SlideShare a Scribd company logo
1 of 1
Download to read offline
Ta nghiên cứu một dầm chịu tải trọng như hình vẽ (hình 4.16a). Sau khi vẽ biểu đồ 
lực cắt Q(z) và mômen uốn M(z), ta thấy giá trị lực cắt và mômen uốn tại một mặt cắt bất 
kỳ trong đoạn CD là: 
Q(z) = 0 
M(z) = P a = const. 
Nếu trong một đoạn dầm lực cắt bằng không và mômen uốn bằng hằng số thì người 
ta nói đoạn dầm đó chịu uốn thuần tuý. 
Như vậy: Dầm chịu uốn thuần tuý phẳng khi trên mọi mặt cắt ngang của dầm lực cắt bằng 
không còn mômen uốn là một hằng số. 
Vậy đoạn dầm CD chịu uốn thuần tuý. 
4.5.2. Ứng suất trong dầm chịu uốn thuần tuý. 
a) Quan sát biến dạng: 
Để tiện cho việc quan sát biến dạng ta xét một đoạn thanh thẳng chịu uốn hình chữ 
nhật nằm giữa hai mặt cắt 1-1 và 2-2 (hình 4.17a). Ở mặt bên của thanh vẽ những đường 
thẳng song song với trục thanh biểu thị cho những thớ dọc và những đường thẳng vuông 
góc với trục thanh biểu thị cho các mặt cắt, những đường này tạo thành những lưới ô chữ 
nhật nhỏ (hình 4.18a). Sau khi thanh bị uốn, ta thấy: 
- Những đường thẳng đã vẽ vuông 
góc với trục thanh vẫn là đường thẳng và 
vuông góc với trục thanh bị uốn cong. 
- Những đường thẳng đã kẻ song 
song với trục thanh trở thành những đường 
cong đồng dạng với trục thanh bị uốn 
cong. 
Từ đó, nếu giả thiết biến dạng bên trong 
thanh tương tự như những biến dạng trên 
mặt ngoài thì ta đi đến kết luận sau: 
1. Các mặt cắt của dầm trước và 
sau khi bị uốn đều phẳng và vuông góc với 
trục dầm. 
a) 
P 
P 
1 
2 
A B 
1 
2 
1 
2 
Mx Mx 
1 
2 
b) 
H×nh 4.17 
2. Khi dầm bị uốn, do các thớ dọc của thanh thay đổi chiều dài một cách liên tục từ 
mặt lõm đến mặt lồi của dầm, nên từ những thớ bị co dần đến những thớ bị giãn thế nào 
cũng qua một lớp thớ có chiều dài không thay đổi, lớp thớ này gọi là lớp trung hoà. Lớp 
trung hoà phân cách phần kéo vào phần nén của dầm. Giao tuyến của lớp trung hoà với 
mặt cắt là một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tải trọng. Giao tuyến đó gọi là đường 
trung hoà hay trục trung hoà của mặt cắt khi dầm bị uốn mặt cắt của nó sẽ quay quanh trục 
trung hoà (hình 4.18). 
3. Vì các góc vuông của mỗi hình chữ 
nhật nhỏ kẻ trên mặt bên của dầm vẫn giữ là góc 
vuông, nên rõ ràng không phát sinh biến dạng 
trượt trên mặt cắt. Do đó trên mặt cắt của dầm 
chịu uốn thuần tuý chỉ có ứng suất pháp, không 
có ứng suất tiếp. 
b) Công thức tính ứng suất pháp tại một điểm 
bất kỳ trên mặt cắt: 
MÆt c¾t 
Líp trung hoμ Trôc trung hoμ 
H×nh 4.18 
Ta xét một phần dầm được giới hạn bởi hai mặt cắt m-m và n-n cách nhau một 
khoảng dz (hình 4.19a). Theo nhận xét về mặt cắt phẳng thì sau khi dầm chịu uốn thuần 
tuý các mặt cắt m-m và n-n vẫn phẳng nhưng xoay đi quanh các trục trung hoà tương ứng 
và hợp với nhau một góc d (hình 4.19b). Xét AB nằm trên lớp trung hoà và thớ IK cách 
lớp trung hoà một khoảng y. Sau khi dầm bị uốn, thớ trung hoà AB dù bị uốn cong với bán 
kính  vẫn không thay đổi chiều dài: 
m 
m

More Related Content

What's hot

Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47Phi Phi
 
Trac dia cong trinh.nhom7
Trac dia cong trinh.nhom7Trac dia cong trinh.nhom7
Trac dia cong trinh.nhom7Đôn Kihôtê
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Chuyên Lê
 
New microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNew microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNguyễn Hiệu
 
bai tap khoi da dien
bai tap khoi da dienbai tap khoi da dien
bai tap khoi da dienXí Muội
 
Sucben19
Sucben19Sucben19
Sucben19Phi Phi
 
Tính xoắn
Tính xoắnTính xoắn
Tính xoắnansta91
 
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02Linh Lạnh Lùng
 
Sucben37
Sucben37Sucben37
Sucben37Phi Phi
 
Chuong i 7 do dai doan thang
Chuong i 7 do dai doan thangChuong i 7 do dai doan thang
Chuong i 7 do dai doan thanghiền nguyễn
 
Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23Phi Phi
 
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 tieuhocvn .info
 
Duong thang ss voi mp
Duong thang ss voi mpDuong thang ss voi mp
Duong thang ss voi mpHoa Phượng
 
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)Geoplan geospace (phần hình học phẳng)
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)jackjohn45
 
Ltdt bt chuong 1
Ltdt bt chuong 1Ltdt bt chuong 1
Ltdt bt chuong 1Phi Phi
 
Ch¦+ng ix
Ch¦+ng ixCh¦+ng ix
Ch¦+ng ixTtx Love
 

What's hot (19)

Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47
 
Trac dia cong trinh.nhom7
Trac dia cong trinh.nhom7Trac dia cong trinh.nhom7
Trac dia cong trinh.nhom7
 
Slide
SlideSlide
Slide
 
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng - bài 3 tiết 1 (tiết 32 - PPCT)
 
New microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentationNew microsoft office power point presentation
New microsoft office power point presentation
 
bai tap khoi da dien
bai tap khoi da dienbai tap khoi da dien
bai tap khoi da dien
 
Sucben19
Sucben19Sucben19
Sucben19
 
Tính xoắn
Tính xoắnTính xoắn
Tính xoắn
 
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02
Tracdiacongtrinh nhom7-130227043236-phpapp02
 
Sucben37
Sucben37Sucben37
Sucben37
 
Chuong i 7 do dai doan thang
Chuong i 7 do dai doan thangChuong i 7 do dai doan thang
Chuong i 7 do dai doan thang
 
Sucben23
Sucben23Sucben23
Sucben23
 
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19 Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
Toán 5 trang 93 Diện tích Hình thang Tiết 91 Tuần 19
 
Duong thang ss voi mp
Duong thang ss voi mpDuong thang ss voi mp
Duong thang ss voi mp
 
Ch¦+ng x
Ch¦+ng xCh¦+ng x
Ch¦+ng x
 
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)Geoplan geospace (phần hình học phẳng)
Geoplan geospace (phần hình học phẳng)
 
Ltdt bt chuong 1
Ltdt bt chuong 1Ltdt bt chuong 1
Ltdt bt chuong 1
 
Ch¦+ng ix
Ch¦+ng ixCh¦+ng ix
Ch¦+ng ix
 
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầngĐề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
Đề tài: Tính toán lệch tâm xiên cho cột bê tông cốt thép nhà cao tầng
 

Similar to Sucben45

Sucben18
Sucben18Sucben18
Sucben18Phi Phi
 
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Lớp học thầy Tài
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjMaiLinhLinh1
 
Sucbenvatlieu35
Sucbenvatlieu35Sucbenvatlieu35
Sucbenvatlieu35Phi Phi
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhautay1571991
 
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttcToán THCS
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05Phi Phi
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNBOIDUONGTOAN.COM
 
Sucben48
Sucben48Sucben48
Sucben48Phi Phi
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònNgo Quang Viet
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcskhanh271295
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Sucben42
Sucben42Sucben42
Sucben42Phi Phi
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemThu Thao
 
Sb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentSb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentBlogmep
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cachkokologyth
 
Sb1 ch6 bending-2011_student
Sb1 ch6 bending-2011_studentSb1 ch6 bending-2011_student
Sb1 ch6 bending-2011_studentBlogmep
 

Similar to Sucben45 (20)

Sucben18
Sucben18Sucben18
Sucben18
 
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
Hệ thống kiến thức hình học THCS (cấp 2)
 
Nho 27 33
Nho 27 33Nho 27 33
Nho 27 33
 
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhjmath 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
math 11 in vietnam chuong 2 hinh 11 hjhjhj
 
Sucbenvatlieu35
Sucbenvatlieu35Sucbenvatlieu35
Sucbenvatlieu35
 
Hai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhauHai duong thang cheo nhau
Hai duong thang cheo nhau
 
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
chuyen de hinh hoc vao 10 (full) ttc
 
Sucben05
Sucben05Sucben05
Sucben05
 
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊNCHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC ÔN THI VÀO LỚP 10 CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
 
Sucben48
Sucben48Sucben48
Sucben48
 
Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9Chuyen de hinh hoc 9
Chuyen de hinh hoc 9
 
Chuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường trònChuyên đề về đường tròn
Chuyên đề về đường tròn
 
Bo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcsBo de hinh hoc thcs
Bo de hinh hoc thcs
 
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...
CHUYÊN ĐỀ ÔN THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA (HSGQG) MÔN VẬT LÝ LỚP 12 - NĂM 2023 ...
 
UỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌCUỐN CƠ HỌC
UỐN CƠ HỌC
 
Sucben42
Sucben42Sucben42
Sucben42
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
Sb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_studentSb1 ch5 xoan-2011_student
Sb1 ch5 xoan-2011_student
 
Bt phan khoang cach
Bt phan khoang cachBt phan khoang cach
Bt phan khoang cach
 
Sb1 ch6 bending-2011_student
Sb1 ch6 bending-2011_studentSb1 ch6 bending-2011_student
Sb1 ch6 bending-2011_student
 

More from Phi Phi

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Phi Phi
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Phi Phi
 

More from Phi Phi (20)

Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37Vsf 473 lect_13_bonsai37
Vsf 473 lect_13_bonsai37
 
Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36Vsf 473 lect_13_bonsai36
Vsf 473 lect_13_bonsai36
 
Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35Vsf 473 lect_13_bonsai35
Vsf 473 lect_13_bonsai35
 
Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34Vsf 473 lect_13_bonsai34
Vsf 473 lect_13_bonsai34
 
Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33Vsf 473 lect_13_bonsai33
Vsf 473 lect_13_bonsai33
 
Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32Vsf 473 lect_13_bonsai32
Vsf 473 lect_13_bonsai32
 
Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31Vsf 473 lect_13_bonsai31
Vsf 473 lect_13_bonsai31
 
Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30Vsf 473 lect_13_bonsai30
Vsf 473 lect_13_bonsai30
 
Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29Vsf 473 lect_13_bonsai29
Vsf 473 lect_13_bonsai29
 
Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28Vsf 473 lect_13_bonsai28
Vsf 473 lect_13_bonsai28
 
Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26Vsf 473 lect_13_bonsai26
Vsf 473 lect_13_bonsai26
 
Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25Vsf 473 lect_13_bonsai25
Vsf 473 lect_13_bonsai25
 
Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24Vsf 473 lect_13_bonsai24
Vsf 473 lect_13_bonsai24
 
Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23Vsf 473 lect_13_bonsai23
Vsf 473 lect_13_bonsai23
 
Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22Vsf 473 lect_13_bonsai22
Vsf 473 lect_13_bonsai22
 
Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21Vsf 473 lect_13_bonsai21
Vsf 473 lect_13_bonsai21
 
Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20Vsf 473 lect_13_bonsai20
Vsf 473 lect_13_bonsai20
 
Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19Vsf 473 lect_13_bonsai19
Vsf 473 lect_13_bonsai19
 
Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18Vsf 473 lect_13_bonsai18
Vsf 473 lect_13_bonsai18
 
Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17Vsf 473 lect_13_bonsai17
Vsf 473 lect_13_bonsai17
 

Sucben45

  • 1. Ta nghiên cứu một dầm chịu tải trọng như hình vẽ (hình 4.16a). Sau khi vẽ biểu đồ lực cắt Q(z) và mômen uốn M(z), ta thấy giá trị lực cắt và mômen uốn tại một mặt cắt bất kỳ trong đoạn CD là: Q(z) = 0 M(z) = P a = const. Nếu trong một đoạn dầm lực cắt bằng không và mômen uốn bằng hằng số thì người ta nói đoạn dầm đó chịu uốn thuần tuý. Như vậy: Dầm chịu uốn thuần tuý phẳng khi trên mọi mặt cắt ngang của dầm lực cắt bằng không còn mômen uốn là một hằng số. Vậy đoạn dầm CD chịu uốn thuần tuý. 4.5.2. Ứng suất trong dầm chịu uốn thuần tuý. a) Quan sát biến dạng: Để tiện cho việc quan sát biến dạng ta xét một đoạn thanh thẳng chịu uốn hình chữ nhật nằm giữa hai mặt cắt 1-1 và 2-2 (hình 4.17a). Ở mặt bên của thanh vẽ những đường thẳng song song với trục thanh biểu thị cho những thớ dọc và những đường thẳng vuông góc với trục thanh biểu thị cho các mặt cắt, những đường này tạo thành những lưới ô chữ nhật nhỏ (hình 4.18a). Sau khi thanh bị uốn, ta thấy: - Những đường thẳng đã vẽ vuông góc với trục thanh vẫn là đường thẳng và vuông góc với trục thanh bị uốn cong. - Những đường thẳng đã kẻ song song với trục thanh trở thành những đường cong đồng dạng với trục thanh bị uốn cong. Từ đó, nếu giả thiết biến dạng bên trong thanh tương tự như những biến dạng trên mặt ngoài thì ta đi đến kết luận sau: 1. Các mặt cắt của dầm trước và sau khi bị uốn đều phẳng và vuông góc với trục dầm. a) P P 1 2 A B 1 2 1 2 Mx Mx 1 2 b) H×nh 4.17 2. Khi dầm bị uốn, do các thớ dọc của thanh thay đổi chiều dài một cách liên tục từ mặt lõm đến mặt lồi của dầm, nên từ những thớ bị co dần đến những thớ bị giãn thế nào cũng qua một lớp thớ có chiều dài không thay đổi, lớp thớ này gọi là lớp trung hoà. Lớp trung hoà phân cách phần kéo vào phần nén của dầm. Giao tuyến của lớp trung hoà với mặt cắt là một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng tải trọng. Giao tuyến đó gọi là đường trung hoà hay trục trung hoà của mặt cắt khi dầm bị uốn mặt cắt của nó sẽ quay quanh trục trung hoà (hình 4.18). 3. Vì các góc vuông của mỗi hình chữ nhật nhỏ kẻ trên mặt bên của dầm vẫn giữ là góc vuông, nên rõ ràng không phát sinh biến dạng trượt trên mặt cắt. Do đó trên mặt cắt của dầm chịu uốn thuần tuý chỉ có ứng suất pháp, không có ứng suất tiếp. b) Công thức tính ứng suất pháp tại một điểm bất kỳ trên mặt cắt: MÆt c¾t Líp trung hoμ Trôc trung hoμ H×nh 4.18 Ta xét một phần dầm được giới hạn bởi hai mặt cắt m-m và n-n cách nhau một khoảng dz (hình 4.19a). Theo nhận xét về mặt cắt phẳng thì sau khi dầm chịu uốn thuần tuý các mặt cắt m-m và n-n vẫn phẳng nhưng xoay đi quanh các trục trung hoà tương ứng và hợp với nhau một góc d (hình 4.19b). Xét AB nằm trên lớp trung hoà và thớ IK cách lớp trung hoà một khoảng y. Sau khi dầm bị uốn, thớ trung hoà AB dù bị uốn cong với bán kính  vẫn không thay đổi chiều dài: m m