1. MỘTSỐ KỸ NĂNG
TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP
CỦAGIẢNGVIÊN ĐẠIHỌC
TS.Vũ Thị Lan - Viện SPKT ĐHBK Hà Nội
2. Các nội dung chính
Phần 1. Đặc điểm và yêu cầu đối với GV đại học
•Đặc điểm của GV đại học
•Yêu cầu đối với GV đại học
Phần 2. Một số KN tự phát triển nghề nghiệp của GV
•Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
•Kỹ năng diễn giảng
•Kỹ năng tổ chức xêmina khoa học
•Kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm
•Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
Phần . Một số câu hỏi trắc nghiệm
3. PHẦN 1. ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC
1. Đặc điểm của GV đại học
Vừa giảng dạy vừa nghiên cứu khoa học, có 4 loại GV:
- Loại thứ nhất: Có khả năng kết hợp tốt các hoạt động
của nhà khoa học với hoạt động của nhà sư phạm
- Loại thứ hai: Khả năng NCKH tốt nhưng phương pháp
dạy học còn hạn chế (nhà nghiên cứu)
- Loại thứ ba: Hoạt động sư phạm tốt nhưng nghiên
cứu khoa học còn hạn chế (phần đông)
- Loại thứ tư: Hoạt động sư phạm và hoạt động NCKH
còn nhiều hạn chế (mới vào nghề)
4. PHẦN 1. ĐẶC ĐIỂM VÀ YÊU CẦU ĐỐI VỚI GIẢNG VIÊN ĐẠI HỌC
2. Một số yêu cầu đối với GV đại học
• Thiết kế được chương trình hoặc kế hoạch dạy học bộ môn
• Hiểu được những tác động của những nhân tố quốc tế và đa
văn hóa đối với những chương trình đào tạo
• Sử dụng hài hòa các phương pháp và phương tiện dạy học
• Cập nhật những ứng dụng CNTT vào quá trình dạy học
• Hiểu rõ phương pháp học, nhu cầu, mong muốn của SV để
có được biện pháp dạy học (hoặc sự hỗ trợ) cho phù hợp
• Sử dụng hiệu quả các PP KT-ĐG kết quả học tập của SV
• Hiểu được những vấn đề về quản lí SV, lớp học, trường học
• Tự đánh giá và đánh giá được năng lực của đồng nghiệp, SV
• Dạy được các hình thức: trên lớp, tại xưởng, tổ chức xêmina
• Tự phát triển năng lực bản thân trong dạy học và NCKH
5. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
2. Kỹ năng diễn giảng
3. Kỹ năng tổ chức xêmina khoa học
4. Kỹ năng hợp tác và làm việc nhóm
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
6. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
a) Kế hoạch và Mục tiêu
-Kế hoạch: Nâng cao chuyên môn, ngoại ngữ,
kỹ năng dạy học. Tiến hành các nghiên cứu điều tra
về tâm lý sinh viên, phương pháp học của sinh viên.
Thực hiện các đề tài nghiên cứu khoa học liên quan
đến nội dung và phương pháp dạy học bộ môn
-Mục tiêu: Không ngừng nâng cao năng lực
chuyên môn và năng lực sư phạm đáp ứng yêu cầu
đào tạo nguồn nhân lực
7. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
b) Phương pháp và sự nhẫn nại
-Đọc sách chuyên ngành
-Tham gia hội thảo, xêmina
-Dự giờ, báo cáo chuyên đề
-Viết sách, viết bài báo khoa học
-Trao đổi học hỏi từ đồng nghiệp, từ sinh viên
-Ghi chép lại những nội dung quan trọng thu
lượm được qua đọc sách, trao đổi
8. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
c) Tính kỷ luật trong tự học tự nghiên cứu
-Có kế hoạch cụ thể cho từng giai đoạn,
từng năm, từng kỳ, từng tháng
-Sắp xếp thời gian hợp lý để thực hiện
công việc đúng theo kế hoạch
-Luôn tìm cách để thực hiện được mục
tiêu đã đề ra
-Nên có những ưu tiên cho những vấn đề
cần thiết và quan trọng
-Có kế hoạch “làm bù” cho những công
việc chưa thực hiện được
9. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
d) Tra cứu, thu thập, chọn lọc, lưu trữ tài liệu và
thông tin
-Xác định các thông tin cần tìm kiếm
-Tìm các tài liệu chứa thông tin cần tìm kiếm
-Lọc ra các nội dung trong tài liệu sát với
thông tin cần tìm kiếm
-Sao chép (chụp, coppy) các nội dung đã
chọn lọc và lưu trữ dưới dạng văn bản (giấy) và
dạng file
-Sắp xếp các thông tin theo trình tự phù hợp
với nội dung hoăc đề cương nghiên cứu để dễ tham
chiếu, trích dẫn
10. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
1. Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
e) Tự ôn, kiểm tra, liên kết kiến thức, kỹ năng
và vận dụng
-Thường xuyên đặt ra những câu hỏi và
xây dựng những tình huống về chuyên môn và
nghiệp vụ sư phạm cho bản thân nhằm tự kiểm
tra kiến thức, kỹ năng, cách vận dụng
-Trao đổi, học hỏi từ đồng nghiệp những
vấn đề chuyên môn và nghiệp vụ sư phạm
11. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2.Kỹ năng diễn giảng
a) Diễn giảng
Giảng giải (khuyên nhủ) theo lối trình bày một
cách có hệ thống từ đầu đến cuối
12. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2.Kỹ năng diễn giảng
b) Các loại diễn giảng
*Theo nhiệm vụ và ý nghĩa diễn giảng
-Diễn giảng thông báo
-Diễn giảng nêu vấn đề
*Theo vị trí của bài diễn giảng
-Diễn giảng mở đầu
-Diễn giảng thường kỳ (thường xuyên hàng
ngày theo thứ tự chương trình bộ môn)
-Diễn giảng tổng kết
-Diễn giảng tổng quan
-Diễn giảng củng cố (cuối bài học, tiết học
nhằm ôn tập và khắc sâu các kiến thức đã học)
13. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2.Kỹ năng diễn giảng
c) Phát triển kỹ năng diễn giảng
* Nội dung diễn giảng:
-Bám sát và nêu bật được chủ đề. Phân
bố thời gian hợp lý cho các vấn đề chính, phụ, không
nên vấn đề chính thì chỉ nói qua loa, vấn đề phụ thì
lại đào sâu, khai thác quá mức.
-Khi dẫn chứng cần nêu những trường
hợp khái quát, phổ biến, cập nhật. Ưu tiên dẫn
chứng có tính lịch sử hoặc thời sự. Dẫn chứng văn
học nghệ thuật nên chọn những tác phẩm có ý
nghĩa liên quan, bổ ích cho bài giảng, không lan man.
14. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2.Kỹ năng diễn giảng
c) Phát triển kỹ năng diễn giảng
* Hình thức thể hiện:
- Giọng nói: Rõ ràng, âm lượng đủ nghe, có
ngữ điệu (nhanh, chậm, trầm, bổng).
-Cử chỉ: Người đứng thẳng, đầu hơi nghiêng
(cúi) về phía người nghe, ánh mắt thân thiện, di
chuyển hợp lý (vừa phải, đều các lối đi).
-Thái độ: Thân thiện, cởi mở, đồng cảm với
người nghe. Không nổi nóng, áp đặt, chỉ trích người
khác khi dẫn chứng, tránh các vấn đề nhạy cảm như
chính trị, tôn giáo…
15. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2.Kỹ năng diễn giảng
c) Phát triển kỹ năng diễn giảng
*Phương pháp truyền đạt:
-Nhập đề: Phần mở đầu nên tạo hứng thú cho
người nghe bằng cách cung cấp thông tin quan trọng
hoặc tìm cách gây sự tò mò chú ý của người nghe .
-Triển khai nội dung: Sắp xếp khoa học lôgic
từng nội dung, đề mục theo thứ tự từ thấp đến cao.
Giải quyết gọn từng phần (mục), không đảo lộn,
chồng chéo các vấn đề gây khó hiểu
-Kết luận: Tóm tắt các ý chính, nêu ý nghĩa,
tầm quan trọng của vấn đề; nhấn mạnh lợi ích của
việc áp dụng. Rút ra bài học và cách thức áp dụng.
16. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
2. Kỹ năng diễn giảng
c) Phát triển kỹ năng diễn giảng
*Một số lưu ý
- Đặt câu hỏi: Tạo cơ hội để người nghe bày tỏ quan
điểm, sự hiểu biết của bản thân; qua đó người diễn
giảng biết được mối quan tâm, mức độ tiếp thu của
ngươi nghe mà điều chỉnh kịp thời. Không nên đặt
câu hỏi quá dễ hoặc quá khó
- Tạo không khí vui vẻ: Thỉnh thoảng nên pha trò tạo
sự thân mật, vui vẻ (tùy đối tượng, bối cảnh, vấn đề)
- Trang phục: Lịch sự, đơn giản, phù hợp với “thước
đo” của người nghe
-Thời gian: Đúng giờ,phân bố thời gian giảng hợp lý
17. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
a)Thu hút sự chú ý
-Chào hỏi với sự nhiệt tình
-Sử dụng đồ vật gây ấn tượng mạnh
-Kể chuyện hài hước, câu chuyện ngắn,
một sự kiện mới…có liên quan tới chủ đề bài học
-Đặt câu hỏi có tính thử thách người học
-Sử dụng phương pháp vấn đáp, sắm vai,
kỹ thuật công não, nêu vấn đề…
18. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
b)Tạo sự hấp dẫn
• Cho người học xem một tài liệu lý thú có liên
quan đến chủ đề bài học
• Cho xem sản phẩm cuối cùng và hỏi “Bạn có
muốn làm được nó không?”.
19. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
c)Phát triển mối quan hệ
• Thân thiện, mỉm cười, thực hiện giao tiếp mắt
• Phản ứng lại một cách tích cực, có sự thừa nhận và
đưa ra các lời bình luận hoặc câu hỏi
• Bình đẳng với mọi thành viên
• Tạo sự tín nhiệm chứ không phải là quyền lực
20. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
d) Cung cấp một cái nhìn tổng quan
• Nói ngắn gọn, rõ ràng về các mục tiêu của bài học
• Nêu tổng quát những việc mà người học sẽ phải làm
• Liên kết những điều đã học.
21. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
e)Đưa ra những điểm mấu chốt của bài
-Cấu trúc bài giảng thành các đề mục về ý tưởng và
chủ đề. Nên đưa ra các câu hỏi hay những vấn liên quan
đến mục tiêu của bài.
-Liệt kê những vấn đề then chốt của bài và sắp xếp
chúng theo một trật tự dễ nhận biết
f)Thiết kế chuyển tiếp sang thân bài
-Khi hoàn thành phần mở bài GV cần chuyển ý để
dẫn dắt người học đến phần đầu tiên của nội dung bài học.
22. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
*Kỹ thuật mở đầu một bài giảng
Một số gợi ý và chỉ dẫn khi thiết kế phần mở bài giảng
- Nên thiết kế phần mở bài cuối cùng
- Chuẩn bị phần mở bài một cách chi tiết
- Nghĩ về sự cần thiết và hứng thú của người học
- Chuẩn bị những câu hỏi có thể hỏi
- Sau khi thiết kế xong đọc lại phần mở bài
- Thời gian cho phần mở bài tương đối ngắn ( 3 đến 5 phút)
- Thu nhận thông tin phản hồi của người học thông qua
quan sát thái độ
23. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3. Kỹ năng xêmina khoa học
a) Nhóm chuyên môn và vai trò của xêmina
*Nhóm chuyên môn
Tập hợp những người có cùng chuyên môn về một
lĩnh vực khoa học hoặc giảng dạy trong cùng bộ môn
khoa học
24. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3. Kỹ năng xêmina khoa học
a) Nhóm chuyên môn và vai trò của xêmina
* Vai trò của xêmina
-GV nâng cao trình độ chuyên môn và NVSP
-SV phát huy tính chủ động, tích cực tự lực
-Rèn luyện các kỹ năng: thuyết trình, thuyết
phục, lắng nghe, khen chê
-Biết chấp nhận sự khác biệt về quan điểm
25. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3.Kỹ năng xêmina khoa học
b) Phân loại xêmina
Dựa theo phương thức tiến hành:
- Xêmina tự do: mọi người đều chuẩn bị và tự do
phát biểu ý kiến.
- Xêmina báo cáo: một số SV được chỉ định báo
cáo những nội dung đã chuẩn bị trước, các SV
còn lại nhận xét báo cáo.
- Xêmina hỗn hợp: Kết hợp thảo luận các báo
cáo với việc thảo luận tự do các vấn đề có liên
quan.
26. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3.Kỹ năng xêmina khoa học
b) Phân loại xêmina
Dựa theo tính chất, mức độ phát triển
nhận thức:
- Xêmina thông báo tái hiện.
- Xêmina nêu vấn đề.
- Xêmina nghiên cứu.
27. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3.Kỹ năng xêmina khoa học
b) Phân loại xêmina
Dựa theo tính chất và phạm vi nội dung :
- Prôxêmina: Xêmina đơn giản, ở trình độ thấp,
thường tiến hành ở năm thứ nhất.
- Xêmina gắn với giáo trình: Mục đích nghiên cứu
sâu sắc một giáo trình có hệ thống nhất định.
- Xêmina nghiên cứu: Nghiên cứu những chương cơ
bản riêng biệt hoặc quan trọng nhất giáo trình.
- Xêmina chuyên đề: nghiên cứu những đề tài không
có liên hệ với bài giảng, thường được tiến hành ở
những năm cuối
28. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
3. Kỹ năng xêmina khoa
học
c) Chuẩn bị xêmina
B1. Tìm hiểu đề tài
B2. Tìm tài liệu liên quan
B3. Lựa chọn tài liệu quan
trọng gần mục tiêu đề tài.
B4. Lập dàn ý cho đề tài
B5. Đọc kỹ tài liệu đã lựa
chọn, diễn đạt theo ý mình
từng mục, phần
B6. Bổ sung thêm tài liệu
cho đầy đủ theo
B7. Viết bài theo dàn ý đã
lập sẵn
B8. Đọc kỹ bài viết sửa lỗi,
biên tập trước khi in
B9. Làm báo cáo bằng
powerpoint.
B10. Báo cáo trước mọi
người.
29. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
a) Kỹ năng hợp tác
*Lợi ích của hợp tác
-Chia sẻ và được tiếp nhận các kinh nghiệm, kỹ năng, giá trị
-Biết lắng nghe và biết chấp nhận sự khác biệt
-Có khả năng thuyết phục người khác
-Nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ trong công việc
-Có kỹ năng lập kế hoạch làm việc cho cá nhân và nhóm
30. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
a) Kỹ năng hợp tác
*Nguyên tắc
Chia sẻ
Tôn trọng Tương trợ
Kế hoạch
Trách nhiệm
31. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
* Lợi ích của làm việc nhóm
• Tăng hiệu suất
• Biết chia sẻ, lắng nghe, phê phán
• Kỹ năng GQVĐ và ra quyết định
• Phá vỡ ngăn cách, tạo sự thân thiện
• Thoả mãn nhu cầu của mỗi cá nhân
32. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
*Các nguyên tắc LVN
Liên kết Linh hoạt
Chia sẻ
Đồng thuận
Sáng tạo
33. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
Quá trình làm việc nhóm
1. Họp lần đầu
-Chọn ý tưởng
-Lập kế hoạch
-Dự kiến thời gian và
công việc cho lần kế
tiếp
-Thông báo thưởng,
phạt
2. Những lần
họp sau
-Chia sẻ bổ
sung thông tin
-Giải đáp thắc
mắc từng người
3.Lần họp cuối
(trước khi hoàn tất CV)
-Trưởng nhóm tổng
hợp lại công việc
-Chuẩn bị báo cáo
và các câu trả lời
-Chọn người báo
cáo, trả lời và dự bị
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
* Quá trình làm việc nhóm
34. 4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
* Mục tiêu, tần số và thời gian họp
• Xác định rõ mục tiêu
• Thảo luận, nhấn mạnh mục tiêu, hướng đến
sự đồng thuận
• 2 tuần/ 1lần họp
• Thời gian tối đa 75 phút/1 buổi
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
35. • Làm thấm nhuần tinh thần đồng đội
• Nhận ra được các vấn đề
• Chuyện trò với từng người
• Xử sự với người gây ra vấn đề
• Giải quyết mâu thuẫn
• Sử dụng cách giải thích vấn đề
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
* Giải quyết vấn đề trong nhóm
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
36. • Chọn các tiêu chuẩn đánh giá
• Đánh giá kết quả
• Đo lường sự thực hiện của nhân viên
• Năng lực lãnh đạo
• Đánh giá theo nhóm nhỏ (tiểu ban)
• Đánh giá các thành viên
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
*.Đánh giá kết quả trong nhóm
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
37. 1. Tự tin vào bản thân
và nhóm
2. Sự tôn trọng
3. Kỹ năng giao tiếp
4. Khả năng hợp tác
5. Kiểm soát được các
tình huống
6. KN thuyết phục
7. Tính lạc quan
8. Chịu được áp lực
9. Kiên trì
10. Lắng nghe
11. Quyết tâm
4. Kỹ năng hợp tác và kỹ năng làm việc nhóm
b) Kỹ năng làm việc nhóm
* Những phẩm chất của cá nhân trong LVN
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
38. LÀM VIỆC NHÓM
TEAMWORK
T- Together
E- Everyone
A- Achieves
M- More
Không có chữ “I” trong TEAM
TEAM
Đến với nhau mới là sự khởi đầu
Làm việc với nhau mới là sự tiến bộ
Giữ được nhau mới là thành công!
39. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(1). Kỹ năng lắng nghe
(2). Kỹ năng thuyết phục
(3). Kỹ năng khen -chê
(4). Kỹ năng quản lý thời gian
40. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(1). Kỹ năng lắng nghe
Nghe thấy và nắm bắt toàn bộ nội dung thông tin
mà người nói phát đi
41. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(1). Kỹ năng lắng nghe
-Các nguyên tắc lắng nghe
• Không suy nghĩ và làm việc riêng khi nghe
• Diễn đạt lại chính xác thông điệp (ý đồ) người nói
• Phát hiện những ẩn ý đằng sau lời nói
• Tương tác với người nói thông qua nét mặt, cử chỉ
• Hỏi lại những vấn đề chưa hiểu
42. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(1). Kỹ năng lắng nghe
-Các kiểu lắng nghe
• Nghe mà như không nghe (Lơ đễnh)
• Nghe từng phần (Quan tâm vấn đề của mình)
• Nghe chỉ để mà nghe (Không để tâm)
• Nghe thấu cảm (Nghe bằng trái tim)
43. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(1). Kỹ năng lắng nghe
-Các cấp độ lắng nghe
Level 1- Nghe chăm chú
1
Level 2- Nghe gợi mở
2
Level 3- Nghe bằng sự tóm tắt
3
44. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(2). Kỹ năng thuyết phục
Truyền đạt thông tin đến người khác làm họ
phải nghe và thay đổi hành vi, hành động theo
hướng mình mong muốn
• Nói trực tiếp
• Văn bản (Thư, email)
45. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(2). Kỹ năng thuyết phục
1.Nguyên tắc
-Chân thành
-Chú ý đến giá trị mà đối tượng quan tâm đến
2.Yêu cầu
-Diễn đạt thông tin phải rõ ràng, mạch lạc
-Ngôn ngữ phù hợp với đối tượng
-Nhấn mạnh đến quyền lợi, lợi ích của đối tượng
-Tạo sự tin tưởng, hòa đồng
3.Qui trình
46. Tạo sự tin tưởng
Tạo sự thích thú
Tăng sức thuyết phục
Độc đáo
Tìm điểm tương đồng
Tạo sự nhất trí
Chọn đúng thời điểm
Tạo sự thú vị
Tâng bốc có chiến lược
Khơi gợi tính tư lợi
Qui trình thuyết phục
47. Nghệ thuật thuyết phục 4 P
1
• Power- Quyền lực
2
• Position- Định vị
3
• Probability- Kết quả và khả năng làm việc
4
• Polite- Lịch thiệp
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(2). Kỹ năng thuyết phục
48. PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(3). Kỹ năng khen - chê
Khen
-Khen vào chỗ mạnh, né cái yếu
-Khen ở chỗ đông
-Khen đúng mức độ
-Khen kịp thời
-Tùy người mà khen, tùy văn hóa
Chê
-Chê chỗ hai người
- Chê trong thế khen
-Kiểu “Bánh mì kẹp thịt” Khen-Chê-Khen
49. • Quản lý thời gian Quản trị cuộc đời
• Chất lượng cuộc sống phụ thuộc vào chất lượng
quản lý thời gian
Thời gian Tiền bạc
(Thời gian Kiếm tiền Mua thời gian )
Tiền + Thời gian = Cuộc sống hạnh phúc
Quản lý thời gian tốt Yêu bản thân hơn
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(4). Kỹ năng Quản lý thời gian
50. 6 bước quản lý thời gian hiệu quả
1. Xác định mục tiêu
2. Liệt kê những việc phải làm
3. Ước tính thời gian cần thiết
4. Cân nhắc mức độ ưu tiên
5. Quyết định thực hiện
6. Lên lịch trình thời gian
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(4). Kỹ năng Quản lý thời gian
51. • Thói quen xấu trong quản lý thời gian
1.Xao lãng công việc
2.Đợi hứng thú mới làm
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(4). Kỹ năng Quản lý thời gian
52. Bí quyết quản lý thời gian hiệu quả
1. Lên kế hoạch năm, tháng, tuần, ngày, giờ
2. Ưu tiên công việc khẩn cấp (ghi rõ lý do
nếu không thực hiện đúng thời điểm phải
có kế hoạch bù)
3. Kế hoạch tuần nên chi tiết
4. Nên cân đối giữa các việc
5. Việc hôm nay chớ để ngày mai
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(4). Kỹ năng Quản lý thời gian
53. P1: 15 -20%
P2: 60- 65%
P3: 10- 15%
P4 < 5%
Việc quan trọng ít khi khẩn cấp
Việc khẩn cấp ít khi quan trọng
Nếu đang thực hiện P2 xuất hiện P1 thì giải quyết P1 trước
rồi thực hiện ngay P2 không để đến ngày hôm sau
PHẦN 2. MỘT SỐ KN TỰ PHÁT TRIỂN NGHỀ NGHIỆP CỦA GVĐH
5. Phát triển một số kỹ năng trong hợp tác và LVN
(4). Kỹ năng Quản lý thời gian
54. PHẦN 3. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Thầy/Cô hãy chọn câu trả lời chính xác bằng cách khoanh tròn vào
một trong 4 phương án đã đươc đưa ra trong các câu hỏi dưới đây
Câu 1. Phương pháp diễn giảng thường được các giảng viên sử dụng
trong những trường hợp nào sau đây:
1. Lượng thông tin cần đưa ra lớn
2. Số lượng sinh viên lớn
3. Giảng dạy các môn học lý thuyết
4. Cả 3 trường hợp trên
Câu 2. Khi sử dụng dẫn chứng trong phương pháp diễn giảng, các giảng
viên thường ưu tiên sử dụng những loại dẫn chứng nào sau đây:
1. Dẫn chứng có tính lịch sử hoặc thiết thực
2. Dẫn chứng có tính khái quát hoặc thời sự
3. Dẫn chứng có tính phổ biến hoặc thiết thực
4. Dẫn chứng có tính lịch sử hoặc thời sự
55. PHẦN 3. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 3. Phương pháp Xêmina giúp sinh viên rèn luyện những kỹ năng nào
sau đây:
1. Kỹ năng thuyết trình, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng phê phán
2. Kỹ năng thuyết phục, kỹ năng hợp tác, kỹ năng phê phán
3. Kỹ năng thuyết trình- thuyết phục, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng khen- chê
4. Kỹ năng thuyết trình- thuyết phục, kỹ năng hợp tác, kỹ năng khen- chê
Câu 4 . Kỹ năng hợp tác được tuân thủ theo những nguyên tắc nào sau
đây:
1. Tự trọng-Trách nhiệm-Chia sẻ- Tương trợ-Kế hoạch
2. Tự trọng-Trách nhiệm-Chia sẻ- Hỗ trợ-Kế hoạch
3. Tôn trọng-Trách nhiệm-Chia sẻ- Tương trợ- Kế hoạch
4. Tôn trọng-Trách nhiệm-Chia sẻ- Hỗ trợ-Kế hoạch
Câu 5. Năm nguyên tắc cơ bản trong làm việc nhóm, gồm:
1. Đồng lòng- Chia sẻ- Kết hợp- Linh hoạt- Sáng tạo
2. Đồng lòng- Chia sẻ- Liên kết- Linh hoạt- Sáng tạo
3. Đồng thuận- Chia sẻ- Kết hợp- Linh hoạt- Sáng tạo
4. Đồng thuận- Chia sẻ- Liên kết- Linh hoạt- Sáng tạo