SlideShare a Scribd company logo
1 of 34
Download to read offline
SỨC BỀN
VẬT LIỆU
Trần Minh Tú
Đại học Xây dựng
National University of Civil Engineering – Ha noi January 2011
Chương 5
THANH CHỊU XOẮN THUẦN TÚY
3(31)
NỘI DUNG
5.1. Khái niệm chung
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang
5.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn
5.4. Điều kiện bền
5.5. Điều kiện cứng
5.6. Thế năng biến dạng đàn hồi
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
4(31)
Ví dụ thanh chịu xoắn
4(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
5(31)
Ví dụ thanh chịu xoắn
5(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
6(31)
5.1. Khái niệm chung (1)
1. Định nghĩa
Thanh chịu xoắn thuần túy
là thanh mà trên các mặt
cắt ngang của nó chỉ có
một thành phần ứng lực là
mô men xoắn Mz nằm
trong mặt phẳng vuông
góc với trục thanh.
Ví dụ: Các trục truyền động, các
thanh trong kết cấu không gian,…
Ngoại lực gây xoắn: mô
men tập trung, mô men
phân bố, ngẫu lực trong
mặt cắt ngang
6(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
7(31)
5.1. Khái niệm chung (2)
y
x
z
F
A
B C
Q1
Q2
1
T
1
t 2
T
t
2
Ví dụ thanh chịu xoắn
7(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
8(31)
5.1. Khái niệm chung (3)
 Xác định mô men xoắn nội
lực trên mặt cắt ngang –
PHƢƠNG PHÁP MẶT CẮT
 Qui ước dấu của Mz
Nhìn từ bên ngoài vào mặt cắt
ngang, nếu Mz có chiều thuận
chiều kim đồng hồ thì nó mang
dấu dƣơng và ngƣợc lại.
 Mz nội lực trên mặt cắt ngang
bằng tổng mô men quay đối với
trục thanh của những ngoại lực
ở về một bên mặt cắt
z
M > 0
0
z
M 
 Mz =
2. Biểu đồ mô men xoắn nội lực
y
z
x
z
y
x
8(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
9(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (1)
1. Thí nghiệm
Vạch trên bề mặt ngoài
- Hệ những đường thẳng
// trục thanh
- Hệ những đường tròn
vuông góc với trục thanh
- Các bán kính
QUAN SÁT
- Các đường // trục thanh
=> nghiêng đều góc g so
với phương ban đầu
- Các đường tròn vuông
góc với trục thanh =>
vuông góc, khoảng cách
2 đường tròn kề nhau
không đổi
- Các bk trên bề mặt
thanh vẫn thẳng và có độ
dài không đổi
g
9(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
10(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (2)
GIẢ THIẾT
Gt1 – Gt mặt cắt ngang phẳng: mặt cắt ngang
trước biến dạng là phẳng và vuông góc với
trục thanh thì sau biến dạng vẫn phẳng và
vuông góc với trục. Khoảng cách giữa 2 mặt
cắt ngang là không đổi.
Gt2 – Gt về các bán kính: Các bán kính trước
và sau biến dạng vẫn thẳng và có độ dài
không đổi.
Vật liệu làm việc tuân theo định luật Hooke
10(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
11(31)
Thanh tròn chịu xoắn
11(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
12(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (3)
2. Công thức tính ứng suất
 Từ gt1 => ez=0 =>z=0
 Từ gt2 => ex=ey=0 => x=y=0
Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng
suất tiếp
 Ứng suất tiếp có phƣơng vuông góc
với bán kính, chiều cùng chiều mô
men xoắn nội lực
= ???
dA
d



d

12(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
13(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (4)
Tìm ứng suất tiếp tại điểm
trên mặt cắt ngang cách tâm
khoảng  với Mz nội lực đã
biết
- Xét hai mặt cắt ngang cách
nhau vi phân chiều dài dz.

dz

dz
g
d
A B
O
a b
c
13(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
14(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (5)
 Trước biến dạng :
ab//Oz; Ob = 
 Chịu xoắn: ab => ac
 d - góc xoắn tương đối
giữa hai mặt cắt ngang
cách nhau dz
 g- góc trượt (biến dạng
góc) của thớ cách trục
thanh khoảng 
 - góc xoắn tỉ đối

dz
A B
O
a b
c

d
dz


g
d
bc d
tg
ab dz
 
g g
  
14(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
15(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (6)
Theo định luật Hooke
Mặt khác
d
G G
dz


 g 
 
2
z p
A A
d d
M dA G dA G I
dz dz

 
  
  
 
z
p
M
d
dz GI

  
z
p
M
I

 
  – toạ độ điểm tính ứng suất
Ip – mô men quán tính độc
cực của mặt cắt ngang
Mz – mô men xoắn nội lực
z
M

max



K
O
15(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
16(31)
5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (7)
 Biến thiên của ứng suất tiếp theo
khoảng cách  là bậc nhất =>
Biểu đồ ứng suất tiếp
 Những điểm nằm trên cùng
đƣờng tròn thì có ứng suất tiếp
nhƣ nhau.
 Ứng suất tiếp cực đại trên chu vi
mặt cắt ngang
 Wp =Ip/R là mô men chống xoắn
của mặt cắt ngang
ax .
W
z z
m
p p
M M
R
I
  
 
4
3
W / / 2 0,2
32
p
D
D D
 

 
3 4
W 0,2 1
p D 
 
16(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
17(31)
5.3. Biến dạng của thanh tròn (1)
 Đã có:
 Góc xoắn (góc xoay) tương
đối giữa hai mặt cắt ngang A
và B L
g

A B
O
a b
c
 
0
A L
z z
AB
p p
B
M dz M dz
rad
GI GI
  
 
G – mô-đun đàn hồi khi trƣợt của vật liệu
GIp – là độ cứng chống xoắn của mặt cắt ngang
z
p
M
d
dz GI

  
17(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
18(31)
5.3. Biến dạng của thanh tròn (2)
 Khi trên đoạn AB chiều dài L có
z
AB
p
M L
GI
 
 Khi đoạn AB gồm n đoạn, trên mỗi đoạn
thứ i có chiều dài li :
const
z
p i
M
GI
 

 
 
 
1
n
z
AB i
i p i
M
l
GI


 
  
 
 

z
p
M
const
GI

18(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
19(31)
Bài tập - Ví dụ 5.1
 Cho trục tròn có diện tích
mặt cắt ngang thay đổi
chịu tác dụng của mô
men xoắn ngoại lực như
hình vẽ
1. Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội
lực
2. Xác định trị số ứng suất tiếp
lớn nhất
3. Tính góc xoắn của mặt cắt
ngang D
Biết M=5kNm; a=1m;
D=10cm; G=8.103 kN/cm2
2a
B
a
C D
D
M 3M
2D
19(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
20(31)
Bài tập - Ví dụ 5.1
1. Biểu đồ mô men xoắn
Đoạn CD
Đoạn BC
2a
B
a
C D
D
M 3M
2D
D
3M
M
CD
z
z1
C D
D
M 3M
z2 a
M
BC
z
Mz
kNm
15
10
 
1
0  
z a
3 15
CD
z
M M kNm
 
2 10
BC
z
M M kNm
 
 
2
0 2
 
z a
20(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
21(31)
Ví dụ 5.1
2. Trị số ứng suất tiếp lớn nhất
3. Góc xoắn tại D
2a
B
a
C D
D
M 3M
2D
Mz
kNm
15
10
2
max 2
3 3
15 10
7,5( / )
0,2 0,2 10
CD
CD
z
M
kN cm
D

  


 
2
max 2
3 3
10 10
0,625( / )
0,2 20
0,2 2
BC
BC
z
M
kN cm
D

  


D BC CD
 
  
2
CD BC
z z
D CD BC
p p
M a M a
GI GI

 
 
2 2 2 2
3 4 3 4
15 10 10 10 10 2 10
0,02( )
8 10 0,1 10 8 10 0,1 20
D rad
    
  
     

2
max 7,5( / )
kN cm
 

21(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
22(31)
(*)Phân tích trạng thái ứng suất
• Các phân tố với các mặt song song và
vuông góc với trục chỉ chịu trƣợt thuần
túy. ứng suất pháp và ứng suất tiếp hoặc
đồng thời cả hai có thể tồn tại trên các
mặt
• Phân tố a chỉ chịu trƣợt thuần túy.
• Phân tố chịu ứng suất kéo trên hai mặt
và chịu ứng suất nén trên hai mặt
 
max
0
0
max
45
0
max
0
max
2
2
2
45
cos
2
o 









A
A
A
F
A
A
F
• Xét phân tố nghiêng góc 450 so với trục,
22(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
23(31)
(**)Phân tích trạng thái ứng suất
• Vật liệu dẻo, độ bền trƣợt kém
thƣờng bị phá hủy do cắt. Vật
liệu dòn chịu kéo kém hơn chịu
cắt.
• Khi chịu xoắn, mẫu vật liệu dẻo
bi phá hủy tại mặt cắt có ứng
suất tiếp lớn nhất – mặt cắt
ngang.
• Khi chịu xoắn, mẫu vật liệu dòn
bị phá hủy theo phƣơng có biến
dạng kéo lớn nhất – phƣơng xiên
góc 450 so với trục
23(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
24(31)
5.4. Điều kiện bền - Điều kiện cứng
1. Điều kiện bền
2. Điều kiện cứng
 
ax
p
W
z
m
M
max max
 
 
  0
n

  - nếu dùng thực nghiệm tìm 0
 
 
2

  - nếu dùng thuyết bền 3
 
 
3

  - nếu dùng thuyết bền 4
   
ax
ax
/
z
m
p m
M
rad m
GI
 
 
 
 
 
 
Nếu [] cho bằng độ/m => đổi ra rad/m
24(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
25(31)
5.4. Điều kiện bền - Điều kiện cứng
3. Ba bài toán cơ bản:
a) Bài toán 1: Kiểm tra điều kiện bền (hoặc điều kiện
cứng)
b) Bài toán 2: Chọn kích thƣớc thanh theo điều kiện
bền (hoặc điều kiện cứng)
c) Bài toán 3: Xác định giá trị cho phép của tải trọng
tác dụng (là giá trị lớn nhất của tải trọng đặt lên hệ
mà thanh vẫn đảm bảo điều kiện bền hoặc điều kiện
cứng)
 
ax
p
W
z
m
M
 
 
 
p
W z
M


 
p
W .
z
M 

25(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
26(31)
5.5. Bài toán siêu tĩnh
Bài toán siêu tĩnh
 Là bài toán mà nếu chỉ dùng các phương trình cân
bằng tĩnh học thì ta không thể xác định hết các phản
lực, cũng như các thành phần nội lực trong thanh.
 Phương pháp giải: Viết thêm phương trình bổ sung
– phương trình biểu diễn điều kiện biến dạng
 Ví dụ: Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực
A
M
B
2d
d
a 2a
D
26(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
27(31)
5.5. Bài toán siêu tĩnh
 Giả sử phản lực tại ngàm MA,
MD có chiều như hình vẽ.
 Ta có: MA + MD = M (1)
 Điều kiện biến dạng
AD = 0 (2)
d
a 2a
D
M M
A D
A
M
B
2d
D
MD
M
z
z
CD
2
AB BD
z z
AD AB BD AB BD
p p
M a M a
GI GI
   
  
BD
z D
M M

AB
z D
M M M
 
 
 
4 4
2
0
0,1
0,1 2
D D
AD
M M a M a
G d
G d

  
 
 

1 32
;
33 33
D A
M M M M
 
Mz
M/33
32M/33
27(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
28(31)
5.6. Thế năng biến dạng đàn hồi
28(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
29(31)
5.7. Xoắn thanh tiết diện chữ nhật (1)
• Ở tâm và ở các góc ứng suất tiếp bằng
0, ở phía ngoài ứng suất hƣớng theo
chu tuyến. Biểu đồ ứng suất tiếp dọc
theo chu tuyến nhƣ hình vẽ. Ứng suất
tiếp lớn nhất tại điểm giữa cạnh dài...
• Bài toán xoắn thanh tiết diện chữ nhật:
giải theo LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI.
b
a
1

max

• Khi biến dạng, giả thiết mặt cắt ngang
phẳng không còn đúng: bị vặn, xoắn..
ax 2
0
W
z z
m
x
M M
ab


 
1 max
 g
 3
0
z z
x
M M
GI Gab


 
• Góc xoắn
29(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
30(31)
5.7. Xoắn thanh tiết diện chữ nhật (2)
• Các hệ số , , g phụ thuộc vào tỉ số a/b (a >>b)
a/b 1 2 3 4 6 8 10 ∞
 0,203 0,246 0,267 0,282 0,299 0,307 0,313 0,333
 0,141 0,299 0,263 0,281 0,299 0.307 0,313 0,333
g 1,000 0,795 0,753 0,745 0,743 0,742 0,742 0,742
• Khi tỉ số a/b lớn thì các hệ số , , g =1/3=0,333
30(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
31(31)
Ôn tập
Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy
Nội lực Nz Mz
Ứng suất
Phân bố
ứng suất
z
z
N
A
  z
p
M
I
 

z const
 
max
z
p
M
W
 
31(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
32(31)
Ôn tập
Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy
Định luật
Hooke
Biến dạng
Biến dạng
z z
E
 e
 G
 g

0
L
z z
N dz N L
L
EA EA
 
    
 

0
L
z z
p p
M dz M L
GI GI

 
   
 
 

 
1 1
n n
zi i
i
i i i
N L
L L
EA
 
   
 
 
1 1
n n
zi i
i
i i p i
M L
GI
 
 
 
 
32(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
33(31)
Câu hỏi ???
33(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
34(31)
March 2009
Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

More Related Content

What's hot

Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Le Nguyen Truong Giang
 
Sucben11
Sucben11Sucben11
Sucben11
Phi Phi
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
Hoàng Thái Việt
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Le Nguyen Truong Giang
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Huynh ICT
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
le vinh
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
The Light
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
The Light
 
Bai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bkBai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bk
Michael Scofield
 

What's hot (20)

Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngangNội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
Nội lực và chuyển vị của dầm đơn xét đến biến dạng trượt ngang
 
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lựcBài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
Bài tập sức bền vật liệu: nội lực và ngoại lực
 
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quyPhần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
Phần 2: Cơ lý thuyết đồng quy
 
Sucben11
Sucben11Sucben11
Sucben11
 
Duan chuong 2 - nqh
Duan  chuong 2 - nqhDuan  chuong 2 - nqh
Duan chuong 2 - nqh
 
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFSTPhân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
Phân Tích Ứng Xử Tiết Diện Cột CFST
 
Hợp chuyển động - chuyển động phức tạp
Hợp chuyển động - chuyển động phức tạpHợp chuyển động - chuyển động phức tạp
Hợp chuyển động - chuyển động phức tạp
 
Trac+dia
Trac+diaTrac+dia
Trac+dia
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cho hoc sinh va gia ...
 
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
chuyen de giai tich trong mat phang on luyen thi dai hoc cao dang - tong hop ...
 
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kếtPhần 1: Cơ lý thuyết liên kết
Phần 1: Cơ lý thuyết liên kết
 
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham soCac dang toan lien quan den khao sat ham so
Cac dang toan lien quan den khao sat ham so
 
Tcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thépTcvn tk kết cấu thép
Tcvn tk kết cấu thép
 
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết MomenPhần 3: Cơ lý thuyết Momen
Phần 3: Cơ lý thuyết Momen
 
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf[123doc.vn]   131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
[123doc.vn] 131 cau hoi phu khao sat ham so co dap an pdf
 
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG 1 CƠ KẾT CẤU 1
 
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
CHƯƠNG MỞ ĐẦU CƠ KẾT CẤU 1
 
Cách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩCách đo máy kinh vĩ
Cách đo máy kinh vĩ
 
Cong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DHCong thuc Vat Ly on thi DH
Cong thuc Vat Ly on thi DH
 
Bai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bkBai giang trac dia dai cuong bk
Bai giang trac dia dai cuong bk
 

Similar to Sb1 ch5 xoan-2011_student

co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
inhcLong1
 
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
ssuserc971ef
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Man_Ebook
 
Sucbenvatlieu31
Sucbenvatlieu31Sucbenvatlieu31
Sucbenvatlieu31
Phi Phi
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45
Phi Phi
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49
Phi Phi
 
Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47
Phi Phi
 
Vat lieu co khi 3 co tinhcuavatlieu
Vat lieu co khi 3   co tinhcuavatlieuVat lieu co khi 3   co tinhcuavatlieu
Vat lieu co khi 3 co tinhcuavatlieu
IUH
 

Similar to Sb1 ch5 xoan-2011_student (20)

co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-3---ung-suat-va-bien-dang - [cuuduongtha...
 
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
co-ung-dung_le-duong-hung-anh_chuong-5---tinh-ben-thanh-khi-ung-suat-khong-do...
 
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diemChuong 3 dong luc hoc he chat diem
Chuong 3 dong luc hoc he chat diem
 
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆUÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
ÔN TẬP SỨC BỀN VẬT LIỆU
 
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAYLuận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
Luận văn: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm, HAY
 
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAYĐề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
Đề tài: Nghiên cứu nội lực và chuyển vị của dầm nhiều nhịp, HAY
 
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdfBài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
Bài tập sức bền vật liệu nâng cao - Lê Thanh Phong, Phạm Tấn Hùng.pdf
 
Sucbenvatlieu31
Sucbenvatlieu31Sucbenvatlieu31
Sucbenvatlieu31
 
Sucben45
Sucben45Sucben45
Sucben45
 
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế PhongThiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
Thiết kế sàn nấm - GS. Ngô Thế Phong
 
Thiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phongThiet ke san nam n go the phong
Thiet ke san nam n go the phong
 
Đề tài: Tính toán khung chịu uốn xét biến dạng trượt ngang, HAY
Đề tài: Tính toán khung chịu uốn xét biến dạng trượt ngang, HAYĐề tài: Tính toán khung chịu uốn xét biến dạng trượt ngang, HAY
Đề tài: Tính toán khung chịu uốn xét biến dạng trượt ngang, HAY
 
Học sap 2000 cơ bản
Học sap 2000 cơ bảnHọc sap 2000 cơ bản
Học sap 2000 cơ bản
 
Học sap 2000 co ban
Học sap 2000 co banHọc sap 2000 co ban
Học sap 2000 co ban
 
Sucben49
Sucben49Sucben49
Sucben49
 
Kct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 damKct1 chuong 3 dam
Kct1 chuong 3 dam
 
Sucben47
Sucben47Sucben47
Sucben47
 
Vatlieucokhi 3 - cotinhcuavatlieu
Vatlieucokhi 3 -  cotinhcuavatlieuVatlieucokhi 3 -  cotinhcuavatlieu
Vatlieucokhi 3 - cotinhcuavatlieu
 
Vat lieu co khi 3 co tinhcuavatlieu
Vat lieu co khi 3   co tinhcuavatlieuVat lieu co khi 3   co tinhcuavatlieu
Vat lieu co khi 3 co tinhcuavatlieu
 
Tính xoắn
Tính xoắnTính xoắn
Tính xoắn
 

Sb1 ch5 xoan-2011_student

  • 1. SỨC BỀN VẬT LIỆU Trần Minh Tú Đại học Xây dựng National University of Civil Engineering – Ha noi January 2011
  • 2. Chương 5 THANH CHỊU XOẮN THUẦN TÚY
  • 3. 3(31) NỘI DUNG 5.1. Khái niệm chung 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 5.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn 5.4. Điều kiện bền 5.5. Điều kiện cứng 5.6. Thế năng biến dạng đàn hồi Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 4. 4(31) Ví dụ thanh chịu xoắn 4(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 5. 5(31) Ví dụ thanh chịu xoắn 5(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 6. 6(31) 5.1. Khái niệm chung (1) 1. Định nghĩa Thanh chịu xoắn thuần túy là thanh mà trên các mặt cắt ngang của nó chỉ có một thành phần ứng lực là mô men xoắn Mz nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh. Ví dụ: Các trục truyền động, các thanh trong kết cấu không gian,… Ngoại lực gây xoắn: mô men tập trung, mô men phân bố, ngẫu lực trong mặt cắt ngang 6(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 7. 7(31) 5.1. Khái niệm chung (2) y x z F A B C Q1 Q2 1 T 1 t 2 T t 2 Ví dụ thanh chịu xoắn 7(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 8. 8(31) 5.1. Khái niệm chung (3)  Xác định mô men xoắn nội lực trên mặt cắt ngang – PHƢƠNG PHÁP MẶT CẮT  Qui ước dấu của Mz Nhìn từ bên ngoài vào mặt cắt ngang, nếu Mz có chiều thuận chiều kim đồng hồ thì nó mang dấu dƣơng và ngƣợc lại.  Mz nội lực trên mặt cắt ngang bằng tổng mô men quay đối với trục thanh của những ngoại lực ở về một bên mặt cắt z M > 0 0 z M   Mz = 2. Biểu đồ mô men xoắn nội lực y z x z y x 8(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 9. 9(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (1) 1. Thí nghiệm Vạch trên bề mặt ngoài - Hệ những đường thẳng // trục thanh - Hệ những đường tròn vuông góc với trục thanh - Các bán kính QUAN SÁT - Các đường // trục thanh => nghiêng đều góc g so với phương ban đầu - Các đường tròn vuông góc với trục thanh => vuông góc, khoảng cách 2 đường tròn kề nhau không đổi - Các bk trên bề mặt thanh vẫn thẳng và có độ dài không đổi g 9(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 10. 10(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (2) GIẢ THIẾT Gt1 – Gt mặt cắt ngang phẳng: mặt cắt ngang trước biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh thì sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục. Khoảng cách giữa 2 mặt cắt ngang là không đổi. Gt2 – Gt về các bán kính: Các bán kính trước và sau biến dạng vẫn thẳng và có độ dài không đổi. Vật liệu làm việc tuân theo định luật Hooke 10(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 11. 11(31) Thanh tròn chịu xoắn 11(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 12. 12(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (3) 2. Công thức tính ứng suất  Từ gt1 => ez=0 =>z=0  Từ gt2 => ex=ey=0 => x=y=0 Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất tiếp  Ứng suất tiếp có phƣơng vuông góc với bán kính, chiều cùng chiều mô men xoắn nội lực = ??? dA d    d  12(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 13. 13(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (4) Tìm ứng suất tiếp tại điểm trên mặt cắt ngang cách tâm khoảng  với Mz nội lực đã biết - Xét hai mặt cắt ngang cách nhau vi phân chiều dài dz.  dz  dz g d A B O a b c 13(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 14. 14(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (5)  Trước biến dạng : ab//Oz; Ob =   Chịu xoắn: ab => ac  d - góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang cách nhau dz  g- góc trượt (biến dạng góc) của thớ cách trục thanh khoảng   - góc xoắn tỉ đối  dz A B O a b c  d dz   g d bc d tg ab dz   g g    14(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 15. 15(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (6) Theo định luật Hooke Mặt khác d G G dz    g    2 z p A A d d M dA G dA G I dz dz            z p M d dz GI     z p M I      – toạ độ điểm tính ứng suất Ip – mô men quán tính độc cực của mặt cắt ngang Mz – mô men xoắn nội lực z M  max    K O 15(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 16. 16(31) 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (7)  Biến thiên của ứng suất tiếp theo khoảng cách  là bậc nhất => Biểu đồ ứng suất tiếp  Những điểm nằm trên cùng đƣờng tròn thì có ứng suất tiếp nhƣ nhau.  Ứng suất tiếp cực đại trên chu vi mặt cắt ngang  Wp =Ip/R là mô men chống xoắn của mặt cắt ngang ax . W z z m p p M M R I      4 3 W / / 2 0,2 32 p D D D      3 4 W 0,2 1 p D    16(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 17. 17(31) 5.3. Biến dạng của thanh tròn (1)  Đã có:  Góc xoắn (góc xoay) tương đối giữa hai mặt cắt ngang A và B L g  A B O a b c   0 A L z z AB p p B M dz M dz rad GI GI      G – mô-đun đàn hồi khi trƣợt của vật liệu GIp – là độ cứng chống xoắn của mặt cắt ngang z p M d dz GI     17(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 18. 18(31) 5.3. Biến dạng của thanh tròn (2)  Khi trên đoạn AB chiều dài L có z AB p M L GI    Khi đoạn AB gồm n đoạn, trên mỗi đoạn thứ i có chiều dài li : const z p i M GI          1 n z AB i i p i M l GI             z p M const GI  18(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 19. 19(31) Bài tập - Ví dụ 5.1  Cho trục tròn có diện tích mặt cắt ngang thay đổi chịu tác dụng của mô men xoắn ngoại lực như hình vẽ 1. Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực 2. Xác định trị số ứng suất tiếp lớn nhất 3. Tính góc xoắn của mặt cắt ngang D Biết M=5kNm; a=1m; D=10cm; G=8.103 kN/cm2 2a B a C D D M 3M 2D 19(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 20. 20(31) Bài tập - Ví dụ 5.1 1. Biểu đồ mô men xoắn Đoạn CD Đoạn BC 2a B a C D D M 3M 2D D 3M M CD z z1 C D D M 3M z2 a M BC z Mz kNm 15 10   1 0   z a 3 15 CD z M M kNm   2 10 BC z M M kNm     2 0 2   z a 20(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 21. 21(31) Ví dụ 5.1 2. Trị số ứng suất tiếp lớn nhất 3. Góc xoắn tại D 2a B a C D D M 3M 2D Mz kNm 15 10 2 max 2 3 3 15 10 7,5( / ) 0,2 0,2 10 CD CD z M kN cm D         2 max 2 3 3 10 10 0,625( / ) 0,2 20 0,2 2 BC BC z M kN cm D       D BC CD      2 CD BC z z D CD BC p p M a M a GI GI      2 2 2 2 3 4 3 4 15 10 10 10 10 2 10 0,02( ) 8 10 0,1 10 8 10 0,1 20 D rad                2 max 7,5( / ) kN cm    21(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 22. 22(31) (*)Phân tích trạng thái ứng suất • Các phân tố với các mặt song song và vuông góc với trục chỉ chịu trƣợt thuần túy. ứng suất pháp và ứng suất tiếp hoặc đồng thời cả hai có thể tồn tại trên các mặt • Phân tố a chỉ chịu trƣợt thuần túy. • Phân tố chịu ứng suất kéo trên hai mặt và chịu ứng suất nén trên hai mặt   max 0 0 max 45 0 max 0 max 2 2 2 45 cos 2 o           A A A F A A F • Xét phân tố nghiêng góc 450 so với trục, 22(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 23. 23(31) (**)Phân tích trạng thái ứng suất • Vật liệu dẻo, độ bền trƣợt kém thƣờng bị phá hủy do cắt. Vật liệu dòn chịu kéo kém hơn chịu cắt. • Khi chịu xoắn, mẫu vật liệu dẻo bi phá hủy tại mặt cắt có ứng suất tiếp lớn nhất – mặt cắt ngang. • Khi chịu xoắn, mẫu vật liệu dòn bị phá hủy theo phƣơng có biến dạng kéo lớn nhất – phƣơng xiên góc 450 so với trục 23(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 24. 24(31) 5.4. Điều kiện bền - Điều kiện cứng 1. Điều kiện bền 2. Điều kiện cứng   ax p W z m M max max       0 n    - nếu dùng thực nghiệm tìm 0     2    - nếu dùng thuyết bền 3     3    - nếu dùng thuyết bền 4     ax ax / z m p m M rad m GI             Nếu [] cho bằng độ/m => đổi ra rad/m 24(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 25. 25(31) 5.4. Điều kiện bền - Điều kiện cứng 3. Ba bài toán cơ bản: a) Bài toán 1: Kiểm tra điều kiện bền (hoặc điều kiện cứng) b) Bài toán 2: Chọn kích thƣớc thanh theo điều kiện bền (hoặc điều kiện cứng) c) Bài toán 3: Xác định giá trị cho phép của tải trọng tác dụng (là giá trị lớn nhất của tải trọng đặt lên hệ mà thanh vẫn đảm bảo điều kiện bền hoặc điều kiện cứng)   ax p W z m M       p W z M     p W . z M   25(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 26. 26(31) 5.5. Bài toán siêu tĩnh Bài toán siêu tĩnh  Là bài toán mà nếu chỉ dùng các phương trình cân bằng tĩnh học thì ta không thể xác định hết các phản lực, cũng như các thành phần nội lực trong thanh.  Phương pháp giải: Viết thêm phương trình bổ sung – phương trình biểu diễn điều kiện biến dạng  Ví dụ: Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội lực A M B 2d d a 2a D 26(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 27. 27(31) 5.5. Bài toán siêu tĩnh  Giả sử phản lực tại ngàm MA, MD có chiều như hình vẽ.  Ta có: MA + MD = M (1)  Điều kiện biến dạng AD = 0 (2) d a 2a D M M A D A M B 2d D MD M z z CD 2 AB BD z z AD AB BD AB BD p p M a M a GI GI        BD z D M M  AB z D M M M       4 4 2 0 0,1 0,1 2 D D AD M M a M a G d G d          1 32 ; 33 33 D A M M M M   Mz M/33 32M/33 27(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 28. 28(31) 5.6. Thế năng biến dạng đàn hồi 28(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 29. 29(31) 5.7. Xoắn thanh tiết diện chữ nhật (1) • Ở tâm và ở các góc ứng suất tiếp bằng 0, ở phía ngoài ứng suất hƣớng theo chu tuyến. Biểu đồ ứng suất tiếp dọc theo chu tuyến nhƣ hình vẽ. Ứng suất tiếp lớn nhất tại điểm giữa cạnh dài... • Bài toán xoắn thanh tiết diện chữ nhật: giải theo LÝ THUYẾT ĐÀN HỒI. b a 1  max  • Khi biến dạng, giả thiết mặt cắt ngang phẳng không còn đúng: bị vặn, xoắn.. ax 2 0 W z z m x M M ab     1 max  g  3 0 z z x M M GI Gab     • Góc xoắn 29(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 30. 30(31) 5.7. Xoắn thanh tiết diện chữ nhật (2) • Các hệ số , , g phụ thuộc vào tỉ số a/b (a >>b) a/b 1 2 3 4 6 8 10 ∞  0,203 0,246 0,267 0,282 0,299 0,307 0,313 0,333  0,141 0,299 0,263 0,281 0,299 0.307 0,313 0,333 g 1,000 0,795 0,753 0,745 0,743 0,742 0,742 0,742 • Khi tỉ số a/b lớn thì các hệ số , , g =1/3=0,333 30(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 31. 31(31) Ôn tập Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy Nội lực Nz Mz Ứng suất Phân bố ứng suất z z N A   z p M I    z const   max z p M W   31(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 32. 32(31) Ôn tập Kéo (nén) đúng tâm Xoắn thuần túy Định luật Hooke Biến dạng Biến dạng z z E  e  G  g  0 L z z N dz N L L EA EA           0 L z z p p M dz M L GI GI               1 1 n n zi i i i i i N L L L EA           1 1 n n zi i i i i p i M L GI         32(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 33. 33(31) Câu hỏi ??? 33(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
  • 34. 34(31) March 2009 Tran Minh Tu – University of Civil Engineering