ĐỒ ÁN MẪU BÊ TÔNG CỐT THÉP 2 - THẦY HỒ ĐỨC DUY - ĐH BÁCH KHOA TPHCM
1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH
------- -------
ĐAMH KẾT CẤU BÊTÔNG CỐT THÉP 2
THIẾT KẾ CÔNG TRÌNH
DÂN DỤNG THẤP TẦNG
SVTH : NGUYỄN LÊ ANH KHOA
MSSV : 81001543
GVHD : TS. HỒ ĐỨC DUY
TP. HCM, Tháng 05/2014
2. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 i
CHƯƠNG 1: THIẾT KẾ SÀN.......................................................................................4
1.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SÀN DẦM: .........................................4
1.1.1 Tiết diện sàn....................................................................................................................... 4
1.1.2 Tiết diện dầm: .................................................................................................................... 5
1.2 THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH ..........................................................................................6
1.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ......................................................................7
1.4 XÁC ĐỊNH NỘI LỰC ..................................................................................................7
1.4.1 Ô sàn loại bản kê bốn cạnh ............................................................................................... 7
1.4.1.1 Tính toán theo sơ đồ dẻo:........................................................................................8
1.4.1.2 Tính toán theo sơ đồ đàn hồi: .................................................................................9
1.4.2 Ô sàn loại bản dầm............................................................................................................ 9
1.4.2.1 Tính toán theo sơ đồ dẻo:........................................................................................9
1.4.2.2 Tính toán theo sơ đồ đàn hồi: .................................................................................9
1.4.3 Kiểm tra độ tin cậy của phương pháp tính tay..................................................................9
1.4.3.1 Mô hình sàn trong SAFE........................................................................................9
1.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP.....................................................................13
1.5.1 Tính cốt thép ................................................................................................................... 13
1.6 KIỂM TRA SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN HAI .....................................15
1.6.1 Kiểm tra ô sàn theo sự hình thành vết nứt ..................................................................... 15
1.6.2 Kiểm tra ô sàn theo biến dạng......................................................................................... 22
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ KHUNG.............................................................................24
2.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT: .................................................24
2.2 THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH ........................................................................................25
2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG ....................................................................26
2.3.1 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn và hoạt tải sàn..................................................... 26
2.3.2 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân tường......................................................................... 26
2.3.3 Tải trọng gió:.................................................................................................................. 26
2.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG ...............................................................................................28
3. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 ii
2.5 PHÂN TÍCH KẾT CẤU SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ....................................29
2.6 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TỪ PHẦN MỀM ETABS ..................................................30
2.6.1 Phân tích kết quả nội lực khung...................................................................................... 30
2.7 PHÂN TÍCH KẾT CẤU SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS ....................................34
2.7.1 Đặc trưng vật liệu............................................................................................................ 34
2.7.2 Tính toán cốt thép dầm.................................................................................................... 35
2.7.2.1 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................35
2.7.2.2 Tính toán cốt thép đai ...........................................................................................35
2.7.3 Tính toán cốt thép cột..................................................................................................... 36
2.7.3.1 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................36
2.7.3.2 Tính toán cốt đai ...................................................................................................38
2.7.4 Tính toán đoạn neo cốt thép........................................................................................... 39
2.7.4 Tính toán cốt thép treo ................................................................................................... 40
2.8 TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 1 ..............................................40
2.8.1 Tính toán cốt thép dầm.................................................................................................... 40
2.8.1.1 Tính toán cốt thép dọc........................................................................................40
2.8.1.2 Tính toán cốt thép dọc........................................................................................42
2.8.2 Tính toán cốt thép cột...................................................................................................... 43
2.8.2.1 Tính toán cốt thép dọc........................................................................................43
2.8.2.2 Tính toán cốt thép đai.........................................................................................49
2.9 TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 2 ...................................................51
2.9.1 Tính toán cốt thép dầm.................................................................................................... 51
2.9.1.1 Tính toán cốt thép dọc........................................................................................51
2.9.1.2 Tính toán cốt thép đai.........................................................................................53
2.9.1.3 Tính toán cốt thép treo .......................................................................................54
2.9.2 Tính toán cốt thép cột...................................................................................................... 55
2.9.2.1 Tính toán cốt thép dọc ..........................................................................................55
2.9.2.2 Tính toán cốt thép đai ...........................................................................................59
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ MÓNG...............................................................................61
3.1 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN MÓNG ..............................................................................61
3.2 TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG ..........................................................................................61
3.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN MÓNG ..................................................61
4. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 ii
i
3.3.1 Nội lực tính toán móng ................................................................................................... 61
3.4 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC MÓNG.........................................................................62
3.4.1 Xác định kích thước sơ bộ của đế móng......................................................................... 62
3.4.2 Xác định bề dày móng .................................................................................................... 62
3.5 KIỂM TRA ỔN ĐỊNH NỀN ...........................................................................................63
3.6 KIỂM TRA XUYÊN THỦNG ........................................................................................65
3.7 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP..........................................................................67
CHƯƠNG 4: TÍNH THÉP CỘT VỚI CÁC TỔ HỢP TẢI TRỌNG.............69
1. Tính toán thép cột bằng 6 cặp nội lực ............................................................................ 69
2. Tính toán thép cột với 17 cặp nội lực ............................................................................. 74
5. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 4
1.1 CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN SÀN DẦM:
1.1.1 Tiết diện sàn
Chiều dày sàn được chọn dựa theo các yêu cầu sau:
Về mặt truyền lực: đảm bảo các giả thuyết sàn tuyệt đối cứng trong mặt
phẳng của nó. Độ cứng trong mặt phẳng sàn phải đủ lớn để khi truyền tải
trọng ngang vào dầm cột … giúp chuyển vị ở các đầu cột là bằng nhau.
Về mặt cấu tạo: trong tính toán không xét đến yếu tố sàn bị giảm yếu do
các lỗ khoan treo móc các thiết bị kỹ thuật (ống điện, nước, thông gió,...).
Về mặt công năng: do yêu cầu của kiến trúc nên sàn hạn chế việc bố trí
dầm phụ chia nhỏ ô sàn; nhưng trong tính toán độ võng của sàn, dầm
không được lớn hơn độ võng cho phép của TCVN.
Ngoài ra còn xét đến các yêu cầu khác như chống cháy, nổ… trong quá
trình sử dụng
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo []:
h
D
l h
b
m
D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc vào tải trọng
b min
m = 30 – 35 cho bản loại dầm với l là nhịp bản
m = 40 – 45 cho bản kê bốn cạnh với l là nhịp theo phương cạnh ngắn
Theo Mục 8.2.2 TCVN 5574:2012: chiều dày bản sàn toàn khối được lấy không
nhỏ hơn:
Đối với sàn mái: ...................................................40 mm
Đối với sàn nhà ở và công trình công cộng: ........50 mm
Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu là việc theo 2 phương dạng
bản kê bốn cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau:
D = 1 (Hoạt tải tiêu chuẩn nhỏ)
m = 40 (Bản kê bốn cạnh)
l = 1.5 m (Vị trí ban công) hb
1
1.5 0.038 m
40
l = 4.5 m (Các ô bên trong) hb
Chọn chiều dày sàn: hb 100 mm
1
4.5 0.113 m
40
Để kiểm soát việc tính toán nội lực và cốt thép cho từng ô sàn, các ô sàn được ký
hiệu như Hình 1-1
6. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 5
4 2
8 5
Hình 1-1: Vị trí các ô sàn trên mặt bằng tầng 1 đến tầng 7
1.1.2 Tiết diện dầm:
Tiết diện dầm được chọn giống nhau cho các tầng, kích thước tiết diện dầm được
chọn sơ bộ theo []:
Chiều cao tiết diện dầm:
l : chiều dài nhịp dầm
h=
1
l
m
m = 12 – 20 khi tải trọng là nhỏ hoặc trung bình (dầm sàn)
m = 8 – 12 khi tải trọng là lớn (dầm khung)
m = 5 – 8 đối với dầm công xôn, các mút thừa trong dầm liên tục.
Bề rộng của dầm:
Đối với các nhịp:
l = 4.5 m h=
1
÷
1
b
1
1
h
× 4.5 = 0.375 ÷ 0.563 (m)
dn 12 8
l = 5 m h=
1
÷
1 ×5 =0.417 ÷0.625 (m)
dd 12 8
l = 1.5 m h=
1
÷
1
1.5 = 0.188 ÷0.3 (m)×
dt
Bảng 1-1: Tiết diện các loại dầm
Tên dầm h (mm) b (mm) Tên dầm h (mm) b (mm)
DN1 400 250 DD1 400 250
DN1A 300 200 DD2 400 250
7. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 6
Do chiều cao mỗi tầng là 3.5 (m) và yêu cầu thông thoáng của tầng nhà nên ta
chọn chiều cao dầm tối đa là 400 (mm), đối với dầm nhịp lớn thì ta tăng bề rộng
của dầm.
Hình 1-2: Mặt bằng bố trí hệ dầm tầng 1 đến tầng 7
1.2 THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH
Từ kết quả chọn sơ bộ, ta có tỷ số giữa chiều cao tiết diện dầm và chiều dày sàn lớn
hơn 3, ô bản đổ có liên kết 4 cạnh ngàm với dầm.
hmin
hb
400
4 3
100
Xét một bản ngàm bốn cạnh với quy ước lt2 > lt1 , chịu tải trọng phân bố đều trên toàn
bộ mặt bản như hình vẽ.
Hình 1-1: Ô bản đơn bốn cạnh ngàm
8. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 7
Khi lt 2
2
lt1
bản làm việc chủ yếu theo phương cạnh ngắn, cơ sở tính toán tương tự
dầm. Cắt một dải bản có bề rộng b = 1 m theo phương cạnh ngắn (phương lt1), sơ đồ
tính xác định như hình a.
Khi
lt 2
2
lt1
bản làm việc theo cả 2 phương, cắt một dải bản có bề rộng b = 1 m theo
2 phương xác định như hình b.
Hình 1-2: Sơ đồ tính các loại ô bản sàn
Bảng 1-2: Phân loại ô sàn
Kí hiệu ô sàn
lt1
(m)
lt2
(m)
lt2/lt1 Loại ô sàn
1 1.25 4.125 3.3 Bản dầm
2 1.25 4.25 3.4 Bản dầm
3 4.125 4.625 1.12 Bản kê bốn cạnh
4 4.25 4.625 1.09 Bản kê bốn cạnh
1.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Bảng 1-3: Tổng hợp tải trọng tĩnh tải và hoạt tải
Khu vực
Tĩnh tải g (kN/m2
) Hoạt tải (kN/m2
)
Tiêu chuẩn gs
tc
Tính toán gs
tt
Tiêu chuẩn ps
tc
Tính toán ps
tt
Sàn 3.64 4 2 2.4
Bảng 1-4: Bảng tổng hợp tải trọng
Khu vực
Tải trọng
qtc
(kN/m2
) qtc
(kN/m2
) qtcdh
(kN/m2
)
Sàn 5.64 6.4 5.34
1.4 XÁC ĐỊNH NỘILỰC
1.4.1 Ô sàn loại bản kê bốn cạnh
9. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 8
M M
Hình 1-2: Moment trong ô bản có cạnh ngàm
1.4.1.1 Tính toán theo sơ đồ dẻo:
Tham khảo [], tính bản có một số cạnh ngàm có thể theo sơ đồ dẻo hoặc sơ
đồ đàn hồi.
Lấy M1 là moment chuẩn của ô bản :
M M M
Đặt các hệ số : 2
; A
Ai
; B Bi i 1, 2
i i
1 1 1
Các hệ số θ, Ai, Bi để tính bản hai phương
r = l2/l1 1 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 1.6 1.8 2
θ 1 0.9 0.8 0.7 0.62 0.55 0.5 0.4 0.3
A1, B1 1.4 1.3 1.2 1 1 1 1 1 1
A2, B2 1.4 1.2 1 1 0.8 0.8 0.7 0.6 0.5
Moment M1 được tính theo công thức:
ql2
3l l
M t1 t 2 t1
1
12D
Khi cốt thép để chịu moment dương được đặt đều theo mỗi phương trong
toàn ô bản xác định D theo công thức:
D 2 A1 B1 lt 2 2 A2 B2 lt1
Khi cốt thép để chịu moment dương được đặt không đều, ở vùng giữa bản đặt
dày, trong phạm vi các dải biên rộng lK đặt cốt thép với khoảng cách thưa gấp
đôi so với vùng giữa bản, xác định D theo công thức:
D 2 A1 B1 lt 2 2 A2 B2 lt1 2 2lK
Chỉ nên đặt cốt thép không đều khi ô bản khá lớn và thường lấy
lK 0.20.25lt1
Trong công thức của D các hệ số A, B ứng với cạnh kê tự do lấy bằng không.
Tính M2 và MAi, MBi theo công thức:
M2 M1; MAi AiM1; MBi Bi M1
M
10. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 9
1.4.1.2 Tính toán theo sơ đồ đàn hồi:
Tham khảo [], tra bảng Phụ lục 6 :
Tổng tải trọng lên toàn bản:
q – tải trọng phân bố đều trên mỗi mét vuông (kN/m2
);
lt1, lt2 – nhịp tính toán theo 2 phương, lt1 là cạnh ngắn.
Moment dương ở giữa bản theo hai phương: M1, M2
M1 1P; M2 2 P
Moment âm dọc theo các cạnh bản MA1 hoặc MB1; MA2 hoặc MB2
MA1 MB1 1P; MA2 MB 2 2 P
Bảng 1-5: Nội lực ô sàn loại bản kê bốn cạnh tính theo sơ đồ dẻo
Ô sàn
qs
tt
(kN/m2
)
r = l2/l1 θ A1; B1 A2, B2 D
M1
(kNm)
M2
(kNm)
MA1;B1
(kNm)
MA2; B2
(kNm)
5,6 6.4 1.12 0.88 1.28 1.16 37.88 2.34 2.05 -2.99 -2.70
7 6.4 1.09 0.91 1.31 1.22 39.53 2.35 2.14 -3.08 -2.87
Bảng 1-6: Nội lực ô sàn loại bản kê bốn cạnh tính theo sơ đồ đàn hồi
Ô sàn
qs
tt
(kN/m2
)
r = l2/l1 α1 α2 β1 β2
M1
(kNm)
M2
(kNm)
MA1;B1
(kNm)
MA2; B2
(kNm)
3 6.4 1.11 0.0196 0.0158 0.0453 0.0365 2.39 1.93 -5.53 -4.46
4 6.4 1.08 0.0192 0.0164 0.0446 0.0379 2.41 2.07 -5.61 -4.77
1.4.2 Ô sàn loại bản dầm
1.4.2.1 Tính toán theo sơ đồ dẻo:
Tham khảo [], phụ lục 4 tính nội lực ô bản loại dầm bằng phương pháp cân
bằng tĩnh:
Bảng 1-7: Nội lực ô sàn loại dầm tính theo sơ dồ dẻo
Ô sàn
qs
tt
(kN/m2
)
Mn
(kNm)
Mg
(kNm)
1,3 6.4 0.63 -0.63
2,4 6.4 0.63 -0.63
1.4.2.2 Tính toán theo sơ đồ đàn hồi:
Dùng các phương pháp của cơ học kết cấu:
Bảng 1-8: Nội lực ô sàn loại dầm tính theo sơ đồ đàn hồi
Ô sàn
qs
tt
(kN/m2
)
Mn
(kNm)
Mg
(kNm)
1 6.4 0.42 -0.83
2 6.4 0.42 -0.83
1.4.3 Kiểm tra độ tin cậy của phương pháp tính tay
1.4.3.1 Mô hình sàn trong SAFE
Mô hình một sàn điển hình bằng phần mềm SAFE 12. Từ kết quả tính theo
phương pháp phần tử hữu hạn so sánh với kết quả theo phương pháp tính tay về
nội lực của các ô sàn.
11. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 10
Hình 1-5: Mô hình sàn bằng phần mềm SAFE
Tính toán trong phần mềm SAFE 12.2:
Chia các ô sàn thành từng dải có bề rộng 1 m để xuất kết quả kiểm tra
Kiểm tra nội lực sàn theo tải trọng tính toán
Hình 1-5: Chia dải bản rộng 1m
12. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 11
Hình 1-6: Nội lực các dải bản theo phương X trong phần mềm Safe
Hình 1-7: Nội lực các dải bản theo phương X trong phần mềm Safe
13. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 12
Bảng 1-9: Nội lực moment ô bản loại bản dầm
Ô sàn
Moment
(kNm/m)
Phương pháp tính
tay
Phương
pháp
PTHH
Sơ đồ Sơ đồ
dẻo đàn hồi
TT+HT
1
2
3
4
Bảng 1-10: Nội lực moment ô bản loại bản kê bốn cạnh
Ô sàn
Moment
(kNm/m)
Phương pháp tính
tay
Phương
pháp
PTHH
Sơ đồ
dẻo
Sơ đồ
đàn hồi
TT+HT
M1 2.34 2.39 5.493
5 M2 2.05 1.93 4.727
MA1 2.99 5.53 -1.5632
M1 0.63 0.42 1.9131
M2 --- --- 1.3747
MA1 0.63 0.83 -0.5856
MB1 0.63 0.83 -3.4115
MA2 --- --- -1.2389
MB2 --- --- -2.8615
M1 0.63 0.42 1.7158
M2 --- --- 1.1421
MA1 0.63 0.83 -0.9195
MB1 0.63 0.83 -0.6915
MA2 --- --- -1.9698
MB2 --- --- -1.9698
M1 0.63 0.42 1.4966
M2 --- --- 1.4295
MA1 0.63 0.83 -3.0065
MB1 0.63 0.83 -0.3585
MA2 --- --- -1.1856
MB2 --- --- -2.6418
M1 0.63 0.42 1.2547
M2 --- --- 0.8525
MA1 0.63 0.83 -3.1428
MB1 0.63 0.83 -0.1515
MA2 --- --- -2.4178
MB2 --- --- -2.4178
14. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 13
MB1 2.99 5.53 -0.8587
MA2 2.70 4.46 -5.4001
MB2 2.70 4.46 -4.1181
M1 2.34 2.39 4.9293
M2 2.05 1.93 3.8542
6
MA1 2.99 5.53 -0.8311
MB1 2.99 5.53 -5.2099
MA2 2.70 4.46 -4.0757
MB2 2.70 4.46 -5.7854
M1 2.35 2.41 3.9188
M2 2.14 2.07 3.4406
7
MA1 3.08 5.61 -4.6578
MB1 3.08 5.61 -5.2001
MA2 2.87 4.77 -4.4095
MB2 2.87 4.77 -2.2081
Nhận xét:
Từ kết quả trên, sinh viên nhận thấy nội lực giữa phương pháp tính tay và
phương pháp phần tử hữu hạn chênh lệch nhau lớn. Có thể giải thích như sau:
Với phương pháp tính tay:
Moment dương M1, M2 của ô bản loại bản kê bốn cạnh ở cả hai sơ đồ
có giá trị gần bằng nhau, riêng ô bản loại dầm tính theo sơ đồ đàn dẻo
lớn hơn sơ đồ đàn hồi khoảng 50%.
Moment âm MA1,B1; MA2,B2 trên các gối theo sơ đồ đàn hồi là khá lớn,
có chỗ lớn hơn hai lần so với sơ đồ dẻo.
Tính theo sơ đồ đàn hồi nhận được moment âm trên các cạnh ngàm
thường quá lớn so với moment giữa bản. Đó là do việc đã dùng các giả
thiết vật liệu hoàn toàn đàn hồi và ngàm là tuyệt đối, những giả thiết
không hoàn toàn sát với thực tế.
Với phương pháp phần tử hữu hạn:
Việc mô hình mặt bằng kiến trúc theo điều kiện làm việc thực tế cho kết
quả đáng tin cậy và hợp lý hơn phương pháp tính tay chỉ xét riêng lẻ
từng ô bản.
1.5 TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP
1.4.1 Tính cốt thép
Đặc trưng vật liệu:
Bêtông: Cấp độ bền bêtông B20 có:
Rb 11.5 MPa, Rbt 0.9 MPa
Rbt.ser 1.4 MPa, Rb.ser 15 MPa, Eb 27000 MPa
Cốt thép: Thép có đường kính 10 mm chọn thép CI
Thép có đường kính 10 mm chọn thép CII
15. Chương 1 Thiết kế sàn
SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 14
1 2
s
Bảng 1-10: Các giá trị cường độ tín toán và module đàn hồi của cốt thép
Nhóm thép Rs (MPa) Rsc (MPa) Rsw (MPa) Es (MPa)
CI 225 225 175 210000
CII 280 280 225 210000
Hệ số điều kiện làm việc b1 1
Giả thiết alt1 0.015 m, alt 2 0.02 m nên h0lt1 0.085 m, h0lt 2 0.08 m
Xác định giá trị
M
R bh2
b 0
Kiểm tra điều kiện: R hoặc R nếu không thỏa cần tăng kích thước
tiết diện sàn hoặc tăng cấp độ bền của bê tông.
Nếu thỏa thì tính giá trị: 1
Tính diện tích cốt thép yêu cầu: A
Rbbh0
Rs
Tính hàm lượng cốt thép:
As
bh0
100% , giá trị hợp lý hl 0.3 0.6%
Kiểm tra lại giá trị a giả thiết sau khi chọn thép.
Kết quả tính toán được cho ở bảng dưới.
Bảng 1-11: Kết quả tính cốt thép ô sàn loại bản dầm
Ô
bản
Tiết diện Mi
(kNm/m)
h0
(m)
α ξ As
(mm2
)
μ
%
Chọn thép
Asc
(mm2
)
μc
%
Nhịp lt1 1.91 0.085 0.02 0.023 101.2 0.12 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 0.59 0.08 0.01 0.008 32.7 0.04 Φ8a150 335 0.42
1
Gối MB1 3.41 0.08 0.05 0.047 194.1 0.24 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 1.37 0.085 0.02 0.017 72.5 0.09 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 1.24 0.08 0.02 0.017 69.4 0.09 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 2.86 0.08 0.04 0.040 162.2 0.20 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt1 1.72 0.085 0.02 0.021 90.7 0.11 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 -0.92 0.08 0.01 0.013 51.4 0.06 Φ8a150 335 0.42
2
Gối MB1 0.69 0.08 0.01 0.009 38.6 0.05 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 1.14 0.085 0.01 0.014 60.1 0.07 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 1.97 0.08 0.03 0.027 110.9 0.14 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 1.97 0.08 0.03 0.027 110.9 0.14 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt1 1.50 0.085 0.02 0.018 79.0 0.09 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 3.01 0.08 0.04 0.042 170.6 0.21 Φ8a150 335 0.42
3
Gối MB1 0.36 0.08 0.00 0.005 20.0 0.02 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 1.43 0.085 0.02 0.017 75.4 0.09 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 1.19 0.08 0.02 0.016 66.4 0.08 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 2.64 0.08 0.04 0.037 149.5 0.19 Φ8a150 335 0.42
4 Nhịp lt1 1.25 0.085 0.02 0.015 66.1 0.08 Φ10a200 393 0.46
16. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 15
Chương 1 Thiết kế sàn
Gối MA1 3.14 0.08 0.04 0.044 178.5 0.22 Φ8a150 335 0.42
Gối MB1 0.15 0.08 0.00 0.002 8.4 0.01 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 0.85 0.085 0.01 0.010 44.8 0.05 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 2.42 0.08 0.03 0.033 136.6 0.17 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 2.42 0.08 0.03 0.033 136.6 0.17 Φ8a150 335 0.42
Bảng 1-11: Kết quả tính cốt thép ô sàn loại bản kê bốn cạnh
Ô
bản
Tiết diện
Mi
(kNm/m)
h0
(m)
α ξ
As
(mm2
)
μ
%
Chọn thép
Asc
(mm2
)
μc
%
Nhịp lt1 5.49 0.085 0.07 0.068 297.4 0.35 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 1.56 0.08 0.02 0.021 87.8 0.11 Φ8a150 335 0.42
5
Gối MB1 0.86 0.08 0.01 0.012 48.0 0.06 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 4.73 0.085 0.06 0.059 254.6 0.30 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 5.40 0.08 0.07 0.076 311.9 0.39 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 4.12 0.08 0.06 0.058 235.6 0.29 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt1 4.93 0.085 0.06 0.061 265.9 0.31 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 0.83 0.08 0.01 0.011 46.4 0.06 Φ8a150 335 0.42
6
Gối MB1 5.21 0.08 0.07 0.073 300.5 0.38 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 3.85 0.085 0.05 0.048 206.4 0.24 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 4.08 0.08 0.06 0.057 233.1 0.29 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 5.79 0.08 0.08 0.082 335.1 0.42 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt1 3.92 0.085 0.05 0.048 210.0 0.25 Φ10a200 393 0.46
Gối MA1 4.66 0.08 0.06 0.065 267.5 0.33 Φ8a150 335 0.42
7
Gối MB1 5.20 0.08 0.07 0.073 299.9 0.37 Φ8a150 335 0.42
Nhịp lt2 3.44 0.085 0.04 0.042 183.8 0.22 Φ10a200 393 0.46
Gối MA2 4.41 0.08 0.06 0.062 252.8 0.32 Φ8a150 335 0.42
Gối MB2 2.21 0.08 0.03 0.030 124.6 0.16 Φ8a150 335 0.42
1.6 KIỂM TRA SÀN THEO TRẠNG THÁI GIỚI HẠN HAI
1.6.1 Kiểm tra ô sàn theo sự hình thành vết nứt
Nội lực các ô bản: được xác định như Mục 1.4 , nhưng sử dụng tải trọng tiêu
chuẩn để tính toán.
Bảng 1-12: Nội lực các ô sàn xét đến sự hình thành vết nứt
Ô
sàn
Moment PPPTHH
(kNm/m) TT+HT HTNH TT+HTDH
M1 1.6996 0.3855 1.3141
1
M2 1.2638 0.1951 1.0687
MA1 -0.5094 -0.1051 -0.4044
MB1 -3.0464 -0.6776 -2.3688
18. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 17
Chương 1 Thiết kế sàn
I
MB2 -1.9066 -0.3849 -1.5217
Quy trình kiểm tra sự hình thành vết nứt:
Moment cực hạn gây nứt cho tiết diện được tính toán theo công thức sau:
Mcrc Rbt.ser Wpl Mrb
Trong đó:
Wpl : Moment kháng uốn của tiết diện đối với thớ chịu kéo ngoài cùng có xét
đến biến dạng không đàn hồi của bê tông vùng chịu kéo.
2Ib 0 I '
so so
Hệ số quy đổi
Es
Eb
Wpl
h x
Sbo
I , I , I '
- Lần lượt là moment quán tính đối với trục trung hòa của diện tích
bo so so
vùng bêtông chíu nén, của diện tích cốt thép chiu kéo và của diện tích cốt thép
chịu nén;
bx3
I ; I A h x
2
; I '
A'
x a'
2
bo
x xo
3
Sred
Ared
so s o so s
- Khoảng cách từ trong tâm O của tiết diện đến mép chịu nén.
Ared
Sred
- Diện tích tiết diện quy đổi
- Moment tĩnh của lấy đối với trục qua mép chịu nén;
Sbo - Moment tĩnh đối với trục trung hòa của diện tích vùng bêtông chịu kéo.
bh x
2
Sbo
2
M rp
- moment do ngoại lực kéo do co ngót bê tông gây ra ứng suất trong cốt
thép không căng;
Trong đó:
Mrp sc As ho xo rpl
sc - ứng suất trong cốt thép không căng gây nên co ngót trong bê tông được
xác định theo Mục 8, bảng 6 – TCXDVN 356:2005;
Mr - moment do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét đối với trục
song song với trục trung hòa và đi qua điểm lõi cách xa vùng chịu kéo của tiết
diện này hơn cả;
rpl
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện quy đổi đến điểm lõi cách xa vùng chịu
kéo hơn cả đang được kiểm tra sự hình thành vết nứt.
r r
Wred
pl o
Ared
Cách xác định các thông số Ared , Sred , Wred , Ired :
19. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 18
Chương 1 Thiết kế sàn
A bhA ; S
bh A h ; I I I '
I
red s red
2
s o red b b s
bh x
3
I o
b
3
3
- Moment quán tính của phần bêtông chịu kéo;
'
bxo
b
3
- moment quán tính của phần bêtông chịu nén;
I A h x
2
- moment quán tính của cốt thép chịu kéo;
s s o o
Wred
Ired
h xo
- Moment chống uốn của tiết diện lấy đối với mép chịu kéo.
Kiểm tra ô sàn theo điều kiện không bị nứt: M Mcrc
Từ kết quả nội lực ta tiến hành kiểm tra
Kiểm tra nứt giữa nhịp:
Bảng 1-13: Thông số đầu vào để kiểm tra
Ô
sàn
b
(m)
h
(m)
h0
(m)
As
(mm2
)
M
(kNm/m)
Rbt.ser
(MPa)
Eb
(MPa)
Es
(MPa)
1
1 0.1 0.085 393 1.70 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 1.26 1.4 27000 210000
2
1 0.1 0.085 393 1.52 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 1.00 1.4 27000 210000
3
1 0.1 0.085 393 1.33 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 1.29 1.4 27000 210000
4
1 0.1 0.085 393 1.11 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 0.75 1.4 27000 210000
5
1 0.1 0.085 393 4.86 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 4.16 1.4 27000 210000
6
1 0.1 0.085 393 4.36 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 3.39 1.4 27000 210000
7
1 0.1 0.085 393 3.46 1.4 27000 210000
1 0.1 0.08 393 3.02 1.4 27000 210000
Bảng 1-14: Bảng tính giá trị moment do ngoại lực kéo tác dụng
Ô sàn
σ
(MPa)
x0
(m)
Ib
(m4
)
I’b
(m4
)
Is
(m4
)
Ired
(m4
)
r
(m)
Mrp
(kNm/m)
1
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
2
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
3
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
4
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
5
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
6
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
7 40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 4.5E-07 8.7E-05 0.025 0.92
I
2
20. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 19
Chương 1 Thiết kế sàn
40 0.051 3.9E-05 4.4E-05 3.3E-07 8.6E-05 0.029 0.91
Bảng 1-15: Kết quả kiểm tra ô sàn
Ô sàn
x
(m)
Ibo
(m4
)
Iso
(m4
)
Sbo
(m3
)
Wpl
(m3
)
Mcrc
(kNm/m)
M
(kNm/m)
Kết luận
1
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 1.70 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 1.26 Không nứt
2
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 1.52 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 1.00 Không nứt
3
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 1.33 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 1.29 Không nứt
4
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 1.11 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 0.75 Không nứt
5
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 4.86 Nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 4.16 Nứt
6
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 4.36 Nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 3.39 Không nứt
7
0.051 4.4E-05 4.5E-07 0.0012 0.0032 3.49 3.46 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.3E-07 0.0012 0.0031 3.43 3.02 Không nứt
Kiểm tra bề rộng vết nứt giữa nhịp
Bảng 1-16: Thông số đầu vào để kiểm tra
Ô
sàn
b
(m)
h
(m)
h0
(m)
As
(mm2
)
Mnh
(kNm/m)
Mdh
(kNm/m)
Eb
(MPa)
Es
(MPa)
5
1 0.1 0.085 393 1.08 3.78 1.4 27000
1 0.1 0.08 393 0.92 3.24 1.4 27000
6 1 0.1 0.085 393 0.98 3.38 1.4 27000
Bảng 1-17: Kết quả kiểm tra bề rộng vết nứt
Ô
sàn
σsdh
(MPa)
acr
(mm)
acr2
(mm)
σsnh
(MPa)
Δacr
(mm)
acr(1)
(mm)
acr1
(mm)
Kết
luận
5
125.60 0.156 0.3 35.79 0.029 0.185 0.4 Thỏa
114.82 0.141 0.3 32.68 0.026 0.167 0.4 Thỏa
6 112.23 0.139 0.3 32.76 0.027 0.166 0.4 Thỏa
Kiểm tra nứt ở gối:
Bảng 1-18: Thông số đầu vào để kiểm tra
Ô
sàn
b
(m)
h
(m)
h0
(m)
As
(mm2
)
M
(kNm/m)
Rbt.ser
(MPa)
Eb
(MPa)
Es
(MPa)
1 0.1 0.085 335 0.51 1.4 27000 210000
1
1 0.1 0.085 335 3.05 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 1.09 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 2.52 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 0.82 1.4 27000 210000
2
1 0.1 0.085 335 0.63 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 1.73 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 1.73 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 2.69 1.4 27000 210000
3 1 0.1 0.085 335 0.31 1.4 27000 210000
1 0.1 0.085 335 1.04 1.4 27000 210000
22. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 21
Chương 1 Thiết kế sàn
Bảng 1-20: Kết quả kiểm tra ô sàn
Ô sàn
x
(m)
Ibo
(m4
)
Iso
(m4
)
Sbo
(m3
)
Wpl
(m3
)
Mcrc
(kNm/m)
M
(kNm/m)
Kết luận
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.51 Không nứt
1
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 3.05 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.09 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.52 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.82 Không nứt
2
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.63 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.73 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.73 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.69 Không nứt
3
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.31 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.04 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.32 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.80 Không nứt
4
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.12 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.13 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 2.13 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.39 Không nứt
5 0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.77 Không nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 4.67 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 3.66 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 0.74 Không nứt
6
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 4.61 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 3.62 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 5.02 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 4.62 Nứt
7
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 4.62 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 3.91 Nứt
0.051 4.4E-05 3.9E-07 0.0012 0.0031 3.58 1.91 Không nứt
Kiểm tra bề rộng vết nứt ở gối
Bảng 1-21: Thông số đầu vào để kiểm tra
Ô
sàn
b
(m)
h
(m)
h0
(m)
As
(mm2
)
Mnh
(kNm/m)
Mdh
(kNm/m)
Eb
(MPa)
Es
(MPa)
5
1 0.1 0.085 335 1.02 3.65 1.4 27000
1 0.1 0.085 335 0.76 2.90 1.4 27000
1 0.1 0.085 335 1.01 3.60 1.4 27000
6 1 0.1 0.085 335 0.76 2.86 1.4 27000
1 0.1 0.085 335 1.11 3.91 1.4 27000
1 0.1 0.085 335 1.01 3.61 1.4 27000
7 1 0.1 0.085 335 0.81 3.09 1.4 27000
1 0.1 0.085 335 0.38 1.52 1.4 27000
Bảng 1-22: Kết quả kiểm tra bề rộng vết nứt
Ô
sàn
σsdh
(MPa)
acr
(mm)
acr2
(mm)
σsnh
(MPa)
Δacr
(mm)
acr(1)
(mm)
acr1
(mm)
Kết
luận
5
140.74 0.167 0.30 39.46 0.030 0.197 0.4 Thỏa
111.96 0.133 0.30 29.33 0.023 0.155 0.4 Thỏa
23. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 22
Chương 1 Thiết kế sàn
2
138.79 0.164 0.3 38.83 0.030 0.194 0.4 Thỏa
6 110.62 0.131 0.3 29.19 0.022 0.154 0.4 Thỏa
150.62 0.178 0.3 42.67 0.033 0.211 0.4 Thỏa
139.06 0.165 0.3 38.89 0.030 0.195 0.4 Thỏa
7 139.06 0.165 0.3 38.89 0.030 0.195 0.4 Thỏa
119.49 0.142 0.3 31.34 0.024 0.166 0.4 Thỏa
1.6.2 Kiểm tra ô sàn theo biến dạng
Nội lực các ô sàn: được xác định như Mục 1.4 , nhưng sử dụng tải trọng tiêu
chuẩn để tính toán.
Trường hợp không có vết nứt trong vùng bêtông chịu kéo
Độ cong toàn phần:
Độ cứng uốn của dầm bê tông cốt thép ở những đoạn không xuất hiện
khe nứt thẳng góc, đối với cấu kiện chịu uốn:
B b1Eb Ired
Trong đó:
b1 - hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến ngắn hạn của bêtông, lấy
bằng 0.85 đối với bêtông năng và bêtông hạt nhẹ;
Eb
Ired
- Mođun đàn hồi của bêtông
- Moment quán tính của tiết diện quy đổi đối với trục trọng tâm tiết
diện, trong đó tiết diện bêtông phải được trừ đi diện tích cốt thép khi
3% và diện tích cốt thép được nhân với hệ số
Es
Eb
I
bh bh
x
h
1A h x
2
red
12 2 s 0
Xét đến ảnh hưởng của tải trọng ngắn hạn và tải trọng dài hạn, độ cong
của cấu kiện được xác định theo công thức:
1
1
1
Trong đó:
r r 1 r 2
1
Msh
; 1
Mlb2 - Độ cong do tác dụng của tải trọng ngắn
r 1 B r 2 B
hạn và độ cong do tác dụng của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm
thời dài hạn;
Msh ; Ml - moment do tải trọng tác dụng ngắn hạn đối với trục đi qua
trọng tâm tiết diện quy đổi và thẳng góc với mặt phẳng uốn
b 2 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bêtông đến biến
dạng của cấu kiện không có vết nứt trong vùng kéo. Khi tác dụng của
tải trọng ngắn hạn b2 1; khi tác dụng của tải trọng kéo dài: b2 2
đối với độ ẩm môi trường là 40 ÷ 75%; b2 2 đối với độ ẩm dưới
40%.
3
24. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 23
Chương 1 Thiết kế sàn
m
r
Trường hợp có vết nứt trong vùng bêtông chịu kéo
T
Độ võng của sàn: được xác định theo công thức:
1 2
f L
Kiểm tra độ võng của sàn tiến hành so sánh với độ võng cho phép của
sàn theo Bảng 4 – TCVN 5574 – 2012:
Sàn với trần có sườn:
o Khi L 5 m thì f 1/ 200L
o Khi 5 m L 10 m thì f 25mm
o Khi L 10 m thì f 1/ 400L
Từ kết quả nội lực chọn ô số 18 (ô bản dầm) và ô số 6 (ô bản kê bốn
cạnh) để kiểm tra.
Bảng 1-17: Kết quả kiểm tra ô sàn trường hợp không nứt
Ô
sàn
Chiều dài
nhịp (m)
M
(kNm/m)
Ired
(m4
)
(1/r)i
(1/m)
(1/r)
(1/m)
f
(mm)
[f]
(mm)
Kết
luận
6 L2=4.875 M1
c 0.75 8.6E-05 3.8E-04 3.1E-03 2.94 24.38 Thỏa
M2
c 2.64 8.6E-05 2.7E-03
L1=4.500 M1
c
c
0.79 8.7E-05 4.0E-04
3.1E-03 3.10 21.88 Thỏa
M2 2.67 8.7E-05 2.7E-0.3
7
M1
c 0.68 8.6E-05 3.4E-04
L2=4.875 2.7E-03 3.14 24.38 Thỏa
M2
c 2.34 8.6E-05 2.4E-03
Bảng 1-18: Kết quả kiểm tra ô sàn trường hợp nứt
Ô
sàn
Chiều dài
nhịp (m)
M
(kNm/m)
Ired
(m4
)
(1/r)i
(1/m)
(1/r)
(1/m)
f
(mm)
[f]
(mm)
Kết
luận
M1
c 4.86 8.6E-05 7.8E-03
L1=4.375 M2
c 3.78 8.6E-05 4.8E-03 1.4E-02 9.55 21.88 Thỏa
5 M2
c 3.78 1.1E-02
M1
c 4.16 8.7E-05 6.8E-03
L2=4.875 M2
c 3.24 8.7E-05 3.9E-03 1.3E-02 10.42 24.38 Thỏa
M2
c 3.24 8.6E-05 1.0E-02
M1
c 4.36 6.4E- 6.4E-03
6 L1=4.375
M2
c 3.38 3.7E-03 1.2E-02 9.12 21.88 Thỏa
M2
c 3.38 9.5E-03
25. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 24
Chương 2 Thiết kế khung
2.1CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC TIẾT DIỆN CỘT:
Theo Mục 2.5.4 TCXD 198:1997: Độ cứng đơn vị và cường độ của kết cấu
nhà cao tầng được thiết kế đều hoặc thay đổi giảm dần lên phía trên, tránh thay
đổi đột ngột. Độ cứng của kết cấu ở tầng trên không nhỏ hơn 70% độ cứng của
kết cấu ở tầng dưới kề nó.
Tính sơ bộ tiết diện cột thông qua ước lượng tổng tải trọng đứng tác dụng lên
cột. Được xác định như sau:
Trong đó:
A
kN
;
Rb
N mqF
k = 1.2÷1.5 – Hệ số kể đến tác động của tải ngang, phụ thuộc vị trí cột;
N – Lực nén tác dụng lên cột;
Rb – Cường độ chịu nén của bêtông;
m – Số tầng phía trên tiết diện cột đang xét
F – Diện truyền tải của sàn tác dụng lên cột
q (kN/m2
) – Tải trọng sơ bộ của sàn tác dụng lên cột
Kết quả tính toán sơ bộ kích thước cột:
Bảng 2-1: Kích thước tiết diện cột
Tên cột Tầng F
(m2
)
m k
N
(kN)
A
(m2
)
Chọn tiết
diện
C1, C2,
C5, C6
4 5
8.613
2
1.25
188.684 20.509 250×350
1 3 5 537.928 58.470 250×350
C3,C4
4 5
10.664
2
1.25
211.398 22.978 250×350
1 3 5 597.142 64.907 250×350
C7, C8
4 5
11.988
2
1.25
250.852 27.266 250×450
1 3 5 693.954 75.430 300×450
C9,10
4 5
17.473
2
1.25
321.052 34.897 250×450
1 3 5 869.454 94.506 300×450
C11, C12
4 5
16.148
2
1.25
305.459 33.202 250×450
1 3 5 854.165 92.844 350×450
Hình 2-1: Mặt bằng bố trí hệ cột tầng 1 đến tầng 3
26. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 25
Chương 2 Thiết kế khung
2.2THIẾT LẬP SƠ ĐỒ TÍNH
Hình 2-2: Mô hình khung không gian công trình trong phần mềm Etab
Với khối lượng tính toán lớn, không thể thực hiện bằng tay được, với nhu cầu đó thì
các phần mềm tính toán kết cấu ra đời. Phần mềm Etabs là một trong những số đó,
được sinh viên sử dụng để phân tích kết cấu công trình này.
Với nhiệm vụ của đồ án, sinh viên sẽ tiến hành thiết kế khung trục 2, theo Hình 2-3
Hình 2-3: Mặt bằng thiết kế trục khung 2
27. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 26
Chương 2 Thiết kế khung
t t
t
t
Các bước thực hiện phân tích và tính toán kết cấu khung:
Bước 1: Sơ bộ kích thước tiết diện
Bước 2: Tải trọng tác dụng
Bước 3: Tổ hợp tải trọng
Bước 4: Phân tích kết cấu công trình sử dụng phần mềm Etabs
Bước 5: Đánh giá kết quả phân tích kết cấu từ phần mềm Etabs
Bước 6: Tính toán cốt thép cho các kết cấu khung trục 2
Tiêu chuẩn áp dụng:
TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế
TCVN 5574:2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép
2.3 XÁC ĐỊNH TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
2.3.1 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân sàn và hoạt tải sàn
Bảng 2-2: Tổng hợp tải trọng tĩnh tải và hoạt tải
Khu vực
Tĩnh tải g (kN/m2
) Hoạt tải (kN/m2
)
Tiêu chuẩn gs
tc
Tính toán gs
tt
Tiêu chuẩn ps
tc
Tính toán ps
tt
Sàn 3.64 4 2 2.4
Bảng 2-3: Bảng tổng hợp tải trọng
Khu vực
Tải trọng
qtc
(kN/m2
) qtc
(kN/m2
) qtcdh
(kN/m2
)
Sàn 5.64 6.4 5.34
2.3.2 Tĩnh tải do trọng lượng bản thân tường
Trọng lượng bản thân tường được xác định theo công thức:
Trong đó:
tt
kN /m n h gtc
n - Hệ số độ tin cậy
ht htan g hdam - Chiều cao của tường
tc
gt - Tải trọng tiêu chuẩn của tường xây gạch:
gtc
1.8 kN / m2
- Tường 10 gạch ống (tường dày 100 mm)
Bảng 2-4: Tĩnh tải tường phân bố đều trên dầm
Dầm b×h
(mm×mm)
Chiều cao
tường ht
(m)
Loại tường
Tải trọng tiêu
chuẩn gt
tc
(kN/m2
)
Hệ số độ tin
cậy n
Tải trọng tính
toán gt
tt
(kN/m2
)
250×400 3.1 10 1.8 1.1 6.14
2.3.3 Tải trọng gió:
Tải trọng gió gồm có hai thành phần: thành phần tĩnh và thành phần động
Giá trị và phương tính toán của thành phần tĩnh tải trọng gió được xác định
theo điều khoản ghi trong TCVN 2737:1995 – Tiêu chuẩn tải trọng và tác
động.
Thành phần động của tải trọng gió được xác định theo các phương tương ứng
với phương tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió, được kể đến khi tính
g
28. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 27
Chương 2 Thiết kế khung
t
tc
toán nhà nhiều tầng cao hơn 40m (trong đồ án này không kể đến thành phần
động của tải trọng gió).
Thành phần tĩnh là áp lực gió trung bình theo thời gian tác động lên công
trình.
Tiêu chuẩn áp dụng: TCVN 2737:1995 – Tiêu chuẩn tải trọng và tác động.
Thành phần tĩnh của tải trọng gió:
Thành phần tĩnh tiêu chuẩn của tải trọng gió được tính theo công thức:
Wj Wok z j c
Trong đó:
Wo - Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo phân vùng áp ực gió trong
TCVN 2737:1995
c - Hệ số khí động lấy theo Bảng 6 trong TCVN 2737:1995
cđ = 0.8 đối với mặt đón gió
ch = 0.6 đối với mặt khuất gió
k(zj) - hệ số không thứ nguyên tíh đến sự thay đổi áp lực gió. Giá trị
k(zj) phụ thuộc vào độ cao và dạng địa hình, được cho trong
Bảng 7 TCVN 229:1999 hoặc tính theo công thức (A.23), Phụ lục
A TCXD 229:1999.
Thành phần tĩnh tiêu chuẩn của tải trọng gió được quy về lực tập trung tại cao
trình sàn tính theo công thức:
Trong đó:
j Wj S j
h h
S B j j 1
j
2
- Diện tích mặt đón gió của tầng thứ j;
hj ; hj 1
- Chiều cao tầng trên và dưới của sàn đang xét;
B - Bề rộng của mặt đón gió theo phương đang xét
Thành phần tĩnh tính toán của tải trọng gió được quy về lực tập trung tại cao trình
sàn, tính theo công thức: tt tc
Trong đó:
Wj Wj
1.2 - Hệ số độ tin cậy đối với tải trọng gió
Công trình nằm ở nội thành thành phố Hồ Chí Minh, thuộc khu vực IIA. Tra
Bảng 4 (Giá trị áp lực gió tiêu chuẩn Wo) và Mục 6.4.1, TCVN 2737:1995, ta có:
Áp lực gió tiêu chuẩn: Wo 9512 83 daN / m2
0.83kN / m2
Hệ số độ cao:
z
2mt
kt z 1.884 g
Trong đó:
zt
Hệ số zg
; m được tra trong Bảng A.1, Phụ lục A TCXD 229:1999
t t
zg
400 - Độ cao của dạng địa hình C mà ở đó vận tốc gió không còn chịu ảnh
hưởng của mặt đệm, còn gọi là độ cao gradient;
W
29. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 28
Chương 2 Thiết kế khung
mt 0.14 - Số mũ tương ứng với dạng địa hình C.
0.28
k z 1.884
z
C
400
Kết quả tính toán giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán thành phần tĩnh tải trọng
gió:
Bảng 2-5: Kết quả thành phần tĩnh tải trọng gió
Địa hình C
Giá trị của áp lực gió tiêu chuẩn W0 (kN/m2
) 0.83
Hệ số khí động cho mặt phẳng đứng đón gió cđ 0.8
Hệ số khí động cho mặt phẳng đứng đón gió ch 0.6
Hệ số khí động c 1.4
Bề rộng đón gió theo phương Y (m)
Bề rộng đón gió theo phương X (m)
Tầng
hj
(m)
zj
(m)
kj
Giá trị tiêu chuẩn Wtc
(kN)
Gía trị tính toán Wtt
(kN)
Phương X Phương Y Phương X Phương Y
5 3.5 17.5 0.767776 15.222 20.687 18.267 24.824
4 3.5 14 0.721273 28.601 38.868 34.321 46.641
3 3.5 10.5 0.665453 26.387 35.860 31.665 43.032
2 3.5 7 0.594034 23.555 32.011 28.266 38.413
1 3.5 3.5 0.489241 19.400 26.364 23.280 31.637
2.4 TỔ HỢP TẢI TRỌNG
Theo Mục 2.1.4, TCVN 2737:1995, Tải trọng và tác động – tiêu chuẩn thiết kế:
khi có tác động của hai hay nhiều tải trọng đồng thời, việc tính toán kết cấu phải
thực hiện theo các tổ hợp bất lợi nhất của tải trọng hay nội lực tương ứng của
chúng. Các tổ hợp tải trọng được thiết lập từ những phương án tác dụng đồng
thời của các tải trọng khác nhau, có kể đến khả năng thay đổi sơ đồ tác dụng của
tải trọng. Khi tính tổ hợp tải trọng hay nội lực tương ứng phải nhân với hệ số tổ
hợp.
Các hệ số tổ hợp được lấy theo tiêu chuẩn:
TCVN 2737:1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế, gồm tổ hợp 1
(TH1) đến tổ hợp 17 (TH17)
Các trường hợp tải trọng được định nghĩa trong phần mềm Etabs:
Tĩnh tải Ký hiệu: TT
Hoạt tải Ký hiệu: HT
Gió tác dụng theo phương X Ký hiệu: GIOX
Gió tác dụng theo phương Y Ký hiệu: GIOY
Trong các trường hợp tổ hợp tải trọng theo Bảng 2-1, sinh viên có xét đến thành
phần gió xiên theo góc 45o
so với phương X và phương Y.
30. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 29
Chương 2 Thiết kế khung
Bảng 2-6: Các trường hợp tổ hợp tải trọng
STT Tổ hợp TT HT GIOX GIOY
1 TH1 1 1
2 TH2 1 1
3 TH3 1 -1
4 TH4 1 1
5 TH5 1 -1
6 TH6 1 0.707 0.707
7 TH7 1 0.707 -0.707
8 TH8 1 -0.707 0.707
9 TH9 1 -0.707 -0.707
10 TH10 1 0.9 0.9
11 TH11 1 0.9 -0.9
12 TH12 1 0.9 0.9
13 TH13 1 0.9 -0.9
14 TH14 1 0.9 0.636 0.636
15 TH15 1 0.9 0.636 -0.636
16 TH16 1 0.9 -0.636 0.636
17 TH17 1 0.9 -0.636 -0.636
18 BAO TỔ HỢP BAO TỪ 1 ĐẾN 17
2.5 PHÂN TÍCH KẾT CẤU SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS
Mô hình trong phần mềm Etabs:
Cột và dầm được mô hình bằng phần tử Frame.
Sàn được mô hình bằng phần tử Shell.
Trọng lượng bản thân kết cấu do phần mềm Etabs tính tự động được người
dùng khai báo.
Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn được khai báo phân bố đều trên sàn.
Trọng lượng bản thân tường được gán trực tiếp lên dầm.
Cột được ngàm tại móng.
Thành phần tĩnh của tải trọng gió được gán vào tâm hình học.
Khai báo các trường hợp tải trọng:
Hình 2-4: Định nghĩa các trường hợp tải trọng
31. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 30
Chương 2 Thiết kế khung
Gán tải trọng gió:
Hình 2-5: Gán thành phần tĩnh của tải trọng gió vào tâm hình học
2.6 ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ TỪ PHẦN MỀM ETABS
2.6.1 Phân tích kết quả nội lực khung
Xét với trường hợp tĩnh tải:
Kết quả lực dọc:
Hình 2-5: Biểu đồ lực dọc do tải trọng tĩnh tải tác dụng
Nhận xét: Ta nhận thấy biểu đồ có dạng hình thang và giảm từ dưới lên trên,
lượng giảm này đúng bằng trọng lượng của một tầng (gồm tải trọng và trọng
lượng bản thân). Kết quả moment:
32. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 31
Chương 2 Thiết kế khung
Hình 2-6: Biểu đồ moment My do tải trọng tĩnh tải tác dụng
Nhận xét: Biểu đồ moment của dầm là đường cong căng thớ dưới ở giữa
nhịp và căng thớ trên gối.
Trường hợp tải trọng hoạt tải kiểm tra tương tự và kết quả cũng đáng tin cậy.
Xét với trường hợp tải trọng gió
Hình 2-7: Biểu đồ moment Mx do tải trọng gió GIOY tác dụng
33. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 32
Chương 2 Thiết kế khung
Nhận xét: Về mặt tổng thể hình dạng biểu đồ theo dạng parabol, tăng từ
trên xuống – dạng biểu đồ của thanh công xôn ngàm một đầu chịu tải phân
bố. Tương tự kiểm tra tất cả các giá trị nội lực còn lại dưới tác dụng của tải
trọng gió. Như vậy nội lực từ phần mềm Etabs là hợp lý.
Bảng 2-7: Kết quả nội lực dầm
Tầng Tổ hợp
Vị trí nội
lực
MB8
(kNm)
MB11
(kNm)
MB19
(kNm)
MB25
(kNm)
BAOMIN Gối 1 -26.386 -38.291 -32.618 0.858
5 BAOMAX Nhịp -16.407 24.667 25.368 -9.609
BAOMIN Gối 2 0.856 -32.41 -35.909 -26.812
BAOMIN Gối 1 -26.611 -48.575 -37.279 1.207
4 BAOMAX Nhịp -16.375 31.95 17.62 -9.566
BAOMIN Gối 2 1.155 -47.54 -38.479 -27.927
BAOMIN Gối 1 -27.125 -58.43 -44.549 1.216
3 BAOMAX Nhịp -16.602 32.227 18.33 -9.693
BAOMIN Gối 2 1.179 -55.51 -46.021 -28.218
BAOMIN Gối 1 -27.577 -66.198 -52.151 1.225
2 BAOMAX Nhịp -16.843 32.415 18.92 -9.806
BAOMIN Gối 2 1.206 -63.54 -53.069 -28.55
BAOMIN Gối 1 -28.546 -72.804 -60.563 1.286
1 BAOMAX Nhịp -17.398 34.469 18.297 -9.974
BAOMIN Gối 2 1.252 -71.295 -61.828 -29.064
Bảng 2-8: Kết quả nội lực C7
TH1 -164.58 -3.343 7.337 TH1 -154.99 9.698 -3.795
TH1 -164.58 -3.343 7.337 TH13 -152.23 13.346 -3.706
5 TH10 -159.75 -3.237 9.96 TH10 -150.16 9.185 -6.431
TH10 -159.75 -3.237 9.96 TH15 -151.5 12.148 -5.66
TH14 -158.58 -3.265 9.063 TH13 -152.23 13.346 -3.706
TH2 -118.93 -1.973 8.065 TH2 -109.34 4.483 -5.602
TH1 -333.01 0.388 8.277 TH1 -323.42 -1.454 -6.887
TH5 -263.81 -6.194 5.68 TH12 -309.69 -11.064 -6.54
4 TH10 -325.5 0.199 15.812 TH10 -315.91 -1.25 -13.52
TH14 -321.12 3.878 13.434 TH14 -311.52 -8.203 -11.455
TH5 -263.81 -6.194 5.68 TH4 -240.6 -10.878 -4.442
TH2 -257.1 -0.604 14.173 TH2 -247.51 0.026 -12.198
TH13 -508.24 -10.485 11.537 TH13 -496.74 14.126 -9.62
TH5 -413.6 -12.13 8.054 TH5 -402.09 15.938 -6.708
3 TH10 -494.15 -0.311 24.651 TH10 -482.64 0.45 -21.13
TH15 -504.31 -7.626 21.007 TH15 -492.8 10.234 -17.913
TH5 -413.6 -12.13 8.054 TH4 -370.02 -14.763 -6.14
TH2 -397.93 -0.825 22.625 TH2 -386.43 0.743 -19.497
TH13 -689.22 -11.627 13.95 TH13 -677.71 17.309 -9.322
2 TH5 -567.85 -13.757 9.827 TH5 -556.34 19.659 -6.539
TH10 -663.13 -0.197 31.402 TH10 -651.62 0.368 -24.574
Tầng
Chân cột
C7
Đầu cột
Tổ hợp
N Mx
(kN) (kNm)
My
(kNm)
Tổ hợp
N Mx
(kN) (kNm)
My
(kNm)
35. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 34
Chương 2 Thiết kế khung
Bảng 2-10: Kết quả nội lực C11
TH1 -196.15 -9.281 9.132 TH1 -186.56 1.823 -5.213
TH13 -190.08 -13.049 8.769 TH5 -126.51 8.45 -3.551
5 TH10 -189.96 -8.883 11.694 TH10 -180.37 1.74 -7.784
TH15 -189.96 -11.823 10.819 TH15 -180.37 6.425 -6.974
TH5 -136.1 -10.381 6.149 TH5 -126.51 8.45 -3.551
TH2 -135.98 -5.752 9.399 TH2 -126.39 1.121 -6.62
TH1 -407.82 -12.638 8.938 TH1 -398.23 11.353 -7.888
TH13 -397.87 -24.024 8.533 TH13 -388.28 25.083 -7.55
4 TH10 -397.94 -12.035 15.623 TH10 -388.35 10.858 -14.225
TH15 -398.03 -20.506 13.525 TH15 -388.44 20.944 -12.261
TH5 -306.08 -21.081 5.929 TH5 -296.49 22.832 -5.262
TH2 -306.15 -7.76 13.807 TH2 -296.56 7.026 -12.678
TH1 -626.37 -12.927 16.343 TH1 -612.94 10.847 -14.815
TH13 -612.85 -34.864 15.482 TH13 -599.42 34.638 -14.078
3 TH10 -611.98 -12.223 31.885 TH10 -598.55 10.286 -29.695
TH15 -612.66 -28.231 27.008 TH15 -599.23 27.538 -25.075
TH5 -482.24 -32.997 10.655 TH5 -468.81 33.672 -9.728
TH2 -481.27 -7.841 28.881 TH2 -467.84 6.614 -27.08
TH1 -845.22 -16.011 19.318 TH1 -831.8 10.826 -12.477
TH13 -828.52 -48.334 18.172 TH13 -815.09 41.113 -11.757
2 TH10 -825.6 -14.983 37.612 TH10 -812.17 10.19 -30.931
TH15 -827.35 -38.518 31.78 TH15 -813.92 32.083 -25.261
TH5 -658.99 -46.593 12.394 TH5 -645.56 40.874 -8.036
TH2 -655.74 -9.537 33.994 TH2 -642.32 6.514 -29.341
TH1 -1072.03 -4.38 5.157 TH1 -1052.11 7.567 -9.178
TH5 -843.59 -78.944 3.301 TH5 -823.67 46.787 -5.874
1 TH2 -836.8 -2.614 59.919 TH2 -816.87 4.472 -43.206
TH7 -840.48 -56.756 43.434 TH7 -820.55 34.406 -32.263
TH5 -843.59 -78.944 3.301 TH5 -823.67 46.787 -5.874
TH2 -836.8 -2.614 59.919 TH2 -816.87 4.472 -43.206
2.7 PHÂN TÍCH KẾT CẤU SỬ DỤNG PHẦN MỀM ETABS
2.7.1 Đặc trưng vật liệu
Bêtông: Cấp độ bền bêtông B20 có:
Rb 11.5 MPa, Rbt 0.9 MPa
Rbt ,ser 1.4 MPa, Rb,ser 15 MPa, Eb 27000MPa
Cốt thép: Thép có đường kính 10 mm chọn thép CI
Thép có đường kính 10 mm chọn thép CII
Bảng 2-11: Các giá trị cường độ tính toán và module đàn hồi của cốt thép
Nhóm thép Rs (MPa) Rsc (MPa) Rsw (MPa) Es (MPa)
CI 225 225 175 210000
CII 280 280 225 210000
Tầng
Chân cột
C11
Đầu cột
Tổ hợp
N
(kN)
Mx
(kNm)
My
(kNm)
Tổ hợp
N
(kN)
Mx
(kNm)
My
(kNm)
36. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 35
Chương 2 Thiết kế khung
1 2
b o
s
2.7.2 Tính toán cốt thép dầm
2.7.2.1 Tính toán cốt thép dọc
Thiết kế cốt thép cho các kết cấu dầm theo công thức tính toán cấu kiện chịu
uốn trường hợp đặt cốt thép đơn.
Hệ số điều kiện làm viêc b 1
Giả thiết a tính ho h a
Xác định giá trị:
M
R bh2
Kiểm tra điều kiện R hoặc R , nếu không thỏa cần tăng kích thước
tiết diện sàn hoặc tăng cấp độ bền bêtông.
Nếu thỏa thì tính giá trị: 1
Tính diện tích cốt thép yêu cầu: A
Rbbho
Rs
Tính hàm lượng cốt thép
As
bho
100% , giá trị hợp lý hl 0.8 1.5%
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
b Rb
min 0.05% max
111.5
Với max R 100% 0.623
Rs
280
2.6%
Kiểm tra lại giá trị a giả thiết sau khi chọn thép
2.7.2.2 Tính toán cốt thép đai
Theo Mục 6.2.3, Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện, và Mục 8.7,
bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện, TCXDVN 5574:2012. Tính toán cốt thép
đai dầm như sau:
Điều kiện tính toán:
Qb min b3 1 f n b Rbbho Q Qb max 0.3w1b1 b Rbbho
Trong đó:
b3 0.6 - Đối với bêtông nặng
f 0 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén
N
n 0.1
Rbtbho
Es
0.5 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục n 0
Asw
w1 1 5 1.3 - Hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai
Eb bs
Với s – Khoản cách cốt đai
b1 1 0.01 b Rb - Hệ số xét đến ảnh hưởng của bêtông đối với bêtông nặng
Tính cốt đai chịu cắt cho dầm:
Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm
nhất:
stt
8R bh2
nR a
bt o sw sw
Q2
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bêtông chịu cắt:
37. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 36
Chương 2 Thiết kế khung
ct
ct
smax
1.5R bh2
bt o
Q
Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
h
s min
2
150 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là: s minstt , smax , sct
Khoảng cách cốt đai ở nhịp theo cấu tạo:
3h
s min
4
500 mm
6 mm khi h 800 mm
Đường kính cốt đai: d max
d
sw
8 mm khi h 800 mm
d
2.7.3 Tính toán cốt thép cột
2.7.3.1 Tính toán cốt thép dọc
Việc giải chính xác cột nén lệch tâm xiên là phức tạp và tốn nhiều thời gian,
nên sinh viên sử dụng phương pháp tính gần đúng dựa trên việc quy đổi
trường hợp nén lệch tâm xiên thành lệch tâm phẳng tương đương để tính toán
cốt thép. Nguyên tắc của phương pháp này được trình bày trong các tieu chuẩn
như BS8110 và ACI318. Trong đồ án này sinh viên tham khảo tài liệu Tính
toán tiết diện cột bêtông cốt thép – GS. Nguyễn Đình Cống.
Xét tiết diện cột có cạnh Cx, Cy. Cốt thép được đặt theo chu vi, phân bố đều
hoặc mật độ cốt thép có thể khác nhau theo 2 cạnh của tiết diện
Tiết diện chịu các giá trị nội lực N, Mx, My, độ lệch tâm ngẫu nhiên eax, eay.
Sau khi xét uốn dọc theo 2 phương, tính được hệ số ηx, ηy. Moment đã gia
tăng Mx1, My1 được tính như sau.
Mx1 x Mx
M y1 =y M y
Tùy theo tương quan giữa giá trị Mx1, My1 với kích thước các cạnh mà đưa về
một trong hai mô hình tính toán (theo phương x hoặc y).
Bảng 2-12: Điều kiện làm việc của cột
Mô hình Theo phương x Theo phương y
Điều kiện
Mx1
M y1
Cx Cy
Mx1
M y1
Cx Cy
Kí hiệu
h Cx ; b Cy
M1 Mx1; M2 My1
ea eax 0.2eay
h Cy ; b Cx
M1 My1; M2 Mx1
ea eay 0.2eax
Hệ số điều kiện làm việc b 1
Giả thiết sơ bộ chiều dày a, tính được ho h a;
Tính toán theo trường hợp đặt cốt thép đối xứng
Z h 2a
38. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 37
Chương 2 Thiết kế khung
12
h
o
x
x1
Hệ số mo được xác định như sau:
N
Rbb
0.6x1
Khi x1 ho
thì mo 1
ho
Khi x1 ho thì mo 0.4
Tính moment tương đương (đổi nén lệch tâm xiên thành nén lệch tâm phẳng):
M M1
M
h
mo M2
b
Độ lệch tâm e1 , với kết cấu siêu tĩnh, theo TCXDVN 5574:2012
N
eo maxe1 , ea
Tính toán độ mảnh theo 2 phương:
lox
ix
lox
Ix
Ax
lox
Cx
; y
l
oy
iy
loy
Cy
Tính hệ số
eo
ho
max x ;y
dựa vào để chia bài toán thành các trường hợp tính toán
sau:
Trường hợp 1: Nén lệch tâm rất bé (LTRB) khi 0.3 tính toán gần như
nén đúng tâm:
Hệ số ảnh hưởng đến độ lệch tâm :
1
e e
0.52
1
Hê số uốn dọc phụ thêm khi cét nén đúng tâm: e
0.3
Khi 28 lấy 1. Khi 28 lấy 1.028 0.00002882
0.0016
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc
e N
R bh
Ast
b
Ast e
Rsc Rb
(cốt thép được chọn đặt đều theo chu vi)
0.3
Trường hợp 2: Nén lệch tâm bé (LTB) khi
x1 R o
Xác định chiều cao vùng nén x:
x
1 R
R
150 2
Với
eo
o
h
12
39. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 38
Chương 2 Thiết kế khung
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast
Ne R bx
h
x
b o
2
Ast
0.4RscZ
Trường hợp 3: Nén lệch tâm lớn (LTL) khi
o
eo
h
Diện tích toàn bộ cốt thép dọc Ast
x1 R ho
Ast
N e 0.5x1 ho
0.4Rs Z
Tính hàm lượng cốt thép
As
bho
100% , giá trị hợp lý hl 1 2%
Kiểm tra hàm lượng cốt thép:
b Rb
max
111.5
Với max R 100% 0.623
Rs
280
100% 2.6%
Kiểm tra lại giá trị a giả thiết sau khi chọn thép
2.7.3.2 Tính toán cốt đai
Theo Mục 6.2.3, Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện, và Mục 8.7,
bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện, TCXDVN 5574:2012. Tính toán cốt thép
đai cột như sau:
Điều kiện tính toán:
Qb min b3 1 f n b Rbtbho Q Qb max 0.3w1b1 b Rbbho
Trong đó:
b3 0.6 - Đối với bêtông nặng
f 0 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén
N
n 0.1
Rbtbho
Es
0.5 - Hệ số xét đến ảnh hưởng của lực dọc trục
Asw
w1 1 5 1.3 - Hệ số xét ảnh hưởng của cốt đai;
Eb bs
Với s – Khoản cách cốt đai
b1 1 0.01 b Rb - Hệ số xét đến ảnh hưởng của bêtông đối với bêtông nặng
Tính cốt đai chịu cắt cho cột:
Khoảng cách giữa các cốt đai theo tính toán trên tiết diện nghiêng nguy hiểm
nhất:
stt
8R bh2
nR a
bt o sw sw
Q2
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai tính theo bêtông chịu cắt:
1.5R bh2
smax bt o
Q
Khoảng cách giữa các cốt đai theo cấu tạo:
40. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 39
Chương 2 Thiết kế khung
ct
ct
max d
h
s min
3
500 mm
Khoảng cách thiết kế của cốt đai là: s minstt , smax , sct
Khoảng cách cốt đai ở nhịp theo cấu tạo:
3h
s min
4
Đường kính cốt đai: dsw
6 mm
s.max
500 mm
4
Với ds.max – Đường kính lớn nhất của cốt dọc.
Theo Mục 3.3.2, Cấu tạo khung, TCXD 198:1997, trong phạm vi vùng nút
khung từ điểm cách mép trên đến điểm cách mép dưới của dầm một khoảng l1
(l1 ≥ chiều cao tiết diện cột, l1 ≥ 1/6 chiều cao thông thủy của tầng, đồng thời ≥
450 mm). Khoảng cách đai trong vùng này không lớn hơn 6 lần đường kính
cốt thép dọc và cũng không lớn hơn 100mm).
2.7.4 Tính toán đoạn neo cốt thép
Theo Mục 8.5, TCXDVN 5574:2012, đoạn neo cốt thép lan được xác định theo
công thức sau:
R l s
d d
an an an an
Trong đó:
Rb
an , an và an, lan
tối thiểu tra Bảng 36, TCXDVN 5574:2012
d – Đường kính cốt thép
Rs – Cường độ tính toán của cốt thép
Rb – Cường độ tính toán của bêtông
Đoạn neo cốt thép:
Chịu kéo trong bêtông chịu kéo:
l
Rs
280 d 0.7 11 d 28d d 20d
an an
R
an 11.5
an
b
Như vậy chọn lan = 20d thống nhất cho toàn bộ bản vẽ.
Đoạn nối chồng cốt thép:
Trong bêtông chịu kéo:
l
Rs
280 d 0.9 11 d 33d d 20d
an an
R
an 11.5
an
b
41. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 40
Chương 2 Thiết kế khung
b o
s
Như vậy chọn lan = 20d thống nhất cho toàn bộ bản vẽ.
2.7.4 Tính toán cốt thép treo
Theo Mục 6.2.5.5, TCXDVN 5574:2012, cấu kiện bêtông cốt thép bị giật đứt
do tác dụng của tải trọng đặt ở cạnh dưới hoặc ở trong phạm vi chiều cao tiết
diện cần được tính toán theo điều kiện:
h F 1 s
R A
sw sw
h0
Trong đó:
F – Lực giật đứt
hs – khoảng cách từ vị trí đặt lực giất đứt đến trọng tâm tiết diện cốt thép dọc
Rsw Asw – tổng lực cắt chịu bởi cốt thép đai đặt phụ thêm trên vùng giật đứt
có chiều dài a bằng: a 2hs b
giật đứt.
. Ở đây: b – bề rộng của diện tích truyền lực
Dùng cốt thép treo dạng đai khi chiều dài a đủ lớn, diện tích toàn bộ cốt thép
treo kiểu cốt thép đai là :
h
F 1 s
Asw
h0
Rsw
Dùng cốt thép treo dạng vai bò khi chiều dài a khá bé, diện tích tiết diện lớp
cốt thép xiên là:
h
F 1 s
Asw
h0
2Rsw sin
2.8TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 1
2.8.1 Tính toán cốt thép dầm
Hình 2-1: Khung trục 2
2.8.1.1 Tính toán cốt thép dọc
Sử dụng nội lực từ tổ hợp bao, với sự hỗ trợ của phần mềm Microsoft Excel để
tiến hành lọc giá trị nội lực lớn nhất, nhỏ nhất tại ba vị trí chịu lực chính trong
dầm là hai gối và nhịp để tính toán cốt thép dầm trong khung.
Tiến hành tính toán cốt thép cho một dầm điển hình: dầm B8, tầng 5, tại vị trí
gối 1, với nội lực M = -26.386 kNm, tiết diện b = 0.25 m, h = 0.4 m
Trình tự tính toán:
Giả thiết a 50 cm , khi đó: ho h a 0.4 0.05 0.35 m
Xác định giá trị:
Suy ra: 1
M
R bh2
1
26.386
11.5103
0.25 0.352
0.078
0.075
Tính diện tích cốt thép yêu cầu:
A
Rbbho
0.07211.5 0.25 0.35
104
2.8 cm2
Rs 280
Tính hàm lượng cốt thép:
1 2 1 20.07
42. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 41
Chương 2 Thiết kế khung
As
bho
100%
2.8
25 35
100 0.32%
Nhận xét: Hàm lượng cốt thép tính được tương đối nhỏ nằm ngoài
khoảng giá trị hợp lý hl 0.8 1.5%. Kết quả tính toán được cho ở Bảng 2-
13.
Bảng 2-13: Kết quả tính toán cốt thép dầm B8
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
BAOMIN Gối 1 -26.386 0.25 0.4 2.8 0.32
5 BAOMAX Nhịp -16.407 0.25 0.4 1.72 0.20
BAOMIN Gối 2 0.856 0.25 0.4 0.09 0.01
BAOMIN Gối 1 -26.611 0.25 0.4 2.83 0.32
4 BAOMAX Nhịp -16.375 0.25 0.4 1.71 0.20
BAOMIN Gối 2 1.155 0.25 0.4 0.12 0.01
BAOMIN Gối 1 -27.125 0.25 0.4 2.88 0.33
3 BAOMAX Nhịp -16.602 0.25 0.4 1.74 0.20
BAOMIN Gối 2 1.179 0.25 0.4 0.12 0.01
BAOMIN Gối 1 -27.577 0.25 0.4 2.93 0.33
2 BAOMAX Nhịp -16.843 0.25 0.4 1.76 0.20
BAOMIN Gối 2 1.206 0.25 0.4 0.12 0.01
BAOMIN Gối 1 -28.546 0.25 0.4 3.04 0.35
1 BAOMAX Nhịp -17.398 0.25 0.4 1.82 0.21
BAOMIN Gối 2 1.252 0.25 0.4 0.13 0.01
Bảng 2-14: Kết quả tính toán cốt thép dầm B11
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
BAOMIN Gối 1 -38.291 0.25 0.4 4.15 0.47
5 BAOMAX Nhịp 24.667 0.25 0.4 2.61 0.30
BAOMIN Gối 2 -32.41 0.25 0.4 3.48 0.40
BAOMIN Gối 1 -48.575 0.25 0.4 5.36 0.61
4 BAOMAX Nhịp 31.95 0.25 0.4 3.42 0.39
BAOMIN Gối 2 -47.54 0.25 0.4 5.23 0.60
BAOMIN Gối 1 -58.43 0.25 0.4 6.56 0.75
3 BAOMAX Nhịp 32.227 0.25 0.4 3.45 0.39
BAOMIN Gối 2 -55.51 0.25 0.4 6.2 0.71
BAOMIN Gối 1 -66.198 0.25 0.4 7.55 0.86
2 BAOMAX Nhịp 32.415 0.25 0.4 3.48 0.40
BAOMIN Gối 2 -63.54 0.25 0.4 7.21 0.82
BAOMIN Gối 1 -72.804 0.25 0.4 8.41 0.96
1 BAOMAX Nhịp 34.469 0.25 0.4 3.71 0.42
BAOMIN Gối 2 -71.295 0.25 0.4 8.21 0.94
Bảng 2-15: Kết quả tính toán cốt thép dầm B19
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
5
BAOMIN Gối 1 -32.618 0.25 0.4 3.5 0.40
BAOMAX Nhịp 25.368 0.25 0.4 2.69 0.31
43. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 42
Chương 2 Thiết kế khung
BAOMIN Gối 2 -35.909 0.25 0.4 3.87 0.44
BAOMIN Gối 1 -37.279 0.25 0.4 4.03 0.46
4 BAOMAX Nhịp 17.62 0.25 0.4 1.85 0.21
BAOMIN Gối 2 -38.479 0.25 0.4 4.17 0.48
BAOMIN Gối 1 -44.549 0.25 0.4 4.88 0.56
3 BAOMAX Nhịp 18.33 0.25 0.4 1.92 0.22
BAOMIN Gối 2 -46.021 0.25 0.4 5.05 0.58
BAOMIN Gối 1 -52.151 0.25 0.4 5.79 0.66
2 BAOMAX Nhịp 18.92 0.25 0.4 1.99 0.23
BAOMIN Gối 2 -53.069 0.25 0.4 5.9 0.67
BAOMIN Gối 1 -60.563 0.25 0.4 6.83 0.78
1 BAOMAX Nhịp 18.297 0.25 0.4 1.92 0.22
BAOMIN Gối 2 -61.828 0.25 0.4 6.99 0.80
Bảng 2-16: Kết quả tính toán cốt thép dầm B25
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
BAOMIN Gối 1 0.858 0.25 0.4 0.09 0.01
5 BAOMAX Nhịp -9.609 0.25 0.4 0.99 0.11
BAOMIN Gối 2 -26.812 0.25 0.4 2.85 0.33
BAOMIN Gối 1 1.207 0.25 0.4 0.12 0.01
4 BAOMAX Nhịp -9.566 0.25 0.4 0.99 0.11
BAOMIN Gối 2 -27.927 0.25 0.4 2.97 0.34
BAOMIN Gối 1 1.216 0.25 0.4 0.12 0.01
3 BAOMAX Nhịp -9.693 0.25 0.4 1 0.11
BAOMIN Gối 2 -28.218 0.25 0.4 3.01 0.34
BAOMIN Gối 1 1.225 0.25 0.4 0.13 0.01
2 BAOMAX Nhịp -9.806 0.25 0.4 1.01 0.12
BAOMIN Gối 2 -28.55 0.25 0.4 3.04 0.35
BAOMIN Gối 1 1.286 0.25 0.4 0.13 0.01
1 BAOMAX Nhịp -9.974 0.25 0.4 1.03 0.12
BAOMIN Gối 2 -29.064 0.25 0.4 3.1 0.35
Nhận xét:
Phần lớn hàm lượng cốt thép dầm nằm ngoài khoảng giá trị hàm
lượng cốt thép hợp lý hl 0.8 1.5%
Bên cạnh đó, sinh viên cũng tiến hành tính toán cho các dầm khác
nhau thuộc khung trục 2 và nhận thấy hầu hết các dầm đều cho
hàm lượng cốt thép không hợp lý.
Kết quả tính toán các dầm còn lại gồm: B11, B19, B25 được cho
trong phần Phụ lục.
Kết luận: vì đây là bước chọn sơ bộ, nên sinh viên sẽ thay đổi tiết
diện, gán tải trọng và tính toán lại. Kết quả được trình bày ở Mục
2.10, TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 2, phần tính
toán cốt thép dọc dầm.
2.8.1.2 Tính toán cốt thép dọc
Theo Mục 2.9.1.1, Tính toán cốt thép dọc cho dầm, sinh viên tính toán lại cốt
thép với mô hình thay đổi về tiết diện, tải trọng nên nộil lực cũng thay đổi, vì
vậy việc tính toán cốt đai dầm ở mục này là không hợp lý.Kết quả tính toán
44. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 43
Chương 2 Thiết kế khung
x
l
l
được trình bày ở Mục 2.10, TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 2,
phần tính toán cốt thép đai dầm.
2.8.2 Tính toán cốt thép cột
2.8.2.1 Tính toán cốt thép dọc
Sử dụng phần mềm Microsoft Excel để tiến hành lọc năm giá trị nội lực gồm:
tu tu
Nmax ,
Ntu
,
Mx ,
M max
,
M y
M tu và e
Mx hoặc e
M y
lớn
x y x y
Ntu
, M tu
,
N N
M max
x y
Tiến hành tính toán cốt thép cho cột điển hình: cột C7, tầng 5 với cặp nội lực
thứ nhất:
N max
164.58 kN
M tu
3.343 kNm
M tu
7.337 kNm
y
Tiết diện cột Cx 0.45 m,
Trình tự tính toán:
Tính hệ số uốn dọc
Theo phương x:
Cy 0.25 m , chiều cao tầng 3.5 m
Chiều dài tính toán: lox l 0.73.5 2.45 m
3 3
Moment quán tính: I
C C
y x
0.25 0.45 1.9103
m4
Lực nén tới hạn:
x
12 12
2.5E I 2.5 270000001.9103
N b x
21349 kN
crx 2
ox 2.452
Hệ số uốn dọc: x
1
1
N
Ncrx
1
1
N
Ncrx
1
1
1
164.58
21349
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
e max
l
;
Cx
max
3.5
;
0.45
0.015 max
600 30
600 30
Theo phương y:
Chiều dài tính toán: loy l 0.73.5 2.45 m
3 3
Moment quán tính: I
C C
x y
0.45 0.25 0.59103
m4
Lực nén tới hạn:
x
12 12
Ncry
2.5Eb Iy
2
oy
2.5 27000000 0.59103
6589 kN
2.452
45. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 44
Chương 2 Thiết kế khung
y
o
Hệ số uốn dọc: y
1
1
N
Ncry
1
1
N
Ncry
1
1
164.58
6589
1.026
Độ lệch tâm ngẫu nhiên:
le max
C 3.5 0.25 ; max ; 0.009ay
600 30
600 30
Moment đã gia tăng: Mx1, My1
Mx1 x Mx 3.343 kNm
Xét tỉ số:
M y1 y My 7.525 kNm
M y1
7.525
30.1
M x1
3.343
7.43
Cy 0.25 Cx 0.45
Vậy mô hình tính toán theo phương y, với:
h Cy 0.25 m
b Cx 0.45 m
M1 My1 = 7.525 kNm
M2 Mx1 3.343 kNm
ea eay 0.2eax 0.009 0.2 0.015 0.039 m
Tính toán cốt thép:
Giả thiết a = 0.05 m, tính được:
ho h a 0.25 0.05 0.2 m
Z h 2a 0.25 2 0.05 0.15 m
Tính x1 N
Rbb
164.58
11.5103
0.45
0.032 m
Hệ số chuyển đổi m
1
0.6x1
1
0.6 0.032
0.905
ho 0.4
Tính moment tương đương (quy nén lệch tâm xiên về nén lệch tâm phẳng):
M M m M
h
7.525 0.905 3.343
0.45
9.205 kNm
Độ lệch tâm:
1 o 2
b
M
e1
N
9.205
164.58
0.056
0.25
m
Với kết cấu siêu tĩnh, theo TCVN 5574:2012 thì:
eo maxe1; ea max0.056, 0.039 0.056 m
Tính toán độ mảnh theo 2 phương
46. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 45
Chương 2 Thiết kế khung
Ix
Ax
12
b
x
y
lox
ix
l
oy
lox
loy
lox
Cx
loy
2.45
190.45
2.45
34
iy Iy
Ay
Cy 0.25
Tính hệ số
eo
ho
max x ;y max 19; 34 34
0.056
0.28 0.3
0.2
Kết luận: Tính cốt thép theo trường hợp 1: Lệch tâm rất bé
e N
R bh
A e
1.991164.58
11.5103
0.45 0.25
0.996 35.93 cm2
st
R R 28011.5103
sc b
Ast
100%
bho
35.93
0.45 0.2
100% 3.19%
Nhận xét: hàm lượng cốt thép tính được như trên là khá lớn, nằm ngoài
hàm lượng cốt thép hợp lý mặc dù vẫn thỏa về yêu cầu cấu tạo kháng chấn
trong khi những cột dưới hàm lượng thép ra nhỏ hơn khá nhiều, đôi lúc lại
âm rất lớn, kết quả này có thể được giải thích vì cột trên cùng có độ cứng
giảm đi nhiều, chịu moment lớn, trong khi lực dọc nhỏ nên độ lệch tâm rất
lớn dẫn đến thép tính được lớn, nên cần phải tăng tiết diện những cột trên
cùng.
Kết luận: Dựa vào kết quả tính toán cốt thép sơ bộ sinh viên tiến hành
chọn lại tiết diện cột, phân tích, gán tải trọng và tính toán lại. Kết quả cuối
cùng được trình bày ở Mục 2.10, TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC
2 LẦN 2, phần tính toán cốt thép dọc cột.
Bảng 2-17: Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C7 (Chân cột)
Tầng Tổ hợp
N
(kN)
Mx
(kNm)
My
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
TH1 -164.58 -3.343 7.337 0.25 0.45 -35.93 -3.19
TH1 -164.58 -3.343 7.337 0.25 0.45 -35.93 -3.19
5
TH10 -159.75 -3.237 9.96 0.25 0.45 -3.37 -0.30
TH10 -159.75 -3.237 9.96 0.25 0.45 -3.37 -0.30
TH14 -158.58 -3.265 9.063 0.25 0.45 -3.84 -0.34
TH2 -118.93 -1.973 8.065 0.25 0.45 -2.54 -0.23
TH1 -333.01 0.388 8.277 0.25 0.45 -31.78 -2.82
TH5 -263.81 -6.194 5.68 0.25 0.45 -34.19 -3.04
4
TH10 -325.5 0.199 15.812 0.25 0.45 -25.90 -2.30
TH14 -321.12 3.878 13.434 0.25 0.45 -26.91 -2.39
TH5 -263.81 -6.194 5.68 0.25 0.45 -34.19 -3.04
TH2 -257.1 -0.604 14.173 0.25 0.45 -28.04 -2.49
3 TH13 -508.24 -10.485 11.537 0.3 0.45 -32.87 -2.43
1212
12
50. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 49
Chương 2 Thiết kế khung
TH2 -836.8 -2.614 59.919 0.45 0.35 -7.60 -0.48
TH7 -840.48 -56.756 43.434 0.45 0.35 -0.37 -0.02
TH5 -843.59 -78.944 3.301 0.45 0.35 -12.22 -0.78
TH2 -836.8 -2.614 59.919 0.45 0.35 -7.60 -0.48
Bảng 2-22: Kết quả tính toán cốt thép dọc cột C11 (Đầu cột)
Tầng Tổ hợp
N
(kN)
Mx
(kNm)
My
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
TH1 -186.56 1.823 -5.213 0.45 0.25 -38.27 -3.40
TH5 -126.51 8.45 -3.551 0.45 0.25 -38.48 -3.42
5
TH10 -180.37 1.74 -7.784 0.45 0.25 -36.29 -3.23
TH15 -180.37 6.425 -6.974 0.45 0.25 -34.34 -3.05
TH5 -126.51 8.45 -3.551 0.45 0.25 -38.48 -3.42
TH2 -126.39 1.121 -6.62 0.45 0.25 -38.38 -3.41
TH1 -398.23 11.353 -7.888 0.45 0.25 -27.11 -2.41
TH13 -388.28 25.083 -7.55 0.45 0.25 -23.40 -2.08
4
TH10 -388.35 10.858 -14.225 0.45 0.25 -21.79 -1.94
TH15 -388.44 20.944 -12.261 0.45 0.25 -18.80 -1.67
TH5 -296.49 22.832 -5.262 0.45 0.25 -27.43 -2.44
TH2 -296.56 7.026 -12.678 0.45 0.25 -26.22 -2.33
TH1 -612.94 10.847 -14.815 0.45 0.35 -38.90 -2.47
TH13 -599.42 34.638 -14.078 0.45 0.35 -33.02 -2.10
3
TH10 -598.55 10.286 -29.695 0.45 0.35 -33.40 -2.12
TH15 -599.23 27.538 -25.075 0.45 0.35 -30.03 -1.91
TH5 -468.81 33.672 -9.728 0.45 0.35 -37.84 -2.40
TH2 -467.84 6.614 -27.08 0.45 0.35 -38.96 -2.47
TH1 -831.8 10.826 -12.477 0.45 0.35 -31.72 -2.01
TH13 -815.09 41.113 -11.757 0.45 0.35 -25.74 -1.63
2
TH10 -812.17 10.19 -30.931 0.45 0.35 -26.76 -1.70
TH15 -813.92 32.083 -25.261 0.45 0.35 -24.24 -1.54
TH5 -645.56 40.874 -8.036 0.45 0.35 -31.81 -2.02
TH2 -642.32 6.514 -29.341 0.45 0.35 -33.47 -2.13
TH1 -1052.11 7.567 -9.178 0.45 0.35 -23.07 -1.46
TH5 -823.67 46.787 -5.874 0.45 0.35 -24.49 -1.55
1 TH2 -816.87 4.472 -43.206 0.45 0.35 -19.89 -1.26
TH7 -820.55 34.406 -32.263 0.45 0.35 -17.66 -1.12
TH5 -823.67 46.787 -5.874 0.45 0.35 -24.49 -1.55
TH2 -816.87 4.472 -43.206 0.45 0.35 -19.89 -1.26
2.8.2.2 Tính toán cốt thép đai
Theo Mục 4.8.2.1, Tính toán cốt thép dọc cho cột, sinh viên tính toán lại cốt thép với mô hình
thay đổi về tiết diện, tải trọng nên nội lực cũng thay đổi, vì vậy việc tính toán cốt thép đai cột
ở mục này là không hợp lý. Kết quả tính toán chi tiết được trình bày ở Mục 2.10, TÍNH
TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 2, phần tính toán cốt thép đai cột.
51. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 50
Chương 2 Thiết kế khung
DỮ LIỆU ĐẦU VÀO MÔ HÌNH KHUNG TÍNH TOÁN
CỐT THÉP LẦN 2
Tiết diện dầm:
Bảng 2-23: Tiết diện các loại dầm
Tên dầm Tầng h (mm) b (mm) Tên dầm Tầng h (mm) b (mm)
DN1
4-5 300 250
DD1
4-5 300 250
1-3 350 250 1-3 350 250
DN1A
4-5 300 200
DD2
4-5 300 250
1-3 300 200 1-3 350 250
Hình 2-1: Mặt bằng bố trí tiết diện dầm tầng 1 đến tầng 3
Tiết diện cột:
Bảng 2-24: Kết quả chọn lại kích thước cột
Tên cột Tầng
Tiết diện
sơ bộ
Tiết diện
hợp lý
C1, C2,
C5, C6
4 5 250×350 250×250
1 3 250×350 300×300
C3,C4
4 5 250×350 250×250
1 3 250×350 300×300
C7, C8 4 5 250×450 250×250
1 3 300×450 250×300
C9,10
4 5 250×450 250×300
1 3 300×450 300×300
C11, C12
4 5 250×450 250×300
1 3 350×450 300×300
52. SVTH: Nguyễn Lê Anh Khoa MSSV: 81001543 51
Chương 2 Thiết kế khung
Hình 2-2: Mặt bằng bố trí hệ cột tầng 1 đến tầng 3
2.9 TÍNH TOÁN CỐT THÉP KHUNG TRỤC 2 LẦN 2
2.9.1 Tính toán cốt thép dầm
2.9.1.1 Tính toán cốt thép dọc
Trình tự tính toán được trình bày ở Mục 2.9.1.1 Tính toán cốt thép dầm
điển hình B8. Khung trục 2 lần 1. Kết quả tính toán cốt thép dọc lần 2 dầm
B8 được trình bày theo Bảng 2-22.
Bảng 2-25: Kết quả tính cốt thép dầm B8
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
Bố trí
As
(cm2
)
μ
(%)
BAOMIN Gối 1 -21.841 0.25 0.3 3.34 0.53 3Φ18 7.64 1.2
5 BAOMAX Nhịp -12.795 0.25 0.3 1.9 0.30 3Φ18 7.64 1.2
BAOMIN Gối 2 1.857 0.25 0.3 0.27 0.04 3Φ18 7.64 1.2
BAOMIN Gối 1 -22.281 0.25 0.3 3.41 0.55 3Φ18 7.64 1.2
4 BAOMAX Nhịp -12.741 0.25 0.3 1.89 0.30 3Φ18 7.64 1.2
BAOMIN Gối 2 2.327 0.25 0.3 0.33 0.05 3Φ18 7.64 1.2
BAOMIN Gối 1 -25.587 0.25 0.35 3.21 0.43 3Φ22 11.4 1.5
3 BAOMAX Nhịp -15.223 0.25 0.35 1.87 0.25 3Φ18 7.64 1.0
BAOMIN Gối 2 1.713 0.25 0.35 0.2 0.03 3Φ22 11.4 1.5
BAOMIN Gối 1 -26.09 0.25 0.35 3.28 0.44 3Φ22 11.4 1.5
2 BAOMAX Nhịp -15.477 0.25 0.35 1.9 0.25 3Φ18 7.64 1.0
BAOMIN Gối 2 1.749 0.25 0.35 0.21 0.03 3Φ22 11.4 1.5
BAOMIN Gối 1 -27.048 0.25 0.35 3.41 0.45 3Φ22 11.4 1.5
1 BAOMAX Nhịp -16.002 0.25 0.35 1.97 0.26 3Φ18 7.64 1.0
BAOMIN Gối 2 1.815 0.25 0.35 0.22 0.03 3Φ22 11.4 1.5
Bảng 2-26: Kết quả tính cốt thép dầm B11
Tầng Tổ hợp
Vị trí
nội lực
M
(kNm)
b
(m)
h
(m)
As
(cm2
)
μ
(%)
Bố trí
As
(cm2
)
μ
(%)
BAOMIN Gối 1 -32.184 0.25 0.3 5.11 0.82 3Φ18 7.64 1.2
5 BAOMAX Nhịp 19.558 0.25 0.3 2.97 0.48 3Φ18 7.64 1.2
BAOMIN Gối 2 -28.947 0.25 0.3 4.54 0.73 3Φ18 7.64 1.2