SlideShare a Scribd company logo
1 of 7
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 11
Câu 1: Chọn phương án đúng về nội dung ghi trong Giấy phép cơ sở sản xuất,
kinh doanh hóa chất theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007?
A. Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
B. Chỉ ghi địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
C. Chỉ ghi tên cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất
D. Không bắt buộc ghi tên và địa chỉ
Câu 2: Trong Giấy phép cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo Luật hóa chất số
06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, có bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh
hóa chất không?
A. Có thể ghi, có thể không
B. Chỉ ghi địa điểm kinh doanh hóa chất
C. Không bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất
D. Có bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất
Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, tổ
chức nào sau đây được đầu tư xây dựng kho chứa vật liệu nổ công nghiệp?
A. Doanh nghiệp khai thác khoáng sản
B. Doanh nghiệp xây dựng công trình
C. Tổ chức có giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
D. Sở Công Thương
Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế
nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn
liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy
chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế
nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
1
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không cung cấp các thông tin về khả năng
sẵn sàng phát điện, mức dự phòng công suất, tình hình thực hiện phương thức vận
hành của nhà máy điện và các thông tin có liên quan đến hoạt động phát điện khi
có yêu cầu bằng văn bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều
hành giao dịch thị trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt
như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng
chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật
được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử
phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn,
quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị
xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về
mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì
bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không cung cấp thông tin về khả
năng mang tải, chế độ vận hành lưới truyền tải điện, độ dự phòng của trang thiết bị
và các thông tin có liên quan đến hoạt động truyền tải điện khi có yêu cầu bằng văn
bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều hành giao dịch thị
2
trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cho phép đấu nối vào lưới truyền tải
điện các thiết bị không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định thì bị
xử phạt như thế nào?
A. Phạt Cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo, đếm điện
năng chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ
thuật được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với lưới truyền tải điện thì
bị xử phạt như thế nào ?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, quy
chuẩn kỹ thuật về vận hành lưới điện thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không cung cấp dịch vụ truyền tải
điện khi có yêu cầu của đơn vị sử dụng lưới truyền tải điện, trừ trường hợp lưới
điện bị quá tải theo xác nhận của Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế
nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 15: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác
về tình trạng vận hành của lưới điện gây thiệt hại đối với hoạt động truyền tải điện
thì bị xử phạt như thế nào?
3
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 16: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện công tác khắc phục
sự cố, khôi phục trạng thái làm việc của lưới truyền tải điện theo quy định, gây
gián đoạn việc cung cấp điện hoặc gây quá tải của thiết bị điện trên lưới truyền tải
điện trong thời hạn quy định theo Quy định hệ thống điện truyền tải mà không có
lý do chính đán thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 17: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện việc ngừng hoặc yêu
cầu Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia giảm mức truyền tải điện trong trường
hợp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng con người và an toàn của trang thiết bị thì bị
xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 18: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện xây dựng hoặc trì
hoãn việc xây dựng lưới điện từ điểm đấu nối của Đơn vị phát điện, Đơn vị phân
phối điện khi các đơn vị này đã đáp ứng đủ các điều kiện và tiêu chuẩn, quy chuẩn
kỹ thuật đấu nối vào hệ thống điện quốc gia mà không có lý do chính đáng được
Cơ quan điều tiết điện lực xác nhận thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
Câu 19: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cung cấp dịch vụ truyền tải không
đúng quy định tại Quy định hệ thống điện truyền tải, gây thiệt hại cho Đơn vị phát
điện, Đơn vị phân phối điện, khách hàng sử dụng điện đấu nối trực tiếp vào lưới
truyền tải điện, trừ trường hợp lưới điện quá tải theo xác nhận của Cơ quan điều
tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng
4
Câu 20: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13
ngày 20/11/2013, Giá bán buôn điện được hiểu như thế nào?
A. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị điện lực này bán cho đơn vị điện
lực khác để bán lại.
B. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị điện lực bán cho khách hàng sử
dụng điện.
C. Giá bán buôn điện là giá bán điện của các nhà máy điện bán cho khách hàng sử
dụng điện.
D. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị truyền tải điện bán cho đơn vị
phân phối điện.
Câu 21: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13
ngày 20/11/2013, Giá bán lẻ điện được hiểu như thế nào?
A. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị điện lực này bán cho đơn vị điện lực
khác để bán lại.
B. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị điện lực bán cho khách hàng sử dụng
điện.
C. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của các nhà máy điện bán cho khách hàng sử
dụng điện.
D. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị truyền tải điện bán cho đơn vị phân
phối điện.
Câu 22: Theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số
24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực bao gồm những
quy hoạch nào dưới đây?
A. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia và quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương.
B. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia và quy hoạch phát triển điện lực địa
phương.
C. Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy
hoạch quy hoạch phát triển điện lực huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
D. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia, quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương và quy hoạch quy hoạch phát triển điện lực
huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.
Câu 23: Theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số
24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương được lập cho từng giai đoạn và định hướng cho giai đoạn
tiếp theo như thế nào?
A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo.
C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo.
Câu 24: Theo Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004, Quy hoạch phát
triển điện lực quốc gia được lập cho từng giai đoạn và định hướng cho giai đoạn
tiếp theo như thế nào?
5
A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo.
C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo.
Câu 25: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13
ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia do cơ quan nào dưới đây
tổ chức lập?
A. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
B. Bộ Công Thương.
C. Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Chính phủ.
6
A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo.
C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo.
D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo.
Câu 25: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13
ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia do cơ quan nào dưới đây
tổ chức lập?
A. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
B. Bộ Công Thương.
C. Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Chính phủ.
6

More Related Content

Viewers also liked

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Final - Murali CV Dec 2016
Final - Murali CV Dec 2016Final - Murali CV Dec 2016
Final - Murali CV Dec 2016Murali Sama rao
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 4
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 3
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 17
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
Đề thi viên chức chuyên ngành quản lý thị trường ( Trắc nghiệm ) De so 4
 
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )
Đề thi công chức chuyên ngành ngoại vụ ( Thi viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 18
 
Final - Murali CV Dec 2016
Final - Murali CV Dec 2016Final - Murali CV Dec 2016
Final - Murali CV Dec 2016
 
Plasmapheresis
PlasmapheresisPlasmapheresis
Plasmapheresis
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 13
 
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11
Đề thi công chức chuyên ngành quản lý đất đai ( trắc nghiệm )đề Số 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 8
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Thi Viết) De thi so 19
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11 (6)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 14
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 15
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
 
Thong tu 186 2013 tt-btc
Thong tu 186 2013 tt-btcThong tu 186 2013 tt-btc
Thong tu 186 2013 tt-btc
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 11 Câu 1: Chọn phương án đúng về nội dung ghi trong Giấy phép cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007? A. Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất B. Chỉ ghi địa chỉ cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất C. Chỉ ghi tên cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất D. Không bắt buộc ghi tên và địa chỉ Câu 2: Trong Giấy phép cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, có bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất không? A. Có thể ghi, có thể không B. Chỉ ghi địa điểm kinh doanh hóa chất C. Không bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất D. Có bắt buộc ghi địa điểm sản xuất, kinh doanh hóa chất Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, tổ chức nào sau đây được đầu tư xây dựng kho chứa vật liệu nổ công nghiệp? A. Doanh nghiệp khai thác khoáng sản B. Doanh nghiệp xây dựng công trình C. Tổ chức có giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp D. Sở Công Thương Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, cá nhân có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, tổ chức có hành vi tự ý ban hành và bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng, lắp đặt công trình điện không phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng 1
  • 2. D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không cung cấp các thông tin về khả năng sẵn sàng phát điện, mức dự phòng công suất, tình hình thực hiện phương thức vận hành của nhà máy điện và các thông tin có liên quan đến hoạt động phát điện khi có yêu cầu bằng văn bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều hành giao dịch thị trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo đếm điện năng chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quy định về đấu nối và vận hành nhà máy điện, lưới điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị phát điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về mức độ sẵn sàng của tổ máy và nhà máy gây thiệt hại đến hoạt động phát điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 15.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không cung cấp thông tin về khả năng mang tải, chế độ vận hành lưới truyền tải điện, độ dự phòng của trang thiết bị và các thông tin có liên quan đến hoạt động truyền tải điện khi có yêu cầu bằng văn bản của Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia, Đơn vị điều hành giao dịch thị 2
  • 3. trường điện lực hoặc Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cho phép đấu nối vào lưới truyền tải điện các thiết bị không đáp ứng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật theo quy định thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt Cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi sử dụng các thiết bị đo, đếm điện năng chưa được kiểm định theo quy định hoặc không đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật được quy định cho thiết bị đo đếm điện năng đối với lưới truyền tải điện thì bị xử phạt như thế nào ? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không tuân thủ các quy trình, quy chuẩn kỹ thuật về vận hành lưới điện thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 14: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không cung cấp dịch vụ truyền tải điện khi có yêu cầu của đơn vị sử dụng lưới truyền tải điện, trừ trường hợp lưới điện bị quá tải theo xác nhận của Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 15: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cung cấp thông tin không chính xác về tình trạng vận hành của lưới điện gây thiệt hại đối với hoạt động truyền tải điện thì bị xử phạt như thế nào? 3
  • 4. A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 30.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 16: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện công tác khắc phục sự cố, khôi phục trạng thái làm việc của lưới truyền tải điện theo quy định, gây gián đoạn việc cung cấp điện hoặc gây quá tải của thiết bị điện trên lưới truyền tải điện trong thời hạn quy định theo Quy định hệ thống điện truyền tải mà không có lý do chính đán thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 17: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện việc ngừng hoặc yêu cầu Đơn vị điều độ hệ thống điện quốc gia giảm mức truyền tải điện trong trường hợp có nguy cơ đe dọa đến tính mạng con người và an toàn của trang thiết bị thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 18: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi không thực hiện xây dựng hoặc trì hoãn việc xây dựng lưới điện từ điểm đấu nối của Đơn vị phát điện, Đơn vị phân phối điện khi các đơn vị này đã đáp ứng đủ các điều kiện và tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật đấu nối vào hệ thống điện quốc gia mà không có lý do chính đáng được Cơ quan điều tiết điện lực xác nhận thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng Câu 19: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị truyền tải điện có hành vi cung cấp dịch vụ truyền tải không đúng quy định tại Quy định hệ thống điện truyền tải, gây thiệt hại cho Đơn vị phát điện, Đơn vị phân phối điện, khách hàng sử dụng điện đấu nối trực tiếp vào lưới truyền tải điện, trừ trường hợp lưới điện quá tải theo xác nhận của Cơ quan điều tiết điện lực thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 40.000.000 đồng đến 50.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 50.000.000 đồng đến 60.000.000 đồng 4
  • 5. Câu 20: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Giá bán buôn điện được hiểu như thế nào? A. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị điện lực này bán cho đơn vị điện lực khác để bán lại. B. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị điện lực bán cho khách hàng sử dụng điện. C. Giá bán buôn điện là giá bán điện của các nhà máy điện bán cho khách hàng sử dụng điện. D. Giá bán buôn điện là giá bán điện của đơn vị truyền tải điện bán cho đơn vị phân phối điện. Câu 21: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Giá bán lẻ điện được hiểu như thế nào? A. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị điện lực này bán cho đơn vị điện lực khác để bán lại. B. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị điện lực bán cho khách hàng sử dụng điện. C. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của các nhà máy điện bán cho khách hàng sử dụng điện. D. Giá bán lẻ điện là giá bán điện của đơn vị truyền tải điện bán cho đơn vị phân phối điện. Câu 22: Theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực bao gồm những quy hoạch nào dưới đây? A. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia và quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. B. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia và quy hoạch phát triển điện lực địa phương. C. Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy hoạch quy hoạch phát triển điện lực huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. D. Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia, quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và quy hoạch quy hoạch phát triển điện lực huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. Câu 23: Theo Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương được lập cho từng giai đoạn và định hướng cho giai đoạn tiếp theo như thế nào? A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo. C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo. Câu 24: Theo Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ngày 03/12/2004, Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia được lập cho từng giai đoạn và định hướng cho giai đoạn tiếp theo như thế nào? 5
  • 6. A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo. C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo. Câu 25: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia do cơ quan nào dưới đây tổ chức lập? A. Tập đoàn Điện lực Việt Nam. B. Bộ Công Thương. C. Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam. D. Chính phủ. 6
  • 7. A. Giai đoạn năm năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. B. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho mười năm tiếp theo. C. Giai đoạn mười năm và có định hướng cho năm năm tiếp theo. D. Giai đoạn hai mươi năm và có định hướng cho hai mươi năm tiếp theo. Câu 25: Theo Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật điện lực số 24/2012/QH13 ngày 20/11/2013, Quy hoạch phát triển điện lực quốc gia do cơ quan nào dưới đây tổ chức lập? A. Tập đoàn Điện lực Việt Nam. B. Bộ Công Thương. C. Bộ Công Thương và Tập đoàn Điện lực Việt Nam. D. Chính phủ. 6