Đề thi viên chức chuyên ngành công nghiệp ( Trắc Nghiệm) De thi 20
1. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH QUẢNG BÌNH NĂM 2016
MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH:
CÔNG NGHIỆP (LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG)
Đề thi số: 20
Câu 1: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan nào có
trách nhiệm theo dõi, quản lý hoạt động liên quan đến hóa chất mới?
A. Bộ Khoa học và Công nghệ
B. Bộ Công an
C. Bộ Tài nguyên và Môi trường
D. Bộ Công thương
Câu 2: Theo Luật hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/07/2007, Cơ quan, tổ chức
tiếp nhận báo cáo hóa chất mới và hóa chất cấm với thời hạn lưu giữ báo cáo là
bao nhiêu năm?
A. It nhất là năm năm
B. It nhất là mười năm
C. It nhất là mười lăm năm
D. It nhất là hai mười năm
Câu 3: Theo Nghị định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23/04/2009 của Chính phủ, hành
vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp?
A. Lưu thông vật liệu nổ công nghiệp không an toàn
B. Chuyển vật liệu nổ vào kho
C. Sắp xếp vật liệu nổ trong kho
D. Đảo chuyển vật liệu nổ định kỳ
Câu 4: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 5: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực điện
lực tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 6: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu ?
1
2. A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 7: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực an
toàn đập thủy điện tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 8: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 9: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, mức phạt tiền đối với tổ chức có hành vi vi phạm trong lĩnh vực sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tối đa là bao nhiêu?
A. 20.000.000 đồng
B. 50.000.000 đồng
C. 100.000.000 đồng
D. 200.000.000 đồng
Câu 10: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không thực hiện báo cáo định kỳ hàng năm về tình
hình hoạt động sản xuất, kinh doanh trong lĩnh vực được cấp phép với cơ quan cấp
giấy phép theo quy định thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt tiển từ 2.000.000 đồng đến 6.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
Câu 11: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không làm thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt
động điện lực trong thời hạn 30 ngày kể từ khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở thì bị xử
phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
2
3. Câu 12: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực không báo cáo với cơ quan cấp giấy phép chậm nhất
60 ngày trước khi ngừng hoạt động điện lực trong trường hợp Giấy phép hoạt động
điện lực còn thời hạn sử dụng thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền 5.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
Câu 13: Theo Nghị định số 134/2013/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2013 của
Chính phủ, Đơn vị điện lực (trừ Đơn vị tư vấn chuyên ngành điện lực) không gửi
báo cáo tài chính hàng năm đã được kiểm toán cho cơ quan cấp giấy phép theo quy
định thì bị xử phạt như thế nào?
A. Phạt cảnh cáo
B. Phạt cảnh cáo hoặc phạt tiền từ 1.000.000 đồng đến 2.000.000 đồng
C. Phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 8.000.000 đồng
D. Phạt tiền từ 8.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng
Câu 14: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ đối
tượng nào phải huấn luyện về an toàn điện và cấp thẻ an toàn điện?
A. Cán bộ, công chức.
B. Người lao động làm công việc vận hành, thí nghiệm, xây lắp và sửa chữa đường
dây điện hoặc thiết bị điện.
C. Tất cả người lao động.
D. Tất cả cán bộ ngành điện.
Câu 15: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ việc
huấn luyện về an toàn điện phải được thực hiện theo định kỳ như thế nào?
A. 01 năm 01 lần
B. 06 tháng 01 lần
C. 09 tháng 01 lần
D. 02 năm 01 lần
Câu 16: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ cơ
quan nào có trách nhiệm quy định chi tiết về công tác huấn luyện, xếp bậc cấp thẻ
an toàn điện ?
A. Bộ Công Thương.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Tập đoàn Điện lực Việt Nam.
D. Sở Công Thương.
Câu 17: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
cường độ điện trường trong trạm điện có điện áp từ 220 kV trở lên có người
thường xuyên làm việc phải đảm bảo yêu cầu nào?
A. < 5 kV/m
B. ≤ 5 kV/m
C. ≤ 7 kV/m.
3
4. D. ≤ 10 kV/m.
Câu 18: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều dài hàng lang bảo vệ an toàn đường dây dẫn điện trên không được quy định
như thế nào?
A. 100 m
B. 1000 m
C. 5000 m.
D. Từ vị trí đường dây ra khỏi ranh giới bảo vệ của trạm này đến vị trí đường dây
đi vào ranh giới bảo vệ của trạm kế tiếp.
Câu 19: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 110 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 20: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 21: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều rộng hành lang đường dây 220 kV được giới hạn bởi hai mặt thẳng đứng về
hai phía của đường dây, song song với đường dây, có khoảng cách từ dây ngoài
cùng về mỗi phía khi dây ở trạng thái tĩnh bao nhiêu?
A. 4 m
B. 6 m
C. 7 m.
D. 8 m
Câu 22: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây đến 35 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
4
5. Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
5
6. Câu 23: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 110 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 24: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 220 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
Câu 25: Theo Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 của Chính phủ,
chiều cao hành lang đường dây 500 kV được tính từ đáy móng cột đến điểm cao
nhất của công trình cộng thêm khoảng cách an toàn theo chiều thẳng đứng bao
nhiêu?
A. 2 m
B. 3 m
C. 4 m.
D. 6 m
5