SlideShare a Scribd company logo
1 of 55
GIẢI PHẨU – SINH LÝ 
HỆ BÀI TiẾT 
ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
I. SƠ LƯỢC VỀ SỰ BÀI TIẾT 
Các chất không tham gia trao đổi chất 
(muối, chất độc, thuốc…) gọi là chất bài tiết. 
Tác dụng của sự bài tiết: 
+ Duy trì ổn định pH, áp suất thẩm thấu, cân bằng 
nội môi (máu, bạch huyết…) 
+ Thải các chất độc (ure, uric), cặn bã bài tiết: 
phổi, tuyến mồ hôi, nước tiểu hoặc phân. 
+ Tham gia điều hòa nhiệt độ qua việc bài tiết mồ 
hôi
TỔng quan 
• Chức năng hệ thận niệu 
– Đào thải chất chuyển hóa từ Nitơ, chất độc 
– Cân bằng môi trường điện giải, acide-base 
– Cân bằng lượng nước trong cơ thể 
– Khác: 
• Kích thích tăng hầu cầu tạo máu (erythropoetine) 
• Giữ áp lực máu (renine) 
• Chuyển hóa thuốc, vitamin (vitamin D) 
• Thận 
– Chức năng lọc máu, loại ra chất thải 
• Hệ niệu 
– Dẫn chất tiết ra khỏi cơ thể
ThẬn 
• Vị trí 
– 2 bên cột sống 
– Thắc lưng trên 
– Thành sau bụng 
– Lồng ngực che 
• Kích thước 
– Hình hạt đậu 
– Dài 12 cm 
– Ngang 6 cm 
– Dầy 2,5 cm
II. CẤU TẠO THẬN VÀ ĐƠN VỊ THẬN 
1. Cấu tạo thận 
Hình hạt đậu. 
Mỗi quả thận dài 10-12 cm, rộng 5-7 (6) cm và dày 
3-4 cm, nặng 100-120 gram. 
Hai quả thận nằm sát phía lưng của thành khoang 
bụng, hai bên cột sống . 
Quả thận phải thường nhỏ hơn và nằm thấp hơn 
thận trái độ một đốt sống.
+ Cắt thận theo chiều dọc và nhìn mặt cắt 
bằng mắt thường, ta thấy thận chia làm hai lớp : 
- Lớp vỏ màu nâu có nhiều nốt chấm 
- Lớp tủy màu trắng đục, có các đường tia 
của tháp Manpighi 
- Các đơn vị thận len lõi, sâu trong lớp vỏ 
của thận tạo nên một hệ thống chức năng để lọc 
máu hình thành nước tiểu
Lớp vỏ 
Lớp tủy 
Cấu tạo thận 
Đơn vị thận
1. Đơn vị thận 
Mỗi đơn vị thận gồm có cầu thận và ống thận. 
+ Cầu thận gồm quản cầu Malpighi và nang Bowman 
là một túi bọc quản cầu, thành nang có nhiều lỗ nhỏ. Quản 
cầu Malpighi gồm khoảng 50 mao mạch xếp song song 
thành khối hình cầu. Ngăn cách giữa nang và mao mạch 
là một màng lọc mỏng để lọc các chất từ mao mạch sang 
nang. 
+ Ống thận gồm ống lượn gần, quai Henle và ống 
lượn xa: 
- Dịch lọc từ nang đổ vào ống lượn gần (uốn khúc). 
- Quai Henle là một ống hình chữ U. 
- Ở đầu lên của quai Henle tiếp với ống lượn xa cũng 
là một ống uốn khúc. Từ ống lượn xa dịch lọc đổ vào ống 
góp. Ống góp không thuộc đơn vị thận, nó nhận dịch lọc 
từ một số đơn vị thận để đổ vào bể thận
Cầu thận
Quản cầu thận
Cầu thận
Thành ống trong quản cầu Manpighi
Ống lượn gần 
Ống lượn xa 
Quay Henle 
Ống góp
• Bể thận 
HỆ niỆu 
– Nằm ngay tại rốn 
thận 
– Ôm cấu trúc động 
mạch-tĩnh mạch-niệu 
quản 
– Nhận nước tiểu từ 
các ống góp (thùy 
thận) 
– Đưa nước tiểu xuống 
niệu quản
• Niệu quản 
HỆ niỆu 
– Nối từ bể thận xuống 
bàng quang 
– Nhu động co thắc 
– Nối vào bàng quang 
tại tam giác bàng 
quang
• Bàng quang 
HỆ niỆu 
– Chứa nước tiểu 
– Niệu quản: nước tiểu 
đến 
– Niệu đạo: nước tiểu 
ra 
– Co thắc đẩy nước 
tiểu
• Niệu đạo 
– Đường dẫn nước 
tiểu ra ngoài 
– Khác nhau theo giới 
– Nữ: 
• Ống thẳng 
• Dài 3-4cm 
HỆ niỆu
• Niệu đạo 
HỆ niỆu 
– Đường dẫn nước 
tiểu ra ngoài 
– Khác nhau theo giới 
– Nam: 
• Tiền liệt tuyến 
• Lỗ phóng tinh
3. Tuần hoàn ở thận 
+ Tuần hoàn máu ở thận đi qua hai lần mao mạch 
sau đó mới tập hợp vào tĩnh mạch thận: 
- Động mạch thận sau khi đi vào thận chia ra các 
nhánh đi vào tiểu cầu thận đó là động mạch tiểu cầu 
thận. Động mạch này chia ra thành nhiều vòng mao 
mạch, các mao mạch này lại tập hợp thành động mạch 
đi ra. 
- Động mạch đi ra lại chia thành nhiều mao mạch bao 
quanh ống thận nhỏ. Cuối cùng chúng tập hợp thành 
tĩnh mạch đổ vào tĩnh mạch thận
Tuần hoàn ở thận 
Động mạch đi ra 
Động mạch đi vào 
Tĩnh mạch thận
Động mạch đi vào 
Động mạch đi ra 
Tĩnh mạch thận
+ Động mạch đi vào tiểu cầu thận có đường 
kính lớn, còn động mạch đi ra dài và đường kính 
nhỏ, do đó: 
- Áp lực máu trong nang Bowman rất cao tạo 
điều kiện cho huyết tương thấm vào màng 
Bowman . 
- Áp lực máu trong mao mạch xung quanh ống 
thận nhỏ hạ xuống rất thấp nên thuận lợi cho việc 
tác hấp thu các chất trở lại máu.
Mạch máu 
ở thận
4. Thần kinh chi phối thận 
+ Thần kinh chi phối thận là TK giao cảm và phó 
giao cảm: 
- TK giao cảm chi phối thận xuất phát từ nhánh TK 
phó giao cảm nằm cạnh nó đi ra theo TK nội tạng. 
- TK phó giao cảm xuất phát từ TK mê tẩu 
Các sợi TK giao cảm và phó giao cảm chi phối đến 
tất cả đơn vị thận: chi phối cơ trơn ở tiểu cầu thận và tế 
bào biểu mô vách ống thận nhỏ 
+ Tủy sống vùng lưng hông có trung khu điều hòa 
hoạt đội của thận còn vùng khum điều hòa hoạt động 
bóng đái ( tác động vùng khum gây bí đái…)
Điều hòa 
bóng đái
III. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH NƯỚC TIỂU 
Nước tiểu được hình thành theo thuyết lọc qua và tái 
hấp thu. Cơ sở của thuyết này dựa vào phương pháp vi 
phẩu thuật lấy nước tiểu ở các bộ phận của đơn vị thận 
để nghiên cứu. Theo thuyết này thì sự hình thành nước 
tiểu qua 3 giai đoạn: 
+ Giai đoạn lọc qua : Lọc huyết tương qua tiểu cầu 
cận và nang bao man 
+ Giai đoạn tái hấp thu: Tái hấp thu các chất từ ống 
thận trở lại máu 
+ Giai đoạn bài tiết thêm: Hình thành và bài tiết một 
số chất ở ống thận. 
Î
LỌC 
TÁI HẤP THU 
BÀI TiẾT THÊM
Sự hình thành nước tiểu
Thành phần nước tiểu
1.Giai đoạn lọc: 
Máu qua mao quản thận tất cả các thành phần (trừ protein) 
được lọc vào xoang bao man  nước tiểu đầu do: 
- P máu trong tiểu cầu cao (cấu tạo tiểu cầu) 
- P lọc bị tiêu hao bởi 2 thành phần: 
Pthể dịch 
trong xoang bao man (5mmHg) 
Pthể keo do các protein k0 được lọc (25mmHg) 
Plọc có hiệu lực = Pmáu trong tiểu cầu – (Pttthể keo + Pthể dịch) 
= 70 – (25+5) = 40 mmHg 
Nếu huyết áp ≤  50 mmHg  ngừng sinh nước tiểu
Áp lực 
máu ở 
nang 
baoman
2.Giai đoạn tái hấp thu: 
Nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn  một số chất tái hấp thu  
nước tiểu cuối 
+Đường, a.a tái hấp thu hoàn toàn 
+[Ure, uric] k0 được tái hấp thu 
+Nước: [SO++] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90 
4 
lần)  tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu 
qua ống dẫn 
Nguyên nhân: 
+TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động 
+ADH  
KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic 
+P máu quanh ống thận ↓ thấp  
tạo điều kiện tái hấp thu 
+Hấp thu bị động : = khuyếch tán
Tái hấp thu các chất
Ống lượn gần 
+ NaCl vào máu (chủ động)  Ptt ↓ nước vào máu (bị 
động) 
+ Phần lớn HCO3 
- tái hấp thu cùng Na+ bảo tồn dự trữ kiềm 
+ Tại đây 80% các chất tái hấp thu (riêng glucose 100%) 
 Quai Henlê 
+Nhánh xuống: Tuy Na+ k0 hấp thu nhưng [Na+] máu vẫn cao 
H2O tiếp tục tái hấp thu bị động đến cân bằng 
+Nhánh lên: Na+ tái hấp thu tích cực, còn H2O thì k0, do đã bị 
hấp thu ở nhánh xuống  dung dịch ưu trương 
 
Ống lượn xa 
+ Dưới tác dụng ADH cả H2O, Na đều tái hấp thu chủ động 
+ Hoàn tất tái hấp thu chọn lọc  nước tiểu cuối
Cơ chế hấp thu
3. Giai đoạn bài tiết thêm 
Ống lượn xa là nơi xảy ra quá trình trao đổi chất cuối 
cùng để hình thành nước tiểu. Tại đây có vai trò của các 
tế bào mằm ở thành ống thận nhỏ. Các chất bài tiết thêm 
không có trong thành phần của huyết tương: 
+ Ion H+ : Phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu và trao 
đổi ion H+ trong tế bào 
+ NH3 : Khi [H+ ] tăng cao thì thận sẽ sản xuất NH3 tích 
cực từ glutamin. NH3 hình thành sẽ kết hợp với H+ để tạo 
ra NH4 + để trao đổi với các ion khác như Na+, K+ 
+ K+: Tất cả các ion K+ Î 
lọc qua ở tiểu cầu thận đều 
được tái hấp thu gần hết. Ion K+ trong nước tiểu là do 
ống lượn xa bài tiết thêm ở ống lượn xa (dưới tác động 
của andosteron của vỏ thượng thận).
+ Điều chỉnh lượng nước tiểu: 
Đây là quá trình cuối cùng xảy ra ở đoạn cuối ống 
lượn xa và ống góp. Một số thành phần của nước tiểu đến 
ống lượn xa được tái hấp thu trở lại máu dưới tác động của 
hoocmon tuyến yên là ADH (kích tố kháng lợi tiểu). 
Sự hình thành nước tiểu là quá trình phức tạp có sự 
tham gia của nhiều cơ quan: 
- Giai đoạn lọc qua nhờ huyết áp đây là công của tim. 
- Giai đoạn hấp thu nhờ năng lượng ATP. 
- Hoạt động của thận cũng cần nhiều oxy (gấp 5-6 lần 
so với cơ bắp) do đó có sự tham gia của cơ quan hô hấp 
Î
Lọc và tái hấp thu
IV.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU TIẾT 
1. Điều tiết Áp suất thẩm thấu (ASTT) 
+Khi Ptt↓ ( do uống nhiều nước)  hưng phấn cơ quan nhận cảm 
Ptt mô bào ↓tiết ADH ↓ tái hấp thu H2O  đái nhiều 
+Ptt ↑ (thiếu nước, mất nước)  ↑ ADH ↓ tái hấp thu H2O  
lượng nước tiểu ↓ 
2. Điều tiết pH máu 
Khả năng đệm của máu Є dự trữ kiềm (NaHCO3). Khi có axit: 
HA + NaHCO3  NaA + H2CO3 
Đến thận (H2O + CO2) 
→ dự trữ kiềm tiêu hao: NaA(đến thận) →Na+ 
(giữ lại) + A- 
(thải ra) 
→ Cần giữ Na+ để khôi phục dự trữ kiềm = 3phương thức:
a.Phân tiết ion H+ để tái hấp thu NaHCO3 
TB biểu mô Lòng ống thận nhỏ 
ống thận nhỏ 
Máu mao quản 
quanh ổ thận nhỏ 
Anhydaza cacbonic H2O 
CO2 
Na2HCO3 
H2CO3 
HCO3 
- + H+ 
HCO3 
- + Na+ 
NaA 
Na+ + A-H 
H+ + A- HA 
Na+ + HCO3 
- 
NaHCO3 
2CO3 HA 
H2O CO2
b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit 
TB biểu mô 
ống thận nhỏ 
Máu mao quản 
quanh ổ thận nhỏ 
Anhydraze cacbonic H2O 
CO2 
Na2HCO3 
H2CO3 
HCO3 
- + H+ 
HCO3 
- + Na+ 
Lòng ống thận nhỏ 
Na2HPO4 
Na+ + Na+ + HPO4 
H+ + Na+ + HPO4 
NaH2PO4 
-- 
--
c. Hình thành NH3 và thải NH4 
+ 
TB biểu mô Lòng ống thận nhỏ 
ống thận nhỏ 
Máu mao quản 
quanh ổ thận nhỏ 
Anhydaza cacbonic H2O 
CO2 
Na2HCO3 
H2CO3 
HCO3 
- + H+ 
HCO3 
Na+ +Cl- 
- + Na+ H+ + NH3 
NH4Cl 
NaCl 
NH4 
+ + Cl- 
(thải)
V.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU 
+Thải: - Cơ vòng bàng quang co 
- Cơ vòng trong, vòng ngoài giãn 
+Trung khu ở tủy sống chịu sự điều tiết của vỏ não : có 
thể thành lập PXCĐK. Khi P trong bàng quang cao → 
trung khu → vỏ não → ra lệnh → trung khu → theo các 
nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co, vòng trong, 
vòng ngoài giãn → thải
VI. MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ 
Màu sắc của nước tiểu thay đổi rất lớn: 
+ Do sắc tố có trong thức ăn, thuốc uống, thuốc 
tiêm… 
+ Màu vàng là do chứa các sắc tố urobilinogen và 
urocrom, khi ra ngoài gặp oxy bị oxy hóa thành 
urobilin có màu vàng thẩm 
+ Khi hồng cầu bị vỡ (sốt cao, nhiễm trùng, sán lá 
gan…) sắc tố hình thành nhiều  vàng khè 
+ Khi cầu thận bị tổn thương, hồng cầu lọt ra ngoài 
 nước tiểu có màu đỏ 
Xác định màu sắc nước tiểu có ý nghĩa trong chẩn 
đoán lâm sàng thú y
Thành phần: Gồm 95% H2O, 5% VCK, trong đó: 
a. Chất hữu cơ 
+ Sản phẩm phân giải protein: ure (80%), uric, creatinin, kiềm 
purin, a.hippuric, NH3 
- [Ure] Є thành phần, tỷ lệ các chất trong khẩu phần. Khi [C] quá 
cao vào máu, tim, não hôn mê, có thể chết (ngộ độc Ure). 
- Gia cầm sản phẩm phân giải protein: uric 
+Ngoài ra có thể có: Men, VTM, sắc tố (urobilin), HCG 
Î 
b. Chất vô cơ :NaCl, NaHCO3, muối sunphat… 
Khi [uric] cao  kết hợp Na+, K+ trong nước tiểu 
Xem bảng thành phần các chất trong huyết tương, nước tiểu
Thành phần của 
nước tiểu Người
Nhận xét 
+ Nước tiểu k0 
có: Protein, 
đường 
+[Creatin], 
[sunphat], [Mg+ 
+], [uric], [ure], 
trong nước tiểu 
cao. 
Thành 
phần 
% trong 
HT 
% trong 
NT 
Tỷ lệ 
NT/HT 
HO 90 – 95 93 - 95 ≈ 
2Protein 7 – 9 0 
Đường 0.1 0 
Ure 0,03 2,00 70 lần 
Uric 0,002 0,05 25 lần 
Na+ 0,32 0,35 ≈ 
K+ 0,02 0,15 7 lần 
Ca++ 0,0025 0,006 2,4 lần 
Mg++ 0,001 0,04 40 lần 
Cl- 0,37 0,6 1,6 lần 
SO++ 0,002 0,18 90 lần 
4 
Phốtphat 0,009 0,27 30 lần 
Creatinin 0,001 0,1 100 lần
Ý nghĩa của việc kiểm tra nước tiểu 
Đây là một trong những chỉ tiêu đánh giá sức khỏe gia súc. 
a. Thành phần 
+ Albumin niệu: Bình thường không có Albumin niệu. Khi viêm 
thận (màu trắng sữa) (≠ albumin giả: mủ, muxin đường sinh dục) → 
lấy mẫu ? ( không lấy ở giai đoạn đầu ) (lấy ở bàng quang) 
+ Đường niệu: Đái tháo đường (nhược năng tụy) → thiếu insulin 
+ Huyết niệu : Kèm theo quan sát màu (phân biệt đầu, cuối, giữa) 
- Màu đỏ k0 cặn hồng cầu→ KST đường máu → vỡ hồng cầu 
- Màu đỏ có cặn hồng cầu → viêm cầu thận 
- Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật → viêm gan hoặc tắc ống mật 
+ [Ure] quá cao → trúng độc (do ăn nhiều Ure…)
b. Số lượng 
+Vô niệu: Huyết áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê) 
+ Đa niệu: Viêm thận 
c. Chẩn đoán có thai 
Người có thai chứa HCG 
→ Trộn nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch) 
Nếu ngưng kết hồng cầu → k0 có thai 
Nếu không ngưng kết → có thai
http://www.slideshare.net/nguyendung1865904/The end …

More Related Content

What's hot

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hưMartin Dr
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Jasmine Nguyen
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠSoM
 
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆU
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆUBÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆU
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆUSoM
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUSoM
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietVũ Thanh
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYHoàng Văn Bắc
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế TBFTTH
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTSoM
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Ngọc Hà Hoàng
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬTSoM
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Cường Võ Tấn
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaHùng Lê
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒSoM
 

What's hot (20)

Hội chứng thận hư
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Hội chứng thận hư
 
1. sinh ly mau
1. sinh ly mau1. sinh ly mau
1. sinh ly mau
 
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
Vi sinh thuc tap dinh soan ya29
 
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠCHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ NGỘ ĐỘC CẤP PHOSPHO HỮU CƠ
 
Tieuhoa3
Tieuhoa3Tieuhoa3
Tieuhoa3
 
Biểu mô
Biểu môBiểu mô
Biểu mô
 
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆU
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆUBÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆU
BÀI THỰC TẬP THẬN VÀ TIẾT NIỆU
 
Bệnh lý gan
Bệnh lý ganBệnh lý gan
Bệnh lý gan
 
Thuc hanh mo
Thuc hanh moThuc hanh mo
Thuc hanh mo
 
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂUTHẬN VÀ NƯỚC TIỂU
THẬN VÀ NƯỚC TIỂU
 
Sinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tietSinh ly he noi tiet
Sinh ly he noi tiet
 
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHYLách - spleen - mô phôi y1f-DHY
Lách - spleen - mô phôi y1f-DHY
 
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
Sinh Lý Tiêu Hóa Y Dược Huế
 
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾTMÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
MÔ HỌC HỆ NỘI TIẾT
 
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020Mô học hệ hô hấp -2019-2020
Mô học hệ hô hấp -2019-2020
 
GAN MẬT
GAN MẬTGAN MẬT
GAN MẬT
 
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
Bài Giảng Sinh lý (sau đại hoc)
 
Tăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửaTăng áp tĩnh mạch cửa
Tăng áp tĩnh mạch cửa
 
Gp sl tietnieu
Gp sl tietnieuGp sl tietnieu
Gp sl tietnieu
 
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒPHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
PHÂN TÍCH HUYẾT ĐỒ
 

Viewers also liked (18)

Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Gp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieuGp sl tiet nieu
Gp sl tiet nieu
 
22 thuoc loi tieu
22  thuoc loi tieu22  thuoc loi tieu
22 thuoc loi tieu
 
Slythan3
Slythan3Slythan3
Slythan3
 
Tuần hoàn
Tuần hoànTuần hoàn
Tuần hoàn
 
Mô phôi phần mô học byt
Mô phôi   phần mô học  bytMô phôi   phần mô học  byt
Mô phôi phần mô học byt
 
Slythan2
Slythan2Slythan2
Slythan2
 
Tieuhoa1
Tieuhoa1Tieuhoa1
Tieuhoa1
 
Hd1
Hd1Hd1
Hd1
 
GP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệuGP hệ tiết niệu
GP hệ tiết niệu
 
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
[Bài giảng, ngực bụng] ong tieu hoa
 
Bai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh ducBai 12 he sinh duc
Bai 12 he sinh duc
 
Tuyến tụy
Tuyến tụyTuyến tụy
Tuyến tụy
 
Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)Hệ bai tiet (p2)
Hệ bai tiet (p2)
 
Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
2015 Upload Campaigns Calendar - SlideShare
2015 Upload Campaigns Calendar - SlideShare2015 Upload Campaigns Calendar - SlideShare
2015 Upload Campaigns Calendar - SlideShare
 
What to Upload to SlideShare
What to Upload to SlideShareWhat to Upload to SlideShare
What to Upload to SlideShare
 
Getting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShareGetting Started With SlideShare
Getting Started With SlideShare
 

Similar to Gp sl tietnieu

Sinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuSinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuVuKirikou
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docHongBiThi1
 
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanSinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanThanh Nguyen
 
Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019Long Nguyen
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnBs. Nhữ Thu Hà
 
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comChuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comwww. mientayvn.com
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệuLam Nguyen
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệuDerekBlanc
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 

Similar to Gp sl tietnieu (20)

Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)Hệ bài tiết (p1)
Hệ bài tiết (p1)
 
Sinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểuSinh lý tạo nước tiểu
Sinh lý tạo nước tiểu
 
Giải phẫu thận
Giải phẫu thậnGiải phẫu thận
Giải phẫu thận
 
Chuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tietChuong 13 bai tiet
Chuong 13 bai tiet
 
Sinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểuSinh lý bài tiết nước tiểu
Sinh lý bài tiết nước tiểu
 
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .docSINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
SINH LÝ THẬN BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU YHN .doc
 
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly thanSinh ly thận sính lý thận sinh ly than
Sinh ly thận sính lý thận sinh ly than
 
Giải phẫu thận
Giải phẫu thậnGiải phẫu thận
Giải phẫu thận
 
He bai tiet
He bai tietHe bai tiet
He bai tiet
 
Thuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểuThuốc lợi tiểu
Thuốc lợi tiểu
 
Giaide1
Giaide1Giaide1
Giaide1
 
đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1đê Cương sinh lý 1
đê Cương sinh lý 1
 
Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019Đề cương ôn thi sinh lý 2019
Đề cương ôn thi sinh lý 2019
 
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạnGiải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
Giải thích một số triệu chứng trong suy thận mạn
 
Bai 11 he than nieu
Bai 11 he than nieuBai 11 he than nieu
Bai 11 he than nieu
 
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.comChuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
Chuong 8. Sinh lý bài tiết www.mientayvn.com
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
Hệ tiết niệu
Hệ tiết niệuHệ tiết niệu
Hệ tiết niệu
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 

More from drnobita

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1drnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohapdrnobita
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trêndrnobita
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổdrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dụcdrnobita
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoadrnobita
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)drnobita
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máudrnobita
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinhdrnobita
 

More from drnobita (16)

đAu họng 1
đAu họng 1đAu họng 1
đAu họng 1
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap7.gp sl he hohap
7.gp sl he hohap
 
6.chiduoi
6.chiduoi6.chiduoi
6.chiduoi
 
5.chi trên
5.chi trên5.chi trên
5.chi trên
 
2.đmc tt
2.đmc tt2.đmc tt
2.đmc tt
 
2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ2.vùng đầu mặt cổ
2.vùng đầu mặt cổ
 
đAu hong
đAu hongđAu hong
đAu hong
 
Henoitiet
HenoitietHenoitiet
Henoitiet
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Hệ sinh dục
Hệ sinh dụcHệ sinh dục
Hệ sinh dục
 
8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa8.gp sly he tieu hoa
8.gp sly he tieu hoa
 
1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)1.gerd trong tmh (2014)
1.gerd trong tmh (2014)
 
Nhóm máu
Nhóm máuNhóm máu
Nhóm máu
 
9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh9.hệ thần kinh
9.hệ thần kinh
 
Sinhlymau
SinhlymauSinhlymau
Sinhlymau
 

Gp sl tietnieu

  • 1. GIẢI PHẨU – SINH LÝ HỆ BÀI TiẾT ThS. BS. Nguyễn Xuân Trung Dũng
  • 2. I. SƠ LƯỢC VỀ SỰ BÀI TIẾT Các chất không tham gia trao đổi chất (muối, chất độc, thuốc…) gọi là chất bài tiết. Tác dụng của sự bài tiết: + Duy trì ổn định pH, áp suất thẩm thấu, cân bằng nội môi (máu, bạch huyết…) + Thải các chất độc (ure, uric), cặn bã bài tiết: phổi, tuyến mồ hôi, nước tiểu hoặc phân. + Tham gia điều hòa nhiệt độ qua việc bài tiết mồ hôi
  • 3. TỔng quan • Chức năng hệ thận niệu – Đào thải chất chuyển hóa từ Nitơ, chất độc – Cân bằng môi trường điện giải, acide-base – Cân bằng lượng nước trong cơ thể – Khác: • Kích thích tăng hầu cầu tạo máu (erythropoetine) • Giữ áp lực máu (renine) • Chuyển hóa thuốc, vitamin (vitamin D) • Thận – Chức năng lọc máu, loại ra chất thải • Hệ niệu – Dẫn chất tiết ra khỏi cơ thể
  • 4. ThẬn • Vị trí – 2 bên cột sống – Thắc lưng trên – Thành sau bụng – Lồng ngực che • Kích thước – Hình hạt đậu – Dài 12 cm – Ngang 6 cm – Dầy 2,5 cm
  • 5. II. CẤU TẠO THẬN VÀ ĐƠN VỊ THẬN 1. Cấu tạo thận Hình hạt đậu. Mỗi quả thận dài 10-12 cm, rộng 5-7 (6) cm và dày 3-4 cm, nặng 100-120 gram. Hai quả thận nằm sát phía lưng của thành khoang bụng, hai bên cột sống . Quả thận phải thường nhỏ hơn và nằm thấp hơn thận trái độ một đốt sống.
  • 6.
  • 7. + Cắt thận theo chiều dọc và nhìn mặt cắt bằng mắt thường, ta thấy thận chia làm hai lớp : - Lớp vỏ màu nâu có nhiều nốt chấm - Lớp tủy màu trắng đục, có các đường tia của tháp Manpighi - Các đơn vị thận len lõi, sâu trong lớp vỏ của thận tạo nên một hệ thống chức năng để lọc máu hình thành nước tiểu
  • 8. Lớp vỏ Lớp tủy Cấu tạo thận Đơn vị thận
  • 9. 1. Đơn vị thận Mỗi đơn vị thận gồm có cầu thận và ống thận. + Cầu thận gồm quản cầu Malpighi và nang Bowman là một túi bọc quản cầu, thành nang có nhiều lỗ nhỏ. Quản cầu Malpighi gồm khoảng 50 mao mạch xếp song song thành khối hình cầu. Ngăn cách giữa nang và mao mạch là một màng lọc mỏng để lọc các chất từ mao mạch sang nang. + Ống thận gồm ống lượn gần, quai Henle và ống lượn xa: - Dịch lọc từ nang đổ vào ống lượn gần (uốn khúc). - Quai Henle là một ống hình chữ U. - Ở đầu lên của quai Henle tiếp với ống lượn xa cũng là một ống uốn khúc. Từ ống lượn xa dịch lọc đổ vào ống góp. Ống góp không thuộc đơn vị thận, nó nhận dịch lọc từ một số đơn vị thận để đổ vào bể thận
  • 13. Thành ống trong quản cầu Manpighi
  • 14. Ống lượn gần Ống lượn xa Quay Henle Ống góp
  • 15. • Bể thận HỆ niỆu – Nằm ngay tại rốn thận – Ôm cấu trúc động mạch-tĩnh mạch-niệu quản – Nhận nước tiểu từ các ống góp (thùy thận) – Đưa nước tiểu xuống niệu quản
  • 16. • Niệu quản HỆ niỆu – Nối từ bể thận xuống bàng quang – Nhu động co thắc – Nối vào bàng quang tại tam giác bàng quang
  • 17. • Bàng quang HỆ niỆu – Chứa nước tiểu – Niệu quản: nước tiểu đến – Niệu đạo: nước tiểu ra – Co thắc đẩy nước tiểu
  • 18. • Niệu đạo – Đường dẫn nước tiểu ra ngoài – Khác nhau theo giới – Nữ: • Ống thẳng • Dài 3-4cm HỆ niỆu
  • 19. • Niệu đạo HỆ niỆu – Đường dẫn nước tiểu ra ngoài – Khác nhau theo giới – Nam: • Tiền liệt tuyến • Lỗ phóng tinh
  • 20. 3. Tuần hoàn ở thận + Tuần hoàn máu ở thận đi qua hai lần mao mạch sau đó mới tập hợp vào tĩnh mạch thận: - Động mạch thận sau khi đi vào thận chia ra các nhánh đi vào tiểu cầu thận đó là động mạch tiểu cầu thận. Động mạch này chia ra thành nhiều vòng mao mạch, các mao mạch này lại tập hợp thành động mạch đi ra. - Động mạch đi ra lại chia thành nhiều mao mạch bao quanh ống thận nhỏ. Cuối cùng chúng tập hợp thành tĩnh mạch đổ vào tĩnh mạch thận
  • 21. Tuần hoàn ở thận Động mạch đi ra Động mạch đi vào Tĩnh mạch thận
  • 22. Động mạch đi vào Động mạch đi ra Tĩnh mạch thận
  • 23. + Động mạch đi vào tiểu cầu thận có đường kính lớn, còn động mạch đi ra dài và đường kính nhỏ, do đó: - Áp lực máu trong nang Bowman rất cao tạo điều kiện cho huyết tương thấm vào màng Bowman . - Áp lực máu trong mao mạch xung quanh ống thận nhỏ hạ xuống rất thấp nên thuận lợi cho việc tác hấp thu các chất trở lại máu.
  • 24. Mạch máu ở thận
  • 25. 4. Thần kinh chi phối thận + Thần kinh chi phối thận là TK giao cảm và phó giao cảm: - TK giao cảm chi phối thận xuất phát từ nhánh TK phó giao cảm nằm cạnh nó đi ra theo TK nội tạng. - TK phó giao cảm xuất phát từ TK mê tẩu Các sợi TK giao cảm và phó giao cảm chi phối đến tất cả đơn vị thận: chi phối cơ trơn ở tiểu cầu thận và tế bào biểu mô vách ống thận nhỏ + Tủy sống vùng lưng hông có trung khu điều hòa hoạt đội của thận còn vùng khum điều hòa hoạt động bóng đái ( tác động vùng khum gây bí đái…)
  • 27. III. CƠ CHẾ HÌNH THÀNH NƯỚC TIỂU Nước tiểu được hình thành theo thuyết lọc qua và tái hấp thu. Cơ sở của thuyết này dựa vào phương pháp vi phẩu thuật lấy nước tiểu ở các bộ phận của đơn vị thận để nghiên cứu. Theo thuyết này thì sự hình thành nước tiểu qua 3 giai đoạn: + Giai đoạn lọc qua : Lọc huyết tương qua tiểu cầu cận và nang bao man + Giai đoạn tái hấp thu: Tái hấp thu các chất từ ống thận trở lại máu + Giai đoạn bài tiết thêm: Hình thành và bài tiết một số chất ở ống thận. Î
  • 28. LỌC TÁI HẤP THU BÀI TiẾT THÊM
  • 29.
  • 30. Sự hình thành nước tiểu
  • 32. 1.Giai đoạn lọc: Máu qua mao quản thận tất cả các thành phần (trừ protein) được lọc vào xoang bao man  nước tiểu đầu do: - P máu trong tiểu cầu cao (cấu tạo tiểu cầu) - P lọc bị tiêu hao bởi 2 thành phần: Pthể dịch trong xoang bao man (5mmHg) Pthể keo do các protein k0 được lọc (25mmHg) Plọc có hiệu lực = Pmáu trong tiểu cầu – (Pttthể keo + Pthể dịch) = 70 – (25+5) = 40 mmHg Nếu huyết áp ≤  50 mmHg  ngừng sinh nước tiểu
  • 33.
  • 34. Áp lực máu ở nang baoman
  • 35. 2.Giai đoạn tái hấp thu: Nước tiểu đầu qua hệ ống dẫn  một số chất tái hấp thu  nước tiểu cuối +Đường, a.a tái hấp thu hoàn toàn +[Ure, uric] k0 được tái hấp thu +Nước: [SO++] tiểu đầu = 0,002%; cuối = 0,18% (gấp 90 4 lần)  tạo 1 lít nước tiểu cuối phải có 90 lít nước tiểu đầu qua ống dẫn Nguyên nhân: +TB biểu mô thành ống thận tái hấp thu chủ động +ADH  KT tạo hyaluronidaza phân giải hyaluronic +P máu quanh ống thận ↓ thấp  tạo điều kiện tái hấp thu +Hấp thu bị động : = khuyếch tán
  • 36. Tái hấp thu các chất
  • 37. Ống lượn gần + NaCl vào máu (chủ động)  Ptt ↓ nước vào máu (bị động) + Phần lớn HCO3 - tái hấp thu cùng Na+ bảo tồn dự trữ kiềm + Tại đây 80% các chất tái hấp thu (riêng glucose 100%)  Quai Henlê +Nhánh xuống: Tuy Na+ k0 hấp thu nhưng [Na+] máu vẫn cao H2O tiếp tục tái hấp thu bị động đến cân bằng +Nhánh lên: Na+ tái hấp thu tích cực, còn H2O thì k0, do đã bị hấp thu ở nhánh xuống  dung dịch ưu trương  Ống lượn xa + Dưới tác dụng ADH cả H2O, Na đều tái hấp thu chủ động + Hoàn tất tái hấp thu chọn lọc  nước tiểu cuối
  • 39. 3. Giai đoạn bài tiết thêm Ống lượn xa là nơi xảy ra quá trình trao đổi chất cuối cùng để hình thành nước tiểu. Tại đây có vai trò của các tế bào mằm ở thành ống thận nhỏ. Các chất bài tiết thêm không có trong thành phần của huyết tương: + Ion H+ : Phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu và trao đổi ion H+ trong tế bào + NH3 : Khi [H+ ] tăng cao thì thận sẽ sản xuất NH3 tích cực từ glutamin. NH3 hình thành sẽ kết hợp với H+ để tạo ra NH4 + để trao đổi với các ion khác như Na+, K+ + K+: Tất cả các ion K+ Î lọc qua ở tiểu cầu thận đều được tái hấp thu gần hết. Ion K+ trong nước tiểu là do ống lượn xa bài tiết thêm ở ống lượn xa (dưới tác động của andosteron của vỏ thượng thận).
  • 40. + Điều chỉnh lượng nước tiểu: Đây là quá trình cuối cùng xảy ra ở đoạn cuối ống lượn xa và ống góp. Một số thành phần của nước tiểu đến ống lượn xa được tái hấp thu trở lại máu dưới tác động của hoocmon tuyến yên là ADH (kích tố kháng lợi tiểu). Sự hình thành nước tiểu là quá trình phức tạp có sự tham gia của nhiều cơ quan: - Giai đoạn lọc qua nhờ huyết áp đây là công của tim. - Giai đoạn hấp thu nhờ năng lượng ATP. - Hoạt động của thận cũng cần nhiều oxy (gấp 5-6 lần so với cơ bắp) do đó có sự tham gia của cơ quan hô hấp Î
  • 41. Lọc và tái hấp thu
  • 42.
  • 43. IV.VAI TRÒ CỦA THẬN TRONG ĐIỀU TIẾT 1. Điều tiết Áp suất thẩm thấu (ASTT) +Khi Ptt↓ ( do uống nhiều nước)  hưng phấn cơ quan nhận cảm Ptt mô bào ↓tiết ADH ↓ tái hấp thu H2O  đái nhiều +Ptt ↑ (thiếu nước, mất nước)  ↑ ADH ↓ tái hấp thu H2O  lượng nước tiểu ↓ 2. Điều tiết pH máu Khả năng đệm của máu Є dự trữ kiềm (NaHCO3). Khi có axit: HA + NaHCO3  NaA + H2CO3 Đến thận (H2O + CO2) → dự trữ kiềm tiêu hao: NaA(đến thận) →Na+ (giữ lại) + A- (thải ra) → Cần giữ Na+ để khôi phục dự trữ kiềm = 3phương thức:
  • 44. a.Phân tiết ion H+ để tái hấp thu NaHCO3 TB biểu mô Lòng ống thận nhỏ ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H2O CO2 Na2HCO3 H2CO3 HCO3 - + H+ HCO3 - + Na+ NaA Na+ + A-H H+ + A- HA Na+ + HCO3 - NaHCO3 2CO3 HA H2O CO2
  • 45. b.Chuyển phốt phát kiềm thành muối phốt phát axit TB biểu mô ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydraze cacbonic H2O CO2 Na2HCO3 H2CO3 HCO3 - + H+ HCO3 - + Na+ Lòng ống thận nhỏ Na2HPO4 Na+ + Na+ + HPO4 H+ + Na+ + HPO4 NaH2PO4 -- --
  • 46. c. Hình thành NH3 và thải NH4 + TB biểu mô Lòng ống thận nhỏ ống thận nhỏ Máu mao quản quanh ổ thận nhỏ Anhydaza cacbonic H2O CO2 Na2HCO3 H2CO3 HCO3 - + H+ HCO3 Na+ +Cl- - + Na+ H+ + NH3 NH4Cl NaCl NH4 + + Cl- (thải)
  • 47. V.SỰ THẢI NƯỚC TIỂU +Thải: - Cơ vòng bàng quang co - Cơ vòng trong, vòng ngoài giãn +Trung khu ở tủy sống chịu sự điều tiết của vỏ não : có thể thành lập PXCĐK. Khi P trong bàng quang cao → trung khu → vỏ não → ra lệnh → trung khu → theo các nhánh TK tác động cơ vòng bàng quang co, vòng trong, vòng ngoài giãn → thải
  • 48. VI. MỘT SỐ ỨNG DỤNG THỰC TẾ Màu sắc của nước tiểu thay đổi rất lớn: + Do sắc tố có trong thức ăn, thuốc uống, thuốc tiêm… + Màu vàng là do chứa các sắc tố urobilinogen và urocrom, khi ra ngoài gặp oxy bị oxy hóa thành urobilin có màu vàng thẩm + Khi hồng cầu bị vỡ (sốt cao, nhiễm trùng, sán lá gan…) sắc tố hình thành nhiều  vàng khè + Khi cầu thận bị tổn thương, hồng cầu lọt ra ngoài  nước tiểu có màu đỏ Xác định màu sắc nước tiểu có ý nghĩa trong chẩn đoán lâm sàng thú y
  • 49. Thành phần: Gồm 95% H2O, 5% VCK, trong đó: a. Chất hữu cơ + Sản phẩm phân giải protein: ure (80%), uric, creatinin, kiềm purin, a.hippuric, NH3 - [Ure] Є thành phần, tỷ lệ các chất trong khẩu phần. Khi [C] quá cao vào máu, tim, não hôn mê, có thể chết (ngộ độc Ure). - Gia cầm sản phẩm phân giải protein: uric +Ngoài ra có thể có: Men, VTM, sắc tố (urobilin), HCG Î b. Chất vô cơ :NaCl, NaHCO3, muối sunphat… Khi [uric] cao  kết hợp Na+, K+ trong nước tiểu Xem bảng thành phần các chất trong huyết tương, nước tiểu
  • 50. Thành phần của nước tiểu Người
  • 51. Nhận xét + Nước tiểu k0 có: Protein, đường +[Creatin], [sunphat], [Mg+ +], [uric], [ure], trong nước tiểu cao. Thành phần % trong HT % trong NT Tỷ lệ NT/HT HO 90 – 95 93 - 95 ≈ 2Protein 7 – 9 0 Đường 0.1 0 Ure 0,03 2,00 70 lần Uric 0,002 0,05 25 lần Na+ 0,32 0,35 ≈ K+ 0,02 0,15 7 lần Ca++ 0,0025 0,006 2,4 lần Mg++ 0,001 0,04 40 lần Cl- 0,37 0,6 1,6 lần SO++ 0,002 0,18 90 lần 4 Phốtphat 0,009 0,27 30 lần Creatinin 0,001 0,1 100 lần
  • 52. Ý nghĩa của việc kiểm tra nước tiểu Đây là một trong những chỉ tiêu đánh giá sức khỏe gia súc. a. Thành phần + Albumin niệu: Bình thường không có Albumin niệu. Khi viêm thận (màu trắng sữa) (≠ albumin giả: mủ, muxin đường sinh dục) → lấy mẫu ? ( không lấy ở giai đoạn đầu ) (lấy ở bàng quang) + Đường niệu: Đái tháo đường (nhược năng tụy) → thiếu insulin + Huyết niệu : Kèm theo quan sát màu (phân biệt đầu, cuối, giữa) - Màu đỏ k0 cặn hồng cầu→ KST đường máu → vỡ hồng cầu - Màu đỏ có cặn hồng cầu → viêm cầu thận - Màu vàng đậm nhiều sắc tố mật → viêm gan hoặc tắc ống mật + [Ure] quá cao → trúng độc (do ăn nhiều Ure…)
  • 53. b. Số lượng +Vô niệu: Huyết áp giảm, mất phản xạ thải nước tiểu (hôn mê) + Đa niệu: Viêm thận c. Chẩn đoán có thai Người có thai chứa HCG → Trộn nước tiểu+KHCG +hồng cầu (đã rửa sạch) Nếu ngưng kết hồng cầu → k0 có thai Nếu không ngưng kết → có thai
  • 54.