khung
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
28
VIII. TỔ HỢP NỘI LỰC.
PH
ẦN
TỬ
CỘ
T
BẢNG TỔ HỢP LỰC CHO CỘT
M
ẶT
C
ẮT
NỘI
LỰC
TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
TT HT1 HT2
GT GP
MMA
X
M
MIN
M
TU
M
MAX
M
MIN M TU
N TU N TU
N
MAX N TU N TU
N
MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
1
I/I
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8
4,5,6,
8
M(K
Nm)
-
17.0
608
-
5.05
06
1.22
13
65.5
728
-
64.7
17
48.5
12
-
81.7
778
-
20.8
901
43.05
389
-
79.8
516
-
78.75
25
N(K
N)
-
659.
831
-
67.0
78
-
66.4
17
43.5
69
-
43.6
08
-
616.
262
-
703.
439
-
793.
326
-
680.3
94
-
759.
448
-
819.2
24
II/I
I
4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7
4,5,6,
8
M(K
Nm)
36.4
024
11.2
991
-
2.31
21
-
41.0
935
41.7
723
78.1
747
-
4.69
11
45.3
894
84.16
666
-
2.66
264
82.08
577
N(K
N)
-
646.
778
-
67.0
78
-
66.4
17
43.5
69
-
43.6
08
-
690.
386
-
603.
209
-
780.
273
-
746.3
95
-
667.
341
-
806.1
71
2
I/I
4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8
4,5,6,
7
M(K
Nm)
17.6
744
5.71
42
-
1.30
1
67.5
292
-
68.3
857
85.2
036
-
50.7
113
22.0
876
83.59
346
-
45.0
436
82.42
256
N(K
N)
-
741.
433
-
99.5
04
-
109.
11
-
13.9
76
14.1
21
-
755.
409
-
727.
312
-
950.
047
-
843.5
65
-
826.
923
-
941.7
64
II/I
I
4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
34.3
068
-
10.8
597
3.07
36
-
47.5
119
46.8
285
12.5
217
-
81.8
187
-
42.0
929
10.60
509
-
86.8
412
-
84.07
5
N(K
N)
-
728.
38
-
99.5
04
-
109.
11
-
13.9
76
14.1
21
-
714.
259
-
742.
356
-
936.
994
-
813.8
7
-
830.
512
-
928.7
11
3
I/I
4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8
4,5,6,
7
M(K
Nm)
0.54
98
-
0.04
94
0.29
05
6.61
3
-
6.61
53
7.16
28
-
6.06
55
0.79
09
6.762
95
-
5.44
843
6.718
49
N(K
N)
-
115.
54
-
26.1
67
-
33.0
61
-
29.5
93
29.4
87
-
145.
133
-
86.0
53
-
174.
768
-
171.9
29
-
112.
552
-
195.4
79
II/I
I
4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
0.93
0.17
48
-
0.55
-
6.23
6.23
8
5.30
58
-
7.16
-
1.30
4.839
32
-
7.04
-
6.883
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
29
22 07 65 87 81 068 36
N(K
N)
-
109.
797
-
26.1
67
-
33.0
61
-
29.5
93
29.4
87
-
80.3
1
-
139.
39
-
169.
025
-
106.8
09
-
166.
186
-
189.7
36
6
I/I
4,8 4,5,6 -
4,5,6
,8
4,5,6,
8
M(K
Nm)
-
61.8
489
-
10.8
21
-
4.00
94
28.8
206
-
28.2
03 -
-
90.0
519
-
76.6
793 -
-
100.
579
-
100.5
79
N(K
N)
-
471.
318
-
34.6
02
-
66.5
15
23.6
67
-
23.7
03 -
-
495.
021
-
572.
435 -
-
583.
656
-
583.6
56
II/I
I
4,8 - 4,5,6
4,5,6,
8 -
4,5,6,
8
M(K
Nm)
61.9
79
1.07
17
14.2
231
-
30.0
653
30.6
498
92.6
288 -
77.2
738
103.3
291 -
103.3
291
N(K
N)
-
460.
342
-
34.6
02
-
66.5
15
23.6
67
-
23.7
03
-
484.
045 -
-
561.
459
-
572.6
8 -
-
572.6
8
7
I/I
4,7 - 4,5,6
4,5,6,
7 -
4,5,6,
7
M(K
Nm)
59.3
65
10.1
769
4.03
68
37.0
227
-
37.6
322
96.3
877 -
73.5
787
105.4
778 -
105.4
778
N(K
N)
-
528.
878
-
64.5
57
-
91.3
52
-
6.45
7
6.59
1
-
535.
335 -
-
684.
787
-
675.0
07 -
-
675.0
07
II/I
I
4,7 4,5,6 -
4,5,6
,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
60.0
881
-
0.86
38
-
13.4
492
-
38.4
266
37.8
471 -
-
98.5
147
-
74.4
011 -
-
107.
554
-
107.5
54
N(K
N)
-
517.
902
-
64.5
57
-
91.3
52
-
6.45
7
6.59
1 -
-
524.
359
-
673.
811 -
-
664.
031
-
664.0
31
8
I/I
4,7 4,8 4,5,6
4,5,6,
7 4,5,8
4,5,6,
7
M(K
Nm)
1.97
46
0.17
35
0.59
72
5.88
84
-
5.88
86
7.86
3
-
3.91
4
2.74
53
7.967
79
-
3.16
899
7.967
79
N(K
N)
-
94.8
78
-
27.7
79
-
15.6
01
-
17.2
09
17.1
12
-
112.
087
-
77.7
66
-
138.
258
-
149.4
08
-
104.
478
-
149.4
08
II/I
I
4,8 4,7 4,5,6 4,6,8
4,5,6
,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
2.40
02
-
0.67
85
-
0.14
93
-
5.76
02
5.76
32
3.36
3
-
8.16
04
-
3.22
8
2.652
31
-
8.32
94
-
8.329
4
N(K
N)
-
90.0
49
-
27.7
79
-
15.6
01
-
17.2
09
17.1
12
-
72.9
37
-
107.
258
-
133.
429
-
88.68
91
-
144.
579
-
144.5
79
11 I/I
4,8 4,5,6 -
4,5,6
,8
4,5,6,
8
M(K - - - 20.4 - - - - - - -
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
30
Nm) 38.0
222
2.14
71
6.57
01
258 19.7
789
57.8
011
46.7
394
63.6
687
63.66
87
N(K
N)
-
284.
218
-
34.6
21
-
33.9
61
9.29
3
-
9.33
5 -
-
293.
553
-
352.
8 -
-
354.
343
-
354.3
43
II/I
I
4,8 - 4,5,6
4,5,6,
8 -
4,5,6,
8
M(K
Nm)
42.5
44
9.01
89
0.03
47
-
18.4
38
19.1
46
61.6
9 -
51.5
976
67.92
364 -
67.92
364
N(K
N)
-
275.
438
-
34.6
21
-
33.9
61
9.29
3
-
9.33
5
-
284.
773 -
-
344.
02
-
345.5
63 -
-
345.5
63
12
I/I
4,7 - 4,5,6
4,5,6,
7 -
4,5,6,
7
M(K
Nm)
35.3
522
2.10
67
5.69
04
23.0
926
-
23.7
346
58.4
448 -
43.1
493
63.15
293 -
63.15
293
N(K
N)
-
321.
83
-
47.3
59
-
56.6
67
-
1.94
8
2.10
8
-
323.
778 -
-
425.
856
-
417.2
07 -
-
417.2
07
II/I
I
4,7 4,5,6 - 4,5,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
39.4
098
-
8.32
03
0.44
01
-
22.1
19
21.3
946 -
-
61.5
288
-
47.2
9 -
-
66.8
052
-
66.40
91
N(K
N)
-
313.
05
-
47.3
59
-
56.6
67
-
1.94
8
2.10
8 -
-
314.
998
-
417.
076 -
-
357.
426
-
408.4
27
13
I/I
4,7 4,8 4,5,6
4,5,6,
7 4,6,8
4,5,6,
7
M(K
Nm)
2.86
41
0.65
51
0.34
89
4.82
22
-
4.83
13
7.68
63
-
1.96
72
3.86
81
8.107
68
-
1.17
006
8.107
68
N(K
N)
-
72.3
62
-
9.83
7
-
17.0
28
-
7.34
5
7.22
7
-
79.7
07
-
65.1
35
-
99.2
27
-
103.1
51
-
81.1
829
-
103.1
51
II/I
I
4,8 4,7 4,5,6 4,5,8
4,5,6
,7
4,5,6,
7
M(K
Nm)
-
2.94
01
-
0.08
39
-
1.00
56
-
4.88
87
4.90
09
1.96
08
-
7.82
88
-
4.02
96
1.395
2
-
8.32
048
-
8.320
48
N(K
N)
-
67.5
32
-
9.83
7
-
17.0
28
-
7.34
5
7.22
7
-
60.3
05
-
74.8
77
-
94.3
97
-
69.88
1
-
98.3
21
-
98.32
1
16
I/I
4,5,6 4,5,6 -
4,5,6
,8
4,5,6,
8
M(K
Nm)
-
46.8
923
-
8.72
8
-
5.82
38
8.76
81
-
8.05
22 -
-
61.4
441
-
61.4
441 -
-
67.2
359
-
67.23
59
N(K
N)
-
99.4
84
-
2.29
2
-
33.7
31
1.62
6
-
1.66
4 -
-
135.
507
-
135.
507 -
-
133.
402
-
133.4
02
II/I
I 4,5,6 - 4,5,6
4,5,6,
8 -
4,5,6,
8
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
31
M(K
Nm)
49.0
774
1.65
55
20.9
359
-
5.67
96
6.05
36
71.6
688 -
71.6
688
74.85
79 -
74.85
79
N(K
N)
-
90.7
03
-
2.29
2
-
33.7
31
1.62
6
-
1.66
4
-
126.
726 -
-
126.
726
-
124.6
21 -
-
124.6
21
17
I/I
4,5,6 - 4,5,6
4,5,6,
7 - 4,5,6
M(K
Nm)
44.2
098
7.87
76
6.82
34
10.2
34
-
11.0
232
58.9
108 -
58.9
108
66.65
13 -
57.44
07
N(K
N)
-
116.
31
-
11.8
2
-
41.0
11
0.14
7
0.01
5
-
169.
141 -
-
169.
141
-
163.7
26 -
-
163.8
58
II/I
I
4,5,6 4,5,6 -
4,5,6
,7 4,5,6
M(K
Nm)
-
44.4
037
-
1.17
88
-
18.6
848
-
7.85
63
7.47
46 -
-
64.2
673
-
64.2
673 -
-
69.3
516
-
62.28
09
N(K
N)
-
107.
529
-
11.8
2
-
41.0
11
0.14
7
0.01
5 -
-
160.
36
-
160.
36 -
-
154.
945
-
155.0
77
18
I/I
4,7 - 4,5
4,5,6,
7 - 4,5,7
M(K
Nm)
3.49
59
0.27
94
1.07
53
1.71
22
-
1.68
56
5.20
81 -
3.77
53
6.256
11 -
5.288
34
N(K
N)
-
50.3
44
-
11.8
93
2.20
7
-
1.77
3
1.64
9
-
52.1
17 -
-
62.2
37
-
60.65
71 -
-
62.64
34
II/I
I
4,7 4,5 -
4,5,6
,7 4,5,7
M(K
Nm)
-
3.86
03
-
1.04
78
-
0.17
63
-
1.96
84
1.92
93 -
-
5.82
87
-
4.90
81 -
-
6.73
355
-
6.574
88
N(K
N)
-
45.5
14
-
11.8
93
2.20
7
-
1.77
3
1.64
9 -
-
47.2
87
-
57.4
07 -
-
55.8
271
-
57.81
34
PH
ẦN
TỬ
DẦ
M
BẢNG TỔ HỢP LỰC CHO DẦM
M
ẶT
C
ẮT
NỘI
LỰ
C
TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2
TT HT1 HT2 GT GP MMA
X
M
MIN
M TU MMA
X
M
MIN
M TU
Q TU Q
TU
Q
MAX
Q TU Q TU Q
MAX
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
4 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6,
8
4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
98.2
513
-
22.1
202
-
1.69
73
69.9
142
-
69.9
753
- -
168.
227
-
122.0
69
- -
182.6
65
-
182.6
65
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
32
Q
(KN
)
-
102.
886
-
22.5
85
-
1.69
73
19.9
03
-
19.9
05
- -
122.
791
-
127.1
68
- -
142.6
55
-
142.6
55
II/I
I
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6,
7
M
(KN.
m)
92.2
342
25.7
606
-
2.02
93
2.04
54
-
2.10
01
117.9
948
- 94.27
96
117.2
596
- 115.4
332
Q
(KN
)
1.04 0.42
9
0.09
7
19.9
03
-
19.9
05
1.469 - 20.94
3
19.33
88
- 19.42
61
III/
III
4,7 4,5,6 - 4,5,6,
7
4,5,6,
7
M
(KN.
m)
-
105.
346
-
25.0
492
-
2.36
14
-
65.8
233
65.7
751
- -
171.
169
-
132.7
57
- -
189.2
56
-
189.2
56
Q
(KN
)
104.
966
23.4
44
0.09
7
19.9
03
-
19.9
05
- 124.
869
128.5
07
- 144.0
656
144.0
656
5 I/I 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6,
8
4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
11.6
741
-
4.01
26
-
1.39
82
18.7
112
-
18.6
856
7.037
1
-
30.3
597
-
30.35
97
3.907
6
-
33.36
09
-
33.36
09
Q
(KN
)
-
10.9
98
-
1.61
2
-
5.37
5
12.3
84
-
12.3
74
1.386 -
23.3
72
-
23.37
2
-
4.689
9
-
28.42
29
-
28.42
29
II/I
I
4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
1.62
11
-
2.00
56
3.10
47
3.29
32
-
3.27
95
1.672
1
-
4.90
06
-
4.900
6
4.137
01
-
6.377
69
-
3.583
46
Q
(KN
)
-
3.52
1
-
1.61
2
-
0.10
1
12.3
84
-
12.3
74
8.863 -
15.8
95
-
15.89
5
7.533
7
-
16.10
84
-
16.19
93
III/
III
4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,6,7 4,6,7
M
(KN.
m)
-
2.90
69
0.00
13
-
1.14
79
-
12.1
249
12.1
265
9.219
6
-
15.0
318
-
15.03
18
8.008
12
-
14.85
24
-
14.85
24
Q
(KN
)
3.95
6
-
1.61
2
5.17
4
12.3
84
-
12.3
74
-
8.418
16.3
4
16.34 -
8.631
4
19.75
82
19.75
82
9 I/I 4,8 4,6 - 4,5,6,
8
4,6,8
M
(KN.
m)
-
100.
001
-
3.21
88
-
20.7
932
50.4
911
-
50.4
288
- -
150.
43
-
120.7
95
- -
166.9
98
-
164.1
01
Q
(KN
)
-
103.
548
0.02 -
22.6
63
14.3
74
-
14.3
68
- -
117.
916
-
126.2
11
- -
136.8
58
-
136.8
76
II/I
I
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6,
7
M
(KN.
m)
92.7
426
-
3.28
55
27.3
526
1.47
63
-
1.43
4
120.0
952
- 94.21
89
118.6
886
- 115.7
317
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
33
Q
(KN
)
0.37
8
0.02 0.35
2
14.3
74
-
14.3
68
0.73 - 14.75
2
13.63
14
- 13.64
94
III/
III
4,7 4,5,6 - 4,5,6,
7
4,5,6,
7
M
(KN.
m)
-
102.
579
-
3.35
21
-
23.1
922
-
47.5
386
47.5
608
- -
150.
118
-
129.1
23
- -
169.2
54
-
169.2
54
Q
(KN
)
104.
304
0.02 23.3
66
14.3
74
-
14.3
68
- 118.
678
127.6
9
- 138.2
88
138.2
88
10 I/I 4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6,
8
4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
7.13
88
-
0.38
17
-
4.05
27
13.9
807
-
14.0
209
6.841
9
-
21.1
597
-
21.15
97
5.100
3
-
23.74
86
-
23.74
86
Q
(KN
)
-8.23 -
4.89
2
-
1.42
8
9.86
5
-
9.88
6
1.635 -
18.1
16
-
18.11
6
-
3.754
3
-
22.81
54
-
22.81
54
II/I
I
4,5 4,6 4,8 4,5,7 4,6,8 4,6,8
M
(KN.
m)
-
0.53
22
3.52
01
-
2.27
54
1.69
92
-
1.71
32
2.987
9
-
2.80
76
-
2.245
4
4.165
17
-
4.121
94
-
4.121
94
Q
(KN
)
-
0.75
3
0.38
2
-
1.42
8
9.86
5
-
9.88
6
-
0.371
- -
10.63
9
8.469
3
-
10.93
56
-
10.93
56
III/
III
4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6,
7
4,5,7
M
(KN.
m)
-
5.26
43
-
1.33
36
-
0.49
82
-
10.5
823
10.5
945
5.330
2
-
15.8
466
-
15.84
66
3.822
37
-
16.43
7
-
15.98
86
Q
(KN
)
6.72
4
5.65
7
-
1.42
8
9.86
5
-
9.88
6
-
3.162
16.5
89
16.58
9
-
3.458
6
19.40
86
20.69
38
14 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6,
8
4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
89.4
363
-
17.7
469
-
5.85
85
27.2
061
-
27.1
982
- -
116.
635
-
113.0
42
- -
135.1
6
-
135.1
6
Q
(KN
)
-
103.
378
-
22.4
38
-
0.22
9
7.66
7
-
7.67
1
- -
111.
049
-
126.0
45
- -
130.6
82
-
130.6
82
II/I
I
4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,7
M
(KN.
m)
102.
729
29.6
313
-
5.07
6
1.06
28
-
1.04
1
132.3
603
- 103.7
918
130.3
537
- 130.3
537
Q
(KN
)
0.54
8
0.57
7
-
0.22
9
7.66
7
-
7.67
1
1.125 - 8.215 7.967
6
- 7.967
6
III/
III
4,5,6 4,5 - 4,5,6,
7
4,5,7
M
(KN.
m)
-
93.1
712
-
21.6
811
-
4.29
35
-
25.0
805
25.1
163
- -
119.
146
-
114.8
52
- -
139.1
21
-
135.2
57
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
34
Q
(KN
)
104.
474
23.5
92
-
0.22
9
7.66
7
-
7.67
1
- 127.
837
128.0
66
- 132.4
01
132.6
071
15 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,8 4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
9.55
16
-
5.48
32
2.08
98
7.27
24
-
7.30
15
- -
16.8
531
-
12.94
5
- -
21.05
78
-
19.17
7
Q
(KN
)
-
8.72
8
-
2.05
6
-
3.59
9
5.57
2
-
5.57
8
- -
14.3
06
-
14.38
3
- -
15.59
86
-
18.83
77
II/I
I
4,6 4,5 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,8
M
(KN.
m)
-
2.32
44
-
2.92
32
4.38
22
0.33
58
-
0.35
75
2.057
8
-
5.24
76
-
2.681
9
1.921
8
-
5.277
03
-
5.277
03
Q
(KN
)
-
1.25
1
-
2.05
6
1.67
5
5.57
2
-
5.57
8
0.424 -
3.30
7
-
6.829
5.271
3
-
8.121
6
-
8.121
6
III/
III
4,8 4,7 4,6 - 4,5,6,
7
4,6,7
M
(KN.
m)
-
6.43
6
-
0.36
33
-
2.08
09
-
6.60
09
6.58
65
0.150
5
-
13.0
369
-
8.516
9
- -
14.57
66
-
14.24
96
Q
(KN
)
6.22
6
-
2.05
6
6.94
9
5.57
2
-
5.57
8
0.648 11.7
98
13.17
5
- 15.64
45
17.49
49
19 I/I 4,5,6 4,6 - 4,5,6,
8
4,6,8
M
(KN.
m)
-
49.0
774
-
1.65
55
-
20.9
359
5.67
96
-
6.05
36
- -
71.6
688
-
70.01
33
- -
74.85
79
-
73.36
8
Q
(KN
)
-
53.5
06
0.06 -
29.7
14
1.62
6
-
1.66
4
- -
83.1
6
-
83.22
- -
81.69
22
-
81.74
62
II/I
I
4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6,
7
M
(KN.
m)
55.7
253
-
1.85
88
31.5
12
0.13
48
-
0.37
81
87.23
73
- 55.86
01
84.20
742
- 82.53
45
Q
(KN
)
1.10
5
0.06 1.36 1.62
6
-
1.66
4
2.465 - 2.731 3.792
4
- 3.846
4
III/
III
4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,
7
4,5,6,
7
M
(KN.
m)
-
56.6
166
-
2.06
22
-
30.2
138
-5.41 5.29
74
- -
88.8
926
-
88.89
26
- -
90.53
4
-
90.53
4
Q
(KN
)
55.7
17
0.06 32.4
34
1.62
6
-
1.66
4
- 88.2
11
88.21
1
- 86.42
5
86.42
5
20 I/I 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6,
8
4,5,6,
8
M
(KN.
m)
-
12.2
128
-
0.88
34
-
11.5
29
2.44
63
-
2.17
73
- -
24.6
252
-
24.62
52
- -
25.34
35
-
25.34
35
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
35
Q
(KN
)
-
13.2
77
-
8.43
3
-
4.55
9
1.77
3
-
1.64
9
- -
26.2
69
-
26.26
9
- -
26.45
39
-
26.45
39
II/I
I
4,5 4,6 4,6 4,5,7 4,6,8 4,6,8
M
(KN.
m)
-
0.80
2
4.62
17
-
5.85
26
0.23
89
-
0.12
4
3.819
7
-
6.65
46
-
6.654
6
3.572
54
-
6.180
94
-
6.180
94
Q
(KN
)
-
3.35
4
0.06
6
-
4.55
9
1.77
3
-
1.64
9
-
3.288
- -
7.913
-
1.698
9
-
8.941
2
-
8.941
2
III/
III
4,7 4,5 - 4,5,6,
7
4,5,7
M
(KN.
m)
-
3.86
03
-
1.04
78
-
0.17
63
-
1.96
84
1.92
93
- -
5.82
87
-
4.908
1
- -
6.733
55
-
6.574
88
Q
(KN
)
6.56
8
8.56
6
-
4.55
9
1.77
3
-
1.64
9
- 8.34
1
15.13
4
- 11.77 15.87
31
IX. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM.
1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm.
Sử dụng bê tông cấp độ bền B15 có Rb= 8,5 MPa, Rbt = 0,75 MPa
Sử dụng thép dọc nhóm AII có Rs=Rsc=280MPa
Tra bảng phụ lục 9 và 10 ta có R
  0,65, R
  0,439
a.Tínhtoán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 4(bxh= 22x65)
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
+GốiB: MB= -189,3(kN.m)
+GốiC: MC= -182,7(kN.m)
+Nhịp BC: MBC = 117,9 (kN.m)
Do hai gối có mô men gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mô men lớn hơn để tính cốt
thép chung cho cả hai.
+Tính cốtthép cho gốiB và C ( mô men âm):
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22 x 65
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
36
Giả thiết a= 4cm
Ho= 65-4 = 61 (cm)
Tại gối B và C, với M=189,3
𝛼𝑚 =
𝑀
𝑅𝑏𝑏ℎ0
2 =
189,3.104
85.22.612
= 0,27
Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439
→ 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,27) = 0,839
𝐴𝑆 =
𝑀
𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁
=
189,3.104
2800.0,839.61
= 13,2(𝑐𝑚2
)
Kiểm tra hàm lượng cốtthép:
100%
s
o
A
bh
  
13,2
22.61
. 100% = 0,98% > 𝜇𝑚𝑖𝑛
+Tính cốtthép cho nhịp BC( mô men dương).
Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h’
f=10(cm).
Giả thiết a= 4 cm ; ho=65-4=61(cm)
Giá trị độ vươn của cánh Sclấy bé hơn trị số sau.
- Một nửa khoảng cách thong thủy giữa các sườn dọc
0,5.(4,1-0,22)=1,94(m)
-1/6 nhịp cấu kiện:
6,82
6
= 1,14
c
S
 1,14
Tính b’
f = b + 2Sc= 0,22 + 2.1,14 = 2,5 (m) = 250 (cm)
Xác định: ' ' '
( 0.5 )
f b f f o f
M R b h h h
  85.250.10.(61-0,5.10) = 1190.104=1190(kN.m)
Có Mmax = 117,9(kN/m) <1190(kN/m)  trục trung hòa đi qua cánh.
Giá trị m
 :
𝛼𝑚 =
𝑀
𝑅𝑏𝑏𝑓
′ ℎ0
2 =
117,9.104
85.250.612
= 0,015
Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439
→ 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,015)=0,992
𝐴𝑆 =
𝑀
𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁
=
117,9.104
2800.0,992.61
= 6,96 (cm2)
Kiểm tra hàm lượng cốtthép.
100%
s
o
A
bh
  
6,96
22.61
. 100% = 0,51% > 𝜇𝑚𝑖𝑛
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
37
b.Tínhtoán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 5 (bxh=22x35).
Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm:
+GốiB: MB= -33,4
+GốiA: MA= -15,03
+Mô mên dương lớn nhất M=9,22
+Tính thép cho gối B( mô men âm ).
Tính theo tiết diện bxh=22x35
Giả thiết a=4cm
ho=35-4=31 (cm)
tại gối B, với M = 33,4
𝛼𝑚 =
𝑀
𝑅𝑏𝑏ℎ0
2 =
33,4.104
85.22.312
= 0,19
→ 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,19) = 0,89
𝐴𝑆 =
𝑀
𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁
=
33,4.104
2800.0,89.31
= 4,32(𝑐𝑚2
)
Kiểm tra hàm lượng cốtthép.
100%
s
o
A
bh
  
4,32
22.31
. 100% = 0,63% > 𝜇𝑚𝑖𝑛
+Tính thép cho gối A( mô men âm).
Tính theo tiết diện chữ nhật bxh= 22x35 (cm)
Tại gối A, với M= 15,03(kN.m)
𝛼𝑚 =
𝑀
𝑅𝑏𝑏ℎ0
2 =
15,03.104
85.22.312
= 0,08
Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439
→ 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,08) = 0,96
𝐴𝑆 =
𝑀
𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁
=
15,03.104
2800.0,96.31
= 1,84(𝑐𝑚2
)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
38
kiểm tra hàm lượng cốtthép
100%
s
o
A
bh
  
1,84
22.31
. 100% = 0,27% > 𝜇𝑚𝑖𝑛
Tính cốtthép chịu mô men dương: tương tự ta có:AS=1,06(cm2) lượng thép này
quá nhỏ nên ta bố trí theo yêu cầu về cấu tạo.
c.Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử 10, 15, 20
Do nội lực trong dầm hành lang của các tầng nhỏ nên ta bố trí thép giống như dầm
5 cho các dầm 10, 15, 20.
d.Tínhtoán một cách tương tự cho các phần tử dầm kháctheo bảng
Kí hiệu
phần tử
dầm
Tiết diện M( kNm)
bxh
(cm)
m
  s
A
(cm2)

(%)
Dầm 9
gối B, gối C
nhịp BC
169,3
120,09
22X65
250X65
0,243
0,015
0,858
0,992
11,5
7,09
0,86
0,53
Dầm 14
gối B, gối C
nhịp BC
139,1
132,4
22X65
250X65
0,199
0,016
0,887
0,991
9,18
7,82
0,68
0,58
Dầm 19
gối B, gối C
nhịp BC
90,5
87,2
22X50
250X50
0,228
0,019
0,868
0,99
8,09
6,84
0,8
0,68
e.Chọn cốt thép dọc cho dầm.
Chọn cốt thép dầm phải lưu ý đến việc phối hợp thép dầm cho các nhịp liền kề
nhau.
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
39
Bố trí cốt thép dọc cho dầm tầng 2 và dầm tầng 3
Bố trí cốt thép dọc cho dầm tầng 4 và dầm tầng mái
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
40
2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm
a.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 4(tầng 2, nhịp BC): bxh=22X65
+Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm
Q =144,07 (kN)
+Bê tông cấp độ bền B15 có
Rb=8,5 (Mpa)= 85(daN/cm2)
Rbt = 7,5(daN/cm2)
Eb= 2,3.104(Mpa)
+Thép đai nhóm AI có
Rsw= 175(Mpa) =1750(daN/cm2); Es= 2,1.105(Mpa)
+Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với
1 01
g g g
   2971,3 + 0,22.0,65.2500.1.1 = 3364,6(daN/m)=33,65(daN/cm)
(Với go trọng lượng bản thân dầm 4)
p= 842,3(daN/m)=8,42(daN/cm)
Giá trị q1:
𝑞1 = 𝑔 + 0,5𝑝 = 33,65 + 0,5.8,42 = 37,86(daN/cm)
+Chọn a= 4cm o
h h a
    65 - 4 = 61
+Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính:
1 1
0.3 b b o
Q R bh

 

Do chưa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết 1 1 1
b

  
Ta có 0.3 b o
R bh  0,3.85.22.61= 34221(daN) > Q= 14407(daN)
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốtđai
Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên 0
n
 
min 3 (1 )
b b n bt o
Q R bh
 
   0,6.(1+0).7,5.61.22 = 6039(daN)
Q = 14407>Qbmin  cần phải đặt cốtđai chịu cắt.
Xác định giá trị
2
2(1 )
b b f n bt o
M R bh
  
   2.(1+0+0).7,5.22.612= 1227930(daN.cm)
Do dầm có phần cánh nằm trong vùng chịu kéo 0
f
 
+Xác định giá trị Qb1.
1 1
2
b b
Q M q
 = 2√1227930.37,86 = 13636,6 (𝑑𝑎𝑁)
𝐶0
∗
=
𝑀𝑏
𝑄−𝑄𝑏1
=
1227930
14407−13636,6
= 1593,9(cm)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
41
+Ta có
3
4
. √
𝑀𝑏
𝑞1
=
3
4
.√
1227930
37,86
= 135(cm) < *
o
c
→ 𝑐0 = 𝑐 =
2𝑀
𝑄
=
2.1227930
14407
= 170,5(𝑐𝑚)
+Giá trị qs tính toán
𝑞𝑠𝑤 =
𝑄 −
𝑀𝑏
𝑐
− 𝑞1𝑐
𝑐0
=
14407−
1227930
170,5
− 37,86.170,5
170,5
= 4,4(𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚)
+Giá trị
𝑄𝑏𝑚𝑖𝑛
2ℎ0
=
6039
2.61
= 49,5(
𝑑𝑎𝑁
𝑐𝑚
)
+Giá trị
𝑄−𝑄𝑏1
2ℎ0
=
14407−13636,6
2.61
= 6,3(
𝑑𝑎𝑁
𝑐𝑚
)
+yêu cầu 1 min
( ; )
2 2
b b
s
o o
Q Q Q
q
h h


 nên ta lấy giá trị s
q  = 49,5(daN/cm) để tính cốtđai .
+Sử dụng đai 6
 , số nhánh n=2
Khoảng cách s tính toán:𝑠𝑡𝑡 =
𝑅𝑠𝑤𝑛𝑎𝑠𝑤
𝑞𝑠𝑤
=
1750.2.0,283
49,5
= 20(𝑐𝑚)
+Dầm có h=65>45cm → 𝑠𝑐𝑡 = min(
ℎ
3
; 50𝑐𝑚) = 21,7(𝑐𝑚)
+Giá trị smax:
𝑆𝑚𝑎𝑥 =
𝜑𝑏4(1+𝜑𝑛)𝑅𝑏𝑡𝑏ℎ0
2
𝑄
=
1,5.(1+0)7,5.22.612
14407
= 63,9(𝑐𝑚)
+Khoảng cách thiết kế của cốtđai
S=min(stt , sct , smax) = 20 (cm) = 200 (mm)
Ta bố trí  6a 200 cho dầm .
+Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi
đã có bố trí cốt đai: 1 1
0.3 b b o
Q R bh

 

- với 1 w
1 5 1,3

 
  
Dầm bố trí  6a 200 Có 𝜇𝑤 =
𝑛𝑎𝑠𝑤
𝑏𝑠
=
2.0,283
22.20
= 0,00129
𝛼 =
𝐸𝑠
𝐸𝑏
=
2,1.105
2,3.104
= 9,13
𝜑𝑤1 = 1 + 5𝛼𝜇𝑊 = 1 + 5 .9,13 .0,00129 = 1,059 < 1,3
1 1
b b
R
 
  =1-0,01.8,5= 0,915
Ta thấy : 1 1
b

  =1,059.0,915=0,969≈ 1
Ta có: Q=14407 <0,3.𝜑𝑤1𝜑𝑏1𝑅𝑏𝑏ℎ0 = 0,3 .0,969 .85 .22 .61 = 33160,2(𝑑𝑎𝑁)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
42
Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.
b.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 9, 14, 19 : bxh=22x60cm.
Ta thấy trong các dầm có kích thước bxh=22X65 thì dầm 4 có lực cắt lớn nhất Q=
14407(daN), dầm 4 được dặt cốt đai theo cấu tạo 6a 200 chọn cốtđai theo 6a
200 cho toàn bộ các dầm có kích thước bxh= 22X65cm khác
c.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 5(tầng 2, nhịp AB): bxh=22x35
+Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm
Qmax= 28,4 (kN)
+Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với
g = go+go2=500,8 +0,22.0,35.2500.1,1=712,6(daN/m)= 7,126(daN/cm)
(Với go2 trọng lượng bản thân dầm 5).
p= 540( daN/cm) = 5,4(daN/cm)
Giá trị q1: q1= g+0,5p=7,126+0,5.5,4=9,826( daN/cm)
+Giá trị lực cắt lớn nhất Q= 28,4(kN)= 2840 (daN)
+Chọn a=4 cm ho=h-a=35-4=31(cm)
+Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính :
0.3 b o
Q R bh

Ta có 0.3 b o
R bh = 0,3.85.22.31=17391(daN)>2840(daN)
dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính
+Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốtđai bỏ qua ảnh hưởng lực dọc trục nên 0
n
 
min 3 (1 )
b b n bt o
Q R bh
 
   0,6.(1+0).7,5.22.31=3069(daN)
Q = 2840 (daN) min
b
Q

đặt cốt đai chịu cắt theo điều kiện cấu tạo
+Sử dụng cốtđai  6 , số nhánh n=2
+Dầm có h= 35cm<45cm sct = min(h/2, 15cm)=150mm
+Giá trị smax :
2
4
max
(1 )
b n bt o
R bh
s
Q
 

 
1,5.(1+0).7,5.22.312
2840
= 83,7(𝑐𝑚)
+Khoảng cách thiết kế của cốtđai
max
min( , )
ct
s s s
  15 (cm). chọn s = 150(mm)
Ta bố trí  6a150cho dầm.
+Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi
đã có bố trí cốt đai :
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
43
1 1
0.3 b b o
Q R bh

 

𝜇𝑤 =
𝑛𝑎𝑠𝑤
𝑏𝑠
=
2.0,283
22.15
= 0,0017
𝛼 =
𝐸𝑠
𝐸𝑏
=
2,1.105
2,3.104
= 9,13
𝜑𝑤1 = 1 + 5𝛼𝜇𝑊 = 1 + 5 . 9,13 .0,0017 = 1,077 < 1,3
1 1
b b
R
 
  =1-0,01.8,5= 0,915
→ 0,3.𝜑𝑤1𝜑𝑏1𝑅𝑏𝑏ℎ0 = 0,3 .0,915 .85 .22 .31 = 15912,8(𝑑𝑎𝑁) > 2840(𝑑𝑎𝑁)
 Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính.
d.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 10,15,20:bxh= 22x35cm
Tương tự như tính toán dầm 5 ta bố trí thép đai  6a150 cho các dầm phần tử 10,
15, 20.
e.Bố trí thép đai cho dầm
+Với dầm có kích thước 22x65 cm
 Ở hai đầu dầm trong đoạn L/4 , ta bố trí cốtđai dặt dày  6a200 với L là
nhịp thông thủy của dầm
 Phần còn lại cốtđai đặt thưa hơn theo điều kiện cấu tạo.
sct= min (3h/4, 50cm)= 50 (cm)
Ta chọn  6a300
Với dầm có kích thước 22x35 cm.
Do nhịp dầm ngắn nên ta bố trí cốtđai  6a150 đặt đều suốt dầm.
X.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT
1.Vật liệu sử dụng.
Bê tông cấp độ bền B15 có :Rb=8,5 MPa; Rbt= 0,75MPa.
Cốt thép dọc nhóm AII có:Rs=Rsc= 280MPa
Tra bảng phụ lục 9 và 10 ta có
𝛼𝑅 = 0,439ξR=0,65
2.tính toán cốtthép cho phần tử cột 2:b x h=22x50
a. Số liệu tính toán
Chiều dài tính toán l0=0.7H=0.7. 4,4= 3,08(m)=308(cm)
Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=50-4 =46(cm)
Za=h0-a=46-4=42(cm)
Độ mảnh λh=l0/h= 308/50= 6,16<8
→bỏ qua độ ảnh hưởng của uốn dọc η=1
Độ lệch tâm ngẫu nhiên
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
44
Ea=max(
1
600
𝐻,
1
30
ℎ𝑐)=max(
1
600
. 440,
1
30
. 50) = 1,7(𝑐𝑚)
Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi chi tiết ở bảng 6
Bảng 6.Nội lực và độ lệch tâm của cột2
Ký
hiệu
Cặp
nội lực
Ký hiệu
ở
Bảng tổ
hợp
Đặc điểm của
cặp nội lực
M
(kN.m)
N
(KN)
e1=M
/N
(cm)
ea
(cm)
E0=max(e1,ea)
(cm)
1
2
3
2-11
2-13
2-14
|M |max emax
Nmax
M,N lớn
86,84
22,09
82,4
830,5
950
941,8
10,46
2,33
8,75
1,7
1,7
1,7
10,46
2,33
8,75
b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1.
M=86,84(kNm)=868400(daN.cm)
N=830,5(kN)=83050(daN)
+e=ηe0+h/2 –a =1.10,46+25-4=31,46(cm)
+Sử dụng bê tong cấp độ bền B15,thép AII→ ξR=0,65
X=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
83050
85.22
= 44,4(𝑐𝑚)
+ ξRh0=0,65.46=29,9(cm)
+Xảy ra trường hợp x > ξRh0 nén lệch tâm bé
+Xác định lại x theo một trong các cách sau:
+Cách 1:tính chính xác “x” bằng cách giải phương trình bậc 3
x3 + a1x+a0=0
Với a2=-(2 + ξR)ho = -(2+0,65).46=-121,9
a1=
2 𝑁𝑒
𝑅𝑏𝑏
+2 ξRℎ0
2
+(1- ξR)h0za=
2.83050.31,46
85.22
+ 2.0,65.462
+ (1 − 0,65).46.42 =
6221,4
a0=
−𝑁[2𝑒ξ𝑅+(1−ξ𝑅)𝑧𝑎]ℎ0
𝑅𝑏𝑏
=
−83050(2.31,46.0,65+(1−0,65).42).46
85.22
= −113583,4
→x=36,7
+Cách 2: Tính lại “x” theo phương pháp đúng dần
Đặt x1=x=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
83050
85.22
= 44,41(𝑐𝑚)
𝐴𝑠
∗
=
𝑁(𝑒+0.5𝑥1−ℎ0)
𝑅𝑠𝑐𝑧𝑎
=
83050(31,46+0,5.44,41−46)
2800.42
= 5,41(𝑐𝑚2
)
x=
𝑁+2𝑅𝑠𝐴𝑠
∗(
1
1−ξ𝑅
−1)
𝑅𝑏𝑏ℎ0+
2𝑅𝑠𝐴𝑠
∗
1−ξ𝑅
h0=
83050+2.2800.5.41(
1
1−0,65
−1)
85.22.46+
2.2800.5,41
1−0,65
. 46 = 37,13
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
45
+Cách 3:tính lại “x” theo công thức gần đúng:
Với n=
𝑁
𝑅𝑏𝑏ℎ0
=
83050
85.22.46
= 0,965
𝜀 =
𝑒
ℎ0
=
31,46
46
= 0,68
𝛾𝑎 =
𝑍𝑎
ℎ0
=
42
46
= 0,913
x=
[(1−ξ𝑅)𝛾𝑎𝑛+2ξ𝑅(nε−0.48)]ℎ0
(1−ξ𝑅)𝛾𝑎+2(𝑛𝜀−0.48)
=
[(1−0,65).0,913.0,965+2.0,65(0,965.0,68−0,48)].46
(1−0,65).0,913+2.(0,965.0,68−0,48)
= 36,7(𝑐𝑚)
Lấy x=36,7(cm) theo cách 1 để tính thép
𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
83050.31,46−85.22.36,7(46−0,5.36,7)
2800.42
𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=6,08(cm2)
c.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2
M=22,09(kNm)=220900(daN.cm)
N=950(kN)=95000(daN.)
+e= ηe0+h/2-a=1.2,33+25-4=23,33
+x=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
95000
85.22
= 50,8(𝑐𝑚)
+xảy ra trường hợp x> ξRh0 ,nén lệch tâm bé
+Tínhlại “x” theo phương pháp đúng dần
→x=44,7(cm)
+𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
95000.23,33−85.22.44,7(46−0,5.44,7)
2800.42
= 2,04(𝑐𝑚2
)
𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=2,04(cm2)
d.Tínhcốt thép đối xứng cho cặp 3
M=82,4(kN.m)=824000(daN.cm)
N=941,8(kN)=94180(daN)
+e= ηe0+h/2-a=1.8,75+25-4=29,75
+x=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
= 50,3> ξRh0 →,nén lệch tâm bé
Tính lại “x” theo công thức gần đúng →x=38,2
+𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
94180.29,75−85.22.38,2.(46−0,5.38,2)
2800.42
= 7,48(𝑐𝑚2
)
+𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=7,48(cm2)
+Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh λ
λ =
𝑙0
𝑟
=
308
0,288.22
= 48,61
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
46
→ λ∈(35÷83) →μmin=0.2%
+Hàm lượng cốt thép
. μ=
𝐴𝑠
𝑏ℎ0
100%=
7,48
22.46
. 100% = 0,74> μmin =0.2%
Nhận xét:
+Cặp nội lực 3 đòi hỏi lượng thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột2
theo 𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=7,48 (cm2)
Chọn 3∅18 có As=7,5(cm2)
+các phần tử cột 1,6,7 được bố trí thép giống như cộtphần cột 2
3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 3:b x h=22x22
Chiều dài tính toán l0=0,7.H=0,7.4,4(m)=308(cm)
Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=22-4=18(cm)
Za=h0-a=18-4=14(cm)
Độ mảnh λa=l0/h=14>8 → phải xét đến ảnh hưởng của uốn dọc
Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi lại chi tiết ở bảng 7
Bảng 7.Nội lực và ộ chênh lêch tâm ở cột 3
Ký hiệu
cặp nội
lực
Ký hiệu
ở bảng
tộ hợp
Đặc
diểm
của cặp
nội lực
M
(kN.m)
N
(kN)
e1=M/N
(cm)
ea
(cm)
E0max(e1,ea)
(cm)
1
2
3
3-9
3-10
3-14
emax
|M|max
Nmax
5,3
7,17
6,7
80,31
139,4
195,5
6,6
5,14
3,4
2,7
2,7
2,7
6,6
5,14
3,4
Với Mdh=-0,9(kNm)
Ndh=109,8(kN)
b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1
M=5,3(kNm)=53000(daN.cm)
N=80,31(kN)=8031(daN)
Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức
Ncr=
6.4𝐸𝑏
𝑙0
2 (
𝑆𝐼
𝜑2
+ 𝛼𝐼𝑠)
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
47
Với l0=308(cm)
Eb=23.103(Mpa)=230.103(daN/cm2)
Mô men quán tính của tiết diện
I=
𝑏ℎ3
12
=
22.223
12
= 19521,3(cm4)
Giả thiết μt=0.047%=0.00047
Is= μtbh0(0.5h-a)2=0,00047.22.18.(0,5.22-4)2=9,12(cm4)
𝛼 =
𝐸𝑠
𝐸𝑏
=
21.104
23.103
=9.13
𝛿𝑚𝑖𝑛=0.5-0.01
𝑙0
ℎ
-0.01Rb=0,5-0,01.
308
22
− 0,01.85 = 0,275
𝑒0
ℎ
=
6,6
22
= 0,3
→𝛿e=max(
𝑒0
ℎ
, δ𝑚𝑖𝑛)=0,3
Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm:
S=
0,11
0,1+
𝛿𝑒
𝜑𝑝
+ 0,1 =
0,11
0,1+
0,3
1
+ 0,1 = 0,369
với bê tông cốt thép thường: 𝜑𝑝 = 1
hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn:
𝜑𝑙 = 1 +
𝑀𝑑ℎ+𝑁𝑑ℎ𝑦
𝑀 + 𝑁𝑦
= 1 + 1.
−0,9+ 109,8.0,11
5,3+ 80,31.0,11
= 1,79 < 1 + 𝛽 = 2
với y=0,5h = 0,5.22 = 0,11 (m)
𝛽 = 1 với bê tông nặng
lực dọc tới hạn được xác định theo công thức
𝑁𝑐𝑟 =
6,4.230.103
3082
(
0,369.19521,3
1,79
+ 9,13.9,12) = 63735,7(𝑑𝑎𝑁)
hệ số uốn dọc:
𝜂 =
1
1 −
𝑁
𝑁𝑐𝑟
=
1
1 −
8031
63735,7
= 1,14
e=𝜂𝑒0 +
ℎ
2
− 𝑎 = 1,14.6,6 + 11 − 4 = 14,52(𝑐𝑚)
Sử dụng bê tông cấp độ bền B15, thép AII ->𝜉𝑅 = 0,65
𝑥 =
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
8031
85.22
= 4,29(𝑐𝑚) < 𝜉𝑅ℎ0 = 0,65.18 = 11,7(𝑐𝑚)
Xảy ra trường hợp x< 2a’=8(cm)
+ Lượng cốtthép yêu cầu:
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
48
𝐴𝑠 = 𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒′
𝑅𝑠𝑍𝑎
=
𝑁(𝑒 − 𝑍𝑎)
𝑅𝑠𝑍𝑎
=
8031(14,52− 14)
2800.14
= 0,1(𝑐𝑚2)
Xác định hàm lượng cốtthép tối thiểu theo độ mảnh 𝜆:
𝜆 =
𝑙0
𝑟
=
308
0,288.22
= 48,61
→ 𝜆 𝜖 (35 ÷ 83) → 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2%
hàm lượng cốt thép
𝜇 =
𝐴𝑠
𝑏ℎ0
. 100% =
0,1
22.18
. 100 = 0,025%
Hàm lượng cốtthép tổng
𝜇𝑡 = 0,025%.2 = 0,05% = 𝜇𝑔𝑡 = 0,05%
-> hàm lượng cốtthép đã giả thiết là hợp lí
Tuy nhiên 𝜇 < 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2% nên ta bố trí cốtthép theo hàm lượng cốt thép tối
thiểu: AS=AS
’=𝜇𝑚𝑖𝑛.
𝑏ℎ0
100%
=
0,2.22.18
100%
= 0,792(cm2)
c. tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 và 3, ta có kết quả tính thép cho:
+ cặp nội lực 2: AS=AS
’=0,2(cm2)
++ cặp nội lực 3: AS=AS
’=0,31(cm2)
Ta thấy lượng cốtthép này là quá nhỏ(<AS
’
min=0,792 cm2), chọn cốtthép theo hàm
lượng cốtthép tối thiểu: AS=AS
’= 0,792(cm2)
- Bố trí cốtthép
+ Cột có bề rộng b>20(cm) nên cần bố trí 2∅16 theo điều kiện cấu tạo có AS=
4,02(cm2)>0,792(cm2) cho phần tử cột3
4. Tính cốt thép cho phần tử cột 12: bxh=22x40 cm
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
49
a. số liệu tính toán
Chiều dài tính toán l0=0,7H=0,7.3,7 = 2,59(m)=259(cm)
Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=40-4 =36(cm)
Za=h0-a=36-4=32(cm)
Độ mảnh λh=l0/h=259/36=6,475<8
→bỏ qua độ ảnh hưởng của uốn dọc η=1
Độ lệch tâm ngẫu nhiên
Ea=max(
1
600
𝐻,
1
30
ℎ𝑐)=max(
1
600
.370;
1
30
. 40)=1,3 (cm)
Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi chi tiết ở bảng 6
Bảng 6.Nội lực và độ lệch tâm của cột2
Ký
hiệu
Cặp
nội lực
Ký hiệu
ở
Bảng tổ
hợp
Đặc điểm của
cặp nội lực
M
(kN.m)
N
(KN)
E1=M/
N
(cm)
ea
(cm)
E0=max(e1,ea)
(cm)
1
2
3
12-10
12-11
12-13
emax
Nmax
|M |max
61,53
43,15
66,81
314,9
425,9
357,4
19,54
10,13
18,69
1,3
1,3
1,3
19,54
10,13
18,69
b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1.
M=61,53(kNm)=615300(daN.cm)
N=314,9(kN)=31490(daN)
+e=ηe0+h/2 –a =1.19,54+40/2-4=35,54(cm)
+Sử dụng bê tong cấp độ bền B15,thép AII → ξR=0,65
X=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
31490
85.22
=16,84 (cm)
+ ξRh0=0,65.36=23,4 (cm)
+ xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn.
+𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
31490.35,54−85.22.16,84(36−0,5.16,84)
2800.32
= 2,8 (𝑐𝑚2
)
𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=2,8(cm2)
c. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2.
M= 43,15(kNm)=431500(daN.cm)
N=425,9(kN)=42590(daN)
+e=ηe0+h/2 –a =1.10,13+40/2-4= 26,13(cm)
+Sử dụng bê tông cấp độ bền B15,thép AII → ξR=0,65
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
50
X=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
42590
85.22
= 22,77(𝑐𝑚)
+ ξRh0=0,65.36= 23,4 (cm)
+ xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn.
+𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
42590.26,13−85.22.22,77(36−0,5.22,77)
2800.32
= 0,72(𝑐𝑚2
)
𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠= 0,72 (cm2)
d. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3.
M=66,81(kNm)=668100(daN.cm)
N=357,4(kN)=35740(daN)
+e=ηe0+h/2 –a =1.18,69+40/2-4 = 34,69 (cm)
+Sử dụng bê tông cấp độ bền B15,thép AII → ξR=
0,65
X=
𝑁
𝑅𝑏𝑏
=
35740
85.22
= 19,11 (𝑐𝑚)
+ ξRh0=0,65.36=23,4(cm)
+ xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn.
+𝐴𝑠
′
=
𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥)
𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎
=
35740.34,69−85.22.19,11(36−0,5.19,11)
2800.32
= 3,29 (cm2)
𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=3,29(cm2)
+ xác định giá trị hàm lượng cốtthép tối thiểu theo độ mảnh 𝜆:
λ =
𝑙0
𝑟
=
259
0.288.22
= 40,88 → 𝜆 𝜖 (35 ÷ 83) → 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2%
+Hàm lượng cốt thép
μ=
𝐴𝑠
𝑏ℎ0
100%=
3,29
36.22
.100% = 0,42%> μmin =0.2%
Nhận xét
+ Cặp nội lực 3 đòihỏi lượng thép bố trí là lớn nhất. vậy ta bố trí cốtthép cột phần
tử cột12 theo 𝐴𝑠
′
=𝐴𝑠=3,29(cm2). chọn 2𝜙16 theo điều kiện cấu tạo có
𝐴𝑠=4,02(cm2)>3,29 (cm2)
+ các phần tử cột11,16,17 được bố trí thép giống như cộtphần cột 12
5. tính cốtthép đai cho cột
+ Đường kính cốtđai
𝜙𝑠𝑤 ≥ (
∅𝑚𝑎𝑥
4
; 5𝑚𝑚) = (
18
4
; 5𝑚𝑚) = 5(𝑚𝑚).𝑇𝑎 𝑐ℎọ𝑛 𝑐ố𝑡 đ𝑎𝑖 ∅ 𝑛ℎó𝑚 𝐴𝐼
+ Khoảng cách cốtđai “s”
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
51
- trong đoạn nối chồng cốtthép dọc
s ≤ (10∅𝑚𝑖𝑛; 500𝑚𝑚) = (10.16;500) = 160(𝑚𝑚)
chon s=100(mm)
- Các đoạn cònlại
s ≤ (15∅𝑚𝑖𝑛; 500𝑚𝑚) = (15.16;500𝑚𝑚) = 240(𝑚𝑚). chọn s=200(mm)
6. tính toáncấu tạo nút góc trên cùng
Nút góc là nút giao giữa
+ phần tử dầm 19 và phần tử cột16
+ phần tử dầm 20 và phần tử cột18
chiều dài neo cốt thép ở nút góc phụ thuộc vào tỉ số
𝑒0
ℎ𝑐ộ𝑡
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra cặp nội lực M, N của phần tử số 16
có độ lệch tâm e0 lớn nhất . Đó là cặp 16- 12 có M=74,86 (KN.m);N=124,62(kN)
có e0 =60,07 (cm) →
𝑒0
ℎ
=
60,07
40
= 1,5 > 0,5.Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốtthép nút
góc trên cùng này theo trường hợp có
𝑒0
ℎ
> 0,5
+ Dựa vào bảng tổ hợp nội lực, ta chọn ra cặp nội lực M, N của phần tử số 18 có
độ lệch tâm e0 lớn nhất. Đó là cặp 18-12 có M=6,73(KN.m); N=55,82(KN) có
e0=12,05(cm) →
𝑒0
ℎ
=
12,05
22
= 0,55 > 0,5. Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốtthép nút góc
trên cùng này theo trường hợp có
𝑒0
ℎ
> 0,5
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
52
Mục lục
I. Lựa chọn giải pháp kết cấu...............................................................................1
1. Lựa chọn vật liệu sử dụng............................................................................1
2.Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn...............................................................1
3. Chọn kích thước chiều dày sàn.....................................................................1
4.Lựa chọn kết cấu mái....................................................................................4
5.Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận.....................................................4
a.Dầm BC( dầm trong phòng). .....................................................................4
b.Dầm AB( dầm ngoài hành lang). ...............................................................4
c.Dầm dọc nhà.............................................................................................4
d.Cột trục B.................................................................................................4
e. Cột trục C. .............................................................................................5
f. Cột trục A. ..........................................................................................5
6. Mặt bằng bố trí kế cấu theo hình . ................................................................6
II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG..........................................................7
1. Sơ đồ hình học........................................................................................7
2. Sơ đồ kết cấu. .........................................................................................7
a.Nhịp tính toán của dầm. ............................................................................7
b.Chiều cao của cột......................................................................................7
III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ................................................................8
1. Tĩnh tãi đơn vị. .......................................................................................8
2. Hoạt tải đơn vị. .......................................................................................9
3. Hệ số quy đổi tải trọng. ...........................................................................9
a.Với ô sàn lớn kích thước 7x4,1(m).............................................................9
b.Với ô sàn hành lang kích thước 2,4x4,1 (m)...............................................9
IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG......................................9
1. Tĩnh tải tầng 2,3,4 .......................................................................................9
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
53
2. Tĩnh tải tầng mái:......................................................................................12
1. Trường hợp hoạt tải 1. ...............................................................................15
2.Trường hợp hoạt tải 2. ................................................................................20
VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ....................................................................24
VII. XÁC ĐỊNH NÔI LỰC...............................................................................27
VIII. TỔ HỢP NỘI LỰC...................................................................................28
IX. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM. .................................................................35
1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm. ......................................................35
a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 4(bxh= 22x65) ..35
b.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 5 (bxh=22x35)..37
c.Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử 10, 15, 20.....................................38
d.Tính toán một cách tương tự cho các phần tử dầm khác theo bảng............38
e.Chọn cốt thép dọc cho dầm......................................................................38
2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm...........................................40
a.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 4( tầng 2, nhịp BC): bxh=22X65 .........40
b.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 9, 14, 19 : bxh=22x60 cm....................42
c.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 5( tầng 2, nhịp AB): bxh=22x35..........42
d.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 10,15,20: bxh= 22x35cm ....................43
e.Bố trí thép đai cho dầm...........................................................................43
X.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT .....................................................................43
1.Vật liệu sử dụng.........................................................................................43
2.tính toán cốt thép cho phần tử cột 2:b x h=22x50.........................................43
a. Số liệu tính toán.....................................................................................43
b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1............................................................44
c.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2.............................................................45
d.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3.............................................................45
3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 3:b x h=22x22........................................46
GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II
54
b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1............................................................46
c. tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 và 3, ta có kết quả tính thép cho:............48
4. Tính cốt thép cho phần tử cột 12: bxh=22x40 cm........................................48
a. số liệu tính toán......................................................................................49
b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1...........................................................49
c. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2...........................................................49
d. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3...........................................................50
5. tính cốt thép đai cho cột.............................................................................50
6. tính toán cấu tạo nút góc trên cùng.............................................................51

More Related Content

What's hot

Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
mrquangbro
 

What's hot (20)

Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
Đồ Án Thép II Thiết Kế Kết Cấu Thép Khung Nhà Công Nghiệp 1 Tâng L=27 M , Hr=...
 
Chương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thangChương 3 cầu thang
Chương 3 cầu thang
 
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVNTính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
Tính toán tải trọng Gió cho Nhà cao tầng theo TCVN
 
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khốihướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
hướng dẫn đồ án BT 2- khung nhà BTCT toàn khối
 
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3 Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
Cách Tính Cầu Thang 2 Vế Dạng 3
 
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gioHuong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
Huong dan tinh toan thanh phan dong cua tt gio
 
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh HùngSổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
Sổ tay Thực hành Kết Cấu Công Trình - Vũ Mạnh Hùng
 
Chương 2 sàn
Chương 2 sànChương 2 sàn
Chương 2 sàn
 
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi5. thiet ke ket cau loi vach   ts cao duy khoi
5. thiet ke ket cau loi vach ts cao duy khoi
 
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bảnHướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
Hướng dẫn sử dụng Etabs - Cơ bản
 
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá TầmGiáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
Giáo trình Bê tông cốt thép 3 - Võ Bá Tầm
 
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
Hướng dẫn thực hành Etabs (cơ bản)
 
Chương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước máiChương 4 bể nước mái
Chương 4 bể nước mái
 
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền MóngHướng dẫn Đồ Án Nền Móng
Hướng dẫn Đồ Án Nền Móng
 
2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep2.cau tao-cot-thep
2.cau tao-cot-thep
 
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
Thuyết minh hướng dẫn đồ án kỹ thuật thi công 1
 
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCMĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
 
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFEVẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
VẼ COLUMN STRIPS HAY MIDDLE STRIPS TRONG SAFE
 
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMILĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP KHUNG ZAMIL
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 

Similar to đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học

B structure final final
B structure final finalB structure final final
B structure final final
杉 江紫
 
Building Structure Project 2
Building Structure Project 2Building Structure Project 2
Building Structure Project 2
En Huey
 

Similar to đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học (20)

Building Structure Final report
Building Structure Final reportBuilding Structure Final report
Building Structure Final report
 
Bstruc final report
Bstruc final reportBstruc final report
Bstruc final report
 
Beam and Column Analysis | Group Component
Beam and Column Analysis | Group ComponentBeam and Column Analysis | Group Component
Beam and Column Analysis | Group Component
 
Presentation
PresentationPresentation
Presentation
 
BUILDING STRUCTURE FINAL REPORT
BUILDING STRUCTURE FINAL REPORT BUILDING STRUCTURE FINAL REPORT
BUILDING STRUCTURE FINAL REPORT
 
Applied mathematics for CBE assignment
Applied mathematics for CBE assignmentApplied mathematics for CBE assignment
Applied mathematics for CBE assignment
 
Structures (Group Assignment) - Structural Design and Analysis of a RC Bungalow
Structures (Group Assignment) - Structural Design and Analysis of a RC BungalowStructures (Group Assignment) - Structural Design and Analysis of a RC Bungalow
Structures (Group Assignment) - Structural Design and Analysis of a RC Bungalow
 
Design of a circular raft for a cylindrical core
Design of a circular raft for a cylindrical coreDesign of a circular raft for a cylindrical core
Design of a circular raft for a cylindrical core
 
B structure final final
B structure final finalB structure final final
B structure final final
 
B structure final_c
B structure final_cB structure final_c
B structure final_c
 
Building Structure Project 2
Building Structure Project 2Building Structure Project 2
Building Structure Project 2
 
B structure
B structure B structure
B structure
 
A Comperative study of Analysis of a G+3 Residential Building by the Equivale...
A Comperative study of Analysis of a G+3 Residential Building by the Equivale...A Comperative study of Analysis of a G+3 Residential Building by the Equivale...
A Comperative study of Analysis of a G+3 Residential Building by the Equivale...
 
ppt.pptx
ppt.pptxppt.pptx
ppt.pptx
 
Stairs
StairsStairs
Stairs
 
Integrated presentation pdf
Integrated presentation pdfIntegrated presentation pdf
Integrated presentation pdf
 
Building Structures
Building StructuresBuilding Structures
Building Structures
 
Lec 13-14-15-flexural analysis and design of beams-2007-r
Lec 13-14-15-flexural analysis and design of beams-2007-rLec 13-14-15-flexural analysis and design of beams-2007-r
Lec 13-14-15-flexural analysis and design of beams-2007-r
 
Analysis and Design of Earthquake Resistant RC multi storied (G+3) Residentia...
Analysis and Design of Earthquake Resistant RC multi storied (G+3) Residentia...Analysis and Design of Earthquake Resistant RC multi storied (G+3) Residentia...
Analysis and Design of Earthquake Resistant RC multi storied (G+3) Residentia...
 
Structural Analysis of SIRI House
Structural Analysis of SIRI HouseStructural Analysis of SIRI House
Structural Analysis of SIRI House
 

More from https://www.facebook.com/garmentspace

More from https://www.facebook.com/garmentspace (20)

Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ đối với nhãn hiệu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty cổ phần...
 
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
Khóa luận tốt nghiệp Xây dựng hệ thống hỗ trợ tương tác trong quá trình điều ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng cung ứng dịch vụ thi ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
Khóa luận tốt nghiệp Quản trị kinh doanh Hoàn thiện cơ cấu tổ chức và phân qu...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích, thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự t...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cung ứng dịch vụ vận tải hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdfKhóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
Khóa luận tốt nghiệp Tuyển dụng nhân lực tại Công ty Cổ phần Miken Việt Nam.pdf
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Nâng cao hiệu quả áp dụng chính sách tiền lươ...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về an toàn lao động và vệ sinh lao ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
Khóa luận tốt nghiệp Giải pháp phát triển hoạt động marketing điện tử cho Côn...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về hợp đồng mua bán hàng hóa - Th...
 
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
Khóa luận tốt nghiệp Luật kinh tế Pháp luật về giao kết và thực hiện hợp đồng...
 
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
Khóa luận tốt nghiệp Kinh tế Nâng cao năng lực cạnh tranh xuất khẩu mặt hàng ...
 
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
Khóa luận tốt nghiệp Hoàn thiện công tác hoạch định của Công ty Cổ phần Đầu t...
 
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
Khóa luận tốt nghiệp ngành Luật Pháp luật về đăng ký kinh doanh và thực tiễn ...
 
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.docĐề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
Đề tài Tác động của đầu tư đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.doc
 
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
Luận văn đề tài Nâng cao sự hài lòng về chất lượng dịch vụ tại công ty TNHH D...
 
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
Khóa luận tốt nghiệp Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin quản lý nhân sự...
 

Recently uploaded

The basics of sentences session 3pptx.pptx
The basics of sentences session 3pptx.pptxThe basics of sentences session 3pptx.pptx
The basics of sentences session 3pptx.pptx
heathfieldcps1
 
1029 - Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
1029 -  Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf1029 -  Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
1029 - Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
QucHHunhnh
 
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi 6.pdf
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi  6.pdf1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi  6.pdf
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi 6.pdf
QucHHunhnh
 
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
ZurliaSoop
 

Recently uploaded (20)

FSB Advising Checklist - Orientation 2024
FSB Advising Checklist - Orientation 2024FSB Advising Checklist - Orientation 2024
FSB Advising Checklist - Orientation 2024
 
Mehran University Newsletter Vol-X, Issue-I, 2024
Mehran University Newsletter Vol-X, Issue-I, 2024Mehran University Newsletter Vol-X, Issue-I, 2024
Mehran University Newsletter Vol-X, Issue-I, 2024
 
Understanding Accommodations and Modifications
Understanding  Accommodations and ModificationsUnderstanding  Accommodations and Modifications
Understanding Accommodations and Modifications
 
Spatium Project Simulation student brief
Spatium Project Simulation student briefSpatium Project Simulation student brief
Spatium Project Simulation student brief
 
Basic Civil Engineering first year Notes- Chapter 4 Building.pptx
Basic Civil Engineering first year Notes- Chapter 4 Building.pptxBasic Civil Engineering first year Notes- Chapter 4 Building.pptx
Basic Civil Engineering first year Notes- Chapter 4 Building.pptx
 
The basics of sentences session 3pptx.pptx
The basics of sentences session 3pptx.pptxThe basics of sentences session 3pptx.pptx
The basics of sentences session 3pptx.pptx
 
1029 - Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
1029 -  Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf1029 -  Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
1029 - Danh muc Sach Giao Khoa 10 . pdf
 
Fostering Friendships - Enhancing Social Bonds in the Classroom
Fostering Friendships - Enhancing Social Bonds  in the ClassroomFostering Friendships - Enhancing Social Bonds  in the Classroom
Fostering Friendships - Enhancing Social Bonds in the Classroom
 
SOC 101 Demonstration of Learning Presentation
SOC 101 Demonstration of Learning PresentationSOC 101 Demonstration of Learning Presentation
SOC 101 Demonstration of Learning Presentation
 
Accessible Digital Futures project (20/03/2024)
Accessible Digital Futures project (20/03/2024)Accessible Digital Futures project (20/03/2024)
Accessible Digital Futures project (20/03/2024)
 
Holdier Curriculum Vitae (April 2024).pdf
Holdier Curriculum Vitae (April 2024).pdfHoldier Curriculum Vitae (April 2024).pdf
Holdier Curriculum Vitae (April 2024).pdf
 
Unit-IV; Professional Sales Representative (PSR).pptx
Unit-IV; Professional Sales Representative (PSR).pptxUnit-IV; Professional Sales Representative (PSR).pptx
Unit-IV; Professional Sales Representative (PSR).pptx
 
Python Notes for mca i year students osmania university.docx
Python Notes for mca i year students osmania university.docxPython Notes for mca i year students osmania university.docx
Python Notes for mca i year students osmania university.docx
 
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi 6.pdf
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi  6.pdf1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi  6.pdf
1029-Danh muc Sach Giao Khoa khoi 6.pdf
 
Unit-V; Pricing (Pharma Marketing Management).pptx
Unit-V; Pricing (Pharma Marketing Management).pptxUnit-V; Pricing (Pharma Marketing Management).pptx
Unit-V; Pricing (Pharma Marketing Management).pptx
 
Kodo Millet PPT made by Ghanshyam bairwa college of Agriculture kumher bhara...
Kodo Millet  PPT made by Ghanshyam bairwa college of Agriculture kumher bhara...Kodo Millet  PPT made by Ghanshyam bairwa college of Agriculture kumher bhara...
Kodo Millet PPT made by Ghanshyam bairwa college of Agriculture kumher bhara...
 
General Principles of Intellectual Property: Concepts of Intellectual Proper...
General Principles of Intellectual Property: Concepts of Intellectual  Proper...General Principles of Intellectual Property: Concepts of Intellectual  Proper...
General Principles of Intellectual Property: Concepts of Intellectual Proper...
 
Mixin Classes in Odoo 17 How to Extend Models Using Mixin Classes
Mixin Classes in Odoo 17  How to Extend Models Using Mixin ClassesMixin Classes in Odoo 17  How to Extend Models Using Mixin Classes
Mixin Classes in Odoo 17 How to Extend Models Using Mixin Classes
 
Making communications land - Are they received and understood as intended? we...
Making communications land - Are they received and understood as intended? we...Making communications land - Are they received and understood as intended? we...
Making communications land - Are they received and understood as intended? we...
 
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
Jual Obat Aborsi Hongkong ( Asli No.1 ) 085657271886 Obat Penggugur Kandungan...
 

đồ áN bê tông cốt thép 2 thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học

  • 1. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 1 NỘI DUNG: thiết kế khung ngang trục 3 của một trường học : SỐ LIỆU THIẾT KẾ Số tầng L1 (m) L2 (m) B (m) Ht (m) Pc (daN/m2) Địa điểm xây dựng 4 2,4 7 4,1 3,7 200 TP. Hồ Chí Minh I. Lựa chọn giải pháp kết cấu. 1. Lựa chọn vật liệu sử dụng. Bêtông  Dùng bê tông có cấp độ bền B15.  Khối lượng riêng: γbt= 2500(daN/m3).  Cường độ chịu nén tính toán của bê tông: Rb = 8,5(MPa).  Cường độ chịu kéo tính toán của bê tông: Rbt = 0,75(MPa).  Mô dun đàn hồi E= 23x103 (MPa). Cốtthép  Thép AI: Ø<12(mm).  Cường độ chịu kéo, chịu nén tính toán của cốtthép : Rs=Rsc=225(MPa).  Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang : Rsw= 175 (MPa).  Môdun đàn hồi : E=21x104(MPa).  Thép AII : Ø≥12(mm).  Cường độ chịu kéo, chịu nén tính toán của cốtthép : Rs=Rsc=280(MPa).  Cường độ chịu cắt khi tính toán cốt ngang : Rsw= 225 (MPa).  Môdun đàn hồi : E=21x104(MPa). 2.Lựa chọn giảipháp kếtcấu cho sàn. Chọn giải pháp sàn sườn toàn khối, không bố trí dầm phụ, chỉ có các dầm qua cột. 3. Chọn kích thước chiều dày sàn. Ta chọn chiều dày sàn theo công thức của tác giả Lê Bá Huế. an 37 8 ng s kL h    với ngan dai L L   .  Với sàntrong phòng.
  • 2. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 2 - Hoạt tải tính toán: 𝑝𝑠 = 𝑝𝑐 × 𝑛 = 200× 1,2 = 240( 𝑑𝑎𝑁 𝑚2 ) -Tĩnh tãi tính toán( chưa kể trọng lượng bản thân sàn bê tông cốt thép). Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn n Tính toán Gạch ceramic dày 8mm, 𝛾 = 2000 daN/m3 0.008x2000= 16 daN/m2 16 1,1 17,6 Vữa lát dày 30mm, o  =2000 daN/m3 0.03x2000= 60 daN/m2 60 1,3 70 Vữa trát dày 20mm, o  =2000 daN/m3 0.02x2000=40 daN/m2 40 1,3 52 Cộng: 147,6 Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán: 𝑔𝑜 = 147,6( 𝑑𝑎𝑁 𝑚2 ) Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn: 𝑞𝑜 = 𝑔0 + 𝑝𝑠 = 240+ 147,6 = 387,6(𝑑𝑎𝑁/𝑚2 ) Ta có qo< 400(daN/m2)-> k=1 Ô sàn trong phòng có: +Ldài = L2 = 7000m +Lngắn = B =4,1m → 𝛼 = 𝐵 𝐿2 = 4.1 7 = 0.586 Chiều sày sàn trong phòng: 1 37 8 ngan s kL h     1×4,1 37+8×0,586 = 0,098(𝑚) = 9,8(𝑐𝑚) chọn hs1=10 Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì: +Tĩnhtải tính toán của ô sàn trong phòng: 1. s o bt s g g h n    =147,6+2500× 0,1 × 1,1 = 422,6( 𝑑𝑎𝑁 𝑚2 ) +Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn trong phòng: s s s q p g   =240 + 422,6= 622,6 (daN/𝑚2 )  Với sànhành lang:
  • 3. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 3 - Hoạt tải tính toán: . c hl p p n  =300× 1,2 = 360 ( 𝑑𝑎𝑁 𝑚2 ) - Tĩnh tải tính toán( chưa tính trọng lượng của bản sàn BTCT). go= 147,6 (daN/𝑚2 Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn: ohl o hl q g p   =147,6+360= 507,6 (daN/𝑚2 ) → 𝑘 = √ 𝑞ℎ𝑙 400 3 = √ 507,6 400 3 = 1,08 Ô sàn hành lang có: +Ldài = B =4,1 +Lngắn = L1 = 2,4 → 𝛼 = 𝐿1 𝐵 = 2,4 4,1 = 0,585 Chiều dày sàn hành lang: ℎ2𝑠 = 𝑘𝐿𝑁𝐺Ắ𝑁 37 + 8𝛼 = 1,08× 2,4 37+ 8 × 0.585 = 0,062(𝑚) = 6,2(𝑐𝑚) chọn hs2=8(cm) Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT thì: +Tĩnhtải tính toán của ô sàn hành lang: 2 . . hl o bt s g g h n    147,6+2500.0,08.1,1=367,6(daN/m 2 ) +Tổng tải trọng phân bố tính toán trên sàn hành lang: tt hl hl q p g    360+367,6=727,6(daN/m2)  Với sànmái. -Hoạt tải tính toán: . c m p p n   75× 1,3 =97,5(daN/m2) - Tĩnh tải tính toán( chưa kể trọng lượng của bản sàn BTCT). Các lớp vật liệu Tiêu chuẩn n Tính toán Vữa lót dày 30mm, o  = 2000 daN/m3 0.03x2000= 60 daN/m2 60 1,3 78 Vữa trát dày 20mm, o  =2000 daN/m3 0.02x2000= 40 daN/m2 40 1,3 52 Cộng: 130
  • 4. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 4 Do không có tường xây trực tiếp trên sàn nên tĩnh tải tính toán: g0=130(daN/m2) Vì vậy tải trọng phân bố tính toán trên sàn: o m q g p   130+97,5= 227,5 (daN/m2) Do tải trọng trên mái nhỏ nên ta chọn chiều dày ô sàn lớn và chiều dày ô sàn bé trên mái hs3 =8 (cm) Vậy nếu kể cả tải trọng bản thân sàn BTCT và coi như tải trọng mái tôn, xà gồ phân bố đều trên sàn thì: - Tĩnh tải tính toán của ô sàn mái: 𝑔𝑚 = 𝑔0 + 𝑔𝐹𝐵𝑋𝑀 + 𝛾𝑏𝑡ℎ𝑠3𝑛 = 130+ 30× 1,1 + 2500× 0,08 × 1,1 = 383(daN/m2) - Tổng tải trọng phân bố trên sàn mái: m m m q p g    97,5+383= 480,5(daN/m2) 4.Lựa chọn kếtcấu mái. Kết cấu mái dùng hệ mái tôn gác lên xà gồ, xà gồ gác lên tường thu hồi. 5.Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận.  Kích thước tiết diện dầm a.Dầm BC(dầm trong phòng). Nhịp dầm L= L2=7 m ℎ𝑑 = 𝐿𝑑 𝑚𝑑 = 7 11 = 0,64(𝑚) Chọn chiều cao dầm: hd =0,65m, bề rộng dầm bd=0,22m Với dầm trên mái, do tải trọng nhỏ nên ta chọn chiều cao nhỏ hơn: hdm=0,5m b.Dầm AB(dầm ngoàihànhlang). Nhịp dầm L=L1=2,4 Ta chọn chiều cao dầm: hd= 0,35 m, bề rộng dầm bd = 0,22 c.Dầm dọc nhà. Nhịp dầm L=B=4,1 d.Cột trục B. -Diện truyền tải của cột trục B. SB= ( 7 2 + 2,4 2 ) × 4,1 = 19,27 𝑚2 -Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn. N1= qsSB= 662,6. 19,27=12768,3 (daN)
  • 5. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 5 -Lực dọc do tải trọng tường ngăn dày 220mm. N2= gt.lt.ht= 514. ( 7 2 + 4,1).3,7 = 14453,68 (𝑑𝑎𝑁) ( ở đây lấy sơ bộ chiều cao tường bằng chiều cao tầng nhà ht=H) -Lực dọc do tường thu hồi. N3= gt.lt.ht= 296. ( 7 2 + 2,4 2 ). 0,8=1112,96 (daN) -Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái. N4=qm.SB= 480,5. 19,27= 9259,235 (daN) -Với nhà bốn tầng có 3 sàn học va 1 sàn mái. i i N n N    3.(12768,3 +14453,68) + 1( 1112,96+ 9259,235)=92038 (daN) Để kể đến ảnh hưởng của mô men ta chọn k=1.1 b kN A R   1,1.92038 85 =1191 (cm2) Vậy ta chọn kích thước cột bcx hc= 22x50 cm có A=1100 (cm2)≈ 1191(𝑐𝑚2 ) e. Cột trục C. Cột trục C có diện chịu tải Sc nhỏ hơn diện chịu tải của cộttrục B, để thiên về an toàn và định hình ván khuôn, ta chọn kíchthước tiết diện cột trục C(22x 50) bằng với cột trục B. f. Cột trục A. -Diện truyền tải của cột trục A. SA= 2,4 2 × 4,1 = 4,92 (𝑚2 ) - dọc do tải phân bố đều trên ban sàn hành lang. 1 . hl A N q S   727,6. 4,92=3579,8(𝑑𝑎𝑁) -Lực dọc do tải trọng lan can. 2 t t lc N g l h   296.4,1.0,9=1092,24(daN) (Lấy sơ bộ chiều cao lan can bằng 0.9m). -Lực dọc do tường thu hồi. 3 t t lc N g l h   296.( 2,4 2 ).0,8 = 284,16(𝑑𝑎𝑁) -Lực dọc do tải phân bố đều trên bản sàn mái. N4=qm.SA= 480,5. 4,92=2364,1(daN) -Với nhà bốn tầng có ba sàn hành lang và 1 sàn mái. N= n∑𝑁𝑖 = 3.(3579,8+1092,24) + 1(284,16 +2364,1)=16664,4 -Do lực dọc bé nên khi kể đến ảnh hưởng của moomen ta chọn k=1,3
  • 6. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 6 𝐴 = 𝑘𝑁 𝑅𝑏 = 1,3 × 16664,4 85 = 254,9 (𝑐𝑚2 ) Diện tích A khá nhỏ nên chọn kích thước cột A bc x hc=22x 22 cm có A=484 (cm2)> 254,9 (cm2) Càng lên cao lực dọc càng giảm nên ta chọn kích thước tiết diện cột như sau: +Cộttrục B và trục C có kích thước . - bc x hc=22x50 (cm) cho cột tầng 1 và tầng 2 -bc x hc=22x40 (cm) cho cộttầng 1 và tầng 2 Cột trục A có kích thước bc x hc=22x 22 (cm) từ tầng 1 lên tầng 4 6. Mặt bằng bố trí kế cấutheo hình .
  • 7. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 7 II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG. 1. Sơ đồ hình học. 2. Sơ đồ kếtcấu. a.Nhịp tính toán của dầm. Nhịp tính toán của dầm lấy bằng khoảng cách giữa các trục cột.  Xác định nhịp tính toán của dầm BC. 2 2 2 2 2 c c BC h h t t l L      =7+0,11+0,11-0,2-0,2= 6,82 (m) ( ở đây đã lấy trục cộtlà trục của cột tầng 3 và tầng 4).  Xác định nhịp tính toán của dầm AB. 1 2 2 c AB h t l L    =2,4 - 0,11+0,2= 2,49 (m) (ở đây đã lấy trục cộtlà trục của cộttầng 3 và tầng 4). b.Chiều cao của cột. Chiều cao của cột lấy bằng khoảng cách giữa các trục dầm. do dầm khung thay đổi tiết diện nên ta sẽ xác định chiều cao của cột theo trục dầm hành lang( dầm có tiết diện nhỏ hơn) Xác định chiều cao của cộttầng 1. Lựa chọn chiều sâu chon móng từ mặt đất tự nhiên( cốt-0.45) trở xuống: hm= 500 (mm)= 0,5 m ht1 = 4,4 (m) (với Z=0.45m là khoảng cách từ cốt  0.00 đến mặt đất tự nhiên). Xác định chiều cao của cộttầng 2,3,4. Ht2 = ht3 = ht4 = 3,7 (m) Ta có sơ đồ kết cấu được thể hiện như hình sau:
  • 8. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 8 Hình 1. Sơ đồ kết cấu khung ngang III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ. 1. Tĩnh tãi đơn vị.  Tĩnh tải sàn phòng học. gs = 422,6 (daN/m2)  Tĩnh tải sàn hành lang. ghl =367,6 (daN/m2)
  • 9. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 9  Tĩnh tải sàn mái. m g  383 (daN/m2)  Tường xây 220. 2 t g  514 (daN/m2)  Tường xây 110. gt1= 296 (daN/m2) 2. Hoạt tải đơn vị.  Hoạt tải sàn phòng học. s p = 240(daN/m2)  Hoạt tải sàn hành lang. hl p  360(daN/m2)  Hoạt tải sàn mái và sêno. m g  97,5(daN/m2) 3. Hệ số quy đổi tải trọng. a.Với ô sàn lớn kích thước 7x4,1(m). Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình thang. Để quy đổi sang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta cần xác định hệ số chuyển đổik. 2 3 1 2 k      với 𝛽 = 𝐵 2𝑙2 = 4,1 2×7 = 0,29−> 𝑘 = 0,856 b.Với ô sàn hành lang kích thước 2,4x4,1 (m). Tải trọng phân bố tác dụng lên khung có dạng hình tam giác. Để quy đổisang dạng tải trọng phân bố hình chữ nhật, ta có hệ số k= 5 8 = 0,625 IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG. + Tải trọng bản thân của các kết cấu dầm, cộtkhung sẽ do chương trình tính toán kết cấu tự tính. + Việc tính toán tải trọng vào khung được thể hiện theo 2 cách: - Cách 1: chưa quy đổitải trọng - Cách 2: quy đổi tải trọng thành phân bố đều. 1. Tĩnh tải tầng 2,3,4
  • 10. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 10 Hình 2. Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng 2,3,4
  • 11. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 11 TĨNH TẢI PHÂN BỐ - daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. g1 Do trọng lượng tường xây trên dầm cao:3,7- 0,65=3,05 gt2 = 514x3,05 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới hình dạng thang với tung độ lớn nhất: gth = 422,6x(4,1 - 0,22)=1639,69 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856 1639,69x0,856 Cộng và làm tròn: 1567,7 1403,6 2971,3 1. g2 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gtg =367,6x(2,4 - 0,22)=801,3 Đổi ra tải trọng phân bố đều: 801,3 x0,625 Cộng và làm tròn: 500,8 500,8 TĨNH TẢI TẬP TRUNG – daN TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. 3. GC Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0,22 x 0,35 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1 Do trọng lượng tường xây trên dầm dọc cao 3,7 - 0,35= 3,35 (m) với hệ số giảm lỗ cửa 0,7: 514 x 3,35 x 4,1 x 0,7 Do trọng lượng sàn truyền vào : 422,6 x (4,1-0,22) x (4,1-0,22)/4 Cộng và làm tròn: 868,2 4941,9 1590,5 7400,6 1. 2. GB Giống như mục 1,2,3 ở của GC đã tính ở trên Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào: 376,6 x[(4,1- 0,22)+(4,1-2,4)]x(2,4-0,22)/4 Cộng và làm tròn: 7400,6 1117,9 8518,5 GA
  • 12. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 12 TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. 3. Do trọng lượng bản thân dầm dọc:0,22 x 0,35 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1 Do trọng lượng sàn hành lang truyền vào (đã tính ở trên) Do lan can xây tường 110 cao 900 mm truyền vào: 296 x 0,9 x 4,1 Cộng và làm tròn: 868,2 1117,9 1092,24 3078,34 2. Tĩnh tải tầng mái: Hình 3. Sơ đồ phân tĩnh tải sàn tầng mái
  • 13. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 13 Để tính toán tải trọng tĩnh tải phân bố đều trên mái, trước hết ta phải xác định kích thước của tường thu hồi xây trên mái. Dựa vào mặt cắt kiến trúc , ta có diện tích tường thu hồi xây trên nhịp BC là: St1= 6,772 (m2) Như vậy nếu coitải trọng tường phân bố đều trên nhịp BC thì tường có tọa độ cao trung bình là: ht1= St1/L2 = 6,772 7+0,22 = 0,938(m) tính toán tương tự cho nhịp AB, trong đoạn này tường có chiều cao trung bình bằng: ht2= St2/L1 = 1,302 2,4 = 0,543 (𝑚) TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI – daN/m TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. g1 m Do trọng lượng tường thu hồi cao trung bình m: gt1 = 296 x 0,938 = 277,65 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: ght = 383 x (4,1- 0,22)= 1505,44 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856 1505,44 x 0,856 Cộng và làm tròn: 277,65 1288,7 1566,35 TĨNH TẢI PHÂN BỐ TRÊN MÁI – daN/m (tiếp) TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. g2 m Do trọng lượng tường thu hồi 110 cao trung bình 0,62 m: gt1 = 296 x 0,62= 183,5 Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: gtg = 383 x (2,4 - 0,22)= 834,94 Đổi ra tải phân bố đều: 834,94 x 0,625 Cộng và làm tròn: 183,5 521,8 705,3 TĨNH TẢI TẬP TRUNG TRÊN MÁI – daN
  • 14. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 14 TT Loại tải trọng và cách tính Kết quả 1. 2. 3. 4. GC m Do trọng lượng bản thân dầm dọc :0,22 x 0,35 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1 Do trọng lượng ô sàn lớn truyền vào: 383 x (4,1-0,22) x (4,1-0,22)/4 Do trọng lượng sênô nhịp 0,6: 383 x 0,6 x 4,1 Tường sênô cao 0,6 m, dày 8 cm bằng betông cốtthép: 2500 x 1,1 x 0,08 x 0,6 x 4,1 Cộng và làm tròn: 868,175 1441,5 942,18 541,2 3793,1 1. 2. GB m Giống như mục 1,2 của GC m đã tính ở trên Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào: 383 x [(4,1-0,22)+(4,1-0,22)] x (2,4-0,22)/4 Cộng và làm tròn : 2309,7 1619,8 3929,5 1. 2. 3. GA m Do trọng lượng bản thân dầm dọc:0,22 x 0,3 2500 x 1,1 x 0,22 x 0,35 x 4,1 Do trọng lượng ô sàn nhỏ truyền vào( đã tính ở trên): Giống như mục 3,4 của GC m đã tính ở trên: Cộng và làm tròn 868,175 1619,8 1483,4 3971,4 Ta có sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung ( biểu diễn theo cách 1):
  • 15. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 15 Hình 4. Sơ đồ tĩnh tải tác dụng vào khung V. XÁC ĐỊNH HOẠT TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG 1. Trường hợp hoạt tải 1.
  • 16. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 16 Hình 5. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 2,4 HOẠT TẢI 1 – TẦNG 2, 4 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng 2 hoặc sàn tầng 4 𝑷𝟏 𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 𝑃ℎ𝑡 𝐼 =240 x 4,1 = 984 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856 984x 0,856= 842,3 (daN/m) 842,3 𝑷𝑪 𝑰 = 𝑷𝑩 𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào: 240 x 4,1 x 4,1/4 = 1008,6 (daN) 1008,6
  • 17. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 17 Hình 6. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng 3 HOẠT TẢI 1 – TẦNG 3 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng 3 𝑷𝟐 𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 𝑃𝑡𝑔 𝐼 =360 x 2,4 = 864 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625 864 x 0,625 = 540 (daN/m) 540 𝑷𝑨 𝑰 = 𝑷𝑩 𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào: 360 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 1252,8
  • 18. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 18 Hình 7. Sơ đồ phân hoạt tải 1 tầng mái HOẠT TẢI 1 – TẦNG MÁI Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng mái 𝑷𝟐 𝒎𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 𝑃𝑡𝑔 𝑚𝐼 =97,5 x 2,4 = 234 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625 234 x 0,625 = 146,25 (daN/m) 146,25 𝑷𝑨 𝒎𝑰 = 𝑷𝑩 𝒎𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào: 97,5 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 339,3 Pc, s ml (daN)
  • 19. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 19 Do tải trọng sênô truyền vào: 97,5 x 0,6 x 4,1 = 239,85 (daN) 239,85 Hình 8. Sơ đồ hoạt tải 1 tác dụng vào khung
  • 20. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 20 2.Trường hợp hoạt tải 2. Hình 9. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 2,4 HOẠT TẢI 2 – TẦNG 2, 4 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng 2 hoặc 𝑷𝟐 𝑰𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình tam giác với tung độ lớn nhất: 360 x 2,4 = 864
  • 21. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 21 sàn tầng 4 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,625 864 x 0,625 = 540 (daN/m) 540 𝑷𝑨 𝑰𝑰 = 𝑷𝑩 𝑰𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào 360 x [4,1 + (4,1 - 2,4)] x 2,4/4 1252,8 Hình 10. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng 3 HOẠT TẢI 2 – TẦNG 3 Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng 3 𝑷𝟏 𝑰𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 240 x 4,1 = 984
  • 22. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 22 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856 984 x 0,856 = 842,3 (daN/m) 842,3 𝑷𝑪 𝑰𝑰 = 𝑷𝑩 𝑰𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào 240 x 4,1 x 4,1/4 = 1008,6(daN) 1008,6 Hình 11. Sơ đồ phân hoạt tải 2 tầng mái HOẠT TẢI 2 – TẦNG MÁI Sàn Loại tải trọng và cách tính Kết quả Sàn tầng mái 𝑷𝟏 𝒎𝑰𝑰 (daN/m) Do tải trọng từ sàn truyền vào dưới dạng hình thang với tung độ lớn nhất: 97,5 x 4,1 = 399,8
  • 23. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 23 Đổi ra phân bố đều với : k = 0,856 399,8 x 0,856 =342,2 (daN/m) 342,2 𝑷𝑪 𝒎𝑰𝑰 = 𝑷𝑩 𝒎𝑰𝑰 (daN) Do tải trọng sàn truyền vào: 97,5 x 4,1 x 4,1 /4 = 409,7 (daN) 409,7 PA, s mII (daN) Do tải trọng sênô truyền vào 97,5 x 0,6 x 4,1 = 239,9 239,9 Hình 12. Sơ đồ hoạt tải 2 tác dụng vào khung
  • 24. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 24 VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ. Công trình xây dựng tại XXX , thuộc vùng gió IIA , có áp lực gió đơn vị: Wo = 95 - 12 = 83 (daN/m2). Công trình được xây dựng trong thành phố bị che chắn mạnh nên có địa hình dạng C. Công trình cao dưới 40m nên ta chỉ xét đến tác dụng tĩnh của tải trọng gió. Tải trọng gió truyền lên khung sẽ được tính theo công thức: Gió đẩy: W d o i d q nk C B  Gió hút: W h o i h q nk C B  tầng H tầng(m) z (m) k 1 4,4 4,4 0,52 2 3,7 8,1 0,61 3 3,7 11,8 0,69 4 3,7 15,5 0,75 Để đơn giản cho tính toán và thiên về an toàn ta cũng có thể chọn chung một hệ số “k” cho hai tầng nhà. +Tầng 1và tầng 2: chọn k=0.61. +Tầng 3 và tầng 4 chọn k= 0.75. Bảng tình toán tải trọng gió. Tầng H(m) Z(m) k n B(m) Cd Ch qđ(daN/m) qh(daN/m) 1 4,4 4,4 0,61 1,2 4,1 0,8 0,6 199,3 149,5 2 3,7 8,1 0,61 1,2 4,1 0,8 0,6 199,3 149,5 3 3,7 11,8 0,75 1,2 4,1 0,8 0,6 245 183,8 4 3,7 15,5 0,75 1,2 4,1 0,8 0,6 245 183,8 Với qđ - áp lực gió đẩy tác dụng lên khung (daN/m). qh - áp lực gió hút tác dụng lên khung (daN/m). Tải trọng gió trên mái quy về lực tập trung đật ở đầu cột Sđ, Sh với k=0.75. hình dáng mái và các hệ số khi động trên mái tham khảo phụ lục 22. Tỷ số h1/L=(3,7 x 4)/(7 + 2,4) = 1,57 Nội suy có Ce1= -0.76 và Ce2= -0.67. Trị số S tính theo công thức:
  • 25. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 25 Wo i i S nk B C h    1,2 x 0,75 x 83 x 4,1 x ∑𝑐𝑖ℎ𝑖=306,3 ∑ 𝑐𝑖ℎ𝑖 +Phíagió đẩy: Sđ= 306,3 x (0,8 x 0,6 - 0,76 x 1,9) = -295,3(daN) +Phíagió hút: Sh= 306,3 x (0,6 x 0,6 + 0,67 x 1,9) = - 500,2(daN) Hình 13. SƠ ĐỒ GIÓ TRÁI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
  • 26. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 26 Hình 14. SƠ ĐỒ GIÓ PHẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG
  • 27. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 27 VII. XÁC ĐỊNH NÔI LỰC. Hình 15. Sơ đồ phân tử dầm cột tác động vào khung
  • 28. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 28 VIII. TỔ HỢP NỘI LỰC. PH ẦN TỬ CỘ T BẢNG TỔ HỢP LỰC CHO CỘT M ẶT C ẮT NỘI LỰC TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 TT HT1 HT2 GT GP MMA X M MIN M TU M MAX M MIN M TU N TU N TU N MAX N TU N TU N MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 1 I/I 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6, 8 M(K Nm) - 17.0 608 - 5.05 06 1.22 13 65.5 728 - 64.7 17 48.5 12 - 81.7 778 - 20.8 901 43.05 389 - 79.8 516 - 78.75 25 N(K N) - 659. 831 - 67.0 78 - 66.4 17 43.5 69 - 43.6 08 - 616. 262 - 703. 439 - 793. 326 - 680.3 94 - 759. 448 - 819.2 24 II/I I 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6, 8 M(K Nm) 36.4 024 11.2 991 - 2.31 21 - 41.0 935 41.7 723 78.1 747 - 4.69 11 45.3 894 84.16 666 - 2.66 264 82.08 577 N(K N) - 646. 778 - 67.0 78 - 66.4 17 43.5 69 - 43.6 08 - 690. 386 - 603. 209 - 780. 273 - 746.3 95 - 667. 341 - 806.1 71 2 I/I 4,7 4,8 4,5,6 4,5,7 4,6,8 4,5,6, 7 M(K Nm) 17.6 744 5.71 42 - 1.30 1 67.5 292 - 68.3 857 85.2 036 - 50.7 113 22.0 876 83.59 346 - 45.0 436 82.42 256 N(K N) - 741. 433 - 99.5 04 - 109. 11 - 13.9 76 14.1 21 - 755. 409 - 727. 312 - 950. 047 - 843.5 65 - 826. 923 - 941.7 64 II/I I 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 34.3 068 - 10.8 597 3.07 36 - 47.5 119 46.8 285 12.5 217 - 81.8 187 - 42.0 929 10.60 509 - 86.8 412 - 84.07 5 N(K N) - 728. 38 - 99.5 04 - 109. 11 - 13.9 76 14.1 21 - 714. 259 - 742. 356 - 936. 994 - 813.8 7 - 830. 512 - 928.7 11 3 I/I 4,7 4,8 4,5,6 4,6,7 4,5,8 4,5,6, 7 M(K Nm) 0.54 98 - 0.04 94 0.29 05 6.61 3 - 6.61 53 7.16 28 - 6.06 55 0.79 09 6.762 95 - 5.44 843 6.718 49 N(K N) - 115. 54 - 26.1 67 - 33.0 61 - 29.5 93 29.4 87 - 145. 133 - 86.0 53 - 174. 768 - 171.9 29 - 112. 552 - 195.4 79 II/I I 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,6,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 0.93 0.17 48 - 0.55 - 6.23 6.23 8 5.30 58 - 7.16 - 1.30 4.839 32 - 7.04 - 6.883
  • 29. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 29 22 07 65 87 81 068 36 N(K N) - 109. 797 - 26.1 67 - 33.0 61 - 29.5 93 29.4 87 - 80.3 1 - 139. 39 - 169. 025 - 106.8 09 - 166. 186 - 189.7 36 6 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6 ,8 4,5,6, 8 M(K Nm) - 61.8 489 - 10.8 21 - 4.00 94 28.8 206 - 28.2 03 - - 90.0 519 - 76.6 793 - - 100. 579 - 100.5 79 N(K N) - 471. 318 - 34.6 02 - 66.5 15 23.6 67 - 23.7 03 - - 495. 021 - 572. 435 - - 583. 656 - 583.6 56 II/I I 4,8 - 4,5,6 4,5,6, 8 - 4,5,6, 8 M(K Nm) 61.9 79 1.07 17 14.2 231 - 30.0 653 30.6 498 92.6 288 - 77.2 738 103.3 291 - 103.3 291 N(K N) - 460. 342 - 34.6 02 - 66.5 15 23.6 67 - 23.7 03 - 484. 045 - - 561. 459 - 572.6 8 - - 572.6 8 7 I/I 4,7 - 4,5,6 4,5,6, 7 - 4,5,6, 7 M(K Nm) 59.3 65 10.1 769 4.03 68 37.0 227 - 37.6 322 96.3 877 - 73.5 787 105.4 778 - 105.4 778 N(K N) - 528. 878 - 64.5 57 - 91.3 52 - 6.45 7 6.59 1 - 535. 335 - - 684. 787 - 675.0 07 - - 675.0 07 II/I I 4,7 4,5,6 - 4,5,6 ,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 60.0 881 - 0.86 38 - 13.4 492 - 38.4 266 37.8 471 - - 98.5 147 - 74.4 011 - - 107. 554 - 107.5 54 N(K N) - 517. 902 - 64.5 57 - 91.3 52 - 6.45 7 6.59 1 - - 524. 359 - 673. 811 - - 664. 031 - 664.0 31 8 I/I 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6, 7 4,5,8 4,5,6, 7 M(K Nm) 1.97 46 0.17 35 0.59 72 5.88 84 - 5.88 86 7.86 3 - 3.91 4 2.74 53 7.967 79 - 3.16 899 7.967 79 N(K N) - 94.8 78 - 27.7 79 - 15.6 01 - 17.2 09 17.1 12 - 112. 087 - 77.7 66 - 138. 258 - 149.4 08 - 104. 478 - 149.4 08 II/I I 4,8 4,7 4,5,6 4,6,8 4,5,6 ,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 2.40 02 - 0.67 85 - 0.14 93 - 5.76 02 5.76 32 3.36 3 - 8.16 04 - 3.22 8 2.652 31 - 8.32 94 - 8.329 4 N(K N) - 90.0 49 - 27.7 79 - 15.6 01 - 17.2 09 17.1 12 - 72.9 37 - 107. 258 - 133. 429 - 88.68 91 - 144. 579 - 144.5 79 11 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6 ,8 4,5,6, 8 M(K - - - 20.4 - - - - - - -
  • 30. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 30 Nm) 38.0 222 2.14 71 6.57 01 258 19.7 789 57.8 011 46.7 394 63.6 687 63.66 87 N(K N) - 284. 218 - 34.6 21 - 33.9 61 9.29 3 - 9.33 5 - - 293. 553 - 352. 8 - - 354. 343 - 354.3 43 II/I I 4,8 - 4,5,6 4,5,6, 8 - 4,5,6, 8 M(K Nm) 42.5 44 9.01 89 0.03 47 - 18.4 38 19.1 46 61.6 9 - 51.5 976 67.92 364 - 67.92 364 N(K N) - 275. 438 - 34.6 21 - 33.9 61 9.29 3 - 9.33 5 - 284. 773 - - 344. 02 - 345.5 63 - - 345.5 63 12 I/I 4,7 - 4,5,6 4,5,6, 7 - 4,5,6, 7 M(K Nm) 35.3 522 2.10 67 5.69 04 23.0 926 - 23.7 346 58.4 448 - 43.1 493 63.15 293 - 63.15 293 N(K N) - 321. 83 - 47.3 59 - 56.6 67 - 1.94 8 2.10 8 - 323. 778 - - 425. 856 - 417.2 07 - - 417.2 07 II/I I 4,7 4,5,6 - 4,5,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 39.4 098 - 8.32 03 0.44 01 - 22.1 19 21.3 946 - - 61.5 288 - 47.2 9 - - 66.8 052 - 66.40 91 N(K N) - 313. 05 - 47.3 59 - 56.6 67 - 1.94 8 2.10 8 - - 314. 998 - 417. 076 - - 357. 426 - 408.4 27 13 I/I 4,7 4,8 4,5,6 4,5,6, 7 4,6,8 4,5,6, 7 M(K Nm) 2.86 41 0.65 51 0.34 89 4.82 22 - 4.83 13 7.68 63 - 1.96 72 3.86 81 8.107 68 - 1.17 006 8.107 68 N(K N) - 72.3 62 - 9.83 7 - 17.0 28 - 7.34 5 7.22 7 - 79.7 07 - 65.1 35 - 99.2 27 - 103.1 51 - 81.1 829 - 103.1 51 II/I I 4,8 4,7 4,5,6 4,5,8 4,5,6 ,7 4,5,6, 7 M(K Nm) - 2.94 01 - 0.08 39 - 1.00 56 - 4.88 87 4.90 09 1.96 08 - 7.82 88 - 4.02 96 1.395 2 - 8.32 048 - 8.320 48 N(K N) - 67.5 32 - 9.83 7 - 17.0 28 - 7.34 5 7.22 7 - 60.3 05 - 74.8 77 - 94.3 97 - 69.88 1 - 98.3 21 - 98.32 1 16 I/I 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6 ,8 4,5,6, 8 M(K Nm) - 46.8 923 - 8.72 8 - 5.82 38 8.76 81 - 8.05 22 - - 61.4 441 - 61.4 441 - - 67.2 359 - 67.23 59 N(K N) - 99.4 84 - 2.29 2 - 33.7 31 1.62 6 - 1.66 4 - - 135. 507 - 135. 507 - - 133. 402 - 133.4 02 II/I I 4,5,6 - 4,5,6 4,5,6, 8 - 4,5,6, 8
  • 31. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 31 M(K Nm) 49.0 774 1.65 55 20.9 359 - 5.67 96 6.05 36 71.6 688 - 71.6 688 74.85 79 - 74.85 79 N(K N) - 90.7 03 - 2.29 2 - 33.7 31 1.62 6 - 1.66 4 - 126. 726 - - 126. 726 - 124.6 21 - - 124.6 21 17 I/I 4,5,6 - 4,5,6 4,5,6, 7 - 4,5,6 M(K Nm) 44.2 098 7.87 76 6.82 34 10.2 34 - 11.0 232 58.9 108 - 58.9 108 66.65 13 - 57.44 07 N(K N) - 116. 31 - 11.8 2 - 41.0 11 0.14 7 0.01 5 - 169. 141 - - 169. 141 - 163.7 26 - - 163.8 58 II/I I 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6 ,7 4,5,6 M(K Nm) - 44.4 037 - 1.17 88 - 18.6 848 - 7.85 63 7.47 46 - - 64.2 673 - 64.2 673 - - 69.3 516 - 62.28 09 N(K N) - 107. 529 - 11.8 2 - 41.0 11 0.14 7 0.01 5 - - 160. 36 - 160. 36 - - 154. 945 - 155.0 77 18 I/I 4,7 - 4,5 4,5,6, 7 - 4,5,7 M(K Nm) 3.49 59 0.27 94 1.07 53 1.71 22 - 1.68 56 5.20 81 - 3.77 53 6.256 11 - 5.288 34 N(K N) - 50.3 44 - 11.8 93 2.20 7 - 1.77 3 1.64 9 - 52.1 17 - - 62.2 37 - 60.65 71 - - 62.64 34 II/I I 4,7 4,5 - 4,5,6 ,7 4,5,7 M(K Nm) - 3.86 03 - 1.04 78 - 0.17 63 - 1.96 84 1.92 93 - - 5.82 87 - 4.90 81 - - 6.73 355 - 6.574 88 N(K N) - 45.5 14 - 11.8 93 2.20 7 - 1.77 3 1.64 9 - - 47.2 87 - 57.4 07 - - 55.8 271 - 57.81 34 PH ẦN TỬ DẦ M BẢNG TỔ HỢP LỰC CHO DẦM M ẶT C ẮT NỘI LỰ C TRƯỜNG HỢP TẢI TRỌNG TỔ HỢP CƠ BẢN 1 TỔ HỢP CƠ BẢN 2 TT HT1 HT2 GT GP MMA X M MIN M TU MMA X M MIN M TU Q TU Q TU Q MAX Q TU Q TU Q MAX 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 4 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6, 8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 98.2 513 - 22.1 202 - 1.69 73 69.9 142 - 69.9 753 - - 168. 227 - 122.0 69 - - 182.6 65 - 182.6 65
  • 32. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 32 Q (KN ) - 102. 886 - 22.5 85 - 1.69 73 19.9 03 - 19.9 05 - - 122. 791 - 127.1 68 - - 142.6 55 - 142.6 55 II/I I 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,6, 7 M (KN. m) 92.2 342 25.7 606 - 2.02 93 2.04 54 - 2.10 01 117.9 948 - 94.27 96 117.2 596 - 115.4 332 Q (KN ) 1.04 0.42 9 0.09 7 19.9 03 - 19.9 05 1.469 - 20.94 3 19.33 88 - 19.42 61 III/ III 4,7 4,5,6 - 4,5,6, 7 4,5,6, 7 M (KN. m) - 105. 346 - 25.0 492 - 2.36 14 - 65.8 233 65.7 751 - - 171. 169 - 132.7 57 - - 189.2 56 - 189.2 56 Q (KN ) 104. 966 23.4 44 0.09 7 19.9 03 - 19.9 05 - 124. 869 128.5 07 - 144.0 656 144.0 656 5 I/I 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,6, 8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 11.6 741 - 4.01 26 - 1.39 82 18.7 112 - 18.6 856 7.037 1 - 30.3 597 - 30.35 97 3.907 6 - 33.36 09 - 33.36 09 Q (KN ) - 10.9 98 - 1.61 2 - 5.37 5 12.3 84 - 12.3 74 1.386 - 23.3 72 - 23.37 2 - 4.689 9 - 28.42 29 - 28.42 29 II/I I 4,7 4,8 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 1.62 11 - 2.00 56 3.10 47 3.29 32 - 3.27 95 1.672 1 - 4.90 06 - 4.900 6 4.137 01 - 6.377 69 - 3.583 46 Q (KN ) - 3.52 1 - 1.61 2 - 0.10 1 12.3 84 - 12.3 74 8.863 - 15.8 95 - 15.89 5 7.533 7 - 16.10 84 - 16.19 93 III/ III 4,8 4,7 4,7 4,5,8 4,6,7 4,6,7 M (KN. m) - 2.90 69 0.00 13 - 1.14 79 - 12.1 249 12.1 265 9.219 6 - 15.0 318 - 15.03 18 8.008 12 - 14.85 24 - 14.85 24 Q (KN ) 3.95 6 - 1.61 2 5.17 4 12.3 84 - 12.3 74 - 8.418 16.3 4 16.34 - 8.631 4 19.75 82 19.75 82 9 I/I 4,8 4,6 - 4,5,6, 8 4,6,8 M (KN. m) - 100. 001 - 3.21 88 - 20.7 932 50.4 911 - 50.4 288 - - 150. 43 - 120.7 95 - - 166.9 98 - 164.1 01 Q (KN ) - 103. 548 0.02 - 22.6 63 14.3 74 - 14.3 68 - - 117. 916 - 126.2 11 - - 136.8 58 - 136.8 76 II/I I 4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6, 7 M (KN. m) 92.7 426 - 3.28 55 27.3 526 1.47 63 - 1.43 4 120.0 952 - 94.21 89 118.6 886 - 115.7 317
  • 33. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 33 Q (KN ) 0.37 8 0.02 0.35 2 14.3 74 - 14.3 68 0.73 - 14.75 2 13.63 14 - 13.64 94 III/ III 4,7 4,5,6 - 4,5,6, 7 4,5,6, 7 M (KN. m) - 102. 579 - 3.35 21 - 23.1 922 - 47.5 386 47.5 608 - - 150. 118 - 129.1 23 - - 169.2 54 - 169.2 54 Q (KN ) 104. 304 0.02 23.3 66 14.3 74 - 14.3 68 - 118. 678 127.6 9 - 138.2 88 138.2 88 10 I/I 4,7 4,8 4,8 4,5,7 4,5,6, 8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 7.13 88 - 0.38 17 - 4.05 27 13.9 807 - 14.0 209 6.841 9 - 21.1 597 - 21.15 97 5.100 3 - 23.74 86 - 23.74 86 Q (KN ) -8.23 - 4.89 2 - 1.42 8 9.86 5 - 9.88 6 1.635 - 18.1 16 - 18.11 6 - 3.754 3 - 22.81 54 - 22.81 54 II/I I 4,5 4,6 4,8 4,5,7 4,6,8 4,6,8 M (KN. m) - 0.53 22 3.52 01 - 2.27 54 1.69 92 - 1.71 32 2.987 9 - 2.80 76 - 2.245 4 4.165 17 - 4.121 94 - 4.121 94 Q (KN ) - 0.75 3 0.38 2 - 1.42 8 9.86 5 - 9.88 6 - 0.371 - - 10.63 9 8.469 3 - 10.93 56 - 10.93 56 III/ III 4,8 4,7 4,7 4,6,8 4,5,6, 7 4,5,7 M (KN. m) - 5.26 43 - 1.33 36 - 0.49 82 - 10.5 823 10.5 945 5.330 2 - 15.8 466 - 15.84 66 3.822 37 - 16.43 7 - 15.98 86 Q (KN ) 6.72 4 5.65 7 - 1.42 8 9.86 5 - 9.88 6 - 3.162 16.5 89 16.58 9 - 3.458 6 19.40 86 20.69 38 14 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,6, 8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 89.4 363 - 17.7 469 - 5.85 85 27.2 061 - 27.1 982 - - 116. 635 - 113.0 42 - - 135.1 6 - 135.1 6 Q (KN ) - 103. 378 - 22.4 38 - 0.22 9 7.66 7 - 7.67 1 - - 111. 049 - 126.0 45 - - 130.6 82 - 130.6 82 II/I I 4,5 - 4,7 4,5,7 - 4,5,7 M (KN. m) 102. 729 29.6 313 - 5.07 6 1.06 28 - 1.04 1 132.3 603 - 103.7 918 130.3 537 - 130.3 537 Q (KN ) 0.54 8 0.57 7 - 0.22 9 7.66 7 - 7.67 1 1.125 - 8.215 7.967 6 - 7.967 6 III/ III 4,5,6 4,5 - 4,5,6, 7 4,5,7 M (KN. m) - 93.1 712 - 21.6 811 - 4.29 35 - 25.0 805 25.1 163 - - 119. 146 - 114.8 52 - - 139.1 21 - 135.2 57
  • 34. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 34 Q (KN ) 104. 474 23.5 92 - 0.22 9 7.66 7 - 7.67 1 - 127. 837 128.0 66 - 132.4 01 132.6 071 15 I/I 4,8 4,5,6 - 4,5,8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 9.55 16 - 5.48 32 2.08 98 7.27 24 - 7.30 15 - - 16.8 531 - 12.94 5 - - 21.05 78 - 19.17 7 Q (KN ) - 8.72 8 - 2.05 6 - 3.59 9 5.57 2 - 5.57 8 - - 14.3 06 - 14.38 3 - - 15.59 86 - 18.83 77 II/I I 4,6 4,5 4,8 4,6,7 4,5,8 4,5,8 M (KN. m) - 2.32 44 - 2.92 32 4.38 22 0.33 58 - 0.35 75 2.057 8 - 5.24 76 - 2.681 9 1.921 8 - 5.277 03 - 5.277 03 Q (KN ) - 1.25 1 - 2.05 6 1.67 5 5.57 2 - 5.57 8 0.424 - 3.30 7 - 6.829 5.271 3 - 8.121 6 - 8.121 6 III/ III 4,8 4,7 4,6 - 4,5,6, 7 4,6,7 M (KN. m) - 6.43 6 - 0.36 33 - 2.08 09 - 6.60 09 6.58 65 0.150 5 - 13.0 369 - 8.516 9 - - 14.57 66 - 14.24 96 Q (KN ) 6.22 6 - 2.05 6 6.94 9 5.57 2 - 5.57 8 0.648 11.7 98 13.17 5 - 15.64 45 17.49 49 19 I/I 4,5,6 4,6 - 4,5,6, 8 4,6,8 M (KN. m) - 49.0 774 - 1.65 55 - 20.9 359 5.67 96 - 6.05 36 - - 71.6 688 - 70.01 33 - - 74.85 79 - 73.36 8 Q (KN ) - 53.5 06 0.06 - 29.7 14 1.62 6 - 1.66 4 - - 83.1 6 - 83.22 - - 81.69 22 - 81.74 62 II/I I 4,6 - 4,7 4,6,7 - 4,5,6, 7 M (KN. m) 55.7 253 - 1.85 88 31.5 12 0.13 48 - 0.37 81 87.23 73 - 55.86 01 84.20 742 - 82.53 45 Q (KN ) 1.10 5 0.06 1.36 1.62 6 - 1.66 4 2.465 - 2.731 3.792 4 - 3.846 4 III/ III 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6, 7 4,5,6, 7 M (KN. m) - 56.6 166 - 2.06 22 - 30.2 138 -5.41 5.29 74 - - 88.8 926 - 88.89 26 - - 90.53 4 - 90.53 4 Q (KN ) 55.7 17 0.06 32.4 34 1.62 6 - 1.66 4 - 88.2 11 88.21 1 - 86.42 5 86.42 5 20 I/I 4,5,6 4,5,6 - 4,5,6, 8 4,5,6, 8 M (KN. m) - 12.2 128 - 0.88 34 - 11.5 29 2.44 63 - 2.17 73 - - 24.6 252 - 24.62 52 - - 25.34 35 - 25.34 35
  • 35. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 35 Q (KN ) - 13.2 77 - 8.43 3 - 4.55 9 1.77 3 - 1.64 9 - - 26.2 69 - 26.26 9 - - 26.45 39 - 26.45 39 II/I I 4,5 4,6 4,6 4,5,7 4,6,8 4,6,8 M (KN. m) - 0.80 2 4.62 17 - 5.85 26 0.23 89 - 0.12 4 3.819 7 - 6.65 46 - 6.654 6 3.572 54 - 6.180 94 - 6.180 94 Q (KN ) - 3.35 4 0.06 6 - 4.55 9 1.77 3 - 1.64 9 - 3.288 - - 7.913 - 1.698 9 - 8.941 2 - 8.941 2 III/ III 4,7 4,5 - 4,5,6, 7 4,5,7 M (KN. m) - 3.86 03 - 1.04 78 - 0.17 63 - 1.96 84 1.92 93 - - 5.82 87 - 4.908 1 - - 6.733 55 - 6.574 88 Q (KN ) 6.56 8 8.56 6 - 4.55 9 1.77 3 - 1.64 9 - 8.34 1 15.13 4 - 11.77 15.87 31 IX. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM. 1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm. Sử dụng bê tông cấp độ bền B15 có Rb= 8,5 MPa, Rbt = 0,75 MPa Sử dụng thép dọc nhóm AII có Rs=Rsc=280MPa Tra bảng phụ lục 9 và 10 ta có R   0,65, R   0,439 a.Tínhtoán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 4(bxh= 22x65) Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm: +GốiB: MB= -189,3(kN.m) +GốiC: MC= -182,7(kN.m) +Nhịp BC: MBC = 117,9 (kN.m) Do hai gối có mô men gần bằng nhau nên ta lấy giá trị mô men lớn hơn để tính cốt thép chung cho cả hai. +Tính cốtthép cho gốiB và C ( mô men âm): Tính theo tiết diện chữ nhật bxh = 22 x 65
  • 36. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 36 Giả thiết a= 4cm Ho= 65-4 = 61 (cm) Tại gối B và C, với M=189,3 𝛼𝑚 = 𝑀 𝑅𝑏𝑏ℎ0 2 = 189,3.104 85.22.612 = 0,27 Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439 → 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,27) = 0,839 𝐴𝑆 = 𝑀 𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁 = 189,3.104 2800.0,839.61 = 13,2(𝑐𝑚2 ) Kiểm tra hàm lượng cốtthép: 100% s o A bh    13,2 22.61 . 100% = 0,98% > 𝜇𝑚𝑖𝑛 +Tính cốtthép cho nhịp BC( mô men dương). Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén với h’ f=10(cm). Giả thiết a= 4 cm ; ho=65-4=61(cm) Giá trị độ vươn của cánh Sclấy bé hơn trị số sau. - Một nửa khoảng cách thong thủy giữa các sườn dọc 0,5.(4,1-0,22)=1,94(m) -1/6 nhịp cấu kiện: 6,82 6 = 1,14 c S  1,14 Tính b’ f = b + 2Sc= 0,22 + 2.1,14 = 2,5 (m) = 250 (cm) Xác định: ' ' ' ( 0.5 ) f b f f o f M R b h h h   85.250.10.(61-0,5.10) = 1190.104=1190(kN.m) Có Mmax = 117,9(kN/m) <1190(kN/m)  trục trung hòa đi qua cánh. Giá trị m  : 𝛼𝑚 = 𝑀 𝑅𝑏𝑏𝑓 ′ ℎ0 2 = 117,9.104 85.250.612 = 0,015 Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439 → 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,015)=0,992 𝐴𝑆 = 𝑀 𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁 = 117,9.104 2800.0,992.61 = 6,96 (cm2) Kiểm tra hàm lượng cốtthép. 100% s o A bh    6,96 22.61 . 100% = 0,51% > 𝜇𝑚𝑖𝑛
  • 37. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 37 b.Tínhtoán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 5 (bxh=22x35). Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra nội lực nguy hiểm nhất cho dầm: +GốiB: MB= -33,4 +GốiA: MA= -15,03 +Mô mên dương lớn nhất M=9,22 +Tính thép cho gối B( mô men âm ). Tính theo tiết diện bxh=22x35 Giả thiết a=4cm ho=35-4=31 (cm) tại gối B, với M = 33,4 𝛼𝑚 = 𝑀 𝑅𝑏𝑏ℎ0 2 = 33,4.104 85.22.312 = 0,19 → 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,19) = 0,89 𝐴𝑆 = 𝑀 𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁 = 33,4.104 2800.0,89.31 = 4,32(𝑐𝑚2 ) Kiểm tra hàm lượng cốtthép. 100% s o A bh    4,32 22.31 . 100% = 0,63% > 𝜇𝑚𝑖𝑛 +Tính thép cho gối A( mô men âm). Tính theo tiết diện chữ nhật bxh= 22x35 (cm) Tại gối A, với M= 15,03(kN.m) 𝛼𝑚 = 𝑀 𝑅𝑏𝑏ℎ0 2 = 15,03.104 85.22.312 = 0,08 Có 𝛼𝑚 < 𝛼𝑅 = 0,439 → 𝜁 = 0,5(1+ √1 − 2.𝛼𝑚) = 0,5(1 + √1 − 2.0,08) = 0,96 𝐴𝑆 = 𝑀 𝑅𝑆ℎ𝑜𝜁 = 15,03.104 2800.0,96.31 = 1,84(𝑐𝑚2 )
  • 38. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 38 kiểm tra hàm lượng cốtthép 100% s o A bh    1,84 22.31 . 100% = 0,27% > 𝜇𝑚𝑖𝑛 Tính cốtthép chịu mô men dương: tương tự ta có:AS=1,06(cm2) lượng thép này quá nhỏ nên ta bố trí theo yêu cầu về cấu tạo. c.Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử 10, 15, 20 Do nội lực trong dầm hành lang của các tầng nhỏ nên ta bố trí thép giống như dầm 5 cho các dầm 10, 15, 20. d.Tínhtoán một cách tương tự cho các phần tử dầm kháctheo bảng Kí hiệu phần tử dầm Tiết diện M( kNm) bxh (cm) m   s A (cm2)  (%) Dầm 9 gối B, gối C nhịp BC 169,3 120,09 22X65 250X65 0,243 0,015 0,858 0,992 11,5 7,09 0,86 0,53 Dầm 14 gối B, gối C nhịp BC 139,1 132,4 22X65 250X65 0,199 0,016 0,887 0,991 9,18 7,82 0,68 0,58 Dầm 19 gối B, gối C nhịp BC 90,5 87,2 22X50 250X50 0,228 0,019 0,868 0,99 8,09 6,84 0,8 0,68 e.Chọn cốt thép dọc cho dầm. Chọn cốt thép dầm phải lưu ý đến việc phối hợp thép dầm cho các nhịp liền kề nhau.
  • 39. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 39 Bố trí cốt thép dọc cho dầm tầng 2 và dầm tầng 3 Bố trí cốt thép dọc cho dầm tầng 4 và dầm tầng mái
  • 40. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 40 2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm a.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 4(tầng 2, nhịp BC): bxh=22X65 +Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm Q =144,07 (kN) +Bê tông cấp độ bền B15 có Rb=8,5 (Mpa)= 85(daN/cm2) Rbt = 7,5(daN/cm2) Eb= 2,3.104(Mpa) +Thép đai nhóm AI có Rsw= 175(Mpa) =1750(daN/cm2); Es= 2,1.105(Mpa) +Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với 1 01 g g g    2971,3 + 0,22.0,65.2500.1.1 = 3364,6(daN/m)=33,65(daN/cm) (Với go trọng lượng bản thân dầm 4) p= 842,3(daN/m)=8,42(daN/cm) Giá trị q1: 𝑞1 = 𝑔 + 0,5𝑝 = 33,65 + 0,5.8,42 = 37,86(daN/cm) +Chọn a= 4cm o h h a     65 - 4 = 61 +Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính: 1 1 0.3 b b o Q R bh     Do chưa có bố trí cốt đai nên ta giả thiết 1 1 1 b     Ta có 0.3 b o R bh  0,3.85.22.61= 34221(daN) > Q= 14407(daN) Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính +Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốtđai Bỏ qua ảnh hưởng của lực dọc trục nên 0 n   min 3 (1 ) b b n bt o Q R bh      0,6.(1+0).7,5.61.22 = 6039(daN) Q = 14407>Qbmin  cần phải đặt cốtđai chịu cắt. Xác định giá trị 2 2(1 ) b b f n bt o M R bh       2.(1+0+0).7,5.22.612= 1227930(daN.cm) Do dầm có phần cánh nằm trong vùng chịu kéo 0 f   +Xác định giá trị Qb1. 1 1 2 b b Q M q  = 2√1227930.37,86 = 13636,6 (𝑑𝑎𝑁) 𝐶0 ∗ = 𝑀𝑏 𝑄−𝑄𝑏1 = 1227930 14407−13636,6 = 1593,9(cm)
  • 41. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 41 +Ta có 3 4 . √ 𝑀𝑏 𝑞1 = 3 4 .√ 1227930 37,86 = 135(cm) < * o c → 𝑐0 = 𝑐 = 2𝑀 𝑄 = 2.1227930 14407 = 170,5(𝑐𝑚) +Giá trị qs tính toán 𝑞𝑠𝑤 = 𝑄 − 𝑀𝑏 𝑐 − 𝑞1𝑐 𝑐0 = 14407− 1227930 170,5 − 37,86.170,5 170,5 = 4,4(𝑑𝑎𝑁/𝑐𝑚) +Giá trị 𝑄𝑏𝑚𝑖𝑛 2ℎ0 = 6039 2.61 = 49,5( 𝑑𝑎𝑁 𝑐𝑚 ) +Giá trị 𝑄−𝑄𝑏1 2ℎ0 = 14407−13636,6 2.61 = 6,3( 𝑑𝑎𝑁 𝑐𝑚 ) +yêu cầu 1 min ( ; ) 2 2 b b s o o Q Q Q q h h    nên ta lấy giá trị s q  = 49,5(daN/cm) để tính cốtđai . +Sử dụng đai 6  , số nhánh n=2 Khoảng cách s tính toán:𝑠𝑡𝑡 = 𝑅𝑠𝑤𝑛𝑎𝑠𝑤 𝑞𝑠𝑤 = 1750.2.0,283 49,5 = 20(𝑐𝑚) +Dầm có h=65>45cm → 𝑠𝑐𝑡 = min( ℎ 3 ; 50𝑐𝑚) = 21,7(𝑐𝑚) +Giá trị smax: 𝑆𝑚𝑎𝑥 = 𝜑𝑏4(1+𝜑𝑛)𝑅𝑏𝑡𝑏ℎ0 2 𝑄 = 1,5.(1+0)7,5.22.612 14407 = 63,9(𝑐𝑚) +Khoảng cách thiết kế của cốtđai S=min(stt , sct , smax) = 20 (cm) = 200 (mm) Ta bố trí  6a 200 cho dầm . +Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai: 1 1 0.3 b b o Q R bh     - với 1 w 1 5 1,3       Dầm bố trí  6a 200 Có 𝜇𝑤 = 𝑛𝑎𝑠𝑤 𝑏𝑠 = 2.0,283 22.20 = 0,00129 𝛼 = 𝐸𝑠 𝐸𝑏 = 2,1.105 2,3.104 = 9,13 𝜑𝑤1 = 1 + 5𝛼𝜇𝑊 = 1 + 5 .9,13 .0,00129 = 1,059 < 1,3 1 1 b b R     =1-0,01.8,5= 0,915 Ta thấy : 1 1 b    =1,059.0,915=0,969≈ 1 Ta có: Q=14407 <0,3.𝜑𝑤1𝜑𝑏1𝑅𝑏𝑏ℎ0 = 0,3 .0,969 .85 .22 .61 = 33160,2(𝑑𝑎𝑁)
  • 42. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 42 Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính. b.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 9, 14, 19 : bxh=22x60cm. Ta thấy trong các dầm có kích thước bxh=22X65 thì dầm 4 có lực cắt lớn nhất Q= 14407(daN), dầm 4 được dặt cốt đai theo cấu tạo 6a 200 chọn cốtđai theo 6a 200 cho toàn bộ các dầm có kích thước bxh= 22X65cm khác c.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 5(tầng 2, nhịp AB): bxh=22x35 +Từ bảng tổ hợp nội lực ta chọn ra lực cắt nguy hiểm nhất cho dầm Qmax= 28,4 (kN) +Dầm chịu tải trọng tính toán phân bố đều với g = go+go2=500,8 +0,22.0,35.2500.1,1=712,6(daN/m)= 7,126(daN/cm) (Với go2 trọng lượng bản thân dầm 5). p= 540( daN/cm) = 5,4(daN/cm) Giá trị q1: q1= g+0,5p=7,126+0,5.5,4=9,826( daN/cm) +Giá trị lực cắt lớn nhất Q= 28,4(kN)= 2840 (daN) +Chọn a=4 cm ho=h-a=35-4=31(cm) +Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính : 0.3 b o Q R bh  Ta có 0.3 b o R bh = 0,3.85.22.31=17391(daN)>2840(daN) dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính +Kiểm tra sự cần thiết phải đặt cốtđai bỏ qua ảnh hưởng lực dọc trục nên 0 n   min 3 (1 ) b b n bt o Q R bh      0,6.(1+0).7,5.22.31=3069(daN) Q = 2840 (daN) min b Q  đặt cốt đai chịu cắt theo điều kiện cấu tạo +Sử dụng cốtđai  6 , số nhánh n=2 +Dầm có h= 35cm<45cm sct = min(h/2, 15cm)=150mm +Giá trị smax : 2 4 max (1 ) b n bt o R bh s Q      1,5.(1+0).7,5.22.312 2840 = 83,7(𝑐𝑚) +Khoảng cách thiết kế của cốtđai max min( , ) ct s s s   15 (cm). chọn s = 150(mm) Ta bố trí  6a150cho dầm. +Kiểm tra lại điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng theo ứng suất nén chính khi đã có bố trí cốt đai :
  • 43. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 43 1 1 0.3 b b o Q R bh     𝜇𝑤 = 𝑛𝑎𝑠𝑤 𝑏𝑠 = 2.0,283 22.15 = 0,0017 𝛼 = 𝐸𝑠 𝐸𝑏 = 2,1.105 2,3.104 = 9,13 𝜑𝑤1 = 1 + 5𝛼𝜇𝑊 = 1 + 5 . 9,13 .0,0017 = 1,077 < 1,3 1 1 b b R     =1-0,01.8,5= 0,915 → 0,3.𝜑𝑤1𝜑𝑏1𝑅𝑏𝑏ℎ0 = 0,3 .0,915 .85 .22 .31 = 15912,8(𝑑𝑎𝑁) > 2840(𝑑𝑎𝑁)  Dầm đủ khả năng chịu ứng suất nén chính. d.Tínhtoán cốt đai cho phần tử dầm 10,15,20:bxh= 22x35cm Tương tự như tính toán dầm 5 ta bố trí thép đai  6a150 cho các dầm phần tử 10, 15, 20. e.Bố trí thép đai cho dầm +Với dầm có kích thước 22x65 cm  Ở hai đầu dầm trong đoạn L/4 , ta bố trí cốtđai dặt dày  6a200 với L là nhịp thông thủy của dầm  Phần còn lại cốtđai đặt thưa hơn theo điều kiện cấu tạo. sct= min (3h/4, 50cm)= 50 (cm) Ta chọn  6a300 Với dầm có kích thước 22x35 cm. Do nhịp dầm ngắn nên ta bố trí cốtđai  6a150 đặt đều suốt dầm. X.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT 1.Vật liệu sử dụng. Bê tông cấp độ bền B15 có :Rb=8,5 MPa; Rbt= 0,75MPa. Cốt thép dọc nhóm AII có:Rs=Rsc= 280MPa Tra bảng phụ lục 9 và 10 ta có 𝛼𝑅 = 0,439ξR=0,65 2.tính toán cốtthép cho phần tử cột 2:b x h=22x50 a. Số liệu tính toán Chiều dài tính toán l0=0.7H=0.7. 4,4= 3,08(m)=308(cm) Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=50-4 =46(cm) Za=h0-a=46-4=42(cm) Độ mảnh λh=l0/h= 308/50= 6,16<8 →bỏ qua độ ảnh hưởng của uốn dọc η=1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên
  • 44. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 44 Ea=max( 1 600 𝐻, 1 30 ℎ𝑐)=max( 1 600 . 440, 1 30 . 50) = 1,7(𝑐𝑚) Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi chi tiết ở bảng 6 Bảng 6.Nội lực và độ lệch tâm của cột2 Ký hiệu Cặp nội lực Ký hiệu ở Bảng tổ hợp Đặc điểm của cặp nội lực M (kN.m) N (KN) e1=M /N (cm) ea (cm) E0=max(e1,ea) (cm) 1 2 3 2-11 2-13 2-14 |M |max emax Nmax M,N lớn 86,84 22,09 82,4 830,5 950 941,8 10,46 2,33 8,75 1,7 1,7 1,7 10,46 2,33 8,75 b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1. M=86,84(kNm)=868400(daN.cm) N=830,5(kN)=83050(daN) +e=ηe0+h/2 –a =1.10,46+25-4=31,46(cm) +Sử dụng bê tong cấp độ bền B15,thép AII→ ξR=0,65 X= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 83050 85.22 = 44,4(𝑐𝑚) + ξRh0=0,65.46=29,9(cm) +Xảy ra trường hợp x > ξRh0 nén lệch tâm bé +Xác định lại x theo một trong các cách sau: +Cách 1:tính chính xác “x” bằng cách giải phương trình bậc 3 x3 + a1x+a0=0 Với a2=-(2 + ξR)ho = -(2+0,65).46=-121,9 a1= 2 𝑁𝑒 𝑅𝑏𝑏 +2 ξRℎ0 2 +(1- ξR)h0za= 2.83050.31,46 85.22 + 2.0,65.462 + (1 − 0,65).46.42 = 6221,4 a0= −𝑁[2𝑒ξ𝑅+(1−ξ𝑅)𝑧𝑎]ℎ0 𝑅𝑏𝑏 = −83050(2.31,46.0,65+(1−0,65).42).46 85.22 = −113583,4 →x=36,7 +Cách 2: Tính lại “x” theo phương pháp đúng dần Đặt x1=x= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 83050 85.22 = 44,41(𝑐𝑚) 𝐴𝑠 ∗ = 𝑁(𝑒+0.5𝑥1−ℎ0) 𝑅𝑠𝑐𝑧𝑎 = 83050(31,46+0,5.44,41−46) 2800.42 = 5,41(𝑐𝑚2 ) x= 𝑁+2𝑅𝑠𝐴𝑠 ∗( 1 1−ξ𝑅 −1) 𝑅𝑏𝑏ℎ0+ 2𝑅𝑠𝐴𝑠 ∗ 1−ξ𝑅 h0= 83050+2.2800.5.41( 1 1−0,65 −1) 85.22.46+ 2.2800.5,41 1−0,65 . 46 = 37,13
  • 45. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 45 +Cách 3:tính lại “x” theo công thức gần đúng: Với n= 𝑁 𝑅𝑏𝑏ℎ0 = 83050 85.22.46 = 0,965 𝜀 = 𝑒 ℎ0 = 31,46 46 = 0,68 𝛾𝑎 = 𝑍𝑎 ℎ0 = 42 46 = 0,913 x= [(1−ξ𝑅)𝛾𝑎𝑛+2ξ𝑅(nε−0.48)]ℎ0 (1−ξ𝑅)𝛾𝑎+2(𝑛𝜀−0.48) = [(1−0,65).0,913.0,965+2.0,65(0,965.0,68−0,48)].46 (1−0,65).0,913+2.(0,965.0,68−0,48) = 36,7(𝑐𝑚) Lấy x=36,7(cm) theo cách 1 để tính thép 𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 83050.31,46−85.22.36,7(46−0,5.36,7) 2800.42 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=6,08(cm2) c.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 M=22,09(kNm)=220900(daN.cm) N=950(kN)=95000(daN.) +e= ηe0+h/2-a=1.2,33+25-4=23,33 +x= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 95000 85.22 = 50,8(𝑐𝑚) +xảy ra trường hợp x> ξRh0 ,nén lệch tâm bé +Tínhlại “x” theo phương pháp đúng dần →x=44,7(cm) +𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 95000.23,33−85.22.44,7(46−0,5.44,7) 2800.42 = 2,04(𝑐𝑚2 ) 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=2,04(cm2) d.Tínhcốt thép đối xứng cho cặp 3 M=82,4(kN.m)=824000(daN.cm) N=941,8(kN)=94180(daN) +e= ηe0+h/2-a=1.8,75+25-4=29,75 +x= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 50,3> ξRh0 →,nén lệch tâm bé Tính lại “x” theo công thức gần đúng →x=38,2 +𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 94180.29,75−85.22.38,2.(46−0,5.38,2) 2800.42 = 7,48(𝑐𝑚2 ) +𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=7,48(cm2) +Xác định giá trị hàm lượng cốt thép tối thiểu theo độ mảnh λ λ = 𝑙0 𝑟 = 308 0,288.22 = 48,61
  • 46. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 46 → λ∈(35÷83) →μmin=0.2% +Hàm lượng cốt thép . μ= 𝐴𝑠 𝑏ℎ0 100%= 7,48 22.46 . 100% = 0,74> μmin =0.2% Nhận xét: +Cặp nội lực 3 đòi hỏi lượng thép bố trí là lớn nhất.Vậy ta bố trí cốt thép cột2 theo 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=7,48 (cm2) Chọn 3∅18 có As=7,5(cm2) +các phần tử cột 1,6,7 được bố trí thép giống như cộtphần cột 2 3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 3:b x h=22x22 Chiều dài tính toán l0=0,7.H=0,7.4,4(m)=308(cm) Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=22-4=18(cm) Za=h0-a=18-4=14(cm) Độ mảnh λa=l0/h=14>8 → phải xét đến ảnh hưởng của uốn dọc Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi lại chi tiết ở bảng 7 Bảng 7.Nội lực và ộ chênh lêch tâm ở cột 3 Ký hiệu cặp nội lực Ký hiệu ở bảng tộ hợp Đặc diểm của cặp nội lực M (kN.m) N (kN) e1=M/N (cm) ea (cm) E0max(e1,ea) (cm) 1 2 3 3-9 3-10 3-14 emax |M|max Nmax 5,3 7,17 6,7 80,31 139,4 195,5 6,6 5,14 3,4 2,7 2,7 2,7 6,6 5,14 3,4 Với Mdh=-0,9(kNm) Ndh=109,8(kN) b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1 M=5,3(kNm)=53000(daN.cm) N=80,31(kN)=8031(daN) Lực dọc tới hạn được xác định theo công thức Ncr= 6.4𝐸𝑏 𝑙0 2 ( 𝑆𝐼 𝜑2 + 𝛼𝐼𝑠)
  • 47. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 47 Với l0=308(cm) Eb=23.103(Mpa)=230.103(daN/cm2) Mô men quán tính của tiết diện I= 𝑏ℎ3 12 = 22.223 12 = 19521,3(cm4) Giả thiết μt=0.047%=0.00047 Is= μtbh0(0.5h-a)2=0,00047.22.18.(0,5.22-4)2=9,12(cm4) 𝛼 = 𝐸𝑠 𝐸𝑏 = 21.104 23.103 =9.13 𝛿𝑚𝑖𝑛=0.5-0.01 𝑙0 ℎ -0.01Rb=0,5-0,01. 308 22 − 0,01.85 = 0,275 𝑒0 ℎ = 6,6 22 = 0,3 →𝛿e=max( 𝑒0 ℎ , δ𝑚𝑖𝑛)=0,3 Hệ số kể đến ảnh hưởng của độ lệch tâm: S= 0,11 0,1+ 𝛿𝑒 𝜑𝑝 + 0,1 = 0,11 0,1+ 0,3 1 + 0,1 = 0,369 với bê tông cốt thép thường: 𝜑𝑝 = 1 hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng dài hạn: 𝜑𝑙 = 1 + 𝑀𝑑ℎ+𝑁𝑑ℎ𝑦 𝑀 + 𝑁𝑦 = 1 + 1. −0,9+ 109,8.0,11 5,3+ 80,31.0,11 = 1,79 < 1 + 𝛽 = 2 với y=0,5h = 0,5.22 = 0,11 (m) 𝛽 = 1 với bê tông nặng lực dọc tới hạn được xác định theo công thức 𝑁𝑐𝑟 = 6,4.230.103 3082 ( 0,369.19521,3 1,79 + 9,13.9,12) = 63735,7(𝑑𝑎𝑁) hệ số uốn dọc: 𝜂 = 1 1 − 𝑁 𝑁𝑐𝑟 = 1 1 − 8031 63735,7 = 1,14 e=𝜂𝑒0 + ℎ 2 − 𝑎 = 1,14.6,6 + 11 − 4 = 14,52(𝑐𝑚) Sử dụng bê tông cấp độ bền B15, thép AII ->𝜉𝑅 = 0,65 𝑥 = 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 8031 85.22 = 4,29(𝑐𝑚) < 𝜉𝑅ℎ0 = 0,65.18 = 11,7(𝑐𝑚) Xảy ra trường hợp x< 2a’=8(cm) + Lượng cốtthép yêu cầu:
  • 48. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 48 𝐴𝑠 = 𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒′ 𝑅𝑠𝑍𝑎 = 𝑁(𝑒 − 𝑍𝑎) 𝑅𝑠𝑍𝑎 = 8031(14,52− 14) 2800.14 = 0,1(𝑐𝑚2) Xác định hàm lượng cốtthép tối thiểu theo độ mảnh 𝜆: 𝜆 = 𝑙0 𝑟 = 308 0,288.22 = 48,61 → 𝜆 𝜖 (35 ÷ 83) → 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2% hàm lượng cốt thép 𝜇 = 𝐴𝑠 𝑏ℎ0 . 100% = 0,1 22.18 . 100 = 0,025% Hàm lượng cốtthép tổng 𝜇𝑡 = 0,025%.2 = 0,05% = 𝜇𝑔𝑡 = 0,05% -> hàm lượng cốtthép đã giả thiết là hợp lí Tuy nhiên 𝜇 < 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2% nên ta bố trí cốtthép theo hàm lượng cốt thép tối thiểu: AS=AS ’=𝜇𝑚𝑖𝑛. 𝑏ℎ0 100% = 0,2.22.18 100% = 0,792(cm2) c. tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 và 3, ta có kết quả tính thép cho: + cặp nội lực 2: AS=AS ’=0,2(cm2) ++ cặp nội lực 3: AS=AS ’=0,31(cm2) Ta thấy lượng cốtthép này là quá nhỏ(<AS ’ min=0,792 cm2), chọn cốtthép theo hàm lượng cốtthép tối thiểu: AS=AS ’= 0,792(cm2) - Bố trí cốtthép + Cột có bề rộng b>20(cm) nên cần bố trí 2∅16 theo điều kiện cấu tạo có AS= 4,02(cm2)>0,792(cm2) cho phần tử cột3 4. Tính cốt thép cho phần tử cột 12: bxh=22x40 cm
  • 49. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 49 a. số liệu tính toán Chiều dài tính toán l0=0,7H=0,7.3,7 = 2,59(m)=259(cm) Giả thiết a=a’=4cm → h0=h-a=40-4 =36(cm) Za=h0-a=36-4=32(cm) Độ mảnh λh=l0/h=259/36=6,475<8 →bỏ qua độ ảnh hưởng của uốn dọc η=1 Độ lệch tâm ngẫu nhiên Ea=max( 1 600 𝐻, 1 30 ℎ𝑐)=max( 1 600 .370; 1 30 . 40)=1,3 (cm) Nội lực được chọn từ bảng tổ hợp nội lực và được ghi chi tiết ở bảng 6 Bảng 6.Nội lực và độ lệch tâm của cột2 Ký hiệu Cặp nội lực Ký hiệu ở Bảng tổ hợp Đặc điểm của cặp nội lực M (kN.m) N (KN) E1=M/ N (cm) ea (cm) E0=max(e1,ea) (cm) 1 2 3 12-10 12-11 12-13 emax Nmax |M |max 61,53 43,15 66,81 314,9 425,9 357,4 19,54 10,13 18,69 1,3 1,3 1,3 19,54 10,13 18,69 b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1. M=61,53(kNm)=615300(daN.cm) N=314,9(kN)=31490(daN) +e=ηe0+h/2 –a =1.19,54+40/2-4=35,54(cm) +Sử dụng bê tong cấp độ bền B15,thép AII → ξR=0,65 X= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 31490 85.22 =16,84 (cm) + ξRh0=0,65.36=23,4 (cm) + xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn. +𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 31490.35,54−85.22.16,84(36−0,5.16,84) 2800.32 = 2,8 (𝑐𝑚2 ) 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=2,8(cm2) c. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2. M= 43,15(kNm)=431500(daN.cm) N=425,9(kN)=42590(daN) +e=ηe0+h/2 –a =1.10,13+40/2-4= 26,13(cm) +Sử dụng bê tông cấp độ bền B15,thép AII → ξR=0,65
  • 50. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 50 X= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 42590 85.22 = 22,77(𝑐𝑚) + ξRh0=0,65.36= 23,4 (cm) + xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn. +𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 42590.26,13−85.22.22,77(36−0,5.22,77) 2800.32 = 0,72(𝑐𝑚2 ) 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠= 0,72 (cm2) d. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3. M=66,81(kNm)=668100(daN.cm) N=357,4(kN)=35740(daN) +e=ηe0+h/2 –a =1.18,69+40/2-4 = 34,69 (cm) +Sử dụng bê tông cấp độ bền B15,thép AII → ξR= 0,65 X= 𝑁 𝑅𝑏𝑏 = 35740 85.22 = 19,11 (𝑐𝑚) + ξRh0=0,65.36=23,4(cm) + xảy ra trường hợp 2a’<x<ξRh0,nén lệch tâm lớn. +𝐴𝑠 ′ = 𝑁𝑒−𝑅𝑏𝑏𝑥(ℎ0−0.5𝑥) 𝑅𝑠𝑐𝑍𝑎 = 35740.34,69−85.22.19,11(36−0,5.19,11) 2800.32 = 3,29 (cm2) 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=3,29(cm2) + xác định giá trị hàm lượng cốtthép tối thiểu theo độ mảnh 𝜆: λ = 𝑙0 𝑟 = 259 0.288.22 = 40,88 → 𝜆 𝜖 (35 ÷ 83) → 𝜇𝑚𝑖𝑛 = 0,2% +Hàm lượng cốt thép μ= 𝐴𝑠 𝑏ℎ0 100%= 3,29 36.22 .100% = 0,42%> μmin =0.2% Nhận xét + Cặp nội lực 3 đòihỏi lượng thép bố trí là lớn nhất. vậy ta bố trí cốtthép cột phần tử cột12 theo 𝐴𝑠 ′ =𝐴𝑠=3,29(cm2). chọn 2𝜙16 theo điều kiện cấu tạo có 𝐴𝑠=4,02(cm2)>3,29 (cm2) + các phần tử cột11,16,17 được bố trí thép giống như cộtphần cột 12 5. tính cốtthép đai cho cột + Đường kính cốtđai 𝜙𝑠𝑤 ≥ ( ∅𝑚𝑎𝑥 4 ; 5𝑚𝑚) = ( 18 4 ; 5𝑚𝑚) = 5(𝑚𝑚).𝑇𝑎 𝑐ℎọ𝑛 𝑐ố𝑡 đ𝑎𝑖 ∅ 𝑛ℎó𝑚 𝐴𝐼 + Khoảng cách cốtđai “s”
  • 51. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 51 - trong đoạn nối chồng cốtthép dọc s ≤ (10∅𝑚𝑖𝑛; 500𝑚𝑚) = (10.16;500) = 160(𝑚𝑚) chon s=100(mm) - Các đoạn cònlại s ≤ (15∅𝑚𝑖𝑛; 500𝑚𝑚) = (15.16;500𝑚𝑚) = 240(𝑚𝑚). chọn s=200(mm) 6. tính toáncấu tạo nút góc trên cùng Nút góc là nút giao giữa + phần tử dầm 19 và phần tử cột16 + phần tử dầm 20 và phần tử cột18 chiều dài neo cốt thép ở nút góc phụ thuộc vào tỉ số 𝑒0 ℎ𝑐ộ𝑡 + Dựa vào bảng tổ hợp nội lực cột, ta chọn ra cặp nội lực M, N của phần tử số 16 có độ lệch tâm e0 lớn nhất . Đó là cặp 16- 12 có M=74,86 (KN.m);N=124,62(kN) có e0 =60,07 (cm) → 𝑒0 ℎ = 60,07 40 = 1,5 > 0,5.Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốtthép nút góc trên cùng này theo trường hợp có 𝑒0 ℎ > 0,5 + Dựa vào bảng tổ hợp nội lực, ta chọn ra cặp nội lực M, N của phần tử số 18 có độ lệch tâm e0 lớn nhất. Đó là cặp 18-12 có M=6,73(KN.m); N=55,82(KN) có e0=12,05(cm) → 𝑒0 ℎ = 12,05 22 = 0,55 > 0,5. Vậy ta cũng sẽ cấu tạo cốtthép nút góc trên cùng này theo trường hợp có 𝑒0 ℎ > 0,5
  • 52. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 52 Mục lục I. Lựa chọn giải pháp kết cấu...............................................................................1 1. Lựa chọn vật liệu sử dụng............................................................................1 2.Lựa chọn giải pháp kết cấu cho sàn...............................................................1 3. Chọn kích thước chiều dày sàn.....................................................................1 4.Lựa chọn kết cấu mái....................................................................................4 5.Lựa chọn kích thước tiết diện các bộ phận.....................................................4 a.Dầm BC( dầm trong phòng). .....................................................................4 b.Dầm AB( dầm ngoài hành lang). ...............................................................4 c.Dầm dọc nhà.............................................................................................4 d.Cột trục B.................................................................................................4 e. Cột trục C. .............................................................................................5 f. Cột trục A. ..........................................................................................5 6. Mặt bằng bố trí kế cấu theo hình . ................................................................6 II. SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN KHUNG PHẲNG..........................................................7 1. Sơ đồ hình học........................................................................................7 2. Sơ đồ kết cấu. .........................................................................................7 a.Nhịp tính toán của dầm. ............................................................................7 b.Chiều cao của cột......................................................................................7 III. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG ĐƠN VỊ................................................................8 1. Tĩnh tãi đơn vị. .......................................................................................8 2. Hoạt tải đơn vị. .......................................................................................9 3. Hệ số quy đổi tải trọng. ...........................................................................9 a.Với ô sàn lớn kích thước 7x4,1(m).............................................................9 b.Với ô sàn hành lang kích thước 2,4x4,1 (m)...............................................9 IV. XÁC ĐỊNH TĨNH TẢI TÁC DỤNG VÀO KHUNG......................................9 1. Tĩnh tải tầng 2,3,4 .......................................................................................9
  • 53. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 53 2. Tĩnh tải tầng mái:......................................................................................12 1. Trường hợp hoạt tải 1. ...............................................................................15 2.Trường hợp hoạt tải 2. ................................................................................20 VI. XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG GIÓ....................................................................24 VII. XÁC ĐỊNH NÔI LỰC...............................................................................27 VIII. TỔ HỢP NỘI LỰC...................................................................................28 IX. TÍNH TOÁN CỐT THÉP DẦM. .................................................................35 1. Tính toán cốt thép dọc cho các dầm. ......................................................35 a.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp BC, phần tử 4(bxh= 22x65) ..35 b.Tính toán cốt thép dọc cho dầm tầng 2, nhịp AB, phần tử 5 (bxh=22x35)..37 c.Tính toán cốt thép dọc cho các phần tử 10, 15, 20.....................................38 d.Tính toán một cách tương tự cho các phần tử dầm khác theo bảng............38 e.Chọn cốt thép dọc cho dầm......................................................................38 2. Tính toán và bố trí cốt thép đai cho các dầm...........................................40 a.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 4( tầng 2, nhịp BC): bxh=22X65 .........40 b.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 9, 14, 19 : bxh=22x60 cm....................42 c.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 5( tầng 2, nhịp AB): bxh=22x35..........42 d.Tính toán cốt đai cho phần tử dầm 10,15,20: bxh= 22x35cm ....................43 e.Bố trí thép đai cho dầm...........................................................................43 X.TÍNH TOÁN CỐT THÉP CỘT .....................................................................43 1.Vật liệu sử dụng.........................................................................................43 2.tính toán cốt thép cho phần tử cột 2:b x h=22x50.........................................43 a. Số liệu tính toán.....................................................................................43 b.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1............................................................44 c.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2.............................................................45 d.Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3.............................................................45 3.Tính toán cốt thép cho phần tử cột 3:b x h=22x22........................................46
  • 54. GVHD : NGUYỄN VĂN TUẤN ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP II 54 b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1............................................................46 c. tính cốt thép đối xứng cho cặp 2 và 3, ta có kết quả tính thép cho:............48 4. Tính cốt thép cho phần tử cột 12: bxh=22x40 cm........................................48 a. số liệu tính toán......................................................................................49 b. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 1...........................................................49 c. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 2...........................................................49 d. Tính cốt thép đối xứng cho cặp 3...........................................................50 5. tính cốt thép đai cho cột.............................................................................50 6. tính toán cấu tạo nút góc trên cùng.............................................................51