SlideShare a Scribd company logo
1 of 6
Ngày 13 tháng 5 năm 2010
Câu 1: (5điểm)
Có tài liệu về tình hình sản xuất tại doanh nghiệp X trong quí III năm N như sau:
Loại sản phẩm
Thứ hạng
phẩm cấp
Số lượng sản phẩm sản
xuất (sp)
Đơn giá kế hoạch
(1.000 đồng)
KH TT KH TT
Sản phẩm A - Loại 1
- Loại 2
7.000
3.000
8.000
2.000
100
90
100
95
Sản phẩm B - Loại 1
- Loại 2
6.000
4.000
5.000
5.000
50
40
55
40
Tài liệu bổ sung:
- A, B là những mặt hàng được sản xuất theo đơn đặt hàng;
- Trong kỳ đơn vị đã hoàn thành lắp đặt và đưa vào sử dụng dây chuyền công nghệ mới
sản xuất sản phẩm A thay cho dây chuyền sản xuất cũ;
- Trong kỳ đơn vị tuyển thêm một số công nhân cho bộ phận sản xuất sản phẩm B để
thay cho số công nhân nghỉ việc;
- Các điều kiện khác đảm bảo cho sản xuất thực hiện đúng như dự kiến.
Yêu cầu:
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp
trên.
2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng sản xuất sản phẩm thông qua chỉ
tiêu hệ số phẩm cấp sản phẩm.
Câu 2: (5điểm) Có các tài liệu về tiêu thụ của đơn vị sản xuất ABC như sau:
Sản
phẩm
Sản lượng tiêu
thụ
Đơn giá bán Giá vốn đơn vị
(đồng)
Chi phí BH &
QLDN đơn vị
(đồng)
KH TT KH TT KH TT KH TT
A 2.200 2.000 18.500 18.000 9.500 10.000 2.400 2.350
B 1.400 1.500 15.000 16.000 8.200 8.700 2.000 2.100
Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận của đơn vị ABC.
Tài liệu bổ sung:
- Nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất sản phẩm A không đảm bảo chất lượng làm
cho chất lượng sản phẩm A giảm.
- Doanh nghiệp áp dụng phương pháp phân phối lương mới cho công nhân sản xuất, và
lương bình quân cho mỗi công nhân trung bình tăng 2%.
- Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại sản phẩm B.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI PHÂN TÍCH HĐKD K3 LIÊN THÔNG(Lần 2)
Câu 1: 5điểm
1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ yếu:
- Qui đổi các thứ hạng phẩm cấp về sản phẩm chuẩn:
- Sản phẩm A:
Slk
A
= 7.000 + 3.000 x
90
= 9.700
100
Sl1
A
= 8.000 + 2.000 x
90
= 9.800
100
- Sản phẩm B:
Slk
B
= 6.000 + 4.000 x
40
= 9.200
50
Sl1
B
= 5.000 + 5.000 x
40
= 9.000
50
Tỷ lệ hoàn hành KH sản xuất mặt hàng chủ yếu:
Tm =
(9.700 x 100) + (9.000 x 50)
x 100 = 99,3%
(9.700 x 100) + (9.200 x 50)
Nhận xét: Tm = 99,3%  đơn vị chưa hoàn thành KH sản xuất mặt hàng chủ yếu. Nguyên
nhân do sản lượng sản xuất của Sp B chưa hoàn thành KH.
2. Phân tích tình hình chất lượng sản xuất sản phẩm:
- Hệ số phẩm cấp sản phẩm kỳ kế hoạch:
Hpk
A
=
(7.000 x 100) + (3.000 x 90)
=
970.000
= 0,97
(7.000 x 100) + (3.000 x 100) 1.000.000
Hpk
B
=
(6.000 x 50) + (4.000 x 40)
=
460.000
= 0,92
(6.000 x 50) + (4.000 x 50) 500.000
- Hệ số phẩm cấp sản phẩm kỳ thực tế:
Hp1
A
=
(8.000 x 100) + (2.000 x 90)
=
980.000
= 0,98
(8.000 x 100) + (2.000 x 100) 1.000.000
Hp1
B
=
(5.000 x 50) + (5.000 x 40)
=
450.000
= 0,9
(5.000 x 50) + (5.000 x 50) 500.000
- Mức biến động hệ số phẩm cấp sản phẩm giữa kỳ thực tế so với kế hoạch:
∆Hp = Hp1 - Hpk
∆HpA = 0,98 - 0,97 = 0,01
∆HpB = 0,9 - 0,92 = - 0,02
- Ảnh hưởng của hệ số phẩm cấp sản phẩm thay đổi đến GTSX của đơn vị:
Gs (±) = (10.000 x 0,01 x 100) + (10.000 x (- 0,02) x 50) = 10.000 + (- 10.000) = 0
Nhận xét:
Qua kết quả trên ta thấy, trong kỳ chỉ có sản phẩm A là hoàn thành kế hoạch về chất
lượng sản xuất sản phẩm, sản phẩm B không hoàn thành được kế hoạch sản xuất về chất
lượng.
Hệ số phẩm cấp sản phẩm A tăng là do tỷ trọng sản phẩm loại I tăng, tỷ trọng sản phẩm
loại II giảm.
Hệ số phẩm cấp sản phẩm B giảm là do tỷ trọng sản phẩm loại I giảm, tỷ trọng sản phẩm
loại II tăng.
Do hệ số phẩm cấp sản phẩm thay đổi không làm cho GTSX của doanh nghiệp thay
đổi so với kế hoạch. Trong đó, hệ số phẩm cấp SP A tăng làm cho Gs tăng 10.000nđ, hệ số
phẩm cấp sp B giảm làm cho Gs giảm 10.000nđ.
Chất lượng sản xuất SP A tăng so với dự kiến. Nguyên nhân do DN sử dụng dây
chuyền công nghệ mới để sản xuất sản phẩm. Đây là kết quả tốt đơn vị cần phát huy.
SP B không hoàn thành được kế hoạch về chất lượng. Nguyên nhân chủ yếu là do
công nhân mới, chưa thạo việc. Dn cần chú ý bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho
đội ngũ công nhân này.
Câu 2- 5 điểm
đvt: 1.000 đồng
Sản
phẩm
Doanh thu Giá vốn Chi phí BH &QLDN Lợi nhuận
Slk.gk Sl1.gk Sl1.g1 Slk.gvk Sl1.gvk Sl1.gv1 Slk.cpk Sl1.cpk Sl1.cp1 KH TT
Chênh
lệch
A
40.70
0 37.000
36.00
0 20.900 19.000 20.000 5.280 4.800 4.700
14.52
0
11.30
0 -3.220
B
21.00
0 22.500
24.00
0 11.480 12.300 13.050 2.800 3.000 3.150 6.720 7.800 1.080
Tổng
61.70
0 59.500
60.00
0 32.380 31.300 33.050 8.080 7.800 7.850
21.24
0
19.10
0 -2.140
- Chỉ tiêu phân tích:
+ Lợi nhuận cá biệt của các sản phẩm:
Sản phẩm
Lợi nhuận cá biệt
Kế hoạch Thực tế
A 6.600 5.650
B 4.800 5.200
+ Lợi nhuận thực tế:
)cpgvg(SllnSlLN i1i1i1
n
1i
i1
n
1i
i1i11 −−=×= ∑∑ ==
= 19.100.000 (đồng)
kËjj
n
j
j gHpSlGs ×∆×=± ∑=1
1)(
+ Lợi nhuận kế hoạch:
)cpgvg(SllnSlLN ikikik
n
1i
ik
n
1i
ikikk −−=×= ∑∑ ==
= 21.240.000 (đồng)
- Xác định đối tượng phân tích:
∆LN= LN1 - LNk = 19.100.000 – 21.240.000 = -2.140.000 (đồng)
- Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự thay đổi tổng lợi nhuận:
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ:
LN-
gSl
gSl
LNΔLN kn
1i
kiki
n
1i
ki1i
k(Sl)
∑
∑
=
=
×
×
×= =21.240.000 x (59.500.000/61.700.000)
- 21.240.000 = -757.341,977 (đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ:
gSl
gSl
LN-lnSlΔLN n
1i
kiki
n
1i
ki1i
k
n
1i
ki1i(kc)
∑
∑
∑
=
=
=
×
×
××= = -82.658,023 (đồng)
+ Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận cá biệt:
∑=
×=
n
1i
ki1i1(ln) lnSl-LNΔLN = -1.300.000 ( ngàn đồng)
Trong đó:
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm, dịch vụ:
)gg(SlLN iki1
n
1i
i1(g) −= ∑=
= 500.000 (đồng)
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu thụ:
)gvgv(SlLN iki1
n
1i
i1(gv) −= ∑=
= - 1.750.000 (đồng)
. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng và QLDN đơn vị:
)cpcp(Sl-LN iki1
n
1i
i1(cb) −= ∑=
= - 50.000 (đồng)
- Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của tổng mức lợi nhuận:
∆LN = LN(Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ LN(ln) = LN (Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ ln(g) + ∆ln(gv) + ∆ln(cp)
= -757.341,977 – 82.658,023 + 500.000 – 1.750.000 – 50.000
= - 2.140.000 đồng.
Nhận xét:
Như vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, cụ thể lợi nhuận thực
tế giảm so với kế hoạch là 2.140.000 đồng, do ảnh hưởng của các nhân tố sau:
- Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực
tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng.
- Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là
500.000 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so
với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B)
- Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500
đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế
hoạch là 82.658,023 đồng.
- Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản
phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là
1.750.000 đồng.
- Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A
chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng
so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000
đồng.
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do:
. Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm.
. Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng
dẫn đến giá vốn tăng.
. Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí
bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng.
Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản
lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.
- Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực
tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng.
- Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là
500.000 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so
với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B)
- Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500
đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế
hoạch là 82.658,023 đồng.
- Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản
phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là
1.750.000 đồng.
- Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A
chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng
so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000
đồng.
Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do:
. Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm.
. Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng
dẫn đến giá vốn tăng.
. Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí
bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng.
Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản
lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.

More Related Content

What's hot

Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmĐinh Thị Vân
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatChuong Nguyen
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiAdam Vu
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Yen Dang
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6anhmanh2301
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...Thanh Hoa
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giácaoxuanthang
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpatulavt01
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9huytv
 
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaKtqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaChuong Nguyen
 
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Adam Vu
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdatulavt01
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdanhmanh2301
 

What's hot (17)

Chương 2
Chương 2Chương 2
Chương 2
 
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩmPhân tích mức hạ giá thành sản phẩm
Phân tích mức hạ giá thành sản phẩm
 
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh HoatKtqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
Ktqt Chuong 4 Du Toan Linh Hoat
 
Bài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giảiBài tập ktqt có giải
Bài tập ktqt có giải
 
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
Acc304 - Kế Toán Quản Trị (LTTT)
 
kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6kế toán quản trị chương 6
kế toán quản trị chương 6
 
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
Phân tích tác động của đòn bẩy hoạt động, đòn bẩy tài chính & đòn bẩy...
 
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giáBài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
Bài tập kế toán quản trị phần dự toán và định giá
 
De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2De thi-pt-k33-lan-2
De thi-pt-k33-lan-2
 
Chuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvpChuong 3 phan tich cvp
Chuong 3 phan tich cvp
 
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
GIỚI THIỆU KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - Bai Giang 9
 
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh GiaKtqt Chuong 3 Tinh Gia
Ktqt Chuong 3 Tinh Gia
 
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
Báo cáo kqkd theo pp số dư đảm phí q1
 
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
De thi-pt-k10-hoc-lai-lan-2
 
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qdChuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
Chuong 6 thong tin thich hop cua ke toan cho viec ra qd
 
ktqt Chuong 8
 ktqt Chuong 8 ktqt Chuong 8
ktqt Chuong 8
 
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkdktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
ktqt Chuong 5-du-toan-sxkd
 

Similar to K3 lt lan-2

Similar to K3 lt lan-2 (20)

Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2Dethi k10 lần-2
Dethi k10 lần-2
 
K12 02
K12 02K12 02
K12 02
 
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
Mtsphngphptnhgithnhsnphmchyu 131002222217-phpapp01
 
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp ánBài tập kế toán quản trị có đáp án
Bài tập kế toán quản trị có đáp án
 
K34 b1 2
K34 b1 2K34 b1 2
K34 b1 2
 
Nhdt ktqt
Nhdt ktqtNhdt ktqt
Nhdt ktqt
 
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVPBài tập kế toán quản trị phần CVP
Bài tập kế toán quản trị phần CVP
 
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếuMột số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
Một số phương pháp tính giá thành sản phẩm chủ yếu
 
K12 01
K12 01K12 01
K12 01
 
Ptkqhdkd
PtkqhdkdPtkqhdkd
Ptkqhdkd
 
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptxBai Tap 3.2022 (hv).pptx
Bai Tap 3.2022 (hv).pptx
 
De pt-k2
De pt-k2De pt-k2
De pt-k2
 
De pt-k2
De pt-k2 De pt-k2
De pt-k2
 
Bài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trịBài tập kế toán quản trị
Bài tập kế toán quản trị
 
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an[123doc.vn]   on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
[123doc.vn] on-tap-mon-quan-tri-san-xuat-theo-de-thi-co-dap-an
 
Detck33 1
Detck33 1Detck33 1
Detck33 1
 
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
Giải bài tập môn thống kê kinh doanh 3612069
 
Dethi k11 2
Dethi k11 2Dethi k11 2
Dethi k11 2
 
Ví dụ kèm giải k20 mba
Ví dụ kèm giải k20 mbaVí dụ kèm giải k20 mba
Ví dụ kèm giải k20 mba
 
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
Reply97 0856 (bai tap ke toan quan tri)
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn

Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Nguyễn Ngọc Phan Văn
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankNguyễn Ngọc Phan Văn
 

More from Nguyễn Ngọc Phan Văn (20)

Phát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đạiPhát triển ngân hàng hiện đại
Phát triển ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạnGiải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
Giải pháp mở rộng cho vay ngắn hạn
 
Phát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạnPhát triển cho vay trung dài hạn
Phát triển cho vay trung dài hạn
 
Giải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanhGiải pháp phát triển kinh doanh
Giải pháp phát triển kinh doanh
 
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đạiGiải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
Giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng hiện đại
 
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanhGiải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
Giải pháp nâng cao năng lực kinh doanh
 
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của ABBank năm 2019
 
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
Báo cáo tài chính thường niên của Sacombank năm 2019
 
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại SacombankPhân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
Phân tích hoạt động thanh toán quốc tế tại Sacombank
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại SacombankGiải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
Giải pháp phát triển DNVVN tại Sacombank
 
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại AgribankTình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
Tình hình hoạt động kinh doanh tại Agribank
 
Quan tri ngan hang
Quan tri ngan hangQuan tri ngan hang
Quan tri ngan hang
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBank
De thi MBBankDe thi MBBank
De thi MBBank
 
De thi MBBanh
De thi MBBanhDe thi MBBanh
De thi MBBanh
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 
Tong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBankTong hop de thi MBBank
Tong hop de thi MBBank
 

K3 lt lan-2

  • 1. Ngày 13 tháng 5 năm 2010 Câu 1: (5điểm) Có tài liệu về tình hình sản xuất tại doanh nghiệp X trong quí III năm N như sau: Loại sản phẩm Thứ hạng phẩm cấp Số lượng sản phẩm sản xuất (sp) Đơn giá kế hoạch (1.000 đồng) KH TT KH TT Sản phẩm A - Loại 1 - Loại 2 7.000 3.000 8.000 2.000 100 90 100 95 Sản phẩm B - Loại 1 - Loại 2 6.000 4.000 5.000 5.000 50 40 55 40 Tài liệu bổ sung: - A, B là những mặt hàng được sản xuất theo đơn đặt hàng; - Trong kỳ đơn vị đã hoàn thành lắp đặt và đưa vào sử dụng dây chuyền công nghệ mới sản xuất sản phẩm A thay cho dây chuyền sản xuất cũ; - Trong kỳ đơn vị tuyển thêm một số công nhân cho bộ phận sản xuất sản phẩm B để thay cho số công nhân nghỉ việc; - Các điều kiện khác đảm bảo cho sản xuất thực hiện đúng như dự kiến. Yêu cầu: 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ yếu của doanh nghiệp trên. 2. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch chất lượng sản xuất sản phẩm thông qua chỉ tiêu hệ số phẩm cấp sản phẩm. Câu 2: (5điểm) Có các tài liệu về tiêu thụ của đơn vị sản xuất ABC như sau: Sản phẩm Sản lượng tiêu thụ Đơn giá bán Giá vốn đơn vị (đồng) Chi phí BH & QLDN đơn vị (đồng) KH TT KH TT KH TT KH TT A 2.200 2.000 18.500 18.000 9.500 10.000 2.400 2.350 B 1.400 1.500 15.000 16.000 8.200 8.700 2.000 2.100 Yêu cầu: Phân tích tình hình hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận của đơn vị ABC. Tài liệu bổ sung: - Nguyên vật liệu cung cấp cho sản xuất sản phẩm A không đảm bảo chất lượng làm cho chất lượng sản phẩm A giảm. - Doanh nghiệp áp dụng phương pháp phân phối lương mới cho công nhân sản xuất, và lương bình quân cho mỗi công nhân trung bình tăng 2%. - Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại sản phẩm B.
  • 2. ĐÁP ÁN ĐỀ THI PHÂN TÍCH HĐKD K3 LIÊN THÔNG(Lần 2) Câu 1: 5điểm 1. Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch sản xuất mặt hàng chủ yếu: - Qui đổi các thứ hạng phẩm cấp về sản phẩm chuẩn: - Sản phẩm A: Slk A = 7.000 + 3.000 x 90 = 9.700 100 Sl1 A = 8.000 + 2.000 x 90 = 9.800 100 - Sản phẩm B: Slk B = 6.000 + 4.000 x 40 = 9.200 50 Sl1 B = 5.000 + 5.000 x 40 = 9.000 50 Tỷ lệ hoàn hành KH sản xuất mặt hàng chủ yếu: Tm = (9.700 x 100) + (9.000 x 50) x 100 = 99,3% (9.700 x 100) + (9.200 x 50) Nhận xét: Tm = 99,3%  đơn vị chưa hoàn thành KH sản xuất mặt hàng chủ yếu. Nguyên nhân do sản lượng sản xuất của Sp B chưa hoàn thành KH. 2. Phân tích tình hình chất lượng sản xuất sản phẩm: - Hệ số phẩm cấp sản phẩm kỳ kế hoạch: Hpk A = (7.000 x 100) + (3.000 x 90) = 970.000 = 0,97 (7.000 x 100) + (3.000 x 100) 1.000.000 Hpk B = (6.000 x 50) + (4.000 x 40) = 460.000 = 0,92 (6.000 x 50) + (4.000 x 50) 500.000 - Hệ số phẩm cấp sản phẩm kỳ thực tế: Hp1 A = (8.000 x 100) + (2.000 x 90) = 980.000 = 0,98 (8.000 x 100) + (2.000 x 100) 1.000.000 Hp1 B = (5.000 x 50) + (5.000 x 40) = 450.000 = 0,9 (5.000 x 50) + (5.000 x 50) 500.000 - Mức biến động hệ số phẩm cấp sản phẩm giữa kỳ thực tế so với kế hoạch: ∆Hp = Hp1 - Hpk ∆HpA = 0,98 - 0,97 = 0,01 ∆HpB = 0,9 - 0,92 = - 0,02
  • 3. - Ảnh hưởng của hệ số phẩm cấp sản phẩm thay đổi đến GTSX của đơn vị: Gs (±) = (10.000 x 0,01 x 100) + (10.000 x (- 0,02) x 50) = 10.000 + (- 10.000) = 0 Nhận xét: Qua kết quả trên ta thấy, trong kỳ chỉ có sản phẩm A là hoàn thành kế hoạch về chất lượng sản xuất sản phẩm, sản phẩm B không hoàn thành được kế hoạch sản xuất về chất lượng. Hệ số phẩm cấp sản phẩm A tăng là do tỷ trọng sản phẩm loại I tăng, tỷ trọng sản phẩm loại II giảm. Hệ số phẩm cấp sản phẩm B giảm là do tỷ trọng sản phẩm loại I giảm, tỷ trọng sản phẩm loại II tăng. Do hệ số phẩm cấp sản phẩm thay đổi không làm cho GTSX của doanh nghiệp thay đổi so với kế hoạch. Trong đó, hệ số phẩm cấp SP A tăng làm cho Gs tăng 10.000nđ, hệ số phẩm cấp sp B giảm làm cho Gs giảm 10.000nđ. Chất lượng sản xuất SP A tăng so với dự kiến. Nguyên nhân do DN sử dụng dây chuyền công nghệ mới để sản xuất sản phẩm. Đây là kết quả tốt đơn vị cần phát huy. SP B không hoàn thành được kế hoạch về chất lượng. Nguyên nhân chủ yếu là do công nhân mới, chưa thạo việc. Dn cần chú ý bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề cho đội ngũ công nhân này. Câu 2- 5 điểm đvt: 1.000 đồng Sản phẩm Doanh thu Giá vốn Chi phí BH &QLDN Lợi nhuận Slk.gk Sl1.gk Sl1.g1 Slk.gvk Sl1.gvk Sl1.gv1 Slk.cpk Sl1.cpk Sl1.cp1 KH TT Chênh lệch A 40.70 0 37.000 36.00 0 20.900 19.000 20.000 5.280 4.800 4.700 14.52 0 11.30 0 -3.220 B 21.00 0 22.500 24.00 0 11.480 12.300 13.050 2.800 3.000 3.150 6.720 7.800 1.080 Tổng 61.70 0 59.500 60.00 0 32.380 31.300 33.050 8.080 7.800 7.850 21.24 0 19.10 0 -2.140 - Chỉ tiêu phân tích: + Lợi nhuận cá biệt của các sản phẩm: Sản phẩm Lợi nhuận cá biệt Kế hoạch Thực tế A 6.600 5.650 B 4.800 5.200 + Lợi nhuận thực tế: )cpgvg(SllnSlLN i1i1i1 n 1i i1 n 1i i1i11 −−=×= ∑∑ == = 19.100.000 (đồng) kËjj n j j gHpSlGs ×∆×=± ∑=1 1)(
  • 4. + Lợi nhuận kế hoạch: )cpgvg(SllnSlLN ikikik n 1i ik n 1i ikikk −−=×= ∑∑ == = 21.240.000 (đồng) - Xác định đối tượng phân tích: ∆LN= LN1 - LNk = 19.100.000 – 21.240.000 = -2.140.000 (đồng) - Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đến sự thay đổi tổng lợi nhuận: + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ: LN- gSl gSl LNΔLN kn 1i kiki n 1i ki1i k(Sl) ∑ ∑ = = × × ×= =21.240.000 x (59.500.000/61.700.000) - 21.240.000 = -757.341,977 (đồng) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố kết cấu khối lượng sản phẩm, dịch vụ tiêu thụ: gSl gSl LN-lnSlΔLN n 1i kiki n 1i ki1i k n 1i ki1i(kc) ∑ ∑ ∑ = = = × × ××= = -82.658,023 (đồng) + Mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi nhuận cá biệt: ∑= ×= n 1i ki1i1(ln) lnSl-LNΔLN = -1.300.000 ( ngàn đồng) Trong đó: . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá bán đơn vị sản phẩm, dịch vụ: )gg(SlLN iki1 n 1i i1(g) −= ∑= = 500.000 (đồng) . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố giá vốn đơn vị sản phẩm tiêu thụ: )gvgv(SlLN iki1 n 1i i1(gv) −= ∑= = - 1.750.000 (đồng) . Mức độ ảnh hưởng của nhân tố chi phí bán hàng và QLDN đơn vị: )cpcp(Sl-LN iki1 n 1i i1(cb) −= ∑= = - 50.000 (đồng) - Tổng hợp mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự biến động của tổng mức lợi nhuận: ∆LN = LN(Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ LN(ln) = LN (Sl) + ∆LN(k/c) + ∆ ln(g) + ∆ln(gv) + ∆ln(cp) = -757.341,977 – 82.658,023 + 500.000 – 1.750.000 – 50.000 = - 2.140.000 đồng. Nhận xét: Như vậy doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, cụ thể lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 2.140.000 đồng, do ảnh hưởng của các nhân tố sau:
  • 5. - Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng. - Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là 500.000 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B) - Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500 đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 82.658,023 đồng. - Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 1.750.000 đồng. - Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000 đồng. Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do: . Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm. . Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng dẫn đến giá vốn tăng. . Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng. Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.
  • 6. - Do sản lượng tiêu thụ thực tế giảm so với kế hoạch là 3,57% làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 757.341,977 đồng. - Do kết cấu mặt hàng thay đổi làm cho lợi nhuận thực tế tăng so với kế hoạch là 500.000 đồng. Chứng tỏ tỷ trọng của sản phẩm A tăng, còn tỷ trọng của sản phẩm B giảm so với kế hoạch ( vì sản phẩm A có lợi nhuận cá biệt cao hơn B) - Do giá bán đơn vị của các mặt hàng thay đổi ( giá bán của sản phẩm A giảm 500 đồng, giá bán của sản phẩm B tăng 1.000 đồng) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 82.658,023 đồng. - Do giá vốn các sản phẩm đều tăng (giá vốn sản phẩm A tăng 500 đồng, giá vốn sản phẩm B tăng 500 đồng/ sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 1.750.000 đồng. - Do chi phí bán hàng và QLDN đơn vị của các mặt hàng thay đổi( đối với sản phẩm A chi phí này thực tế giảm so với kế hoạch 50 đồng/ sản phẩm, còn đối với sản phẩm B thì tăng so với kế hoạch 100 đồng/sản phẩm) làm cho lợi nhuận thực tế giảm so với kế hoạch là 50.000 đồng. Doanh nghiệp không hoàn thành kế hoạch về lợi nhuận, nguyên nhân chủ yếu là do: . Chất lượng sản phẩm tiêu thụ A không đảm bảo dẫn đến sản lượng tiêu thụ giảm. . Chi phí lương nhân công trực tiếp trung bình tăng 2% làm cho chi phí sản xuất tăng dẫn đến giá vốn tăng. . Doanh nghiệp đang thực hiện chiến dịch khuyến mại cho sản phẩm B làm cho chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp của sản phẩm B tăng. Do đó, doanh nghiệp cần quan tâm đến chất lượng nguyên vật liệu đầu vào,chú ý quản lý, kiểm soát các khoản chi phí khác để có thể tiết kiệm chi phí đạt mục tiêu lợi nhuận đề ra.