SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 16
Câu 1: Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, quy định tổ chức, cá
nhân sử dụng hóa chất để sản xuất sản phẩm, hàng hóa khác có nghĩa vụ gì sau
đây ?
A. Chỉ Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
B. Không xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, Kế hoạch
phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
C. Chỉ Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; không xây dựng
kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
D. Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, Kế hoạch phòng
ngừa, ứng phó sự cố hóa chất
Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Bộ nào quy định
về việc sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học?
A. Bộ Công Thương
B. Bộ Khoa học và Công nghệ
C. Bộ Công an
D. Bộ Tài nguyên và Môi trường
Câu 3: Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, quy định
cơ quan chuyên môn nào sau đây làm đầu mối giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực
hiện quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương?
A. Công an tỉnh
B. Sở Tài nguyên và Môi trường
C. Sở Công Thương
D. Sở Lao động Thương binh và Xã hội
Câu 4: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, tổ
chức nào quy định chi tiết về phạm vi, kỹ thuật nối đất kết cấu kim loại của nhà ở,
công trình trong và liền kề hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên
không đối với điện áp từ 220 kv trở lên?
A.Chính Phủ
B.Bộ Công Thương
C.Tập đoàn Điện lực Việt Nam
D.UBND cấp tỉnh
Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực khi Giấy phép hoạt động điện lực
đã hết thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
1
Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian Giấy phép hoạt
động điện lực bị mất, bị thất lạc mà không báo cáo cơ quan cấp giấy phép thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không duy trì các điều kiện được cấp Giấy phép hoạt
động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực mà không có Giấy phép hoạt động
điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian bị cơ quan nhà nước
có thẩm quyền thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực tự ý sửa chữa làm sai lệch nội dung ghi trong Giấy
phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực cho thuê, cho mượn hoặc thuê, mượn Giấy phép hoạt
động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng
2
Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi cản trở tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ sửa
chữa, thi công công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi cản trở tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ sửa
chữa, thi công công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi lắp đặt, sửa chữa, di dời công trình điện mà không
thỏa thuận với chủ tài sản công trình điện hoặc đơn vị quản lý, vận hành công trình
điện thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 15: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi lắp đặt, sửa chữa, di dời công trình điện mà không
thỏa thuận với chủ tài sản công trình điện hoặc đơn vị quản lý, vận hành công trình
điện thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 16: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý lắp đặt hệ thống đường dây, trạm điện, các thiết
bị điện ngoài phạm vi đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì bị xử phạt như
thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 17: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý lắp đặt hệ thống đường dây, trạm điện, các thiết
bị điện ngoài phạm vi đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì bị xử phạt như
thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
3
B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
Câu 18: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi lắp đặt và đưa vào vận hành các vật tư, thiết bị điện
không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quy định thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 19: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi lắp đặt và đưa vào vận hành các vật tư, thiết bị điện
không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
quy định thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 20: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế
nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 21: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế
nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 22: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không cung cấp các thông tin về khả năng
sẵn sàng phát điện, mức dự phòng công suất, tình hình thực hiện phương thức vận
hành của nhà máy điện và các thông tin có liên quan đến hoạt động phát điện khi
có yêu cầu bằng văn bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều
hành giao dịch thị trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt
4
như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng
chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị
xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về
mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì
bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
5
như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng
chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị
xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về
mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì
bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
5

More Related Content

Viewers also liked

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 15
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 8
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 19
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 3
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 16
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 11
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 4
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16 (13)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 9
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
 
Thong tu 186 2013 tt-btc
Thong tu 186 2013 tt-btcThong tu 186 2013 tt-btc
Thong tu 186 2013 tt-btc
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
 
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 17
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 

Recently uploaded (15)

2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 16 Câu 1: Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, quy định tổ chức, cá nhân sử dụng hóa chất để sản xuất sản phẩm, hàng hóa khác có nghĩa vụ gì sau đây ? A. Chỉ Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất B. Không xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất C. Chỉ Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất; không xây dựng kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất D. Xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Bộ nào quy định về việc sử dụng hóa chất để thực hiện thí nghiệm, nghiên cứu khoa học? A. Bộ Công Thương B. Bộ Khoa học và Công nghệ C. Bộ Công an D. Bộ Tài nguyên và Môi trường Câu 3: Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, quy định cơ quan chuyên môn nào sau đây làm đầu mối giúp Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện quản lý hoạt động vật liệu nổ công nghiệp tại địa phương? A. Công an tỉnh B. Sở Tài nguyên và Môi trường C. Sở Công Thương D. Sở Lao động Thương binh và Xã hội Câu 4: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, tổ chức nào quy định chi tiết về phạm vi, kỹ thuật nối đất kết cấu kim loại của nhà ở, công trình trong và liền kề hành lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không đối với điện áp từ 220 kv trở lên? A.Chính Phủ B.Bộ Công Thương C.Tập đoàn Điện lực Việt Nam D.UBND cấp tỉnh Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực khi Giấy phép hoạt động điện lực đã hết thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng 1
  • 2. Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian Giấy phép hoạt động điện lực bị mất, bị thất lạc mà không báo cáo cơ quan cấp giấy phép thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực không duy trì các điều kiện được cấp Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực mà không có Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực hoạt động điện lực trong thời gian bị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thu hồi Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực tự ý sửa chữa làm sai lệch nội dung ghi trong Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực cho thuê, cho mượn hoặc thuê, mượn Giấy phép hoạt động điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 70.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 60.000.000 đồng đến 80.000.000 đồng 2
  • 3. Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi cản trở tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ sửa chữa, thi công công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi cản trở tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ sửa chữa, thi công công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng Câu 14: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi lắp đặt, sửa chữa, di dời công trình điện mà không thỏa thuận với chủ tài sản công trình điện hoặc đơn vị quản lý, vận hành công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng Câu 15: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi lắp đặt, sửa chữa, di dời công trình điện mà không thỏa thuận với chủ tài sản công trình điện hoặc đơn vị quản lý, vận hành công trình điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng Câu 16: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý lắp đặt hệ thống đường dây, trạm điện, các thiết bị điện ngoài phạm vi đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng Câu 17: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý lắp đặt hệ thống đường dây, trạm điện, các thiết bị điện ngoài phạm vi đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo 3
  • 4. B. Phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng Câu 18: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi lắp đặt và đưa vào vận hành các vật tư, thiết bị điện không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 19: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi lắp đặt và đưa vào vận hành các vật tư, thiết bị điện không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 20: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 21: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 22: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không cung cấp các thông tin về khả năng sẵn sàng phát điện, mức dự phòng công suất, tình hình thực hiện phương thức vận hành của nhà máy điện và các thông tin có liên quan đến hoạt động phát điện khi có yêu cầu bằng văn bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều hành giao dịch thị trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt 4
  • 5. như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng 5
  • 6. như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 23: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 24: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 25: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng 5