SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 20
Câu 1: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan nào có
trách nhiệm theo dõi, quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ
B. Bộ Công an
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Công thương
Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan, tổ chức
tiếp nhận báo cáo hóa chất mới và hóa chất cấm với thời hạn lưu giữ báo cáo là
bao nhiêu năm?
A. It nhất là năm năm
B. It nhất là mười năm
C. It nhất là mười lăm năm
D. It nhất là hai mười năm
Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, hành
vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp?
A. Lưu thông vật liệu nổ công nghiệp không an toàn
B. Chuyển vật liệu nổ vào kho
C. Sắp xếp vật liệu nổ trong kho
D. Đảo chuyển vật liệu nổ định kỳ
Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu ?
1
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm về tình
hình hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực được cấp phép với cơ quan cấp
giấy phép theo quy định thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiển từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở thì bị xử
phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
2
Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không báo cáo với cơ quan cấp giấy phép chậm nhất
60 ngày trước khi ngừng hoạt động điện lực trong trường hợp Giấy phép hoạt động
điện lực còn thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực (trừ Đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực) không gửi
báo cáo tài chính hàng năm đã được kiểm toán cho cơ quan cấp giấy phép theo quy
định thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ đối
tượng nào phải huấn luyện về an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện?
A. Cán bộ, công chức.
B. Người lao động làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp và sửa chữa đường
dây điện hoặc thiết bị điện.
C. Tất cả người lao động.
D. Tất cả cán bộ ngành điện.
Câu 15: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ việc
huấn luyện về an toàn điện phải được thực hiện theo định kỳ như thế nào?
A. 01 năm 01 lần
B. 06 tháng 01 lần
C. 09 tháng 01 lần
D. 02 năm 01 lần
Câu 16: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ cơ
quan nào có trách nhiệm quy định chi tiết về công tác huấn luyện, xếp bậc cấp thẻ
an toàn điện ?
A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Sở Công Thương.
Câu 17: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
cường độ điện trường trong trạm điện có điện áp từ 220 kV trở lên có người
thường xuyên làm việc phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. < 5 kV/m
B. ≤ 5 kV/m
C. ≤ 7 kV/m.
3
D. ≤ 10 kV/m.
Câu 18: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều dài hàng lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không được quy định
như thế nào?
A. 100 m
B. 1000 m
C. 5000 m.
D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây
đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
Câu 19: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 20: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 21: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 22: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây đến 35 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
4
Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
5
Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
5

More Related Content

Viewers also liked

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Viewers also liked (20)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 19
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động ( Thi Viết )
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 17
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 20
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 16
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 18
 
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
Đề thi viên chức chuyên ngành du lịch ( Thi Viết )đề Số 1
 
Đồng Tiền Chung
Đồng Tiền ChungĐồng Tiền Chung
Đồng Tiền Chung
 
Mo hinh-toan-kinh-te-dhcq
Mo hinh-toan-kinh-te-dhcqMo hinh-toan-kinh-te-dhcq
Mo hinh-toan-kinh-te-dhcq
 
He quan-tri-csdl-dhcq
He quan-tri-csdl-dhcqHe quan-tri-csdl-dhcq
He quan-tri-csdl-dhcq
 
Tiểu luận Tài chính tienf tệ
Tiểu luận Tài chính tienf tệTiểu luận Tài chính tienf tệ
Tiểu luận Tài chính tienf tệ
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 1
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 12
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 2
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 18
 
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
Đề thi công chức chuyên ngành chăn nuôi thú y ( Trắc nghiệm )đề 5
 
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
Đề thi công chức chuyên ngành chính sách lao động( Trắc Nghiệm)đề Thi 13
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Nguyễn Ngọc Phan Văn
 

Similar to Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20 (7)

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 11
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 6
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 1
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 2
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 7
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 13
 
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 12
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

Recently uploaded

CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfOrient Homes
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideKiuTrang523831
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdfOrient Homes
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfOrient Homes
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfOrient Homes
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfOrient Homes
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfOrient Homes
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfOrient Homes
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfOrient Homes
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfOrient Homes
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngMay Ong Vang
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfOrient Homes
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfOrient Homes
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfThanhH487859
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfOrient Homes
 

Recently uploaded (15)

CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdfCATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
CATALOGUE ART-DNA 2023-2024-Orient Homes.pdf
 
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slideChương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
Chương 7 Chủ nghĩa xã hội khoa học neu slide
 
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
2020.Catalogue CÁP TR131321313UNG THẾ.pdf
 
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdfCATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
CATALOG Đèn, thiết bị điện ASIA LIGHTING 2023.pdf
 
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdfCatalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
Catalog Dây cáp điện CADIVI ky thuat.pdf
 
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdfCatalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
Catalogue-thiet-bi-chieu-sang-DUHAL-2023.pdf
 
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdfcatalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
catalogue-cap-trung-va-ha-the-ls-vina.pdf
 
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdfCatalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
Catalogue Cadisun CÁP HẠ THẾ (26-09-2020).pdf
 
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdfCATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
CATALOG cáp cadivi_1.3.2024_compressed.pdf
 
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdfDây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
Dây cáp điện Trần Phú Eco - Catalogue 2023.pdf
 
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướngTạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
Tạp dề là gì? Tổng hợp các kiểu dáng tạp dề xu hướng
 
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdfCatalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
Catalogue cáp điện GOLDCUP 2023(kỹ thuật).pdf
 
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdfCATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
CATALOGUE Cáp điện Taya (FR, FPR) 2023.pdf
 
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdfCNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
CNXHKH-Chương-2.-Sứ-mệnh-lịch-sử-của-giai-cấp-công-nhân.pdf
 
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdfCatalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
Catalog ống nước Europipe upvc-ppr2022.pdf
 

Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20

  • 1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH: CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG) Đề thi số: 20 Câu 1: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan nào có trách nhiệm theo dõi, quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới? A. Bộ Khoa học và Công nghệ B. Bộ Công an C. Bộ Tài nguyên và Môi trường D. Bộ Công thương Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan, tổ chức tiếp nhận báo cáo hóa chất mới và hóa chất cấm với thời hạn lưu giữ báo cáo là bao nhiêu năm? A. It nhất là năm năm B. It nhất là mười năm C. It nhất là mười lăm năm D. It nhất là hai mười năm Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp? A. Lưu thông vật liệu nổ công nghiệp không an toàn B. Chuyển vật liệu nổ vào kho C. Sắp xếp vật liệu nổ trong kho D. Đảo chuyển vật liệu nổ định kỳ Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện lực tối đa là bao nhiêu? A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện lực tối đa là bao nhiêu? A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu ? 1
  • 2. A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu? A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu? A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu? A. 20.000.000 đồng B. 50.000.000 đồng C. 100.000.000 đồng D. 200.000.000 đồng Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực không thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm về tình hình hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực được cấp phép với cơ quan cấp giấy phép theo quy định thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt tiển từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng D. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực không làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động điện lực trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng 2
  • 3. Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực không báo cáo với cơ quan cấp giấy phép chậm nhất 60 ngày trước khi ngừng hoạt động điện lực trong trường hợp Giấy phép hoạt động điện lực còn thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng C. Phạt tiền 5.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ, Đơn vị điện lực (trừ Đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực) không gửi báo cáo tài chính hàng năm đã được kiểm toán cho cơ quan cấp giấy phép theo quy định thì bị xử phạt như thế nào? A. Phạt cảnh cáo B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng D. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng Câu 14: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ đối tượng nào phải huấn luyện về an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện? A. Cán bộ, công chức. B. Người lao động làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp và sửa chữa đường dây điện hoặc thiết bị điện. C. Tất cả người lao động. D. Tất cả cán bộ ngành điện. Câu 15: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ việc huấn luyện về an toàn điện phải được thực hiện theo định kỳ như thế nào? A. 01 năm 01 lần B. 06 tháng 01 lần C. 09 tháng 01 lần D. 02 năm 01 lần Câu 16: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ cơ quan nào có trách nhiệm quy định chi tiết về công tác huấn luyện, xếp bậc cấp thẻ an toàn điện ? A. Bộ Công Thương. B. Ủy ban nhân dân các cấp. C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam. D. Sở Công Thương. Câu 17: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, cường độ điện trường trong trạm điện có điện áp từ 220 kV trở lên có người thường xuyên làm việc phải đảm bảo yêu cầu nào? A. < 5 kV/m B. ≤ 5 kV/m C. ≤ 7 kV/m. 3
  • 4. D. ≤ 10 kV/m. Câu 18: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều dài hàng lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không được quy định như thế nào? A. 100 m B. 1000 m C. 5000 m. D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp. Câu 19: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu? A. 4 m B. 6 m C. 7 m. D. 8 m Câu 20: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu? A. 4 m B. 6 m C. 7 m. D. 8 m Câu 21: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu? A. 4 m B. 6 m C. 7 m. D. 8 m Câu 22: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây đến 35 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m 4
  • 5. Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m 5
  • 6. Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ, chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao nhiêu? A. 2 m B. 3 m C. 4 m. D. 6 m 5