Tiểu Luận Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Vật Liệu Lâm Đồng đã chia sẻ đến cho các bạn nguồn tài liệu hoàn toàn xuất sắc. Nếu các bạn có nhu cầu cần tải bài mẫu này vui lòng nhắn tin ngay qua zalo/telegram : 0934.536.149 để được hỗ trợ tải nhé.
BỘ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 VẬT LÝ 11 - KẾT NỐI TRI THỨC - THEO CẤU TRÚC ĐỀ MIN...
Tiểu Luận Phân Tích Báo Cáo Tài Chính Công Ty Cổ Phần Khoáng Sản Vật Liệu Lâm Đồng
1. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 1/ 29
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
TIỂU LUẬN
QUẢN TRỊ TÀI CHÍNH
Đề tài:
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN
KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU LÂM ĐỒNG
Tham khảo thêm tài liệu tại Trangluanvan.com
Dịch Vụ Hỗ Trợ Viết Thuê Tiểu Luận,Báo Cáo
Khoá Luận, Luận Văn
ZALO/TELEGRAM HỖ TRỢ 0934.536.149
TP.HỒ CHÍ MINH 11/2022
2. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 2/ 29
MỤC LỤC
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU LÂM
ĐỒNG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG ……………………………………………………………4
1.1.1. Một số thông tin cơ bản……………………………………………………...4
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:……………………………………………4
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh……………………………………………………….....5
1.1.4. Vị thế Công ty………………………………………………………………..6
1.2. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG………………………………………………………………….7
1.3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH…………………..7
1.4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ………………………………………..8
PHẦN 2: PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ……………………………………………………………….10
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:……………………………………..10
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio): …………………………………10
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):…………………………………11
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:……………………………..12
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT: ……………………………………………..12
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)………….12
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ: …………………………………………………………….13
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:………………………………………….14
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR:……………………………………….15
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ: ……………………………………………..16
3. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 3/ 29
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:…………………………………………15
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:………………………….15
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM: ……………………………………………16
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP: …………………………………………17
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA…………………………..17
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE ………………………..17
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường:……………………………18
2.1.4.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E): …………………………………………..18
2.1.4.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):……………………..18
2.1.4.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF…………………………………………..19
2.2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU: ……………………………………………………………..20
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán: ………………………………..20
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:………………………25
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z: ……………………………………………………………26
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:………………………………………27
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:……………………………………………………………28
PHẦN 3: KẾT LUẬN:………………………………………………………………….29
TÀI LIỆU THANH KHẢO:……………………………………………………………30
4. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 4/ 29
PHẦN 1:
TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU
LÂM ĐỒNG
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG:
1.1.1. Một số thông tin cơ bản :
LBM - LAM DONG BUILDING MATERIAL JSC
CÔNG TY CỔ PHẦN VẬT LIỆU XÂY DỰNG LÂM ĐỒNG
17 B Phù Đổng Thiên Vương, phường 8, thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Điện thoại: +84-(0)63-382.81.27
Fax: +84-(0)63-355.40.65
Email: ctyvlxdld@hcm.vnn.vn
Website: http://http://www.lbm-vn.vn/
1.1.2. Lịch sử hình thành và phát triển:
- Công ty Vật liệu Xây dựng Lâm Đồng được thành lập theo Quyết Định số 981
QĐ/UB – TC của UBND tỉnh Lâm Đồng ngày 18/11/1994 với 02 đơn vị trực thuộc là xí
nghiệp Vật liệu xây dựng số 1 Tam Bố Di Linh ( CTCP Hiệp Thành hiện nay) và Xí nghiệp
Xây lắp và kinh doanh VLXD Đức Trọng và 03 phân xưởng sản xuất đá.
- Ngày 17/03/2003 Công ty Vật Liệu Xây dựng Lâm Đồng thực hiện cổ phần hóa và
chính thức hoạt động dưới hình thức công ty cổ phần từ ngày 28/05/2003.
- Ngày 20/12/2006 Công ty chính thức niêm yết cổ phiếu trên sàn giao dịch chứng
khoán tại Trung tâm Giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh (nay là Sở Giao dịch
chứng khoán Tp. HCM).
- Năm 2007 Công ty phát hành cổ phiếu ra công chúng tăng vốn điều lệ lên
41.355.560.000 đ .Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số : 059249 do Sở Kế hoạch và
Đầu tư Lâm Đồng cấp ngày 28/5/2003 thay đổi lần 4 ngày 18/06/2007 đổi tên thành Công
ty Cổ phần Khoáng sản và Vật liệu xây dựng Lâm Đồng với vốn điều lệ là 41.391.600.000
5. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 5/ 29
đồng.
Hiện nay Công ty đã bổ sung thêm ngành nghề và đăng ký thay đổi giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số 059249 lần thứ 7 vốn điều lệ 85 tỷ đồng.
- Ngày 1/10/2011 Công ty đã đầu tư vốn 100% để thành lập Công ty TNHH MTV
Hiệp Thịnh Phát là công ty con.
1.1.3. Lĩnh vực kinh doanh:
- Sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng.
- Khai thác, chế biến và kinh doanh khoáng sản.
- Thi công lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi và nước
sinh hoạt.
- San lấp mặt bằng xây dựng và kinh doanh phát triển nhà.
- Kinh doanh vận chuyển hàng và hoạt động xuất nhập khẩu.
- Trồng rừng.
-Địa bàn:Lâm Đồng, Đà Lạt
Các dự án lớn
Trong năm 2008 công ty đã được UBND tỉnh Lâm đồng cho phép công ty được mở rộng và
khai thác tại mỏ: mỏ Cam Ly có diện tích: 9.24 ha với trữ lượng: 2.053.000 m3(khai thác
trong vòng 20 năm), mỏ Tu Tra có diện tích: 3,45 ha với trữ lượng 76.250 m3(khai thác
trong vòng 3 năm).Dự án đầu tư mở rộng nhà máy sứ Hiệp An: Công suất 7.750 tấn ống sứ
và VLCL/năm. Vốn đầu tư 46 tỷ đồng. Khởi công xây dựng tháng 3/2008, hoàn thành trong
năm 2009.Đầu tư mở rộng Trạm trộn bê tông - XN Bê tông Hiệp Lực: công suất 50.000
m3/năm. Vốn đầu tư: 7,951 tỷ đồng. Triển khai đầu tư tháng 7/2008.Dự án đầu tư nâng
công suất Nhà máy chế biến cao lanh Trại mát: công suất: 30.000 tấn/năm. Vốn đầu tư: 7,27
tỷ đồng. Triển khai đầu tư tháng 2/2009.Năm 2010 công ty có kế hoạch đầu tư vào 2 dự án:
Đầu tư cải tạo hệ nghiềm sàn đá cát tại phân xưởng Cam Ly và Đầu tư dây chuyền sản xuất
gạch gốm trang trí tại xí nghiệp gạch, ngói tuynen Thạnh Mỹ.Kế hoạch đầu tư của công ty
năm 2010 như sau: đầu tư hệ máy nghiền sa mốt hạt lớn tại Xí nghiệp Hiệp An giá trị 1,5 tỷ
6. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 6/ 29
đồng; đầu tư các thiết bị cho việc phát triển sản phẩm mới tại Xí nghiệp Hiệp An giá trị 350
triệu đồng; đầu tư nhà xưởng, móng máy, nhà chứa mẫu, gara ô tô tại Xí nghiệp Hiệp An
giá trị 1,35 tỷ đồng; Kiến thiết cơ bản mặt bằng sứ Thiên Nhiên cũ tại Trại Mát giá trị 2 tỷ
đồng.
Triển vọng Công ty
Nhu cầu Kaolin dự báo tăng 15-20% từ năm 2000-2010. Sản lượng đá khai thác tăng trưởng
22%trong vòng 7 năm qua. Nếu như tỉ lệ đô thị hóa của Việt Nam là 23% trong năm 1999
thì tỉ lệ này là 25% năm 2004 và ước đạt 33% vào năm 2010. Mức đô thị hóa cao sẽ thúc
đẩy sự phát triển của ngành bất động sản và do đó nhu cầu về vật liệu xây dựng sẽ tăng lên.
Nguồn mỏ của công ty có thể đảm bảo cho công ty hoạt động trong 20 năm. Năm 2008,
công ty đã được chấp thuận khai thác mỏ CamLy và Tu Tra ở Đà Lạt.
Rủi ro Kinh doanh chính
Do đặc thù của vị trí địa lý Lâm Đồng tương đối xa trung tâm công nghiệp phát triển là TP.
HCM và ngành công nghiệp Lâm Đồng chưa phát triển mạnh, do đó không thu hút được lao
động có trình độ cao.Với thời tiết khu vực tỉnh Lâm Đồng có mùa mưa kéo dài (bình quân 6
tháng/năm), độ ẩm không khí cao mà các sản phẩm công nghiệp như gạch, cao lanh, vật
liệu chịu lửa đều qua công đoạn giảm ẩm, do đó nếu thời tiết biến động mưa nhiều sẽ giảm
chủ động trong sản xuất và làm tăng giá thành từ đó giảm tính cạnh tranh.
1.1.4. Vị thế công ty:
Sản phẩm cao lanh: khách hàng chủ yếu là các công ty sản xuất gốm sứ và công nghiệp, vật
liệu chịu lửa ở khu vực phía Nam như Bình Dương, Đồng Nai, Tp.HCM và Bà Rịa Vũng
Tàu.
Hiện nay, công ty có 2 kênh phân phối chính là bán hàng trực tiếp đến các công ty
sản xuất gạch men và bán hàng qua cấp trung gian chiếm khoảng 45%.
Sản phẩm vật liệu chịu lửa: sản phẩm ống sứ chịu nhiệt được xuất khẩu 100% sang
thị trường Hàn Quốc.
7. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 7/ 29
Sản phẩm gạch xây, đá, bê tông thương phẩm: thị trường tiêu thụ trên Thành phố Đà
Lạt hiện đang phát triển ổn định.
Sản phẩm gạch xây hiện đang chiếm khoảng 60% sản lượng tiêu thụ, bê tông thương
phẩm được sản xuất ở quy mô công nghiệp, sau 1 năm hoạt động đến nay đã được khách
hàng tín nhiệm hiện đang chiếm khoảng 15%-20% thị phần tại khu vực Đà Lạt.
Dịch vụ xây lắp: trong thời gian qua, do năng lực quản lý kỹ thuật, tổ chức thi công
của Xí nghiệp Xây lắp còn có mặt hạn chế.
1.2. CƠ CẤU CỔ ĐÔNG:
Diễn giải Cổ đông lớn Cổ đông nhỏ Tổng cộng
Cá nhân Tổ chức Cá nhân Tổ chức
Cổ đông trong nước - 3 1.015 50 1.065
Cổ đông nước ngoài 1 2 169 13 185
Cổ đông nhà nước - 1 1
Cổ đông khác -
Tổng cộng: 1 6 1.184 63 1.254
1.3. TỔNG QUAN VỀ TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1.3.1. Tình hình hoạt động kinh doanh:
Doanh thu năm 2015 đạt 488,804 triệu đồng bằng 98.54% bằng kế hoạch năm, tăng 10% so
với 2014. So với mục tiêu đã đặt ra 2015 tuy doanh thu chưa đạt nhưng lợi nhuận trước thuế
đạt 176,000 triệu đồng bằng 100.96% kế hoạch năm tăng 13.2% so với 2014, lợi nhuận sau
thuế 155.372 triệu đồng bằng 100.26% kế hoạch tăng 12.9% so với 2014.
STT Chỉ tiêu 2014 2015
Tăng
giảm so
với 2014
(%)
KẾ
HOẠCH
2015
SO
SÁNH
VỚI KH
(%)
1 Tổng doanh thu (triệu đồng) 206,726 296,218 43.29% 300,607 98.54%
8. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 8/ 29
2 Tổng chi phí (triệu đồng) 191,846 254,449 32.63% 260,546 97.66%
3
Lợi nhuận trước thuế (triệu
đồng)
14,880 41,769 180.71% 41,372 100.96%
4 Lợi nhuận sau thuế 11,456 32,717 185.59% 32,632 100.26%
5
Lợi nhuận cơ bản trên cổ
phiếu(EPS) (Đồng/ cổ phần)
1,257 3,679 192.68% 3,605 102.05%
1.3.2. Kết quả hoạt động kinh doanh:
Một số chỉ tiêu về hoạt động kinh doanh Công Ty năm 2011 đến năm 2015
STT Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
1 Tổng giá trị tài sản Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
2 Doanh thu thuần Triệu 217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
3
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh
doanh
Triệu 20,127 18,052 25,244 15,293 41,359
4 Lợi nhuận khác Triệu 111 -49 39 -413 409
5
Lợi nhuận trước
thuế
Triệu 20,238 18,002 25,283 14,880 41,769
6 Lợi nhuận sau thuế Triệu 13,075 12,833 17,725 10,255 30,059
7
Tỷ lệ lợi nhuận trả
cổ tức
%
1.4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN VÀ ĐẦU TƯ :
* Mục tiêu:
Xây dựng Công ty phát triển bền vững và ổn định. Phấn đấu tốc độ tăng trường về doanh
thu công nghiệp bình quân 10% đến 15%, mức cổ tức phải đạt 13%/năm trong năm 2010 và
đạt trên 15% cho các năm tiếp theo. Nâng cao khả năng tự tích lũy của công ty.
* Chiến lược phát triển trung và dài hạn:
- Ưu tiên đầu tư cho công tác thị trường; trong đó: xác định độ lớn thị trường và tiêu chuẩn
sản phẩm theo yêu cầu của thị trường hiện hữu, tích cực tìm kiếm thị trường tiềm năng
9. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 9/ 29
nhắm đáp ứng tốt hơn các yêu cầu của khách hàng và phục vụ tốt cho việc hoạch định chiến
lược đầu tư, phát triển (đầu tư mở rộng, đầu tư chiều sâu, đầu tư mới);
- Thực hiện quảng bá thương hiệu, các hoạt động xúc tiến thương mại.
- Đầu tư tìm kiếm các vùng mỏ nguyên liệu trong và ngoài tỉnh nhằm đảm bảo nguồn
nguyên liệu cho hoạt động sản xuất kinh doanh trước mắt và lâu dài của công ty.
- Đầu tư cho công tác nghiên cứu sản xuất thử nghiệm các loại sản phẩm mới như: sứ dùng
cho hóa chất, cho công nghệ đúc và các lĩnh vực khác.
- Đầu tư cho các chương trình và phần mềm quản lý theo từng hệ hoặc một số phân hệ cần
thiết trước nhằm tăng hiệu quả trong công tác quản lý điều hành.Xây dựng các biện pháp
quản trị rủi ro trong hoạt động tài chính và các biện pháp quản trị trong hoạt động chứng
khoán của công ty.
- Hoạch định nguồn nhân lực công ty : sắp xếp nhân sự nhằm giảm chi phí những vẫn đảm
bảo năng suất và hiệu quả công việc.
PHẦN 2:
PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY
2.1. PHÂN TÍCH TỶ LỆ:
2.1.1. Các tỷ lệ đánh giá khả năng thanh toán:
2.1.1.1. Tỷ lệ lưu động CR (Current ratio):
Thông số: Đơn vị Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Tài sản ngắn hạn: Triệu 108,122 80,665 76,693 88,707 93,662
Nợ ngắn hạn: Triệu 46,843 26,372 20,327 23,837 34,436
CR 2.31 3.06 3.77 3.72 2.72
10. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 10/ 29
Nhận xét:
Nếu một công ty đang gặp khó khăn về tài chính, công ty sẽ chi trả cho các hóa đơn thanh
toán bị chậm trể hơn (các khoản phải trả nhà cung cấp), hoặc phải vay tiền từ Ngân Hàng..
tất cả các hoạt động này làm cho nợ ngắn hạn tăng lên. Nếu nợ ngắn hạn tăng nhanh hơn tài
sản ngắn hạn, tỷ lệ lưu động sẽ giảm xuống và đây là dấu hiệu của khó khăn rắc rối tài
chính có thể xảy ra đối với công ty.
Năm 2011 đến 2012 tỷ lệ lưu động tăng 33% tăng so với năm 2011
Năm 2012 đến 2013 tỷ lệ lưu động tăng 23 % tăng so với năm 2012
Năm 2013 đến 2014 tỷ lệ lưu động giảm 1 so với năm 2013
Năm 2014 đến 2015 tỷ lệ lưu động giảm 27% so với năm 2014, tài sản ngắn hạn tăng 6%,
nợ ngắn hạn tăng 44% làm cho khả năng thanh toán nợ ngắn hạn giảm mạnh.
2.1.1.2. Tỷ lệ thanh toán QR (Quick ratio):
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Tài sản ngắn
hạn
Triệu 108,122 80,665 76,693 88,707 93,662
Tồn kho Triệu 30,142 30,353 31,826 29,324 20,634
Tài sản ngắn
hạn- tồn kho
Triệu 77,980 50,312 44,867 59,383 73,028
Nợ ngắn hạn Triệu 46,843 26,372 20,327 23,837 34,436
QR 1.66 1.91 2.21 2.49 2.12
Nhận xét:
Tỉ lệ thanh toán nhanh của Công Ty qua các năm đều lớn hơn 1 khả năng từ năm 2014 đến
2015 tỷ lệ thanh toán giảm 15% , tài sản ngắn hạn tăng 6%, nợ ngắn hạn tăng 44% các
khoản nợ ngắn hạn tăng mạnh.
2.1.1.3. Các tỷ lệ đánh giá hiệu quả hoạt động:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản TAT (Total asset turn):
11. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 11/ 29
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Doanh thu ròng
bán hàng và
cung cấp dịch vụ
Triệu
217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
Doanh thu hoạt
động tài chính
Triệu
4,999 2,299 1,382 1,243 906
Doanh thu thu
nhập khác
Triệu
2,924 2,731 2,715 690 785
Tài sản ngắn hạn Triệu 108,122 80,665 76,693 88,707 93,662
Tài sản dài hạn Triệu 88,727 76,348 83,193 76,018 92,759
Tổng doanh thu
ròng (TNS)
Triệu
225,031 207,267 206,783 208,659 297,909
Tổng tài sản (A) Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
TAT=TNS:A 1.14 1.32 1.29 1.27 1.60
Nhận xét:
Hiệu quả sử dụng tổng tài sản tăng dần từ 2011 đến 2015, doanh thu ròng tăng từ 2011 đến
2015. Trong tương lai công ty nên phát triển củng cố và phát huy hiệu quả sử dụng tài sản.
2.1.1.4. Vòng quay tồn kho IT:
Thông số: ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Gía vốn
hàng bán
Triệu
147,198 149,685 148,251 162,577 216,112
Gía trị hàng
tồn kho
Triệu
30,142 30,353 31,826 29,324 20,634
IT 4.88 4.93 4.66 5.54 10.47
Nhận xét:
Vòng quay tồn kho tăng dần từ năm 2014 đến 2015 cho thấy hiệu quả quản lý tồn kho chưa
tốt, do đó hàng hóa công ty sẽ bị ứ động nhiều ở tồn kho làm cho hiệu quả sử dụng vốn
giảm.
2.1.1.5. Kỳ thu tiền bình quân ACP (Average collection period)
12. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 12/ 29
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Khoản
phải thu
Triệu
26,928 23,039 19,213 29,835 53,442
Doanh thu
ròng về
bán hàng
và dịch vụ
Triệu
217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
ACP 44.65 41.01 34.13 51.96 64.95
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết công ty trung bình mất bao nhiêu ngày từ lúc bán được hàng, dịch vụ
đến lúc nhận được tiền. Phân tích tỷ lệ cho thấy kỳ thu tiền bình quân 2 năm gần đây tăng
so với trước. Năm 2014 đến 2015 tăng 12.99 ngày so với năm 2014 từ kết quả cho thấy
công ty khoáng sản vật liệu Lâm Đồng cần quan tâm đến việc thu nợ, rút ngắn thời hạn thu
tiền trong thời gian sắp tới.
2.1.2. Tỷ lệ quản trị nợ:
2.1.2.1. Tỷ lệ nợ/ tổng tài sản D/A:
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Nợ ngắn hạn Triệu 46,843 26,372 20,327 23,837 34,436
Nợ dài hạn Triệu 15,578 70 70 70
Tài sản cố định Triệu 82,898 71,485 76,408 72,983 89,301
Tài sản dài hạn Triệu 88,727 76,348 83,193 76,018 92,759
Tổng nợ Triệu 62,420 26,442 20,397 23,907 34,436
Tổng tài sản Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
D/A 0.32 0.17 0.13 0.15 0.18
13. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 13/ 29
Nhận xét:
Từ năm 2014 đến 2015 tỷ lệ nợ trên tổng tài sản tăng 44% làm cho khả năng trả nợ công ty
giảm mạnh.
2.1.2.2. Tỷ lệ thanh toán lãi vay ICR
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Doanh thu thuần Triệu 217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
Gía vốn hàng bán Triệu 147,198 149,685 148,251 162,577 216,112
Chi phí tài chính Triệu 7,008 2,089 39 46 64
Chi phí bán hàng Triệu 23,654 7,849 9,350 9,314 10,467
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Triệu 24,122 26,862 21,183 20,740 29,121
EBITDA Triệu 64,020 66,095 80,052 93,235 121,547
Lợi nhuận khác Triệu 111 -49 39 -413 409
Khấu hao tài sản
cố định
Triệu 15,364 15,028 15,883 17,837 19,237
EBIT Triệu 20,238 18,002 25,283 14,880 41,769
Chi phí lãi vay Triệu 6,962 1,701 3 0 31
ICR 3.9 11.6 8428.7 1348.4
Nhận xét:
Phản ánh khả năng trang trãi lãi vay từ lợi nhuận kinh doanh:
Năm 2011 đến năm 2012 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 196% so với 2011
Năm 2012 đến năm 2013 tỷ lệ thanh toán lãi vay tăng 72666% so với 2012
Năm 2014 tỷ lệ thanh toán lãi vay bằng 0 do chi phí lãi vay = 0
Năm 2015 tỷ lệ thanh toán lãi vay là 1348.4
14. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 14/ 29
Chỉ tiêu này đo lường khả năng trả lãi vay của công ty so với các năm của công ty cho thấy
khả năng thanh toán lãi vay tốt.
2.1.2.3. Tỷ số khả năng trả nợ:
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Chi phí lãi
vay
Triệu 6,962 1,701 3 0 31
EBIT Triệu 20,238 18,002 25,283 14,880 41,769
Nợ gốc Triệu -39,308 -63,297 -1,882 0 -11,000
Tỷ số khả
năng trả nợ
1.51 0.81 28.88 7.26
Nhận xét:
Dùng để do lường trả nợ gốc vay và lãi của công ty từ các nguồn doanh thu, khấu hao,lợi
nhuận trước thuế.
Theo kết quả cho thấy từ năm 2013 đến năm 2015 tỷ lệ khả năng trả nợ >1. Điều này có
nghĩa nguồn tiền Công Ty không thể để trả nợ nhỏ hơn trả gốc vay và lãi cho thấy khả năng
trả nợ gốc vay là cao.
2.1.3. Các tỷ lệ đánh giá khả năng sinh lợi:
2.1.3.1. Doanh lợi gộp bán hàng và dịch vụ GPM:
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Lợi nhuận
gộp
Triệu 69,910 52,552 54,435 44,150 80,106
Doanh thu Triệu 217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
GPM 0.32 0.26 0.27 0.21 0.27
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận gộp
Từ năm 2011 đến 2012 GPM giảm 19% so với 2011, năm 2012 đến 2013 GPM tăng 3%
làm tăng khả năng sinh lợi của công ty.
15. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 15/ 29
Từ năm 2013 đến 2014 GPM giảm 20%, năm 2014 đến 2015 GPM tăng 27% cao hơn so
với các năm trước, chứng tỏ Công Ty có xu hướng tăng từ năm 2014 đến năm 2015 tăng
khả năng sinh lợi của Công Ty.
2.1.3.2. Doanh lợi ròng NPM:
Nhận xét:
Tỷ số này cho thấy một đồng doanh thu tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận dành cho cổ đông.
Nhìn chung NPM có xu hướng tăng 2014-2015 do các khoản chi phí bán hàng quản lý giảm
điều này cho thấy tỷ số tăng khả năng sinh lợi cho cổ đông.
2.1.3.3. Sức sinh lợi cơ bản BEP:
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
EBIT Triệu 20,238 18,002 25,283 14,880 41,769
Tổng tài sản (A) Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
BEP 0.14 0.13 0.16 0.09 0.22
Nhận xét:
Tỷ số này phản ánh khả năng sinh lợi căn bản của Công Ty , nghĩa là chưa ảnh hưởng đến
thế và đòn bảy Công Ty.
Từ năm 2011 đến năm 2014 khả năng sinh lợi Công Ty biến động qua các năm.
Từ năm 2014 đến năm 2015 khả năng sinh lợi Công Ty tăng 139% so với năm 2014 do lợi
nhuận trước thuế và lã vay tăng chỉ 181% trong khi đó tổng tài sản tăng 13% so với 2014.
2.1.3.4. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Lợi nhuận
ròng
Triệu 13,075 12,833 17,725 10,255 30,059
Doanh thu
ròng
Triệu 225,031 207,267 206,783 208,659 297,909
NPM 0.19 0.25 0.33 0.25 0.40
16. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 16/ 29
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Lợi nhuận
sau thuế thu
nhập DN
Triệu 15,109 14,396 19,064 11,456 32,717
Tổng tài
sản
Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
ROA 0.08 0.09 0.12 0.07 0.18
Nhận xét:
ROA dùng để đo lưởng khả năng sinh lợi trên mỗi đồng tài sản của Công Ty.
Từ năm 2011 đến 2012 cho thấy ROA của công ty tăng 19% so với 2011
Từ năm 2012 đến 2013 cho thấy ROA tiếp tục tăng lên 30% so với 2012
Từ năm 2013 đến 2014 ROA giảm 42% so với 2013 do khả năng sinh lợi của Công ty giảm
Từ năm 2014 đến năm 2015 ROA tăng lên 152% so với 2014
2.1.3.5. Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sỡ hữu ROE
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Lợi nhuận sau
thuế thu nhập
DN
Triệu 15,109 14,396 19,064 11,456 32,717
Vốn chủ sở
hữu
Triệu 134,429 130,572 139,489 140,818 151,985
ROE 0.11 0.11 0.14 0.08 0.22
Nhận xét:
Tỷ số này đo lường khả năng sinh lợi trên mỗi đồng vốn của cổ đông thường.
Từ năm 2011 đến 2013 ROE của Công Ty tăng đều qua các năm nhưng từ năm 2013 đến
năm 2014 giảm do tốc độ giảm lợi nhuận sau thuế và vốn chủ sở hữu tăng nghĩa là hiệu quả
sử dụng vốn của Công Ty giảm, năm 2015 tăng 165% so với năm. Công Ty đã đưa ra nhiều
biện pháp để sử dụng đồng có hiệu quả nhất.
2.1.4. Các tỷ lệ đánh giá theo gốc độ thị trường:
17. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 17/ 29
2.1.4.1. Tỷ lệ giá /thu nhập (P/E):
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Giá cổ phiếu
đóng cửa cuối
năm
Đồng 4,000 7,100 11,300 10,900 22,700
Lãi cơ bản trên
cổ phiếu
Đồng 1,599 1,573 2,173 1,257 3,679
P/E 2.50 4.51 5.20 8.67 6.17
Nhận xét:
Tỷ lệ này cho biết nhà đầu tư sẵn sàng trả bao nhiêu tiền để thu được một đồng lợi nhuận
của Công Ty. Tỷ số này qua các năm có biến động từ năm 2014 là chỉ số 8.67%, đến năm
2015 tỷ số này giảm còn 6.17%. Điều này cho thấy đầu tư vào Công Ty gặp rủi ro và triển
vọng tăng trưởng chưa được tốt.
2.1.4.2. Tỷ lệ giá trị thị trường/ giá trị cổ phiếu (P/B):
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Gía thị
trường
Đồng 16,371 15,645 16,422 17,819 19,158
Gía sổ
sách
Đồng 15,300 14,900 16,100 17,300 18,600
P/B 1.07 1.05 1.02 1.03 1.03
Nhận xét:
Điều này cho thấy mức độ so sánh giữa giá cả cổ phiếu trên thị trường và giá trị cổ phiếu sổ
sách. Qua kết quả cho thấy giá trị cổ phiếu thị trường của cổ phiếu cao hơn giá trị sổ sách.
Điều này cho thấy nhà đầu tư đánh giá cao về công ty Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng khả
năng đầu tư có lờivà nhà đầu tư sẽ tiếp tục đầu tư.
2.1.4.3. Tỷ số giá/ dòng tiền P/CF
Thông số ĐVT Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014 Năm 2015
Lãi ròng Triệu 15,109 14,396 19,064 11,456 32,717
18. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 18/ 29
Khấu hao TSCĐ Triệu 15,364 15,028 15,883 17,837 19,237
CP đang lưu
hành
8.2 8.2 8.2 8.2 8.2
CFPS=NI+Khấu
hao TSHH
TSVH/ CP
thường đang lưu
thông
3,736 3,607 4,284 3,591 6,369
P/CF 1.07 1.97 2.64 3.04 3.56
Nhận xét:
Tỷ số này cho biết nhà đầu sẽ trả cho 1 đồng dòng tiền. Chỉ số này cho thấy qua các năm có
sự thay đổi, đến năm 2014 đến năm 2015 tăng 17% so với năm 2014.
2. PHÂN TÍCH CƠ CẤU:
2.2.1. Phân tích cơ cấu theo bảng cân đối kế toán:
ĐVT: Triệu
MỤC 2011
tỷ
trọng 2012
tỷ
trọng 2013
tỷ
trọng 2014
tỷ
trọng 2015
tỷ
trọng
I - TÀI SẢN
NGẮN HẠN
108,122 55% 80,665 51% 76,693 48% 88,706 54% 93,662 50%
1. Tiền và các
khoản tương
đương tiền
42,802 22% 25,458 16% 18,025 11% 23,977 15% 9,109 5%
1.1.Tiền 15,879 8% 4,097 3% 6,013 4% 3,179 2% 4,889 3%
1.2.Các khoản
tương đương tiền
26,923 14% 21,360 14% 12,012 8% 20,798 13% 4,220 2%
2. Các khoản
đầu tư tài chính
ngắn hạn
5,000 3% 0% 5,292 3% 4,547 3% 11,209 6%
2.1. Đầu tư
ngắn hạn
5,000 3% 0% 5,292 3% 4,547 3% 0%
2.2. Dự phòng
giảm giá đầu tư
ngắn hạn
0% 0% 0% 0% 0%
19. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 19/ 29
3. Các khoản
phải thu ngắn
hạn
26,928 14% 23,039 15% 19,213 12% 29,835 18% 52,561 28%
3.1.Phải thu
khách hàng
28,090 14% 25,850 16% 21,273 13% 31,191 19% 56,204 30%
3.2.Trả trước
cho người bán
2,980 2% 569 0% 2,316 1% 2,506 2% 240 0%
3.3. Phải thu
nội bộ ngắn hạn
0% 0% 0% 0% 0%
3.4. Phải thu
theo tiến độ Kế
hoạch hợp đồng
xây dựng
0% 0% 0% 0% 0%
3.5. Các khoản
phải thu khác
2,408 1% 5,517 4% 4,904 3% 4,757 3% 4,933 3%
3.6. Dự phòng
phải thu ngắn hạn
khó đòi
-6,550 -3% -8,897 -6% -9,280 -6% -8,619 -5% -8,816 -5%
4. Hàng tồn kho 30,142 15% 30,353 19% 31,826 20% 29,324 18% 20,634 11%
4.1. Hàng tồn
kho
30,142 15% 31,038 20% 32,666 20% 30,000 18% 21,215 11%
4.2. Dự phòng
giảm giá hàng tồn
kho
0% -685 0% -840 -1% -676 0% -581 0%
5. Tài sản ngắn
hạn khác
3,250 2% 1,815 1% 2,337 1% 1,023 1% 149 0%
5.1. Chi phí trả
trước ngắn hạn
1,598 1% 1,731 1% 1,916 1% 373 0% 66 0%
5.2. Thuế
GTGT được khấu
trừ
74 0% 0% 30 0% 0% 11 0%
5.3. Thuế và
các khoản khác
phải thu Nhà nước
51 0% 0% 208 0% 24 0%
72
0%
5.4. Tài sản
ngắn hạn khác
1,527 1% 84 0% 183 0% 626 0% 0%
5.5. Giao dịch
mua bán lại trái
phiếu chính phủ
0% 0% 0% 0% 0%
II - TÀI SẢN
DÀI HẠN
88,727 45% 76,348 49% 83,193 52% 76,018 46% 92,759 50%
1. Các khoản
phải thu dài hạn
0% 0% 0% 0% 881 0%
1.1. Phải thu
dài hạn của khách
hàng
0% 0% 0% 0% 0%
1.2. Vốn kinh
doanh ở đơn vị
trực thuộc
0% 0% 0% 0% 0%
20. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 20/ 29
1.3. Phải thu
dài hạn nội bộ
0% 0% 0% 0% 0%
1.4. Phải thu
dài hạn khác
0% 0% 0% 0% 881 0%
1.5. Dự phòng
phải thu khó đòi
0% 0% 0% 0% 0%
2. Tài sản cố
định
82,898 42% 71,808 46% 78,962 49% 72,983 44% 89,301 48%
2.1. Tài sản cố
định hữu hình
81,625 41% 69,805 44% 75,011 47% 71,838 44% 88,407 47%
- Nguyên giá 173,129 88% 169,632 108% 181,443 113% 195,219 119% 229,880 123%
- Giá trị hao
mòn luỹ kế
-91,504 -46% -99,827 -64% -106,432 -67% -123,380 -75% -141,472 -76%
2.2. Tài sản cố
định thuê tài chính
0% 0% 0% 0% 0%
- Nguyên giá 0% 0% 0% 0% 0%
- Giá trị hao
mòn luỹ kế
0% 0% 0% 0% 0%
2.3. Tài sản cố
định vô hình
1,273 1% 1,679 1% 1,397 1% 1,145 1% 893 0%
- Nguyên giá 4,336 2% 5,059 3% 5,046 3% 4,680 3% 4,680 3%
- Giá trị hao
mòn luỹ kế
-3,063 -2% -3,379 -2% -3,649 -2% -3,534 -2% -3,786 -2%
2.4. Chi phí
xây dựng cơ bản
dở dang
1,204 1% 0% 0% 0% 0%
3. Lợi thế
thương mại
0% 0% 0% 0% 0%
4. Bất động sản
đầu tư
0% 0% 0% 0% 0%
- Nguyên giá 0% 0% 0% 0% 0%
- Giá trị hao
mòn luỹ kế
0% 0% 0% 0% 0%
5. Các khoản
đầu tư tài chính
dài hạn
1,003 1% 0% 0% 0% 0%
1. Đầu tư vào
công ty con
0% 0% 0% 0% 0%
2. Đầu tư vào
công ty liên kết,
liên doanh
0% 0% 0% 0% 0%
3. Đầu tư dài
hạn khác
0% 0% 0% 0% 0%
4. Dự phòng
giảm giá đầu tư
dài hạn
0% 0% 0% 0% 0%
21. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 21/ 29
6. Tài sản dài
hạn khác
3,623 2% 4,540 3% 4,231 3% 3,035 2% 2,577 1%
1. Chi phí trả
trước dài hạn
2,935 1% 3,599 2% 3,342 2% 2,044 1% 2,489 1%
4. Ký quỹ, ký
cược dài hạn
0% 0% 0% 0% 0%
2. Tài sản thuế
thu nhập hoãn lại
119 0% 305 0% 213 0% 275 0% 88 0%
3. Tài sản dài
hạn khác
569 0% 636 0% 676 0% 716 0% 0%
Tổng cộng tài
sản
196,849 100% 157,013 100% 159,886 100% 164,725 100% 186,421 100%
I - NỢ PHẢI
TRẢ
62,421 33% 26,442 18% 20,397 13% 23,907 15% 34,436 18%
1. Nợ ngắn hạn 46,843 25% 26,372 18% 20,327 13% 23,837 14% 34,436 18%
1.1. Vay và nợ
ngắn hạn
18,802 10% 0% 0% 0% 9,831 5%
1.2. Phải trả
người bán
11,279 6% 10,416 7% 5,673 4% 7,056 4% 1,905 1%
1.3. Người mua
trả tiền trước
1,043 1% 2,318 2% 1,886 1% 1186 1% 4,013 2%
1.4.Thuế và các
khoản phải nộp
Nhà nước
1,796 1% 2,171 1% 1,520 1% 3,650 2% 9,139 5%
1.5. Phải trả
người lao động
9,444 5% 8,469 6% 8,190 5% 7,786 5% 1,136 1%
1.6. Chi phí
phải trả
1,130 1% 65 0% 545 0% 2,274 1% 0%
1.7. Phải trả
nội bộ
0% 0% 0% 0% 0%
1.8. Phải trả
theo tiến độ kế
hoạch hợp đồng
xây dựng
0% 0% 0% 0% 0%
1.9. Các khoản
phải trả, phải nộp
ngắn hạn khác
1,574 1% 1,434 1% 1,459 1% 933 1% 1523 1%
1.10. Dự phòng
phải trả ngắn hạn
0% 0% 0% 0%
5987
3%
1.11. Quỹ khen
thưởng phúc lợi
0% 0% 0% 952 1% 901 0%
1.12. Giao dịch
mua bán lại trái
phiếu chính phủ
0% 0% 0% 0% 0%
22. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 22/ 29
1.13. Doanh
thu chưa thực hiện
0% 0% 0% 0% 0%
1.14 Quỹ
thưởng ban quản
lý điều hành công
ty
0% 0% 0% 0% 0%
2. Nợ dài hạn 15,578 8% 70 0% 70 0% 70 0% 0%
2.1. Phải trả dài
hạn người bán
0% 0% 0% 0% 0%
2.2. Phải trả dài
hạn nội bộ
0% 0% 0% 0% 0%
2.3. Phải trả dài
hạn khác
0% 0% 0% 0% 0%
2.4. Vay và nợ
dài hạn
15,280 8% 0% 0% 0% 0%
2.5. Thuế thu
nhập hoãn lại phải
trả
0% 0% 0% 0% 0%
2.6. Dự phòng
trợ cấp mất việc
làm
227 0% 0% 0% 0% 0%
2.7. Dự phòng
phải trả dài hạn
0% 0% 0% 0% 0%
2.8. Doanh thu
chưa thực hiện
0% 0% 0% 0% 0%
2.9. Quỹ phát
triển khoa học
công nghệ
70 0% 70 0% 70 0% 70 0% 0%
II - VỐN CHỦ
SỞ HỮU
125,605 67% 121,379 82% 139,489 87% 140,818 85% 151,985 82%
1. Vốn chủ sở
hữu
125,605 67% 121,379 82% 139,489 87% 140,818 85% 151,985 82%
1.1. Vốn đầu tư
của chủ sở hữu
85,000 45% 85,000 58% 85,000 53% 85,000 52% 85,000 46%
1.2. Thặng dư
vốn cổ phần
21,378 11% 21,378 14% 21,378 13% 21,378 13% 21,378 11%
1.3. Vốn khác
của chủ sở hữu
0% 0% 0% 0% 0%
1.4. Cổ phiếu
quỹ (*)
-4372 -2% -4372 -3% -4372 -3% -4372 -3%
-4372
-2%
1.5. Chênh lệch
đánh giá lại tài sản
0% 0% 0% 0% 0%
1.6. Chênh lệch
tỷ giá hối đoái
0% 0% 0% 0% 0%
1.7. Quỹ đầu tư
phát triển
9,135 5% 11,514 8% 12,178 8% 12,257 7% 17,550 9%
23. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 23/ 29
1.8. Quỹ dự
phòng tài chính
2,195 1% 3,022 2% 3,799 2% 4,766 3% 0%
1.9. Quỹ khác
thuộc vốn chủ sở
hữu
0% 0% 0% 0% 0%
1.10. Lợi
nhuận sau thuế
chưa phân phối
12,268 7% 4,836 3% 13,066 8% 14,004 9% 32,428 17%
1.11. Nguồn
vốn đầu tư XDCB
0% 0% 0% 0% 0%
1.12. Quỹ hỗ
trợ sắp xếp doanh
nghiệp
0% 0% 0% 0% 0%
1.13. Quỹ dự
trữ vốn điều lệ
0% 0% 0% 0% 0%
2. Nguồn kinh
phí và các quỹ
khác
0% 0% 0% 0% 0%
2.1. Quỹ khen
thưởng phúc lợi
0% 0% 0% 0% 0%
2.2. Nguồn
kinh phí
0% 0% 0% 0% 0%
2.3. Nguồn
kinh phí đã hình
thành TSCĐ
0% 0% 0% 0% 0%
III - LỢI ÍCH
CỦA CỔ ĐÔNG
THIỂU SỐ
8,824 5% 9,192 6% 8,439 5% 7784 5% 0%
Tổng cộng
nguồn vốn
188,026 105% 147,821 106% 159,886 105% 164,725 105% 186,421 100%
Nhận xét:
Tài sản: Qua bảng cơ cấu tài sản và nguồn vốn của công ty cuối năm 2015 ta thấy cơ cấu
tài sản Công ty thay đổi theo hướng tăng tài sản dài hạn, tốc độ tăng tài sản ngắn hạn thấp
hơn tốc độ tăng tài sản dài hạn.
Năm 2011 đến 2015 tài sản ngắn hạn tăng, tỷ trọng các khoản thu ngắn hạn tăng qua các
năm, tỷ trọng tiền mặt và các khoản tương đương với tiền, hàng tồn kho giảm.
Tài sản dài hạn từ 2014 đến 2015 tăng: do công ty tăng tài sản cố định, cho thấy công ty
đang đầu tư mở rộng quy mô.
24. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 24/ 29
Nguồn vốn: Tỷ lệ nợ phải trả giảm mạnh vào năm 2012, 2013 đến năm 2015 thì tỷ lệ nợ
phải trả tăng 44% so với năm 2014. Vốn chủ sở hữu qua các năm biến động đến năm 2014
đến 2015 tăng 7,93% so với năm 2014.
2.2.2. Phân tích cơ cấu theo kết quả hoạt động kinh doanh:
MỤC 2011
Tỷ
trọng
2012
Tỷ
trọng
2013
Tỷ
trọng
2014
Tỷ
trọng
2015
Tỷ
trọng
1. Doanh thu bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
2. Các khoản giảm
trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần
về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
217,108 100% 202,237 100% 202,686 100% 206,726 100% 296,218 100%
4. Giá vốn hàng bán 147,198 68% 149,685 74% 148,251 73% 162,577 79% 216,112 73%
5. Lợi nhuận gộp
về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
69,910 32% 52,552 26% 54,435 27% 44,149 21% 80,106 27%
6. Doanh thu hoạt
động tài chính
4,999 2% 2,299 1% 1,382 1% 1,243 1% 906 0%
7. Chi phí tài chính 7,008 3% 2,089 1% 39 0% 46 0% 64 0%
- Trong đó: Chi phí
lãi vay
6,962 3% 1,701 1% 3 0% 0 0% 31 0%
8. Chi phí bán hàng 23,654 11% 7,849 4% 9,350 5% 9,314 5% 10,467 4%
9. Chi phí quản lý
doanh nghiệp
24,122 11% 26,862 13% 21,183 10% 20,740 10% 29,121 10%
10. Lợi nhuận
thuần từ hoạt động
kinh doanh
20,125 9% 18,052 9% 25,244 12% 15,293 7% 41,369 14%
11. Thu nhập khác 2,924 1% 2,731 1% 2,715 1% 690 0% 785 0%
12. Chi phí khác 2,813 1% 2,780 1% 2,676 1% 1,104 1% 375 0%
13. Lợi nhuận khác 111 0% -49 0% 39 0% -413 0% 409 0%
14. Phần lãi (lỗ
thuần) trong công ty
liên doanh/liên kết
0% 0% 0% 0% 0%
15. Tổng lợi nhuận
kế toán trước thuế
20,238 9% 18,002 9% 25,283 12% 14,880 7% 41,769 14%
16. Chi phí thuế
TNDN hiện hành
5,068 2% 3,793 2% 6,126 3% 3,486 2% 8,865 3%
25. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 25/ 29
17. Chi phí thuế
TNDN hoãn lại
61 0% -187 0% 93 0% -62 0% 187 0%
18. Lợi nhuận sau
thuế thu nhập doanh
nghiệp
15,109 7% 14,396 7% 19,064 9% 11,456 6% 32,717 11%
18.1 Lợi ích của cổ
đông thiểu số
1,598 1% 1,563 1% 1,339 1% 1,201 1% 2658 1%
18.2 Lợi nhuận sau
thuế của công ty mẹ
13,511 6% 12,833 6% 17,725 9% 10,255 5% 30,059 10%
19. Lãi cơ bản trên
cổ phiếu
1,599 1% 1,573 1% 2,173 1% 1,257 1% 3,679 1%
20. Cổ tức 0% 0% 0% 0% 6,251 2%
21. Lãi suy giảm
trên cổ phiếu
0% 0% 0% 0% 0%
22. Giá cổ phiếu
đóng cửa cuối năm
4,000 2% 7,100 4% 11,300 6% 10,900 5% 22,700 8%
Nhận xét:
Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, các chỉ số tổng lợi nhuận trước thuế giai đoạn
2012 giảm 11% so với năm 2011, năm 2013 tăng mạnh 40,4% so với năm 2012, năm 2014
giảm 41.1% so với năm 2014, đến năm 2015 tăng mạnh 180,7% so với năm trước. Chi phí
bán hàng cũng biến động qua các năm, đến năm 2015 tăng 12,4% so với năm 2014, chi phí
quản lý doanh nghiệp năm 2015 tăng mạnh 40,4% so với năm 2014.
2.3. PHÂN TÍCH CHỈ SỐ Z:
THÔNG SỐ ĐVT 2011 2012 2013 2014 2015
Tài sản NGẮN HẠN Triệu 108,122 80,665 76,693 88,706 93,662
NỢ PHẢI TRẢ Triệu 62,421 26,442 20,397 23,907 34,436
Lợi nhuận CHƯA PHÂN
PHỐI Triệu 12,268 4,836 13,066 14,004 32,428
Lợi nhuận trước lãi vay và
thuế Triệu 27,087 19,753 25,247 15,293 41,400
Nguồn vốn chủ sở hữu Triệu 125,605 121,379 139,489 140,818 151,985
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ Triệu 217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
Tổng tài sản Triệu 196,849 157,013 159,886 164,725 186,421
X1 1.2 0.55 0.51 0.48 0.54 0.50
X2 1.4 0.06 0.03 0.08 0.09 0.17
X3 3.3 0.14 0.13 0.16 0.09 0.22
26. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 26/ 29
X4 0.64 2.01 4.59 6.84 5.89 4.41
X5 0.999 1.10 1.29 1.27 1.25 1.59
Chỉ số Z 3.59 5.30 6.85 6.10 5.99
Nhận xét:
Năm 2011 -2015, chỉ số Z luồn lớn hơn 2.99, cho thấy công ty nằm trong vùng an toàn,, tuy
nhiên cần xem xét tài chính một cách thận trọng.
2.4. PHÂN TÍCH CÁC ĐÒN BẢY TÀI CHÍNH:
THÔNG SỐ ĐVT 2011 2012 2013 2014 2015
Lợi nhuận kế toán trước
thuế Triệu 20,238 18,002 25,283 14,880 41,769
Chi phí lãi vay Triệu 6,962 1,701 3 0 31
EBIT Triệu 27,200 19,703 25,286 14,880 41,800
Lợi nhuận gộp về bán hàng
và cung cấp dịch vụ Triệu 69,910 52,552 54,435 44,149 80,106
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh Triệu 20,125 18,052 25,244 15,293 41,369
Tổng định phí Triệu 49,785 34,500 29,191 28,856 38,737
DOL 2.83 2.75 2.15 2.94 1.93
DFL 1.34 1.09 1.00 1.00 1.00
DTL 3.80 3.01 2.15 2.94 1.93
Nhận xét:
Đòn cân định phí DOL nhìn chung giảm dần qua các năm, phân bổ định càng nhỏ, phần
trăm định phí đo lường phần trăm thay đổi trong lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) khi
doanh thu thay đổi 1% , DOL giảm như trên sẽ khiến công ty chịu rủi ro kinh doanh thấp
trong điều kiện kinh tế.
Đòn cân tài chính đo lường mức độ ảnh hưởng đòn cân nợ đến thu nhập ròng của cổ đông
tức thay đổi EPS khi EBIT thay đổi 1% cũng giống như đoàn cân định phí cũng giảm,
nhưng từ 2013 đến 2015 thì đòn cân tài chính là 1%.
DTL thể hiện mức độ nhạy cảm vốn chủ sở hữu với sự thay đổi doanh thu DLT có xu
hướng giảm dần cũng cho thấy công ty đang giảm mức độ rủi ro chung.
27. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 27/ 29
2.5. PHÂN TÍCH HÒA VỐN:
CHỈ TIÊU ĐVT 2011 2012 2013 2014 2015
HÒA VỐN LỜI LỖ
Định phí F =CPBH +
CPQLDN +CPTC Triệu 54,784 36,800 30,572 30,100 39,652
Biến phí V = GVBH Triệu 147,198 149,685 148,251 162,577 216,112
Doanh thu hòa vốn lời lỗ Triệu 170,134 141,618 113,833 140,942 146,626
HÒA VỐN TIỀN MẶT
Định phí tiền mặt Ftm Triệu 11,982 11,342 12,547 6,123 30,543
Biến phí V = GVBH Triệu 147,198 149,685 148,251 162,577 216,112
Doanh thu hòa vốn tiền
mặt Triệu 37,211 43,648 46,718 28,671 112,943
HÒA VỐN TRẢ NỢ
Định phí trả nợ Ftn = Ftm
+ I Triệu 18,944 13,043 12,550 6,123 30,574
Biến phí V = GVBH Triệu 147,198 149,685 148,251 162,577 216,112
Doanh thu trả nợ Triệu 58,831 50,194 46,729 28,671 113,057
Doanh thu thuần Triệu 217,108 202,237 202,686 206,726 296,218
Nhận xét:
Doanh thu thuần của Công Ty từ 2011 đến 2015 điều cao hơn mức doanh thu hòa vốn lời
lỗ, hòa vốn tiền mặt và doanh thu trả nợ cho thấy công ty hoạt động ổn định.
28. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 28/ 29
PHẦN 3:
KẾT LUẬN
Qua phân tích báo cáo tài chính của Công Ty Khoán sản vật liệu xây dựng Lâm Đồng ta
thấy được thực trạng tài chính cũng như tình hình kinh doanh của Công ty từ năm 2011 đến
2015 như sau:
Tổng tài sản của Công Ty tăng do có sự gia tăng tài sản ngắn hạn và dài hạn, chủ yếu do tốc
độ tăng tài sản dài hạn đây là biểu hiện tốt vì có khả năng đáp ứng thanh toán hiện thời.
Doanh thu qua các năm đều tăng và tỷ trọng chi phí bán hàng, quản lý doanh nghiệp, tài
chính không thay đổi nhiều so với doanh thu.
Công ty có sự tăng trưởng tương đối tốt (do năm 2014 công ty giảm doanh thu dẫn đến lợi
nhuận cũng bị ảnh hưởng giảm theo), lợi nhuận năm 2015 tăng cao và Công ty cũng đầu tư
nhiều hơn để nâng tổng mức tài sản lên cao.
Tỷ số P/E và P/CF của Công ty có kết quả khá tốt, giá thị trường của cổ phiếu qua các năm
đều có sự tăng trưởng tốt và đều đặn. Thể hiện lòng tin của nhà đầu tư dành cho Công Ty
Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng
Nhìn chung, cổ phiểu của Công Ty Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng năm 2015 tăng cao rất
đáng để các đầu tư lâu dài vì tỉ lệ tăng trưởng đều đặn trong tương lai là rất lớn. Có thể kết
luận rằng, cổ phiếu LBM rất thích hợp đầu tư và nhận được cổ tức.
29. Phân tích báo cáo tài chính Công Ty Cổ Phần Khoáng sản vật liệu Lâm Đồng 29/ 29
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1). Bài giải quản trị tài chính – TS.Ngô Quang Huân
2). Báo Cáo tài chính hợp nhất – KHOÁNG SẢN VẬT LIỆU LÂM ĐỒNG
3).Giáo trình quản trị tài chính căn bản- PGS.TS Nguyễn Quang Thu
4).Wedsite:
- http://www.cophieu68.vn/