2. MỤC TIÊUMỤC TIÊU
Nêu được cấu trúc chức năng của thậnNêu được cấu trúc chức năng của thận
Trình bày được quá trình lọc ở cầu thậnTrình bày được quá trình lọc ở cầu thận
Trình bày được quá trình tái hấp thu và bàiTrình bày được quá trình tái hấp thu và bài
tiết ở từng đoạn của ống thậntiết ở từng đoạn của ống thận
Nêu được chức năng nội tiết của thậnNêu được chức năng nội tiết của thận
Trình bày được chức năng điều hoà nội môiTrình bày được chức năng điều hoà nội môi
của thậncủa thận
3. CHỨC NĂNG CỦA THẬNCHỨC NĂNG CỦA THẬN
Chức năng tạo nước tiểuChức năng tạo nước tiểu
Chức năng nội tiếtChức năng nội tiết
4. CHỨC NĂNG CỦA THẬNCHỨC NĂNG CỦA THẬN
Giữ hằng định nội môiGiữ hằng định nội môi
Điều hòa cân bằng nước và điện giảiĐiều hòa cân bằng nước và điện giải
Điều hòa cân bằng acid - baseĐiều hòa cân bằng acid - base
Điều hòa áp suất thẩm thấu và thể tíchĐiều hòa áp suất thẩm thấu và thể tích
dịch ngoại bàodịch ngoại bào
Bài xuất các sản phẩm chuyển hóaBài xuất các sản phẩm chuyển hóa
và các hóa chất lạ ra khỏi cơ thểvà các hóa chất lạ ra khỏi cơ thể
5. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬNĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬN
130 g130 g
6. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬNĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CHỨC NĂNG THẬN
7. NEPHRONNEPHRON
Nephron là đơn vị cấu tạoNephron là đơn vị cấu tạo
cũngcũng như đơn vị chức năngnhư đơn vị chức năng
của thậncủa thận
Cả 2 thận có khoảng trên 2Cả 2 thận có khoảng trên 2
triệu nephrontriệu nephron
9. Ống lượn gầnỐng lượn gần
Ống lượn xaỐng lượn xa
Ống gópỐng góp
Quai HenleQuai Henle
Cầu thậnCầu thận
Tiểu cầu thậnTiểu cầu thận
Tiểu động mạch đếnTiểu động mạch đến
Tiểu động mạch điTiểu động mạch đi
Bao BowmanBao Bowman
11. CẤU TẠO CẦU THẬNCẤU TẠO CẦU THẬN
Cầu thận có chức năng lọc huyết tươngCầu thận có chức năng lọc huyết tương
để tạo thành dịch lọc cầu thậnđể tạo thành dịch lọc cầu thận
Tiểu cầu thậnTiểu cầu thận
Bao BowmanBao Bowman
Tiểu cầu thận là một mạng mao mạch gồmTiểu cầu thận là một mạng mao mạch gồm
khoảng 50 nhánh chạy song song và nằmkhoảng 50 nhánh chạy song song và nằm
trọn trong lòng bao Bowmantrọn trong lòng bao Bowman
12. CẤU TẠOCẤU TẠO CẦU THẬNCẦU THẬN
Tiểu động mạch đếnTiểu động mạch đến
Tiểu động mạch điTiểu động mạch đi
60 mm Hg60 mm Hg
1 m1 m22
17. TUẦN HOÀN THẬNTUẦN HOÀN THẬN
Động mạch chủ bụngĐộng mạch chủ bụng
Động mạch thậnĐộng mạch thận
Động mạch gian thùyĐộng mạch gian thùy
Động mạch vòng cungĐộng mạch vòng cung
Động mạch gian tiểu thùyĐộng mạch gian tiểu thùy
Tiểu động mạch đếnTiểu động mạch đến
Mạng mao mạch tiểu cầu thậnMạng mao mạch tiểu cầu thận
Tiểu động mạch điTiểu động mạch đi
Mạng mao mạch bao quanh ống thậnMạng mao mạch bao quanh ống thận
18. TUẦN HOÀN THẬNTUẦN HOÀN THẬN
Động mạch thậnĐộng mạch thận
Đmạch gian tiểu thùyĐmạch gian tiểu thùy
Động mạch gian thùyĐộng mạch gian thùy
Động mạch vòng cungĐộng mạch vòng cung
Ngắn và thẳngNgắn và thẳng
19. TUẦN HOÀN THẬNTUẦN HOÀN THẬN
13 mm Hg13 mm Hg
Mạng mao mạch baoMạng mao mạch bao
quanh ống thậnquanh ống thận
21. LƯU LƯỢNG MÁU ĐẾN THẬNLƯU LƯỢNG MÁU ĐẾN THẬN
Cơ quan Trọng lượng (Kg) ml/phút % Lưu lượng tim
Thận 0,3 1260 23.3
Tim 0,3 250 4.7
Não 1,4 750 13.9
Cơ vân 31 840 15.6
Cơ thể 63 5400 100
23. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂUCHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU
Lọc ở cầu thậnLọc ở cầu thận
Tái hấp thu các chất từTái hấp thu các chất từ
ống thận vào máuống thận vào máu
Bài tiết một số chất từBài tiết một số chất từ
máu vào ống thậnmáu vào ống thận
Nước tiểu là sản phẩmNước tiểu là sản phẩm
của cả 3 quá trình nàycủa cả 3 quá trình này
24. CHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂUCHỨC NĂNG TẠO NƯỚC TIỂU
25. LỌC ỞLỌC Ở CẦU THẬNCẦU THẬN
Cấu tạo màng lọcCấu tạo màng lọc
Tế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thậnTế bào nội mô mao mạch tiểu cầu thận
Màng đáy mao mạchMàng đáy mao mạch
Tế bào có chân của bao BowmanTế bào có chân của bao Bowman
26. MÀNG LỌC CẦU THẬNMÀNG LỌC CẦU THẬN
160 A160 A00
110 A110 A00
70 A70 A00
28. MÀNG LỌC CẦU THẬNMÀNG LỌC CẦU THẬN
Màng lọc cầu thận rất xốpMàng lọc cầu thận rất xốp
Tính thấm lớn hơn mao mạch các nơi khácTính thấm lớn hơn mao mạch các nơi khác
hàng trăm lầnhàng trăm lần
Có tính chọn lọc rất cao đối với cácCó tính chọn lọc rất cao đối với các
phân tử đi quaphân tử đi qua
29. MÀNG LỌC CẦU THẬNMÀNG LỌC CẦU THẬN
Kích thước và trọng lượng phân tử qua màngKích thước và trọng lượng phân tử qua màng
Nước, NaNước, Na++
, glucose, inulin..., glucose, inulin...
Myoglobin, albumin, huyết cầu...Myoglobin, albumin, huyết cầu...
Lực tích điện của các phân tử qua màngLực tích điện của các phân tử qua màng
Các lỗ của màng đáy được lát bằngCác lỗ của màng đáy được lát bằng
lớp phức hợp proteoglycan tíchlớp phức hợp proteoglycan tích
điện âm rất mạnhđiện âm rất mạnh
Albumin của huyết tươngAlbumin của huyết tương
30. MÀNG LỌC CẦU THẬNMÀNG LỌC CẦU THẬN
Sự tích điện của màng đáy thay đổiSự tích điện của màng đáy thay đổi
Viêm cầu thận cấpViêm cầu thận cấp
Hội chứng thận hưHội chứng thận hư
Đái tháo đường...Đái tháo đường...
Protein niệuProtein niệu
31. Thành phần dịch lọc cầu thậnThành phần dịch lọc cầu thận
Không có huyết cầuKhông có huyết cầu
Protein rất thấp (1/200)Protein rất thấp (1/200)
Glucose tương đương trong máuGlucose tương đương trong máu
Ion âm cao hơn so 5%Ion âm cao hơn so 5%
Ion dương thấp hơn 5%Ion dương thấp hơn 5%
Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)Là dịch đẳng trương (300 mOsm/L)
30 g/24 h30 g/24 h
32. CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌCCƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC
Do sự chênh lệch các áp suất giữa maoDo sự chênh lệch các áp suất giữa mao
mạch cầu thận và bao Bowmanmạch cầu thận và bao Bowman
33. CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌCCƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận (Ph)Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận (Ph)
60 mm Hg60 mm Hg
34. CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌCCƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC
Áp suất keo mao mạch tiểu cầu thận (Pk)Áp suất keo mao mạch tiểu cầu thận (Pk)
32 mm Hg32 mm Hg
35. CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌCCƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC
Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman (Pb)Áp suất thủy tĩnh trong bao Bowman (Pb)
18 mm Hg18 mm Hg
36. CƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌCCƠ CHẾ LỌC QUA MÀNG LỌC
Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)
PlPl
Pl = Ph – (Pk + Pb)Pl = Ph – (Pk + Pb)
10 mm Hg10 mm Hg
37. Tốc độ lọc cầu thận (TĐLCT)Tốc độ lọc cầu thận (TĐLCT)
Là lượng dịch lọc cầu thận được lọc trongLà lượng dịch lọc cầu thận được lọc trong
1 phút ở toàn bộ cầu thận cả 2 thận1 phút ở toàn bộ cầu thận cả 2 thận
1.200 ml máu1.200 ml máu
650 ml huyết tương650 ml huyết tương
125 ml dịch lọc cầu thận125 ml dịch lọc cầu thận
Tốc độ lọc cầu thậnTốc độ lọc cầu thận
125 ml/phút125 ml/phút
38. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Hệ số lọc KfHệ số lọc Kf
Thể hiện khả năng lọcThể hiện khả năng lọc
So với mao mạch nơi khác, hệ số lọc KfSo với mao mạch nơi khác, hệ số lọc Kf
mao mạch cầu thận có trị số rất lớnmao mạch cầu thận có trị số rất lớn
Tính thấmTính thấm
Lớn hơn vài trăm lầnLớn hơn vài trăm lần
Diện tích của mao mạch cầu thậnDiện tích của mao mạch cầu thận
1 m1 m22
39. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Giá trị của hệ số lọc KfGiá trị của hệ số lọc Kf
12,5 ml/phút/mm Hg12,5 ml/phút/mm Hg
Cao hơn nơi khác gấp 400 lầnCao hơn nơi khác gấp 400 lần
Hệ số lọc giảm trong các trường hợp sauHệ số lọc giảm trong các trường hợp sau
Teo thận, chấn thương thận…Teo thận, chấn thương thận…
Đái tháo đường, cao huyết áp mãn tính...Đái tháo đường, cao huyết áp mãn tính...
40. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)Áp suất lọc hữu hiệu (Pl)
Áp suất thủy tĩnh bao BowmanÁp suất thủy tĩnh bao Bowman PbPb
Áp suất keo huyết tươngÁp suất keo huyết tương PkPk
Áp suất thủy tĩnh mao mạchÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậntiểu cầu thận
PhPh
41. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh của bao BowmanÁp suất thủy tĩnh của bao Bowman -- PbPb
Trị số thấpTrị số thấp
Ổn địnhỔn định
Tắc nghẽn ống thận: u, sỏiTắc nghẽn ống thận: u, sỏi
Suy thận sau thậnSuy thận sau thận
42. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất keo của huyết tươngÁp suất keo của huyết tương -- PkPk
Giá trịGiá trị khá caokhá cao
Ít dao độngÍt dao động
Ỉa chảy mất nướcỈa chảy mất nước
Tốc độ lọc cầu thận giảmTốc độ lọc cầu thận giảm
Uống nhiều nướcUống nhiều nước - Truyền nhiều dịchTruyền nhiều dịch
Tốc độ lọc cầu thận tăngTốc độ lọc cầu thận tăng
Suy thận trước thậnSuy thận trước thận
43. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậnÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận -- PhPh
Huyết áp hệ thốngHuyết áp hệ thống
75 - 160 mm Hg75 - 160 mm Hg
Nếu huyết áp đột ngộtNếu huyết áp đột ngột tăng quá caotăng quá cao
Tốc độ lọc cầu thận tăng lênTốc độ lọc cầu thận tăng lên
44. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCTCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG TĐLCT
Áp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thậnÁp suất thủy tĩnh mao mạch tiểu cầu thận -- PhPh
Huyết áp giảm thấpHuyết áp giảm thấp
Tốc độ lọc cầu thận giảm xuốngTốc độ lọc cầu thận giảm xuống
Nếu huyết áp giảm quá thấp, có thểNếu huyết áp giảm quá thấp, có thể
gây nên thiểu niệu hoặc vô niệugây nên thiểu niệu hoặc vô niệu