Đề thi công chức chuyên ngành kế hoạch đầu tư De trac nghiem so 14
1. 1
BỘ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ
Đề số 14:
Câu 1: Nội dung nào không có trong phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. Quan điểm và các mục tiêu, chỉ tiêu phát triển chủ yếu của quy hoạch.
B. Phương hướng và các phương án phát triển chủ yếu.
C. Tờ trình của cơ quan có thẩm quyền đề nghị phê duyệt quy hoạch.
D. Phương án tổ chức lãnh thổ các hoạt động kinh tế, xã hội.
Câu 2: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện với các bản đồ
tỷ lệ bao nhiêu theo Nghị định 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ?
A. Tỷ lệ 1/1.000.000 và 1/500.000.
B. Tỷ lệ 1/500.000 và 1/250.000.
C. Tỷ lệ 1/250.000 và 1/100.000.
D. Tỷ lệ 1/100.000 và 1/50.000.
Câu 3: Các quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội có liên quan đến
quốc phòng, an ninh phải có sự tham gia thẩm định của đơn vị nào theo Nghị định
04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ?
A. Bộ Quốc phòng, Bộ Công an.
B. Chính phủ, Bộ Công an.
C. Bộ Quốc phòng.
D. Bộ Công an.
Câu 4: Kết cấu hạ tầng xã hội nào phải lập quy hoạch phát triển, trình Thủ
tướng Chính phủ phê duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của
Chính phủ?
A. Mạng lưới các trường đại học.
B. Mạng lưới các trung tâm dạy nghề.
C. Mạng lưới bệnh viện cấp vùng và cấp tỉnh.
D. Cả A và C.
Câu 5: Kết cấu hạ tầng kỹ thuật thiết yếu nào phải lập quy hoạch phát triển,
trình Thủ tướng Chính phủ phê duyệt theo Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày
11/01/2008 của Chính phủ?
2. 2
A. Hệ thống các khu công nghiệp và đô thị gắn với các khu công nghiệp.
B. Hệ thống các khu công nghiệp, hệ thống các khu kinh tế.
C. Hệ thống các khu công nghiệp, cụm công nghiệp.
D. Hệ thống các khu công nghiệp, hệ thống các khu kinh tế và đô thị gắn với
các khu công nghiệp, khu kinh tế.
Câu 6: Theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày kết thúc cuộc
họp thẩm định dự án quy hoạch, đơn vị thường trực thẩm định gửi văn bản kết luận
của Hội đồng thẩm định cho cơ quan lập quy hoạch?
A. 5 ngày.
B. 10 ngày.
C. 15 ngày.
D. 20 ngày.
Câu 7: Dự án quy hoạch không được thông qua khi có trên bao nhiêu số
thành viên của Hội đồng thẩm định tham dự phiên họp thẩm định bỏ phiếu không
đồng ý thông qua theo Thông tư số 05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư?
A. 1/5 tổng số thành viên.
B. 1/4 tổng số thành viên.
C. 1/3 tổng số thành viên.
D. 1/2 tổng số thành viên.
Câu 8: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch huyện không quá bao nhiêu %
mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có huyện đó?
A. 60%.
B. 50%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 9: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ Kế
hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch huyện đảo không quá bao nhiêu
% mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có huyện đảo đó?
A. 60%.
B. 50%.
3. 3
C. 40%.
D. 30%.
Câu 10: Theo Thông tư số 01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 của Bộ
Kế hoạch và Đầu tư, mức chi phí cho dự án quy hoạch thị xã, thành phố thuộc tỉnh
không quá bao nhiêu % mức chi phí tối đa của dự án quy hoạch tỉnh có thị xã,
thành phố đó?
A. 80%.
B. 70%.
C. 60%.
D. 50%.
Câu 11: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, dự án
đầu tư công là gì?
A. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ vốn đầu tư công.
B. Dự án đầu tư sử dụng toàn bộ hoặc một phần vốn đầu tư công.
C. Dự án đầu tư sử dụng vốn đầu tư công chiếm tỷ trọng 30% trở lên.
D. Cả 3 đáp án trên đều sai.
Câu 12: Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư dự án đầu tư công nhóm
A theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là cơ quan hoặc đại
diện cơ quan nào?
A. Quốc hội.
B. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
C. Thủ tướng Chính phủ.
D. Chính phủ.
Câu 13: Các hành vi bị cấm trong đầu tư công theo Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 là gì?
A. Quyết định chủ trương đầu tư không phù hợp với chiến lược, quy hoạch,
kế hoạch; không đúng thẩm quyền; không đúng trình tự, thủ tục theo quy định của
pháp luật; không cân đối được nguồn vốn đầu tư.
B. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
C. Cản trở việc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật về đầu tư công.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
4. 4
Câu 14: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, căn cứ
vào mức độ quan trọng và quy mô, dự án đầu tư công được phân loại như thế nào?
A. Dự án quan trọng quốc gia, dự án nhóm A, nhóm B và nhóm C.
B. Dự án trọng điểm quốc gia.
C. Dự án có cấu phần xây dựng và không có cấu phần xây dựng.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 15: Theo Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014, nguồn
vốn nào sau đây thuộc nguồn vốn đầu tư công?
A. Vốn sự nghiệp kinh tế.
B. Vốn Trái phiếu Chính phủ và Trái phiếu Chính quyền địa phương.
C. Vốn đầu tư phát triển của doanh nghiệp nhà nước.
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 16: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức chỉ định thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp,
hỗn hợp, mua thuốc, vật tư y tế, sản phẩm công không quá bao nhiêu?
A. 2 tỷ đồng.
B. 1,5 tỷ đồng.
C. 1 tỷ đồng.
D. 500 triệu đồng.
Câu 17: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, đối với chào hàng cạnh tranh thông thường, thời gian chuẩn bị hồ
sơ đề xuất tối thiểu là bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày đầu tiên phát hành hồ sơ
yêu cầu?
A. 10 ngày.
B. 5 ngày.
C. 3 ngày.
D. Tất cả các đáp án trên đều sai.
5. 5
Câu 18: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, mức giá bán một bộ hồ sơ yêu cầu (bao gồm cả thuế) đối với đấu
thầu trong nước tối đa bao nhiêu tiền?
A. 2.000.000 đồng.
B. 1.500.000 đồng.
C. 1.000.000 đồng.
D. 500.000 đồng.
Câu 19: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, hạn mức của gói thầu quy mô nhỏ đối với gói thầu xây lắp, hỗn hợp
có giá trị gói thầu không quá bao nhiêu?
A. 10 tỷ đồng.
B. 15 tỷ đồng.
C. 20 tỷ đồng.
D. 25 tỷ đồng.
Câu 20: Theo quy định tại Nghị định số 63/2015/NĐ-CP ngày 26/6/2014
của Chính phủ hướng dẫn thi hành chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu, cơ quan nào ở địa phương chịu trách nhiệm giúp UBND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương chủ trì, tổ chức kiểm tra hoạt động đấu thầu tại địa
phương mình?
A. Sở Xây dựng.
B. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
C. Sở Giao thông Vận tải.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 21: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian có hiệu lực của bảo đảm dự thầu được quy định trong hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu bằng thời gian có hiệu lực của hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất
cộng thêm bao nhiêu ngày?
A. 30 ngày.
B. 20 ngày.
C. 10 ngày.
6. 6
D. Tất cả các phương án trên đều sai.
Câu 22: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, nhà thầu được hưởng ưu đãi khi tham gia đấu thầu trong nước hoặc
đấu thầu quốc tế để cung cấp hàng hóa mà hàng hóa đó có chi phí sản xuất trong
nước chiếm tỷ lệ từ bao nhiêu % trở lên?
A. 30 %.
B. 25 %.
C. 20 %.
D. 15 %.
Câu 23: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, thời gian chuẩn bị hồ sơ dự thầu tối thiểu bao nhiêu ngày đối với đấu
thầu trong nước, kể từ ngày đầu tiên hồ sơ mời thầu được phát hành đến ngày có
thời điểm đóng thầu?
A. 10 ngày.
B. 15 ngày.
C. 20 ngày.
D. 25 ngày.
Câu 24: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, các hành vi bị cấm trong đấu thầu là gì?
A. Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
B. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để can thiệp bất hợp pháp vào hoạt động
đấu thầu.
C. Tổ chức lựa chọn nhà thầu khi nguồn vốn cho gói thầu chưa được xác
định dẫn tới tình trạng nợ đọng vốn của nhà thầu.
D. Tất cả các phương án trên đều đúng.
Câu 25: Theo quy định của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày
26/11/2013, trong quá trình lựa chọn nhà thầu, thời gian thẩm định kế hoạch lựa
chọn nhà thầu tối đa bao nhiêu ngày?
A. 10 ngày.
B. 20 ngày.