SlideShare a Scribd company logo
1 of 115
Download to read offline
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI
ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG
Trong các các kì thi Đại Học – Cao Đẳng câu tích phân luôn mặc định xuất hiện trong đề thi môn Toán.
Tích phân không phải là câu hỏi khó, đây là một bài toán “nhẹ nhàng”, mang tính chất “cho điểm”. Vì vậy
việc mất điểm sẽ trở nên “vô duyên” với những ai đã bỏ chút thời gian đọc tài liệu. Ở bài viết nhỏ này sẽ
cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và
đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi
kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rằng sau khi đọc tài liệu, việc đứng trước một bài
toán tích phân sẽ không còn là rào cản đối với các em . Chúc các em thành công !
Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các em 8 phần:
Trang

I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ……………………………
1
II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ……………………………
2
III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN….. 3 –12– 26
IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG... 27 – 81
V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 – 93
VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HỒI……..94 – 102 - 106
VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨA

k
Cn ……...107 - 110

VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC ………………111- 114

I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN

Trang 1
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ
Điều kiện tiên quyết để làm tốt phần tích phân là chúng ta phải nhớ và hiểu được cách
vận dụng các công thức nguyên hàm sau: (chỉ cần hiểu 8 công thức thì sẽ biết cách suy
luận ra các công thức còn lại)

x 1
  x dx 
C

 1

 1

1  ax  b 
;   ax  b  dx  .
C
 1
u
a
 1
1)  u du 
 C (  1)
 1
du
1
du
1

C
 du  u  C ;  u 2   u  C;  u  

  1 u 1





 dx
  x  ln x  C
du
2)   ln u  C  
u
 dx  1 ln ax  b  C
  ax  b a


 x
ax
a dx 
 C;  eu du  eu  C

au
ln a
3)  au du 
C  
ln a
1 axb
ax  b
 e x dx  e x  C ;

 e dx  a e  C


  sin xdx   cos x  C
4)  sin udu   cos u  C  

1
  sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C
a

  cos xdx  sin x  C
5)  cos udu  sin u  C  

1
  cos( ax  b)dx  sin( ax  b)  C
a

 dx
 2   cot x  C
du
 sin x
6)  2   cot u  C  
dx
1
sin u

  cot(ax  b)  C
2
 sin (ax  b)
a

 dx
  cos 2 x  tan x  C
du
7) 
 tan u  C  
dx
1
cos2 u

 tan(ax  b)  C
2
 cos (ax  b) a



du
1
ua
  a 2  u 2   2a ln u  a  C
du
1
1
1 
1
ua
8)  2 2   
 u  a  u  a  du  2a ln u  a C  
u  a 2a 
dx
1
xa


 ln
C
  x 2  a 2 2a
xa


Trang 2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC
1. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ


CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ I   f ( x) dx
 g ( x)

(*)

Chú thích: Sơ đồ trên được hiểu như sau :
Khi đứng trước một bài toán tích phân có dạng hữu tỉ trước tiên ta quan tâm tới bậc của tử số và mẫu số.
*) Nếu bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, khi đó ta chú ý tới bậc dưới mẫu số. Cụ thể:
++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 1 ta có luôn công thức trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số.
++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 2 ta quan tâm tới  hay “tính có nghiệm” của phương trình dưới mẫu.
+) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép để tách thành
hai biểu thức có mẫu bậc 1 (quay về trường hợp mẫu số có bậc bằng 1 ).
+) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành hằng đẳng thức và dùng kĩ thuật tách ghép để
đưa tích phân về dạng đã biết.
+) Nếu   0 tức khi đó ta không thể phân tích dưới mẫu số thành tích và hằng đẳng thức được.
-) Nếu trên tử là hằng số khác 0 ta sẽ dùng phương pháp lượng giác hóa để chuyển về dạng cơ bản
( theo cách đổi biến ở sơ đồ trên).
-) Nếu trên tử có dạng bậc nhất ta sẽ chuyển về bậc 0 ( hằng số hay số tự do) bằng kĩ thuật vi phân
như cách trình bày ở sơ đồ và quay về trường hợp trước đó (tử là hằng số khác 0 ).
++) Nếu bậc của mẫu số lớn hơn 2 ta sẽ tìm cách giảm bậc bằng phương pháp đổi biến hoặc các kĩ thuật:
Nhân, chia, tách ghép (đồng nhất hệ số), vi phân…
*) Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số thì ta chuyển sang TH2 (trường hợp 2).
Trang 3
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

CHÚ Ý :
Việc đồng nhất hệ số dựa theo cách phân tích sau:
f ( x)
m

2

( ax  b) (cx  dx  e)

n



A1
( ax  b )



A2
(ax  b)

2

 ... 

Am
( ax  b )

m



B1 x  C1
2

(cx  dx  e)



B2 x  C 2
2

(cx  dx  e)

2

 ... 

Bn x  Cn
(cx 2  dx  e) n

Sau đó quy đồng bỏ mẫu, dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng của chúng bằng
nhau” từ đó tìm được các Ai , B j , C j (i  1, m; j  1, n) hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các Ai , B j , C j .

Các ví dụ minh họa
2

Ví dụ 1. Tính tích phân I  
0

Giải: 1) Với k 
2

dx
với :
x  2x  k
2

1) k 

3
4

2) k  1

3) k  4

3
thì :
4
2

2

2

4dx
(2 x  3)  (2 x  1)
2 
2x 1
 2
I
 2
 2
dx   

 dx  ln
3 0 4 x  8x  3
(2 x  1)(2 x  3)
2 x 1 2x  3 
2x  3
0 x2  2x 
0
0
4
dx

2

2) Với k  1 thì : I  
0
2

3) Với k  4 thì : I  
0

2

 ln
0

15
7

2

2

dx
dx
1
2



2
2
x  2 x  1 0 ( x  1)
x 1 0 3
2

dx
dx

2
x  2 x  4 0 ( x  1) 2  3

3dt


  
Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx 
 3.(1  tan 2 t ) dt và x : 0  2 thì t : 
2
cos t
6
3
 2 2

3

Khi đó I  

6


3

3.(1  tan t )dt
3
3 
3

2
 dt  3 t 63  18 
3.(tan t  1)
3 
2

6

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:
2
0
3
dx
1) I1  
2) I 2   2
dx
4x 1
2x  x  3
1
1
1

5) I 5  
0

4x  5
dx
x2  x  2

2

6) I 6  
1

1

3) I 3  
0

3x  2
dx
4x  4 x  1
2

Trang 4

dx
2
x  6x  9

2

7) I 7 

x

1

2

x 3
dx
 2x  4

1

4) I 4  
0

dx
x  2x  2
2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2

2

3
3
3 7
Giải: 1) I1  
dx  ln 4 x  1  ln
4x 1
4
4 3
1
1
0

2) I 2 

0

0

(2 x  3)  2( x  1)
dx
( x  1)(2 x  3)
1

dx
dx
1
1 2 x 2  x  3  1 ( x  1)(2 x  3)  5




0


1

1  1
2 
1
x 1
1  x  1  2 x  3  dx  5 ln 2 x  3
5 


0

1 1
ln 6
 ln  
5 6
5
1

1

1

dx
dx
1
1



2
2
x  6 x  9 0 ( x  3)
x  3 0 12

3) I3  
0

1

4) I 4  
0

1

dx
dx

2
x  2 x  2 0 ( x  1) 2  1

dt

  
Đặt x  1  tan t với t    ;   dx 
 (1  tan 2 t )dt và x : 0  1 thì t :   0
2
cos t
4
 2 2
0

Khi đó I 4 




1

5) I 5  
0


4

(1  tan 2 t )dt

tan 2 t  1

0

 dt  t



4

1

0



4


4


1

1
4x  5
( x  1)  3( x  2)
3 
 1
dx  
dx   

 dx   ln x  2  3ln x  1  0  4 ln 2
2
x  x2
( x  1)( x  2)
x  2 x 1 
0
0

Chú ý: Việc phân tích 4 x  5  x  1  3( x  2) có được là do ta đi tìm hệ số a , b thỏa mãn:
a  b  4
a  1
4 x  5  a ( x  1)  b( x  2)  4 x  5  ( a  b) x  a  2b khi đó 

 a  2b  5
b  3
3
7
2
2
2
 2 x  1 

3x  2
3
7
2 dx  
6) I 6   2
dx   2
2
  2(2 x  1)  2(2 x  1)2  dx
4x  4x 1
(2 x  1)

1
1
1
2

3

7
3
7
  ln 2 x  1 
  ln 3 
4(2 x  1)  1
2
6
4

1
2
2
2
 2 x  2  4
x 3
1
(2 x  2)
dx
1
7) I 7   2
dx   2 2
dx   2
dx  4  2
 A  4 B (*)
x  2x  4
x  2x  4
2 1 x  2 x  4
x  2x  4 2
1
1
1
2

2

+) Tính A 

2

+) Tính B 

2

(2 x  2)
d ( x 2  2 x  4)
2
dx   2
1 x 2  2 x  4 1 x  2 x  4  ln x  2 x  4


2
1

 2 ln 2 (1)

2

dx
dx
1 x 2  2 x  4  1 ( x  1) 2  3


3dt

  
Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx 
 3.(1  tan 2 t ) dt và x : 1  2 thì t : 0 
2
cos t
3
 2 2

3

B
0


3

3.(1  tan 2 t )dt
3
4 3
 3  dt  3 t 03 
 (2) . Thay (1) và (2) vào (*) ta được: I 7  ln 2 

2
tan t  1
3
3
0

Trang 5
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:
2
2 x3  x 2  2 x  4
1) I1  
dx
2x 1
1
1

1

2) I 2  
0
2

2

( x  1)
dx ( D – 2013)
x2  1
0

4) I 4  

5) I 5  
0

2

x 4  2 x3  4 x 2  x  2
dx
x2  2x  3

3) I3  
1

4 x3  4 x 2  7 x  2
dx
4x2  4 x  1

2

2x  x 1
dx
x2  2x  4

Giải:
2

2

2
 x3

2 x3  x 2  2 x  4
5 
5
10 5
 2
1) I1  
dx    x  1 
 ln 3
 dx    x  ln 2 x  1  
2x 1
2x 1 
2
3 2
 3
1
1
1
1

2) I 2  
0

1
1

x 4  2 x3  4 x 2  x  2
x5 
2( x  1)  ( x  3) 

dx    x 2  1  2
dx    x 2  1 
dx

2
x  2x  3
x  2x  3 
( x  1)( x  3) 

0
0 

1

1

 x3


1 
2
 2
   x2 1  

dx    x  2 ln x  3  ln x  1   2 ln 3  ln 2 

3
 x  3 x  1 
 3
0
0 
2

3) I3  
1

2
2
2



4 x3  4 x 2  7 x  2
6x  2 
3(2 x  1)  1 
3
1

dx    x  2
dx    x 
dx    x 

dx

2
2 
2
4x  4 x  1
4x  4 x 1 
(2 x  1) 
2 x  1 (2 x  1) 
1
1 
1 
2

 x2 3

1
11 3
   ln 2 x  1 
   ln 3
2(2 x  1)  1 6 2
 2 2
1

( x  1) 2
dx ( D – 2013)
x2  1
0

4) I 4  
1

1

I4  
0

1

1

1

1

1
x2 1  2x
2x 
2x
d ( x 2  1)

dx    1  2
dx   dx   2
dx   dx   2
  x  ln( x 2  1)   1  ln 2

2
0
x 1
x 1 
x 1
x 1
0
0
0
0
0

3


2
2
(2 x  2)  6 

2x2  x 1
3x  9 

2
5) I5   2
dx    2  2
 dx
 dx    2  2
x  2x  4
x  2x  4 
x  2x  4 
0
0
0


2

2

2

2
2
3
3
3 d ( x 2  2 x  4)
dx


  2 x  ln( x 2  2 x  4)   6I  4  ln 3  6 I (*)
 2  dx   2
 6 2
2 0 x  2x  4
x  2x  4 
2
2
0
0
0
2

Tính I  
0

2

dx
dx

2
x  2 x  4 0 ( x  1) 2  3


3
dt  3(1  tan 2 t )dt


 dx 
  
2
Đặt x  1  3 tan t (với t    ;  )  
và x : 0  2 thì t : 
cos t
6
3
 2 2
( x  1)2  3  3(1  tan 2 t )


3

I 

6

2


3



6

6

3(1  tan t )dt
3
3 3
3

dt 
t 
2

3(1  tan t )
3 
3 
18

3
3
(2*). Thay (2*) vào (*) ta được: I5  4  ln 3 
2
3

Trang 6
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau:
1

2

4) I 4  
1
1

x7
2) I 2  
dx
(3  2 x 4 ) 2
0

(B – 2012)

1

2x  3
dx
2
( x  2 x)( x 2  4 x  3)

5) I5 

x
dx
(1  2 x) 3
0

Giải:

1) I1  

8) I8  

0

1

x3
dx
x 4  3x 2  2

3) I3 

1

dx
x 1  x 2014 

1

0

1

x2  1
dx
x( x 4  3x 2  2)
2

6) I 6  
1
0

9) I9 

(B – 2012) Đặt t  x 2  dt  2 xdx hay xdx 

và x : 0  1 thì t : 0  1  I1  



2

x 1
2 x 4  4 x3  6 x 2  4 x  1 dx

2

7) I 7  

1

2

1

x3
1) I1   4
dx
x  3x 2  2
0

dx
x  x5
3

x 2 dx
 (1  x)8
1

dt
2

1

1

x 2 .xdx
1
t.dt
1 2(t  1)  (t  2)
1  2
1 
  2
 
dt   

 dt
4
2
x  3 x  2 2 0 t  3t  2 2 0 (t  1)(t  2)
2 0  t  2 t 1 
1

1
3


  ln t  2  ln t  1   ln 3  ln 2
2
2

0
1

3
3
 dt  8 x dx  x dx   8 dt
Đặt t  3  2 x 4  
và x : 0  1 thì t : 3  1
 x4  3  t


2
3t
1
1
1
3
7
4
x
x
1
1 3t
Khi đó I 2  
dx  
.x3 dx    2 dt   2 dt
(3  2 x 4 ) 2
(3  2 x 4 ) 2
8 3 t2
16 1 t
0
0
1

x7
2) I 2  
dx
(3  2 x 4 ) 2
0

3

3

1  3 1
1 3
2  ln 3

   2   dt     ln t  
16 1  t t 
16  t
16
1
2

3) I3 


1

x2  1
dx
x( x 4  3 x 2  2)
2

Khi đó I3 


1

dt
và x :1  2 thì t :1  2
2

2

( x 2  1)
1
t 1
.xdx   2
dt
2
4
2
x ( x  3 x  2)
2 1 t (t  3t  2)

Lúc này ta sẽ phân tích
hệ số . Cụ thể:

Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx 

t 1
thành tổng các phân thức có mẫu bậc 1 bằng phương pháp đồng nhất
t (t  3t  2)
2

t 1
t 1
A B
C

 

t (t  3t  2) t (t  1)(t  2) t t  1 t  2
 t  1  A(t  1)(t  2)  Bt (t  2)  Ct (t  1) (*)
2

Việc tìm A, B, C có thể làm theo 2 cách :
1

A   2
A  B  C  0


2
Cách 1: (*)  t  1  ( A  B  C )t  (3 A  2 B  C )t  2 A khi đó 3 A  2 B  C  1   B  2
 2 A  1

3

C  
2

Trang 7
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
1
2
+) Chọn t  1 thì (*) có dạng: 2   B  B  2

Cách 2: +) Chọn t  0 thì (*) có dạng: 1  2 A  A  

+) Chọn t  2 thì (*) có dạng: 3  2C  C  

3
2
2

2
1  1
2
3 
3
7 ln 3  11.ln 2
 1

Vậy I3     

 dt    4 ln t  ln(t  1)  4 ln(t  2)  
2 1  2t t  1 2(t  2) 
4

1

2

2

2

2x  3
2x  3
2x  3
dx  
dx   2
dx
2
2
( x  2 x)( x  4 x  3)
x( x  2)( x  1)( x  3)
( x  3x)( x 2  3x  2)
1
1
1

4) I 4  

Cách 1: (đổi biến)
Đặt t  x 2  3 x  dt  (2 x  3) dx và x :1  2 thì t : 4  10
10

10

dt
1 1
1 
1
t
Khi đó I 4  
  
 dt  ln
t (t  2) 2 4  t t  2 
2 t2
4

10


4

1 15
ln
2 12

Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân)
2
2
2
2
2
1 ( x  3 x  2)  ( x  3 x)  (2 x  3)
1  (2 x  3) dx
(2 x  3) dx 

I4   
dx    2
 2

2
2
21
( x  3 x)( x  3 x  2)
2  1 x  3x
x  3x  2 
1
2
2
1  d ( x 2  3 x)
d ( x 2  3 x  2)  1
x 2  3x
  2
 2
 ln 2

2  1 x  3x
x  3x  2  2 x  3x  2
1
1

5) I5 


1

1 15
ln
2 12

2

x

2

2

4

x 1
dx
 4 x  6 x2  4x  1

Chia cả tử và mẫu trong biểu thức tích phân cho x 2 ta được:

3

1 

1  2  dx
 x 
I5  
dx  
4 1
1  
1
2 x 2  4 x  6 
2  x 2 
 2
 4 x    6

2 
x x
x  
x

1

1

1
x2

1


1 

 dt  1  x 2  dx
1
5


Cách 1: (đổi biến) Đặt t  x   
và x : 2  1 thì t :   2
x
2
t 2  x 2  1  2
2

x

2

2

2







2

dt
dt
dt
1
1
Khi đó I5   2
 2



2
t  2  5 36
5 (t  2)  4t  6
5 t  4t  4
5 (t  2)
2

2

2

2

Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân – dành cho những ai có kĩ năng phân tích tốt)
1
1
1



 2
1
1 d  x 
1  2  dx
1
1
x
 x 
 
I5  
 

2
2
1
36
1
1
1


2 
2 
x 2
 x    4 x    4
 x   2
x
2
x
x
x





Trang 8
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2

6) I 6  
1

2

dx
dx
 3
3
5
x x
x (1  x 2 )
1

Cách 1: (đổi biến)
dt
và x :1  2 thì t :1  4
2
2
4
4
4
4
xdx
1
dt
1 (t  1)  t
1 1
1 
1  1 (t  1)  t 
Khi đó I 6   4
  2
  2
dt    2 
dt    2 
dt
x (1  x 2 ) 2 1 t (t  1) 2 1 t (t  1)
2 1  t t (t  1) 
2 1 t
t (t  1) 


1

Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx 

4

4

1 1 1 1 
1 1
t 1 
3 1 5
  2  
 dt  2   t  ln t   8  2 ln 8
2 1  t t t 1

1
Cách 2: (Dùng kĩ thuật tách ghép)
2
2
2
 1 (1  x 2 )  x 2 
1

x 
(1  x 2 )  x 2
1
1 1
dx   3 
dx    3 
dx    3  

 dx
3
2
2 
2
x (1  x )
x x(1  x ) 
x
x(1  x ) 
x x 1  x2 
1
1 
1 
1
2

I6  

2

2

2
1
3
1 5 3 1 5
1 d (1  x 2 )  1
 1 1

   3   dx  
   2  ln x  ln(1  x 2 )    ln 2  ln   ln
2
x x
2 1 1 x
2
2 2 8 2 8
 2x
1 8
1

1

1

1
1


x
1 1 2x 1
1 
1
1
1
1
1
1
7) I 7  
dx  
dx   

dx   


3
3
2
3
2
(1  2 x)
2 0 (1  2 x)
2 0  (1  2 x) (1  2 x) 
2  2(1  2 x) 4(1  2 x)  0 18
0
2

8) I8  
1

dx
x 1  x 2014 

Đặt t  1  x 2014  dt  2014 x 2013 dx  x 2013dx 
2

x 2013dx
1
Khi đó I8   2014

2014
1  x  2014
1 x

1 22014


2

dt
và x :1  2 thì t : 2  1  2 2014
2014

dt
1

(t  1)t 2014

1 2 2014


2

 1 1
  dt

 t 1 t 

1
t 1

ln
2014
t
0

9) I9 

1 22014


2

2015ln 2  ln(1  2 2014 )
2014

2

x dx

 (1  x)

8

Đặt t  1  x  dt  dx và x : 1  0 thì t :1  2

1

2

Khi đó I9 

2

2

2

(1  t )2 dt 1  2t  t 2
1
1 
33
1 2 1
 1
 t 8  t 8 dt   t 8  t 7  t 6  dt    7t 7  3t 6  5t 5  1  4480



1
1
1
2

Ví dụ 5. Tính các tích phân sau:

1) I1  
1

x2  1
dx
x3

ln 2

2) I 2 

Giải:
2

1

x2 1
dx
x3

tdt  xdx
Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1   2 2
và cận t : 0  3
x  t 1

2

1) I1  

2

 I1  
1

x2  1
x 2  1.xdx
dx  

x3
x4
1

3


0

t.tdt

2
(t  1)2

3


0

t2
dt
(1  t 2 )2

Trang 9


0

3

e x  1dx
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
Đặt t  tan u  dt 

3

du

 (1  tan 2 u)du và cận u : 0 
2
cos u
3

2

2


3


3

2


3

2

tan u.(1  tan u )du
tan u
sin u

du  
.cos 2 udu   sin 2 udu
2
2
2
2
(1  tan u )
1  tan u
cos u
0
0
0

 I1  
0


3



1  cos 2u
1
3 4  3 3
1
3 

du   u  sin 2u   

2
4
24
2
0 6 8
0

3t 2 dt  e x dx

Đặt t  3 e x  1  t 3  e x  1   x 3
và cận t : 0  1
e  t  1


ln 2

2) I 2 



3

e x  1dx

3

e x  1dx 

0

ln 2

 I2 



ln 2 3

0


0

1

1

1

e x  1.e x dx
t.3t 2 dt
t 3dt
1 

 3
 3 3
 3  1  3 dt
x
e
t 1
t 1
t 1 
0
0
0

Ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số:
1
1
A
Bt  C


 2
 1  A.(t 2  t  1)  ( Bt  C )(t  1)
3
2
t  1 (t  1)(t  t  1) t  1 t  t  1

A  B  0
1
1
2

 1  ( A  B ) t  (  A  B  C )t  A  C    A  B  C  0  A  ; B   ; C 
3
3
3
A  C  1

( Có thể chọn t  0 và t   1 được ba pt 3 ẩn A, B, C rồi giải tìm được A, B, C (máy tính có thể giúp ) )
2

Vậy ta có:

1
1
t  2
1 1
t 2 

 2
 
 2

t  1 3(t  1) 3(t  t  1) 3  t  1 t  t  1 
3

1


1
(2t  1)  1 
1
1
1

1
1 
1 d (t 2  t  1)
dt
1
t2 


 I2    3 
2 2
dt   2
 2
 2
dt    3 
dt    3 


t 1 t  t 1 
t 1
t  t 1 
t 1 
2 0 t  t 1
t  t 1
0
0
0
0


1

1

1


  3t  ln(t  1)  ln(t 2  t  1)   J  3  ln 2  J
2

0

1


3
3(1  tan 2 u )
dt 
du 
du

2 cos 2 t
2
1
3

Đặt t  
tan u  
2
2
2 2
 t  1    3   3 (1  tan 2 u )
 2   2 
4
 



6

J 





6

2

3(1  tan u )
4
2 3
.
du 
2
2
3(1  tan u )
3

Thay (2*) vào (*) ta được : I 2  3  ln 2 


6

và t : 0  1 thì cận u : 



2 3 6
2 3
du 
u 
(2*)

3 
9



6

6

2 3
9

Trang 10

1

dt
dt

2
2
t  t  1 0  1   3 2
0

t    
 2  2 

(*) với J  




6
6
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
Nhận xét: Trong các bài toán đổi biến các em sẽ nhận ra một điều (rất quan trọng trong phần đổi biến), khi
chúng ta đổi biến thì bước tiếp theo là bước vi phân cả 2 vế. Sau khi làm xong điều này các em sẽ biết ngay
là bài toán chúng ta đi có đúng hướng hay không. Cụ thể: Nếu sau khi vi phân ta có: f (t ) dt  g ( x) dx thì
xảy ra 2 khả năng:
+) Trong đề bài có chứa g ( x) dx (có thể phải thêm bước tách ghép, thêm bớt để nhìn thấy nó) và phần còn
lại của biểu thức dưới dấu tích phân (nếu có) còn chứa biến x mà ta rút được theo t . Khi đó xác suất ta đi
theo hướng này đúng là cao.
+) Trong đề bài không có lượng g ( x) để ta chỉnh (vì dx đi một mình lúc này “không ổn” phải có mặt
g ( x ) đi cùng hay phải có g ( x ) dx thì ta mới chuyển được theo f (t ) dt ). Khi đó các em nên nghĩ tới việc tự

nhân thêm vào (đề bài không cho thì ta tự cho) và chỉnh bằng cách nhân với lượng tương ứng ở dưới mẫu số
và phần phát sinh thêm sau khi nhân cùng với biểu thức trước đó sẽ rút được theo t (ở cả hai bài toán trên
ta đã tự nhân cả tử và mẫu lần lượt với x và e x )

Bài luyện
1

Tính các tích phân sau:

1) I  
0

3

3

x
dx
2
x  2x 1

3) I 3  
0
1

0

0

7) I 7 

 (x

1
1

2

0

0

9
( Đs: 3ln 4  )
4

dx
 4 x  3)( x 2  4 x  4)

dx
x 4  3x 2  4

9) I 9  

2) I 2  
3

4) I 4 

( Đs: 

0

6) I 6  
0

1 3 1
ln  )
2 2 6

( Đs:

1
2

8) I 8  
0

0

1

1
 3
dx
( Đs: ln 2 
) 15) I15 
3
1 x
3
18
0

14) I14  

x2  2
17) I17   4
3
2
1 x  2 x  5x  4x  4

3
( Đs:  )
44

6  10
2


1

dx
x4  4 x2  3

13) I13  
0

1 x2
dx ( Đs:
1 x4

9
)
2

( Đs:

4

1

x
1
dx
 2
( Đs:
)
dx ( Đs: ) 12) I12  
2
3
2
(1  3 x)
8
8
0
0  x  1

11) I11  

( Đs: ln

x3dx
3
( Đs:  ln 2 )
2
x 1
2

dx
x  2 x2  1

10) I10  
1

1

4 x  11
dx
x  5x  6
2

x 2  3 x  10
1 4
dx ( Đs:1  ln )
2
x  2x  9
2 3

1

  ln 3
)
20

1


1

xdx
1 3
( Đs: ln )
4
2
x  4x  3
4 2

5) I 5  

1

dx
1 1
( Đs: ln )
2
x x2
3 4

1 1
 ln 3 )
3 4

( Đs:

(9  2 3)
)
72

x3 dx

x

8

 4

2

( Đs:

1 ln 3
)

96 128

1
2

1  x4
) 16) I16  
dx (Đs: )
6
6
1 x
3
0

1

2x  5
1 5
dx ( Đs: ln )
2
( x  3 x  2)( x  7 x  12)
2 4
0

18) I18  

2

2
1

19) I19  
0
1

2x 1
dx
x 4  2 x3  3x 2  2 x  3

3
( Đs: ln )
5

xdx
 3
( Đs:  ln 2 )
2
( x  1)( x  2)
20 5
0

21) I 21  
2

23) I 23  
1

3

2

20) I 20 

1
1

22) I 22  
0

5

2

x  x  4x  1
8 15
dx ( Đs: ln  )
4
3
x x
3 7



x2  3
13
21
dx ( Đs:
ln 3  ln 2 )
4
2
4
4
x( x  3x  2)
2 x 2  5x  2
dx
x3  2 x 2  4 x  8

( Đs:

1
3
 ln )
6
4

4 x3  2 x 2  x  1
15 2
dx ( Đs: ln  )
2
2
x ( x  1)
2 15
3

24) I 24  
Trang 11
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2. TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
Trước khi đi vào 10 dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại Học – Cao Đẳng các em cần nắm
được cách tính các tích phân lượng giác cơ bản qua các ví dụ sau:

Ví dụ 1. Tính các tích phân sau với k  1;5 (có 40 câu tích phân trong ví dụ này) :

2


2

A   sin k xdx

B   cos k xdx

0

C   tan k xdx

0


4

1
F
dx
cos k x
0

1
E   k dx
 sin x

D   cot k xdx

4

3

0


6


2


2


4

G

6

3

1
dx
tan k x

H 

4

1
dx
cot k x

Giải:
*) Với k = 1 . Ta có:

2

+) A1   sin xdx   cos x


2
0


2

1

0

0


4


4


4

0

sin x
d cos x
dx   
  ln cos x
cos x
cos x
0
0


2


2

+) C1   tan xdx  

4


2

+) E1  


4
0

2 1
 ln 2
2
2

  ln



2
cos x
d sin x
+) D1   cot xdx  
dx  
 ln sin x

 sin x
 sin x


3



+) B1   cos xdx  sin x 02  1

4


2

4

  ln

2 1
 ln 2
2
2

4

1
dx
sin x

2

Cách 1: E1  

3


2


2

3

3

1
sin x
sin x
dx   2 dx  
dx . Lúc này ta có 2 cách trình bày
2
sin x
 sin x
 1  cos x

Cách trình bày 1: Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x :
1
2

1
2

1
2



1
thì t :  0

3
2
2
1
2

dt
dt
1 (1  t )  (1  t )
1  1
1 
1 1 t
Khi đó E1  

 
dt   

 dt  ln
2
1  t 0 (1  t )(1  t ) 2 0 (1  t )(1  t )
2 0  1 t 1 t 
2 1 t
0

1
2



1
ln 3
2



1
ln 3
2

0

Cách trình bày 2:

2


2

d cos x
1 
1
1
1 1  cos x

E1   
  

 d cos x   ln
2   1  cos x 1  cos x 
2 1  cos x
 (1  cos x )(1  cos x )
3

3

Trang 12


2

3
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013




x
x
x
x 
x
2 x
 cos 2
sin dx
cos dx
2 sin
2 d cos
2 d sin
1
12
12
2
2 dx 
Cách 2: E1  
dx  
 2  2  2x   x2   x2
x
x
sin x
2  cos x

 2sin
 sin
cos
sin
cos
3
3
3
3
3
3
2
2
2
2
2
2

2




x
x 2
x
   ln cos  ln sin   ln tan
2
2 
2

3


2


2


2


2

1
1
dx
Cách 3: E1  
dx  
dx  

x
x
x
2 x
 sin x
 2sin
 2 tan

cos
cos
3
3
3
2
2
2
2 3

6



x
2  ln tan x
x
2
tan
2

d tan


2



1
ln 3
2



1
ln 3
2


3

2

3



6
6
1
cos x
cos x
+) F1  
dx  
dx  
dx ( tính tương tự như E1 - hoặc đổi biến hoặc vi phân)
2
cos x
cos x
1  sin 2 x
0
0
0


6


6

1
d sin x
1  1
1 
1 1  sin x
 
 

 d sin x  ln
2 0 (1  sin x)(1  sin x) 2 0  1  sin x 1  sin x 
2 1  sin x

4

+) G1  

6


4


4


4

1
cos x
d sin x
dx   cot xdx  
dx  
 ln sin x
tan x

 sin x
 sin x
6

6


3


3


3


4

6

 ln 2 

4

4

4


2







1
1
1
2 
+) A2   sin xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x  
20
2
2
4
0
0
2


2

12
1
1
2 
+) B2   cos 2 xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x  
20
2
2
4
0
0

4


4


2


2

4

4


4 
 1

4
+) C2   tan 2 xdx   
 1 dx   tan x  x  0 
2
cos x 
4
0
0


4 
 1

2
+) D2   cot 2 xdx    2  1 dx    cot x  x   
4


  sin x
4

2

+) E2  

3

0

1
ln 3
2

1
ln 2
2



*) Với k = 2 . Ta có:

2



6

3
1
sin x
d cos x
+) H1  
dx   tan xdx  
dx   
  ln cos x
 cot x

 cos x
 cos x
4


6


1
3
2
dx   cot x  
2
sin x
3
3


6


1
3
6
dx  tan x 0 
2
cos x
3
0

+) F2  

Trang 13


3

4

  ln

2 1
 ln 2
2
2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

4


4


4

6

6

6


3


3


3

4

4


1

 1

2
4
+) G2  
dx   cot xdx    2  1 dx    cot x  x    3  1 
2
12

 tan x

  sin x
6

+) H 2  

4


1

 1

3
dx   tan 2 xdx   
 1 dx   tan x  x    3  1 
2
2
cot x
12


  cos x
4

*) Với k = 3 . Ta có:

2


2


2




cos3 x  2 2
+) A3   sin xdx   sin x.sin xdx    (1  cos x)d cos x    cos x 
(có thể đặt t  cos x )
 
3 0 3

0
0
0
3

2


2

2


2


2




sin 3 x  2 2
+) B3   cos3 xdx   cos 2 x.cos xdx   (1  sin 2 x)d sin x   sin x 
 
3 0 3

0
0
0

4


4


4

(có thể đặt t  sin x )


4

 tan x

+) C3   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx    2  tan x  dx


cos x

0
0
0
0 

4







4
4
tan x
tan 2 x 4
1 1

dx   tan xdx   tan xd tan x  C1 
 C1   ln 2
2
cos x
2 0
2 2
0
0
0

( các em có thể xem lại cách tính C1 

2


2

1
ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 )
2


2


2

 cot x

+) D3   cot 3 xdx    cot x  cot 3 x  cot x  dx   cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx    2  cot x  dx






  sin x
4

4


2



4

4

4


2


2


2

4

4

4

cot x
cot 2 x
1 1
dx   cot xdx    cot xd cot x  D1  
 D1   ln 2
2
sin x
2 
2 2



(các em có thể xem lại cách tính D1 

2





2
2
1
sin x
sin x
+) E3   3 dx   4 dx  
dx
2
2
 sin x
 sin x
 (1  cos x )
3

1
ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 )
2

3

Đặt t  cos x  dt   sin xdx và t :

1
0
2

3

1
2

1
2

1
2

dt
1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t )
Khi đó E3  
 
 
dt
(1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2
40
(1  t )2 .(1  t )2
0
1
2



1
2


1  1
1
2
1  1
1
1
1 
  (1  t ) 2  (1  t )2  (1  t ).(1  t )  dt  4   (1  t )2  (1  t ) 2  1  t  1  t  dt
40


0
1

1 1
1
1 t  2 1
1
 

 ln
  4 ln 3  3
4  1 t 1 t
1 t  0
Trang 14
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

6


6


6

1
cos x
cos x
dx  
dx  
dx
3
4
cos x
cos x
(1  sin 2 x)2
0
0
0

+) F3  

Đặt t  sin x  dt  cos xdx và x : 0 
1
2


1
thì t : 0 
6
2

1
2

1
2

dt
1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t )
Khi đó F3  
 
 
dt
(1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2
40
(1  t ) 2 .(1  t ) 2
0
1
2



1
2


1  1
1
2
1  1
1
1
1 
  (1  t ) 2  (1  t )2  (1  t ).(1  t )  dt  4   (1  t )2  (1  t ) 2  1  t  1  t  dt
40


0
1

1 1
1
1 t  2 1
1
 

 ln
  4 ln 3  3
4  1 t 1 t
1 t  0

4







4
4
4
1
+) G3  
dx   cot 3 xdx    cot x  cot 3 x  cot x  dx   cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx
3


 tan x



6

6

6

6


4


4


4



6

6

6



6

4
4
cot x
cos x
d sin x
 cot x cos x 
  2 
dx   2 dx  
dx    cot xd cot x  

sin x 
  sin x
 sin x
 sin x

 sin x
6



 cot 2 x
4
1
 
 ln sin x   1  ln 2
2
2


6


3

+) H 3  

4


3


3

4


3

4

1
dx   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx
3


cot x



4


3


3


3



4

4

4



4

3
3
tan x
sin x
d cos x
 tan x sin x 
  2 
dx  
dx  
dx   tan xd tan x  
2

cos x 
  cos x
 cos x
 cos x

 cos x
4



 tan 2 x
3
1

 ln cos x   1  ln 2
2
 2

4

*) Với k = 4 . Ta có:

2


2

2


2


2

1
1 
1  cos 4 x 
 1  cos 2 x 
2
+) A4   sin 4 xdx   
 dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx   1  2 cos 2 x 
 dx
2
40
4 0
2


0
0

2



1 3
1
13
1

 2 3
    2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x  
4 02
2
42
8

 0 16
Trang 15
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

2


2


2

2


2

1
1 
1  cos 4 x 
 1  cos 2 x 
2
+) B4   cos 4 xdx   
 dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx    1  2 cos 2 x 
 dx
2
40
4 0
2


0
0




1 23
1
13
1

 2 3
    2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x  
16
4 02
2
42
8

0

4


4


4


4

 tan 2 x

+) C4   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx    2  tan 2 x  dx


cos x

0
0
0
0 

4







4
4
tan 2 x
tan 3 x 4
1 4   3  8

dx   tan 2 xdx   tan 2 xd tan x  C2 
 C2  

2
cos x
3 0
3
4
12
0
0
0

(các em có thể xem lại cách tính C2 

2


2

4

4

4 
đã tính ở trước đó với k = 2 )
4


2


2

 cot 2 x

+) D4   cot 4 xdx    cot 2 x  cot 4 x  cot 2 x  dx    cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx    2  cot 2 x  dx





  sin x

4


2


2

cot 2 x
cot 3 x
dx   cot 2 xdx    cot 2 xd cot x  D2  
sin 2 x
3





4

4

4

(các em có thể xem lại cách tính D2 

2

+) E4  

3

4


2


2


4

 D2 

1 4   3  8


3
4
12

4 
đã tính ở trước đó với k = 2 )
4


2

3


2

3


2

3


1
1
1
cot x 
10 3
dx   2 . 2 dx    1  cot 2 x  .d cot x    cot x 
 
4
sin x
3 
27
 sin x sin x




6


6


4



3


6




1
1
1
tan 3 x  6 10 3
+) F4  
dx  
.
dx   1  tan 2 x  .d tan x   tan x 
 
cos 4 x
cos 2 x cos 2 x
3 0
27

0
0
0




4
4
4
1
+) G4  
dx   cot 4 xdx    cot 2 x  cot 4 x  cot 2 x  dx   cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx
4


 tan x



6

6

6

6


4


4


4



6

6

6

6



4
4
 cot 2 x

cot 2 x
 1

   2  cot 2 x  dx   2 dx   cot 2 xdx    cot 2 xd cot x    2  1  dx
sin x
sin x
sin x 
 



 

6



 cot 3 x
 4 8
 
 cot x  x  
3
12


6

Trang 16
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

3

+) H 4  

4


3


3

4


3

4

1
dx   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx
4


cot x




3

4


3

2


3


3

4

2


3

4

4

 tan x

tan x
 1

   2  tan 2 x  dx  
dx   tan 2 xdx   tan 2 xd tan x   
 1 dx
2
2

  cos x
 cos x


  cos x

4

4



 tan 3 x
 3 8

 tan x  x  
12
 3

4

*) Với k = 5 . Ta có:

2


2


2


2

+) A5   sin 5 xdx   sin 4 x.sin xdx   (1  cos 2 x) 2 .sin xdx    (1  2cos 2 x  cos 4 x).d cos x
0

0

0

0



2
1
8

2
   cos x  cos 3 x  cos5 x  
3
5

 0 15

2


2


2

(có thể đặt t  cos x )


2

+) B5   cos 5 xdx   cos 4 x.cos xdx   (1  sin 2 x) 2 .cos xdx   (1  2sin 2 x  sin 4 x).d sin x
0

0

0

0



2
1
8

2
  sin x  sin 3 x  sin 5 x  
3
5
15

0

4


4


4

(có thể đặt t  sin x )


4

 tan 3 x

+) C5   tan 5 xdx    tan 3 x  tan 5 x  tan 3 x  dx    tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx    2  tan 3 x  dx


cos x

0
0
0
0 

4

3


4


4



tan x
tan 4 x 4
1 1 1
1
 1

dx   tan 3 xdx   tan 3 xd tan x  C3 
 C3     ln 2   ln 2 
2
cos x
4 0
4 2 2
4
 2
0
0
0

( các em có thể xem lại cách tính C3 

2


2

1 1
 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 )
2 2


2


2

4

4

 cot 3 x

+) D5   cot 5 xdx    cot 3 x  cot 5 x  cot 3 x  dx   cot 3 x(1  cot 2 x)  cot 3 x  dx    2  cot 3 x  dx





  sin x

4

4


2


2


2



4

4

4

4

1 1 1
1
cot 3 x
cot 4 x 2
 1
  2 dx   cot 3 xdx    cot 3 xd cot x  D3  
 D3     ln 2   ln 2 
4 2 2
4
4 
 2
 sin x



( các em có thể xem lại cách tính D3 

Trang 17

1 1
 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 )
2 2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

2

+) E5  

3


2


2

3

3

1
sin x
sin x
dx   6 dx  
dx
5
2
3
sin x
 sin x
 (1  cos x )

Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x :

1
2



1
thì t :  0

3
2
2

dt
(1  t 2 )3
0

. Khi đó E5  

3

1
1  (1  t )  (1  t ) 1 (1  t )3  (1  t )3  6(1  t ).(1  t )
Ta có:
 .
 .
(1  t 2 )3 8 (1  t )3 .(1  t )3
8
(1  t )3 .(1  t )3
2
 1 1
1 1
1
6
1
3  (1  t )  (1  t ) 
 


 

 .

8  (1  t )3 (1  t )3 (1  t )2 .(1  t )2  8  (1  t )3 (1  t )3 2 (1  t ) 2 .(1  t )2 




1 1
1
3 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t ) 
 

 .

8  (1  t )3 (1  t )3 2
(1  t )2 .(1  t ) 2


1 1
1
3 1
1
2
 

 



3
3
2
2
8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) (1  t ).(1  t )  
1 1
1
3 1
1
1
1 
 

 




3
3
2
2
8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t  
1
2

Suy ra E5 

1  1
1
3 1
1
1
1 
  (1  t )3  (1  t )3  2  (1  t )2  (1  t )2  1  t  1  t dt
80


1

1 1
1
3 1
1
1  t  2 1 3
 

 

 ln
   ln 3
8  2(1  t )2 2(1  t ) 2 2  1  t 1  t
1  t   0 12 16


6

+) F5  
0


6


6

1
cos x
cos x
dx  
dx  
dx
5
6
cos x
cos x
(1  sin 2 x)3
0
0

Đặt t  sin x  dt  cos xdx và t : 0 

1
2

1
2

dt
1 3
  ln 3 (xem cách tính E5 ở ý trên)
2 3
(1  t )
12 16
0

Khi đó F5  

3







3
3
3
1
+) H 5  
dx   tan 5 xdx    tan 3 x  tan 5 x  tan 3 x  dx    tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx
5


 cot x



4

4


3

4

4


3

3


3


3

4

3

4

 tan x
1 
tan x
1
  2 
dx  
dx  
dx   tan 3 xd tan x  H 3
3 
2
3
cot x 
  cos x
 cos x
 cot x

4

4


3



tan 4 x
1
 1

 H 3  2  1  ln 2   1  ln 2
4 
2
 2

4

1
( các em có thể xem lại cách tính H 3  1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 )
2
Trang 18

.
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

CHÚ Ý:
+) Sẽ có nhiều em thắc mắc là biểu thức dưới dấu tích phân  tan k xdx tương tự với
k

k

x

dx và

1

dx . Nếu đi tính nguyên hàm (tích phân bất định ) chúng có sự giống nhau
x
(tính nguyên hàm được hiểu là tính trên tập xác định của hàm). Nhưng nếu đi tính tích phân xác định thì sẽ

 cot

xdx tương tự với

1

 cot

 tan

k


4


4

1
dx thì C1  1 như cách chúng ta đã làm. Còn H1
cot x
0
0
trong tình huống này với kiến thức toán sơ cấp sẽ không tính được vì hàm số dưới dấu tích phân không xác
định với cận x  0 .

có sự khác biệt . Ví như tính C1   tan xdx và H1  

+) Để đưa ra công thức tổng quát cho các tích phân trên các em sẽ tìm hiểu rõ hơn ở mục VI trong phần
tích phân truy hồi.

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

2


2

dx
1) I1  
1  cos x
0


2

dx
2) I 2  
2  cos x
0


4

dx
1  sin x
0

3) I3  


4

4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx
0

5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx
0


3

6) I 6   sin 3
0

x
x
cos dx
2
2

Giải:


x

d
2
2
dx
dx
2  tan x 2  1
1) I1  


1  cos x  2 cos 2 x  cos 2 x
20
0
0
0
2
2
2dt


2
 dx  1  t 2
x
dx

2) I 2  
Đặt t  tan  
và x : 0  thì t : 0  1
2
2
2  cos x
2
0
cos x  1  t
2

1 t

2dt

3
1
1
du  3(1  tan 2 u )du

 dt 
1  t 2  2dt
Đặt t  3 tan u  
và t : 0 
 I2  
cos 2 u
2
 t2  3
1 t
6
0
0
t 2  3  3(1  tan 2 u )
2
2

1 t

2


6

2


6



2 3(1  tan u )du 2 3
2 3 6
3
Khi đó I 2  

du 
u 
2

3(1  tan u )
3 0
3 0
9
0
2 dt

 dx  1  t 2
x
CHÚ Ý: Khi đặt t  tan  
2
2
sin x  2t ; cos x  1  t

1 t 2
1 t2

Trang 19
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

2


2


2



dx
dx
dx
x 2
3) I3  


  cot     1
2
x 
1  sin x 0 
2 40
x
x
0
0 2sin 2 
  
 sin  cos 
2 4

2
2

1
1
1
( hoặc biến đổi
)




1  sin x

2 x
1  cos  x   2sin   
2

2 4

4


4

4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx 
0


4

1
1
sin 2 x  cos8 x  cos 2 x dx    sin 2 x cos 8 x  sin 2 x cos 2 x dx
2
20
0


4



1
1 1
1
1
 4 13
   sin10 x  sin 6 x  sin 4 x dx    cos10 x  cos 6 x  cos 4 x  
40
4  10
6
4
 0 120

4

5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx
0

1  2sin 2 x  cos 2 x

Ta có:  6
3 2
6
2
2
3
2
2
2
2
sin x  cos x  (sin x  cos x)  3sin x.cos x(sin x  cos x)  1  sin 2 x

4

4


4



1  3
1
1
 3


4 3
Khi đó I5   cos 2 x  1  sin 2 x  dx   1  sin 2 2 x  d sin 2 x   sin 2 x  sin 3 2 x  
2 0 4
2
4
 4


0 8
0

3


3



x
x
x
x 1
x3
1
6) I 6   sin cos dx  2  sin 3 d sin  sin 4

2
2
2
2 2
20
4
0
0
3

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:

4


3

1) I1  

2) I 2  

cos x  sin x
dx
1  sin 2 x
0

0

3
4

sin x



3 sin x  cos x



k

dx với k  1;3


4

5) I5   cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x  cos3 x cos 3 x)dx

4) I 4   cos3 x.cos 3 xdx

0

0

Giải:

4

dx
2  sin x  cos x



4


4



3) I 3 





4
4
cos x  sin x
d (sin x  cos x)
1
2
1) I1  
dx  

 1
2
1  sin 2 x
(sin x  cos x)
sin x  cos x 0
2
0
0

Trang 20

sin 4 x
dx
sin 4 x  cos 4 x
0

6) I 6  
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

3

2) I 2  
0

sin x



3 sin x  cos x



k

dx với k  1;3

Cách trình bày 1:

3

Ta có: I 2  
0

 

sin  x   
6 6



3

sin x

1
dx  
dx  k
k
k
2

0 k 
3 sin x  cos x
3
1
2 
sin x  cos x 
2
 2







3


0

3
 1



sin  x    cos  x  
2
6 2
6


dx


k
sin  x  
6



 






d sin  x  
 dx 
3 cos  x 
1 3
3dx
3 3
dx
1 3
6 
6


 k 1  



 
   2k 1  k 1    2 k 1 

2 0



k 1
0 sin k x 
0 sin
0 sin k x 


x 


 sin  x  6 
6 
6
6









 
3

d sin  x   

3
dx
1
3

1
3
6


 
+) Với k  3  I 2 
 
 
cot  x   
 2    16 0 3     16  6 

16 0

32
sin  x  
sin  x  
32sin 2  x   


6
6 
6  0




3


3



33
+) Với k  2 khi đó I 2 
8 
0




d sin  x  
13
3
1
6

 

A B
 80



8
8
sin  x  
sin 2  x  
6
6


dx

(1)






sin  x  
sin  x  
3
6
6


*) Ta có: A  

dx  
dx
   2




0 sin x 
0 sin
0 1  cos 2 x 


x 


6
6
6




3


3

dx





d cos  x  
3

1
1
1

6

 d cos  x  
 
  




 
  
 
2 0
6





0 
1  cos  x   1  cos  x   
1  cos  x    1  cos  x   


6
6
6  
6 







3



1  cos  x  
1
6

  ln

2

1  cos  x  
6



3



 ln



32

3


d sin  x  
1
6

*) Ta có: B  

1




0 sin 2 x 
sin  x  


6
60




3



(2)

0

3 ln
Thay (3); (2) vào (1) ta được: I 2 





3  2 1

8





d sin  x  
 3
33
13
1
  3
3 1
6


+) Với k  1  I 2 
 dx  4       4 x  4 ln sin  x  6    12 4 ln 2
4 0

0
0 sin x 

 
6

Trang 21

(3)
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

3

Cách trình bày 2: I 2  
0


3

Ta có: I 2  

sin x



3 sin x  cos x

k

dx với k  1;3


3

sin x







k

sin x

dx  

k

dx 

1
2k


3

sin x
dx


0 sin k x 


6




 3

1
2k 
sin x  cos x 
2
 2





Đặt t  x   dt  dx và x : 0  thì t : 
6
3
6
2

 


3
1
sin  t  
sin t  cos t
1 2
1 2 2
1 2  3 sin t cos t 
 6  dt 
2
Khi đó I 2  k 
dt  k 1  

 dt

2  sin k t
2k 
sin k t
2   sin k t sin k t 
0

3 sin x  cos x

0

6

6

6


2


2


2



1 
cos t 
1
d sin t  1
+) Với k  1  I 2    3 
 dt    3dt  
 4
4
sin t 
4
 sin t 
6
6
6




3t  ln sin t




2




6

3 1
 ln 2
12 4


2





2
2
 3 sin t cos t 
1
1
d cos t
d sin t 
+) Với k  2  I 2   
 2  dt    3 

2

8   sin 2 t
sin t 
8
 (1  cos t )(1  cos t )
 sin t 
6
6
6



2


3 1  cos t
1 

ln

 
 16 1  cos t 8sin t  

3 ln





3  2 1
8

6




 

2
1 2 3
cos t 
1  2 dt
d sin t  1 
3
1 2
+) Với k  3  I 2    2  3  dt   3  2  
3
  16   3 cot t  2sin 2 t    32
16   sin t sin t 
16   sin t  sin t 


6
6
6
 6

3
4

3) I 3 



4

dx

2  sin x  cos x



3
4



4

1
2

dx



2  2 cos  x  
4

3
4



4



1
2

3
4




4

dx
1



1  cos  x   2 2
4




4

dx
x 
sin 2   
2 8

x 
3
d  
 2 8    1 cot  x    4  2


x  
2
2
2 8 
sin 2   
4
2 8



4) I 4   cos3 x.cos 3 xdx

3
4

Ta có: cos 3 x.cos 3x  cos 2 x.(cos x.cos3x) 

0

1  cos 2 x cos 4 x  cos 2 x
.
2
2

1
 cos 4 x  cos 2x  cos 2 x.cos 4 x  cos2 2 x 
4
1
cos 6 x  cos 2 x 1  cos 4 x  cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1
  cos 4 x  cos 2 x 


4
2
2
8



Trang 22
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013




1
1  sin 6 x 3sin 4 x 3sin 2 x

 I 4   (cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1)dx  


 x =
80
8 6
4
2
0 8

Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi :
Xuất phát từ công thức nhân 3 của cos: cos 3 x  4 cos3 x  3cos x ( sau đó nhân cả 2 vế với cos 3x )
1  cos 6 x
3(cos 4 x  cos 2 x)
 cos 2 3x  4cos 3 x.cos 3x  3cos x.cos3x 
 4 cos3 x.cos 3x 
2
2
cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1
 cos3 x.cos3x 
8

4

5) I5   cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x  cos 3 x cos 3 x) dx
0

Ta có: sin 3 x sin 3 x  cos3 x cos 3 x = sin x(1  cos 2 x) sin 3x  cos x(1  sin 2 x) cos 3x
=  sin x sin 3x  cos x cos 3x   sin x cos x  cos x sin 3x  sin x cos 3x 
= cos 2 x  sin x cos x.sin 4 x
 cos 2 x  2 sin x cos x.sin 2 x cos 2 x  cos 2 x  sin 2 2 x cos 2 x

 cos 2 x  sin 2 2 x cos 2 x  cos 2 x(1  sin 2 2 x)  cos3 2 x

4


4


4

2


4

1
 1  cos 4 x 
2
Khi đó: I5   cos 2 x.cos3 2 xdx   cos 4 2 xdx   
 dx   1  2 cos 4 x  cos 4 x  dx
2
40

0
0
0






1 4
1  cos 8 x 
1 43
1
13
1
1

 4 3
  1  2 cos 4 x 
dx     2cos 4 x  cos 8 x  dx   x  sin 4 x  sin 8 x  

4 0
2
4 02
2
42
2
16


 0 32
2
2
2
 4
 1  cos 2 x  1  cos 2 x  2 cos 2 x 2  sin 2 x  2cos 2 x
sin x  




2
4
4


Ta có: 
2
1 2
2  sin 2 x
 4
4
sin x  cos x  1  2 sin 2 x 

2


4

sin 4 x
dx
sin 4 x  cos 4 x
0

6) I 6  


4

Khi đó: I 6 

4

Tính I  
0

1


4


4

1 2  sin 2 x  2 cos 2 x
1 
2 cos 2 x 
1
cos 2 x

dx   1 
dx   I
 dx  x  
2
2
2

20
2  sin 2 x
2 0  2  sin 2 x 
2 0 0 2  sin 2 x
8

cos 2 x
dx
2  sin 2 2 x



Đặt t  sin 2 x  dt  2 cos 2 xdx  cos 2 xdx 

  2  t  dt  1 

 2  t  2  t  4 2  

1
ln  2  1
 
8 2 2
1

1
dt
1
I 

2
2 0 2t
4 2
0
Vậy I 6


4

2

2 t 

1

0

dt
và t : 0  1 , suy ra:
2
1

1
1 
1

ln
 dt 
2 t
2 t 
4 2

2 t
2 t


0

1
2 2

ln



Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi :
2
2
2
2
sin 4 x
sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x 1  sin x  cos x  sin x  cos x  1
cos 2 x

 
 
4
4
4
4
sin x  cos x
2
2 2  sin 2 2 x
 1

2  sin x  cos x 
2 1  sin 2 2 x 
 2


Trang 23



2 1
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

2

1) I1  

3) I 3  
0

2) I 2  

0

0

3

dx
1  sin x  cos x
0

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau:

2


4

sin x  7 cos x  6
dx
4sin x  3cos x  5

4) I 4 

sin 2 x

 (2  sin x)



2

2sin x  11cos x
dx
3sin x  4cos x

dx



sin x.sin  x  
6
6


5) I5  

dx


2

Giải:


 dt 


2

1  tan 2

dx

x
2
2 dx  1  t dx  dx  2 dt
2
1 t2


x
dx
x
2
2cos 2
1) I1  
Đặt t  tan  
2
1  sin x  cos x
2
0

2t
1 t 2

sin x 
; cos x 

1 t 2
1 t2

1

và x : 0  thì t : 0  1 , khi đó I1  
2
0


4

2) I 2  
0

2sin x  11cos x
dx
3sin x  4cos x

1

1
2 dt
dt

 ln t  1 0  ln 2
2

t 1
2
1 
1  t 2  1  1 tt 2  1  tt 2  0



Ta phân tích: 2 sin x  cos x  A(3sin x  4 cos x)  B (3 cos x  4 sin x)

 2sin x  11cos x  (3 A  4 B) sin x  (4 A  3B) cos x
3 A  4 B  2
A  2
Đồng nhất hệ số ta được: 

4 A  3B  11  B  1

4

Khi đó : I 2  
0


4


4

2(3sin x  4cos x)  (3cos x  4sin x)
d (3sin x  4 cos x)
dx  2  dx  
3sin x  4 cos x
3sin x  4 cos x
0
0


  2 x  ln 3sin x  4 cos x  4 
0


2

3) I3  
0

sin x  7 cos x  6
dx
4sin x  3cos x  5


7 2
ln
2
8

Phân tích: sin x  7 cos x  6  A(4 sin x  3cos x  5)  B (4 cos x  3sin x)  C
 sin x  7 cos x  6  (4 A  3B ) sin x  (3 A  4 B ) cos x  5 A  C

 4 A  3B  1

Đồng nhất hệ số ta được: 3 A  4 B  7  A  B  C  1
5 A  C  6


2

Khi đó : I3  
0


2


2

4sin x  3cos x  5
4cos x  3sin x
1
dx  
dx  
dx
4sin x  3cos x  5
4sin x  3cos x  5
4sin x  3cos x  5
0
0

2

  dx  
0


2

0


d (4sin x  3cos x  5)

9
 I   x  ln 4sin x  3cos x  5  2  I   ln  I
0
4sin x  3cos x  5
2
8

Trang 24

(*)
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2 dt

dx 
1
x 
1 t2
Tính I  
Đặt t  tan  
dx
4sin x  3cos x  5
2 
2t
1 t2
0
sin x 
; cos x 

1 t 2
1 t2

2dt
1
1
1
1

dt
dt
1
1
1 t2
và x : 0  thì t : 0  1 . Suy ra I  
 2



2
2
2
2t
1 t
t  4t  4 0 (t  2)
t 2 0 6
0
4.
 3.
5 0
2
2
1 t
1 t

9 1
Thay (2*) vào (*) ta được: I3   ln 
2
8 6

2

0

4) I 4 

sin 2 x

 (2  sin x)

2

(2*)

dx



2

Cách 1: (Phân tích, kết hợp kĩ thuật vi phân)
0

I4 





2

sin 2 x
dx 
(2  sin x) 2

0





2

0

2



2

0

0

2 cos x(2  sin x)  4 cos x
cos x
cos x
dx  2 
dx  4 
dx
2
2
(2  sin x)
 2  sin x
 (2  sin x )




2

2

0

0

d (2  sin x)
d (2  sin x) 
4

4
  2ln 2  sin x 
  2 ln 2  2
2
2  sin x
(2  sin x)
2  sin x   



2

2

Cách 2: (Đổi biến)
Đặt t  2  sin x  dt  cos xdx và x : 
0

Khi đó I 4 





2


 0 thì t :1  2
2

2

2

2

2sin x
2(t  2)
4
2 4 

cos xdx  
dt     2  dt   2 ln t    2 ln 2  2
2
2
(2  sin x)
t
t t 
t 1

1
1


3


3

5) I5  

Cách 1: I5  

dx



sin x.sin  x  
6
6



6


3

 2

6

dx
 3

1
sin x. 
sin x  cos x 
2
 2


3

dx
2

sin x.




3

3  cot x



 2 

6

d







6

2dx
sin x.

3  cot x
3  cot x





3 sin x  cos x

  2 ln

3  cot x









sin  x   x 
 cos x  cos  x   sin x
3 sin  x 
6
6
6

 dx  2


Cách 2: I5 
.
dx

 





sin
sin x.sin  x  
sin x.sin  x  
6
6 6
6
6


1


3


 

 



 3 d sin x 6 d sin  x  6  
 cos x cos  x  6  
sin x

  dx  2 


 2 

 sin x        2ln   



  sin x

sin  x   
sin  x   
sin  x  
6

6 
6
6
6 
6







3

Trang 25


3

 2 ln

6

3
2


3

6


 2 ln

3
2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

CHÚ Ý :


Khi gặp tích phân I 

f ( x)

 g ( x) dx mà

h( x), g ( x) là các hàm bậc nhất theo sin x và cos x thì ta có thể dùng phương



pháp đồng nhất hệ số:
*)

h ( x) a sin x  b cos x
c sin x  d cos x
c cos x  d sin x
. Khi đó:

A
B
g ( x) c sin x  d cos x
c sin x  d cos x
c sin x  d cos x









c cos x  d sin x
d (c sin x  d cos x)
I  A dx  B 
dx A dx  B 
  A.x  B ln c sin x  d cos x   ?

c sin x  d cos x

 c sin x  d cos x


h ( x) a sin x  b cos x  e
c sin x  d cos x  h
c cos x  d sin x
1
*)
.Khi đó:

A
B
C
g ( x) c sin x  d cos x  h
c sin x  d cos x  h
c sin x  d cos x  h
c sin x  d cos x  h


dx
bằng hai cách:
 c sin x  d cos x  h



I   Ax  B ln c sin x  d cos x  h   C.I 3 và ta tính I3  


C1: Dùng công thức biến đổi lượng giác để chuyển về các công thức lượng giác trong bảng nguyên hàm .
C2: Đặt t  tan

x
2dt
2t
1 t2
 dx 
và sinx 
; cos x 
2
1 t 2
1 t2
1 t2

Bài luyện
Tính các tích phân sau:

2

dx
1) I1   6
 sin x
4

6

4) I 4 

dx
3 cos x  sin x


0

2

6) I 6 


4

28
( Đs: )
15

2) I 2 





4

dx
56
( Đs: )
6
cos x
15


4

3) I 3 

0

3

dx
4 3
8) I 8   2
( Đs:
)
2
3
 sin x cos x

( Đs:

xdx ( Đs:

13 
 )
15 4


2

1 (2  3)
( Đs: ln
)
4
3
2

6

0

2

  sin 2 x cos 3x  2sin x  dx

 tan

5) I 5   sin x sin 2 x sin 3xdx ( Đs:
0

2

 2
 )
2 5

2

sin 3 xdx
9) I 9  
1  cos x
0

1
)
6

7) I 7   cos 2 x.cos 4 xdx ( Đs: 0 )
0

1
( Đs: )
2


2

10) I10 

sin xdx

 1  sin x
0

( Đs:


1 )
2

6


4

11) I11 

 sin

6

2

13) I13 

2

dx
( Đs: 2 4 3  2 )
x cot x

4sin x  3cos x  1

 4sin x  3cos x  5 dx
0


4

( Đs:

12) I12 

0


3

1
9
 ln )
6
8

14) I14 


0

Trang 26

sin x  cos x

 sin x  cos x  3 dx

( Đs:  ln

3 2
)
4

dx
4 3
( Đs:
ln 2 )



3
cos x.cos   x 
3

HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI
ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG


DẠNG 1: I1  





f g ( x), n g ( x) .g '( x)dx

(*)



CÁCH GIẢI CHUNG

Các ví dụ minh họa
Ví dụ 1. Tính các tích phân sau:
4

1

1) I1   x 2  x dx (B – 2013)
0

2

4) I 4 

x  x 1  1
 x3 1  x  1 dx
1
4

7) I 7 

2 3

4



5) I 5 



7

2

x dx
3

0


5

3

 1

8) I8 

x4  1

4

2x 1
2) I 2  
dx
0 1  2x  1

2


1

dx
3

x2  4 x

3) I 3 


0

4x 1
dx (D – 2011)
2x 1  2
0

dx
x x2  4

(A – 2003)

6 ) I6 


31


1

9) I9  
1
2

x
dx
x 1
3

5

2

2

10) I10  
1

xdx
1 2x
xdx

x  x2  1

Giải:
1

1) I1   x 2  x 2 dx (B – 2013)
0

Đặt t  2  x 2  t 2  2  x 2  2tdt  2 xdx  xdx  tdt và x : 0  1 thì t : 2  1
1

2

2

t3
2 2 1
Khi đó I1    t.tdt   t dt 

31
3
1
2
2

4

2) I 2 

1
0

2x 1
dx
2x  1

Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  tdt  dx và x : 0  4 thì t :1  3
3

3
3
 t2
3
t
t2
1 

.tdt  
dt    t  1 
dt    t  ln(t  1)   2  ln 2

1 t
t 1
t 1 
2
1
1
1
1

 I2  

Trang 27
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
4

3) I 3 

tdt  dx
Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  
và x : 0  4 thì t :1  3
2
2 x  t  1

4x 1
dx (D – 2011)
2x 1  2


0

3

3
3
 2t 3
 3 40
2(t 2  1)  1
2t 3  3t
10 
5

.tdt 
dt    2t 2  4t  5 
dt  
 2t 2  5t  10 ln(t  2)  
 10 ln

t2
t 2
t2
1
3
 3
1 3
1

 I3  
1

2 
x4  x 1  1
x4
x 1 1
dx    3

3
 x 1  x  1 x3 1  x  1
x 1 x 1
1


2

4) I 4  



1



2





dx
1 2 3
 2 
3
x
2x 1 8

+) Tính B  
1






2
2
x
dx
 dx 
dx   3  A  B (*)
 1 x 1 1 x

1


(1)

2

x
dx
x 1
1 1

+) Tính A  

dx  2tdt
Đặt t  x  1  t 2  x  1  
và x :1  2 thì t : 0  1
2
x  t  1
1

1 3
1
 t3 t 2
 1 11
(t 2  1).2tdt
t t
2 

 2
dt  2   t 2  t  2 
dt  2    2t  2 ln(t  1)    4ln 2 (2)

1 t
t 1
t 1
3 2
0 3
0
0
0

 A

Thay (1); (2) vào (*) ta được: I 4 
2 3

5) I 5 


5

dx
x x2  4

97
 4 ln 2
24

(A – 2003)

tdt  xdx
Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4   2 2
và x : 5  2 3 thì t : 3  4
x  t  4
2 3

Khi đó I 5 


5

2 3

dx
x x2  4




5

xdx
x2 x2  4

4

4

4

tdt
dt
1 [(t  2)  (t  2)]dt
 2
 
2
(t  4).t 3 t  4 4 3 (t  2)(t  2)
3



4



0

6) I 6 


31



5

xdx
1 2x

2

1  1
1 
1 t 2  4 1 5
  t  2  t  2  dt  4 ln  t  2  3  4 ln 3
4 3




2 4
 4
5t dt  2dx  dx   5 t dt
Đặt t  5 1  2 x  t 5  1  2 x  
và cận t : 2  1
5
x  1 t


2

1 t5  2 4 
.   t dt 
1
2
4
9
2  5
  1 (t 3  t 8 )dt   t  t  2   1909
 I6  


t
5
36
4 91
2
1
4

7) I 7 

7

 1

x 3dx
3

0

2

 I7 

3
Đặt t  3 x 4  1  t 3  x 4  1  3t 2 dt  4 x 3dx  x 3dx  t 2 dt và cận t :1  2
4

x4  1
2

3 t 2 dt 3 
1 
 1  t  4   t  1  t  1  dt 
41

1

2 3 3 3
3  t2
  t  ln(t  1)    ln
4 2
1 8 4 2
Trang 28
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2

8) I8 



3

6

2


1

6

6

2

x 4 x

1

 I 21 

dx  6t 5 dt

Đặt t  x  x  t  
3 2
4
; x  t3
 x t


dx
6

và cận t :1  6 2

6

2 2
2
2
 t2
62
6t 5dt
t dt
1 
6 1

6
6   t  1 
dt  6   t  ln(t  1) 
 3 3 2  6 6 2  3  6 ln

4
3
t t
t 1 1 
t 1
2
2
 1
1

Nhận xét:
Trong bài toán trên đồng thời xuất hiện căn bậc 2 và căn bậc 3 nên chúng ta đã tìm cách đổi biến để đồng
thời mất cả hai căn. Khi đó chúng ta sẽ nghĩ tới việc đặt t  6 x hay x  t 6 ( ở đây 6  BCNN (2;3) ) .
b

Như vậy khi gặp I   f ( m g ( x ), n g ( x )) dx thì ta đặt t  k g ( x) với k là BCNN của m và n.
a

1

1

x
dx  
3
x 1
1

9) I9  
1
2

và x :

2
I9  
3

1

x 1  3 
 x 
3

2

Đặt t  1 

1

x


3

tdt

2

1
(t 2  1)2 . 2 .t 3
t 1

2

10) I10  
1

1
2

1

1
1
x 1 3
x

dx  
1
2

x2
1
x 1 3
x

dx

3

1
1
1
2t
2
t
 t 2  1  3  x3  2
 3 x 2 dx  2
dt  x 2 dx   . 2
dt
x3
x
t 1
(t  1)2
3 (t  1) 2

1
 1 thì t : 3  2
2
2

dx  

. Khi đó :
3

dt
2
 t2 1  3
2

3

dt
1
 (t  1)(t  1)  3
2

3

1 
1 t 1
 1
  t  1  t  1  dt  3 ln t  1

2

3

2

1
 ln
3

xdx
x  x2  1

Nhận xét: Nếu đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx nhưng ta không chuyển được x theo t
Khi đó ta nghĩ tới việc nhân liên hợp. Cụ thể ta có lời giải:
2

I10  
1



x  x 2 1


1





x x  x 2  1 dx

2

xdx

x 

1 32
7
x I  I
3 1
3



x 2 1 x  x 2 1

2







1

(1)

2

Tính I   x x 2  1dx
1

Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx và x :1  2 thì t : 0  3
3

3

 t.tdt 

2
 t dt 

0

I

0

Từ (1) và (2)  I10 

2

2

  x x  x 2  1 dx   x 2 dx   x x 2  1dx

t3 3
 3 (2) .
3 0

7
 3
3
Trang 29

1

1





2 1
2

2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:

2

sin 2 x

1) I1  


(A – 2006)

dx

cos 2 x  4sin 2 x

0

3) I3 


2

2) I 2 

sin 2 x  sinx
dx (A – 2005)
1  3cos x
0




2





4) I 4 

sin x  1  cos x sin xdx

0

2



6

1  cos 3 x sin x cos5 xdx

0

Giải:

2

sin 2 x

1) I1  

dx

cos 2 x  4sin 2 x

0

2
Đặt t  cos 2 x  4sin 2 x  1  3sin 2 x  t 2  1  3sin 2 x  2tdt  6sin x cos xdx  sin 2 xdx  tdt
3
2
2
2 tdt 2
2 2 2
và cận t :1  2  I1  
  dt  t 
31 t
31
3 1 3

2

2) I 2 

sin 2 x  sinx
dx (A – 2005)
1  3cos x
0



2

2tdt  3sin xdx  sin xdx   tdt

3
Đặt t  1  3cos x  t 2  1  3cos x  
và t : 2  1
2
cos x  t  1

3


2

1

(2 cos x  1)sin x
dx  
1  3cos x
0
2

 I2  


3) I 3 

2.

t 2 1
1
2
2
2  2t 3  2 34
 2
3
.    tdt   (2t 2  1) dt  
t 
t
91
9 3
 3
 1 27


2





sin x  1  cos x sin xdx 



2
2

2



+) Tính A 



2
2

2

 sin xdx 



0

0



+) Tính B 



0

0

 sin xdx 

0

1  cos x sin xdx  A  B

1  cos 2 x
 x sin 2 x   2 
dx   


2
4  0
4
2

(*)

(1)

2



Đặt t  1  cos x  t 2  1  cos x  2tdt   sin xdx và cận t : 2  1

1  cos x sin xdx

0

2

2

 B  2  t.tdt  2  t 2 dt 
1

1

2t 3 2 4 2  2

3 1
3


(Các em có thể trình bày : I3 



2
2

2

 sin xdx 



0

0

(2)

.Thay (1), (2) vào (*) ta được: I3 


2

1  cos 2 x
1  cos x sin xdx  
dx 
2
0

 4 22
 x sin 2 x 2

 

(1  cos x)3  2  
)
4
3
4
3
2
 0
Trang 30



 4 2 2

4
3

2


0

1  cos xd (1  cos x)
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013


4) I 4 

2
6



1  cos 3 x sin x cos5 xdx

0

6t 5 dt  3cos2 x sin xdx  sin x cos2 xdx  2t 5dt

Đặt t  6 1  cos3 x  t 6  1  cos3 x   3
và cận t : 0  1
6
cos x  1  t



 I4 

2
6


0

1
1
 t 7 t13  1 6
1  cos3 x cos3 x sin x cos 2 xdx   t (1  t 6 ).2t 5 dt 2  (t 6  t 12 ) dt     
 7 13  0 91
0
0

Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:
e

1) I1  
1

e 3 1

3) I3 

e3

1  3ln x ln x
dx
x


e 1

(B – 2004)

2) I 2 


1

1  ln 2 ( x  1)
dx
( x  1).ln( x  1)

e

4) I 4  
1

3  2ln x
dx
x 1  2 ln x

x  x  ln(ex)  ln x



x 1  x  ln x



dx

Giải:
e

3dx
dx 2

2tdt 

 tdt

x
x 3
2
Đặt t  1  3ln x  t  1  3ln x  
và cận: t :1  2
t 2 1
ln x 

3


1  3ln x ln x
dx
x

1) I1  
1

2

 I1   t .
1

e3

2) I 2 


1

3  2 ln x
dx
x 1  2ln x

2
t 2 1 2
2
2  t 5 t 3  2 116
. tdt   (t 4  t 2 )dt     
3 3
91
9  5 3  1 135

dx

tdt 
Đặt t  1  2 ln x  t 2  1  2 ln x  
và cận t :1  2
x
2
 2ln x  t  1

2

2

3  (t 2  1)
t3  2 5
 I2  
.tdt   (4  t 2 )dt   4t   
t
31 3

1
1

e 3 1

3) I3 



e 1

1  ln 2 ( x  1)
dx
( x  1).ln( x  1)

Đặt t  1  ln 2 ( x  1)  t 2  1  ln 2 ( x  1)  tdt 
e 3 1

Khi đó I3 
2


e 1

1  ln 2 ( x  1) ln( x  1)
.
dx 
ln 2 ( x  1)
x 1

 1 (t  1)  (t  1) 
  1  .
dt 
2 (t  1)(t  1) 

2

ln( x  1)
dx và x : e  1  e
x 1

2

t
 t 2  1 .tdt 
2

2

2

t2
 t 2  1 dt 
2

2



 1  t


2

2

 1  1
1 
 1 t 1 


 1  2 .  t  1  t  1  dt   t  2 ln t  1 


2
Trang 31

3

2

2

 1 thì t : 2  2

1 
 dt
1 

1
 2  2  ln
2





2 1
3

2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
x  x  ln(ex)  ln x

e

4) I 4  



x 1  x  ln x

1



dx

x 1
 1
Đặt t  x  ln x  t 2  x  ln x  2tdt  1   dx 
dx và x :1  e thì t :1  e  1
x
 x
e

x( x  1  ln x)  ln x

Khi đó I 4  





x 1  x  ln x

1

e 1

2


1

e

x  ln x x  1
.
dx 
x  ln x x
1 1

dx  

 t3 t 2

1 
 2
t  t 1
dt  2    t  ln 1  t 


1 t 

3 2
1

e 1


1

t2
.2tdt  2
1 t

e 1



e 1


1

t3
dt
1 t

2(e  2) e  1 3e  2
1 e 1

 2 ln
3
3
2

Ví dụ 4. Tính các tích phân sau:
ln 5

1) I1 

ln 3

e2 x dx



2) I 2 

ex 1

ln 2

 (e
0

1

e x dx
x

 1) e x  1

3) I 3  
0

1

(1  x )e x
2  1  xe x

( x  e 2 x ) x 2  e2 x
dx
4 x 2  4e 2 x  1
0

4) I 4  

dx

Giải:
ln 5

1) I1 



2tdt  e x dx

Đặt t  e x  1  t 2  e x  1   x 2
và x : ln 2  ln 5 thì t :1  2
e  t  1


e 2 x dx
ex  1

ln 2

ln 5

 I1 



e x .e x dx

ln 2

ln 3

2) I 2 

 (e

ex  1

2

2
 t 3  2 20
(t 2  1).2tdt
 2  (t 2  1) dt  2   t  
t
3 1 3
1
1



e x dx
x

0

Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx và x : 0  ln 3 thì t : 2  2

x

 1) e  1
2

 I2 

2

2tdt
dt
2
2 t 2 .t  2 2 t 2   t

2



2 1

2

1

( x  e 2 x ) x 2  e2 x
dx
4 x 2  4e 2 x  1
0

Đặt t  x 2  e2 x  t 2  x 2  e 2 x  tdt  ( x  e 2 x )dx và t :1  1  e2

4) I 4  

1 e2

Khi đó I 4 


1

1

4

t.tdt
1

2
4t  1 4

1 e 2


1

1 e 2


1

4t 2  1  1
1
dt 
2
4t  1
4

Ví dụ 5. Tính tích phân :

1) I1  
0

1) I1  
0


1



1
1  (2t  1)(2t  1)  dt



 1 1
1 
1  1 2t  1 
1  2  2t  1  2t  1   dt  4  t  4 ln 2t  1 




1
1

1

1 e2



1  e2 1 1 6 1  e2  3
 ln
4
16 2 1  e2  1

6

dx
3 3

1 e2

(1  x ) 1  x

3

dx
3 3

(1  x ) 1  x3

Phân tích: Nếu đặt: t  3 1  x 3  t 3  1  x 3  t 2 dt  x 2 dx
Trang 32

cos x
dx
0 cos 2 x cos 2 x

2) I 2  
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
1

Vậy để chỉnh được vi phân ta phải biến đổi I  
0

1

dx
(1  x3 ) 3 1  x3


0

x 2 dx
x 2 (1  x3 ) 3 1  x3

nhưng x2 dưới mẫu số không rút được theo t và giá như không có x2 dưới mẫu số song vẫn có x 2 dx để ta
1
chỉnh vi phân. Từ đây ta nghĩ tới việc đặt x  nhưng do cận x  0 ta không tìm được cận t tương ứng
t
nên ta “khắc phục” bằng cách tính nguyên hàm rồi sau đó mới thế cận.
1
dt
dt
dx
Giải: Tính nguyên hàm: I  
Đặt x   dx   2  I   
3 3
3
t
t
1
 1
(1  x ) (1  x )
t 2 1  3  3 1  3
t
 t 
hay I   

t 2 dt

t

3

 1 t  1
3

3

Đặt: u  3 t 3  1  u 3  t 3  1  u 2 du  t 2 dt

u 2 du
du 1
1
x
 I   3   2   C 
C 
C
3 3
3
u .u
u
u
t 1
1  x3
2

(có thể dùng kĩ thuật vi phân để tính : I   

t dt

t

3



 1 t  1
3

3



CHÚ Ý : Dạng tổng quát của bài toán trên I  


 I1 

1

x
3

1  x3

1
0

4
3

1 3
1
3
 (t  1) d (t  1)  3 t 3  1  C )
3


dx
n n

(a  bx ) a  bx

và ta giải bằng cách đặt x 

n

1
t


6

cos x
dx
0 cos 2 x cos 2 x

2) I 2  

Phân tích: Tương tự như ý 1) nếu bài toán này ta đặt t  cos 2 x thì sẽ không ổn.
Nên trước tiên ta sẽ biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân. Cụ thể ta có lời giải như sau:

6

Giải: +) Ta có: I 2  
0


6

cos x
cos 2 x cos 2 x

dx  
0

cos x
(1  2sin 2 x) 1  2sin 2 x

dx

1
2

+) Đặt t  sin x  dt  cos xdx và t : 0 
+) Ta sẽ đi tính nguyên hàm I  
Đặt t 

dt
1
 I2  
(*)
2
2
2
0 (1  2t ) 1  2t
dt

2

(1  2t ) 1  2t 2

1
du
 dt   2  I   
u
u



du
2
2

u 2 1  2  1  2
u 
u


0

udu
(u 2  2) u 2  2

3

1
1
(u 2  2) 2 d (u 2  2) 
C 

2
u2  2

1
2

 I2  

 

dt
2

(1  2t ) 1  2t

2



Trang 33

1
2

t
1  2t



2
0

2
2



1
d (u 2  2)
2  (u 2  2) u 2  2

1
t
C 
C
1
1  2t 2
2
t2
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013


dx

CHÚ Ý : +) Dạng tổng quát của (*) là I  

n n

và ta giải bằng cách đặt x 

n

(a  bx ) a  bx
+) Dạng tích phân trên các em sẽ được tìm hiểu kĩ hơn ở Dạng 9.


1
.
t

Ví dụ 6. Tính tích phân :
4

3

x 2 dx

1) I1  

2) I 2 

1 x x

0

1

 1 x 
1

1 x

1

3) I 3  

dx

4) I 4  

dx
x  x 1
0 1

2

0

dx
2

x  4x  3

Giải:
4

x 2 dx

1) I1  

Đặt t  1  x x  t 2  1  x x

1 x x

0

4
 x x  t 2  1  x3  (t 2  1)2  3 x 2 dx  4t (t 2  1)dt  x 2 dx  t (t 2  1)dt
3
3

3

4 t (t 2  1)dt 4 2
và x : 0  4 thì t :1  3 , khi đó: I1  
  (t  1)dt 
31
t
31
3

2) I 2 

3

4  t3 
80
 t  
3 3 1
9

dx

 1 x 

1  x2
Cách 1: (Nhân liên hợp)
1

3

I2 

dx

 1 x 
1

1  x2

3




1

3
3
1  x  1  x2
1  x  1  x2
1 1
1  x2
dx  
dx  
1
(1  x)2  (1  x 2 )
2x
2 1x
x
1

3

1
1
  ln x  x  
2
2
1
3

Tính I 


1

1  x2
dx
x
3

Khi đó I 


1

3





dx

1  x2
ln 3
3 1 1
dx 

 I
x
4
2
2


1

Đặt t  1  x 2  t 2  1  x 2  tdt  xdx và x :1  3 thì t : 2  2

1  x2
xdx 
x2

2

t
2 t 2  1 .tdt 

2

t 2 1  1
2 t 2  1 dt 

2



 1  t

2

2

1 
 dt
1 

2

 1 1
1 
 1 t 1 
  1  

  dt   t  ln

2  t 1 t  1 
 2 t 1 
2

2

2

1
 2  2  ln( 2  1)  ln 3 (2*)
2

Thay (2*) vào (*) ta được: I 2 

3  2  3  ln(3 2  3)
2

Cách 2:
Đặt t  x  1  x 2  t  x  1  x 2  t 2  2tx  x 2  1  x 2  x 
và x :1  3 thì t :1  2  2  3 , khi đó:
Trang 34

t 2 1
t2 1
 dx  2 dt
2t
2t

(*)
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
2 3

I2 

2 3
2 3 2
2 3
 1
1 t2 1
1
t2 1
1
t  (t  1)  t
1
1
1 
. 2 dt   2
dt  
dt   
 2
 dt
2
 t  1 2t
2 1 2 t (t  1)
2 1 2 t (t  1)
2 1 2  t  1 t t (t  1) 
1 2
2 3

2 3

1
 1
1  1 1 
1
1 1
 2

 2  t  1  t 2   t  t  1  dt  2 1 2  t  1  t 2  t  dt


2 1 


2 3

1
1

  2 ln t  1   ln t 
2
t
 1

3  2  3  ln(3 2  3)
2


2

CHÚ Ý: Các em có thể sử dụng kĩ thuật đồng nhất hệ số để biến đổi :

t 2 1
A B C
( A  C )t 2  ( A  B)t  B
  2

, đồng nhất hệ số :
t 2 (t  1) t t t  1
t 2 (t  1)
Khi đó ta được:

A  C 1
 A  1


 A  B  0  B  1
B  1
C  2



t 2 1
1 1
2
  2 
2
t (t  1)
t t t 1

1

dx
x  x 1
0 1

3) I 3  

Đặt t  x  x  1  t 2  2 x  1  2 x( x  1)  2 x( x  1)  t 2  (2 x  1)
 t2 1 
 4 x 2  4 x  t 4  2(2 x  1)t 2  4 x 2  4 x  1  4t 2 x  t 4  2t 2  1  x  

 2t 

Suy ra dx  2.

t2 1 t2  1
(t 2  1)(t 2  1)
. 2 dt 
dt và x : 0  1 thì t :1  1  2
2t 2t
2t 3

1 2

Khi đó I3 


1



2

1
2

1 (t 2  1)(t 2  1)
1
.
dt 
3
t 1
2t
2

1 2


1

1 2


1

(t  1)(t 2  1)
1
dt 
3
t
2

1 2 3


1

t  t 2  t 1
dt
t3

1 2

1
1 1 
 1 1 1
1   2  3  dt   t  ln t   2 
2
t 2t 
 t t t 
1



3  2  ln( 2  1)
2

CHÚ Ý:
Nếu ta biến đổi

1
1 x  x 1
1 x  x 1



2
1  x  x  1 (1  x )  ( x  1)
2 x

1 1
x 1 
1

 và áp dụng
2 x
x 

1

dx
thì phép biến đổi trên không chính xác do không xác định tại cận tại x  0 .
x  x 1
0 1

để giải I 3  
1

4) I 4  
0

dx
2

x  4x  3

1


0

dx
( x  1)( x  3)

Đặt t  x  1  x  3

1 
x 1  x  3
dx
dx
2dt
 1
 dt  

dx  t.


 dx 
t
2 ( x  1)( x  3)
2 ( x  1)( x  3)
( x  1)( x  3)
 2 x 1 2 x  3 
2 2

và x : 0  1 thì t :1  3  2  2

. Khi đó: I 4  2


1 3

Trang 35

dt
 2ln t
t

2 2
1 3

 2 ln

2 2
1 3
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

Bài luyện
Tính các tích phân sau:
2
5

1) I1   x 2  5 xdx ( Đs:
1
5

1

4) I 4 

2) I 2   x 3 1  x 2 dx ( Đs:
0


0

dx
x  2 x 1


5

5) I 5 

0

10) I10 

x



2

x 1

0
1

13) I13 

11) I11 

dx ( Đs: 1)

2

x3



4 x

0

2

dx ( Đs:

14) I14 

 1
1 
x

  1  3x 4  x 2  dx ( Đs:
0

1
7
x
42 2
17) I17  
)
dx ( Đs:
4
9
1 x
0



dx
x x

3

1
1

21) I 21 

1
2



1


0

x
1


0

e

30) I 30 

ln x
dx
1  ln x

2

0

18) I18 

( Đs:

dx

x 2  ln x  x ln(ex)



2  x  ln x



x
1

dx

dx



1


2

0

26) I 26 
28) I 28 



( Đs: 
( Đs:



1  ln 2 x .ln x
6 2 3
dx ( Đs:
)
x
8
2

1  ln x

95
 54 ln 2 )
3

7  (3  2e) 3  e
2
 2 ln
)
3
3  e 1
Trang 36

84 2
)
3

sin 2 x  s inx
28 2 3
dx ( Đs:
 ln )
27 3 2
1  3cos x

ln xdx

 x 1  ln x 
1

2 22
)
3

 1
1

76
)
15

( Đs:

1 1 x

11
 2 ln 2 )
6

2
2 1
)
ln
3
2

dx ( Đs:

dx

xdx
12
dx (Đs: )
5
2x  2

3 3 3
( Đs:  ln )
4 2 2

x  x 1

0

e

1
2

( Đs:

3

2

0

2 22 5
ln
) 24) I 24 
2
17  1

dx

x 1

1 x

3

dx ( Đs:

2

x

20) I 20  
22) I 22 

2

x
3

1

3  2x  x 1

 x 1
1

3

8 x3  6 x 2  5 x  1

(Đs:

1 x

 1
2

ln(2  3) )

2

1

29) I 29 

16) I16 

e 3

1

( Đs:

ex  3

e3

27) I 27 

5  6x  2x2

1
2

ln 6

25) I 25 

46
)
27

2
( Đs: 11  6 ln )
3

dx

 (3  2 x)

1




7

xdx
17  9 3
( Đs:
)
9
3x  1  2 x  1


0

23) I 23 

3

3 1
( Đs: ln  )
2 12

3

12) I12 

2 x  x3

0

15) I15 

19) I19 

1

1

16
3 3 )
3

1

64



1 x
1 3
dx ( Đs:1  ln )
x
2 2

3

52
)
9

4  x2
dx ( Đs:  3  2 ln(2  3) )
x

2



x3  1dx ( Đs:

4x 1

2

2 2

2

dx

 2x 1

9) I 9 

x
0

6

7) I 7 

( Đs:1  2 ln 2 )

11
x
 1  x  1 dx (A – 2004) ( Đs: 3  4 ln 2 )
1
3

3) I3 

x 1
11
)
dx ( Đs:
6
4x 1



2

8) I 8 

2

2
)
15
2

x
42 2
)
dx (CĐ – 2012) ( Đs:
3
x 1

10

6) I 6 

1

3
)
50



( Đs:

3  2  ln( 2  1)
)
4
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013


DẠNG 2: I 2  





f x 2n , ax 2 bx  c dx



(2*)

CÁCH GIẢI CHUNG

CHÚ Ý:


*) Với tích phân có dạng












dx
x2  k




dx
x2  k

thì ta có thể không dùng tới phương pháp trên. Cụ thể ta biến đổi:

( x  x 2  k )dx
( x  x2  k ) x2  k






d ( x  x2  k )
( x  x2  k )

 ln( x  x 2  k )


 ...


Hoặc một cách trình bày khác: Đặt t  ( x  x 2  k ) (phương pháp đổi biến)


*) Với tích phân I   f ( ax 2  bx  c )dx mà

ax 2  bx  c =

u  u 2 thì đặt u  sin 2 t ( hoặc u  cos 2 t )





*) Với tích phân I 

 mx 
 dx thì đặt x  m cos 2t .
m x 

f




Các ví dụ minh họa
2

2

1) I1   x 2 4  x 2 dx

Ví dụ . Tính các tích phân sau:

1

0

2

3) I 3  
0

e

7) I 7 

x
1

2

dx
x2  2 x  4

4) I 4 


2

1
2

dx
2

1  3ln x

8) I 8 


1
4

2
2

dx

5) I 5 

x2  1



1 x2

0
2

dx
xx

x 2 dx

9) I 9 

2

1

Trang 37

1

x

2

2x
dx
2 x

x2  1
dx
x2

2) I 2  
3

6) I 6 

x2



3  x2

0


2

10) I10 


0

dx

cos xdx
7  cos 2 x
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
Giải:

dx  2cos tdt


  
Đặt x  2 sin t với t    ;   
và x : 0  2 thì t : 0 
2
2
 2 2
 4  x  2 cos t


2

1) I1   x 2 4  x 2 dx
0



 I1 

2


0

2

2) I 2  
1





 sin 4t   2
4sin t.2 cos t.2 cos tdt  4  sin 2tdx 2  (1  cos 4t )dt  2  t 


4  0

0
0
2

2

x2  1
dx
x2

2

2

sin tdt

1

dx  cos 2 t
    3 
Đặt x 
với t  0;    ;   
và x :1  2 thì t : 0 
cos t
3
 2  2 
 x 2  1  tan t



3













3
3
3
3
3
3
sin tdt
sin 2 t
1  cos 2 t
dt
cos t
 I 2   tan t.

dt  
dt  
  cos tdt  
dt   cos tdt
1
cos t
cos t
cos t 0
1  sin 2 t
0
0
0
0
0
0
cos 2 t.
2
cos t


3





3
1 
 1 1  sin t
3
3
 1
 

d sin t   cos tdt =  ln
 sin t   ln(2  3) 

1  sin t 1  sin t 
2
 2 1  sin t
0
0
0

2

3) I 3  
0

dx
x2  2 x  4

2


0

dx
( x  1)2  3
  
; )
 2 2

Đặt x  1  3 tan t (với t   


3


3




3
dt
 dx 


cos 2 t
và x : 0  2 thì t : 

6
3
 ( x  1)2  3  3

cos t





dt 3 cos tdt 3
d sin t
1 3 1
1 
1 1  sin t
 I3  



 

d sin t  ln
2
2   1  sin t 1  sin t 
2 1  sin t
3

 cos t
 cos t
 (1  sin t )(1  sin t )
cos 2 t.
6
6
6
6
6
cos t
ln 3
 ln(2  3) 
2
2

4) I 4 


2

3dt

dx
x2  1

sin tdt

1


dx  cos 2 t
    3 
Cách 1: Đặt x 
với t  0;    ;   
và x : 2  2 thì t : 
cos t
4
3
 2  2 
 x 2  1  tan t


3



3
sin tdt
dt
Khi đó I 4  

2
 cos t .tan t
 cos t
4

. Để giải tiếp I 4 ta có thể đổi biến hoặc dùng kĩ thuật vi phân. Cụ thể:

4

Cách 1.1: Đặt u  sin t  du  cos tdt và t :



2
3
 thì x :

4
3
2
2

Trang 38


3

6
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

3



cos tdt 3 cos tdt
Suy ra I 4  


2
2
 cos t
 1  sin t
4

3
2

du
2 1  u 2 

4

2

3
2


2
2

du
1

(1  u )(1  u ) 2

3
2

 1

1 

  1  u  1  u  du


2
2

3
2

1 1 u
 ln
2 1 u

 ln(2 2  6  3  2)
2
2


3






cos tdt 3
cos tdt
1 3  (1  sin t )  (1  sin t )  cos tdt 1  3 cos tdt 3 cos tdt 
Cách 1.2: I 4  

 
 

2
2
(1  sin t )(1  sin t )
2  1  sin t  1  sin t 
 cos t
 (1  sin t )(1  sin t )

4

4
4
4
4





3
1  d (1  sin t ) 3 d (1  sin t )  1 1  sin t
 

  2 ln 1  sin t
2  1  sin t
 1  sin t
4

4




3

 ln(2 2  6  3  2)

4

Cách 2:
2

I4 

2

dx



x2  1

2


2

( x  x 2  1)dx
( x  x 2  1) x 2  1

2


2

d ( x  x 2  1)
( x  x 2  1)

 ln( x  x 2  1)

2

 ln(2 2  6  3  2)
2

Cách 3: (Cách trình bày khác của Cách 2 )
Cách trình bày 3.1:

t2 1
dx  2 dt

2t
t2 1 
2
2
2
2
Đặt t  x  x  1  x  1  t  x  x  1  (t  x )  x 

2
2
2
2t
 x2  1   t  1   1  t 1



2t
 2t 


và x : 2  2 thì t :1  2  2  3 , khi đó :
2 3

I4 


1 2

t2 1
dt 2 3
dt
2t 2
 
 ln t
2
t 1
t
1 2
2t

2 3
1 2

 ln(2 2  6  3  2)

Cách trình bày 3.2:


x 
x  x2  1
dx 
dx 
Đặt t  x  x 2  1  dt   1 

x2  1 
x2  1

2 3

và x : 2  2 thì t :1  2  2  3 , khi đó : I 4 


1 2

2
2

5) I 5 

x 2 dx



1 x2

0



 I5 

4


0

t
x2  1

dt
 ln t
t

dx 

2 3
1 2

dx
x2  1



dt
t

 ln(2 2  6  3  2)

dx  cos tdt

  
Đặt x  sin t với t    ;   
và cận t : 0  
4
 2 2
1  sin 2 t  cos t






4
sin 2 t.cos tdt 4 2
1  cos 2 x
sin 2 x   4   2
1
  sin tdt  
dt   x 


8
cos t
2
4  0
2
0
0

Trang 39
HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013

3

6) I 6 

x



3  x2

0


3
dt
 dx 
cos 2 t
   
Đặt x  3 tan t với t    ;   
3
3
 2 2 
3  x 2  3(1  tan 2 t ) 


cos t cos t


2

dx



và cận t : 0  

4

 I6 

4


0



3 tan 2 t

4
3
sin 2 t
.
dt  3 
dt
2
cos3 t
3 cos t
0
cos t





4
4
sin 2 t.cos t
sin 2 t.cos tdt
2
Đặt u  sin t  du  cos tdt và cận u : 0 
 I 24  3 
dt  3 
3
2
cos 4 t
(1  sin 2 t )2
0
0

2

2


0

u 2 du
(1  u 2 )2

2

Mà ta có:

u2
u 2 1  1
1
1  (u  1)  (u  1) 
1
1 1
1
2 
 2
 2
 .
 2
 

 2 
2 2
2
2
2
2
2
(1  u )
(u  1)
u  1 4 (u  1) (u  1)
u  1 4  (u  1) (u  1) u  1 

2

3
 I6 
4
e

7) I 7 

x
1

2


0

1 1
1 
 

2
2(u  1) 4  (u  1) (u  1)2 

1
2

 2
1
1 
3  u 1
1
1  2
3 2 2
2  ln
2 2
 u 2  1  (u  1)2  (u  1)2  du  4 ln u  1  u  1  u  1 
2
2

 0


dx

1  3ln 2 x

Đặt t  ln x  dt 

1
dx
dt
và x :1  e thì t : 0  1 . Khi đó I 7  
x
1  3t 2
0

du

 dt  3 cos 2 u
1

  
Cách 1: Đặt t 
tan u với u    ;   
và t : 0  1 thì u : 0 
3
1
3
 2 2 
1  3t 2 


cos u








1 3 du
1 3 cos udu
1 3
d sin u
1 3 1
1 
 I7 



 cos u 3  cos2 u 3  (1  sin u)(1  sin u ) 2 3   1  sin u  1  sin u  d sin u
30

0
0
0

1  sin u

ln
2 3 1  sin u
1

1

Cách 2: I 7  
0

1

dt
1  3t

2



1

30


1 2
d t 
t
1
dt
1
1
3


  1 2  1 2 dt  3  
1 2
30
0
t
t 
t
t 
t 
3
3

 3

1

t

1

1
1 2

ln t 
t
3
3
Trang 40


0

1
3

ln(2  3)


3


0

1
3

ln(2  3)

1 2
t 
3

1 2
t 
3

HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH
gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013
1
2

8) I 8 


   dx  2sin t cos tdt
Đặt x  sin 2 t với t   0;   
 2   x  x 2  sin 2 t (1  sin 2 t )  sin t cos t


dx



x  x2

1
4



và cận t : 

6



1 2x
9) I 9   2
dx
x 2 x
1



6



 0  I9 

6

 I8 





6



4
2sin t cos tdt
   
 2  dt  2    
sin t cos t
4 6 6

6

dx  4sin 2tdt

 
Đặt x  2 cos 2t với t   0;    2  x
2  2cos 2t
2




2  2 cos 2t
 2 x

2

và cận t : 

4

4

0



6
1
sin t
2sin 2 t
.
.4sin 2tdt  
dt 
4 cos 2 2t cos t
cos 2 2t
0



6

1  cos 2 2t
 cos 2 2t dt 
0

4sin 2 t sin t

4cos 2 t cos t


6



1

  cos

0

2


 1dt
2t 

 tan 2t   6 3 3  

t

6
 2
 0

2

10) I10 

cos xdx
7  cos 2 x


0

Ta có:

7  cos 2 x  6  2 cos 2 x  8  2sin 2 x

2

Nên đặt t  sin x  dt  cos tdt và cận t : 0  1  I10  
0

1

cos xdx
8  2sin 2 x



1
dt
 4 t2
20

dt  2cos udu

  
Đặt t  2 sin u với u    ;   
và cận u : 0  
6
 2 2
4  4sin 2 u  2cos u




1
 I10 
2

6


0



2cos udu 1

2 cos u
2

6


0

du 

u 6
2

12
2 0

Bài luyện
Tính các tích phân sau:
3

1) I1 



dx

0
1

3) I 3 

3  x2
2


0
3
2

5) I5 

2014

( Đs: ln(1  2) )


1

x

4  x2

2) I 2 



2014 2  x 2 dx ( Đs:

0

dx ( Đs:


3
 )
3 2

1

4) I 4 

xdx



3  2x  x2

0

ln

x 1
3 
 )
dx ( Đs: 1 
2 3
x(2  x)

6) I 6 

3
2


0

Trang 41

ex
x

2e  e

2x

20142 
)
4

( Đs: 3  2 

dx ( Đs:


)
6


)
6
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho
tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho

More Related Content

What's hot

Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnMegabook
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlineHoàng Thái Việt
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHVan-Duyet Le
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phầnroggerbob
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingbookbooming
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtungHuynh ICT
 
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comBt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comKing Nguyễn
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏiLongV86
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏiLongV86
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Jackson Linh
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010BẢO Hí
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnMegabook
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7cunbeo
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Van-Duyet Le
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...Hoàng Thái Việt
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnMegabook
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNHoàng Thái Việt
 

What's hot (20)

Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vnTập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
Tập 7 chuyên đề Toán học: Số phức - Megabook.vn
 
toán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm onlinetoán 8 chương 1 - học thêm online
toán 8 chương 1 - học thêm online
 
Tóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DHTóan Trần Hưng Đạo DH
Tóan Trần Hưng Đạo DH
 
Tích phân từng phần
Tích phân từng phầnTích phân từng phần
Tích phân từng phần
 
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookboomingBai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
Bai tap ma tran dinh thuc-hpt - bookbooming
 
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
10 kithuatgiaiphuongtrinhvoti thanhtung
 
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.comBt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
Bt luy thua_mu_logarit_phan1-t.tung-www.mathvn.com
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏiChuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số   câu hỏi
Chuyên đề 1. tính đơn điệu của hàm số câu hỏi
 
9 pp danh gia
9 pp danh gia9 pp danh gia
9 pp danh gia
 
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
Những bài toán thông dụng và đủ dạng về phương trình vô tỉ
 
Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010Toan pt.de065.2010
Toan pt.de065.2010
 
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vnĐáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
Đáp Án Siêu Chi Tiết Môn Toán Học THPT Quốc Gia 2016 - Megabook.vn
 
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
Chuyên đề học sinh giỏi lớp 7
 
Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.Bài tập tích phân suy rộng.
Bài tập tích phân suy rộng.
 
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vnTập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
Tập 4 chuyên đề Toán học: Tích phân - Megabook.vn
 
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN VÀ TÍNH LIÊN TỤC HÀM SỐ & ĐỀ KIỂM TRA - CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 11...
 
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vnChuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
Chuyên đề Toán Tích phân - Megabook.vn
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁNCHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI CHUYỂN CẤP LÊN LỚP 10 MÔN TOÁN
 
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toanTai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
Tai lieu-on-thi-lop-10-mon-toan
 

Viewers also liked

lam chu tu duy thay doi van menh
lam chu tu duy thay doi van menhlam chu tu duy thay doi van menh
lam chu tu duy thay doi van menhHoàng Thái Việt
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...Hoàng Thái Việt
 
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016Riikka Marttinen
 
iPad apuvälineenä keltojen työssä
iPad apuvälineenä keltojen työssä iPad apuvälineenä keltojen työssä
iPad apuvälineenä keltojen työssä Riikka Marttinen
 
TVT erityisopetuksessa koulutus 8 3 2016
TVT erityisopetuksessa koulutus  8 3 2016TVT erityisopetuksessa koulutus  8 3 2016
TVT erityisopetuksessa koulutus 8 3 2016Riikka Marttinen
 
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtorit
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtoritOppilasagentti webinaari koulut ja rehtorit
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtoritRiikka Marttinen
 
Wenham carter brochure
Wenham carter brochureWenham carter brochure
Wenham carter brochurewenhamcarter
 
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RM
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RMiPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RM
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RMRiikka Marttinen
 
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena.
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena. Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena.
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena. Riikka Marttinen
 
Reasons for using youtube in the language classroom
Reasons for using youtube in the language classroomReasons for using youtube in the language classroom
Reasons for using youtube in the language classroomApitchaya Yotha
 
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014Hoàng Thái Việt
 

Viewers also liked (18)

lam chu tu duy thay doi van menh
lam chu tu duy thay doi van menhlam chu tu duy thay doi van menh
lam chu tu duy thay doi van menh
 
Biologia celular
Biologia celularBiologia celular
Biologia celular
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
 
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016
Tukea kommunikointiin iPadilla Vantaa 12.4.2016
 
iPad apuvälineenä keltojen työssä
iPad apuvälineenä keltojen työssä iPad apuvälineenä keltojen työssä
iPad apuvälineenä keltojen työssä
 
Tablet - arjen apuna
Tablet - arjen apunaTablet - arjen apuna
Tablet - arjen apuna
 
TVT erityisopetuksessa koulutus 8 3 2016
TVT erityisopetuksessa koulutus  8 3 2016TVT erityisopetuksessa koulutus  8 3 2016
TVT erityisopetuksessa koulutus 8 3 2016
 
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtorit
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtoritOppilasagentti webinaari koulut ja rehtorit
Oppilasagentti webinaari koulut ja rehtorit
 
Wenham carter brochure
Wenham carter brochureWenham carter brochure
Wenham carter brochure
 
Literacy
LiteracyLiteracy
Literacy
 
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RM
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RMiPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RM
iPad apuvälineenä S2 ja reltojen työssä 2.3.2016 RM
 
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena.
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena. Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena.
Kosketuksen taikaa - mobiililaitteet kuntoutuksen ja oppimiseen tukena.
 
toi tai gioi ban cung the
toi tai gioi ban cung thetoi tai gioi ban cung the
toi tai gioi ban cung the
 
Reasons for using youtube in the language classroom
Reasons for using youtube in the language classroomReasons for using youtube in the language classroom
Reasons for using youtube in the language classroom
 
Active learning
Active learningActive learning
Active learning
 
Dislocations
DislocationsDislocations
Dislocations
 
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
CHUYEN DE DAI CUONG KIM LOAI ON THI DAI HOC 2013 - 2014
 
Tablet -arjen apuna
Tablet -arjen apunaTablet -arjen apuna
Tablet -arjen apuna
 

Similar to tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho

10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại họcOanh MJ
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocMarco Reus Le
 
Bai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keBai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keNgô Khắc Vũ
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2Huynh ICT
 
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toán
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toánKiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toán
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toánQuynh Anh Nguyen
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phanphongmathbmt
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty Huynh ICT
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2Huynh ICT
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũLinh Nguyễn
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giacphongmathbmt
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayOanh MJ
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN Hoàng Thái Việt
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tietVân Đào
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011BẢO Hí
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1thoang thoang
 
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phan
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phanBai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phan
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phanBui Loi
 
Toan pt.de017.2012
Toan pt.de017.2012Toan pt.de017.2012
Toan pt.de017.2012BẢO Hí
 

Similar to tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho (20)

10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học10 Dạng tích phân thi đại học
10 Dạng tích phân thi đại học
 
Dang tich-phan-dai-hoc
Dang tich-phan-dai-hocDang tich-phan-dai-hoc
Dang tich-phan-dai-hoc
 
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquocChukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
Chukienthuc.com cach-tinh-tich-phan-vhquoc
 
Bai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong keBai tap lon xac xuat thong ke
Bai tap lon xac xuat thong ke
 
07 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p207 nguyen ham luong giac p2
07 nguyen ham luong giac p2
 
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toán
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toánKiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toán
Kiến thức toán cao cấp dùng cho xác suất thống kê toán
 
Phuong phap tich phan
Phuong phap tich phanPhuong phap tich phan
Phuong phap tich phan
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai  pt va bpt vo ty
Tuyen tap cac bai toan va phuong phap giai pt va bpt vo ty
 
So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2So phuc va cac bai toan lien quan 2
So phuc va cac bai toan lien quan 2
 
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũPhương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
Phương pháp giải phương trình, bất phương trình mũ
 
Chuyen de luong giac
Chuyen de luong giacChuyen de luong giac
Chuyen de luong giac
 
Chuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hayChuyen de tich phan cuc hay
Chuyen de tich phan cuc hay
 
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
TÀI LIỆU CHUYÊN ĐỀ ÔN LUYỆN THI TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN
 
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
_200_bai_luong_giac_co_loi_giai_chi_tiet
 
Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011Toan pt.de067.2011
Toan pt.de067.2011
 
Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1Pt bpt-mu-loga-phan1
Pt bpt-mu-loga-phan1
 
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phan
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phanBai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phan
Bai tap-on-tap-chuyen-de-tich-phan
 
1
11
1
 
Toan pt.de017.2012
Toan pt.de017.2012Toan pt.de017.2012
Toan pt.de017.2012
 

More from Hoàng Thái Việt

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)Hoàng Thái Việt
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )Hoàng Thái Việt
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10Hoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtHoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018Hoàng Thái Việt
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái ViệtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtHoàng Thái Việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017Hoàng Thái Việt
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ Hoàng Thái Việt
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...Hoàng Thái Việt
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatHoàng Thái Việt
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017Hoàng Thái Việt
 

More from Hoàng Thái Việt (20)

kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
kịch bản mc giao lưu văn nghệ đám cưới (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
kịch bản mc đám cưới hay nhất (bán kịch bản)
 
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
kịch bản mc lễ vu quy nhà gái (bán kịch bản)
 
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới lễ thành hôn ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
kịch bản mc đám cưới quê hay ( bán kịch bản mc đám cưới)
 
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
kịch bản mc đám cưới hay (bán kịch bản )
 
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việtcâu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
câu hỏi rap iq ai thông minh hon học sinh lớp 5 - Đào Tạo MC Hoàng Thái Việt
 
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
Trac nghiem chuong 1 giai tich 12- tổng hợp trắc nghiệm khảo sát hàm số mới n...
 
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI CHUYỂN CẤP LỚP 9
 
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
tổng hợp kiến thức và các dạng toán ôn thi chuyển cấp 9 lên 10
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÝ 12 MỚI NHẤT 2018
 
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhấtchuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
chuyên đề ôn thi chuyển cấp môn toán 2017- 2018 mới nhất
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG 3 & ĐỀ KIỂM TRA 2018
 
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việtđề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
đề cương ôn tập hóa học 9 HK1 mới nhất - Hoàng Thái Việt
 
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việtchuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
chuyên đề tổng hợp hóa học 8 hay nhất mới nhất - hoàng thái việt
 
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
chuyên đề điện tích điện trường - chương 1 vật lý 11 hay nhất 2017
 
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
CHUYÊN ĐỀ ĐIỆN HỌC CHƯƠNG 1 VẬT LÝ 9 CỰC HAY ĐẦY ĐỦ
 
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
tổng hợp chuyên đề luyện thi THPT Quốc Gia Vật Lý - Bài tập Vật lÝ 12 mới nhấ...
 
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhatde cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
de cuong on tap vat ly 8 hoc ky 2 cuc hay - moi nhat
 
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 HỌC KỲ 2 & CÁC ĐỀ THAM KHẢO HAY NHẤT 2017
 

Recently uploaded

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhdtlnnm
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfNguyen Thanh Tu Collection
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docxTHAO316680
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...Nguyen Thanh Tu Collection
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanmyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfTrnHoa46
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...hoangtuansinh1
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-KhnhHuyn546843
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢImyvh40253
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Recently uploaded (20)

kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhhkinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
kinh tế chính trị mác lênin chương hai và hàng hoá và sxxhh
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
GIÁO ÁN DẠY THÊM (KẾ HOẠCH BÀI DẠY BUỔI 2) - TIẾNG ANH 7 GLOBAL SUCCESS (2 CỘ...
 
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdfBỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
BỘ LUYỆN NGHE VÀO 10 TIẾNG ANH DẠNG TRẮC NGHIỆM 4 CÂU TRẢ LỜI - CÓ FILE NGHE.pdf
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
1.DOANNGOCPHUONGTHAO-APDUNGSTEMTHIETKEBTHHHGIUPHSHOCHIEUQUA (1).docx
 
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT CÁC TỈNH THÀNH NĂM HỌC 2020 –...
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quanGNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
GNHH và KBHQ - giao nhận hàng hoá và khai báo hải quan
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI LÝ LUẬN VĂN HỌC NĂM HỌC 2023-2024 - MÔN NGỮ ...
 
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdfCampbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
Campbell _2011_ - Sinh học - Tế bào - Ref.pdf
 
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
Danh sách sinh viên tốt nghiệp Đại học - Cao đẳng Trường Đại học Phú Yên năm ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
cac-cau-noi-tthcm.pdf-cac-cau-noi-tthcm-
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢIPHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
PHƯƠNG THỨC VẬN TẢI ĐƯỜNG SẮT TRONG VẬN TẢI
 
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
TÀI LIỆU BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI KỸ NĂNG VIẾT ĐOẠN VĂN NGHỊ LUẬN XÃ HỘI 200 C...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
SÁNG KIẾN ÁP DỤNG CLT (COMMUNICATIVE LANGUAGE TEACHING) VÀO QUÁ TRÌNH DẠY - H...
 

tich phan on luyen thi dai hoc 2014 hay nhat va kho

  • 1. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG Trong các các kì thi Đại Học – Cao Đẳng câu tích phân luôn mặc định xuất hiện trong đề thi môn Toán. Tích phân không phải là câu hỏi khó, đây là một bài toán “nhẹ nhàng”, mang tính chất “cho điểm”. Vì vậy việc mất điểm sẽ trở nên “vô duyên” với những ai đã bỏ chút thời gian đọc tài liệu. Ở bài viết nhỏ này sẽ cung cấp tới các em các dạng tích phân thường xuyên xuất hiện trong các kì thi Đại Học - Cao Đẳng ( và đề thi cũng sẽ không nằm ngoài các dạng này). Với cách giải tổng quát cho các dạng, các ví dụ minh họa đi kèm, cùng với lượng bài tập đa dạng, phong phú. Mong rằng sau khi đọc tài liệu, việc đứng trước một bài toán tích phân sẽ không còn là rào cản đối với các em . Chúc các em thành công ! Trong bài viết này sẽ giới thiệu tới các em 8 phần: Trang I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN …………………………… 1 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ…………………………… 2 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN….. 3 –12– 26 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN TRONG CÁC ĐỀ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG... 27 – 81 V. ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN…………………………………………………….. 82 – 93 VI. CÁC LỚP TÍCH PHÂN ĐẶC BIỆT VÀ TÍCH PHÂN TRUY HỒI……..94 – 102 - 106 VII. DÙNG TÍCH PHÂN ĐỂ CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC CHỨA k Cn ……...107 - 110 VIII. KINH NGHIỆM GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN ĐẠI HỌC ………………111- 114 I. SƠ ĐỒ CHUNG GIẢI BÀI TOÁN TÍCH PHÂN Trang 1
  • 2. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 II. CÁC CÔNG THỨC NGUYÊN HÀM CẦN NHỚ Điều kiện tiên quyết để làm tốt phần tích phân là chúng ta phải nhớ và hiểu được cách vận dụng các công thức nguyên hàm sau: (chỉ cần hiểu 8 công thức thì sẽ biết cách suy luận ra các công thức còn lại)  x 1   x dx  C   1  1 1  ax  b  ;   ax  b  dx  . C  1 u a  1 1)  u du   C (  1)  1 du 1 du 1  C  du  u  C ;  u 2   u  C;  u      1 u 1     dx   x  ln x  C du 2)   ln u  C   u  dx  1 ln ax  b  C   ax  b a   x ax a dx   C;  eu du  eu  C  au ln a 3)  au du  C   ln a 1 axb ax  b  e x dx  e x  C ;   e dx  a e  C     sin xdx   cos x  C 4)  sin udu   cos u  C    1   sin(ax  b)dx   cos(ax  b)  C a    cos xdx  sin x  C 5)  cos udu  sin u  C    1   cos( ax  b)dx  sin( ax  b)  C a   dx  2   cot x  C du  sin x 6)  2   cot u  C   dx 1 sin u    cot(ax  b)  C 2  sin (ax  b) a   dx   cos 2 x  tan x  C du 7)   tan u  C   dx 1 cos2 u   tan(ax  b)  C 2  cos (ax  b) a   du 1 ua   a 2  u 2   2a ln u  a  C du 1 1 1  1 ua 8)  2 2     u  a  u  a  du  2a ln u  a C   u  a 2a  dx 1 xa    ln C   x 2  a 2 2a xa  Trang 2
  • 3. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 III. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ VÀ TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC 1. LỚP TÍCH PHÂN HỮU TỈ  CÁCH TÍNH TÍCH PHÂN HÀM HỮU TỈ I   f ( x) dx  g ( x) (*) Chú thích: Sơ đồ trên được hiểu như sau : Khi đứng trước một bài toán tích phân có dạng hữu tỉ trước tiên ta quan tâm tới bậc của tử số và mẫu số. *) Nếu bậc của tử số nhỏ hơn bậc của mẫu số, khi đó ta chú ý tới bậc dưới mẫu số. Cụ thể: ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 1 ta có luôn công thức trong bảng nguyên hàm và đưa ra được đáp số. ++) Nếu bậc dưới mẫu số bằng 2 ta quan tâm tới  hay “tính có nghiệm” của phương trình dưới mẫu. +) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành tích và dùng kĩ thuật tách ghép để tách thành hai biểu thức có mẫu bậc 1 (quay về trường hợp mẫu số có bậc bằng 1 ). +) Nếu   0 tức khi đó ta sẽ phân tích dưới mẫu thành hằng đẳng thức và dùng kĩ thuật tách ghép để đưa tích phân về dạng đã biết. +) Nếu   0 tức khi đó ta không thể phân tích dưới mẫu số thành tích và hằng đẳng thức được. -) Nếu trên tử là hằng số khác 0 ta sẽ dùng phương pháp lượng giác hóa để chuyển về dạng cơ bản ( theo cách đổi biến ở sơ đồ trên). -) Nếu trên tử có dạng bậc nhất ta sẽ chuyển về bậc 0 ( hằng số hay số tự do) bằng kĩ thuật vi phân như cách trình bày ở sơ đồ và quay về trường hợp trước đó (tử là hằng số khác 0 ). ++) Nếu bậc của mẫu số lớn hơn 2 ta sẽ tìm cách giảm bậc bằng phương pháp đổi biến hoặc các kĩ thuật: Nhân, chia, tách ghép (đồng nhất hệ số), vi phân… *) Nếu bậc của tử số lớn hơn hoặc bằng bậc của mẫu số thì ta chuyển sang TH2 (trường hợp 2). Trang 3
  • 4. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 CHÚ Ý : Việc đồng nhất hệ số dựa theo cách phân tích sau: f ( x) m 2 ( ax  b) (cx  dx  e) n  A1 ( ax  b )  A2 (ax  b) 2  ...  Am ( ax  b ) m  B1 x  C1 2 (cx  dx  e)  B2 x  C 2 2 (cx  dx  e) 2  ...  Bn x  Cn (cx 2  dx  e) n Sau đó quy đồng bỏ mẫu, dùng tính chất “hai đa thức bằng nhau khi các hệ số tương ứng của chúng bằng nhau” từ đó tìm được các Ai , B j , C j (i  1, m; j  1, n) hoặc có thể dùng cách chọn x để tìm các Ai , B j , C j . Các ví dụ minh họa 2 Ví dụ 1. Tính tích phân I   0 Giải: 1) Với k  2 dx với : x  2x  k 2 1) k  3 4 2) k  1 3) k  4 3 thì : 4 2 2 2 4dx (2 x  3)  (2 x  1) 2  2x 1  2 I  2  2 dx      dx  ln 3 0 4 x  8x  3 (2 x  1)(2 x  3) 2 x 1 2x  3  2x  3 0 x2  2x  0 0 4 dx 2 2) Với k  1 thì : I   0 2 3) Với k  4 thì : I   0 2  ln 0 15 7 2 2 dx dx 1 2    2 2 x  2 x  1 0 ( x  1) x 1 0 3 2 dx dx  2 x  2 x  4 0 ( x  1) 2  3 3dt      Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx   3.(1  tan 2 t ) dt và x : 0  2 thì t :  2 cos t 6 3  2 2  3 Khi đó I    6  3 3.(1  tan t )dt 3 3  3  2  dt  3 t 63  18  3.(tan t  1) 3  2 6 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau: 2 0 3 dx 1) I1   2) I 2   2 dx 4x 1 2x  x  3 1 1 1 5) I 5   0 4x  5 dx x2  x  2 2 6) I 6   1 1 3) I 3   0 3x  2 dx 4x  4 x  1 2 Trang 4 dx 2 x  6x  9 2 7) I 7  x 1 2 x 3 dx  2x  4 1 4) I 4   0 dx x  2x  2 2
  • 5. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2 2 3 3 3 7 Giải: 1) I1   dx  ln 4 x  1  ln 4x 1 4 4 3 1 1 0 2) I 2  0 0 (2 x  3)  2( x  1) dx ( x  1)(2 x  3) 1 dx dx 1 1 2 x 2  x  3  1 ( x  1)(2 x  3)  5   0  1 1  1 2  1 x 1 1  x  1  2 x  3  dx  5 ln 2 x  3 5   0 1 1 ln 6  ln   5 6 5 1 1 1 dx dx 1 1    2 2 x  6 x  9 0 ( x  3) x  3 0 12 3) I3   0 1 4) I 4   0 1 dx dx  2 x  2 x  2 0 ( x  1) 2  1 dt     Đặt x  1  tan t với t    ;   dx   (1  tan 2 t )dt và x : 0  1 thì t :   0 2 cos t 4  2 2 0 Khi đó I 4    1 5) I 5   0  4 (1  tan 2 t )dt  tan 2 t  1 0  dt  t   4 1 0   4  4  1 1 4x  5 ( x  1)  3( x  2) 3   1 dx   dx      dx   ln x  2  3ln x  1  0  4 ln 2 2 x  x2 ( x  1)( x  2) x  2 x 1  0 0 Chú ý: Việc phân tích 4 x  5  x  1  3( x  2) có được là do ta đi tìm hệ số a , b thỏa mãn: a  b  4 a  1 4 x  5  a ( x  1)  b( x  2)  4 x  5  ( a  b) x  a  2b khi đó    a  2b  5 b  3 3 7 2 2 2  2 x  1   3x  2 3 7 2 dx   6) I 6   2 dx   2 2   2(2 x  1)  2(2 x  1)2  dx 4x  4x 1 (2 x  1)  1 1 1 2 3  7 3 7   ln 2 x  1    ln 3  4(2 x  1)  1 2 6 4 1 2 2 2  2 x  2  4 x 3 1 (2 x  2) dx 1 7) I 7   2 dx   2 2 dx   2 dx  4  2  A  4 B (*) x  2x  4 x  2x  4 2 1 x  2 x  4 x  2x  4 2 1 1 1 2 2 +) Tính A  2 +) Tính B  2 (2 x  2) d ( x 2  2 x  4) 2 dx   2 1 x 2  2 x  4 1 x  2 x  4  ln x  2 x  4  2 1  2 ln 2 (1) 2 dx dx 1 x 2  2 x  4  1 ( x  1) 2  3  3dt     Đặt x  1  3 tan t với t    ;   dx   3.(1  tan 2 t ) dt và x : 1  2 thì t : 0  2 cos t 3  2 2  3 B 0  3  3.(1  tan 2 t )dt 3 4 3  3  dt  3 t 03   (2) . Thay (1) và (2) vào (*) ta được: I 7  ln 2   2 tan t  1 3 3 0 Trang 5
  • 6. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: 2 2 x3  x 2  2 x  4 1) I1   dx 2x 1 1 1 1 2) I 2   0 2 2 ( x  1) dx ( D – 2013) x2  1 0 4) I 4   5) I 5   0 2 x 4  2 x3  4 x 2  x  2 dx x2  2x  3 3) I3   1 4 x3  4 x 2  7 x  2 dx 4x2  4 x  1 2 2x  x 1 dx x2  2x  4 Giải: 2 2 2  x3  2 x3  x 2  2 x  4 5  5 10 5  2 1) I1   dx    x  1   ln 3  dx    x  ln 2 x  1   2x 1 2x 1  2 3 2  3 1 1 1 1 2) I 2   0 1 1  x 4  2 x3  4 x 2  x  2 x5  2( x  1)  ( x  3)   dx    x 2  1  2 dx    x 2  1  dx  2 x  2x  3 x  2x  3  ( x  1)( x  3)   0 0  1 1  x3   1  2  2    x2 1    dx    x  2 ln x  3  ln x  1   2 ln 3  ln 2   3  x  3 x  1   3 0 0  2 3) I3   1 2 2 2    4 x3  4 x 2  7 x  2 6x  2  3(2 x  1)  1  3 1  dx    x  2 dx    x  dx    x   dx  2 2  2 4x  4 x  1 4x  4 x 1  (2 x  1)  2 x  1 (2 x  1)  1 1  1  2  x2 3  1 11 3    ln 2 x  1     ln 3 2(2 x  1)  1 6 2  2 2 1 ( x  1) 2 dx ( D – 2013) x2  1 0 4) I 4   1 1 I4   0 1 1 1 1 1 x2 1  2x 2x  2x d ( x 2  1)  dx    1  2 dx   dx   2 dx   dx   2   x  ln( x 2  1)   1  ln 2  2 0 x 1 x 1  x 1 x 1 0 0 0 0 0 3   2 2 (2 x  2)  6   2x2  x 1 3x  9   2 5) I5   2 dx    2  2  dx  dx    2  2 x  2x  4 x  2x  4  x  2x  4  0 0 0   2 2 2 2 2 3 3 3 d ( x 2  2 x  4) dx     2 x  ln( x 2  2 x  4)   6I  4  ln 3  6 I (*)  2  dx   2  6 2 2 0 x  2x  4 x  2x  4  2 2 0 0 0 2 Tính I   0 2 dx dx  2 x  2 x  4 0 ( x  1) 2  3  3 dt  3(1  tan 2 t )dt    dx     2 Đặt x  1  3 tan t (với t    ;  )   và x : 0  2 thì t :  cos t 6 3  2 2 ( x  1)2  3  3(1  tan 2 t )   3 I   6 2  3  6 6 3(1  tan t )dt 3 3 3 3  dt  t  2  3(1  tan t ) 3  3  18 3 3 (2*). Thay (2*) vào (*) ta được: I5  4  ln 3  2 3 Trang 6
  • 7. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: 1 2 4) I 4   1 1 x7 2) I 2   dx (3  2 x 4 ) 2 0 (B – 2012) 1 2x  3 dx 2 ( x  2 x)( x 2  4 x  3) 5) I5  x dx (1  2 x) 3 0 Giải: 1) I1   8) I8   0 1 x3 dx x 4  3x 2  2 3) I3  1 dx x 1  x 2014  1 0 1 x2  1 dx x( x 4  3x 2  2) 2 6) I 6   1 0 9) I9  (B – 2012) Đặt t  x 2  dt  2 xdx hay xdx  và x : 0  1 thì t : 0  1  I1    2 x 1 2 x 4  4 x3  6 x 2  4 x  1 dx  2 7) I 7   1 2 1 x3 1) I1   4 dx x  3x 2  2 0 dx x  x5 3 x 2 dx  (1  x)8 1 dt 2 1 1 x 2 .xdx 1 t.dt 1 2(t  1)  (t  2) 1  2 1    2   dt      dt 4 2 x  3 x  2 2 0 t  3t  2 2 0 (t  1)(t  2) 2 0  t  2 t 1  1 1 3     ln t  2  ln t  1   ln 3  ln 2 2 2  0 1  3 3  dt  8 x dx  x dx   8 dt Đặt t  3  2 x 4   và x : 0  1 thì t : 3  1  x4  3  t   2 3t 1 1 1 3 7 4 x x 1 1 3t Khi đó I 2   dx   .x3 dx    2 dt   2 dt (3  2 x 4 ) 2 (3  2 x 4 ) 2 8 3 t2 16 1 t 0 0 1 x7 2) I 2   dx (3  2 x 4 ) 2 0 3 3 1  3 1 1 3 2  ln 3     2   dt     ln t   16 1  t t  16  t 16 1 2 3) I3   1 x2  1 dx x( x 4  3 x 2  2) 2 Khi đó I3   1 dt và x :1  2 thì t :1  2 2 2 ( x 2  1) 1 t 1 .xdx   2 dt 2 4 2 x ( x  3 x  2) 2 1 t (t  3t  2) Lúc này ta sẽ phân tích hệ số . Cụ thể: Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx  t 1 thành tổng các phân thức có mẫu bậc 1 bằng phương pháp đồng nhất t (t  3t  2) 2 t 1 t 1 A B C     t (t  3t  2) t (t  1)(t  2) t t  1 t  2  t  1  A(t  1)(t  2)  Bt (t  2)  Ct (t  1) (*) 2 Việc tìm A, B, C có thể làm theo 2 cách : 1  A   2 A  B  C  0   2 Cách 1: (*)  t  1  ( A  B  C )t  (3 A  2 B  C )t  2 A khi đó 3 A  2 B  C  1   B  2  2 A  1  3  C   2  Trang 7
  • 8. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 1 2 +) Chọn t  1 thì (*) có dạng: 2   B  B  2 Cách 2: +) Chọn t  0 thì (*) có dạng: 1  2 A  A   +) Chọn t  2 thì (*) có dạng: 3  2C  C   3 2 2 2 1  1 2 3  3 7 ln 3  11.ln 2  1  Vậy I3        dt    4 ln t  ln(t  1)  4 ln(t  2)   2 1  2t t  1 2(t  2)  4  1 2 2 2 2x  3 2x  3 2x  3 dx   dx   2 dx 2 2 ( x  2 x)( x  4 x  3) x( x  2)( x  1)( x  3) ( x  3x)( x 2  3x  2) 1 1 1 4) I 4   Cách 1: (đổi biến) Đặt t  x 2  3 x  dt  (2 x  3) dx và x :1  2 thì t : 4  10 10 10 dt 1 1 1  1 t Khi đó I 4       dt  ln t (t  2) 2 4  t t  2  2 t2 4 10  4 1 15 ln 2 12 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân) 2 2 2 2 2 1 ( x  3 x  2)  ( x  3 x)  (2 x  3) 1  (2 x  3) dx (2 x  3) dx   I4    dx    2  2  2 2 21 ( x  3 x)( x  3 x  2) 2  1 x  3x x  3x  2  1 2 2 1  d ( x 2  3 x) d ( x 2  3 x  2)  1 x 2  3x   2  2  ln 2  2  1 x  3x x  3x  2  2 x  3x  2 1 1 5) I5   1 1 15 ln 2 12 2 x 2 2 4 x 1 dx  4 x  6 x2  4x  1 Chia cả tử và mẫu trong biểu thức tích phân cho x 2 ta được: 3 1   1  2  dx  x  I5   dx   4 1 1   1 2 x 2  4 x  6  2  x 2   2  4 x    6  2  x x x   x  1 1 1 x2 1  1    dt  1  x 2  dx 1 5   Cách 1: (đổi biến) Đặt t  x    và x : 2  1 thì t :   2 x 2 t 2  x 2  1  2 2  x  2 2 2    2 dt dt dt 1 1 Khi đó I5   2  2    2 t  2  5 36 5 (t  2)  4t  6 5 t  4t  4 5 (t  2) 2 2 2 2 Cách 2: (tách ghép và sử dụng kĩ thuật vi phân – dành cho những ai có kĩ năng phân tích tốt) 1 1 1     2 1 1 d  x  1  2  dx 1 1 x  x    I5      2 2 1 36 1 1 1   2  2  x 2  x    4 x    4  x   2 x 2 x x x     Trang 8
  • 9. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2 6) I 6   1 2 dx dx  3 3 5 x x x (1  x 2 ) 1 Cách 1: (đổi biến) dt và x :1  2 thì t :1  4 2 2 4 4 4 4 xdx 1 dt 1 (t  1)  t 1 1 1  1  1 (t  1)  t  Khi đó I 6   4   2   2 dt    2  dt    2  dt x (1  x 2 ) 2 1 t (t  1) 2 1 t (t  1) 2 1  t t (t  1)  2 1 t t (t  1)    1 Đặt t  x 2  dt  2 xdx  xdx  4 4 1 1 1 1  1 1 t 1  3 1 5   2    dt  2   t  ln t   8  2 ln 8 2 1  t t t 1  1 Cách 2: (Dùng kĩ thuật tách ghép) 2 2 2  1 (1  x 2 )  x 2  1  x  (1  x 2 )  x 2 1 1 1 dx   3  dx    3  dx    3     dx 3 2 2  2 x (1  x ) x x(1  x )  x x(1  x )  x x 1  x2  1 1  1  1 2 I6   2 2 2 1 3 1 5 3 1 5 1 d (1  x 2 )  1  1 1     3   dx      2  ln x  ln(1  x 2 )    ln 2  ln   ln 2 x x 2 1 1 x 2 2 2 8 2 8  2x 1 8 1 1 1 1 1   x 1 1 2x 1 1  1 1 1 1 1 1 7) I 7   dx   dx     dx      3 3 2 3 2 (1  2 x) 2 0 (1  2 x) 2 0  (1  2 x) (1  2 x)  2  2(1  2 x) 4(1  2 x)  0 18 0 2 8) I8   1 dx x 1  x 2014  Đặt t  1  x 2014  dt  2014 x 2013 dx  x 2013dx  2 x 2013dx 1 Khi đó I8   2014  2014 1  x  2014 1 x 1 22014  2 dt và x :1  2 thì t : 2  1  2 2014 2014 dt 1  (t  1)t 2014 1 2 2014  2  1 1   dt   t 1 t  1 t 1  ln 2014 t 0 9) I9  1 22014  2 2015ln 2  ln(1  2 2014 ) 2014 2 x dx  (1  x) 8 Đặt t  1  x  dt  dx và x : 1  0 thì t :1  2 1 2 Khi đó I9  2 2 2 (1  t )2 dt 1  2t  t 2 1 1  33 1 2 1  1  t 8  t 8 dt   t 8  t 7  t 6  dt    7t 7  3t 6  5t 5  1  4480    1 1 1 2 Ví dụ 5. Tính các tích phân sau: 1) I1   1 x2  1 dx x3 ln 2 2) I 2  Giải: 2 1 x2 1 dx x3 tdt  xdx Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1   2 2 và cận t : 0  3 x  t 1 2 1) I1   2  I1   1 x2  1 x 2  1.xdx dx    x3 x4 1 3  0 t.tdt  2 (t  1)2 3  0 t2 dt (1  t 2 )2 Trang 9  0 3 e x  1dx
  • 10. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Đặt t  tan u  dt   3 du   (1  tan 2 u)du và cận u : 0  2 cos u 3 2 2  3  3 2  3 2 tan u.(1  tan u )du tan u sin u  du   .cos 2 udu   sin 2 udu 2 2 2 2 (1  tan u ) 1  tan u cos u 0 0 0  I1   0  3  1  cos 2u 1 3 4  3 3 1 3   du   u  sin 2u     2 4 24 2 0 6 8 0 3t 2 dt  e x dx  Đặt t  3 e x  1  t 3  e x  1   x 3 và cận t : 0  1 e  t  1  ln 2 2) I 2   3 e x  1dx 3 e x  1dx  0 ln 2  I2   ln 2 3 0  0 1 1 1 e x  1.e x dx t.3t 2 dt t 3dt 1    3  3 3  3  1  3 dt x e t 1 t 1 t 1  0 0 0 Ta dùng phương pháp đồng nhất hệ số: 1 1 A Bt  C    2  1  A.(t 2  t  1)  ( Bt  C )(t  1) 3 2 t  1 (t  1)(t  t  1) t  1 t  t  1 A  B  0 1 1 2   1  ( A  B ) t  (  A  B  C )t  A  C    A  B  C  0  A  ; B   ; C  3 3 3 A  C  1  ( Có thể chọn t  0 và t   1 được ba pt 3 ẩn A, B, C rồi giải tìm được A, B, C (máy tính có thể giúp ) ) 2 Vậy ta có: 1 1 t  2 1 1 t 2    2    2  t  1 3(t  1) 3(t  t  1) 3  t  1 t  t  1  3 1   1 (2t  1)  1  1 1 1  1 1  1 d (t 2  t  1) dt 1 t2     I2    3  2 2 dt   2  2  2 dt    3  dt    3    t 1 t  t 1  t 1 t  t 1  t 1  2 0 t  t 1 t  t 1 0 0 0 0   1 1 1     3t  ln(t  1)  ln(t 2  t  1)   J  3  ln 2  J 2  0 1  3 3(1  tan 2 u ) dt  du  du  2 cos 2 t 2 1 3  Đặt t   tan u   2 2 2 2  t  1    3   3 (1  tan 2 u )  2   2  4      6 J     6 2 3(1  tan u ) 4 2 3 . du  2 2 3(1  tan u ) 3 Thay (2*) vào (*) ta được : I 2  3  ln 2   6 và t : 0  1 thì cận u :   2 3 6 2 3 du  u  (2*)  3  9  6 6 2 3 9 Trang 10 1 dt dt  2 2 t  t  1 0  1   3 2 0  t      2  2  (*) với J      6 6
  • 11. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Nhận xét: Trong các bài toán đổi biến các em sẽ nhận ra một điều (rất quan trọng trong phần đổi biến), khi chúng ta đổi biến thì bước tiếp theo là bước vi phân cả 2 vế. Sau khi làm xong điều này các em sẽ biết ngay là bài toán chúng ta đi có đúng hướng hay không. Cụ thể: Nếu sau khi vi phân ta có: f (t ) dt  g ( x) dx thì xảy ra 2 khả năng: +) Trong đề bài có chứa g ( x) dx (có thể phải thêm bước tách ghép, thêm bớt để nhìn thấy nó) và phần còn lại của biểu thức dưới dấu tích phân (nếu có) còn chứa biến x mà ta rút được theo t . Khi đó xác suất ta đi theo hướng này đúng là cao. +) Trong đề bài không có lượng g ( x) để ta chỉnh (vì dx đi một mình lúc này “không ổn” phải có mặt g ( x ) đi cùng hay phải có g ( x ) dx thì ta mới chuyển được theo f (t ) dt ). Khi đó các em nên nghĩ tới việc tự nhân thêm vào (đề bài không cho thì ta tự cho) và chỉnh bằng cách nhân với lượng tương ứng ở dưới mẫu số và phần phát sinh thêm sau khi nhân cùng với biểu thức trước đó sẽ rút được theo t (ở cả hai bài toán trên ta đã tự nhân cả tử và mẫu lần lượt với x và e x ) Bài luyện 1 Tính các tích phân sau: 1) I   0 3 3 x dx 2 x  2x 1 3) I 3   0 1 0 0 7) I 7   (x 1 1 2 0 0 9 ( Đs: 3ln 4  ) 4 dx  4 x  3)( x 2  4 x  4) dx x 4  3x 2  4 9) I 9   2) I 2   3 4) I 4  ( Đs:  0 6) I 6   0 1 3 1 ln  ) 2 2 6 ( Đs: 1 2 8) I 8   0 0 1 1  3 dx ( Đs: ln 2  ) 15) I15  3 1 x 3 18 0 14) I14   x2  2 17) I17   4 3 2 1 x  2 x  5x  4x  4 3 ( Đs:  ) 44 6  10 2  1 dx x4  4 x2  3 13) I13   0 1 x2 dx ( Đs: 1 x4 9 ) 2 ( Đs: 4 1 x 1 dx  2 ( Đs: ) dx ( Đs: ) 12) I12   2 3 2 (1  3 x) 8 8 0 0  x  1 11) I11   ( Đs: ln x3dx 3 ( Đs:  ln 2 ) 2 x 1 2 dx x  2 x2  1 10) I10   1 1 4 x  11 dx x  5x  6 2 x 2  3 x  10 1 4 dx ( Đs:1  ln ) 2 x  2x  9 2 3 1   ln 3 ) 20 1  1 xdx 1 3 ( Đs: ln ) 4 2 x  4x  3 4 2 5) I 5   1 dx 1 1 ( Đs: ln ) 2 x x2 3 4 1 1  ln 3 ) 3 4 ( Đs: (9  2 3) ) 72 x3 dx x 8  4 2 ( Đs: 1 ln 3 )  96 128 1 2  1  x4 ) 16) I16   dx (Đs: ) 6 6 1 x 3 0 1 2x  5 1 5 dx ( Đs: ln ) 2 ( x  3 x  2)( x  7 x  12) 2 4 0 18) I18   2 2 1 19) I19   0 1 2x 1 dx x 4  2 x3  3x 2  2 x  3 3 ( Đs: ln ) 5 xdx  3 ( Đs:  ln 2 ) 2 ( x  1)( x  2) 20 5 0 21) I 21   2 23) I 23   1 3 2 20) I 20  1 1 22) I 22   0 5 2 x  x  4x  1 8 15 dx ( Đs: ln  ) 4 3 x x 3 7  x2  3 13 21 dx ( Đs: ln 3  ln 2 ) 4 2 4 4 x( x  3x  2) 2 x 2  5x  2 dx x3  2 x 2  4 x  8 ( Đs: 1 3  ln ) 6 4 4 x3  2 x 2  x  1 15 2 dx ( Đs: ln  ) 2 2 x ( x  1) 2 15 3 24) I 24   Trang 11
  • 12. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2. TÍCH PHÂN LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN Trước khi đi vào 10 dạng tích phân hay gặp trong các kì thi Đại Học – Cao Đẳng các em cần nắm được cách tính các tích phân lượng giác cơ bản qua các ví dụ sau: Ví dụ 1. Tính các tích phân sau với k  1;5 (có 40 câu tích phân trong ví dụ này) :  2  2 A   sin k xdx B   cos k xdx 0 C   tan k xdx 0  4 1 F dx cos k x 0 1 E   k dx  sin x D   cot k xdx  4  3 0  6  2  2  4 G  6 3 1 dx tan k x H   4 1 dx cot k x Giải: *) Với k = 1 . Ta có:  2 +) A1   sin xdx   cos x  2 0  2 1 0 0  4  4  4 0 sin x d cos x dx      ln cos x cos x cos x 0 0  2  2 +) C1   tan xdx   4  2 +) E1    4 0 2 1  ln 2 2 2   ln  2 cos x d sin x +) D1   cot xdx   dx    ln sin x   sin x  sin x  3  +) B1   cos xdx  sin x 02  1 4  2  4   ln 2 1  ln 2 2 2 4 1 dx sin x  2 Cách 1: E1    3  2  2 3 3 1 sin x sin x dx   2 dx   dx . Lúc này ta có 2 cách trình bày 2 sin x  sin x  1  cos x Cách trình bày 1: Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x : 1 2 1 2 1 2   1 thì t :  0  3 2 2 1 2 dt dt 1 (1  t )  (1  t ) 1  1 1  1 1 t Khi đó E1      dt      dt  ln 2 1  t 0 (1  t )(1  t ) 2 0 (1  t )(1  t ) 2 0  1 t 1 t  2 1 t 0 1 2  1 ln 3 2  1 ln 3 2 0 Cách trình bày 2:  2  2 d cos x 1  1 1 1 1  cos x  E1         d cos x   ln 2   1  cos x 1  cos x  2 1  cos x  (1  cos x )(1  cos x ) 3 3 Trang 12  2  3
  • 13. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013     x x x x  x 2 x  cos 2 sin dx cos dx 2 sin 2 d cos 2 d sin 1 12 12 2 2 dx  Cách 2: E1   dx    2  2  2x   x2   x2 x x sin x 2  cos x   2sin  sin cos sin cos 3 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2 2  2   x x 2 x    ln cos  ln sin   ln tan 2 2  2  3  2  2  2  2 1 1 dx Cách 3: E1   dx   dx    x x x 2 x  sin x  2sin  2 tan  cos cos 3 3 3 2 2 2 2 3  6  x 2  ln tan x x 2 tan 2 d tan  2  1 ln 3 2  1 ln 3 2  3  2  3  6 6 1 cos x cos x +) F1   dx   dx   dx ( tính tương tự như E1 - hoặc đổi biến hoặc vi phân) 2 cos x cos x 1  sin 2 x 0 0 0  6  6 1 d sin x 1  1 1  1 1  sin x       d sin x  ln 2 0 (1  sin x)(1  sin x) 2 0  1  sin x 1  sin x  2 1  sin x  4 +) G1    6  4  4  4 1 cos x d sin x dx   cot xdx   dx    ln sin x tan x   sin x  sin x 6 6  3  3  3  4  6  ln 2  4 4 4  2    1 1 1 2  +) A2   sin xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x   20 2 2 4 0 0 2  2 12 1 1 2  +) B2   cos 2 xdx   (1  cos 2 x)dx   x  sin 2 x   20 2 2 4 0 0  4  4  2  2 4 4  4   1  4 +) C2   tan 2 xdx     1 dx   tan x  x  0  2 cos x  4 0 0  4   1  2 +) D2   cot 2 xdx    2  1 dx    cot x  x    4     sin x 4  2 +) E2    3 0 1 ln 3 2 1 ln 2 2  *) Với k = 2 . Ta có:  2  6 3 1 sin x d cos x +) H1   dx   tan xdx   dx      ln cos x  cot x   cos x  cos x 4  6  1 3 2 dx   cot x   2 sin x 3 3  6  1 3 6 dx  tan x 0  2 cos x 3 0 +) F2   Trang 13  3  4   ln 2 1  ln 2 2 2
  • 14. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  4  4  4 6 6 6  3  3  3 4 4  1   1  2 4 +) G2   dx   cot xdx    2  1 dx    cot x  x    3  1  2 12   tan x    sin x 6 +) H 2    4  1   1  3 dx   tan 2 xdx     1 dx   tan x  x    3  1  2 2 cot x 12     cos x 4 *) Với k = 3 . Ta có:  2  2  2   cos3 x  2 2 +) A3   sin xdx   sin x.sin xdx    (1  cos x)d cos x    cos x  (có thể đặt t  cos x )   3 0 3  0 0 0 3 2  2 2  2  2   sin 3 x  2 2 +) B3   cos3 xdx   cos 2 x.cos xdx   (1  sin 2 x)d sin x   sin x    3 0 3  0 0 0  4  4  4 (có thể đặt t  sin x )  4  tan x  +) C3   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx    2  tan x  dx   cos x  0 0 0 0   4    4 4 tan x tan 2 x 4 1 1  dx   tan xdx   tan xd tan x  C1   C1   ln 2 2 cos x 2 0 2 2 0 0 0 ( các em có thể xem lại cách tính C1   2  2 1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2  2  2  cot x  +) D3   cot 3 xdx    cot x  cot 3 x  cot x  dx   cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx    2  cot x  dx         sin x 4 4  2   4 4 4  2  2  2 4 4 4 cot x cot 2 x 1 1 dx   cot xdx    cot xd cot x  D1    D1   ln 2 2 sin x 2  2 2   (các em có thể xem lại cách tính D1   2   2 2 1 sin x sin x +) E3   3 dx   4 dx   dx 2 2  sin x  sin x  (1  cos x ) 3 1 ln 2 đã tính ở trước đó với k = 1 ) 2 3 Đặt t  cos x  dt   sin xdx và t : 1 0 2 3 1 2 1 2 1 2 dt 1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t ) Khi đó E3       dt (1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 40 (1  t )2 .(1  t )2 0 1 2  1 2  1  1 1 2 1  1 1 1 1    (1  t ) 2  (1  t )2  (1  t ).(1  t )  dt  4   (1  t )2  (1  t ) 2  1  t  1  t  dt 40   0 1 1 1 1 1 t  2 1 1     ln   4 ln 3  3 4  1 t 1 t 1 t  0 Trang 14
  • 15. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  6  6  6 1 cos x cos x dx   dx   dx 3 4 cos x cos x (1  sin 2 x)2 0 0 0 +) F3   Đặt t  sin x  dt  cos xdx và x : 0  1 2  1 thì t : 0  6 2 1 2 1 2 dt 1  (1  t )  (1  t )  dt 1 2 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t ) Khi đó F3       dt (1  t 2 ) 2 4 0 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 40 (1  t ) 2 .(1  t ) 2 0 1 2  1 2  1  1 1 2 1  1 1 1 1    (1  t ) 2  (1  t )2  (1  t ).(1  t )  dt  4   (1  t )2  (1  t ) 2  1  t  1  t  dt 40   0 1 1 1 1 1 t  2 1 1     ln   4 ln 3  3 4  1 t 1 t 1 t  0  4    4 4 4 1 +) G3   dx   cot 3 xdx    cot x  cot 3 x  cot x  dx   cot x(1  cot 2 x)  cot x  dx 3    tan x    6 6 6 6  4  4  4  6 6 6  6 4 4 cot x cos x d sin x  cot x cos x    2  dx   2 dx   dx    cot xd cot x    sin x    sin x  sin x  sin x   sin x 6   cot 2 x 4 1    ln sin x   1  ln 2 2 2   6  3 +) H 3    4  3  3 4  3 4 1 dx   tan 3 xdx    tan x  tan 3 x  tan x  dx    tan x(1  tan 2 x)  tan x  dx 3   cot x    4  3  3  3  4 4 4  4 3 3 tan x sin x d cos x  tan x sin x    2  dx   dx   dx   tan xd tan x   2  cos x    cos x  cos x  cos x   cos x 4   tan 2 x 3 1   ln cos x   1  ln 2 2  2  4 *) Với k = 4 . Ta có:  2  2 2  2  2 1 1  1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 +) A4   sin 4 xdx     dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx   1  2 cos 2 x   dx 2 40 4 0 2   0 0  2  1 3 1 13 1   2 3     2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x   4 02 2 42 8   0 16 Trang 15
  • 16. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  2  2  2 2  2 1 1  1  cos 4 x   1  cos 2 x  2 +) B4   cos 4 xdx     dx   1  2cos 2 x  cos 2 x  dx    1  2 cos 2 x   dx 2 40 4 0 2   0 0   1 23 1 13 1   2 3     2 cos 2 x  cos 4 x  dx   x  sin 2 x  sin 4 x   16 4 02 2 42 8  0  4  4  4  4  tan 2 x  +) C4   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx    2  tan 2 x  dx   cos x  0 0 0 0   4    4 4 tan 2 x tan 3 x 4 1 4   3  8  dx   tan 2 xdx   tan 2 xd tan x  C2   C2    2 cos x 3 0 3 4 12 0 0 0 (các em có thể xem lại cách tính C2   2  2 4 4 4  đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4  2  2  cot 2 x  +) D4   cot 4 xdx    cot 2 x  cot 4 x  cot 2 x  dx    cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx    2  cot 2 x  dx        sin x  4  2  2 cot 2 x cot 3 x dx   cot 2 xdx    cot 2 xd cot x  D2   sin 2 x 3     4 4 4 (các em có thể xem lại cách tính D2   2 +) E4    3 4  2  2  4  D2  1 4   3  8   3 4 12 4  đã tính ở trước đó với k = 2 ) 4  2 3  2 3  2 3  1 1 1 cot x  10 3 dx   2 . 2 dx    1  cot 2 x  .d cot x    cot x    4 sin x 3  27  sin x sin x    6  6  4  3  6   1 1 1 tan 3 x  6 10 3 +) F4   dx   . dx   1  tan 2 x  .d tan x   tan x    cos 4 x cos 2 x cos 2 x 3 0 27  0 0 0   4 4 4 1 +) G4   dx   cot 4 xdx    cot 2 x  cot 4 x  cot 2 x  dx   cot 2 x(1  cot 2 x)  cot 2 x  dx 4    tan x    6 6 6 6  4  4  4  6 6 6 6  4 4  cot 2 x  cot 2 x  1     2  cot 2 x  dx   2 dx   cot 2 xdx    cot 2 xd cot x    2  1  dx sin x sin x sin x          6   cot 3 x  4 8    cot x  x   3 12   6 Trang 16
  • 17. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  3 +) H 4    4  3  3 4  3 4 1 dx   tan 4 xdx    tan 2 x  tan 4 x  tan 2 x  dx    tan 2 x(1  tan 2 x)  tan 2 x  dx 4   cot x     3 4  3 2  3  3 4 2  3 4 4  tan x  tan x  1     2  tan 2 x  dx   dx   tan 2 xdx   tan 2 xd tan x     1 dx 2 2    cos x  cos x     cos x  4 4   tan 3 x  3 8   tan x  x   12  3  4 *) Với k = 5 . Ta có:  2  2  2  2 +) A5   sin 5 xdx   sin 4 x.sin xdx   (1  cos 2 x) 2 .sin xdx    (1  2cos 2 x  cos 4 x).d cos x 0 0 0 0  2 1 8  2    cos x  cos 3 x  cos5 x   3 5   0 15  2  2  2 (có thể đặt t  cos x )  2 +) B5   cos 5 xdx   cos 4 x.cos xdx   (1  sin 2 x) 2 .cos xdx   (1  2sin 2 x  sin 4 x).d sin x 0 0 0 0  2 1 8  2   sin x  sin 3 x  sin 5 x   3 5 15  0  4  4  4 (có thể đặt t  sin x )  4  tan 3 x  +) C5   tan 5 xdx    tan 3 x  tan 5 x  tan 3 x  dx    tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx    2  tan 3 x  dx   cos x  0 0 0 0   4 3  4  4  tan x tan 4 x 4 1 1 1 1  1  dx   tan 3 xdx   tan 3 xd tan x  C3   C3     ln 2   ln 2  2 cos x 4 0 4 2 2 4  2 0 0 0 ( các em có thể xem lại cách tính C3   2  2 1 1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2  2  2 4 4  cot 3 x  +) D5   cot 5 xdx    cot 3 x  cot 5 x  cot 3 x  dx   cot 3 x(1  cot 2 x)  cot 3 x  dx    2  cot 3 x  dx        sin x  4 4  2  2  2  4 4 4 4 1 1 1 1 cot 3 x cot 4 x 2  1   2 dx   cot 3 xdx    cot 3 xd cot x  D3    D3     ln 2   ln 2  4 2 2 4 4   2  sin x   ( các em có thể xem lại cách tính D3  Trang 17 1 1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 2
  • 18. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  2 +) E5    3  2  2 3 3 1 sin x sin x dx   6 dx   dx 5 2 3 sin x  sin x  (1  cos x ) Đặt t  cos x  dt   sin xdx và x : 1 2   1 thì t :  0  3 2 2 dt (1  t 2 )3 0 . Khi đó E5   3 1 1  (1  t )  (1  t ) 1 (1  t )3  (1  t )3  6(1  t ).(1  t ) Ta có:  .  . (1  t 2 )3 8 (1  t )3 .(1  t )3 8 (1  t )3 .(1  t )3 2  1 1 1 1 1 6 1 3  (1  t )  (1  t )          .  8  (1  t )3 (1  t )3 (1  t )2 .(1  t )2  8  (1  t )3 (1  t )3 2 (1  t ) 2 .(1  t )2     1 1 1 3 (1  t ) 2  (1  t ) 2  2(1  t ).(1  t )      .  8  (1  t )3 (1  t )3 2 (1  t )2 .(1  t ) 2   1 1 1 3 1 1 2         3 3 2 2 8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) (1  t ).(1  t )   1 1 1 3 1 1 1 1           3 3 2 2 8  (1  t ) (1  t ) 2  (1  t ) (1  t ) 1  t 1  t   1 2 Suy ra E5  1  1 1 3 1 1 1 1    (1  t )3  (1  t )3  2  (1  t )2  (1  t )2  1  t  1  t dt 80   1 1 1 1 3 1 1 1  t  2 1 3        ln    ln 3 8  2(1  t )2 2(1  t ) 2 2  1  t 1  t 1  t   0 12 16   6 +) F5   0  6  6 1 cos x cos x dx   dx   dx 5 6 cos x cos x (1  sin 2 x)3 0 0 Đặt t  sin x  dt  cos xdx và t : 0  1 2 1 2 dt 1 3   ln 3 (xem cách tính E5 ở ý trên) 2 3 (1  t ) 12 16 0 Khi đó F5    3    3 3 3 1 +) H 5   dx   tan 5 xdx    tan 3 x  tan 5 x  tan 3 x  dx    tan 3 x(1  tan 2 x)  tan 3 x  dx 5    cot x    4 4  3 4 4  3 3  3  3 4 3 4  tan x 1  tan x 1   2  dx   dx   dx   tan 3 xd tan x  H 3 3  2 3 cot x    cos x  cos x  cot x  4 4  3  tan 4 x 1  1   H 3  2  1  ln 2   1  ln 2 4  2  2  4 1 ( các em có thể xem lại cách tính H 3  1  ln 2 đã tính ở trước đó với k = 3 ) 2 Trang 18 .
  • 19. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 CHÚ Ý: +) Sẽ có nhiều em thắc mắc là biểu thức dưới dấu tích phân  tan k xdx tương tự với k k x dx và 1 dx . Nếu đi tính nguyên hàm (tích phân bất định ) chúng có sự giống nhau x (tính nguyên hàm được hiểu là tính trên tập xác định của hàm). Nhưng nếu đi tính tích phân xác định thì sẽ  cot xdx tương tự với 1  cot  tan k  4  4 1 dx thì C1  1 như cách chúng ta đã làm. Còn H1 cot x 0 0 trong tình huống này với kiến thức toán sơ cấp sẽ không tính được vì hàm số dưới dấu tích phân không xác định với cận x  0 . có sự khác biệt . Ví như tính C1   tan xdx và H1   +) Để đưa ra công thức tổng quát cho các tích phân trên các em sẽ tìm hiểu rõ hơn ở mục VI trong phần tích phân truy hồi. Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:  2  2 dx 1) I1   1  cos x 0  2 dx 2) I 2   2  cos x 0  4 dx 1  sin x 0 3) I3    4 4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx 0 5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx 0  3 6) I 6   sin 3 0 x x cos dx 2 2 Giải:   x  d 2 2 dx dx 2  tan x 2  1 1) I1     1  cos x  2 cos 2 x  cos 2 x 20 0 0 0 2 2 2dt   2  dx  1  t 2 x dx  2) I 2   Đặt t  tan   và x : 0  thì t : 0  1 2 2 2  cos x 2 0 cos x  1  t 2  1 t  2dt  3 1 1 du  3(1  tan 2 u )du   dt  1  t 2  2dt Đặt t  3 tan u   và t : 0   I2   cos 2 u 2  t2  3 1 t 6 0 0 t 2  3  3(1  tan 2 u ) 2 2  1 t  2  6 2  6  2 3(1  tan u )du 2 3 2 3 6 3 Khi đó I 2    du  u  2  3(1  tan u ) 3 0 3 0 9 0 2 dt   dx  1  t 2 x CHÚ Ý: Khi đặt t  tan   2 2 sin x  2t ; cos x  1  t  1 t 2 1 t2  Trang 19
  • 20. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  2  2  2  dx dx dx x 2 3) I3       cot     1 2 x  1  sin x 0  2 40 x x 0 0 2sin 2      sin  cos  2 4  2 2  1 1 1 ( hoặc biến đổi )     1  sin x  2 x 1  cos  x   2sin    2  2 4  4  4 4) I 4   sin 2 x cos 3 x cos 5 xdx  0  4 1 1 sin 2 x  cos8 x  cos 2 x dx    sin 2 x cos 8 x  sin 2 x cos 2 x dx 2 20 0  4  1 1 1 1 1  4 13    sin10 x  sin 6 x  sin 4 x dx    cos10 x  cos 6 x  cos 4 x   40 4  10 6 4  0 120  4 5) I 5   (1  2sin 2 x)  sin 6 x  cos 6 x  dx 0 1  2sin 2 x  cos 2 x  Ta có:  6 3 2 6 2 2 3 2 2 2 2 sin x  cos x  (sin x  cos x)  3sin x.cos x(sin x  cos x)  1  sin 2 x  4  4  4  1  3 1 1  3   4 3 Khi đó I5   cos 2 x  1  sin 2 x  dx   1  sin 2 2 x  d sin 2 x   sin 2 x  sin 3 2 x   2 0 4 2 4  4   0 8 0  3  3  x x x x 1 x3 1 6) I 6   sin cos dx  2  sin 3 d sin  sin 4  2 2 2 2 2 20 4 0 0 3 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau:  4  3 1) I1   2) I 2   cos x  sin x dx 1  sin 2 x 0 0 3 4 sin x  3 sin x  cos x  k dx với k  1;3  4 5) I5   cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x  cos3 x cos 3 x)dx 4) I 4   cos3 x.cos 3 xdx 0 0 Giải:  4 dx 2  sin x  cos x   4  4  3) I 3    4 4 cos x  sin x d (sin x  cos x) 1 2 1) I1   dx     1 2 1  sin 2 x (sin x  cos x) sin x  cos x 0 2 0 0 Trang 20 sin 4 x dx sin 4 x  cos 4 x 0 6) I 6  
  • 21. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  3 2) I 2   0 sin x  3 sin x  cos x  k dx với k  1;3 Cách trình bày 1:  3 Ta có: I 2   0    sin  x    6 6   3 sin x 1 dx   dx  k k k 2  0 k  3 sin x  cos x 3 1 2  sin x  cos x  2  2     3  0 3  1    sin  x    cos  x   2 6 2 6   dx   k sin  x   6           d sin  x    dx  3 cos  x  1 3 3dx 3 3 dx 1 3 6  6    k 1           2k 1  k 1    2 k 1   2 0    k 1 0 sin k x  0 sin 0 sin k x    x     sin  x  6  6  6 6           3  d sin  x     3 dx 1 3  1 3 6     +) Với k  3  I 2      cot  x     2    16 0 3     16  6   16 0  32 sin  x   sin  x   32sin 2  x      6 6  6  0     3  3  33 +) Với k  2 khi đó I 2  8  0    d sin  x   13 3 1 6     A B  80    8 8 sin  x   sin 2  x   6 6   dx (1)      sin  x   sin  x   3 6 6   *) Ta có: A    dx   dx    2     0 sin x  0 sin 0 1  cos 2 x    x    6 6 6     3  3 dx     d cos  x   3  1 1 1  6   d cos  x                   2 0 6      0  1  cos  x   1  cos  x    1  cos  x    1  cos  x      6 6 6   6         3   1  cos  x   1 6    ln  2  1  cos  x   6   3   ln  32 3   d sin  x   1 6  *) Ta có: B    1     0 sin 2 x  sin  x     6 60    3  (2) 0 3 ln Thay (3); (2) vào (1) ta được: I 2    3  2 1 8      d sin  x    3 33 13 1   3 3 1 6   +) Với k  1  I 2   dx  4       4 x  4 ln sin  x  6    12 4 ln 2 4 0  0 0 sin x     6  Trang 21 (3)
  • 22. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  3 Cách trình bày 2: I 2   0  3 Ta có: I 2   sin x  3 sin x  cos x k dx với k  1;3  3 sin x    k sin x dx   k dx  1 2k  3 sin x dx   0 sin k x    6    3  1 2k  sin x  cos x  2  2      Đặt t  x   dt  dx và x : 0  thì t :  6 3 6 2      3 1 sin  t   sin t  cos t 1 2 1 2 2 1 2  3 sin t cos t   6  dt  2 Khi đó I 2  k  dt  k 1     dt  2  sin k t 2k  sin k t 2   sin k t sin k t  0 3 sin x  cos x 0 6 6 6  2  2  2   1  cos t  1 d sin t  1 +) Với k  1  I 2    3   dt    3dt    4 4 sin t  4  sin t  6 6 6   3t  ln sin t   2   6 3 1  ln 2 12 4  2     2 2  3 sin t cos t  1 1 d cos t d sin t  +) Với k  2  I 2     2  dt    3   2  8   sin 2 t sin t  8  (1  cos t )(1  cos t )  sin t  6 6 6    2  3 1  cos t 1   ln     16 1  cos t 8sin t   3 ln   3  2 1 8 6       2 1 2 3 cos t  1  2 dt d sin t  1  3 1 2 +) Với k  3  I 2    2  3  dt   3  2   3   16   3 cot t  2sin 2 t    32 16   sin t sin t  16   sin t  sin t    6 6 6  6  3 4 3) I 3    4 dx  2  sin x  cos x  3 4   4 1 2 dx   2  2 cos  x   4  3 4   4  1 2 3 4   4 dx 1    1  cos  x   2 2 4    4 dx x  sin 2    2 8 x  3 d    2 8    1 cot  x    4  2   x   2 2 2 8  sin 2    4 2 8  4) I 4   cos3 x.cos 3 xdx 3 4 Ta có: cos 3 x.cos 3x  cos 2 x.(cos x.cos3x)  0 1  cos 2 x cos 4 x  cos 2 x . 2 2 1  cos 4 x  cos 2x  cos 2 x.cos 4 x  cos2 2 x  4 1 cos 6 x  cos 2 x 1  cos 4 x  cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1   cos 4 x  cos 2 x    4 2 2 8   Trang 22
  • 23. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013    1 1  sin 6 x 3sin 4 x 3sin 2 x   I 4   (cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1)dx      x = 80 8 6 4 2 0 8 Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi : Xuất phát từ công thức nhân 3 của cos: cos 3 x  4 cos3 x  3cos x ( sau đó nhân cả 2 vế với cos 3x ) 1  cos 6 x 3(cos 4 x  cos 2 x)  cos 2 3x  4cos 3 x.cos 3x  3cos x.cos3x   4 cos3 x.cos 3x  2 2 cos 6 x  3cos 4 x  3cos 2 x  1  cos3 x.cos3x  8  4 5) I5   cos 2 x.(sin 3 x sin 3 x  cos 3 x cos 3 x) dx 0 Ta có: sin 3 x sin 3 x  cos3 x cos 3 x = sin x(1  cos 2 x) sin 3x  cos x(1  sin 2 x) cos 3x =  sin x sin 3x  cos x cos 3x   sin x cos x  cos x sin 3x  sin x cos 3x  = cos 2 x  sin x cos x.sin 4 x  cos 2 x  2 sin x cos x.sin 2 x cos 2 x  cos 2 x  sin 2 2 x cos 2 x  cos 2 x  sin 2 2 x cos 2 x  cos 2 x(1  sin 2 2 x)  cos3 2 x  4  4  4 2  4 1  1  cos 4 x  2 Khi đó: I5   cos 2 x.cos3 2 xdx   cos 4 2 xdx     dx   1  2 cos 4 x  cos 4 x  dx 2 40  0 0 0    1 4 1  cos 8 x  1 43 1 13 1 1   4 3   1  2 cos 4 x  dx     2cos 4 x  cos 8 x  dx   x  sin 4 x  sin 8 x    4 0 2 4 02 2 42 2 16    0 32 2 2 2  4  1  cos 2 x  1  cos 2 x  2 cos 2 x 2  sin 2 x  2cos 2 x sin x       2 4 4   Ta có:  2 1 2 2  sin 2 x  4 4 sin x  cos x  1  2 sin 2 x   2  4 sin 4 x dx sin 4 x  cos 4 x 0 6) I 6    4 Khi đó: I 6   4 Tính I   0 1  4  4 1 2  sin 2 x  2 cos 2 x 1  2 cos 2 x  1 cos 2 x  dx   1  dx   I  dx  x   2 2 2  20 2  sin 2 x 2 0  2  sin 2 x  2 0 0 2  sin 2 x 8 cos 2 x dx 2  sin 2 2 x  Đặt t  sin 2 x  dt  2 cos 2 xdx  cos 2 xdx    2  t  dt  1    2  t  2  t  4 2    1 ln  2  1   8 2 2 1 1 dt 1 I   2 2 0 2t 4 2 0 Vậy I 6  4 2 2 t  1 0 dt và t : 0  1 , suy ra: 2 1 1 1  1  ln  dt  2 t 2 t  4 2 2 t 2 t  0 1 2 2 ln  Chú ý: Bài toán trên ta có thể có cách biến đổi : 2 2 2 2 sin 4 x sin 4 x  cos 4 x  sin 4 x  cos 4 x 1  sin x  cos x  sin x  cos x  1 cos 2 x      4 4 4 4 sin x  cos x 2 2 2  sin 2 2 x  1  2  sin x  cos x  2 1  sin 2 2 x   2  Trang 23  2 1
  • 24. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  2 1) I1   3) I 3   0 2) I 2   0 0  3 dx 1  sin x  cos x 0 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau:  2  4 sin x  7 cos x  6 dx 4sin x  3cos x  5 4) I 4  sin 2 x  (2  sin x)  2 2sin x  11cos x dx 3sin x  4cos x dx    sin x.sin  x   6 6  5) I5   dx  2 Giải:    dt   2 1  tan 2 dx x 2 2 dx  1  t dx  dx  2 dt 2 1 t2  x dx x 2 2cos 2 1) I1   Đặt t  tan   2 1  sin x  cos x 2 0  2t 1 t 2  sin x  ; cos x   1 t 2 1 t2  1  và x : 0  thì t : 0  1 , khi đó I1   2 0  4 2) I 2   0 2sin x  11cos x dx 3sin x  4cos x 1 1 2 dt dt   ln t  1 0  ln 2 2  t 1 2 1  1  t 2  1  1 tt 2  1  tt 2  0   Ta phân tích: 2 sin x  cos x  A(3sin x  4 cos x)  B (3 cos x  4 sin x)  2sin x  11cos x  (3 A  4 B) sin x  (4 A  3B) cos x 3 A  4 B  2 A  2 Đồng nhất hệ số ta được:   4 A  3B  11  B  1  4 Khi đó : I 2   0  4  4 2(3sin x  4cos x)  (3cos x  4sin x) d (3sin x  4 cos x) dx  2  dx   3sin x  4 cos x 3sin x  4 cos x 0 0    2 x  ln 3sin x  4 cos x  4  0  2 3) I3   0 sin x  7 cos x  6 dx 4sin x  3cos x  5  7 2 ln 2 8 Phân tích: sin x  7 cos x  6  A(4 sin x  3cos x  5)  B (4 cos x  3sin x)  C  sin x  7 cos x  6  (4 A  3B ) sin x  (3 A  4 B ) cos x  5 A  C  4 A  3B  1  Đồng nhất hệ số ta được: 3 A  4 B  7  A  B  C  1 5 A  C  6   2 Khi đó : I3   0  2  2 4sin x  3cos x  5 4cos x  3sin x 1 dx   dx   dx 4sin x  3cos x  5 4sin x  3cos x  5 4sin x  3cos x  5 0 0  2   dx   0  2 0  d (4sin x  3cos x  5)  9  I   x  ln 4sin x  3cos x  5  2  I   ln  I 0 4sin x  3cos x  5 2 8 Trang 24 (*)
  • 25. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2 dt  dx  1 x  1 t2 Tính I   Đặt t  tan   dx 4sin x  3cos x  5 2  2t 1 t2 0 sin x  ; cos x   1 t 2 1 t2  2dt 1 1 1 1  dt dt 1 1 1 t2 và x : 0  thì t : 0  1 . Suy ra I    2    2 2 2 2t 1 t t  4t  4 0 (t  2) t 2 0 6 0 4.  3. 5 0 2 2 1 t 1 t  9 1 Thay (2*) vào (*) ta được: I3   ln  2 8 6  2 0 4) I 4  sin 2 x  (2  sin x) 2 (2*) dx   2 Cách 1: (Phân tích, kết hợp kĩ thuật vi phân) 0 I4     2 sin 2 x dx  (2  sin x) 2 0    2 0 2   2 0 0 2 cos x(2  sin x)  4 cos x cos x cos x dx  2  dx  4  dx 2 2 (2  sin x)  2  sin x  (2  sin x )   2 2 0 0 d (2  sin x) d (2  sin x)  4  4   2ln 2  sin x    2 ln 2  2 2 2  sin x (2  sin x) 2  sin x       2 2 Cách 2: (Đổi biến) Đặt t  2  sin x  dt  cos xdx và x :  0 Khi đó I 4     2   0 thì t :1  2 2 2 2 2 2sin x 2(t  2) 4 2 4   cos xdx   dt     2  dt   2 ln t    2 ln 2  2 2 2 (2  sin x) t t t  t 1  1 1  3  3 5) I5   Cách 1: I5   dx    sin x.sin  x   6 6   6  3  2  6 dx  3  1 sin x.  sin x  cos x  2  2   3 dx 2 sin x.   3 3  cot x   2   6 d     6 2dx sin x. 3  cot x 3  cot x   3 sin x  cos x   2 ln 3  cot x         sin  x   x   cos x  cos  x   sin x 3 sin  x  6 6 6   dx  2   Cách 2: I5  . dx         sin sin x.sin  x   sin x.sin  x   6 6 6 6 6   1  3           3 d sin x 6 d sin  x  6    cos x cos  x  6   sin x    dx  2     2    sin x        2ln         sin x  sin  x    sin  x    sin  x   6  6  6 6 6  6        3 Trang 25  3  2 ln  6 3 2  3  6   2 ln 3 2
  • 26. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 CHÚ Ý :  Khi gặp tích phân I  f ( x)  g ( x) dx mà h( x), g ( x) là các hàm bậc nhất theo sin x và cos x thì ta có thể dùng phương  pháp đồng nhất hệ số: *) h ( x) a sin x  b cos x c sin x  d cos x c cos x  d sin x . Khi đó:  A B g ( x) c sin x  d cos x c sin x  d cos x c sin x  d cos x      c cos x  d sin x d (c sin x  d cos x) I  A dx  B  dx A dx  B    A.x  B ln c sin x  d cos x   ?  c sin x  d cos x   c sin x  d cos x   h ( x) a sin x  b cos x  e c sin x  d cos x  h c cos x  d sin x 1 *) .Khi đó:  A B C g ( x) c sin x  d cos x  h c sin x  d cos x  h c sin x  d cos x  h c sin x  d cos x  h  dx bằng hai cách:  c sin x  d cos x  h  I   Ax  B ln c sin x  d cos x  h   C.I 3 và ta tính I3    C1: Dùng công thức biến đổi lượng giác để chuyển về các công thức lượng giác trong bảng nguyên hàm . C2: Đặt t  tan x 2dt 2t 1 t2  dx  và sinx  ; cos x  2 1 t 2 1 t2 1 t2 Bài luyện Tính các tích phân sau:  2 dx 1) I1   6  sin x 4  6 4) I 4  dx 3 cos x  sin x  0  2 6) I 6   4 28 ( Đs: ) 15 2) I 2     4 dx 56 ( Đs: ) 6 cos x 15  4 3) I 3  0  3 dx 4 3 8) I 8   2 ( Đs: ) 2 3  sin x cos x ( Đs: xdx ( Đs: 13   ) 15 4  2 1 (2  3) ( Đs: ln ) 4 3 2 6 0 2   sin 2 x cos 3x  2sin x  dx  tan 5) I 5   sin x sin 2 x sin 3xdx ( Đs: 0  2  2  ) 2 5  2 sin 3 xdx 9) I 9   1  cos x 0 1 ) 6 7) I 7   cos 2 x.cos 4 xdx ( Đs: 0 ) 0 1 ( Đs: ) 2  2 10) I10  sin xdx  1  sin x 0 ( Đs:  1 ) 2 6  4 11) I11   sin  6  2 13) I13  2 dx ( Đs: 2 4 3  2 ) x cot x 4sin x  3cos x  1  4sin x  3cos x  5 dx 0  4 ( Đs: 12) I12  0  3 1 9  ln ) 6 8 14) I14   0 Trang 26 sin x  cos x  sin x  cos x  3 dx ( Đs:  ln 3 2 ) 4 dx 4 3 ( Đs: ln 2 )    3 cos x.cos   x  3 
  • 27. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 IV. 10 DẠNG TÍCH PHÂN HAY GẶP TRONG CÁC KÌ THI ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG  DẠNG 1: I1     f g ( x), n g ( x) .g '( x)dx (*)  CÁCH GIẢI CHUNG Các ví dụ minh họa Ví dụ 1. Tính các tích phân sau: 4 1 1) I1   x 2  x dx (B – 2013) 0 2 4) I 4  x  x 1  1  x3 1  x  1 dx 1 4 7) I 7  2 3 4  5) I 5   7 2 x dx 3 0  5 3  1 8) I8  x4  1 4 2x 1 2) I 2   dx 0 1  2x  1 2  1 dx 3 x2  4 x 3) I 3   0 4x 1 dx (D – 2011) 2x 1  2 0 dx x x2  4 (A – 2003) 6 ) I6   31  1 9) I9   1 2 x dx x 1 3 5 2 2 10) I10   1 xdx 1 2x xdx x  x2  1 Giải: 1 1) I1   x 2  x 2 dx (B – 2013) 0 Đặt t  2  x 2  t 2  2  x 2  2tdt  2 xdx  xdx  tdt và x : 0  1 thì t : 2  1 1 2 2 t3 2 2 1 Khi đó I1    t.tdt   t dt   31 3 1 2 2 4 2) I 2  1 0 2x 1 dx 2x  1 Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1  tdt  dx và x : 0  4 thì t :1  3 3 3 3  t2 3 t t2 1   .tdt   dt    t  1  dt    t  ln(t  1)   2  ln 2  1 t t 1 t 1  2 1 1 1 1  I2   Trang 27
  • 28. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 4 3) I 3  tdt  dx Đặt t  2 x  1  t 2  2 x  1   và x : 0  4 thì t :1  3 2 2 x  t  1 4x 1 dx (D – 2011) 2x 1  2  0 3 3 3  2t 3  3 40 2(t 2  1)  1 2t 3  3t 10  5  .tdt  dt    2t 2  4t  5  dt    2t 2  5t  10 ln(t  2)    10 ln  t2 t 2 t2 1 3  3 1 3 1  I3   1 2  x4  x 1  1 x4 x 1 1 dx    3  3  x 1  x  1 x3 1  x  1 x 1 x 1 1  2 4) I 4    1  2   dx 1 2 3  2  3 x 2x 1 8 +) Tính B   1    2 2 x dx  dx  dx   3  A  B (*)  1 x 1 1 x  1  (1) 2 x dx x 1 1 1 +) Tính A   dx  2tdt Đặt t  x  1  t 2  x  1   và x :1  2 thì t : 0  1 2 x  t  1 1 1 3 1  t3 t 2  1 11 (t 2  1).2tdt t t 2    2 dt  2   t 2  t  2  dt  2    2t  2 ln(t  1)    4ln 2 (2)  1 t t 1 t 1 3 2 0 3 0 0 0  A Thay (1); (2) vào (*) ta được: I 4  2 3 5) I 5   5 dx x x2  4 97  4 ln 2 24 (A – 2003) tdt  xdx Đặt t  x 2  4  t 2  x 2  4   2 2 và x : 5  2 3 thì t : 3  4 x  t  4 2 3 Khi đó I 5   5 2 3 dx x x2  4   5 xdx x2 x2  4 4 4 4 tdt dt 1 [(t  2)  (t  2)]dt  2   2 (t  4).t 3 t  4 4 3 (t  2)(t  2) 3  4  0 6) I 6   31  5 xdx 1 2x 2 1  1 1  1 t 2  4 1 5   t  2  t  2  dt  4 ln  t  2  3  4 ln 3 4 3    2 4  4 5t dt  2dx  dx   5 t dt Đặt t  5 1  2 x  t 5  1  2 x   và cận t : 2  1 5 x  1 t   2 1 t5  2 4  .   t dt  1 2 4 9 2  5   1 (t 3  t 8 )dt   t  t  2   1909  I6     t 5 36 4 91 2 1 4 7) I 7  7  1 x 3dx 3 0 2  I7  3 Đặt t  3 x 4  1  t 3  x 4  1  3t 2 dt  4 x 3dx  x 3dx  t 2 dt và cận t :1  2 4 x4  1 2 3 t 2 dt 3  1   1  t  4   t  1  t  1  dt  41  1 2 3 3 3 3  t2   t  ln(t  1)    ln 4 2 1 8 4 2 Trang 28
  • 29. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2 8) I8   3 6 2  1 6 6 2 x 4 x 1  I 21  dx  6t 5 dt  Đặt t  x  x  t   3 2 4 ; x  t3  x t  dx 6 và cận t :1  6 2 6 2 2 2 2  t2 62 6t 5dt t dt 1  6 1  6 6   t  1  dt  6   t  ln(t  1)   3 3 2  6 6 2  3  6 ln  4 3 t t t 1 1  t 1 2 2  1 1 Nhận xét: Trong bài toán trên đồng thời xuất hiện căn bậc 2 và căn bậc 3 nên chúng ta đã tìm cách đổi biến để đồng thời mất cả hai căn. Khi đó chúng ta sẽ nghĩ tới việc đặt t  6 x hay x  t 6 ( ở đây 6  BCNN (2;3) ) . b Như vậy khi gặp I   f ( m g ( x ), n g ( x )) dx thì ta đặt t  k g ( x) với k là BCNN của m và n. a 1 1 x dx   3 x 1 1 9) I9   1 2 và x : 2 I9   3 1  x 1  3   x  3 2 Đặt t  1  1 x  3 tdt 2  1 (t 2  1)2 . 2 .t 3 t 1 2 10) I10   1 1 2 1 1 1 x 1 3 x dx   1 2 x2 1 x 1 3 x dx 3 1 1 1 2t 2 t  t 2  1  3  x3  2  3 x 2 dx  2 dt  x 2 dx   . 2 dt x3 x t 1 (t  1)2 3 (t  1) 2 1  1 thì t : 3  2 2 2 dx   . Khi đó : 3 dt 2  t2 1  3 2 3 dt 1  (t  1)(t  1)  3 2 3 1  1 t 1  1   t  1  t  1  dt  3 ln t  1  2 3 2 1  ln 3 xdx x  x2  1 Nhận xét: Nếu đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx nhưng ta không chuyển được x theo t Khi đó ta nghĩ tới việc nhân liên hợp. Cụ thể ta có lời giải: 2 I10   1  x  x 2 1  1   x x  x 2  1 dx 2 xdx x  1 32 7 x I  I 3 1 3  x 2 1 x  x 2 1 2    1 (1) 2 Tính I   x x 2  1dx 1 Đặt t  x 2  1  t 2  x 2  1  tdt  xdx và x :1  2 thì t : 0  3 3 3  t.tdt  2  t dt  0 I 0 Từ (1) và (2)  I10  2 2   x x  x 2  1 dx   x 2 dx   x x 2  1dx t3 3  3 (2) . 3 0 7  3 3 Trang 29 1 1   2 1 2 2
  • 30. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Ví dụ 2. Tính các tích phân sau:  2 sin 2 x 1) I1    (A – 2006) dx cos 2 x  4sin 2 x 0 3) I3   2 2) I 2  sin 2 x  sinx dx (A – 2005) 1  3cos x 0   2   4) I 4  sin x  1  cos x sin xdx 0 2  6 1  cos 3 x sin x cos5 xdx 0 Giải:  2 sin 2 x 1) I1   dx cos 2 x  4sin 2 x 0 2 Đặt t  cos 2 x  4sin 2 x  1  3sin 2 x  t 2  1  3sin 2 x  2tdt  6sin x cos xdx  sin 2 xdx  tdt 3 2 2 2 tdt 2 2 2 2 và cận t :1  2  I1     dt  t  31 t 31 3 1 3  2 2) I 2  sin 2 x  sinx dx (A – 2005) 1  3cos x 0  2  2tdt  3sin xdx  sin xdx   tdt  3 Đặt t  1  3cos x  t 2  1  3cos x   và t : 2  1 2 cos x  t  1  3   2 1 (2 cos x  1)sin x dx   1  3cos x 0 2  I2    3) I 3  2. t 2 1 1 2 2 2  2t 3  2 34  2 3 .    tdt   (2t 2  1) dt   t  t 91 9 3  3  1 27  2   sin x  1  cos x sin xdx   2 2 2  +) Tính A   2 2 2  sin xdx   0 0  +) Tính B   0 0  sin xdx  0 1  cos x sin xdx  A  B 1  cos 2 x  x sin 2 x   2  dx      2 4  0 4 2 (*) (1) 2  Đặt t  1  cos x  t 2  1  cos x  2tdt   sin xdx và cận t : 2  1 1  cos x sin xdx 0 2 2  B  2  t.tdt  2  t 2 dt  1 1 2t 3 2 4 2  2  3 1 3  (Các em có thể trình bày : I3   2 2 2  sin xdx   0 0 (2) .Thay (1), (2) vào (*) ta được: I3   2 1  cos 2 x 1  cos x sin xdx   dx  2 0  4 22  x sin 2 x 2     (1  cos x)3  2   ) 4 3 4 3 2  0 Trang 30   4 2 2  4 3 2  0 1  cos xd (1  cos x)
  • 31. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  4) I 4  2 6  1  cos 3 x sin x cos5 xdx 0 6t 5 dt  3cos2 x sin xdx  sin x cos2 xdx  2t 5dt  Đặt t  6 1  cos3 x  t 6  1  cos3 x   3 và cận t : 0  1 6 cos x  1  t    I4  2 6  0 1 1  t 7 t13  1 6 1  cos3 x cos3 x sin x cos 2 xdx   t (1  t 6 ).2t 5 dt 2  (t 6  t 12 ) dt       7 13  0 91 0 0 Ví dụ 3. Tính các tích phân sau: e 1) I1   1 e 3 1 3) I3  e3 1  3ln x ln x dx x  e 1 (B – 2004) 2) I 2   1 1  ln 2 ( x  1) dx ( x  1).ln( x  1) e 4) I 4   1 3  2ln x dx x 1  2 ln x x  x  ln(ex)  ln x  x 1  x  ln x  dx Giải: e 3dx dx 2  2tdt    tdt  x x 3 2 Đặt t  1  3ln x  t  1  3ln x   và cận: t :1  2 t 2 1 ln x   3  1  3ln x ln x dx x 1) I1   1 2  I1   t . 1 e3 2) I 2   1 3  2 ln x dx x 1  2ln x 2 t 2 1 2 2 2  t 5 t 3  2 116 . tdt   (t 4  t 2 )dt      3 3 91 9  5 3  1 135 dx  tdt  Đặt t  1  2 ln x  t 2  1  2 ln x   và cận t :1  2 x 2  2ln x  t  1  2 2  3  (t 2  1) t3  2 5  I2   .tdt   (4  t 2 )dt   4t    t 31 3  1 1 e 3 1 3) I3   e 1 1  ln 2 ( x  1) dx ( x  1).ln( x  1) Đặt t  1  ln 2 ( x  1)  t 2  1  ln 2 ( x  1)  tdt  e 3 1 Khi đó I3  2  e 1 1  ln 2 ( x  1) ln( x  1) . dx  ln 2 ( x  1) x 1  1 (t  1)  (t  1)    1  . dt  2 (t  1)(t  1)   2 ln( x  1) dx và x : e  1  e x 1 2 t  t 2  1 .tdt  2 2 2 t2  t 2  1 dt  2 2   1  t  2 2  1  1 1   1 t 1     1  2 .  t  1  t  1  dt   t  2 ln t  1    2 Trang 31 3 2 2  1 thì t : 2  2 1   dt 1  1  2  2  ln 2   2 1 3 2
  • 32. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 x  x  ln(ex)  ln x e 4) I 4    x 1  x  ln x 1  dx x 1  1 Đặt t  x  ln x  t 2  x  ln x  2tdt  1   dx  dx và x :1  e thì t :1  e  1 x  x e x( x  1  ln x)  ln x Khi đó I 4     x 1  x  ln x 1 e 1 2  1 e x  ln x x  1 . dx  x  ln x x 1 1 dx    t3 t 2  1   2 t  t 1 dt  2    t  ln 1  t    1 t   3 2 1 e 1  1 t2 .2tdt  2 1 t e 1  e 1  1 t3 dt 1 t 2(e  2) e  1 3e  2 1 e 1   2 ln 3 3 2 Ví dụ 4. Tính các tích phân sau: ln 5 1) I1  ln 3 e2 x dx  2) I 2  ex 1 ln 2  (e 0 1 e x dx x  1) e x  1 3) I 3   0 1 (1  x )e x 2  1  xe x ( x  e 2 x ) x 2  e2 x dx 4 x 2  4e 2 x  1 0 4) I 4   dx Giải: ln 5 1) I1   2tdt  e x dx  Đặt t  e x  1  t 2  e x  1   x 2 và x : ln 2  ln 5 thì t :1  2 e  t  1  e 2 x dx ex  1 ln 2 ln 5  I1   e x .e x dx ln 2 ln 3 2) I 2   (e ex  1 2 2  t 3  2 20 (t 2  1).2tdt  2  (t 2  1) dt  2   t   t 3 1 3 1 1  e x dx x 0 Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  2tdt  e x dx và x : 0  ln 3 thì t : 2  2 x  1) e  1 2  I2  2 2tdt dt 2 2 t 2 .t  2 2 t 2   t 2  2 1 2 1 ( x  e 2 x ) x 2  e2 x dx 4 x 2  4e 2 x  1 0 Đặt t  x 2  e2 x  t 2  x 2  e 2 x  tdt  ( x  e 2 x )dx và t :1  1  e2 4) I 4   1 e2 Khi đó I 4   1 1  4 t.tdt 1  2 4t  1 4 1 e 2  1 1 e 2  1 4t 2  1  1 1 dt  2 4t  1 4 Ví dụ 5. Tính tích phân : 1) I1   0 1) I1   0  1   1 1  (2t  1)(2t  1)  dt    1 1 1  1  1 2t  1  1  2  2t  1  2t  1   dt  4  t  4 ln 2t  1      1 1 1 1 e2  1  e2 1 1 6 1  e2  3  ln 4 16 2 1  e2  1  6 dx 3 3 1 e2 (1  x ) 1  x 3 dx 3 3 (1  x ) 1  x3 Phân tích: Nếu đặt: t  3 1  x 3  t 3  1  x 3  t 2 dt  x 2 dx Trang 32 cos x dx 0 cos 2 x cos 2 x 2) I 2  
  • 33. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 1 Vậy để chỉnh được vi phân ta phải biến đổi I   0 1 dx (1  x3 ) 3 1  x3  0 x 2 dx x 2 (1  x3 ) 3 1  x3 nhưng x2 dưới mẫu số không rút được theo t và giá như không có x2 dưới mẫu số song vẫn có x 2 dx để ta 1 chỉnh vi phân. Từ đây ta nghĩ tới việc đặt x  nhưng do cận x  0 ta không tìm được cận t tương ứng t nên ta “khắc phục” bằng cách tính nguyên hàm rồi sau đó mới thế cận. 1 dt dt dx Giải: Tính nguyên hàm: I   Đặt x   dx   2  I    3 3 3 t t 1  1 (1  x ) (1  x ) t 2 1  3  3 1  3 t  t  hay I    t 2 dt t 3  1 t  1 3 3 Đặt: u  3 t 3  1  u 3  t 3  1  u 2 du  t 2 dt u 2 du du 1 1 x  I   3   2   C  C  C 3 3 3 u .u u u t 1 1  x3 2 (có thể dùng kĩ thuật vi phân để tính : I    t dt t 3   1 t  1 3 3  CHÚ Ý : Dạng tổng quát của bài toán trên I     I1  1 x 3 1  x3 1 0 4 3 1 3 1 3  (t  1) d (t  1)  3 t 3  1  C ) 3  dx n n (a  bx ) a  bx và ta giải bằng cách đặt x  n 1 t  6 cos x dx 0 cos 2 x cos 2 x 2) I 2   Phân tích: Tương tự như ý 1) nếu bài toán này ta đặt t  cos 2 x thì sẽ không ổn. Nên trước tiên ta sẽ biến đổi biểu thức dưới dấu tích phân. Cụ thể ta có lời giải như sau:  6 Giải: +) Ta có: I 2   0  6 cos x cos 2 x cos 2 x dx   0 cos x (1  2sin 2 x) 1  2sin 2 x dx 1 2 +) Đặt t  sin x  dt  cos xdx và t : 0  +) Ta sẽ đi tính nguyên hàm I   Đặt t  dt 1  I2   (*) 2 2 2 0 (1  2t ) 1  2t dt 2 (1  2t ) 1  2t 2 1 du  dt   2  I    u u  du 2 2  u 2 1  2  1  2 u  u  0 udu (u 2  2) u 2  2 3  1 1 (u 2  2) 2 d (u 2  2)  C   2 u2  2 1 2  I2     dt 2 (1  2t ) 1  2t 2  Trang 33 1 2 t 1  2t  2 0 2 2  1 d (u 2  2) 2  (u 2  2) u 2  2 1 t C  C 1 1  2t 2 2 t2
  • 34. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  dx CHÚ Ý : +) Dạng tổng quát của (*) là I   n n và ta giải bằng cách đặt x  n (a  bx ) a  bx +) Dạng tích phân trên các em sẽ được tìm hiểu kĩ hơn ở Dạng 9.  1 . t Ví dụ 6. Tính tích phân : 4 3 x 2 dx 1) I1   2) I 2  1 x x 0 1  1 x  1 1 x 1 3) I 3   dx 4) I 4   dx x  x 1 0 1 2 0 dx 2 x  4x  3 Giải: 4 x 2 dx 1) I1   Đặt t  1  x x  t 2  1  x x 1 x x 0 4  x x  t 2  1  x3  (t 2  1)2  3 x 2 dx  4t (t 2  1)dt  x 2 dx  t (t 2  1)dt 3 3 3 4 t (t 2  1)dt 4 2 và x : 0  4 thì t :1  3 , khi đó: I1     (t  1)dt  31 t 31 3 2) I 2  3 4  t3  80  t   3 3 1 9 dx  1 x  1  x2 Cách 1: (Nhân liên hợp) 1 3 I2  dx  1 x  1 1  x2 3   1 3 3 1  x  1  x2 1  x  1  x2 1 1 1  x2 dx   dx   1 (1  x)2  (1  x 2 ) 2x 2 1x x 1  3 1 1   ln x  x   2 2 1 3 Tính I   1 1  x2 dx x 3 Khi đó I   1 3    dx 1  x2 ln 3 3 1 1 dx    I x 4 2 2  1 Đặt t  1  x 2  t 2  1  x 2  tdt  xdx và x :1  3 thì t : 2  2 1  x2 xdx  x2 2 t 2 t 2  1 .tdt  2 t 2 1  1 2 t 2  1 dt  2   1  t  2 2 1   dt 1  2  1 1 1   1 t 1    1      dt   t  ln  2  t 1 t  1   2 t 1  2 2 2 1  2  2  ln( 2  1)  ln 3 (2*) 2 Thay (2*) vào (*) ta được: I 2  3  2  3  ln(3 2  3) 2 Cách 2: Đặt t  x  1  x 2  t  x  1  x 2  t 2  2tx  x 2  1  x 2  x  và x :1  3 thì t :1  2  2  3 , khi đó: Trang 34 t 2 1 t2 1  dx  2 dt 2t 2t (*)
  • 35. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 2 3 I2  2 3 2 3 2 2 3  1 1 t2 1 1 t2 1 1 t  (t  1)  t 1 1 1  . 2 dt   2 dt   dt     2  dt 2  t  1 2t 2 1 2 t (t  1) 2 1 2 t (t  1) 2 1 2  t  1 t t (t  1)  1 2 2 3 2 3 1  1 1  1 1  1 1 1  2   2  t  1  t 2   t  t  1  dt  2 1 2  t  1  t 2  t  dt   2 1    2 3 1 1    2 ln t  1   ln t  2 t  1 3  2  3  ln(3 2  3) 2  2 CHÚ Ý: Các em có thể sử dụng kĩ thuật đồng nhất hệ số để biến đổi : t 2 1 A B C ( A  C )t 2  ( A  B)t  B   2  , đồng nhất hệ số : t 2 (t  1) t t t  1 t 2 (t  1) Khi đó ta được: A  C 1  A  1    A  B  0  B  1 B  1 C  2   t 2 1 1 1 2   2  2 t (t  1) t t t 1 1 dx x  x 1 0 1 3) I 3   Đặt t  x  x  1  t 2  2 x  1  2 x( x  1)  2 x( x  1)  t 2  (2 x  1)  t2 1   4 x 2  4 x  t 4  2(2 x  1)t 2  4 x 2  4 x  1  4t 2 x  t 4  2t 2  1  x     2t  Suy ra dx  2. t2 1 t2  1 (t 2  1)(t 2  1) . 2 dt  dt và x : 0  1 thì t :1  1  2 2t 2t 2t 3 1 2 Khi đó I3   1  2 1 2 1 (t 2  1)(t 2  1) 1 . dt  3 t 1 2t 2 1 2  1 1 2  1 (t  1)(t 2  1) 1 dt  3 t 2 1 2 3  1 t  t 2  t 1 dt t3 1 2 1 1 1   1 1 1 1   2  3  dt   t  ln t   2  2 t 2t   t t t  1  3  2  ln( 2  1) 2 CHÚ Ý: Nếu ta biến đổi 1 1 x  x 1 1 x  x 1    2 1  x  x  1 (1  x )  ( x  1) 2 x 1 1 x 1  1   và áp dụng 2 x x  1 dx thì phép biến đổi trên không chính xác do không xác định tại cận tại x  0 . x  x 1 0 1 để giải I 3   1 4) I 4   0 dx 2 x  4x  3 1  0 dx ( x  1)( x  3) Đặt t  x  1  x  3 1  x 1  x  3 dx dx 2dt  1  dt    dx  t.    dx  t 2 ( x  1)( x  3) 2 ( x  1)( x  3) ( x  1)( x  3)  2 x 1 2 x  3  2 2 và x : 0  1 thì t :1  3  2  2 . Khi đó: I 4  2  1 3 Trang 35 dt  2ln t t 2 2 1 3  2 ln 2 2 1 3
  • 36. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Bài luyện Tính các tích phân sau: 2 5 1) I1   x 2  5 xdx ( Đs: 1 5 1 4) I 4  2) I 2   x 3 1  x 2 dx ( Đs: 0  0 dx x  2 x 1  5 5) I 5  0 10) I10  x  2 x 1 0 1 13) I13  11) I11  dx ( Đs: 1) 2 x3  4 x 0 2 dx ( Đs: 14) I14   1 1  x    1  3x 4  x 2  dx ( Đs: 0  1 7 x 42 2 17) I17   ) dx ( Đs: 4 9 1 x 0  dx x x 3 1 1 21) I 21  1 2  1  0 x 1  0 e 30) I 30  ln x dx 1  ln x 2 0 18) I18  ( Đs: dx x 2  ln x  x ln(ex)  2  x  ln x  x 1 dx dx  1  2 0 26) I 26  28) I 28   ( Đs:  ( Đs:  1  ln 2 x .ln x 6 2 3 dx ( Đs: ) x 8 2 1  ln x 95  54 ln 2 ) 3 7  (3  2e) 3  e 2  2 ln ) 3 3  e 1 Trang 36 84 2 ) 3 sin 2 x  s inx 28 2 3 dx ( Đs:  ln ) 27 3 2 1  3cos x ln xdx  x 1  ln x  1 2 22 ) 3  1 1 76 ) 15 ( Đs: 1 1 x 11  2 ln 2 ) 6 2 2 1 ) ln 3 2 dx ( Đs: dx xdx 12 dx (Đs: ) 5 2x  2 3 3 3 ( Đs:  ln ) 4 2 2 x  x 1 0 e 1 2 ( Đs: 3 2 0 2 22 5 ln ) 24) I 24  2 17  1 dx x 1 1 x 3 dx ( Đs: 2 x 20) I 20   22) I 22  2 x 3 1 3  2x  x 1  x 1 1 3 8 x3  6 x 2  5 x  1 (Đs: 1 x  1 2 ln(2  3) ) 2 1 29) I 29  16) I16  e 3 1 ( Đs: ex  3 e3 27) I 27  5  6x  2x2 1 2 ln 6 25) I 25  46 ) 27 2 ( Đs: 11  6 ln ) 3 dx  (3  2 x) 1   7 xdx 17  9 3 ( Đs: ) 9 3x  1  2 x  1  0 23) I 23  3 3 1 ( Đs: ln  ) 2 12 3 12) I12  2 x  x3 0 15) I15  19) I19  1 1 16 3 3 ) 3 1 64  1 x 1 3 dx ( Đs:1  ln ) x 2 2 3 52 ) 9 4  x2 dx ( Đs:  3  2 ln(2  3) ) x 2  x3  1dx ( Đs: 4x 1 2 2 2 2 dx  2x 1 9) I 9  x 0 6 7) I 7  ( Đs:1  2 ln 2 ) 11 x  1  x  1 dx (A – 2004) ( Đs: 3  4 ln 2 ) 1 3 3) I3  x 1 11 ) dx ( Đs: 6 4x 1  2 8) I 8  2 2 ) 15 2 x 42 2 ) dx (CĐ – 2012) ( Đs: 3 x 1 10 6) I 6  1 3 ) 50  ( Đs: 3  2  ln( 2  1) ) 4
  • 37. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  DẠNG 2: I 2     f x 2n , ax 2 bx  c dx  (2*) CÁCH GIẢI CHUNG CHÚ Ý:  *) Với tích phân có dạng       dx x2  k   dx x2  k thì ta có thể không dùng tới phương pháp trên. Cụ thể ta biến đổi: ( x  x 2  k )dx ( x  x2  k ) x2  k    d ( x  x2  k ) ( x  x2  k )  ln( x  x 2  k )   ...  Hoặc một cách trình bày khác: Đặt t  ( x  x 2  k ) (phương pháp đổi biến)  *) Với tích phân I   f ( ax 2  bx  c )dx mà ax 2  bx  c = u  u 2 thì đặt u  sin 2 t ( hoặc u  cos 2 t )   *) Với tích phân I   mx   dx thì đặt x  m cos 2t . m x  f   Các ví dụ minh họa 2 2 1) I1   x 2 4  x 2 dx Ví dụ . Tính các tích phân sau: 1 0 2 3) I 3   0 e 7) I 7  x 1 2 dx x2  2 x  4 4) I 4   2 1 2 dx 2 1  3ln x 8) I 8   1 4 2 2 dx 5) I 5  x2  1  1 x2 0 2 dx xx x 2 dx 9) I 9  2 1 Trang 37 1 x 2 2x dx 2 x x2  1 dx x2 2) I 2   3 6) I 6  x2  3  x2 0  2 10) I10   0 dx cos xdx 7  cos 2 x
  • 38. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 Giải: dx  2cos tdt      Đặt x  2 sin t với t    ;    và x : 0  2 thì t : 0  2 2  2 2  4  x  2 cos t  2 1) I1   x 2 4  x 2 dx 0   I1  2  0 2 2) I 2   1    sin 4t   2 4sin t.2 cos t.2 cos tdt  4  sin 2tdx 2  (1  cos 4t )dt  2  t    4  0  0 0 2 2 x2  1 dx x2 2 2 sin tdt  1  dx  cos 2 t     3  Đặt x  với t  0;    ;    và x :1  2 thì t : 0  cos t 3  2  2   x 2  1  tan t   3       3 3 3 3 3 3 sin tdt sin 2 t 1  cos 2 t dt cos t  I 2   tan t.  dt   dt     cos tdt   dt   cos tdt 1 cos t cos t cos t 0 1  sin 2 t 0 0 0 0 0 0 cos 2 t. 2 cos t  3   3 1   1 1  sin t 3 3  1    d sin t   cos tdt =  ln  sin t   ln(2  3)   1  sin t 1  sin t  2  2 1  sin t 0 0 0 2 3) I 3   0 dx x2  2 x  4 2  0 dx ( x  1)2  3    ; )  2 2 Đặt x  1  3 tan t (với t     3  3   3 dt  dx    cos 2 t và x : 0  2 thì t :   6 3  ( x  1)2  3  3  cos t    dt 3 cos tdt 3 d sin t 1 3 1 1  1 1  sin t  I3         d sin t  ln 2 2   1  sin t 1  sin t  2 1  sin t 3   cos t  cos t  (1  sin t )(1  sin t ) cos 2 t. 6 6 6 6 6 cos t ln 3  ln(2  3)  2 2 4) I 4   2 3dt dx x2  1 sin tdt  1   dx  cos 2 t     3  Cách 1: Đặt x  với t  0;    ;    và x : 2  2 thì t :  cos t 4 3  2  2   x 2  1  tan t   3  3 sin tdt dt Khi đó I 4    2  cos t .tan t  cos t 4 . Để giải tiếp I 4 ta có thể đổi biến hoặc dùng kĩ thuật vi phân. Cụ thể: 4 Cách 1.1: Đặt u  sin t  du  cos tdt và t :   2 3  thì x :  4 3 2 2 Trang 38  3  6
  • 39. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013  3  cos tdt 3 cos tdt Suy ra I 4     2 2  cos t  1  sin t 4 3 2 du 2 1  u 2  4 2 3 2  2 2 du 1  (1  u )(1  u ) 2 3 2  1 1    1  u  1  u  du   2 2 3 2 1 1 u  ln 2 1 u  ln(2 2  6  3  2) 2 2  3      cos tdt 3 cos tdt 1 3  (1  sin t )  (1  sin t )  cos tdt 1  3 cos tdt 3 cos tdt  Cách 1.2: I 4         2 2 (1  sin t )(1  sin t ) 2  1  sin t  1  sin t   cos t  (1  sin t )(1  sin t )  4  4 4 4 4      3 1  d (1  sin t ) 3 d (1  sin t )  1 1  sin t      2 ln 1  sin t 2  1  sin t  1  sin t 4  4    3  ln(2 2  6  3  2)  4 Cách 2: 2 I4  2 dx  x2  1 2  2 ( x  x 2  1)dx ( x  x 2  1) x 2  1 2  2 d ( x  x 2  1) ( x  x 2  1)  ln( x  x 2  1) 2  ln(2 2  6  3  2) 2 Cách 3: (Cách trình bày khác của Cách 2 ) Cách trình bày 3.1:  t2 1 dx  2 dt  2t t2 1  2 2 2 2 Đặt t  x  x  1  x  1  t  x  x  1  (t  x )  x   2 2 2 2t  x2  1   t  1   1  t 1    2t  2t   và x : 2  2 thì t :1  2  2  3 , khi đó : 2 3 I4   1 2 t2 1 dt 2 3 dt 2t 2    ln t 2 t 1 t 1 2 2t 2 3 1 2  ln(2 2  6  3  2) Cách trình bày 3.2:  x  x  x2  1 dx  dx  Đặt t  x  x 2  1  dt   1   x2  1  x2  1  2 3 và x : 2  2 thì t :1  2  2  3 , khi đó : I 4   1 2 2 2 5) I 5  x 2 dx  1 x2 0   I5  4  0 t x2  1 dt  ln t t dx  2 3 1 2 dx x2  1  dt t  ln(2 2  6  3  2) dx  cos tdt     Đặt x  sin t với t    ;    và cận t : 0   4  2 2 1  sin 2 t  cos t     4 sin 2 t.cos tdt 4 2 1  cos 2 x sin 2 x   4   2 1   sin tdt   dt   x    8 cos t 2 4  0 2 0 0 Trang 39
  • 40. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 3 6) I 6  x  3  x2 0  3 dt  dx  cos 2 t     Đặt x  3 tan t với t    ;    3 3  2 2  3  x 2  3(1  tan 2 t )    cos t cos t  2 dx  và cận t : 0   4  I6  4  0  3 tan 2 t 4 3 sin 2 t . dt  3  dt 2 cos3 t 3 cos t 0 cos t   4 4 sin 2 t.cos t sin 2 t.cos tdt 2 Đặt u  sin t  du  cos tdt và cận u : 0   I 24  3  dt  3  3 2 cos 4 t (1  sin 2 t )2 0 0 2 2  0 u 2 du (1  u 2 )2 2 Mà ta có: u2 u 2 1  1 1 1  (u  1)  (u  1)  1 1 1 1 2   2  2  .  2     2  2 2 2 2 2 2 2 (1  u ) (u  1) u  1 4 (u  1) (u  1) u  1 4  (u  1) (u  1) u  1   2 3  I6  4 e 7) I 7  x 1 2  0 1 1 1     2 2(u  1) 4  (u  1) (u  1)2   1 2  2 1 1  3  u 1 1 1  2 3 2 2 2  ln 2 2  u 2  1  (u  1)2  (u  1)2  du  4 ln u  1  u  1  u  1  2 2   0   dx 1  3ln 2 x Đặt t  ln x  dt  1 dx dt và x :1  e thì t : 0  1 . Khi đó I 7   x 1  3t 2 0 du   dt  3 cos 2 u 1     Cách 1: Đặt t  tan u với u    ;    và t : 0  1 thì u : 0  3 1 3  2 2  1  3t 2    cos u     1 3 du 1 3 cos udu 1 3 d sin u 1 3 1 1   I7      cos u 3  cos2 u 3  (1  sin u)(1  sin u ) 2 3   1  sin u  1  sin u  d sin u 30  0 0 0 1  sin u  ln 2 3 1  sin u 1 1 Cách 2: I 7   0 1 dt 1  3t 2  1  30  1 2 d t  t 1 dt 1 1 3     1 2  1 2 dt  3   1 2 30 0 t t  t t  t  3 3   3  1 t 1 1 1 2  ln t  t 3 3 Trang 40  0 1 3 ln(2  3)  3  0 1 3 ln(2  3) 1 2 t  3  1 2 t  3 
  • 41. HOÀNG THÁI VIỆT - Đ I H C BÁCH KHOA ĐÀ N NG - 01695316875 - LTĐH gmail: nguyenvanvietbkdn@gmail.com, facebook : https://www.facebook.com/gsbkdn2013 1 2 8) I 8      dx  2sin t cos tdt Đặt x  sin 2 t với t   0;     2   x  x 2  sin 2 t (1  sin 2 t )  sin t cos t  dx  x  x2 1 4  và cận t :  6  1 2x 9) I 9   2 dx x 2 x 1  6   0  I9  6  I8    6  4 2sin t cos tdt      2  dt  2     sin t cos t 4 6 6  6 dx  4sin 2tdt    Đặt x  2 cos 2t với t   0;    2  x 2  2cos 2t 2     2  2 cos 2t  2 x 2 và cận t :  4 4 0  6 1 sin t 2sin 2 t . .4sin 2tdt   dt  4 cos 2 2t cos t cos 2 2t 0  6 1  cos 2 2t  cos 2 2t dt  0 4sin 2 t sin t  4cos 2 t cos t  6  1   cos  0 2   1dt 2t   tan 2t   6 3 3    t  6  2  0  2 10) I10  cos xdx 7  cos 2 x  0 Ta có: 7  cos 2 x  6  2 cos 2 x  8  2sin 2 x  2 Nên đặt t  sin x  dt  cos tdt và cận t : 0  1  I10   0 1 cos xdx 8  2sin 2 x  1 dt  4 t2 20 dt  2cos udu     Đặt t  2 sin u với u    ;    và cận u : 0   6  2 2 4  4sin 2 u  2cos u    1  I10  2 6  0  2cos udu 1  2 cos u 2 6  0 du  u 6 2  12 2 0 Bài luyện Tính các tích phân sau: 3 1) I1   dx 0 1 3) I 3  3  x2 2  0 3 2 5) I5  2014 ( Đs: ln(1  2) )  1 x 4  x2 2) I 2   2014 2  x 2 dx ( Đs: 0 dx ( Đs:  3  ) 3 2 1 4) I 4  xdx  3  2x  x2 0 ln x 1 3   ) dx ( Đs: 1  2 3 x(2  x) 6) I 6  3 2  0 Trang 41 ex x 2e  e 2x 20142  ) 4 ( Đs: 3  2  dx ( Đs:  ) 6  ) 6