1. GIẢI ĐÁP TOÁN CẤP 3
HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT
CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
( Trang 1 – 11 )
ĐẠO HÀM
( Trang 13 – 16 )
GIỚI HẠN
( Trang 16 – 17 )
PHẦN 1
TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ
CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
( Trang 18 – 43 )
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
2. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
PHẦN 1: HÀM SỐ LŨY THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM LÔGARIT
I. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI
3)
81. 3. 9. 12
3 . 18. 27. 6
2 2 3 3 2 1,5 3 2 2 3 3 3 2 (0,04) (0,125) 1 1 5 2 5 2 121 11
1 1 2
3 2 4 1 2 4 0,25 3 1 4 4
81. 3. 9. 12 3 .3 .3 .2.3 3 3 1 3
3 . 18. 27. 6 3 3 3 .3.2 .3 .2 .3 3
. Ta áp dụng hằng đẳng thức : a b3 a3 b3 3ab a b
Trang 2
1. LŨY THỪA (Giả sử các biểu thức có nghĩa):
1) a0 1 2) n 1
n a
a
m
a n n am 4) a a
5) a .a a 6) a a
a
7) ab a .b 8) a a
b b
Chú ý: +) Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.
+) Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.
A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A =
3 2
42 83 2) B =
2
11
0,5 4 6250,25 2 1 2 19. 3 3
(0,04) 1,5 (0,125) 3 3) C =
4
4) D = 43 2.21 2.23 2 5) E =
5 5 5
3
5 5
6) F = 6 847 3 847
3 6
27 27
Giải:
1) A = 3 2 3 2
42 83 22 2 23 3 23 22 12
3 2
2) B =
25 8
3) C =
3
0,5 625 2 1 19. 3 2 5 3 19. 1
4 2 ( 3)
3 3
24 5 3 19 11 2 19 10
2 27 3 27
4) D = 43 2.21 2.23 2 262 2.222 2 24 16
5) E =
4 1 2 1 2
5 5 5 5 5 5 2 5 1
2
3 1 3 1 3 1 1 9 5 5 10 10 2 5 2 2
6) F = 3 3 6 847 6 847
27 27
3 3 3 3 3 F 6 847 6 847 3 6 847 . 6 847 6 847 6 847
27 27 27 27 27 27
www.DeThiThuDaiHoc.com
3. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
3 3 3 2 F 12 3. 36 847 .F 12 5F F 5F 12 0 F 3 F 3F 4 0
7 5 a b b b b b a
b a a a a a b
a b a b : a b . a a b a b : a b . b
a a b a b b a b a a a b
a b a a b . 1 . a b a b . a b . a 1
a a a b a a b a b
b b b b a b b
1 2 : 1 : . 1 1
1 1 2 2 2 2 2 2
a2 b2 : b 2b b b a b : b b a b : b a b
Trang 3
27
F = 3 hoặc F2 3F 4 0 (vô nghiệm).
Vậy F = 3.
Ví dụ 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
1) A = 3 a2 4 a 2) B =
35
4
7 5 a b
b a
3) C =
1 1 1 2 2 1 1
a b a b : a b a
4 4
. 3 1 1 1 1
a 4 a 2 b 4 a 4 b b
4
4) D =
1 1 2
1 2 a a
: a2 b2
b b
5) E =
1 1 2 2
a2 b2 : b 2b b b
a a
6) F =
1 1 2
3 3
a b
: 2
a 3 b
3
3
ab b a
7) G =
4
4
ab ab : ab b . 1
a ab a b b ab
3 3 1 1 2
2 2 1 2 2
a b a ab b
a b a b
8) H =
2
1 1
2 2
9) I =
4 1 1 2 3 3
a a b b a
3 3
8 . 1 2
2 2
3 3 3
a ab b a
2 4
Giải: 1) A =
1 1
1 3 9 3 1
3 a2 4 a a2 .a4 a4 a2 a
2) B =
35
35 1 4 5
1 1 7 4 4 1 4
5 5
3) C =
1 1 1 1 1 1 2 2 1 1 2 2 1 1
4 4 4 4
3 1 1 1 1 1 1 1 1 1
4 2 4 4 4 2 4 4 4 4
1 1 1 1 1
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 4 4 4 4 2 2 2
b a a b b a b a a b a b
4) D =
2 2 1 1 2 2
2 2
2
5) E =
a a a a
2 a b . a a
2
b a
b b
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
4. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
a b a b a b 2
ab a a a b ab
: 2 : . 1
ab ab : ab b . 1 a ab ab ab . a b . 1
a ab a b b ab a ab ab b b ab
a ab a b a ab a b a
b a
a ab ab b a a b b a b
a b a a b b
a b ab a b a b a b
a b a b a b a b a b
4 1 1 1 2 1 2 3 3 3 3 3
a 8 a b b a a 8 b . 1 2 a .
a 2 b a
a ab b a a a b b a
3 3 2 2 2
a a 2 b a a a 2 b a 2 ab 2
b a a a a
a ab b a b a b a ab b
3 3 3 3 3 3 3 3 3
3 2 2 2 2
. 3 3 3 3
0
Trang 4
6) F =
1 1 2 1 1 2
3 3 3 3 2 2 2
3 3 3 3 3 3
3 3
3 3 3 3 2 3 3
ab b a ab ab ab a
b
7) G =
4
4 4 4
. .
8) H =
1 1 1 1 2
3 3 1 1 2 2 2 2 2 1 1
2 2 1 2 2 1 1 2 2
2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
=
1 1 2
a b
1 1 2 2
2 2
a a b b
a b a b
2 1
1 1 2 1 1
2
2 2 2 2
9) I =
3 3 3
2 2 2 1 1 2 3
3 3 3 3 3 3 3
2 4 2 4
2 2 3 3 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3
2 4 2 2 2 2
B. BÀI LUYỆN
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A =
2
3 5
322
2) B = 3 23 2 2 3) C =
1
3 5 7 1 1 1 2
32 .53 : 2 4 : 4 : 53.24.32
4) D =
2
7 6 4 7 (0,2)
0,75
5) E =
7 4 3
4 5 2
( 18) .2 .(
50)
( 225) .( 4) .(
108)
6) F =
3 1 3 4 2
2
2 .2 5 .5 (0,01) .10
3 2 0 2 3
10 :10 (0, 25) 10 (0,01)
Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức có nghĩa):
1) A = 3 a3 a a 2) B =
5 3 5 ( 5
1)
a .a
a
2 2 1
2 2 1
3) C =
1 9
1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b
4) D =
a
b
a
b
3 3
6 6
www.DeThiThuDaiHoc.com
5. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
2. LÔGARIT: Giả sử các biểu thức có nghĩa loga b có nghĩa khi
b b
a a
b a b
a b a
log log 2 log log 2 log 1 . 2 log 1 log 3 2
log 5.log 1 log 5.log 3 ( 5). 3 .log 5.log 3 15
1 1 log 27 log 81 2 8 2 9 1 125 1 1 log log 1 log 3 log 3 2 5 2 9 5 1 53 3 5 3 5 1 2log53 log5 3 3 3 25 5 5 5 5.5 5.9 45
Trang 5
a
0 1
b
0
b c b
1) log 1 0 a 2) log 1 a a 3) log log log ( ) a a a b c bc 4) log log log a a a
c
5) aloga b b 6)
log log
log a
log a
log 1 log a a
b b
b b
7)
log .log 1 log 1
log
log .log log
log log
log
b
a b a
a
b
a
a
b c c
c c
b
Chú ý: +) Lôgarit thập phân : 10 log b logb lgb
+) Lôgarit tự nhiên ( lôgarit Nêpe) : log ln e b b ( e 2,71828 )
A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A = 3
log 5.log 1
3 2 2 log log 2 2) B = 6 3 log 3.log 36 3) C = 1 25
3
27
3
4) D = 5
3 9 2log 3 5) E=
1 1 log 1 27
log 81 2 9 125
25 5
6) F = log 27 log9 2
2 log8 27
3 2 2 7) G = lg25log5 6 49log7 8 eln3 8) H =
1 1
9log6 3 4log8 2 10log99 9) I = lg 81log35 27log9 36 32log9 71
10) J = 1 2log2 4 7 log6 2 0,25 0,5log9 7 4 36 81 11) K = 3 2 log (log 8)
12) L = 2013 4 2 0,25 9 4 log log (log 256) log log (log 64) 13) M 3 4 5 6 7 8 log 2.log 3.log 4.log 5.log 6.log 7
14) N
lg(tan10 ) lg(tan 20 ) ... lg(tan 880 ) lg(tan 890 )
Giải:
1) A = 1
3 6 2
3 3 3 3 3 2 2 32
2
6 3 9
2) B = 2
log 3.log 36 log 36 log 6 4
1
2
6 3 6 6
3) C = 1 25 3 5
3
3
3
1 52
27 2 2
4) D = 3
3log35
3 2 2 log 5 9 2log5 3 33 3 3 5
5) E 2
3 4
www.DeThiThuDaiHoc.com
7. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
b a b b a b b a b a
b b ab
b b b b b
b b b b
lg log lg log . lg log lg log lg 1 lg 1 1
a a a a a a
log 2 log log log2 1 1 log 2 1 2log log . log 1 8log
a a a a a a a a a
a
a a a a
log . 3log 1 1 3log . 3log 1
1
a a
a a
9log 3log 1 1
9log 3log 1
1
3 2 3 2 2 log log log log log 3 2log 1 log 3 2.3 1 . 2 8
x a b a b c b c
log log log log log 4 1 log 3log 4 1 .3 3. 2 1
3 3 a a a a a a a
x a bc a b c a c a b c
log log log log log log log a a a a a a a
Trang 7
Giải:
1) A = 1
1 16 4 4 14 2 4 3 5 2 4 3 2 2 5 5 5 5 log log . . log . log . log 14
5 a a a a a a a a a a a a a a a a
2) B log log 2log log log 1 log 1 2 log .log log .log 1
log a b a ab b a a b ab b
a
b
log2 b 2log b 1 log b 1 2 a a 1 log a
1 a
. 1 1 1
ab
log log log
a a a
log 1 2 1 log
1 2 a . 1 1 a . log a
1 log 1 1 log
log 1 log log 1 log
a a
a a a a
3) C =
1
5 5 2
1
3 5 3
2 10
1 1 1 3
3 3 3
a 10 10
a a a
4) D =
2 2 4
2 2 2 2
2 2 2 2
3
2 2 2 2
22
2
22
2
Ví dụ 3: Cho log 3 a b ; log 2 a c . Tính loga x biết: 1) x a3b2 c 2)
4 3
3
x a b
3)
c
2 3
x a bc
3 3
loga
a cb
Giải: Cho log 3 a b ; log 2 a c
1) Với x a3b2 c
2 2 a a a a a a a x a b c a b c b c
2) Với
4 3
3
x a b
c
4 3 1
4 3 3
3
c
3) Với
2 3
x a bc
3 3
loga
a cb
1 5 5
2 3 2 3 3 6 5 8 3
3 3 2
3 3 1 1 8 3 3 6 3
a cb a b c b
5 8 log 5 log 5 8 .3 5 2 8
3 3 a 6 a 3 3 6 b c
www.DeThiThuDaiHoc.com
8. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
Ví dụ 4: Hãy biểu diễn theo a ( hoặc cả b hoặc c) các biểu thức sau:
1) A = 20 log 0,16 biết log2 5 a 2) B = 25 log 15 biết 15 log 3 a
3) C = log 40 biết 2 3
a log 3 1 1 log 5 1 1
1
a
1 1 log 15 log 15 log (3.5) 1 log 5 1 log 25 log 5 2log 5 2.1 2 1
a log 1 log 5
2 log 5 log 5 3
a
a
3 log 40 log (2 .5) 3 3
log 40 log 5 2
6 3 log 10 log (2.5) 1 log 5 1 3 2 3
2 3
log 2 .3 log 21,6 5 2 3log 3 log 5 2 3 log (21,6)
log 6 log 2.3 1 log 3 1
log 2 1 1
1 a
log 5 log 5 log 5 log 5 (1 log 2) . 1 1
b b b a b
1 2.1 log 28 log 28 log (7.2 ) 1 2log 2 2
log 35 log (7.5) 1 log 5 1
Trang 8
log 1
a
5
4) D = 6 log (21,6) biết 2 log 3 a và 2 log 5 b
5) E = log 28 biết log 7 a và log 5 b 6) F = log 24 biết log 15 a và log 18 b
35 14 14 25 6 12 7) G = log 30 biết lg3 a và lg 2 b. 8) H = log 49
125 3 5
8
biết 25 log 7 a và 2 log 5 b .
9) I = 140 log 63 biết 2 log 3 a ; 3 log 5 b ; 2 log 7 c 10) J = 6 log 35 biết 27 log 5 a ; 8 log 7 b ; 2 log 3 c
Giải:
1) A = 20 log 0,16 biết 2 log 5 a . Ta có: A = 20 log 0,04
2 2 log 2 log 5 3
1 3log 5 1 3
2
20 3 2
5 log (2 .5) 2 log 5 2
2 2
a
a
2) B = log 15 biết log 3 a . Ta có: 25 15 15 log 3.5 1 log 5
3
3 3
a a
B = 3 3 3
25 2
3 3 3
a
a
a a
a
log 1
a
3) C = log 40 biết 2 3
5
. Ta có:
1
3
2 3 1 2 2
5 3 2
22
C =
3
2 2 2
2 2 2
2
a
a a
4) D = 6 log (21,6) biết 2 log 3 a và 2 log 5 b
Ta có: D =
2
2 2 2
6
2 2 2
a b
a
5) E = 35 log 28 biết 14 log 7 a và 14 log 5 b
log 7 1 1
a
Ta có: 14
log 2.7 1
log 2
7 7
7
a a
7 7
14 7 7
log 7.2 1 log 2
7 7
a a
E =
2
7 7 7
35
7 7 7
a
a a
b a b
a
www.DeThiThuDaiHoc.com
9. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
log 18 log 2.3 1 2log 3 log 18
b (2 log 3) 1 2log 3 ( b 2) log 3 1 2 b log 3 1 2
b
a a a a b a b a ab
log 5 1 log 3 log 3 1 log 3 1 1 2
2 1
b
3 1 2 log 24 log 2 .3 3 log 3 2 5 log 24 2 1 log 25 log 5 2log 5 2. 4 2 2 2
log 7 log 7 log 7 log 7 log 7 2
a
ab
log 49 log 7 log 49 8 2 2log 7 3 2.2 3 12 9 8 log 5 1 log 5 1 log 5 3 3
log 63 log 3 .7 2log 3 log 7 2 log 63
log 140 log 2 .5.7 2 log 5 log 7 2
log 5 log 5 log 5 log 5 log 5 3
a ac
Trang 9
6) F = log25 24 biết log6 15 a và 12 log 18 b
Ta có: 2 2 2
log 15 log 15 log 3 log 5
6
log 6 1 log 3
2 2
a
(1)
2
2 2 2
12 2
log 12 log 2 .3 2 log 3
2 2 2
b
(2)
Từ (2) 2 2 2 2
2
b
Từ (1) 2 2 2 2
b b
2 2
F =
3
2 2 2
25 2
2 2 2
b b
b a ab b a ab
b
2
7) G = 125 log 30 biết lg3 a và lg 2 b .
Ta có: lg 2 lg 10 1 lg5 lg5 1
b b
5
G =
lg30 lg 3.10 1 lg 3 1 log 30
125 lg125 lg 5 3 3lg5 3 1
a
b
log 49
8) H = 3 5
8
biết 25 log 7 a và 2 log 5 b .
Ta có: 2 2 2
25 2
log 25 2log 5 2
2 2
b
H = 3
2
2 2 3
2
5 3 1
2 3
2 2
ab ab
b b
9) I = 140 log 63 biết 2 log 3 a ; 3 log 5 b ; 2 log 7 c
Ta có : 2 2 3 log 5 log 3.log 5 ab I =
2
2 2 2 2
140 2
2 2 2 2
a c
ab c
10) J = 6 log 35 biết 27 log 5 a ; 8 log 7 b ; 2 log 3 c
2 2 2
27 2
log 27 3log 3 3
2 2
log 7 log 7 log 7 2 2
log 7 3
8 2
log 8 3
2
c
b
b
log 35 log 5 log 35 log 7 3
3
J = 2 2 2
6
log 6 1 log 3 1
2 2
ac b
c
Ví dụ 5: Tính giá trị của biểu thức:
3
1) A =
log b
a
b
a
biết log 3 a b . 2) B =
1 9
1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b
biết a 2013 2 ; b 2 2012
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
10. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
b b a
a b b a b
1 1 2log 1 2log 3 2 3 3 3
a a
a a b b a a b b a b a b
a a b b a a b b
log ( a 2 b ) 2log 2 1 (log a log b
)
c a
b c
b c bc bc bc
log log log log log ( )
1 log c log a log c log
ac
a b ab a ab b ab a b ab a b ab
2 lg 2 3 lg 2lg 2 3 lg lg lg 2 3 lg lg
a b ab a b a b a b a b
Trang 10
Giải:
1) A =
3
log b
a
b
a
biết log 3 a b .
A =
3 1 1
3 2 log log log 1 1 1 1
3 1 log 2 1 log 1 3log 2log 2 2
b b b
a a a b a b a
a a
1 1 log 2 3 log 2 log 2 3 log 2 3
a a a a
3 3 2 3 2 log
a
b b
b b b b
b
2) B =
1 9
1 3
4 4 2 2
1 5 1 1
4 4 2 2
a a b b
a a b b
biết a 2013 2 ; b 2 2012
B =
1 9 1 3 1 1
4 4 2 2 4 1 2 2 1
2
1 5 1 1 1 1
4 4 2 2 4 2
1 1 2013 2 2 2012 1
1 1
Ví dụ 6: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
1) log ( bc ) log b log
c
a a
1 log
ac
a
c
a b a b
2) alogb c clogb a 3) Nếu 4a2 9b2 4ab thì lg 2 3
lg lg
4 2
4) Nếu a2 4b2 12ab thì 2013 2013 2013 2013
2
5) Nếu
1
a 101lg b ;
1
b 101lgc thì
1
c 101lg a 6) Nếu 12 a log 18; 24 b log 54 thì: ab 5(a b) 1
b c
c b
7) log2 log2 a a
8) Trong 3 số: log2 ;log2 a b
b c
và log2c
a
b
a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
Giải:
1) log ( ) log log
bc b c
a a
1 log
ac
a
c
. Ta có:
a a a a
ac
a a a a
(đpcm)
2)
alogb c clogb a . Đặt alogbc t
log
log
log log
log
log
c
b t
b b
t t t t b b b
c a
a a a
a a
a c
c b c b b a
(đpcm)
a b a b
3) Nếu 4a2 9b2 4ab thì lg 2 3
lg lg
4 2
Ta có:
2
4 2 9 2 4 4 2 12 9 2 16 2 3 2 16 2 3
4
4 4 4 2
(đpcm)
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
11. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
log ( 2 ) 2 log 2 1 (log log )
4) Nếu a2 4b2 12ab thì 2013 2013 2013 2013
a b a b
2
a b ab a ab b ab a b ab a b ab
Ta có:
a b ab a b a b
log 2 log 2 log 2 2log 2 log log
log ( 2 ) 2log 2 1 (log log )
a b a b (đpcm)
a b a b b a
b a a
a c a c a c a
a c a a
log 18 log 18 log 2.3 1 2log 3 1
2 log 3 1 2log 3 log 3
2 a a a
log 12 log 2 .3 2 log 3 2
log 54 log 54 log 2.3 1 3log 3 1
3 log 3 1 3log 3 log 3
3 b b b
log 24 log 2 .3 3 log 3 3
a b a b b a ab a b
b b c c c c
c c b b b b
c b
b c
a c
c a
; log2 log2 b b
c a b b c a b c a
b c a c a b c a b
Trang 11
2
2 4 2 12 2 4 4 2 16 2 2 16 2
4
2
2013 2013 2013 2013 2013 2013
4
2013 2013 2013 2013
2
5) Nếu
1
a 101lg b ;
1
b 101lgc thì
1
c 101lg a
Ta có:
1 1
101 lg lg lg101 lg 1 lg 1 1 lg 1
1
lg lg lg
(1)
1 1
101 lg lg lg101 lg 1
1 lg
b c b c
c
(2)
Từ (1) và (2)
1 1
lg
1 1 lg 1 lg 1 10lg 101 lg 101 lg
lg 1 lg lg 1 1 lg
(đpcm).
6) Nếu 12 a log 18; 24 b log 54 thì: ab 5(a b) 1
Ta có:
2
2 2 2
12 2 2 2 2
2 2 2
a
(1)
3
2 2 2
24 3 2 2 2
2 2 2
b
(2)
Từ (1) và (2) 1 2 1
3 1 2 3 1 3 2 5( ) 1
a b
2 3
(đpcm)
b c
c b
7) log2
log2 a a
Ta có :
2 1 2 2 2
log2 log log log log log2 a a a a a a
(đpcm)
c a
b c
8) Trong ba số: log2 ;log2 a b
b c
và log2c
a
b
a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
Áp dụng công thức ở ý 7) ta có: log2 log2 a a
b b
b a
a b
; log2 log2 c c
c c
a a
2
log2 .log2 .log2 log2 .log2 .log2 log .log .log 12 1 a b c a b c a b c
b c a b c a b c a
c a
b c
Trong ba số không âm: log2 ;log2 a b
b c
và log2c
a
b
a
luôn có ít nhất một số lớn hơn 1.
www.DeThiThuDaiHoc.com
12. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
log 1 .log 5 5
www.MATHVN.com
log 8.log 4 3) C = 3 1
log 5 5 2) B = 2 1
1 log 2 2log 3
92 6) F = 2 3 4log 3 9log 2
11) J
log 28 biết 7 log 2 a 2) B = 6 log 16 biết 12 log 27 a . 3) C = 49 log 32 biết 2 log 14 a
a
b a
b a b a b
Trang 12
B. BÀI LUYỆN
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau:
1) A = 4
1
25
8
5
9
4) D = 532log5 4 5) E = 3 27
7) G =
log5 6 log7 8
25 49
3
1 log9 4 2 log2 3 log125 27
3 4
5 log 4.log 8
log 4.log 8
8) H = 3 8 6 log 6.log 9.log 2 9) I 3 6
6 9
2log 6 1 log 400 3log 45
10) J = 3
1 2
1 1
3 3 3
1 1
log 3 log 49 log 9 log 9
(27 2 5 25 )(81 4
8 4
)
1
log 25 log 3
3 5 .5
16 5
12) K 2
6 6 1 3
2
1 1
log 1 log 1 27log35 log 16 9log7 3 4log9 2 log tan
3 12 4
Bài 2: Đơn giản các biểu thức sau (giả sử các biểu thức đều có nghĩa):
1) A = log log 2 log log log a b a ab b b a b b a 2) B =
a a
a a
2
4
log .log
3 3
1
log
a
a
Bài 3: Hãy biểu diễn theo a ( hoặc cả b hoặc c) các biểu thức sau:
1) A = 1
2
4) D = log 168 biết log 12 a và log 24 b 5) E = log 1350 biết log 3 a và log 5 b
54 7 12 30 30 30 6) F = log 121
3 7
8
biết 49 log 11 a và 2 log 7 b . 7) G = 3 log 135 biết 2 log 5 a và 2 log 3 b .
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức:
1) A = log ab
b
a
biết log 5 a b . 2) B = log log 3 c a a b c c biết log 5 a b và log 3 a c
Bài 5: Chứng minh rằng (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa):
1) log a
1 log
log
a
ab
c
b
c
2) Nếu a2 b2 c2 thì log a log a
2log a .log a b c c b c b c b 3) Nếu a2 b2 7ab thì log 1 log log
7 7 7
3 2
4) Nếu a2 9b2 10ab thì log 3 log 2 1 log log
2
www.DeThiThuDaiHoc.com
13. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
a a a
www.MATHVN.com
u u u u
a u a a e u e
y x x
x x
y x x
' 2 2 1
3 6 .
x x x x x
x x
y e e x x e e x x
x x x x x x
y x x
' 2
2 1
x x x
4 ln 2 16 ln 2
4
Trang 13
II. ĐẠO HÀM
1)
1
1
1
x '
x
u u u u u
' . ' n ' '
n n
n u
2)
x x
' ln
' ' ln ' '
x x
e '
e
3)
log ' 1
ln
a
log ' ' ln ' '
ln
ln ' 1
a
x
x a
u u u u
u a u
x
x
Chú ý : 4) uv ' uv .(v ln u) ' (Tổng quát của (1) và (2))
A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y 3 x x 2) y ex e3x1 5cos xsin x 3) y x2 2x 2ex
4) 2 2
log 4
2 y ln x 1 log x x 1 5) y 3 ln2 x 6) 2
4
y x
x
y x
7) log 1
2
x
8) ln 1 ln
1 ln
y x
9) ln(2 1)
x
2 1
10)
x x
x x
y e e
e e
11) 2
3 y ln x 1 x log (sin 2x)
12) log (2 1) x y x 13) y (2x 1)x1
Giải:
1) y 3 x x
1 1
2 2
3 3
u u
n ' '
(áp dụng công thức 1
)
n n
n u
2) y ex e3x1 5cos xsin x
' 3. 3 1 ( sin cos ).5cos sin ln 5 3 3 1 (sin cos ).5cos sin ln 5
2 e
x
2
3) y x2 2x 2ex y ' 2x 2ex x2 2x 2ex x2ex
4) 2 2
2 y ln x 1 log x x 1 2 2
1 1 ln 2
5) y 3 ln2 x
2.(ln x
). 1 ' 2
y x
x x x
3 3 ln 4 3 3
ln
log 4
6) 2
4
y x
x
8
4
'
8
2
2
x
y
x x
x
www.DeThiThuDaiHoc.com
14. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
' 1 .2 1 . 1 1 2 1 2 1 ' 4 1
1 ln10 1 ln10 4 .1 ln10 2 1 ln10
x x x x x
x
x y
x x
x x x x x x
x x x
1 . ln 1 1 ln 1 1 ln ' 1 ln 2
x x x x x y x x x
x x x x x
2 . 2 1 1 .ln 2 1 2 1 2 1 2 ln 2 1 '
x x x y x x
x x x
x x x
x
e e e
e
' 4
x
1
' 1 2cos 2 1 2cot 2
y x x x
x x x x
2 ln 1 ln 2 1 2 1 2 ln 2 1 ln 2 1 '
x x x x x x y x x
x x x x
x x
y x x
x x
x
y ' e sin x e cos x e cos x sin
x
Trang 14
y x
7) log 1
2
x
2 2 2
y x x
8) ln 1
ln
x 1 ln
x
2 1 ln 2 2 1
ln
2
y x
9) ln(2 1)
x
2 1
2 1 2 1 2
1
10)
x x
x x
y e e
e e
2 2
2 2
x x x x
y
e e e
e
11) 2
3 y ln x 1 x log (sin 2x)
2
2 2
1 sin 2 ln 3 1 ln 3
12)
ln 2 1
y x
log (2 1)
x
ln x
x
2 2
ln 2
1 ln
13) y (2x 1)x1 1 ln ln 2 1 1 ln 2 1 x y x x x (*)
' 2 1 ln 2 1
y x x
y x
2 1
(đạo hàm 2 vế của (*) )
1 2 1
' ln 2 1 . 2 1
x
2 1
Ví dụ 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
1) y '' 2y ' 2y 0 với y ex sin x 2) xy '1 ey với ln 1
1
y
x
3) xy ' y( y ln x 1) với 1
1 ln
y
x x
4) y xy ' x2 y '' 0 với y sin(ln x) cos(ln x)
y x
5) 2x2 y ' x2 y2 1 với 1
ln
x x
(1 ln )
6) 2y xy ' ln y ' với
2
y x x x x x
1 2 1 ln 2 1
2 2
Giải: 1) y '' 2y ' 2y 0 với y ex sin x
Ta có:
sin
'' cos sin sin cos 2 cos
x
x x x
y e x
y e x x e x x e x
y '' 2y ' 2y 2e x cos x 2ex cos x sin x 2ex sin x 0 (đpcm)
2) xy '1 ey với ln 1
1
y
x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
15. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
1 xy ' 1 x
1
1
x x x y y xy e
1 1 1 1 1 ln ' 1 ' 1 1 1 1
x x y y
x x x x x x x
y x x x x
' 1 cos(ln ) 1 sin(ln ) cos(ln ) sin(ln )
x x x
sin(ln ) cos(ln ) 1 1 sin(ln ) cos(ln ) cos(ln ) sin(ln )
'' 2cos(ln )
1 . 1 ln 1 ln . 1 1 ln
x x x x x
x x 1 ln x ln x 1 ln x y
'
1 ln x x x x x x x
x x x y x
x x x
1 ln 1 ln
1 ln 1 ln 2 1 ln
x x x
y x x x x x
2 2 2 2
x x x x x x x x x x
2 1 1 2 1 1 2
1 1
2 1 2 1 1 2 1 2 1 2 1
2 2 2 2 2
xy y x x x x x x x x x x
y x x x x x x x x x x
' ln ' 1 ln 1 1 ln 1
2 1 2ln 1 1 ln 1
Trang 15
Ta có:
2
ln 1
1
1 1
y
y x
x x
x e e x
(đpcm)
3) xy ' y( y ln x 1) với 1
1 ln
y
x x
. Ta có:
1 1 1 1 '
2 2
1 ln 1 ln 1
ln
x
2
2
1
'
1 ln
' ( ln 1)
1 ln 1 ln 1 1
1 ln 1 ln 1 ln
xy
x x
xy y y x
x
y y x
x x x x x x
(đpcm)
4) y xy ' x2 y '' 0 với y sin(ln x) cos(ln x)
Ta có:
2 2
y x x
x x x x x
y x x x
x x
y xy ' x2 y '' sin(ln x) cos(ln x) cos(ln x) sin(ln x) 2cos(ln x) 0 (đpcm)
y x
5) 2x2 y 1 ln
' x2 y2 1 với x x
(1 ln )
Ta có:
2
2 2 2 2 2 2
1 ln 1 ln 1
ln
1 ln 2 1 ln 2 ' 2 .
2 2
2 2
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 . 1 1
2 2 2 2
(1 ln ) (1 ln ) 1 ln
x y x
x x x x
2x2 y ' x2 y2 1 (đpcm).
6) 2y xy ' ln y ' với
2
1 2 1 ln 2 1
2 2
Ta có:
x
x
2
2
y x x 2
x x x x
1
2 2
1
' 1 1 . 2 1
2 x 1 x x
1
=
2
2 2 2 2 2 2
x x x x x x x
2 2 2 2 2 2
2y xy ' ln y ' (đpcm)
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
16. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
y xy ex x
' 2 ( 1)
y x ex 6) 2
lim ln(1 ) 1
x
lim ln(1 2 )
x tan
lim 1 1 lim 1 lim 1 1 1
Trang 16
B. BÀI LUYỆN
Bài 1: Tính đạo hàm của các hàm số sau:
1) y 3 x2 x 1 2) y (2x 1)e3x1 3)
1
3
x x y xe 4) 2
x
2
2 2
y
x x
5) y e3x1.cos 2x 6) y (sin x cos x)e2x 7) y 1 ln xln x 8) ln( 1)
1
y x
x
9) y e2x ln(cos x) 10) y x2 ln x2 1 11) 2
2 y (x x) log (2x ex x) 12) y ln sin(3x 1)
Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:
x
2
1) xy ' (1 x2 )y với
2
y xe 2) y ' y ex với y (x 1)ex
3) y '''13y '12y 0 với y e4 x 2ex 4) y 'cos x y sin x y '' 0 với y esin x
5) y '' 2y ' y ex với 1 2
2
2
1
x
với y (x2 1)(ex 2013)
III. GIỚI HẠN
lim 1 1 lim 1
1) 1
0
x
x
x x
x e
x
2)
0
x
x
3)
lim 1 1
0
x
x
e
x
A. VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ : Tính các giới hạn sau:
1) lim
1
x
x
x
x
2)
2 1 lim 1
2
x
x
x
x
3) lim ln 1
x e
x
x e
4)
lim
0
x x
sin
x
e e
x
5)
3
lim ln(1 )
x 0
2
x
x
6)
5 3 3
lim
0
2
x
x
e e
x
7)
lim 1
0
1 1
x
x
e
x
8)
0
x
x
9)
lim lg 1
x 10
10
x
x
Giải:
1) 1 lim
L x
1
Ta có: L lim lim 1 1
1 x
x
x
x x
x
1 x 1
x
x x
Đặt : 1 1
1
x t
x (1 t
)
x ;
t
1
1 1
1 1 1 1. 1 1 1
t
t t t t t
L
t e e
t t t
www.DeThiThuDaiHoc.com
17. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
t
t
L e e
t t t
t e t
L t e e e e t t t e e
lim ln( ) ln lim lim .1 1
t t t
L e e e e e e e
x x e x x x e x x e
lim lim lim 1 lim 1 lim 1. 1 . 2 1.1. 2 2 sin sin sin 2 . sin . 2 sin 1 1
L x x x x
lim ln(1 ) lim ln(1 ) lim ln(1 ) . 1.0 0 2 . 2 2 x x x
x x x
L e e e e e e e e
lim lim 1. lim 1. 5 1. 5 5 2 5 . 2 5 2 2 2
x x x
e e x e L x
x x x
L x x x x x x x x x x x
lim ln(1 2 ) lim ln(1 2 ) lim ln(1 2 ) lim ln(1 2 ) . 1 .2cos 1.1.2.1 2 x tan x sin x 2 . sin . 1 x
2 sin 1
x x x x
t t
lg 10 lg 1 10 lg( 10) lg10 10 10 1 1 10 lim lim lim .
x t t t x L t x t t t
lim
Trang 17
2)
x x
2 1 2 1
L x
2
lim 1 lim 1 3
x x 2 x
x
2
Đặt
3 1 3 2
2
;
x t
x t
x t
6 3 6 3
6 3 6
2
lim 1 1 lim 1 1 . 1 1 .1
x x
L x
3) 3
lim ln 1
x e
x e
Đặt
x t e
; 0
t x e
x e t
ln ln 1
3 0 0 0
e
4)
2 2 2
1
4 0 0 0 0 0
2
x
x x x x x x
x x x x x x x x
x x
5)
3 3 3 2
5 0 0 0 3 3
x x x
2
x
6)
5 3 3 5 5 3 3 3
3
6 0 0 0
x x x
x x x
5
7)
7 0 0 0
1 1 1 1 1 lim lim lim . 1 1 1.0 0
1 1
x x x
8)
8 0 0 0 0
cos 2cos
L x
lim lg 1
x 10
9) 9 10
x
Đặt: 9 0 0 0
10; 0 10 10
10
t t t
B. BÀI LUYỆN
Tính các giới hạn sau:
1
1)
lim 1 1
x
x
x x
2)
2
x
lim 1
0
3
x
e
x
3)
1
1
x
x
e e
x
4)
sin 2 sin
lim
0
x x
x
e
e
x
5)
1
x e
lim x 1
x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
18. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
IV. TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CÁC BẤT ĐẲNG THỨC
và 2 2 3
Trang 18
*) Tính đơn điệu:
*) Các bất đẳng thức:
1) 0 1
b c
a a
a b c
b c
log log
a a
2) 1
b c
a a
a b c
b c
log log
a a
3)
0 1
0 1
log 0
1
1
a
a
b
b
a
b
và
0 1
1
log 0
1
0 1
a
a
b
b
a
b
4)
0
0
0
a b
a b
a b
A. CÁC VÍ DỤ MINH HỌA
Ví dụ 1: Không dùng bảng số và máy tính hãy so sánh các cặp số sau:
1) 3 0,01 và 1000 2)
2 2
2
và
3
2
3) 4 3 1 và 3 3 1
4) 3 log 2 và 2 log 3 5) 2 log 3 và 3 log 11 6)
5
5 2
7
và 1
7)
5
0,7 6 và
1
0,73 8) 2 3 và 3 2 9) 0,4 log 2 và 0,2 log 0,34
10)
2log 2 5
log 1
9
2
2
và 626
9
log 1
11) 3log61,1 và 7log6 0,99 12) 1
3
80
log 1
và 1
2
15 2
13) 2011 log 2012 và 2012 log 2013 14) 13 log 150 và 17 log 290 15) 3 log 4 và 10 log 11
Giải:
1) 3 0,01 và 1000 . Ta có: 0,01 3 10 2 3 102 3 ; 1000 103
2 3 3
3 0,01 1000
2)
2 2
2
và
3
2
. Ta có: 1
2
2 2 3
2 2
3) 4 3 1 và 3 3 1 . Ta có:
1 1
4 3 1 3 1 4 ; 3 3 1 3 1 3
0 3 1 1; 1 1
4 3
4 3 1 3 3 1
4) 3 log 2 và 2 log 3 . Ta có: 3 3 2 2 3 2 log 2 log 3 1 log 2 log 3log 2 log 3
5) 2 log 3 và 3 log 11 . Ta có: 2 2 3 3 2 2 log 3 log 4 2 log 9 log 11log 3 log 11
www.DeThiThuDaiHoc.com
19. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
5 0 5 5 2 1
5 7 7 0 1
2 2 8
0 0,4 1; 2 1 log 2 0
0 0,2 1; 0 1 0,34 log 0,34 0
log 1,1 0 3 log 1,1 3 0
1
6 log 1,1 log 0,99
log 0,99 0
log 1 log 80 log 80 log 81 4
80 1 1 log log
log 1 log 15 2 log 15 2 log 16 4 80 15 2
1 log 2 log 1 log 2
log n n n
(đpcm)
Trang 19
6)
5
5 2
7
và 1 . Ta có:
5 0
2
7
7)
5
0,7 6 và
1
0,73 . Ta có:
5 2 5 4 1 2 5 1
6 36 36 3
6 3
0 0,7 1
5 1
0,7 6 0,73
8) 2 3 và 3 2 . Ta có:
3
6 2
3
3
2 3
3 3 3 9
3 3 2 3 3 2 2 3 3 2
9) 0,4 log 2 và 0,2 log 0,34 . Ta có: 0,4
0,2
0,4 0,2 log 2 log 0,34
10)
2log2 5
log1 9
2 2
và 626
9
Ta có:
2log2 5 log1 9 25 log 25 log 9 log2 2 2 2 9 2 2 2 25
9
625 626
9 9
2log2 5 log1 9
2 2 626
9
11) 3log61,1 và 7log6 0,99 . Ta có:
6
6 6
6
6
3 7
log 0,99 0 7 7 1
log 1
12) 1
3
80
log 1
và 1
2
15 2
Ta có:
1
1
1 3 3 3
3
1 1 1
3 2
1
1 2 2 2
2
15 2
13) 2011 log 2012 và 2012 log 2013
Ta luôn có : 1 log 1 log 2 n n n n với n 1 (*) . Thật vậy :
+) Ta có : 2 2
1 1 1 2 1 2 1 log 1 log 2 n n n n n n n n n n
hay 1 1 2 log log 2 n n n n (1)
+) Áp dụng BĐT Cauchy ta có : 1 1 1 1 log log 2 2 log .log 2 n n n n n n n n (2)
( (2) không xảy ra dấu '' " vì 1 1 log log 2 n n n n )
+) Từ (1) và (2) 1 1 1 1 2 2 log .log 2 1 log .log 2 n n n n n n n n
1 1
1
n
n n n
n
Áp dụng (*) với n 2011 2011 log 2012 2012 log 2013
www.DeThiThuDaiHoc.com
21. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
log 4 2log 4 log 16
;
log 1 log log 5 log 16
thứ tự giảm dần là: 2
với a 1; b 1. 2) log log a a c b b với a,b 1 và c 0
với a 1; b 1.
a b không âm. Ta có :
a b ab a b ab a b a b
(1)
a b a b
hay ln ln ln
1 1 log log
log log a a c
nên log log a a
b c b
c
a c
a c Trang 21
2) 4 2log 5 ; 3 log
; 2
4
log 4
3
log 1
; 9
4
Ta có: 4 2 2log 5 log 5 ; 2 2 2
3 3 3
2
log 1 log 1 log 1
9 32 3
4 2 2
Mà:
1 log 1 log
2 4 2 4
log 0 log 5
3 3
3
2
2 2
4
5 16 log 5 log 16
3 3
3 3 2 2
2 4 3
log 1 log 2log 5 log 4
hay 9 3 4 2
4 4 3
log 4
3
; 4 2log 5 ; 3 log
; 9
4
log 1
4
Ví dụ 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1) ln a ln b ln
a b
2 2
3) log log ( ) a a c b b c với 1 a b và c 0 4) 1 log ( 1) log ( 2) a a a a với 0 a 1
5) alogb c blogc a cloga b 33 abc với a,b, c dương và khác 1.
a b a b
Giải: 1) ln ln ln
2 2
Vì a 1; b 1 nên ln a , ln b và ln
2
+)
ln ln ln 1 ln ln
2 2 2 2
+) ln a ln b 2 ln a ln b (áp dụng BĐT Cauchy)
2
2 ln a ln b ln a ln b 2 ln a ln b ln a ln b hay 1 2 ln ln ln ln
a b a b (2)
2
a b a b
Từ (1) và (2) 1 2 ln ln ln
2 4
2 2
(đpcm)
2) log log a a c b b với a,b 1 và c 0
Vì a,b 1 và c 0 0 log log b b a a c
b b
b b
a a
c (đpcm)
Dấu " " xảy ra khi : c 0
3) log log ( ) a a c b b c với 1 a b và c 0
Ta có : log log ( ) a a c b b c log 1 log ( ) 1 log log a a c a a c
b b c b b
c
a
a
c Với 1 a b và c 0 b b
c
1
a a c
b
b c
a a
c
(*)
Mặt khác áp dụng kết quả ý 2) ta được : log
log a a c
(2*)
Từ (*) và (2*) log log ( ) a a c b b c (đpcm) . Dấu " " xảy ra khi : c 0 hoặc a b .
www.DeThiThuDaiHoc.com
22. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
4) 1 log ( 1) log a a a (a 2) với 0 a 1
Theo kết quả ý 3) ta có : log log ( ) a a c b b c với 1 a b và c 0
Áp dụng với b a 1 và c 1 ta được : 1 log ( 1) log ( 2) a a a a (đpcm)
5) log log log 33 a b c b c a c a b abc với a,b, c 1
Ta có : log log log log log log 2 log . log 2 log log a b c c b a a b c c a b c b a c a b c b a c a b c b a a b (1)
Vì a,b 1 nên áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số không âm logb a và loga b ta được :
log log 2 log .log 2 a b a b b a b a (2)
Từ (1) và (2) log log 2 2 2 a b c c a b c c hay log log 2 a b c c a b c
Chứng minh tương tự ta được : log log 2 a b c b c a a
blogc a cloga b 2b
2 log log log 2 a b c b c a c a b a b c hay alogb c blogc a cloga b a b c (*)
Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có : a b c 33 abc (2*)
Từ (*) và (2*) log log log 33 a b c b c a c a b abc (đpcm)
Ví dụ 5: Không sử dụng máy tính hãy chứng minh rằng:
log 3 log 1 2
2) 1 3
Áp dụng BĐT Cauchy ta được : 2 3 2 3 log 3 log 2 2 log 3.log 2 2 (1)
log 3 log 2 5 log 3 1 5 0
2 2 log 3 5log 3 2 0 2 2 2log 31 log 3 2 0 (*)
log 3 log 2 5
(2)
Trang 22
2 log 3 log 2 5
1) 2 3
2
2
2
Giải:
1) 2 3
2 log 3 log 2 5
2
( (1) không có dấu " " vì 2 3 log 3 log 2 )
Ta có : 2 3 2
2 log 3 2
2
22
2log 3 1 0
log 3 2 0
Mặt khác : 2
2
(*) đúng 2 3
2
2 log 3 log 2 5
Từ (1) và (2) 2 3
(đpcm)
2
log 3 log 1 2
2) 1 3
2
2
log 3 log 1 log 3 log 2
Ta có : 1 3 2 3
2
(1)
2
Chứng minh như ý 1) ta được : log 3 log 2 2 log 3 log 2 2 (2)
2 3 2 3 Từ (1) và (2) log 3 log 1 2
(đpcm)
1 3
2
2
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
23. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
đồng biến trên 2) y f (x) 3x x x2 1 nghịch biến trên
f x x x x x x x x x
'( ) 3 ln 3 1 3 1 3 1 ln 3 1
x x
với f (x) x3 ln x 2) f '(x) 0 biết f (x) e2x1 2e12x 7x 5
f x x ; g(x) 5x 4x ln 5
x e 1
. Vậy nghiệm của phương trình là: 4
'( ) 0 2 x 4 x 7 0 2 x 4 7 0 2 x 7 x
4 0
x f x e e e e e
x x e . Vậy nghiệm của phương trình là: 1 ln
e x 2 1 ln 1 1 ln
Trang 23
Ví dụ 6: Chứng minh rằng các hàm số:
1) ( ) 2 x 2
x
2
y f x
Giải:
1) ( ) 2 2
x x
2
y f x
Ta có:
x x
'( ) 2 ln 2 2 ln 2 0
2
f x
x x
với x ( ) 2 2
2
y f x
đồng biến trên (đpcm)
2) y f (x) 3x x x2 1
Ta có: 2 2
2 2
1 1
Mà :
2 2 2
x x x x x x
1 1 0
ln 3 1 1 ln 3 1 0
2 2
x x
1 1
f '(x) 0 với x
Vậy hàm số y f (x) 3x x x2 1 nghịch biến trên (đpcm)
Ví dụ 7: Giải các phương trình, bất phương trình sau:
1) f '(x) 1 f (x) 0
x
3) f '(x) g '(x) biết f (x) x ln(x 5) ; g(x) ln(x 1)
4) f '(x) g '(x) biết ( ) 1 .52 1
2
Giải:
1) f '(x) 1 f (x) 0
với f (x) x3 ln x
x
Điều kiện : x 0 Ta có: f (x) x3 ln x f '(x) 3x2 ln x x3. 1 x2 3ln x 1
x
f '(x) 1 f (x) 0 x2 3ln x 1 1 .x3 ln x 0 x2 4 ln x 1 0
x x
x 0 (loại) hoặc
1
4 ln 1 ln
x e
4
1
4
4
e
x 1
e
2) f '(x) 0 biết f (x) e2x1 2e12x 7x 5
Ta có: f (x) e2x1 2e12x 7x 5 f '(x) 2e2x1 4e12 x 7
2 1 1 2 2 1 2 1 2 2 1
2 1
e
2 1
2 1
1
2
4
x
x
e
e
2 1 1
2
2 2 2
x e
2 2
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
24. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
3) f '(x) g '(x) biết f (x) x ln(x 5) ; g(x) ln(x 1)
Điều kiện : x 5 Ta có: f ( x ) x ln( x 5) f '( x ) 1 1
x
4
f x g x x x x x x x x
f x x ; g(x) 5x 4x ln 5
f x x f x x ; g(x) 5x 4x ln 5 g '(x) 5x ln 5 4ln 5 5x 4ln 5
f x g x x x x x x x x x
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x 0
x x x
2
. Điều kiện : 2 4 0
x x x
x x x x x
x x x x TXĐ: 3;10
log ( 3) 1 0 log ( 3) 1 log 1 0 3 1 3 10
Trang 24
x x
5 5
; ( ) ln( 1) '( ) 1
1
g x x g x
x
Với x 5: '( ) '( ) 4 1 4 1 5 2 6 9 0 32 0
x x
5 1
(*)
Do (*) đúng với x 5 .Nên nghiệm của bất phương trình là: x 5
4) f '(x) g '(x) biết ( ) 1 .52 1
2
Ta có: ( ) 1 .52 1 '( ) 52 1 ln 5
2
'( ) '( ) 52 1 ln 5 5 4 ln 5 52 1 5 4 5. 5 2 5 4 0 4 5 1 50 0
5
Ví dụ 8: Tìm tập xác định của các hàm số sau:
1
1) y (x2 4) 2
2)
y (6 x x2 )3 3) y 3 1 x 4) y (3x 9)2
5) 2
3 y log (x 3x) 6) 2 4 4 log 2012 x x y 7) 1
y log (x 3) 1
3
8) 2
log ( 1)
3 y log x 3x 2 4 x 9) 3 8 0,5
2
2
2 8
y
x x
10)
2
log log 1
1 5
5
3
y x
x
Giải:
1) y (x2 4) 2
2
x
x
x
TXĐ: D (;2)(2;)
2)
1
y (6 x x2 )3 . Điều kiện : 6 x x2 0 x2 x 6 0 3 x 2 TXĐ: D 3;2
3) y 3 1 x TXĐ: x
4) y (3x 9)2 . Điều kiện : 3x 9 03x 32 x 2 TXĐ: D 2
5) 2
0
y log (x 3x) . Điều kiện : 2 3 0
3 3
x
x x
x
TXĐ: D (;0)(3;)
6) 2 4 4 log 2013 x x y . Điều kiện : 2 2
2 2
2
4 4 0 2 0
1
x
x
4 4 1 4 3 0 3
TXĐ: D 1; 2;3
y log (x 3) 1
7) 1
3
Điều kiện : 1 1 1
3 3 3
3 3 3
D 3
8) 2
3 y log x 3x 2 4 x
Điều kiện : 2 2 2
3 log x 3x 2 4 x 0 x 3x 2 4 x 1 x 3x 2 x 3
www.DeThiThuDaiHoc.com
25. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
x x
3 8 0
log ( 1)
x x
x
x x
x x x
log log 1 0 0 log 1 1 log 1 log 1 log 5
x x x
2 3 1 0 2 2 1 1 1 5 3
x x x x
x 3 x 5 x 14 x 3 2 x
7 0
x x
f x x x x x x x x
bảng biến thiên:
Trang 25
2
2 2
3
3 0 1
3 2 0 1 2 1
2 3
3 0 3 2 3
3 2 3 7
3
x
x x x x x x x x
x x x x
x x x
x
TXĐ: D ;12;
x x x
log ( 1)
9) 3 8 0,5
2
2
2 8
y
x x
Điều kiện : 0,5
2
0
x
2 8
2 2
2 2
0,5
11
3 8 3 8 2
2 11 2 8 0 2 8 0
4 2
log 1 0 1 1
2
x
x x x x
x
x x x x x
x
x x
x
TXĐ: 11
2
x
10)
2
log log 1
1 5
5
3
y x
x
. Đkiện :
2 2 2
1 5 3 5 3 5 5 3
5
5
2
2
2
3 2 7
TXĐ: D 2;12;7
Ví dụ 9: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau:
1) f (x) 3x x 2) sin2 ( ) 0,5 x f x 3) f (x) 2x1 23x 4) f (x) 5sin2 x 5cos2 x
Giải: 1) f (x) 3x x Cách 1: Ta có:
2 1 1 1 1 1
4 4 2 4 4
x x x x x
1
f (x) 3x x 34 4 3max f (x) 4 3 khi 1
4
x
Cách 2: Đk: x 0 Ta có: '( ) 1 1 3 ln 3 1 2 .3 ln 3 0 1 2 0 1
2 x 2 x
4
Ta có : lim ( ) lim 3 lim 1 0
3
x x
f x
x x x x
x
Từ bảng biến thiên ta có: max f (x) 4 3 khi 1
4
x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
26. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
bảng biến thiên:
f x f x
x t
t t
t x f x g t
g t g t
bảng biến thiên:
t x x x x k
( k )
x x x x x x x x k
( k )
Trang 26
2) sin2 ( ) 0,5 x f x
Cách 1: 2 0 sin2 1
max ( ) 1
0 sin 1 0,5 0,5 0,5 1 ( ) 1 2 min ( ) 1
2 2
x
f x khi x k
x f x
f x khi x k
( k )
Cách 2: Đặt t sin2 x với t0;1 f (x) 0,5t g(t) với t0;1
Ta có: g '(t) 0,5t ln 0,5 0,5t ln 2 0 với t0;1 hàm số nghịch biến với t0;1
0 1 (0) ( ) (1) 1 ( ) 1
2
t g g t g g t
f x khi x k
f x khi x k
max ( ) 1
min ( ) 1
2 2
( k )
3) f (x) 2x1 23x
Cách 1: Ta có: f '(x) 2x1 ln 2 23x ln 2 2x1 23x ln 2 02x1 23x x 1 3 x x 2
Mà: lim ( ) lim 2x 1 23 x ; lim ( ) lim 2x 1 23 x
x x x x
min f (x) 4 khi x 2
Cách 2: Ta có: f (x) 2x1 23x 2 2x1.23x 4 . Dấu “=” xảy ra khi: 2x1 23x x 1 3 x x 2
min f (x) 4 khi x 2
4) f (x) 5sin2 x 5cos2 x
2
Cách 1: Đặt
2 1 cos 1
sin ( ) 5 5 ( )
0;1
t
với t0;1
Ta có: '( ) 5 ln 5 51 ln 5 5 51 ln 5 0 5 51 1 1
2
g t t t t t t t t t t
Mà: lim ( ) lim 5t 51 t ; lim ( ) lim 5t 51 t
x x x x
min f (x) 2 5 khi 1 sin2 1 1 cos 2 1 cos 2 0
2 2 2 2 4 2
Cách 2: Ta có: f (x) 5sin2 x 5cos2 x 2 5sin2 x.5cos2 x 2 5sin2 xcos2 x 2 5
Dấu “=” xảy ra khi: 5sin2 5cos2 sin2 cos2 1 cos 2 1 cos 2 cos 2 0
2 2 4 2
min f (x) 2 5 khi
x k
4 2
www.DeThiThuDaiHoc.com
27. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
Ví dụ 10: Tìm GTLN, GTNN (nếu có) của các hàm số sau:
1) f (x) e23x trên đoạn [0; 2] . 2) f (x) ex33x3 trên đoạn [0;2] .
3) f (x) e 1x2 trên đoạn [ 1;1] . 4) f (x) ln(x2 x 1) trên đoạn [1;3] .
5) f (x) ex (x2 x 1) trên đoạn [0;3] . 6) f (x) x e2 x trên đoạn [ 1;0] .
7)
f x x x trên đoạn [ 2;1] . 8) f (x) x2 ln(1 2x) trên đoạn [ 2;0] (TN – 2009)
trên đoạn 1;e3 . 10) f (x) x2 ln x trên đoạn 1 ;e2
trên đoạn [e;e2 ]. 12) f (x) 27x 9x 8.3x 1 trên đoạn [0;1] .
0 x 2 f (0) f (x) f (2) e f (x) 1
2 3 3 3 2 1 0;2
max ( ) 1
min ( ) 2
f x x e
x x
'( ) 0 0
1;1
max ( ) 0
min ( ) 1 1
f x x x
'( ) 2 1 0 1
1;3
max ( ) ln 7 3
min ( ) 0 1
Trang 27
2
( ) 4ln(3 )
2
9)
ln2 f (x) x
x
e
.
11) ( ) 1
ln
f x
x
13) f (x) log2 x 4log x 3 trên [10;1000]. 14) y x2 3 x ln x trên đoạn [1;2] (TN – 2013)
Giải:
1) f (x) e23x trên đoạn [0; 2] . Ta có f '(x) 3e23x 0 với x hàm số nghịch biến trên đoạn [0;2]
Với 2
4
e
2
max ( ) 0
min ( ) 1 2
4
0;2
0;2
x
x
f x e khi x
f x khi x
e
2) f (x) ex33x3 trên đoạn [0;2] . . Ta có:
'( ) 3 3 0 3 3 0
1 0;2
x x x
f x x e x
x
Mà :
f (0)
e
3
f (1)
e
f (2)
e
5
5
0;2
0;2
x
x
f x e khi x
f x e khi x
3) f (x) e 1x2 trên đoạn [ 1;1] . Ta có : 1 2
2
1
x
Mà :
f
f e
f
( 1) 1
(0)
(1) 1
1;1
1;1
x
x
f x e khi x
f x khi x
4) f (x) ln(x2 x 1) trên đoạn [1;3].
Cách 1 : Ta có : 2
1 2
x x
Mà :
(1) 0
(3) ln 7
f
f
1;3
1;3
x
x
f x khi x
f x khi x
'( ) 2 1 0
Cách 2: Ta có : 2
1
f x x
x x
với x1;3 hàm số đồng biến với x1;3.
max ( ) ln 7 3
min ( ) 0 1
Với 1 x 3 f (1) f (x) f (3)0 f (x) ln 7 1;3
1;3
x
x
f x khi x
f x khi x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
28. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
max ( ) 6 3
min ( ) 1
ln 1
'( ) 1 2 0 1 2 2 ln 1 ln 2 ln 2 1;0
f x e x e x e x e x x
f e
ln 2 ln 2 ln 2 1 1 ln 2
2 2 2 2 2
f x x x trên đoạn [ 2;1] . Ta có :
f x x x x
1 2;0 '( ) 2 2 4 2 2 0 4 2 2 0 2
x x x f x x x x
x x x
max ( ) 4 ln 5 2
min ( ) 1 4ln 2 1
2ln . 1 . ln '( ) 2ln ln 0 2ln ln 0
x x x x x f x x x x
max ( ) 4
min ( ) 0 1
x
e
x e
Trang 28
5) f (x) ex (x2 x 1) trên đoạn [0;3] .
Ta có:
2 2 2 2 0;3
'( ) ( 1) (2 1) ( 2) 0 2 0
1 0;3
x x x x
f x e x x e x e x x x x
x
Mà :
f
(0)
1
f (1)
e
f (3)
6
e
3
3
0;3
0;3
x
x
f x e khi x
f x e khi x
6) f (x) x e2 x trên đoạn [ 1;0] .
Ta có: 2 2 2
2 2 2
Mà :
2
( 1) 1 1 1
2 2
ln 2
(0) 1
e e
f e
f
max ( ) 1 ln 2 ln 2
2
2
1;0
1;0
2 2
min ( ) 1 1
x
x
f x khi x
f x e khi x
e
7)
2
( ) 4ln(3 )
2
4 2 '( ) 3
4
0
x x
3 3
x2 3x 4 0
1 2;1
4 2;1
x
x
. Mà :
( 2) 2 4ln 5
( 1) 1 8ln 2 1 16ln 2
2 2
(1) 1 4ln 2 1 8ln 2
2 2
f
f
f
max ( ) 1 8ln 2 1
2;1
2
2;1
min ( ) 1 16ln 2 1
2
x
x
f x khi x
f x khi x
8) f (x) x2 ln(1 2x) trên đoạn [ 2;0] (TN – 2009)
Ta có :
2
2
1 2 1 2 1 2;0
Mà :
( 2) 4 ln 5
1 1 ln 2 1 4ln 2
2 4 4
(0) 0
f
f
f
2;0
2;0
4 2
x
x
f x khi x
f x khi x
9)
ln2 f (x) x
trên đoạn 1;e3 . Ta có :
x
2
2
2
2 2
x x
2
x x
x x e
ln 0 1
ln 2
(1) 0
( ) 4
Mà : 2
2
( 3
) 9
3
f
f e
e
f e
e
2
3 2
3
1;
1;
f x khi x e
e
f x khi x
www.DeThiThuDaiHoc.com
29. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
max ( ) 2
x e
e
min ( ) 1 1
với xe;e2 hàm số nghịch biến với xe;e2
2 2 ( ) ln '( ) 1 ln . 1 1
)
f x x f x x
e x e f e f x f e f x
max ( ) 1
min ( ) 2
max ( ) 7 1
min ( ) 13 log 2
0;1 3
Trang 29
10) f (x) x2 ln x trên đoạn 1 ;e2
e
. . Ta có :
0
'( ) 2 ln 2ln 1 0 1 ln ln
2
x
f x x x x x x
x e
2
2
0 1 ;
x e
1 ;
e
x e e
e
1 1
f
e e
f e e
f e e
. Mà :
2
2
2
2 4
4 2
2
1; 2
1; 2
x e
e
f x e khi x e
f x khi x
e e
11) ( ) 1
trên đoạn [e;e2 ].
ln
f x
x
Ta có :
1
x
'( ) 2 ln 1 0
f x x
x x x x
ln 2 ln ln
(Có thể tính f '(x) bằng cách : 1 3
x x x x
2 2 ln ln
Cách 1 : Với 2 ( ) ( ) ( 2 ) 1 ( ) 2
2
2
max ( ) 1
; 2
min ( ) 2
; 2
2
x e e
x e e
f x khi x e
f x khi x e
( ) 1
( ) 2
Cách 2 : Ta có : 2
2
f e
f e
2
; 2
; 2
2
x e e
x e e
f x khi x e
f x khi x e
12) f (x) 27x 9x 8.3x 1 trên đoạn [0;1] .
Đặt t 3x với x0;1t1;3 f (x) t3 t2 8t 1 g(t) với t1;3
Ta có : g '(t) 3t2 2t 8 0
2 1;3
4 ( )
3
t
t loai
Mà :
(1) 9
(2) 13
(3) 7
g
g
g
0;1
x
x
f x khi x
f x khi x
13) f (x) log2 x 4log x 3 trên [10;1000].
Đặt t log x với x10;1000t 1;3 f (x) t2 4t 3 g(t) với t1;3
Ta có : g '(t) 2t 4 0t 21;3
Mà :
(1) 0
(2) 1
(3) 0
g
g
g
10;1000
10;1000
10
max ( ) 0
1000
min ( ) 0 100
x
x
x
f x khi
x
f x khi x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
30. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
14) y x2 3 x ln x trên đoạn [1;2] (TN – 2013)
Ta có:
2
x x
y ' (ln x 1) 1 ln x x x 3
ln
x
2 2 2
x x x
3 3 3
x x 3 x x x x 0 x x 3 0
x y
max (1) 2 1
min (2) 7 2ln 2 2
1;2
x x x
'( ) 3 ln 3 3 ln 3 3 ln 3 5 3 3
3 0 5 3 3 3 3 1 0
f x x
bảng biến thiên :
. Vậy bất phương trình có nghiệm khi : m 2 2
f x t t g t
t t
t
4
3 '( ) 1 0 1 4
t t
Trang 30
Mà
2
2 2
2
3 ' 0
x x
ln 0 [1; 2]
với x[1;2]
Suy ra hàm số nghịch biến trên đoạn [1;2]
1;2
x
x
y y khi x
y y khi x
Ví dụ 11: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm: 1) 3x 3 53x m 2) 4x m.2x m 3 0
Giải:
1) 3x 3 53x m (*)
Xét hàm số : f (x) 3x 3 5 3x với 3 x log 5 (*) có nghiệm khi :
min ( )
;log35
x
f x m
Ta có :
x x
2 3 3 2 5 3 2 3 3 5 3
x x x
x x x x
Ta có : lim f ( x
) lim 3x 3 5 3x 3 5
x x
min ( ) 2 2
;log35
x
f x
2) 4x m.2x m 3 0 4x 3 m2x 1 (2*)
TH1 : x 0 bất phương trình có dạng : 4 0 (vô lí)
TH2 : x 02x 1 0 . Khi đó bất phương trình có dạng: 4 3
x
m
x 2 1
(2*1)
x
x m
TH3: x 0 2x 1 0 . Khi đó bất phương trình có dạng: 4 3
2 1
(2*2)
x
x f x
Xét hàm số: ( ) 4 3
2 1
. Đặt t 2x
2 3 4 ( ) 1 ( )
1 1
g t t
2
2
1 1
www.DeThiThuDaiHoc.com
31. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
m f x g t
6 . Vậy (2*1) m 6 (1)
min ( ) min ( )
x t
g t t
lim ( ) lim 3
t t 1
x x x
'( ) 3 ln 3 3 ln 3 3 ln 3 5 3 3
3 0 5 3 3 3 3 1 0
f x x
bảng biến thiên :
. Vậy bất phương trình đúng với 3 x(;log 5] : m 4
Trang 31
+) Với x 0t 1 và
2
g t t
lim ( ) lim 3
t 1 t 1
t
1
ta có bảng biến thiên:
(2*1)
0; 1;
+) Với x 00 t 1 và
2
1 1
t
ta có bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta có: (2*2) m 3 (2)
Từ (1) và (2), suy ra bất phương trình (2*) có nghiệm khi:
3
6
m
m
Ví dụ 12: Tìm m để bất phương trình:
1) 3x 3 5 3x m có nghiệm với 3 x(;log 5]
2) (m1).4x 2x1 m1 0 có nghiệm với x
3) m.9x (2m1).6x m.4x 0 có nghiệm với x[0;1]
Giải:
1) 3x 3 53x m với 3 x(;log 5] (*)
Xét hàm số : f (x) 3x 3 5 3x với 3 x log 5 (*) đúng với 3 x(;log 5] :
max ( )
;log35
x
f x m
Ta có :
x x
2 3 3 2 5 3 2 3 3 5 3
x x x
x x x x
Ta có : lim f ( x
) lim 3x 3 5 3x 3 5
x x
m f x
max ( ) 4
;log35
x
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
32. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
t t t g t t t
2 4 2 1 2 '( ) 0 2 1 0
t
t
t
t
g t t
lim ( ) lim
t t 1
. Vậy với m 6 thì bất phương trình có nghiệm với x[0;1]
Trang 32
2) (m1).4x 2x1 m1 0 với x (2*)
Đặt t 2x với t 0 . Khi đó (2*) có dạng: m1t2 2t m1 0 với t 0
mt2 1 t2 2t 1 với t 0
2
m t t g t
2
2 1 ( )
1
t
với t 0 (2**)
2
2
2 2
t t
1 1 2
và
2
g t t t
lim ( ) lim 2 1
1
t t t
2
1
bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên: (2**) m 1. Vậy bất phương trình đúng với x khi:m 1
3) m.9x (2m1).6x m.4x 0 với x[0;1] (3*)
9 x 3 x
(3*) 2 1 0
m m m
4 2
với x[0;1]
Đặt 3
2
x
t
với 0;1 1; 3
x t 2
Khi đó (3*) trở thành: mt2 2m1t m 0 với 1; 3
2
mt2 2t 1 t với 1; 3
2
2 m t 1 t với 1; 3
2
(3*1)
+) Với t 1 bất phương trình có dạng: 0 1 (luôn đúng)
+) Với t 1: (3*1)
m t g t
( )
t
1
2
với 1; 3
2
(3*2)
Ta có:
'( ) 1 0
1
3
g t t
t
với 1; 3
t 2
và
1 1 2
t
Ta có: (3*2)
m g t
max ( ) 6
t
1;3
2
www.MATHVN.com
www.DeThiThuDaiHoc.com
33. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
n
ex x x x
vớix 0 ; n 3) ex x 1 với x .
n
với x 0 ; a 1; n 5) ln(1 x) x với x 0
với 0 a b 23) . 1 1
Trang 33
Ví dụ 13: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
1) ex 1 x với x 0 2)
2
1 ...
2 !
4) 2 ln ln
1 ln ...
2! !
n
x x a x a
a x a
n
6)
x x 2
xn x
ln 1 ...
n
2 !
với x 0 7)
2
ex cos x 2
x x x
2
x
x x
8) ln 1
1
với x 0; x 1 9) ln(x 1) x 1 với x 1 10) ln 1
1
x x
x
x
với x 0
x x
11) ln( 1) 2
2
x
với x 0 12) ln 1 1 x2 1 ln x
với x 0
x
13) x ln x 1 x2 1 1 x2 với x 14)
x
1 1
2
xx x
với x 1 15) ab ba với 0 a b 1
b a
16) 2 1 2 1
a 2 a b
2
b
với a b 0 (D – 2007) 17) 2 3 2 3 x x y y y x với x y 0
18)
b c b a c a
b c b
a b c
aabbcc abc
với a,b, c 0 và a b . 19) 3
với a,b, c 0
x y y
x x y
20) 3a.2a b.2b c.2c a b c2a 2b 2c với a,b,c 21) ln 2
2
với x, y 0
22) b a ln b b
a
b a a
với x(0;1)
2
xn x
ne
Giải:
1) ex 1 x với x 0 (1*)
(1*) ex 1 x 0 với x 0
Cách 1 Xét hàm số: f (x) ex 1 x với x 0 . Ta có: f '(x) ex 1 0 x 0
Từ bảng biến thiên ta có: f (x) 0 với x 0 hay ex 1 x 0 với x 0 (đpcm)
Cách 2 (thực chất là cách trình bày khác của Cách 1)
Xét hàm số: f (x) ex 1 x với x 0
Ta có: f '(x) ex 1 0 với x 0 và f '(x) 0 x 0
f (x) đồng biến với x 0 nên với x 0 f (x) f (0) 0
hay ex 1 x 0 với x 0 (đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com
34. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
f x e x x x x
n
ex x x x
với x 0 ; n N (đpcm)
n
; lim f ( x ) lim e x x
1
với x 0 ; a 1; n
et t t t
với t 0 ; n (quay về ý 2))
Trang 34
2)
2
ex x x x
1 ...
vớix 0 ; n
n
n
2 !
Xét hàm số:
2
f x e x x x
.
( ) 1 ...
n
2 !
x
n
n
Ta sẽ đi chứng minh: ( ) 0 n f x (*) với x 0 ; n
+) Với n 1: 1f (x) ex 1 x 1 f '(x) ex 1 0 với x 0 và f '(x) 0 khi x 0
hàm số 1f (x) đồng biến với x 0 1 1 f (x) f (0) 0 . Vậy (*) đúng với n 1
+) Giả sử (*) đúng với n k hay f ( x )
0 k 2 k k
1
+) Ta cần chứng minh (*) đúng với n k 1 hay
1( ) 1 ... 0
2 ! 1 !
x
k
k k
. Thật vậy:
2
f x e x x x
'
1( ) 1 ...
k
2 !
x
k
k ( ) 0 k f x (theo giả thiết quy nạp) và '
1( ) 0 k f x khi x 0
hàm số f ( x ) đồng biến với x 0 f ( x ) f (0) 0 . Vậy (*) đúng với n k 1
k 1k 1 k 1 2
Theo phương pháp quy nạp
1 ...
2 !
3) ex x 1 với x. (3*)
(3*) ex x 1 0 với x
Xét hàm số: f (x) ex x 1 với x . Ta có: f '(x) ex 1 0 x 0
và lim f ( x ) lim e x x
1
x x
x x
Từ bảng biến thiên ta có: f (x) 0 với x
hay ex x 1 0 với x (đpcm)
4)
2 ln ln
1 ln ...
2! !
n
x x a x a
a x a
n
Đặt t x ln a ax ex ln a et với t 0
Khi đó bài toán được phát biểu lại là: Chứng minh
2
1 ...
n
n
2 !
5) ln(1 x) x với x 0
Xét hàm số: f (x) ln 1 x x với x 0 .
f x x
Ta có: '( ) 1
1
0
x x
1 1
với x 0
hàm số f (x) nghịch biến với x 0 f (x) f (0) 0
hay ln 1 x x 0 với x 0 (đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com
35. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
n
n
x x x
n n f x
1 ! '( ) 1 !
0
n n
x x x x x x
n n
f x ex x x x với x
x f x f
x f x f
f x e x x x
ex x x x với x (đpcm)
x x x f x x x
với x 0; x 1
x x x x x x x
x x x x x
x x x x
x x x x x
x x x x
Trang 35
6)
x x 2
xn x
ln 1 ...
n
2 !
với x 0
Xét hàm số:
x 2
f ( x ) ln 1 x ...
xn x
n
2 !
với x 0
Ta có:
1
1 ...
2 2
1 ... 1 ...
2 ! 2 !
với x 0
f (x) nghịch biến với x 0 f (x) f (0) 0 hay:
x x 2
xn x
ln 1 ...
n
2 !
với x 0 (đpcm)
7)
2
ex cos x 2
x x với x
2
Xét hàm số:
2
( ) cos 2
2
Ta có: f '(x) ex sin x 1 x và f ''(x) ex cos x 1 0 với x
f '(x) đồng biến với x . Do đó:
0 '( ) '(0) 0
0 '( ) '(0) 0
và ta có:
2
lim ( ) lim cos 2
2
x
x x
Từ bảng biến thiên ta có: f (x) 0 với x hay
2
cos 2
2
x
x x
8) ln 1
1
với x 0; x 1
Xét hàm số: f (x) ln x x 1
với x 0 và x 1
x
Ta có:
1 . 1 2 1 2 1 1 1 '( ) 0
2 2
f (x) nghịch biến với x 0; x 1 .Do đó:
+) Với 0 x 1 f (x) f (1) 0 hay ln 1 0 ln 1 ln 1
1
(vì x 1 0 ) (1)
+) Với x 1 f (x) f (1) 0 hay ln 1 0 ln 1 ln 1
1
(vì x 1 0 ) (2)
x
x x
Từ (1) và (2) ln 1
1
với x 0; x 1 (đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com
36. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
f x x x x
'( ) 1 1 2 1 0 1 2
5
f x x x
lim ( ) lim ln( 1) 1
x x
x x
f x x
'( ) 1 4 0
x x
Trang 36
9) ln(x 1) x 1 với x 1
Xét hàm số f (x) ln(x 1) x 1 với x 1
Ta có:
x x x
1 2 1 2 1
;
và lim f ( x ) lim ln( x 1) x
1
x x
1 1
Từ bảng biên thiên ta có: f (x) 2ln 2 2 0
hay ln(x 1) x 1 với x 1 (đpcm)
10) ln 1
1
x x
x
x
với x 0
+) Xét hàm số: f (x) ln 1 x x với x 0
f x x
Ta có: '( ) 1
1
0
x x
1 1
với x 0
hàm số f (x) nghịch biến với x 0 f (x) f (0) 0
hay ln 1 x x 0 với x 0 (1)
g x x x
+) Xét hàm số: ( ) ln 1
1
x
với x 0
Ta có:
g x x
'( ) 1 1
0
2 2
x x x
1 1 1
với x 0
hàm số g(x) đồng biến với x 0 g(x) g(0) 0
hay ln 1 0
1
x
với x 0 (2)
Từ (1) và (2) ln 1
1
x x
x
x
với x 0 (đpcm).
x x
11) ln( 1) 2
2
x
với x 0
f x x x
Xét hàm số: ( ) ln( 1) 2
2
x
với x 0
Ta có:
2
2 2
x x x x
1 2 1
2
với x 0
f (x) đồng biến với x 0 f (x) f (0) 0
hay ln( 1) 2
2
x
với x 0 (đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com
37. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
với x 0 .Xét hàm số: f (x) ln 1 1 x2 1 ln x
x 1 1 x 1 x x 1 x 1 x 1
x f '( x
)
x x x x x x x x x x
2 2
x x x x x x x x x x
1 2 1 2 1 2 1 1 1 1 2
0
x x x x x x x x
f x x x x
với x 0 (đpcm)
f x x x x x x
x
x x x
f x x x x x
x x
1 1 1 ln ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 ln 1 0
2 2 2 2
xx x xx x x x x x x x x x
f x x x x x x
x
(đpcm)
Trang 37
12) ln 1 1 x2 1 ln x
x
với x 0
x
Ta có:
3 2 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1
với x 0
hàm số đồng biến trên 0; (1)
Mặt khác: 2
lim ( ) lim ln 1 1 2 1 ln lim ln 1 1 1 0
x x x
x x x
(2)
Từ (1) và (2) f (x) 0 với x 0 hay ln 1 1 x2 1 ln x
x
13) x ln x 1 x2 1 1 x2 với x . Xét hàm số: f (x) x ln x 1 x2 1 1 x2 với x
x x
2
Ta có: 2 2
2 2
1
'( ) ln 1 1 ln 1
1 1
Khi đó: f '(x) 0 ln x 1 x2 0 x 1 x2 1 1 x2 1 x
x x
1 0 1
2 2
0
1 1 2 0
x
x x x x
và lim ( ) lim ln 1 2 1 1 2
x x
Từ bảng biến thiên ta có: f (x) 0 với xR hay x ln x 1 x2 1 1 x2 với xR (đpcm)
x
14)
1 1
2
xx x
với x 1
Ta có:
Xét hàm số: ( ) ln 1ln 1
2
f x x x x x
với x 1
Ta có: 1
'( ) ln 1 ln 1 ln ln 1 ln 2
2 2
1
(1)
x x x x x
Mà: 1 2 1 0 2 1 ln 2
0
x x
1 1
(2)
Từ (1) và (2) f '(x) 0 với x 1 và f '(x) 0 khi x 1 hàm số f (x) đồng biến với x 1
x x x x
f (x) f (1) 0 hay ln 1ln 1 0
2
www.DeThiThuDaiHoc.com
38. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
15) ab ba với 0 a b 1
Ta có BĐT cần chứng minh: ab ba ln ab ln ba bln a a ln b ln a ln b
với 0 a b 1
với x0;1 . Ta có: 2
b a a b b a
a b a b b a a b b a
với a b 0
4 ln 4 ln 4 1 4 ln 4 4 1 ln 4 1 '( ) 4 1
0
(đpcm)
x y y x x y y x
x x y y y x x y xy xy
x y y x x y y x x y
với 3
a a t a a a a a f t a
ln . ln 1 '( ) 1 ln 1 ln 1
0
t a t
Trang 38
a b
Xét hàm số: f (x) ln x
x
f '(x) 1 ln x 0
với x0;1
x
f (x) đồng biến với x0;1 . Vậy với 0 a b 1 f (a) f (b) hay ln a ln b
(đpcm).
a b
b a
16) 2 1 2 1
a 2 a b
2
b
với a b 0 (D – 2007)
Ta có:
1 1 4 1 4 1 2 2 4 1 4 1 ln 4 1 ln 4 1
a b ab ab
2 2 2 2
ln 4 1 ln 4 1
ln 4 1 ln 4 1
a b
b a a b
a b
Xét hàm số:
ln 4 1
( )
t
f t
t
với t 0
Ta có:
2 4 1
2
t
t t t t
t
t f t
t
t
với t 0
hàm số nghịch biến với t 0
ln 4 a 1 ln 4 b
1
Với a b 0 f ( a ) f ( b
)
a b
17) 2 3 2 3 x x y y y x với x y 0
Ta có: 2 3 2 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3 2 1 3
2 2 2 2
1 3 1 3 ln 1 3 ln 1 3 y ln 1 3 x
ln 1 3
2 2 2 2 2 2
ln 1 3 ln 1 3
x y
2 2
x y
ln 1 ax ln 1 ay
x y
a (*)
2
Xét hàm số
ln 1
( )
at
f t
với t 0
t
Ta có:
2 1
2
t
t t t t t
t
t
với t 0
Vậy f (t) nghịch biến với t 0 . Nên với x y 0 f (x) f ( y) hay (*) đúng (đpcm).
www.DeThiThuDaiHoc.com
39. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
x b f x x a x b x a
b a b a b
a g x
a b a b a a b b a b b a
b c b c b b c c b c c b
c a c a c c a a c a a c
a b a b b a
a b a b a b
b c b c b c
c a c a c a
Trang 39
18)
b c b a c a
b c b
x b f x x a
với a,b, c 0 và a b . Xét hàm số: ( )
x b
(*) với x, a,b 0
Từ (*) ln ( ) ln ln
x b x b
x b b a
2 '( ) ln ln '( ) ln ( )
( )
f x x a x b x a b a x a b a x a f x f x f x x b x b x a x b x a
x b
(1)
Đặt g(x) ln x a b a
x b x a
2
2 2 '( ) 0
x a x b x a x a x
b
với x, a,b 0
hàm số g(x) nghịch biến với x0;
Mà lim g ( x ) lim ln x a b a
0
x b x a
x x
g(x) 0 với x 0 (2)
Từ (1) và (2) f '(x) 0 với x, a,b 0
hàm số f (x) đồng biến với x0;
Vậy với c 0 f (c) f (0) hay
b c b a c a
b c b
(đpcm)
a b c
19) 3
aabbcc abc
với a,b, c 0
a b c a b c
3 ln ln 3 3 ln ln ln ln ln ln
aabbcc abc aabbcc abc a a b b c c a b c a b c
Xét hàm số: f (x) ln x luôn đồng biến với x 0
Khi đó với a,b, c 0 ta luôn có:
ln ln 0 ln ln ln ln
ln ln 0 ln ln ln ln
ln ln 0 ln ln ln ln
2a ln a b ln b c ln c aln b ln c b(ln c ln a) c(ln a ln b) (*)
Cộng 2 vế của (*) với a ln a b ln b c ln c ta được:
3a ln a b ln b c ln c a b cln a ln b ln c (đpcm)
20) 3a.2a b.2b c.2c a b c2a 2b 2c với a,b, c
Xét hàm số: f (x) 2x luôn đồng biến với x
Khi đó với a,b,cR ta luôn có:
2 2 0 .2 .2 .2 .2
2 2 0 .2 .2 .2 .2
2 2 0 .2 .2 .2 .2
b c b c c b
c a c a a c
2a.2a b.2b c.2c a2b 2c b(2c 2a ) c(2a 2b ) (*)
Cộng 2 vế của (*) với a.2a b.2b c.2c ta được: 3a.2a b.2b c.2c a b c2a 2b 2c (đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com
40. GV: THANH TÙNG 0947141139 – 0925509968 http://www.facebook.com/giaidaptoancap3
www.MATHVN.com
tx x y y x t y x t t
2 2 ( 1) 2(
1)
với t 1 ( 1)
x y x x t t
và f (x) liên tục trên a;b
xn x x n x n x x n
ne ne e
n n
n x x n nx x x x n nx nx n
2 1 2 2 . . ... 2 2 2 2
n n n n
n e n e
f n f n f c n n
Trang 40
x y y
x x y
21) ln 2
2
với x, y 0
Đặt t x
y
x
2 2 ( 1)
1
Khi đó bài toán trở thành chứng minh: 2 1
ln
1
t
t
t
với t 1
Xét hàm số
2 1
( ) ln
1
t
f t t
t
với t 1
Ta có:
2
f t t
1 4
'( ) ( 1)
0
2 2
t t t t
1 1
với t 1 hàm số đồng biến với t 1
Với t 1 2 1
( ) (1) 0 ln 0
1
t
f t f t
t
hay
2 1
ln
1
t
t
t
với t 1 (đpcm)
22) b a ln b b
a
với 0 a b
b a a
Ta có: b a b
ln b a 1 ln b ln a
1
b a a b b
a a
Xét hàm số: f (x) ln x với xa;b ta có: f '(x) 1
x
Áp dụng định lý La – gơ – răng c a;b : f (b) f (a) f '(c) ln b ln a 1
b a b
a c
(1)
Mặt khác: 0 a c b 1 1 1
(2)
b c a
Từ (1) và (2) 1 ln b
ln a
1
b b
a a
(đpcm)
23) . 1 1
với x(0;1)
2
xn x
ne
Ta có: . 1 1 2 1 1 2 1 2 1
2 2
Áp dụng BĐT Cauchy ta có:
2 1 2 1
2
2
2 1 2 1
n
n
n n
Ta cần chứng minh:
2 1 2 1 2 1 ln 2 ln 1
2 1 2 1
2n 1 ln 2n ln 2n 1 1 hay ln 2 1 ln 2 1
2 1
n n
n
Xét hàm số: f (x) ln x với x2n;2n 1 ta có: f '(x) 1
và f (x) liên tục trên 2n;2n 1
x
Áp dụng định lý La – gơ – răng c2n; 2n 1 : (2 1)
(2 ) '( ) ln 2 1 ln 2 1
n n c
2 1 2
(1)
Mặt khác: 2 1 1 1
2 1
c n
c n
(2)
Từ (1) và (2) ln 2 1 ln 2 1
2 1
n n
n
(đpcm)
www.DeThiThuDaiHoc.com