4. 1.2.Cách biểu đạt tháng
Tháng 1: 一月
Tháng 2: 二月
Tháng 6: 六月
Tháng 8: 八月
Tháng 10: 十月
Tháng 12: 十二月
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
5. 1.2.Cách biểu đạt tháng
Tháng 1: 一月 yī yuè
Tháng 2: 二月 èr yuè
Tháng 6: 六月 liù yuè
Tháng 8: 八月 bā yuè
Tháng 10: 十月 shí yuè
Tháng 12: 十二月shí èr yuè
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
6. Ngày 1:一日 (号) yī rì (hào)
Ngày 2: 二日(号) èr rì (hào)
Ngày 4: 四日(号) sì rì (hào)
Ngày 7: 七日(号) qī rì (hào)
Ngày 11: 十一日(号) shí yī rì (hào)
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
日 rì thường dùng trong văn viết
号 hào thường dùng trong văn nói
1.2.Cách biểu đạt ngày
7. Ngày 1:一日 (号)
Ngày 2: 二日(号)
Ngày 4: 四日(号)
Ngày 7: 七日(号)
Ngày 11: 十一日(号)
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
日 rì thường dùng trong văn viết
号 hào thường dùng trong văn nói
1.2.Cách biểu đạt ngày
8. 年 nián
今天(是) 2020 年 6 月 19 日 (号)
Khi biểu đạt thời gian có thể dùng câu chữ “是”.
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
1.4.Thứ tự biểu đạt thời gian
Hôm nay ngày 19/06/2020
月yuè 日rì
10. 1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
1.4.Thứ tự biểu đạt thời gian
年 nián
月yuè
日rì
星期xīngqī
分fēn
点diǎn
8h sáng thứ 2 ngày 15/09/2024
上午shàngwǔ
11. 1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
Xác định lượng thời gian:
Bao lâu: 多长时间 duō cháng shíjiān
Mấy năm: 几年 jǐ nián
Mấy tháng: 几个月 jǐ ge yuè
Mấy ngày: 几天 jǐ tiān
1.5.Cách hỏi về thời gian
12. Xác định mốc thời gian:
Lúc nào: 什么时候 shénme shíhou
Lúc nào: 什么时间 shénme shíjiān
Ngày nào: 几号 jǐ hào/几日 jǐ rì/
哪(一)天 nǎ(yì)tiān
Tháng nào: 哪(一/个)月 nǎ (yì/ge) yuè
几月 jǐ yuè
Năm nào: 哪(一)年 nǎ (yì) nián
1. Cách biểu đạt ngày, tháng, năm.
1.5.Cách hỏi về thời gian
13. 2. Câu vị ngữ danh từ
(1)今天十月八号。
(2)今天星期二。
(3)一斤两块钱。
(4)他二十岁。
(5)明天阴天 yīntiān 。
(6)我中国人,我不是美国人。
14. 2. Câu vị ngữ danh từ
(1)今天十月八号,不是十月七号。
(2)今天星期二,不是星期一。
(3)一斤两块钱,不是三块。
(4)他二十岁,不是二十一岁。
(5)明天阴天 yīntiān,不是晴天 qíngtiān.
(6)我中国人,我不是美国人。
15. 2. Câu vị ngữ danh từ
Câu vị ngữ danh từ là câu có danh từ chỉ
thời gian, giá cả, số lượng, thời tiết, chiều
cao, cân nặng, tuổi tác, chiều dài, quốc
tịch... làm vị ngữ.
Khẳng định:
Chủ ngữ + (是) Vị ngữ (Danh từ)
Phủ định:
Chủ ngữ + 不是 + Vị ngữ (Danh từ)
24. 1. Năm nay là năm nào?
2. Bạn tốt nghiệp đại học vào năm nào?
3. Năm nay bạn bao nhiêu tuổi rồi?
4. Bạn sinh năm con gì?
5. Bạn sinh vào năm nào?
6. Sinh nhật của bạn là ngày tháng nào?
7. Khi nào bạn tổ chức tiệc sinh nhật?
8. Bạn định đón sinh nhật như thế nào?
Bạn chuẩn bị tổ chức tiệc sinh nhật ở đâu?
Bạn định mời ai đến tham gia tiệc sinh nhật của bạn?
8h tối ngày mai, mình tổ chức tiệc sinh nhật chính tại phòng của
mình, bạn nhất định đến tham gia nhé!
9. Bạn bè tặng bạn quà gì?
10. Chúc bạn sinh nhật vui vẻ!
3. Mẫu câu trong chủ đề Sinh nhật
28. AM 5
AM 6
AM 7
PM 12
PM 1
PM 11
Nhìn tranh và nói
29. 三、注释 Zhùshì
1.属狗
“属” dùng để chỉ năm sinh thuộc 12 con giáp
tương ứng. 12 con giáp này là 12 con vật, như
chuột, trâu, mèo, rồng, rắn, ngựa, dê, khỉ, gà,
chó và lợn.
2. 是吗?
Biểu thị ngữ khí kinh ngạc, kinh ngạc mừng rỡ.
3.就在我的房间
Phó từ “就” ở đây biệu đạt sự nhấn mạnh.