SlideShare a Scribd company logo
1 of 129
Download to read offline
Tailieumontoan.com

Tài liệu sưu tầm
BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4
Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
Website: tailieumontoan.com
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối
Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030
Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003
Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502
36474
Bài 2. Các số viết tiếp như sau:
55270.; 55280; 55 290; 55 300;55310; 55 320
44054;44 154; 44254; 44354;44 454; 44554
11943; 12943; 13 943; 14 943;15 943;16 943
Bài 3. Viết
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục
Đơn
vị
Viết số thành tổng
83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9
= + + + +
7126 0 7 1 2 6 7126 7000 100 20 6
= + + +
12 609 1 2 6 0 9 12 609 10000 2000 600 9
= + + +
23110 2 3 1 1 0 23110 20000 3000 100 10
= + + +
40 306 4 0 3 0 6 40 036 40000 300 6
= + +
30 045 3 0 0 4 5 30 045 30000 40 5
= + +
Bài 4. Tính nhẩm:
58300 2300
− =
56000 46000 14000
+ =
60000
26780 6780
− =
20000 41450 8550
+ =
50000
29000 2
× = 58000 36000 : 4 = 9000
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
74181 4728
+ 48086 22248
− 13073 3
× 1532 : 4
74181
4728
78909
+
48086
22248
25838
−
13073
3
39219
×
4
1532
383
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2019 m : 2
+ với m 382; m 2020.
= =
Với 382
m = ta có: 2019 382 : 2 2019 91 2210
+ = + =
Với 2020
m = ta có: 2019 2020 : 2 2019 1010 3029
+ = + =
b) n 3 5190
× + với n 106; n 2010.
= =
Với 106
n = ta có: 106 3 5190 318 5190 5508
× + = + =
Với 2010
n = ta có: 2010 3 5190 11220
× + =
c) ( )
2315 p :5 565
+ − với p 510; p 715.
= =
Với 510
p = ta có: ( )
2315 510 :5 565 2825:5 565 565 565 0.
+ − = − = − =
Với 715
p = ta có: ( )
2315 715 :5 565 3030:5 565 606 565 41.
+ − = − = − =
B. KẾT NỐI
Bài 7. Sắp xếp các số đã cho
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76491, 76419, 76194, 68362, 68326
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 32154, 32451, 32541, 34271, 43217
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) ( )
26825 4278 3154
− − =
26825 1124
− = 25701.
b) 15324 3: 4
× =
45972 : 4 = 11493.
c) 9438 45650 :5
− =
9438 9130
− = 308.
Bài 9.
Tháng Mười hiệu sách Tiền phong bán được số cuốn sách là:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
12 678 1 596 11 082
− = (cuốn sách)
Tổng số cuốn sách bán được trong cả hai tháng là:
12 678 11 082 23760
+ =(cuốn sách)
ĐS: 23760 cuốn sách.
Bài 10. Tìm x,biết
a) 617 3 65527 41724
− ×
= −
x
1851 23803
x − =
23803 1851
x
= +
25654
x =
b) : 6 42 4203 28
x + = +
: 6 4203 28 42
x = + −
: 6 4189
x =
4189 6
x
= ×
25134
x =
Vậy 25 654
x = Vậy 25 134
x =
Bài 11.
Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:
1098 1071 2169
+ = (sản phẩm)
Tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng làm được là:
1098 2169 3267
+ =(sản phẩm)
Cả hai phân xưởng có số công nhân làm việc là:
3267 :9 363
= (công nhân)
ĐS: 363 công nhân.
Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Chu vi 4
a a a a a
= + + + = (đơn vị)
b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 ,
a cm
= 813 .
a dm
=
Chu vi hình vuông có cạnh 1204
a cm
= là: 4 1204 4816
× = (cm)
Chu vi hình vuông có cạnh ( )
813
a dm
= là: 4 813 3252
× = (dm)
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. a) Minh mua hết số tiền là:
16000 4 64000
× = (đồng)
b) Minh còn thừa số tiền là:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
70000 64000 6000
− =
(đồng)
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín 615 289
Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười 502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 300 605
Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu 613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 500 068
Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 200 306
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: 962 503
Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là: 620 048
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám.
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:
Viết là: 330 003
Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba.
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
312 450; 312 460; .......................; ......................; 312 490; ....................
- Các số cần điền là 312 470, 312 480, 312500
689 300; 689 400; ......................;689 600;......................;......................
- Các số cần điền là: 689 500, 689 700, 689 800
124 290; 125 290; ......................; ......................; 128 290;......................
- Các số cần điền là: 126 290, 127 290, 129 290
300 000; 400 000; ......................; ......................; ......................; 800 000
- Các số cần điền là: 500 000, 600 000, 700 000
Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
603 842 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn
862 107 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng chục nghìn
375 658 Số 6 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm.
Bài 5. Nối (theo mẫu):
453 972 300000 80000 5000 80 6
+ + + +
385 086 600000 400 9
+ +
402 820 900000 60 8
+ +
600 409 400000 2000 800 20
+ + +
900 068 400000 50000 3000 900 70 2
+ + + + +
400000 80000 2000 800 20 6
+ + + + +
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com
Bài 6. Sắp xếp các số
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 841 215, 723105, 722 125, 624 521, 624 125
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 167 200, 167 210, 219 367, 267 211, 721 421
B. KẾT NỐI
Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân
563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000 Hàng chục nghìn 80 000
872 345 Hàng chục 40
213 999 Hàng trăm nghìn 200 000
400 101 Hàng nghìn 0
Bài 8. Điền dấu ( )
, ,
> < =thích hợp vào chỗ chấm
984 231 987 218
< 999 879 999 897
<
41305 5 202 491
× > 178 792 56210 79127
> +
3958 35129 2657 26120
+ > + 12390 2 8260 3
×= ×
Bài 9. Tìm ,
x biết
a) ( )
356 :6 154
x + =
356 154 6
x + = ×
356 924
x + =
924 356
x
= −
568
x =
Vậy 568
x =
b) 4 : 2 9474
x× =
2 9474
x× =
9474 : 2
x =
4737
x =
Vậy 4737
x =
Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
38 456 214 0 3 8 4 5 6 2 1 4
320 467 509 3 2 0 4 6 7 5 0 9
67 345 891 0 6 7 3 4 5 8 9 1
201 964 780 2 0 1 9 6 4 7 8 0
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6
Website: tailieumontoan.com
123 456 789 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Bài 11. Số?
a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000.
b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999
c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0.
d) Số “Sáu trăm triệu” có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0.
Bài 12.
a) Chiều rộng của hình chữ nhật là:
36 : 4 9
= (cm)
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 5 45
× = (cm)
Chu vi tờ giấy màu là:
( )
9 45 2 108
+ × = (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
( )
2
9 45 405 cm
× =
b) Diện tích phần còn lại của tờ giấy là:
( ) ( )
2
405:5 4 324 cm
× =
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn: 225 000, 280 000, 310 000, 350 000 (đồng)
b) Người đó hết tổng số tiền là: 310 000 280 000 590 000
+ =(đồng)
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7
Website: tailieumontoan.com
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Viết số Đọc số
241 607 890 Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
647 149 523
Sáu trăm bốn mươi bảy triệu một trăm bốn mươi chín nghìn năm trăm hai
mươi ba.
960 282 350 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210 Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười
594 200 000 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189 Sáu trăm ba mươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín
Bài 2. Nối:
Năm trăm triệu 120 000 000
Chín mươi triệu 262 000 000
Một trăm hai mươi triệu 68 000 000
Sáu mươi tám triệu 500 000 000
Hai trăm sáu mươi hai triệu 86 000 000
90 000 000
Bài 3. Giá trị của chữ số 8:
63 408: ......8.................. 21 839: ..........800..............
89 127 :.......80000................. 18 460: .......8000.................
54 185: ....80.................... 821 675: ......800000..................
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8
Website: tailieumontoan.com
Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
962 012 231 9 6 2 0 1 2 2 3 1
23 456 112 0 2 3 4 5 6 1 1 2
341 021 657 3 4 1 0 2 1 6 5 7
90 675 423 0 9 0 6 7 5 4 2 3
600 126 562 6 0 0 1 2 6 5 6 2
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10000
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
32 499 32500 43 468 43 469 56 100 56 101
119 199 119 200 219 459 219 460 300 000 300 001
2 120 459 2 120 460 3 230 498 3 230 499 6 345 699 6 345 700
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065
b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020
d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: 950 000 405
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9
Website: tailieumontoan.com
a) - Các số cần điền là: 300; 400; 500; 600
b) - Các số cần điền là: 300; 350; 400; 450
c) - Các số cần điền là: 18; 29; 47; 76
d) - Các số cần điền là: 26; 42; 68; 110
Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 = 300 000 60 000 600 50 6
+ + + +
508 340 785 = 500 000 000 8 000 000 300 000 40 000 700 80 5
+ + + + + +
217 360 209= 200 000 000 10 000 000 7 000 000 300 000 60 000 200 9
+ + + + + +
Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân
231 963 890 Hàng trăm nghìn 900 000
765 981 000 Hàng chục triệu 60 000 000
872 345 112 Hàng chục nghìn 40 000
613 000 999 Hàng trăm triệu 600 000 000
300 231 575 Hàng triệu 0
Bài 11. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Số gồm có
Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm
mười lăm
360 415
3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1
chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu
nghìn ba trăm linh năm
7 896 305
7 triệu, 4 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6
nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị
Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu
nghìn không trăm linh ba.
7 456 003
7 triệu, bốn trăm nghìn, 5 chục nghìn,
6 nghìn, ba đơn vị.
Ba mươi ba triệu không trăm năm
mươi tám nghìn chín trăm linh tám
33 058 908
Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8
nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
Hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn
bốn trăm ba mươi sáu
2 239 436
2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9
ngìn, 4 trăm, ba chục, 6 đơn vị
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:
Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213
Giá trị của
chữ số 8
8 80 8 000 80 000 800 000 8 000 000
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10
Website: tailieumontoan.com
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Nước có dân số ít nhất là: Thái Lan
Nước có dân số nhiều nhất là: Mỹ
b) Mỹ, Nga, Nhật Bản, Việt Nam, Đức, Thái Lan
Việt nam đứng thứ 4.
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.
GIÂY, THẾ KỈ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
a) 5756; 5713; 5786; 5718
b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784
c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624
Bài 2.
219 500 492 ..<.. 219501429 38 912 267 ..>.. 38 910 762
76 218 900 ..>.. 67 218 900 316 345 562 ..<.. 316 435 562
83 651 489 ..=.. 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4. Đổi 5 tấn 86 kg = 5086kg
Nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà số tạ mủ cao su là:
2dag = 20 g
200g = 20 dag
tấn = 2 tạ
3 tấn = kg
2 tạ = kg
tạ = kg
3 tấn = tạ
6 yến = kg
tấn = yến
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11
Website: tailieumontoan.com
9986 5086 4900
− =(kg) 49
= (tạ).
Đáp số: 49 tạ
Bài 5.
B. KẾT NỐI
Bài 6.
Bài 7.
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 268 958; 275 816; 286 759; 286 795.
Bài 8:
a) 17 tấn x 5 = 85tấn b) 123kg + 39kg = 162 kg
c) 101 tạ + 23 tạ x 4 = 193tạ d) 119 yến x 2 – 98 yến = 140 yến
e) (32 yến + 68 yến) x 8 = 800 yến f) 213 tấn : 3 + 86 tấn = 157 tấn
Bài 9:
Bài 10:
1
3
số gạo của buổi sáng tương ứng với số kg gạo là:
1
6984 2328
3
× =(kg).
234 167 >
< 190 315 489
209 125 900 =
< 471 605
= 84 673
469 132 416 >
4 tấn 34kg . . . =. . . . .4034kg
7 yến 200g . . . .< . . . .72 000g
6kg 200g . . . . . >. . . .6020g
9 tấn . . . . . . .> . . . . . .7 tấn 20 tạ
5 tạ x 4 . . . . . .= . . . . .25 yến x 8
12000kg : 3 . . . >. . . .4 tạ 1 yến
6 phút = giây
3 giờ = phút
2 ngày = giờ
3 thế kỉ = năm
6 thế kỉ = năm
200 năm = thế kỉ
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 12
Website: tailieumontoan.com
Do buổi chiều bán được nhiều hơn
1
3
số gạo của buổi sáng là 72kg gạo nên buổi chiều bán
được số kg gạo là: 2328 72 2400
+ = (kg).
Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 2400 6984 7056
+ =(kg).
Đáp số: 7056 ki-lô-gam gạo
Bài 11:
- Thời gian bạn Bích chạy là 62 giây
- Bạn Đạt chạy nhanh nhất.
- Bạn An chạy chậm nhất.
- Bạn Ngân, bạn An chạy chậm hơn bạn Bích.
Bài 12:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ 2. Tính từ năm đó đến năm nay
đã được 1915 năm.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13.
a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349
12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349
12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
12 971 12 973 12 975 12 977 12 979
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
+ Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày.
+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng: 1,3,5,7,8,10,12.
+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng: 4,6,9,11.
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng: 2
+ Trường của em được thành lập năm 2018 , thuộc thế kỉ 21.
Bài 2.
Bài 3.
Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018
Thế kỉ 9 11 17 19 20 21
Bài 4.
+ Thế kỉ X kéo dài từ năm 900 đến năm 999.
+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1499.
+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm 1500 đến năm 1599.
+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1800 đến năm 1899.
+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm 1900 đến năm 1999.
+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2000 đến năm 2100.
Bài 5:
a) 83 và 75.
3 phút 15 giây = giây
2 giờ 10 phút = phút
3 ngày 4 giờ = giờ
2 thế kỉ 11 năm = năm
4 thế kỉ 8 năm = năm
125 năm = 1 thế kỉ 25 năm
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 14
Website: tailieumontoan.com
Trung bình cộng của 83 và 75 là:
( )
83 75 : 2 79.
+ =
b) 317; 186; 109.
Trung bình cộng của 317; 186 và 109 là:
( )
317 186 109 :3 204.
+ + =
c) 211; 314; 215; 420.
Trung bình cộng của 211; 314; 215 và 420 là:
( )
211 314 215 420 : 4 290.
+ + + =
Bài 6. Những gia đình được nêu tên trong biểu đồ là: Gia đình bác Lan, gia đình cô Chi, gia
đình chú Dũng.
a) Có 2 gia đình nuôi gà, đó là gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng.
b) Gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng có số con vật nuôi bằng nhau.
c) Gia đình cô Chi nuôi ít con vật nhất, đó là con mèo và con chó.
B. KẾT NỐI
Bài 7.
a) Năm 2018 không phải là năm nhuận.
b) Năm 2019, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ bảy.
Bài 8.
Bài 9. Đổi 3 tạ 6 kg = 306kg; 6 yến 3kg = 63kg; 9 yến 6kg = 96kg.
Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ hai là:
306 63 369
+ = (kg)
Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ ba là:
369 96 465
+ = (kg)
Trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là:
( )
306 369 465 :3 380
+ + = (kg)
6 phút 40 giây < 404 giây
giờ 5 phút = 35 phút
ngày 2 giờ > 8 giờ
2 giờ 40 phút > 106 phút
giờ 10 phút = giờ
thế kỉ > 24 năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 15
Website: tailieumontoan.com
Đáp số: 380 kg.
Bài 10.
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ hai là:
936 48 984
+ = (sản phẩm)
Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ ba là:
( )
936 984 : 2 960
+ =
(sản phẩm)
Trung bình mỗi ngày đội sản xuất được số sản phẩm là:
( )
936 984 960 :3 960
+ + = (sản phẩm)
Đáp số: 960 sản phẩm.
Bài 11.
a)
- Lớp 4A quyên góp được 40 quyển vở.
- Lớp 4B quyên góp được 50 quyển vở.
- Lớp 4C quyên góp được 60 quyển vở.
- Lớp 4D quyên góp được 50 quyển vở.
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
• Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B
• Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C
C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D
c) Trung bình mỗi lớp có số quyển vở là:
( )
40 50 60 50 : 4 50
+ + + = (quyển vở)
Đáp số: 50 quyển vở.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12.
Bóng điện được phát minh vào thế kỉ 19.
Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào thế kỉ 19.
Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào thế kỉ 20.
Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra vào thế kỉ 20.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 16
Website: tailieumontoan.com
LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1.
Viết số Đọc số
231 459 000 Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi chính nghìn
652 405 323 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612 Sáu mươi chính triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm mười hai
38 432 974 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2.
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5 5 triệu 5 chục triệu 5 trăm 5 triệu
Giá trị của chữ số 6 6 trăm nghìn 6 chục nghìn 6 trăm triệu 6 nghìn
Giá trị của chữ số 8 8 nghìn 8 triệu 8 chục nghìn 8 chục triệu
Bài 3.
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg = ........kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4.
Bài 5.
a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất.
b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon.
c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện.
9 345 219 < 9 435 219
123 267 215 < 123267 251
224 334 = 112167 x 2
80 570 < 67456 + 13124
25 678 230 < 25 778 230
612 432 112 > 612 342 112
46828 : 4 < 11707 x 2
68890 > 81134 - 21034
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com
Bài 6. 54425
30615
85040
+
164218
307203
471421
+
764235
7162
771397
+
9564
21336
30900
+
985237
356072
629165
−
645483
26092
619391
−
89294
36357
52937
−
35426
9345
26081
−
B. KẾT NỐI
Bài 7. a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp Hai và khối lớp Năm.
b) Khối lớp Ba có 140 học sinh. Khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Bốn 15 học sinh.
c) Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là:
( )
145 160 140 125 160 :5 146
+ + + + = (học sinh)
Bài 8. 8 023 500; 7 978 156; 7 897 156; 7 798 156.
Bài 9.
Bài 10. 365215 + 472792
365215
472792
838007
+
264805 + 26164
264805
26164
290969
+
675218 – 315043
675218
315043
360175
−
365424 – 70812
365424
70812
294612
−
phút 25 giây = 55 giây
giờ 9 phút = 19 phút
2 ngày 5 giờ = 53 giờ
thế kỉ 3 năm = 53 năm
thế kỉ 2 năm = 22 năm
309 năm = 3 thế kỉ 9 năm
9 tấn = 900 yến
3 kg = 3000 g
5 tạ = 500 kg
5 tấn 3 tạ = 53 tạ
4 tạ 3kg = 403 kg
6 yến 8 kg = 68 kg
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 18
Website: tailieumontoan.com
Bài 11. Số cây đội Hai trồng được là: 3890 642 4532
+ = (cây)
Số cây đội Ba trồng được là: 4532: 4 1133
= (cây)
Trung bình số cây mỗi đội trồng được là:( )
3890 4532 1133 :3 3085
+ + = (cây)
Đáp số: 3085 cây.
Bài 12. Số bộ quần áo công ty may đó chuyển được trong lần thứ ba là:
( )
3564 3006 :3 2190
+ =
(bộ)
Trung bình số bộ quần áo công ty may đó đã chuyển là:
( )
3564 3006 2190 :3 2920
+ + = (bộ)
Đáp số: 2920 bộ quần áo.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 19
Website: tailieumontoan.com
Bài 1. Tính
56190
15635
71825
+
456457
131235
587692
+
784956
50328
835284
+
66381
12816
53565
−
561528
247329
314199
−
848064
52341
795723
−
563946
6782
557164
−
Bài 2.
m n m n
+ m n
− m n
× :
m n
96 4 100 92 384 24
78 3 81 75 234 26
m n m n
+ m n
− m n
× :
m n
85 5 90 80 425 17
40 8 48 32 320 5
Bài 3. a) 13081. b) 696723. c) 461948
Bài 4. a) 642207. b) 205957.
Bài 5. a) 196
m n p
× + = và ( ): 8
m n p
+ =
b)   821
m n p
× + = và ( ): 22
m n p
+ =
Bài 6. a) 312 b) 245 c) 56 d) 23
Bài 7.
Số hạng 23 156 68 118 89 123 123 518
Số hạng 38 415 2 469 11 300 216 829
Tổng 61 571 70 587 100 423 340 347
Số bị trừ 4080 46 450 18 249 326 709
Số trừ 518 12 081 11 880 217 625
Hiệu 3562 34 369 6 369 109 084
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 20
Website: tailieumontoan.com
Bài 8. a) 17595. b) 58843.
Bài 9. a) 8009. b) 8900. c) 5872.
Bài 10. > < =
Bài 11. Số tem của Nam là: 712 – 24 688
= (con tem)
Số tem của Lan là: ( )
712 688 : 2 700
+ =
(con tem)
Bài 12.
Tháng Ba bác tài xế đã đi được: ( )
6023 1547 –1570 6000
+ =
(km)
Cả ba tháng bác tài xế đã đi được: 6023 1547 6000 13570
+ + = (km)
Bài 13.
a) Chu vi hình chữ nhật là: ( ) 2
a b
+ ×
Diện tích hình chữ nhật là: a b
×
b) Chu vi hình vuông là: 4
a×
Diện tích hình vuông là:   
a a
×
Bài 14.Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài:
688 627 1038 2353
+ + = (km)
Bài 1. a) 2215. b) 253. c) 1322 : 4 x 9 = 2974,5
Bài 2. a) 430000. b) 330568. c) 429054.
Bài 3. 53 và 8.
Bài 4. Số tuổi của anh là: ( )
31 5 : 2 18
+ =
(tuổi)
Số tuổi của em là: 18 – 5 13
= (tuổi)
Bài 5. a) 37882. b) 211060.
Bài 6. a) –
C A B
− . b) –
A B A
− .
Bài 7. a) 54180. b) 323741.
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 21
Website: tailieumontoan.com
Bài 8. Tổng của hai số là: 61 2 122
× =
Số lớn là: ( )
122 12 : 2 67
+ =
Số bé là: 122 – 67 55
=
Bài 9. Hiệu của hai số cần tìm là: 10
Số lớn là: ( )
98 10 : 2 54
+ =
Số bé là: 98 – 54 44
=
Bài 10.
Nửa chu vi của mảnh đất là: 100: 2 50
= (m)
Chiều dài của mảnh đất là: ( )
50 22 : 2 36
+ =
(m)
Chiều rộng của mảnh đất là: 36 – 22 14
= (m)
Bài 11. Tổng của hai số là: 219 2 438
× =
Số lớn là: ( )
438 98 : 2 268
+ =
Số bé là: 268 – 98 170
=
Bài 12.
Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 16 4 64
× = (m)
Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 64: 2 32
= (m)
Chiều dài của mảnh đất là: ( )
32 16 : 2 24
+ =
(m)
Chiều rộng của mảnh đất là: 24 –16 8
= (m)
a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 24 8 192
× = (m2
)
b) Diện tích phần đất dùng để làm nhà là:
1
192 1 128
3
 
× − =
 
 
(m2
)
Bài 13. a) Chiều dài khổ giấy: 24cm.
Chiều rộng khổ giấy: 17cm.
b) HS đo, kết quả sấp xỉ câu a.
Bài 14. HS chỉ vào hình.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 22
Website: tailieumontoan.com
Bài 1. + vuông góc + cắt nhau + song song + vuông góc
Bài 2. a) AD và AE ; AD và AB ; AD và DG ; AD và DC
EG và AE ; EG và AB ; EG và DG ; EG và DC
BC và AE ; BC và AB ; BC và DG ; BC và DC
b) AD và EG ; AD và BC ; EG và BC ; AE và DG ; EB vàGC ; AB và DC
c) AD ; BC .
Bài 3. Đ – S – Đ – S.
Bài 4.
Bài 5. C. 3 cặp đường thẳng song song.
Bài 6.
a) b) c)
Bài 7. a) b)
Chu vi hình vuông ABCD là: 5 4 20
× = (cm)
Diện tích hình vuông ABCD là: 5 5 25
× =
(cm2
)
O
C D
A B
ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 23
Website: tailieumontoan.com
Bài 8. a)
b) Chiều dài hình chữ nhật MNPQ là 5 2 10
× = (cm)
Chu vi hình chữ nhật MNPQ là ( )
5 10 2 30
+ × = (cm)
Diện tích hình chữ nhật MNPQlà 5 10 50
× = ( )
2
cm .
Bài 9. a) Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 : 2 12
= (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là ( )
12 2 : 2 5
− =
(cm)
Chiều dài hình chữ nhật là 5 2 7
+ =(cm)
Diện tích hình chữ nhật là 7 5 35
× = ( )
2
cm
b) Vẽ hình:
Bài 10. a) Các cặp cạnh song song là: AB và DC ; BD và AC .
Các cặp cạnh vuông góc là: BD và AB ; BD và DC ; AC và AB ; AC và DC .
b) Chu vi hình chữ nhật ABDC là: (4 + 7) × 2 = 22 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 4 × 7 = 28 (cm2
)
Bài 11. - Hai thanh cửa sổ song song với nhau.
- Hai mép bàn vuông góc với nhau.
Bài 12. HS tô lên hình.
Bài 13.
- Hai then cái thang song song với nhau
- Hai vạch chia làn đường song song với nhau.
Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000.
BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Nối (theo mẫu):
Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030
Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780
Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003
Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502
36474
Bài 2. Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm:
55 270; 55 280; .................;.................; 55 310 .................
44 054; .................; .................; 44 354; .................; 44 554
11 943; 12 943; .................; .................; 15 943; .................
Bài 3. Viết (theo mẫu):
Viết số
Chục
nghìn
Nghìn Trăm Chục
Đơn
vị
Viết số thành tổng
83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9
= + + + +
7126
12 609
23110
40 306
30 045
Bài 4. Tính nhẩm:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 1
Website: tailieumontoan.com
58300 2300
− =
………………. . . 46000 14000
+ =
………………. . .
26780 6780
− =
………………. . . 41450 8550
+ =
………………. . .
29000 2
× = ………………. . . 36000 : 4 = ………………. . .
Bài 5. Đặt tính rồi tính:
Bài 6. Tính giá trị của biểu thức:
a) 2019 m : 2
+ với m 382; m 2020.
= =
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) n 3 5190
× + với n 106; n 2010.
= =
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
c) ( )
2315 p :5 565
+ − với p 510; p 715.
= =
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
Bài 7. Sắp xếp các số đã cho sau đây
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................................................................
68 326 68 362
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 2
Website: tailieumontoan.com
Bài 8. Tính giá trị của biểu thức:
a) ( )
26825 4278 3154
− − =
…………………………………………………………………….
= …………………………………………………………………….
b) 15324 3: 4
× =
………………………………………………………………………………..
= ………………………………………………………………………………..
c) 9438 45650 :5
− =
……………………………………………………………………………
= ……………………………………………………………………………
Bài 9. Tháng Chín, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 678 cuốn sách, tháng Mười bán được ít
hơn tháng Chín là 1596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn
cuốn sách trong hai tháng?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 10. Tìm x,biết
a) 617 3 65527 41724
− ×
= −
x
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
b) : 6 42 4203 28
x + = +
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
Bài 11. Trong một ngày, phân xướng thứ nhất làm được 1098 sản phẩm, phân xưởng thứ hai
làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 1071 sản phẩm. Biết rằng mỗi công nhân trong một
ngày làm được 9 sản phẩm. Hỏi trong ngày đó, cả hai phân xưởng có bao nhiêu công nhân làm
việc?
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 3
Website: tailieumontoan.com
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau:
a) Viết biểu thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a (đơn vị độ dài).
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 ,
a cm
= 813 .
a dm
=
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Một tập truyện Doreamon – Chú mèo máy đến từ tương lai của
nhà xuất bản Kim Đồng được bán với giá 16 000 đồng. Mẹ cho Minh
70 000 để mua 4 tập truyện.
a) Hỏi Minh mua hết bao nhiêu tiền?
....................................................................................................................................................
b) Minh còn thừa bao nhiêu tiền?
....................................................................................................................................................
Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 4
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ
SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Đọc số Viết số
Sáu trăm mười lăm nghìn hai trặm tám mươi chín
502 410
Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm
613 246
Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám
200 306
Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp
a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị.
Viết là: .......................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị.
Viết là:........................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị:
Viết là:........................................................................................................................................
Đọc là: .......................................................................................................................................
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 5
Website: tailieumontoan.com
Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
Bài 5. Nối (theo mẫu):
453 972 300000 80000 5000 80 6
+ + + +
385 086 600000 400 9
+ +
402 820 900000 60 8
+ +
600 409 400000 2000 800 20
+ + +
900 068 400000 50000 3000 900 70 2
+ + + + +
400000 80000 2000 800 20 6
+ + + + +
Bài 6. Sắp xếp các số đã cho sau đây:
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé
....................................................................................................................................................
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn
....................................................................................................................................................
B. KẾT NỐI
Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu):
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân
563 890 Hàng trăm nghìn 500 000
981 000
167 200 721 421 167 210 267 211
624 125
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 6
Website: tailieumontoan.com
872 345
213 999
400 101
Bài 8. Điền dấu ( )
, ,
> < =thích hợp vào chỗ chấm
984 231.....987 218 999 879 ..... 999 897
41305 5 ..... 202 491
× 178 792 ..... 56210 79127
+
3958 35129....2657 26120
+ + 12390 2 ..... 8260 3
× ×
Bài 9. Tìm ,
x biết
a) ( )
356 :6 154
x + =
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
b) 4 : 2 9474
x× =
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
…………………………………………….
Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
38 456 214
320 467 509
67 345 891
201 964 780
123 456 789
Bài 11. Số?
a) Số bé nhất có sáu chữ số là: ..................................................................................................
b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: .................................................................................................
c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ………… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0.
d) Số “Sáu trăm triệu” có ………… chữ số, trong đó có ……………. . . chữ số 0.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 7
Website: tailieumontoan.com
Bài 12. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi
36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng.
a). Tính chu vi và diện tích tờ giấy màu đó.
b) Minh dùng
1
5
diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy.
Bài giải
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi:
Bảng giá vé ô tô của một số tuyến đường như sau:
Tuyến đường Giá vé (đồng)
Hà Nội – Lào Cai 310 000
Hà Nội – Nghệ An 225 000
Lào Cai – Thanh Hóa 280 000
Đã Nẵng – Hà Nội 350 000
a) Hãy sắp xếp giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn.
..................................................................................................................................................... .
b) Một người muốn đi từ Hà Nội đến Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu
tiền mua vé?
....................................................................................................................................................
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 8
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
DÃY SỐ TỰ NHIÊN.
VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống
Viết số Đọc số
Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi
647 149 523
Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi
489 209 210
Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn
630 209 189
Bài 2. Nối (theo mẫu):
Bài 3. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau:
63 408: ........................ 21 839: ........................
89 127 :........................ 18 460: ........................
54 185: ........................ 821 675: ........................
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3
Chín mươi triệu
Một trăm hai mươi triệu
Sáu mươi tám triệu
Hai trăm sáu mươi hai triệu
262 000 000
68 000 000
500 000 000
86 000 000
90 000 000
Năm trăm triệu 120 000 000
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 9
Website: tailieumontoan.com
Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp
Số
Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
trăm
triệu
Hàng
chục
triệu
Hàng
triệu
Hàng
trăm
nghìn
Hàng
chục
nghìn
Hàng
nghìn
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn vị
962 012 231
23 456 112
341 021 657
90 675 423
600 126 562
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ......................................................................
b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: ...................................................................................
c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ......................................................................................
d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: ..........................................................
e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: .........................................................
Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống
32 499 43 468 56 100
119 199 219 459 300 000
2 120 459 3 230 498 6 345 699
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: ....................................................
b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: .............................................................
c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là:............................................
d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là:..............................................................
e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: ..................................................
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 10
Website: tailieumontoan.com
a) 100; 200: ..............; ..............;..............;..............
b) 150; 200; 250; ............; ............;............; ............
c) 1; 3; 4; 7; 11; .............; .............; .............; ............
d) 2; 4; 6; 10; 16; ............; ............; ............; ............
Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng:
360 656 =............................................................................................................................
508 340 785 = ...........................................................................................................................
217 360 209= ...........................................................................................................................
Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây:
Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân
231 963 890
765 981 000
872 345 112
613 000 999
300 231 575
Bài 11. Viết (theo mẫu):
Đọc số Viết số Số gồm có
Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm
mười lăm
360 415
3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1
chục, 5 đơn vị.
Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu
nghìn ba trăm linh năm
7 456 003
Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8
nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị
2 239 436
Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau:
Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213
Giá trị của
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 11
Website: tailieumontoan.com
chữ số 8
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi:
Số liệu điều tra dân số của một số nước trên thế giới
tính đến ngày 23 / 3 / 2017 được viết ở bảng bên
(Nguồn: http://vienthongke. vn/tin-tuc/43-tin-
tuc/2560-thong-ke-dan-so-the-gioi-nam-2017)
a) Trong các nước đó, nước nào có số dân ít nhất?
Nước nào có số dân nhiều nhất?
Tên nước Số dân (người)
Việt Nam 95 145 114
Nga 143 392 941
Nhật Bản 126 122 215
Thái Lan 68 255 747
Đức 80 648 913
Mỹ 325 820 587
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất và cho biết dân số Việt
Nam đứng thứ mấy?
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 12
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi dãy số sau:
a) 5756; 5713; 5786; 5718
b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784
c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624
Bài 2. Điền dấu ( , ,
> < =
) thích hợp vào chỗ chấm:
219 500 492. . . . 219501429 38 912 267. . . . 38 910 762
76 218 900. . . . 67 218 900 316 345 562. . . . 316 435 562
83 651 489. . . . 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9
Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 4. Trong tháng Chín, một nông trường cao su sản xuất được 9986 kg mủ (nhựa). Nông
trường đã bán cho công ty cao su Thành Nam 5 tấn 86kg mủ và phần còn lại được bán cho xí
nghiệp cao su Quang Hà. Hỏi nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà bao nhiêu tạ
mủ cao su?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2dag = . . . . . . . g
200g = . . . . . . . dag
tấn = . . . . . . . tạ
3 tấn = . . . . . . . kg
2 tạ = . . . . . . . kg
tạ = . . . . . . . kg
3 tấn = . . . . . . . tạ
6 yến = . . . . . . . kg
tấn = . . . . . . . yến
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 13
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
B. KẾT NỐI
Bài 6. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8: Tính:
a) 17 tấn x 5 =. . . . . . . . . . . . . . . b) 123kg + 39kg =. . . . . . . . . . . . . .
c) 101 tạ + 23 tạ x 4 =. . . . . . . . . d) 119 yến x 2 – 98 yến =. . . . . . . . . . .
e) (32 yến + 68 yến) x 8 =. . . . . . . f) 213 tấn : 3 + 86 tấn =. . . . . . . . . . . . .
Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
6 phút = . . . . . . . giây
3 giờ = . . . . . . . phút
2 ngày = . . . . . . . giờ
3 thế kỉ = . . . . . . . năm
6 thế kỉ = . . . . . . . năm
200 năm = . . . . . . . thế kỉ
234 167 > 234 . . . 67
190 3 . . . 5 489 < 190 315 489
209 125 900 = 20 . . . 125 900
47 . . . 605 < 471 605
8 . . . 673 = 84 673
469 132 416 > 469. . . 32 416
268 958 286 795 275 816 286 759
4 tấn 34kg . . . . . . . .4034kg
7 yến 200g . . . . . . . .72 000g
6kg 200g . . . . . .. . . .6020g
9 tấn . . . . . . . . . . . . . .7 tấn 20 tạ
5 tạ x 4 . . . . . . . . . . . .25 yến x 8
12000kg : 3 . . . . . . . . .4 tạ 1 yến
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 14
Website: tailieumontoan.com
Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6984kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn
1
3
số
gạo của buổi sáng là 72kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam
gạo?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho
thích hợp:
Tên Đạt Bích Ngân An
Thời gian chạy 55 giây 62 giây 1 phút 5 giây 1 phút 7 giây
- Thời gian bạn Bích chạy là. . . . . . . . . . . . . . . .
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy nhanh nhất.
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm nhất.
- Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm hơn bạn Bích.
Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ. . . . . . . . . . . . . . . Tính từ
năm đó đến năm nay đã được. . . . . . . . . . năm.
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Nam viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm dây bẩn che mất một vài số.
12 341 12 343 12 345 12 347 12 349
12 551 12 553 12 555 12 557 12 559
12 761 12 763 12 765 12 767 12 769
a) Em hãy viết các số đã bị che lấp.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 15
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 16
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm:
+ Năm nhuận có. . . . . . . ngày, năm không nhuận có. . . . . . . . . ngày.
+ Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng:. . . . .
+ Trường của em được thành lập năm. . . . . . . . . , thuộc thế kỉ. . . . . . . . .
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp:
Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018
Thế kỉ
Bài 4. Số?
+ Thế kỉ X kéo dài từ năm. . . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . .
+ Thế kỉ XV kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XVI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XIX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
+ Thế kỉ XXI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . .
Bài 5: Tìm số trung bình cộng của các số sau:
3 phút 15 giây = . . . . . . . giây
2 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút
3 ngày 4 giờ = . . . . . . . giờ
2 thế kỉ 11 năm = . . . . . . . .năm
4 thế kỉ 8 năm = . . . . . . . . năm
125 năm = . . . . . . thế kỉ . . . . . năm
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 17
Website: tailieumontoan.com
a) 83 và 75.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 317; 186; 109.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 211; 314; 215; 420.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về các con vật được nuôi trong gia đình
CÁC CON VẬT ĐƯỢC NUÔI TRONG GIA ĐÌNH
Gia
đình
bác
Lan
Gia
đình
cô
Chi
Gia
đình
chú
Dũng
a) Những gia đình nào được nêu tên trong biểu đồ?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Có mấy gia đình nuôi gà, đó là những gia đình nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Những gia đình nào nuôi số con vật bằng nhau?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 18
Website: tailieumontoan.com
d) Gia đình nào nuôi ít con vật nhất, đó là những con vật nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B. KẾT NỐI
Bài 7. Đọc và trả lời câu hỏi:
a) Năm 2016 là năm nhuận. Hỏi năm 2018 là năm nhuận hay năm không nhuận?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Năm 2018, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ sáu. Hỏi đúng một năm
nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 9. Siêu thị “ Gạo Ngon” trong ba ngày bán được một số gạo. Ngày thứ nhất bán được 3 tạ
6 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 6 yến 3kg và ít hơn ngày thứ ba 9 yến
6kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
6 phút 40 giây . . . . . .404 giây
giờ 5 phút . . . . . . . 35 phút
ngày 2 giờ . . . . . 8 giờ
2 giờ 40 phút . . . . 106 phút
giờ 10 phút . . . . giờ
thế kỉ . . . .24 năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 19
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 10. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 936 sản phẩm, ngày thứ hai làm được nhiều
hơn ngày thứ nhất 48 sản phẩm. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của
ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trong ba ngày, trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được
bao nhiêu sản phẩm?
Bài giải:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biều đồ dưới đây nói về số quyển vở khối lớp Bốn quyên góp được để ủng hộ các bạn vùng
bão lụt.
SỐ QUYỂN VỞ ỦNG HỘ CÁC BẠN VÙNG BÃO LỤT
Lớp 4A
Lớp 4B
Lớp 4C
Lớp 4D
Mỗi có 10 quyển vở.
a) Số?
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 20
Website: tailieumontoan.com
- Lớp 4A quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
- Lớp 4B quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
- Lớp 4C quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
- Lớp 4D quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
quyển vở
b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
• Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất?
A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B
• Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau?
A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C
C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D
c) Tính xem trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 12. Một số phát minh của nhận loại:
Năm 1893 Ê-đi-xơn là người phát minh ra
bóng điện
Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra
lần đầu vào năm 1890
Chương trình truyền hình đầu tiên được
phát sóng vào năm 1926
Chiếc máy tính điện có đầu tiên
được chế tạo ra năm 1943
Em hãy đọc thông tin trên và cho biết các phát minh đó thuộc thế kỉ thứ mấy.
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 21
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 22
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
LUYỆN TẬP CHUNG
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống:
Viết số Đọc số
231 459 000
Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba
69 405 612
Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư
Bài 2. Số?
Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404
Giá trị của chữ số 5
Giá trị của chữ số 6
Giá trị của chữ số 8
Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trược câu trả lời đúng:
a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là:
A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560
b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là:
A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567
c) 3 tấn 16kg =. . . . . . . . kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160
Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm:
9 345 219 . . . . . 9 435 219
123 267 215 . . . . . 123267 251
224 334 . . . 112167 x 2
80 570 . . . . 67456 + 13124
25 678 230 . . . . . 25 778 230
612 432 112. . . . . 612 342 112
46828 : 4. . . 11707 x 2
68890. . . . 81134 - 21034
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 23
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doremon mỗi bạn có:
Số lượng tập truyện Doremon của mỗi bạn
a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Bạn Ngọc có bao nhiêu tập truyện Doremon?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh mấy tập truyện?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Tính :
54425
30615
...........
+
164218
307203
..............
+
764235
7162
..............
+
9564
21336
...........
+
985237
356072
..............
−
645483
26092
..............
−
89294
36357
..............
−
35426
9345
..............
−
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 24
Website: tailieumontoan.com
B. KẾT NỐI
Bài 7. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh các khối lớp của trường tiểu học Nguyễn Huệ.
SỐ HỌC SINH CÁC KHỐI LỚP
a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp nào?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp Bốn bao nhiêu học
sinh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) Trung bình mỗi khối lớp có ba nhiêu học sinh?
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
7 897 156 7 798 156 7 978 156 8 023 500
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 25
Website: tailieumontoan.com
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 10. Đặt tính rồi tính:
365 215 + 472 792
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
264 805 + 26 164
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
675 218 – 315 043
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
365 424 – 70 812
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 11. Có ba đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 3890 cây, đội Hai trồng được
nhiều hơn đội Một 642 cây, đội Ba trồng được bằng
1
4
số cây của đội Hai. Hỏi trung bình mỗi
đội trồng được bao nhiêu cây?
9 tấn = . . . . . yến
3 kg = . . . . . .g
5 tạ = . . . . . . .kg
5 tấn 3 tạ = . . . . .tạ
4 tạ 3kg = . . . . . . kg
6 yến 8 kg = . . . . . . .kg
phút 25 giây = . . . .giây
giờ 9 phút = . . . . phút
2 ngày 5 giờ = . . . . .giờ
thế kỉ 3 năm = . . . .năm
thế kỉ 2 năm = . . . . năm
309 năm = . . . .thế kỉ.........năm
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 26
Website: tailieumontoan.com
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 12. Một công ty may chuyển hàng ba lần. Lần thứ nhất chuyển được 3564 bộ quần áo, lần
thứ hai chuyển được 3006 bộ. Lần thứ ba chuyển được số bộ quần áo bằng
1
3
tổng số bộ đã
chuyển của lần thứ nhất và lần thứ hai. Hỏi trung bình mỗi lần công ty chuyển được bao nhiêu
bộ quần áo?
Bài giải
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Lập biểu đồ cột:
Khối lớp Bốn của một trường tiểu học tham Lớp 4A 4B 4C
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 27
Website: tailieumontoan.com
gia thu gom giấy làm kế hoạch nhỏ, kết quả
được thể hiện trong bảng bên.
Số lượng (kg) 40 30 35
Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau đây:
Số lượng kế hoạch nhỏ của mỗi lớp
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 28
Website: tailieumontoan.com
Họ và tên: ……………………………………… Lớp………………
BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ.
TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG.
A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ.
Bài 1. Tính:
56190
15635
.............
+
456457
131235
...............
+
784956
50328
...............
+
621645
5939
...............
+
66381
12816
.............
−
561528
247329
................
−
848064
52341
...............
−
563946
6782
...............
−
Bài 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống:
m n m n
+ m n
− m n
× :
m n
96 4
78 3
m n m n
+ m n
− m n
× :
m n
85 5
40 8
Bài 3. Tìm x, biết:
a) 23155 36236
x + =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . .
b) 71286 625437
x − =
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . .
c) 612794 150846
x
− = . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 4. Tính rồi thử lại:
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7
..........................
…………………
…………………
…………………
…………………
…………………
Thử lại
…………………
…………………
…………………
Thử lại
…………………
…………………
…………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 29
Website: tailieumontoan.com
Bài 5. Tính giá trị của hai biểu thức ( ):
m n p và m n p
× + +
a) 24, 8, 4
m n p
= = = .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 102, 8, 5
m n p
= = = .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:
a) 23167 312 23167
x
+ = + . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 34217 34217 56
x + = +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) ( ) ( )
x 23125 4507 245 23125 4507
+ + = + +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
d) ( ) ( )
45145 982 45145 982 23
x
+ +
= + + . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
B. KẾT NỐI
Bài 7. Số?
a)
Số hạng 23 156 68 118 123 518
Số hạng 38 415 11 300 216 829
Tổng 70 587 100 423
b)
Số bị trừ 4080 46 450 326 709
Số trừ 518 11 880 217 625
Hiệu 34 369 6 369
Bài 8. Tìm x, biết:
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 30
Website: tailieumontoan.com
a) 5678 23456 11439
x − = − . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 98549 26134 13572
x
−
= +
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a) 6184 309 1516   
+ + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b) 3547 1430 3923
+ + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
c) 4365 372 1135   
+ + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
=. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bài 10. Điền dấu ( , ,
> = <) thích hợp vào chỗ chấm:
42956 –11620 .... 37415 – 22681
3021 2154 4356 .... 5718 3921 1642
+ + + +
3042 5678 1229 .... 3678 5042 1229
+ + + +
Bài 11.
Linh có 712 con tem, Linh có nhiều hơn Nam 24 con tem.
Số con tem của Lan bằng trung bình cộng số con tem của
Nam và Linh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 12. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6023km trong tháng Một và 1547km
trong tháng Hai. Tháng Ba bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng
Một và tháng Hai là 1570km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
Bài giải
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 31
Website: tailieumontoan.com
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN
Bài 13. Viết biểu thức
a) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b (với a
, b cùng đơn vị đo).
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
b) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích của hình vuông cạnh a .
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
Bài 14.
Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Huế dài
688km, từ Huế đến Nha Trang dài 627km, từ Nha
Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1038km. Hỏi
tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố
Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét?
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
……………………………………………….
………………………………………………
 EM TỰ ĐÁNH GIÁ:   
Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 32
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf
BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf

More Related Content

Similar to BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf

Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
Hoa Le My
 

Similar to BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf (20)

on-tap-cac-so-va-so-sanh-so-co-bon-chu-so-diem-o-giua-trung-diem-gio-phut
on-tap-cac-so-va-so-sanh-so-co-bon-chu-so-diem-o-giua-trung-diem-gio-phuton-tap-cac-so-va-so-sanh-so-co-bon-chu-so-diem-o-giua-trung-diem-gio-phut
on-tap-cac-so-va-so-sanh-so-co-bon-chu-so-diem-o-giua-trung-diem-gio-phut
 
TUYỂN TẬP 65 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 4
TUYỂN TẬP 65 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 4TUYỂN TẬP 65 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 4
TUYỂN TẬP 65 ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN LỚP 4
 
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo sốToán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
Toán lớp 5 - Chuyên đề số tự nhiên và cấu tạo số
 
51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trần Lam Giang
51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trần Lam Giang51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trần Lam Giang
51 đề kiểm tra ôn luyện học kỳ 2 môn Toán Lớp 3 - Trần Lam Giang
 
De thi-kiem-tra-giua-hk1
De thi-kiem-tra-giua-hk1De thi-kiem-tra-giua-hk1
De thi-kiem-tra-giua-hk1
 
PHÂN DẠNG TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023 (KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜ...
PHÂN DẠNG TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023 (KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜ...PHÂN DẠNG TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023 (KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜ...
PHÂN DẠNG TOÁN 6 THEO CHƯƠNG TRÌNH MỚI - NĂM 2023 (KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜ...
 
De kiem-tra-giua-hk-1
De kiem-tra-giua-hk-1De kiem-tra-giua-hk-1
De kiem-tra-giua-hk-1
 
7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
7 đề thi hkii lớp 4 môn toán tham khảo
 
Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
Baitapcuoituantoan tvlop4-tuan2-130506135140-phpapp02
 
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 26 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
6 chuyên đề bồi dưỡng toán lớp 2
 
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn ToánChuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
Chuyên đề ôn thi vào Lớp 6 môn Toán
 
de-thi-kiem-tra-mon-toan-lop-3-giua-hk1-theo-ma-tran-va-tt22
de-thi-kiem-tra-mon-toan-lop-3-giua-hk1-theo-ma-tran-va-tt22de-thi-kiem-tra-mon-toan-lop-3-giua-hk1-theo-ma-tran-va-tt22
de-thi-kiem-tra-mon-toan-lop-3-giua-hk1-theo-ma-tran-va-tt22
 
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toande-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
de-on-luyen-giua-hoc-ky-2-mon-toan
 
De kiem-tra-giua-hk2-toan4
De kiem-tra-giua-hk2-toan4De kiem-tra-giua-hk2-toan4
De kiem-tra-giua-hk2-toan4
 
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
16 đề bồi dưỡng HSG lớp 5 và 83 bài toán tiểu học hay
 
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-532 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
32 de-thi-hoc-ki-1-mon-toan-lop-5
 
BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4
BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4
BỘ ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM MÔN TOÁN - LỚP 4
 
42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he42 de toan lop 5 on tap he
42 de toan lop 5 on tap he
 
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdftai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
tai-lieu-on-tap-he-mon-toan-lop-7-len-8-co-dap-an.pdf
 
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
De cuong-on-tap-hoc-ki-1-toan-3
 

Recently uploaded

Recently uploaded (20)

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Kế toán tiền mặt tại Công ty trách nhiệm hữu hạn ...
 
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
Hoạt động truyền thông qua mạng xã hội của các công ty BHNT hàng đầu việt nam...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
Hoàn thiện hoạt động kiểm soát rủi ro tín dụng trong cho vay doanh nghiệp tại...
 
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
TỔNG HỢP HƠN 100 ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT TIẾNG ANH 2024 - TỪ CÁC TRƯỜNG, ...
 
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
Hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN qua Kho bạc Nhà nước huyện Tri Tôn – t...
 
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
40 ĐỀ LUYỆN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI NĂM 2024 (ĐỀ 31-39)...
 
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
NHKTS SLIDE B2 KHAI NIEM FINTECH VA YEU TO CUNG CAU DOI MOI TRONG CN_GV HANG ...
 
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌCLuận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
Luận Văn: HOÀNG TỬ BÉ TỪ GÓC NHÌN CẢI BIÊN HỌC
 
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
Bài tập lớn môn Văn hóa kinh doanh và tinh thần khởi nghiệp Trình bày về triế...
 
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
22 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH TIẾNG ANH VÀO 10 SỞ GD – ĐT THÁI BÌNH NĂM HỌC 2023-2...
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 BIÊN SOẠN THEO ĐỊNH HƯỚNG ĐỀ BGD 2025 MÔN TOÁN 11 - CÁN...
 
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh AnPhân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
Phân tích báo cáo tài chính tại công ty TNHH xây dựng và thương mại Thịnh An
 
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
PHIẾU KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG VỀ CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ VẬN CHUYỂN HÀNG KHÁCH BẰ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt NamĐào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
Đào tạo, bồi dưỡng phát triển viên chức Đài Truyền hình Việt Nam
 
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN...
 
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
NHẬN XÉT LUẬN VĂN THẠC SĨ: Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của n...
 
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
Báo cáo tốt nghiệp Kế toán tiền gửi ngân hàng tại công ty TNHH Một Thành Viên...
 

BOI DUONG TOAN LOP 4.pdf

  • 1. Tailieumontoan.com  Tài liệu sưu tầm BỒI DƯỠNG TOÁN LỚP 4 Tài liệu sưu tầm, ngày 24 tháng 8 năm 2020
  • 2. Website: tailieumontoan.com ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Nối Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030 Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780 Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003 Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502 36474 Bài 2. Các số viết tiếp như sau: 55270.; 55280; 55 290; 55 300;55310; 55 320 44054;44 154; 44254; 44354;44 454; 44554 11943; 12943; 13 943; 14 943;15 943;16 943 Bài 3. Viết Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số thành tổng 83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9 = + + + + 7126 0 7 1 2 6 7126 7000 100 20 6 = + + + 12 609 1 2 6 0 9 12 609 10000 2000 600 9 = + + + 23110 2 3 1 1 0 23110 20000 3000 100 10 = + + + 40 306 4 0 3 0 6 40 036 40000 300 6 = + + 30 045 3 0 0 4 5 30 045 30000 40 5 = + + Bài 4. Tính nhẩm: 58300 2300 − = 56000 46000 14000 + = 60000 26780 6780 − = 20000 41450 8550 + = 50000 29000 2 × = 58000 36000 : 4 = 9000 ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 1
  • 3. Website: tailieumontoan.com Bài 5. Đặt tính rồi tính: 74181 4728 + 48086 22248 − 13073 3 × 1532 : 4 74181 4728 78909 + 48086 22248 25838 − 13073 3 39219 × 4 1532 383 Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: a) 2019 m : 2 + với m 382; m 2020. = = Với 382 m = ta có: 2019 382 : 2 2019 91 2210 + = + = Với 2020 m = ta có: 2019 2020 : 2 2019 1010 3029 + = + = b) n 3 5190 × + với n 106; n 2010. = = Với 106 n = ta có: 106 3 5190 318 5190 5508 × + = + = Với 2010 n = ta có: 2010 3 5190 11220 × + = c) ( ) 2315 p :5 565 + − với p 510; p 715. = = Với 510 p = ta có: ( ) 2315 510 :5 565 2825:5 565 565 565 0. + − = − = − = Với 715 p = ta có: ( ) 2315 715 :5 565 3030:5 565 606 565 41. + − = − = − = B. KẾT NỐI Bài 7. Sắp xếp các số đã cho a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 76491, 76419, 76194, 68362, 68326 b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 32154, 32451, 32541, 34271, 43217 Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: a) ( ) 26825 4278 3154 − − = 26825 1124 − = 25701. b) 15324 3: 4 × = 45972 : 4 = 11493. c) 9438 45650 :5 − = 9438 9130 − = 308. Bài 9. Tháng Mười hiệu sách Tiền phong bán được số cuốn sách là: Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 2
  • 4. Website: tailieumontoan.com 12 678 1 596 11 082 − = (cuốn sách) Tổng số cuốn sách bán được trong cả hai tháng là: 12 678 11 082 23760 + =(cuốn sách) ĐS: 23760 cuốn sách. Bài 10. Tìm x,biết a) 617 3 65527 41724 − × = − x 1851 23803 x − = 23803 1851 x = + 25654 x = b) : 6 42 4203 28 x + = + : 6 4203 28 42 x = + − : 6 4189 x = 4189 6 x = × 25134 x = Vậy 25 654 x = Vậy 25 134 x = Bài 11. Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là: 1098 1071 2169 + = (sản phẩm) Tổng số sản phẩm cả hai phân xưởng làm được là: 1098 2169 3267 + =(sản phẩm) Cả hai phân xưởng có số công nhân làm việc là: 3267 :9 363 = (công nhân) ĐS: 363 công nhân. Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau: a) Chu vi 4 a a a a a = + + + = (đơn vị) b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 , a cm = 813 . a dm = Chu vi hình vuông có cạnh 1204 a cm = là: 4 1204 4816 × = (cm) Chu vi hình vuông có cạnh ( ) 813 a dm = là: 4 813 3252 × = (dm) C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. a) Minh mua hết số tiền là: 16000 4 64000 × = (đồng) b) Minh còn thừa số tiền là: Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 3
  • 5. Website: tailieumontoan.com 70000 64000 6000 − = (đồng) Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống Đọc số Viết số Sáu trăm mười lăm nghìn hai trăm tám mươi chín 615 289 Năm trăm linh hai nghìn bốn trăm mười 502 410 Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 300 605 Sáu trăm mười ba nghìn hai trăm bốn mươi sáu 613 246 Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 500 068 Hai trăm nghìn ba trăm linh sáu 200 306 Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị. Viết là: 962 503 Đọc là: Chín trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm linh ba b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị. Viết là: 620 048 ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 4
  • 6. Website: tailieumontoan.com Đọc là: Sáu trăm hai mươi nghìn không trăm bốn mươi tám. c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị: Viết là: 330 003 Đọc là: Ba trăm ba mươi nghìn không trăm linh ba. Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 312 450; 312 460; .......................; ......................; 312 490; .................... - Các số cần điền là 312 470, 312 480, 312500 689 300; 689 400; ......................;689 600;......................;...................... - Các số cần điền là: 689 500, 689 700, 689 800 124 290; 125 290; ......................; ......................; 128 290;...................... - Các số cần điền là: 126 290, 127 290, 129 290 300 000; 400 000; ......................; ......................; ......................; 800 000 - Các số cần điền là: 500 000, 600 000, 700 000 Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: 603 842 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng trăm nghìn 862 107 Số 6 thuộc lớp nghìn, hàng chục nghìn 375 658 Số 6 thuộc lớp đơn vị, hàng trăm. Bài 5. Nối (theo mẫu): 453 972 300000 80000 5000 80 6 + + + + 385 086 600000 400 9 + + 402 820 900000 60 8 + + 600 409 400000 2000 800 20 + + + 900 068 400000 50000 3000 900 70 2 + + + + + 400000 80000 2000 800 20 6 + + + + + Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 5
  • 7. Website: tailieumontoan.com Bài 6. Sắp xếp các số a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 841 215, 723105, 722 125, 624 521, 624 125 b) Theo thứ tự từ bé đến lớn 167 200, 167 210, 219 367, 267 211, 721 421 B. KẾT NỐI Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 563 890 Hàng trăm nghìn 500 000 981 000 Hàng chục nghìn 80 000 872 345 Hàng chục 40 213 999 Hàng trăm nghìn 200 000 400 101 Hàng nghìn 0 Bài 8. Điền dấu ( ) , , > < =thích hợp vào chỗ chấm 984 231 987 218 < 999 879 999 897 < 41305 5 202 491 × > 178 792 56210 79127 > + 3958 35129 2657 26120 + > + 12390 2 8260 3 ×= × Bài 9. Tìm , x biết a) ( ) 356 :6 154 x + = 356 154 6 x + = × 356 924 x + = 924 356 x = − 568 x = Vậy 568 x = b) 4 : 2 9474 x× = 2 9474 x× = 9474 : 2 x = 4737 x = Vậy 4737 x = Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 38 456 214 0 3 8 4 5 6 2 1 4 320 467 509 3 2 0 4 6 7 5 0 9 67 345 891 0 6 7 3 4 5 8 9 1 201 964 780 2 0 1 9 6 4 7 8 0 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 6
  • 8. Website: tailieumontoan.com 123 456 789 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Bài 11. Số? a) Số bé nhất có sáu chữ số là: 100 000. b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: 999 999 c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có 8 chữ số, trong đó có 6 chữ số 0. d) Số “Sáu trăm triệu” có 9 chữ số, trong đó có 8 chữ số 0. Bài 12. a) Chiều rộng của hình chữ nhật là: 36 : 4 9 = (cm) Chiều dài của hình chữ nhật là: 9 5 45 × = (cm) Chu vi tờ giấy màu là: ( ) 9 45 2 108 + × = (cm) Diện tích hình chữ nhật là: ( ) 2 9 45 405 cm × = b) Diện tích phần còn lại của tờ giấy là: ( ) ( ) 2 405:5 4 324 cm × = C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. a) Giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn: 225 000, 280 000, 310 000, 350 000 (đồng) b) Người đó hết tổng số tiền là: 310 000 280 000 590 000 + =(đồng) Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 7
  • 9. Website: tailieumontoan.com DÃY SỐ TỰ NHIÊN. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống Viết số Đọc số 241 607 890 Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi 647 149 523 Sáu trăm bốn mươi bảy triệu một trăm bốn mươi chín nghìn năm trăm hai mươi ba. 960 282 350 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi 489 209 210 Bốn trăm tám mươi chín triệu hai trăm linh chín nghìn hai trăm mười 594 200 000 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn 630 209 189 Sáu trăm ba mươi triệu hai trăm linh chín nghìn một trăm tám mươi chín Bài 2. Nối: Năm trăm triệu 120 000 000 Chín mươi triệu 262 000 000 Một trăm hai mươi triệu 68 000 000 Sáu mươi tám triệu 500 000 000 Hai trăm sáu mươi hai triệu 86 000 000 90 000 000 Bài 3. Giá trị của chữ số 8: 63 408: ......8.................. 21 839: ..........800.............. 89 127 :.......80000................. 18 460: .......8000................. 54 185: ....80.................... 821 675: ......800000.................. ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 8
  • 10. Website: tailieumontoan.com Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 962 012 231 9 6 2 0 1 2 2 3 1 23 456 112 0 2 3 4 5 6 1 1 2 341 021 657 3 4 1 0 2 1 6 5 7 90 675 423 0 9 0 6 7 5 4 2 3 600 126 562 6 0 0 1 2 6 5 6 2 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: 0 b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: 99 c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: 100 d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: 99 e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: 10000 Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống 32 499 32500 43 468 43 469 56 100 56 101 119 199 119 200 219 459 219 460 300 000 300 001 2 120 459 2 120 460 3 230 498 3 230 499 6 345 699 6 345 700 B. KẾT NỐI Bài 7. Số? a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: 9 600 065 b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: 60 400 008 c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là: 440 300 020 d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là: 83 000 290 e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: 950 000 405 Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 9
  • 11. Website: tailieumontoan.com a) - Các số cần điền là: 300; 400; 500; 600 b) - Các số cần điền là: 300; 350; 400; 450 c) - Các số cần điền là: 18; 29; 47; 76 d) - Các số cần điền là: 26; 42; 68; 110 Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng: 360 656 = 300 000 60 000 600 50 6 + + + + 508 340 785 = 500 000 000 8 000 000 300 000 40 000 700 80 5 + + + + + + 217 360 209= 200 000 000 10 000 000 7 000 000 300 000 60 000 200 9 + + + + + + Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây: Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 231 963 890 Hàng trăm nghìn 900 000 765 981 000 Hàng chục triệu 60 000 000 872 345 112 Hàng chục nghìn 40 000 613 000 999 Hàng trăm triệu 600 000 000 300 231 575 Hàng triệu 0 Bài 11. Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Số gồm có Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm 360 415 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị. Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm 7 896 305 7 triệu, 4 trăm nghìn, 9 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị Bảy triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn không trăm linh ba. 7 456 003 7 triệu, bốn trăm nghìn, 5 chục nghìn, 6 nghìn, ba đơn vị. Ba mươi ba triệu không trăm năm mươi tám nghìn chín trăm linh tám 33 058 908 Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị Hai triệu hai trăm ba mươi chín nghìn bốn trăm ba mươi sáu 2 239 436 2 triệu, 2 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 9 ngìn, 4 trăm, ba chục, 6 đơn vị Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau: Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213 Giá trị của chữ số 8 8 80 8 000 80 000 800 000 8 000 000 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 10
  • 12. Website: tailieumontoan.com C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. a) Nước có dân số ít nhất là: Thái Lan Nước có dân số nhiều nhất là: Mỹ b) Mỹ, Nga, Nhật Bản, Việt Nam, Đức, Thái Lan Việt nam đứng thứ 4. SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. a) 5756; 5713; 5786; 5718 b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784 c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624 Bài 2. 219 500 492 ..<.. 219501429 38 912 267 ..>.. 38 910 762 76 218 900 ..>.. 67 218 900 316 345 562 ..<.. 316 435 562 83 651 489 ..=.. 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 4. Đổi 5 tấn 86 kg = 5086kg Nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà số tạ mủ cao su là: 2dag = 20 g 200g = 20 dag tấn = 2 tạ 3 tấn = kg 2 tạ = kg tạ = kg 3 tấn = tạ 6 yến = kg tấn = yến ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 11
  • 13. Website: tailieumontoan.com 9986 5086 4900 − =(kg) 49 = (tạ). Đáp số: 49 tạ Bài 5. B. KẾT NỐI Bài 6. Bài 7. Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 268 958; 275 816; 286 759; 286 795. Bài 8: a) 17 tấn x 5 = 85tấn b) 123kg + 39kg = 162 kg c) 101 tạ + 23 tạ x 4 = 193tạ d) 119 yến x 2 – 98 yến = 140 yến e) (32 yến + 68 yến) x 8 = 800 yến f) 213 tấn : 3 + 86 tấn = 157 tấn Bài 9: Bài 10: 1 3 số gạo của buổi sáng tương ứng với số kg gạo là: 1 6984 2328 3 × =(kg). 234 167 > < 190 315 489 209 125 900 = < 471 605 = 84 673 469 132 416 > 4 tấn 34kg . . . =. . . . .4034kg 7 yến 200g . . . .< . . . .72 000g 6kg 200g . . . . . >. . . .6020g 9 tấn . . . . . . .> . . . . . .7 tấn 20 tạ 5 tạ x 4 . . . . . .= . . . . .25 yến x 8 12000kg : 3 . . . >. . . .4 tạ 1 yến 6 phút = giây 3 giờ = phút 2 ngày = giờ 3 thế kỉ = năm 6 thế kỉ = năm 200 năm = thế kỉ Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 12
  • 14. Website: tailieumontoan.com Do buổi chiều bán được nhiều hơn 1 3 số gạo của buổi sáng là 72kg gạo nên buổi chiều bán được số kg gạo là: 2328 72 2400 + = (kg). Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: 2400 6984 7056 + =(kg). Đáp số: 7056 ki-lô-gam gạo Bài 11: - Thời gian bạn Bích chạy là 62 giây - Bạn Đạt chạy nhanh nhất. - Bạn An chạy chậm nhất. - Bạn Ngân, bạn An chạy chậm hơn bạn Bích. Bài 12: Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ 2. Tính từ năm đó đến năm nay đã được 1915 năm. C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. a) Em hãy viết các số đã bị che lấp. 12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769 b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng. 12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769 12 971 12 973 12 975 12 977 12 979 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 13
  • 15. Website: tailieumontoan.com TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. + Năm nhuận có 366 ngày, năm không nhuận có 365 ngày. + Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng: 1,3,5,7,8,10,12. + Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng: 4,6,9,11. + Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng: 2 + Trường của em được thành lập năm 2018 , thuộc thế kỉ 21. Bài 2. Bài 3. Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018 Thế kỉ 9 11 17 19 20 21 Bài 4. + Thế kỉ X kéo dài từ năm 900 đến năm 999. + Thế kỉ XV kéo dài từ năm 1400 đến năm 1499. + Thế kỉ XVI kéo dài từ năm 1500 đến năm 1599. + Thế kỉ XIX kéo dài từ năm 1800 đến năm 1899. + Thế kỉ XX kéo dài từ năm 1900 đến năm 1999. + Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2000 đến năm 2100. Bài 5: a) 83 và 75. 3 phút 15 giây = giây 2 giờ 10 phút = phút 3 ngày 4 giờ = giờ 2 thế kỉ 11 năm = năm 4 thế kỉ 8 năm = năm 125 năm = 1 thế kỉ 25 năm ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 14
  • 16. Website: tailieumontoan.com Trung bình cộng của 83 và 75 là: ( ) 83 75 : 2 79. + = b) 317; 186; 109. Trung bình cộng của 317; 186 và 109 là: ( ) 317 186 109 :3 204. + + = c) 211; 314; 215; 420. Trung bình cộng của 211; 314; 215 và 420 là: ( ) 211 314 215 420 : 4 290. + + + = Bài 6. Những gia đình được nêu tên trong biểu đồ là: Gia đình bác Lan, gia đình cô Chi, gia đình chú Dũng. a) Có 2 gia đình nuôi gà, đó là gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng. b) Gia đình bác Lan và gia đình chú Dũng có số con vật nuôi bằng nhau. c) Gia đình cô Chi nuôi ít con vật nhất, đó là con mèo và con chó. B. KẾT NỐI Bài 7. a) Năm 2018 không phải là năm nhuận. b) Năm 2019, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ bảy. Bài 8. Bài 9. Đổi 3 tạ 6 kg = 306kg; 6 yến 3kg = 63kg; 9 yến 6kg = 96kg. Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ hai là: 306 63 369 + = (kg) Số gạo siêu thị bán được trong ngày thứ ba là: 369 96 465 + = (kg) Trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được số ki-lô-gam gạo là: ( ) 306 369 465 :3 380 + + = (kg) 6 phút 40 giây < 404 giây giờ 5 phút = 35 phút ngày 2 giờ > 8 giờ 2 giờ 40 phút > 106 phút giờ 10 phút = giờ thế kỉ > 24 năm Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 15
  • 17. Website: tailieumontoan.com Đáp số: 380 kg. Bài 10. Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ hai là: 936 48 984 + = (sản phẩm) Số sản phẩm đội đó sản xuất được trong ngày thứ ba là: ( ) 936 984 : 2 960 + = (sản phẩm) Trung bình mỗi ngày đội sản xuất được số sản phẩm là: ( ) 936 984 960 :3 960 + + = (sản phẩm) Đáp số: 960 sản phẩm. Bài 11. a) - Lớp 4A quyên góp được 40 quyển vở. - Lớp 4B quyên góp được 50 quyển vở. - Lớp 4C quyên góp được 60 quyển vở. - Lớp 4D quyên góp được 50 quyển vở. b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: • Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất? A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B • Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau? A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D c) Trung bình mỗi lớp có số quyển vở là: ( ) 40 50 60 50 : 4 50 + + + = (quyển vở) Đáp số: 50 quyển vở. C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 12. Bóng điện được phát minh vào thế kỉ 19. Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào thế kỉ 19. Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào thế kỉ 20. Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra vào thế kỉ 20. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 16
  • 18. Website: tailieumontoan.com LUYỆN TẬP CHUNG A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số Đọc số 231 459 000 Hai trăm ba mươi mốt triệu bốn trăm năm mươi chính nghìn 652 405 323 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba 69 405 612 Sáu mươi chính triệu bốn trăm linh năm nghìn sáu trăm mười hai 38 432 974 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư Bài 2. Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404 Giá trị của chữ số 5 5 triệu 5 chục triệu 5 trăm 5 triệu Giá trị của chữ số 6 6 trăm nghìn 6 chục nghìn 6 trăm triệu 6 nghìn Giá trị của chữ số 8 8 nghìn 8 triệu 8 chục nghìn 8 chục triệu Bài 3. a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là: A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560 b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là: A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567 c) 3 tấn 16kg = ........kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160 Bài 4. Bài 5. a) Bạn Dũng có nhiều tập truyện nhất. Bạn Minh có ít tập truyện nhất. b) Bạn Ngọc có 22 tập truyện Doremon. c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh 4 tập truyện. 9 345 219 < 9 435 219 123 267 215 < 123267 251 224 334 = 112167 x 2 80 570 < 67456 + 13124 25 678 230 < 25 778 230 612 432 112 > 612 342 112 46828 : 4 < 11707 x 2 68890 > 81134 - 21034 ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 17
  • 19. Website: tailieumontoan.com Bài 6. 54425 30615 85040 + 164218 307203 471421 + 764235 7162 771397 + 9564 21336 30900 + 985237 356072 629165 − 645483 26092 619391 − 89294 36357 52937 − 35426 9345 26081 − B. KẾT NỐI Bài 7. a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp Hai và khối lớp Năm. b) Khối lớp Ba có 140 học sinh. Khối lớp Ba nhiều hơn khối lớp Bốn 15 học sinh. c) Trung bình mỗi khối lớp có số học sinh là: ( ) 145 160 140 125 160 :5 146 + + + + = (học sinh) Bài 8. 8 023 500; 7 978 156; 7 897 156; 7 798 156. Bài 9. Bài 10. 365215 + 472792 365215 472792 838007 + 264805 + 26164 264805 26164 290969 + 675218 – 315043 675218 315043 360175 − 365424 – 70812 365424 70812 294612 − phút 25 giây = 55 giây giờ 9 phút = 19 phút 2 ngày 5 giờ = 53 giờ thế kỉ 3 năm = 53 năm thế kỉ 2 năm = 22 năm 309 năm = 3 thế kỉ 9 năm 9 tấn = 900 yến 3 kg = 3000 g 5 tạ = 500 kg 5 tấn 3 tạ = 53 tạ 4 tạ 3kg = 403 kg 6 yến 8 kg = 68 kg Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 18
  • 20. Website: tailieumontoan.com Bài 11. Số cây đội Hai trồng được là: 3890 642 4532 + = (cây) Số cây đội Ba trồng được là: 4532: 4 1133 = (cây) Trung bình số cây mỗi đội trồng được là:( ) 3890 4532 1133 :3 3085 + + = (cây) Đáp số: 3085 cây. Bài 12. Số bộ quần áo công ty may đó chuyển được trong lần thứ ba là: ( ) 3564 3006 :3 2190 + = (bộ) Trung bình số bộ quần áo công ty may đó đã chuyển là: ( ) 3564 3006 2190 :3 2920 + + = (bộ) Đáp số: 2920 bộ quần áo. C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 19
  • 21. Website: tailieumontoan.com Bài 1. Tính 56190 15635 71825 + 456457 131235 587692 + 784956 50328 835284 + 66381 12816 53565 − 561528 247329 314199 − 848064 52341 795723 − 563946 6782 557164 − Bài 2. m n m n + m n − m n × : m n 96 4 100 92 384 24 78 3 81 75 234 26 m n m n + m n − m n × : m n 85 5 90 80 425 17 40 8 48 32 320 5 Bài 3. a) 13081. b) 696723. c) 461948 Bài 4. a) 642207. b) 205957. Bài 5. a) 196 m n p × + = và ( ): 8 m n p + = b)   821 m n p × + = và ( ): 22 m n p + = Bài 6. a) 312 b) 245 c) 56 d) 23 Bài 7. Số hạng 23 156 68 118 89 123 123 518 Số hạng 38 415 2 469 11 300 216 829 Tổng 61 571 70 587 100 423 340 347 Số bị trừ 4080 46 450 18 249 326 709 Số trừ 518 12 081 11 880 217 625 Hiệu 3562 34 369 6 369 109 084 ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 20
  • 22. Website: tailieumontoan.com Bài 8. a) 17595. b) 58843. Bài 9. a) 8009. b) 8900. c) 5872. Bài 10. > < = Bài 11. Số tem của Nam là: 712 – 24 688 = (con tem) Số tem của Lan là: ( ) 712 688 : 2 700 + = (con tem) Bài 12. Tháng Ba bác tài xế đã đi được: ( ) 6023 1547 –1570 6000 + = (km) Cả ba tháng bác tài xế đã đi được: 6023 1547 6000 13570 + + = (km) Bài 13. a) Chu vi hình chữ nhật là: ( ) 2 a b + × Diện tích hình chữ nhật là: a b × b) Chu vi hình vuông là: 4 a× Diện tích hình vuông là:    a a × Bài 14.Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài: 688 627 1038 2353 + + = (km) Bài 1. a) 2215. b) 253. c) 1322 : 4 x 9 = 2974,5 Bài 2. a) 430000. b) 330568. c) 429054. Bài 3. 53 và 8. Bài 4. Số tuổi của anh là: ( ) 31 5 : 2 18 + = (tuổi) Số tuổi của em là: 18 – 5 13 = (tuổi) Bài 5. a) 37882. b) 211060. Bài 6. a) – C A B − . b) – A B A − . Bài 7. a) 54180. b) 323741. ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 8 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 21
  • 23. Website: tailieumontoan.com Bài 8. Tổng của hai số là: 61 2 122 × = Số lớn là: ( ) 122 12 : 2 67 + = Số bé là: 122 – 67 55 = Bài 9. Hiệu của hai số cần tìm là: 10 Số lớn là: ( ) 98 10 : 2 54 + = Số bé là: 98 – 54 44 = Bài 10. Nửa chu vi của mảnh đất là: 100: 2 50 = (m) Chiều dài của mảnh đất là: ( ) 50 22 : 2 36 + = (m) Chiều rộng của mảnh đất là: 36 – 22 14 = (m) Bài 11. Tổng của hai số là: 219 2 438 × = Số lớn là: ( ) 438 98 : 2 268 + = Số bé là: 268 – 98 170 = Bài 12. Chu vi của mảnh đất hình vuông là: 16 4 64 × = (m) Nửa chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: 64: 2 32 = (m) Chiều dài của mảnh đất là: ( ) 32 16 : 2 24 + = (m) Chiều rộng của mảnh đất là: 24 –16 8 = (m) a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là: 24 8 192 × = (m2 ) b) Diện tích phần đất dùng để làm nhà là: 1 192 1 128 3   × − =     (m2 ) Bài 13. a) Chiều dài khổ giấy: 24cm. Chiều rộng khổ giấy: 17cm. b) HS đo, kết quả sấp xỉ câu a. Bài 14. HS chỉ vào hình. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 22
  • 24. Website: tailieumontoan.com Bài 1. + vuông góc + cắt nhau + song song + vuông góc Bài 2. a) AD và AE ; AD và AB ; AD và DG ; AD và DC EG và AE ; EG và AB ; EG và DG ; EG và DC BC và AE ; BC và AB ; BC và DG ; BC và DC b) AD và EG ; AD và BC ; EG và BC ; AE và DG ; EB vàGC ; AB và DC c) AD ; BC . Bài 3. Đ – S – Đ – S. Bài 4. Bài 5. C. 3 cặp đường thẳng song song. Bài 6. a) b) c) Bài 7. a) b) Chu vi hình vuông ABCD là: 5 4 20 × = (cm) Diện tích hình vuông ABCD là: 5 5 25 × = (cm2 ) O C D A B ĐÁP ÁN PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 9 Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 23
  • 25. Website: tailieumontoan.com Bài 8. a) b) Chiều dài hình chữ nhật MNPQ là 5 2 10 × = (cm) Chu vi hình chữ nhật MNPQ là ( ) 5 10 2 30 + × = (cm) Diện tích hình chữ nhật MNPQlà 5 10 50 × = ( ) 2 cm . Bài 9. a) Nửa chu vi hình chữ nhật là 24 : 2 12 = (cm) Chiều rộng hình chữ nhật là ( ) 12 2 : 2 5 − = (cm) Chiều dài hình chữ nhật là 5 2 7 + =(cm) Diện tích hình chữ nhật là 7 5 35 × = ( ) 2 cm b) Vẽ hình: Bài 10. a) Các cặp cạnh song song là: AB và DC ; BD và AC . Các cặp cạnh vuông góc là: BD và AB ; BD và DC ; AC và AB ; AC và DC . b) Chu vi hình chữ nhật ABDC là: (4 + 7) × 2 = 22 (cm) Diện tích hình chữ nhật ABDC là: 4 × 7 = 28 (cm2 ) Bài 11. - Hai thanh cửa sổ song song với nhau. - Hai mép bàn vuông góc với nhau. Bài 12. HS tô lên hình. Bài 13. - Hai then cái thang song song với nhau - Hai vạch chia làn đường song song với nhau. Liên hệ tài liệu word toán zalo: 039.373.2038 24
  • 26. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000. BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ. A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Nối (theo mẫu): Bốn mươi mốt nghìn năm trăm linh hai 60030 Sáu mươi nghìn không trăm ba mươi 54780 Ba mươi sáu nghìn bốn trăm bảy mươi tư 60003 Năm mươi tư nghìn bảy trăm tám mươi 41502 36474 Bài 2. Viết tiếp các số thích hợp vào chỗ chấm: 55 270; 55 280; .................;.................; 55 310 ................. 44 054; .................; .................; 44 354; .................; 44 554 11 943; 12 943; .................; .................; 15 943; ................. Bài 3. Viết (theo mẫu): Viết số Chục nghìn Nghìn Trăm Chục Đơn vị Viết số thành tổng 83 569 8 3 5 6 9 83 569 80000 30000 500 60 9 = + + + + 7126 12 609 23110 40 306 30 045 Bài 4. Tính nhẩm: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 1 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 1
  • 27. Website: tailieumontoan.com 58300 2300 − = ………………. . . 46000 14000 + = ………………. . . 26780 6780 − = ………………. . . 41450 8550 + = ………………. . . 29000 2 × = ………………. . . 36000 : 4 = ………………. . . Bài 5. Đặt tính rồi tính: Bài 6. Tính giá trị của biểu thức: a) 2019 m : 2 + với m 382; m 2020. = = .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b) n 3 5190 × + với n 106; n 2010. = = .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... c) ( ) 2315 p :5 565 + − với p 510; p 715. = = .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... B. KẾT NỐI Bài 7. Sắp xếp các số đã cho sau đây a) Theo thứ tự từ lớn đến bé .................................................................................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn .................................................................................................................................................... 68 326 68 362 ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… ……………… Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 2
  • 28. Website: tailieumontoan.com Bài 8. Tính giá trị của biểu thức: a) ( ) 26825 4278 3154 − − = ……………………………………………………………………. = ……………………………………………………………………. b) 15324 3: 4 × = ……………………………………………………………………………….. = ……………………………………………………………………………….. c) 9438 45650 :5 − = …………………………………………………………………………… = …………………………………………………………………………… Bài 9. Tháng Chín, hiệu sách Tiền Phong bán được 12 678 cuốn sách, tháng Mười bán được ít hơn tháng Chín là 1596 cuốn. Hỏi hiệu sách Tiền Phong đã bán được tất cả bao nhiêu cuốn cuốn sách trong hai tháng? Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 10. Tìm x,biết a) 617 3 65527 41724 − × = − x ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. b) : 6 42 4203 28 x + = + ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. Bài 11. Trong một ngày, phân xướng thứ nhất làm được 1098 sản phẩm, phân xưởng thứ hai làm được nhiều hơn phân xưởng thứ nhất 1071 sản phẩm. Biết rằng mỗi công nhân trong một ngày làm được 9 sản phẩm. Hỏi trong ngày đó, cả hai phân xưởng có bao nhiêu công nhân làm việc? Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 3
  • 29. Website: tailieumontoan.com .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... Bài 12. Thực hiện các yêu cầu sau: a) Viết biểu thức tính chu vi hình vuông có cạnh bằng a (đơn vị độ dài). …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………… b) Áp dụng: Tính chu vi hình vuông có cạnh 1204 , a cm = 813 . a dm = .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Đọc thông tin sau và trả lời câu hỏi: Một tập truyện Doreamon – Chú mèo máy đến từ tương lai của nhà xuất bản Kim Đồng được bán với giá 16 000 đồng. Mẹ cho Minh 70 000 để mua 4 tập truyện. a) Hỏi Minh mua hết bao nhiêu tiền? .................................................................................................................................................... b) Minh còn thừa bao nhiêu tiền? .................................................................................................................................................... Bài 14. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 4
  • 30. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HIỀU CHỮ SỐ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống Đọc số Viết số Sáu trăm mười lăm nghìn hai trặm tám mươi chín 502 410 Ba trăm nghìn sáu trăm linh năm 613 246 Năm trăm nghìn không trăm sáu mươi tám 200 306 Bài 2. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp a) Số gồm: 9 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 2 nghìn, 5 trăm và 3 đơn vị. Viết là: ....................................................................................................................................... Đọc là: ....................................................................................................................................... b) Số gồm: 6 trăm nghìn, 2 chục nghìn, 4 chục và 8 đơn vị. Viết là:........................................................................................................................................ Đọc là: ....................................................................................................................................... c) Số gồm: 3 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 3 đơn vị: Viết là:........................................................................................................................................ Đọc là: ....................................................................................................................................... Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 2 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 5
  • 31. Website: tailieumontoan.com Bài 4. Đọc nhẩm các số sau và cho biết chữ số 6 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào: ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................... Bài 5. Nối (theo mẫu): 453 972 300000 80000 5000 80 6 + + + + 385 086 600000 400 9 + + 402 820 900000 60 8 + + 600 409 400000 2000 800 20 + + + 900 068 400000 50000 3000 900 70 2 + + + + + 400000 80000 2000 800 20 6 + + + + + Bài 6. Sắp xếp các số đã cho sau đây: a) Theo thứ tự từ lớn đến bé .................................................................................................................................................... b) Theo thứ tự từ bé đến lớn .................................................................................................................................................... B. KẾT NỐI Bài 7. Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 563 890 Hàng trăm nghìn 500 000 981 000 167 200 721 421 167 210 267 211 624 125 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 6
  • 32. Website: tailieumontoan.com 872 345 213 999 400 101 Bài 8. Điền dấu ( ) , , > < =thích hợp vào chỗ chấm 984 231.....987 218 999 879 ..... 999 897 41305 5 ..... 202 491 × 178 792 ..... 56210 79127 + 3958 35129....2657 26120 + + 12390 2 ..... 8260 3 × × Bài 9. Tìm , x biết a) ( ) 356 :6 154 x + = ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. b) 4 : 2 9474 x× = ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. ……………………………………………. Bài 10. Viết số vào ô trống cho thích hợp Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 38 456 214 320 467 509 67 345 891 201 964 780 123 456 789 Bài 11. Số? a) Số bé nhất có sáu chữ số là: .................................................................................................. b) Số lớn nhất có sáu chữ số là: ................................................................................................. c) Số “Sáu mươi sáu triệu” có ………… chữ số, trong đó có ………… chữ số 0. d) Số “Sáu trăm triệu” có ………… chữ số, trong đó có ……………. . . chữ số 0. Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 7
  • 33. Website: tailieumontoan.com Bài 12. Một tờ giấy màu hình chữ nhật có chiều rộng bằng độ dài cạnh hình vuông có chu vi 36 cm, chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. a). Tính chu vi và diện tích tờ giấy màu đó. b) Minh dùng 1 5 diện tích của tờ giấy để cắt thủ công. Tính diện tích phần còn lại của tờ giấy. Bài giải .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Đọc bảng thông tin sau và trả lời câu hỏi: Bảng giá vé ô tô của một số tuyến đường như sau: Tuyến đường Giá vé (đồng) Hà Nội – Lào Cai 310 000 Hà Nội – Nghệ An 225 000 Lào Cai – Thanh Hóa 280 000 Đã Nẵng – Hà Nội 350 000 a) Hãy sắp xếp giá vé theo thứ tự từ bé đến lớn. ..................................................................................................................................................... . b) Một người muốn đi từ Hà Nội đến Lào Cai, rồi từ Lào Cai đi Thanh Hóa thì hết bao nhiêu tiền mua vé? ....................................................................................................................................................  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 8
  • 34. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… DÃY SỐ TỰ NHIÊN. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số thích hợp vào ô trống Viết số Đọc số Hai trăm bốn mươi mốt triệu sáu trăm linh bảy nghìn tám trăm chín mươi 647 149 523 Chín trăm sáu mươi triệu hai trăm tám mươi hai nghìn ba trăm năm mươi 489 209 210 Năm trăm chín mươi tư triệu hai trăm nghìn 630 209 189 Bài 2. Nối (theo mẫu): Bài 3. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số sau: 63 408: ........................ 21 839: ........................ 89 127 :........................ 18 460: ........................ 54 185: ........................ 821 675: ........................ PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 3 Chín mươi triệu Một trăm hai mươi triệu Sáu mươi tám triệu Hai trăm sáu mươi hai triệu 262 000 000 68 000 000 500 000 000 86 000 000 90 000 000 Năm trăm triệu 120 000 000 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 9
  • 35. Website: tailieumontoan.com Bài 4. Viết số vào ô trống cho thích hợp Số Lớp triệu Lớp nghìn Lớp đơn vị Hàng trăm triệu Hàng chục triệu Hàng triệu Hàng trăm nghìn Hàng chục nghìn Hàng nghìn Hàng trăm Hàng chục Hàng đơn vị 962 012 231 23 456 112 341 021 657 90 675 423 600 126 562 Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) Trong dãy số tự nhiên, số tự nhiên bé nhất là: ...................................................................... b) Số tự nhiên lớn nhất có hai chữ số là: ................................................................................... c) Số tự nhiên bé nhất có ba chữ số là: ...................................................................................... d) Số tự nhiên liền trước của số bé nhất có ba chữ số là: .......................................................... e) Số tự nhiên liền sau của số lớn nhất có bốn chữ số là: ......................................................... Bài 6. Viết số tự nhiên liền sau của mỗi số sau vào ô trống 32 499 43 468 56 100 119 199 219 459 300 000 2 120 459 3 230 498 6 345 699 B. KẾT NỐI Bài 7. Số? a) Số gồm có 9 triệu, 6 trăm nghìn, 6 chục, 5 đơn vị viết là: .................................................... b) Số gồm 6 chục triệu, 4 trăm nghìn, 8 đơn vị viết là: ............................................................. c) Số gồm 4 trăm triệu, 4 chục triệu, 3 trăm nghìn, 2 chục viết là:............................................ d) Số gồm 8 chục triệu, 3 triệu, 2 trăm, 9 chục viết là:.............................................................. e) Số gồm 9 trăm triệu, 5 chục triệu, 4 trăm, 5 đơn vị viết là: .................................................. Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 10
  • 36. Website: tailieumontoan.com a) 100; 200: ..............; ..............;..............;.............. b) 150; 200; 250; ............; ............;............; ............ c) 1; 3; 4; 7; 11; .............; .............; .............; ............ d) 2; 4; 6; 10; 16; ............; ............; ............; ............ Bài 9. Viết mỗi số sau thành tổng: 360 656 =............................................................................................................................ 508 340 785 = ........................................................................................................................... 217 360 209= ........................................................................................................................... Bài 10. Hoàn thành bảng dưới đây: Số Vị trí chữ số gạch chân Giá trị chữ số gạch chân 231 963 890 765 981 000 872 345 112 613 000 999 300 231 575 Bài 11. Viết (theo mẫu): Đọc số Viết số Số gồm có Ba trăm sáu mươi nghìn bốn trăm mười lăm 360 415 3 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 4 trăm, 1 chục, 5 đơn vị. Bảy triệu tám trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm linh năm 7 456 003 Ba chục triệu, 3 triệu, 5 chục nghìn, 8 nghìn, 9 trăm, 8 đơn vị 2 239 436 Bài 12. Viết giá trị của chữ số 8 trong mỗi số ở bảng sau: Số 678 6782 68 720 86 145 806 452 8 457 213 Giá trị của Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 11
  • 37. Website: tailieumontoan.com chữ số 8 C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Đọc thông tin và trả lời câu hỏi: Số liệu điều tra dân số của một số nước trên thế giới tính đến ngày 23 / 3 / 2017 được viết ở bảng bên (Nguồn: http://vienthongke. vn/tin-tuc/43-tin- tuc/2560-thong-ke-dan-so-the-gioi-nam-2017) a) Trong các nước đó, nước nào có số dân ít nhất? Nước nào có số dân nhiều nhất? Tên nước Số dân (người) Việt Nam 95 145 114 Nga 143 392 941 Nhật Bản 126 122 215 Thái Lan 68 255 747 Đức 80 648 913 Mỹ 325 820 587 .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... b) Hãy viết tên các nước có số dân theo thứ tự từ nhiều nhất đến ít nhất và cho biết dân số Việt Nam đứng thứ mấy? .................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 12
  • 38. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN. YẾN, TẠ, TẤN. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG. GIÂY, THẾ KỈ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Khoanh vào số lớn nhất ở mỗi dãy số sau: a) 5756; 5713; 5786; 5718 b) 57 371; 19 791; 56 317; 56 784 c) 4 083 624; 4 803 624; 4 830 624; 438 624 Bài 2. Điền dấu ( , , > < = ) thích hợp vào chỗ chấm: 219 500 492. . . . 219501429 38 912 267. . . . 38 910 762 76 218 900. . . . 67 218 900 316 345 562. . . . 316 435 562 83 651 489. . . . 80 000 000 + 3 000 000 + 600 000 + 50 000 +1000 + 400 + 80 + 9 Bài 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 4. Trong tháng Chín, một nông trường cao su sản xuất được 9986 kg mủ (nhựa). Nông trường đã bán cho công ty cao su Thành Nam 5 tấn 86kg mủ và phần còn lại được bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà. Hỏi nông trường đã bán cho xí nghiệp cao su Quang Hà bao nhiêu tạ mủ cao su? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 2dag = . . . . . . . g 200g = . . . . . . . dag tấn = . . . . . . . tạ 3 tấn = . . . . . . . kg 2 tạ = . . . . . . . kg tạ = . . . . . . . kg 3 tấn = . . . . . . . tạ 6 yến = . . . . . . . kg tấn = . . . . . . . yến PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 4 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 13
  • 39. Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: B. KẾT NỐI Bài 6. Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 7. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8: Tính: a) 17 tấn x 5 =. . . . . . . . . . . . . . . b) 123kg + 39kg =. . . . . . . . . . . . . . c) 101 tạ + 23 tạ x 4 =. . . . . . . . . d) 119 yến x 2 – 98 yến =. . . . . . . . . . . e) (32 yến + 68 yến) x 8 =. . . . . . . f) 213 tấn : 3 + 86 tấn =. . . . . . . . . . . . . Bài 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 6 phút = . . . . . . . giây 3 giờ = . . . . . . . phút 2 ngày = . . . . . . . giờ 3 thế kỉ = . . . . . . . năm 6 thế kỉ = . . . . . . . năm 200 năm = . . . . . . . thế kỉ 234 167 > 234 . . . 67 190 3 . . . 5 489 < 190 315 489 209 125 900 = 20 . . . 125 900 47 . . . 605 < 471 605 8 . . . 673 = 84 673 469 132 416 > 469. . . 32 416 268 958 286 795 275 816 286 759 4 tấn 34kg . . . . . . . .4034kg 7 yến 200g . . . . . . . .72 000g 6kg 200g . . . . . .. . . .6020g 9 tấn . . . . . . . . . . . . . .7 tấn 20 tạ 5 tạ x 4 . . . . . . . . . . . .25 yến x 8 12000kg : 3 . . . . . . . . .4 tạ 1 yến Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 14
  • 40. Website: tailieumontoan.com Bài 10: Một cửa hàng buổi sáng bán được 6984kg gạo. Buổi chiều bán được nhiều hơn 1 3 số gạo của buổi sáng là 72kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 11: Đọc bảng kết quả chạy 100m của 4 học sinh dưới đây rồi viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Tên Đạt Bích Ngân An Thời gian chạy 55 giây 62 giây 1 phút 5 giây 1 phút 7 giây - Thời gian bạn Bích chạy là. . . . . . . . . . . . . . . . - Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy nhanh nhất. - Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm nhất. - Bạn. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . chạy chậm hơn bạn Bích. Bài 12: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Giấy được phát minh vào năm 105 năm. Năm đó thuộc thế kỉ. . . . . . . . . . . . . . . Tính từ năm đó đến năm nay đã được. . . . . . . . . . năm. C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Nam viết các số vào bảng sau nhưng do sơ ý làm dây bẩn che mất một vài số. 12 341 12 343 12 345 12 347 12 349 12 551 12 553 12 555 12 557 12 559 12 761 12 763 12 765 12 767 12 769 a) Em hãy viết các số đã bị che lấp. Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 15
  • 41. Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Quan sát các số ở cột và viết các số sẽ được viết tiếp ở dòng cuối hàng. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 16
  • 42. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… TÌM SỐ TRUNG BÌNH CỘNG. BIỂU ĐỒ A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Năm nhuận có. . . . . . . ngày, năm không nhuận có. . . . . . . . . ngày. + Các tháng có 31 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . + Các tháng có 30 ngày trong năm là tháng:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . + Tháng có 28 ngày (năm không nhuận) hoặc 29 ngày (năm nhuận) trong năm là tháng:. . . . . + Trường của em được thành lập năm. . . . . . . . . , thuộc thế kỉ. . . . . . . . . Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 3. Viết vào ô trống cho thích hợp: Năm 887 1010 1600 1890 1975 2018 Thế kỉ Bài 4. Số? + Thế kỉ X kéo dài từ năm. . . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . . + Thế kỉ XV kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . + Thế kỉ XVI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . + Thế kỉ XIX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . + Thế kỉ XX kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . + Thế kỉ XXI kéo dài từ năm. . . . . . . . . đến năm. . . . . . . . . Bài 5: Tìm số trung bình cộng của các số sau: 3 phút 15 giây = . . . . . . . giây 2 giờ 10 phút = . . . . . . . . phút 3 ngày 4 giờ = . . . . . . . giờ 2 thế kỉ 11 năm = . . . . . . . .năm 4 thế kỉ 8 năm = . . . . . . . . năm 125 năm = . . . . . . thế kỉ . . . . . năm PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 5 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 17
  • 43. Website: tailieumontoan.com a) 83 và 75. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 317; 186; 109. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 211; 314; 215; 420. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi: Biểu đồ dưới đây nói về các con vật được nuôi trong gia đình CÁC CON VẬT ĐƯỢC NUÔI TRONG GIA ĐÌNH Gia đình bác Lan Gia đình cô Chi Gia đình chú Dũng a) Những gia đình nào được nêu tên trong biểu đồ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Có mấy gia đình nuôi gà, đó là những gia đình nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Những gia đình nào nuôi số con vật bằng nhau? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 18
  • 44. Website: tailieumontoan.com d) Gia đình nào nuôi ít con vật nhất, đó là những con vật nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. KẾT NỐI Bài 7. Đọc và trả lời câu hỏi: a) Năm 2016 là năm nhuận. Hỏi năm 2018 là năm nhuận hay năm không nhuận? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Năm 2018, ngày 01 tháng 6 (ngày Quốc tế Thiếu nhi) là thứ sáu. Hỏi đúng một năm nữa (vào năm không nhuận), ngày 01 tháng 6 là thứ mấy? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: Bài 9. Siêu thị “ Gạo Ngon” trong ba ngày bán được một số gạo. Ngày thứ nhất bán được 3 tạ 6 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 6 yến 3kg và ít hơn ngày thứ ba 9 yến 6kg. Hỏi trung bình mỗi ngày cừa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6 phút 40 giây . . . . . .404 giây giờ 5 phút . . . . . . . 35 phút ngày 2 giờ . . . . . 8 giờ 2 giờ 40 phút . . . . 106 phút giờ 10 phút . . . . giờ thế kỉ . . . .24 năm Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 19
  • 45. Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 10. Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được 936 sản phẩm, ngày thứ hai làm được nhiều hơn ngày thứ nhất 48 sản phẩm. Ngày thứ ba làm được số sản phẩm bằng trung bình cộng của ngày thứ nhất và ngày thứ hai. Hỏi trong ba ngày, trung bình mỗi ngày đội sản xuất làm được bao nhiêu sản phẩm? Bài giải: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 11. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi: Biều đồ dưới đây nói về số quyển vở khối lớp Bốn quyên góp được để ủng hộ các bạn vùng bão lụt. SỐ QUYỂN VỞ ỦNG HỘ CÁC BẠN VÙNG BÃO LỤT Lớp 4A Lớp 4B Lớp 4C Lớp 4D Mỗi có 10 quyển vở. a) Số? Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 20
  • 46. Website: tailieumontoan.com - Lớp 4A quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở - Lớp 4B quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở - Lớp 4C quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở - Lớp 4D quyên góp được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . quyển vở b) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: • Lớp nào quyên góp được nhiều vở nhất? A. Lớp 4C B. Lớp 4D C. Lớp 4A D. Lớp 4B • Hai lớp nào quyên góp được số vở bằng nhau? A. Lớp 4B và lớp 4C B. Lớp 4A và lớp 4C C. Lớp 4A và lớp 4D D. Lớp 4B và lớp 4D c) Tính xem trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 12. Một số phát minh của nhận loại: Năm 1893 Ê-đi-xơn là người phát minh ra bóng điện Ý tưởng về chiếc điện thoại được nghĩ ra lần đầu vào năm 1890 Chương trình truyền hình đầu tiên được phát sóng vào năm 1926 Chiếc máy tính điện có đầu tiên được chế tạo ra năm 1943 Em hãy đọc thông tin trên và cho biết các phát minh đó thuộc thế kỉ thứ mấy. Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 21
  • 47. Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 22
  • 48. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… LUYỆN TẬP CHUNG A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Viết số hoặc cách đọc số vào ô trống: Viết số Đọc số 231 459 000 Sáu trăm năm mưới hai triệu bốn trăm linh năm nghìn ba trăm hai mươi ba 69 405 612 Ba mươi tám triệu bốn trăm ba mươi hai nghìn chín trăm bảy mươi tư Bài 2. Số? Số 45 628 317 58 369 100 612 184 500 285 236 404 Giá trị của chữ số 5 Giá trị của chữ số 6 Giá trị của chữ số 8 Bài 3. Khoanh vào chữ số đặt trược câu trả lời đúng: a) Trong các số 34 217 560; 34 127 560; 34 027 560; 34 007 560, số tự nhiên bé nhất là: A. 34 217 560 B. 34 027 560 C. 34 007 560 D. 34 127 560 b) Số tự nhiên liền trươc của 3 980 568 là: A. 3 890 567 B. 3 980 569 C. 3 890 569 D. 3 980 567 c) 3 tấn 16kg =. . . . . . . . kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là: A. 3016 B. 316 C. 3061 D. 6160 Bài 4. Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: 9 345 219 . . . . . 9 435 219 123 267 215 . . . . . 123267 251 224 334 . . . 112167 x 2 80 570 . . . . 67456 + 13124 25 678 230 . . . . . 25 778 230 612 432 112. . . . . 612 342 112 46828 : 4. . . 11707 x 2 68890. . . . 81134 - 21034 PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 6 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 23
  • 49. Website: tailieumontoan.com Bài 5. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi: Biểu đồ dưới đây nói về số lượng tập truyện Doremon mỗi bạn có: Số lượng tập truyện Doremon của mỗi bạn a) Bạn nào có nhiều tập truyện nhất? Bạn nào có ít tập truyện nhất? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Bạn Ngọc có bao nhiêu tập truyện Doremon? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Bạn Ngân có nhiều hơn bạn Linh mấy tập truyện? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6. Tính : 54425 30615 ........... + 164218 307203 .............. + 764235 7162 .............. + 9564 21336 ........... + 985237 356072 .............. − 645483 26092 .............. − 89294 36357 .............. − 35426 9345 .............. − Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 24
  • 50. Website: tailieumontoan.com B. KẾT NỐI Bài 7. Nhìn vào biểu đồ và trả lời câu hỏi: Biểu đồ dưới đây nói về số học sinh các khối lớp của trường tiểu học Nguyễn Huệ. SỐ HỌC SINH CÁC KHỐI LỚP a) Có hai khối lớp có số học sinh bằng nhau, đó là khối lớp nào? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) Khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Khối lớp ba nhiều hơn khối lớp Bốn bao nhiêu học sinh? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) Trung bình mỗi khối lớp có ba nhiêu học sinh? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 8. Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 7 897 156 7 798 156 7 978 156 8 023 500 Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 25
  • 51. Website: tailieumontoan.com . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 9. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Bài 10. Đặt tính rồi tính: 365 215 + 472 792 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 264 805 + 26 164 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 675 218 – 315 043 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 365 424 – 70 812 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 11. Có ba đội tham gia trồng rừng. Đội Một trồng được 3890 cây, đội Hai trồng được nhiều hơn đội Một 642 cây, đội Ba trồng được bằng 1 4 số cây của đội Hai. Hỏi trung bình mỗi đội trồng được bao nhiêu cây? 9 tấn = . . . . . yến 3 kg = . . . . . .g 5 tạ = . . . . . . .kg 5 tấn 3 tạ = . . . . .tạ 4 tạ 3kg = . . . . . . kg 6 yến 8 kg = . . . . . . .kg phút 25 giây = . . . .giây giờ 9 phút = . . . . phút 2 ngày 5 giờ = . . . . .giờ thế kỉ 3 năm = . . . .năm thế kỉ 2 năm = . . . . năm 309 năm = . . . .thế kỉ.........năm Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 26
  • 52. Website: tailieumontoan.com Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 12. Một công ty may chuyển hàng ba lần. Lần thứ nhất chuyển được 3564 bộ quần áo, lần thứ hai chuyển được 3006 bộ. Lần thứ ba chuyển được số bộ quần áo bằng 1 3 tổng số bộ đã chuyển của lần thứ nhất và lần thứ hai. Hỏi trung bình mỗi lần công ty chuyển được bao nhiêu bộ quần áo? Bài giải . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Lập biểu đồ cột: Khối lớp Bốn của một trường tiểu học tham Lớp 4A 4B 4C Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 27
  • 53. Website: tailieumontoan.com gia thu gom giấy làm kế hoạch nhỏ, kết quả được thể hiện trong bảng bên. Số lượng (kg) 40 30 35 Sử dụng thông tin trong bảng trên, em hãy hoàn thành biểu đồ cột sau đây: Số lượng kế hoạch nhỏ của mỗi lớp  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 28
  • 54. Website: tailieumontoan.com Họ và tên: ……………………………………… Lớp……………… BIỂU THỨC CÓ CHỨA HAI CHỮ, BA CHỮ. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP CỦA PHÉP CỘNG. A. TÁI HIỆN, CỦNG CỐ. Bài 1. Tính: 56190 15635 ............. + 456457 131235 ............... + 784956 50328 ............... + 621645 5939 ............... + 66381 12816 ............. − 561528 247329 ................ − 848064 52341 ............... − 563946 6782 ............... − Bài 2. Viết giá trị của biểu thức vào ô trống: m n m n + m n − m n × : m n 96 4 78 3 m n m n + m n − m n × : m n 85 5 40 8 Bài 3. Tìm x, biết: a) 23155 36236 x + = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 71286 625437 x − = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 612794 150846 x − = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 4. Tính rồi thử lại: PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 4 – TUẦN 7 .......................... ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… Thử lại ………………… ………………… ………………… Thử lại ………………… ………………… ………………… Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 29
  • 55. Website: tailieumontoan.com Bài 5. Tính giá trị của hai biểu thức ( ): m n p và m n p × + + a) 24, 8, 4 m n p = = = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 102, 8, 5 m n p = = = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 6. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x: a) 23167 312 23167 x + = + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 34217 34217 56 x + = + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) ( ) ( ) x 23125 4507 245 23125 4507 + + = + + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . d) ( ) ( ) 45145 982 45145 982 23 x + + = + + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . B. KẾT NỐI Bài 7. Số? a) Số hạng 23 156 68 118 123 518 Số hạng 38 415 11 300 216 829 Tổng 70 587 100 423 b) Số bị trừ 4080 46 450 326 709 Số trừ 518 11 880 217 625 Hiệu 34 369 6 369 Bài 8. Tìm x, biết: Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 30
  • 56. Website: tailieumontoan.com a) 5678 23456 11439 x − = − . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 98549 26134 13572 x − = + . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) 6184 309 1516    + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . b) 3547 1430 3923 + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . c) 4365 372 1135    + + =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . =. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Bài 10. Điền dấu ( , , > = <) thích hợp vào chỗ chấm: 42956 –11620 .... 37415 – 22681 3021 2154 4356 .... 5718 3921 1642 + + + + 3042 5678 1229 .... 3678 5042 1229 + + + + Bài 11. Linh có 712 con tem, Linh có nhiều hơn Nam 24 con tem. Số con tem của Lan bằng trung bình cộng số con tem của Nam và Linh. Hỏi cả ba bạn có bao nhiêu con tem? Bài giải …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 12. Một bác tài xế xe du lịch đi được quãng đường 6023km trong tháng Một và 1547km trong tháng Hai. Tháng Ba bác ấy đi được ít hơn tổng quãng đường đã đi được trong tháng Một và tháng Hai là 1570km. Hỏi cả ba tháng, bác tài xế đã đi được bao nhiêu ki-lô-mét? Bài giải …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 31
  • 57. Website: tailieumontoan.com …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… C. VẬN DỤNG, PHÁT TRIỂN Bài 13. Viết biểu thức a) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích hình chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b (với a , b cùng đơn vị đo). …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… b) Viết biểu thức tính chu vi, diện tích của hình vuông cạnh a . …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… Bài 14. Tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến Huế dài 688km, từ Huế đến Nha Trang dài 627km, từ Nha Trang đến thành phố Hồ Chí Minh dài 1038km. Hỏi tuyến đường sắt Thống Nhất từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh dài bao nhiêu ki-lô-mét? ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………. ………………………………………………  EM TỰ ĐÁNH GIÁ:    Liên hệ tài liệu word toán zalo 039.373.2038 32