GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
Bài Giảng Bệnh Parkinson.pdf
1. PGS.TS.BS
PGS.TS.BS NGUY N TR NG H NG
Ễ Ọ Ư
NGUY N TR NG H NG
Ễ Ọ Ư
B NH VI N LÃO KHOA TRUNG NG
Ệ Ệ ƯƠ
B NH VI N LÃO KHOA TRUNG NG
Ệ Ệ ƯƠ
TR NG Đ I H C Y HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ộ
TR NG Đ I H C Y HÀ N I
ƯỜ Ạ Ọ Ộ
BÖnh Parkinson
Bác Ninh 2013
2.
3. Sù thêng gÆp
• Bệnh Parkinson là bệnh thoái hoá các tế bào thần
kinh hệ dopaminergic
• Tỷ lệ mắc bệnh: 80-160/100.000 dân; 2% ở người
>=65 tuổi
• Nam=nữ
• Tuổi khởi phát bệnh: 55 tuổi
• Thời gian tiến triển trung bình: 14-18 năm
• Nguyên nhân gây tử vong hay gặp nhất là viêm
phổi
4. Căn nguyªn
• Không rõ
• Giả thuyết:
• Do virus? (Viêm não Economo, 1917-1928,
liên quan n virus cúm. Không ti n tri n.
đế ế ể
Kháng th kháng các lo i virus u (-)
ể ạ đề
• T mi n d ch? Kháng th kháng li m en,
ự ễ ị ể ề đ
nhân uôi, th vân. Không c ch ng minh
đ ể đượ ứ
• Di truy n?
ề
• Ng c? MPTP trong héroine? G c t do?
ộ độ ố ự
5. BÖnh nguyªn
• Chưa được biết rõ
•Yếu tố di truyền (hiếm): Di truyền trội trên NST thường,
đột biến gen (mã hóa anpha synucléine, gen Parkin)
• Lý thuyết về nhiễm độc: Thoái hóa neuron hệ Dopamine
- Stress oxy hóa tạo ra gốc tự do
- Rối loạn quá trình tạo năng lượng do bệnh ty lạp thể
- Tự ngộ độc tế bào theo con đường glutamate
- Rối loạn miễn dịch dãn đến quá trình viêm nhiễm
- Tăng tạo chết theo chương trình
6. Gi¶i phÉu bÖnh
• Thoái hoá của các tế bào trong vùng đặc của liềm đen, liềm xanh
• Thể Lewis : Chất vùi trong, đồng tâm, bắt mầu toan, có trong bào
tương các neuron vùng đặc của liềm đen: hậu quả của tổn
thương neuron
• Cũng thấy trong một số bệnh thoái hoá thần kinh khác, hoặc ở
người già
7. Sinh lý bÖnh
• Bất thường của vòng vận động ngoại tháp
• Các nhân xám TW: Nhân đuôi (caudale nucleus), Nhân
cùi (putamen), Nhân nhợt (globus pallidus) và liềm đen
(substantia nigra)
• Giảm dopamin ở phần đặc của liềm đen → tăng ức chế
phần trong của nhân nhợt & phần lưới của liềm đen →
tăng ức chế của đường đồi thị - vỏ não → Triệu chứng
Parkinson
8. Sinh lý bệnh
B¾t ®Çu cã triÖu chøng
Nång
®é
dopamine
(%)
Tuæi
Ngìng triÖu chøng
Gi¶m nhanh bÊt thêng sè lîng c¸c
neuron hÖ dopamine
60
9. TriÖu chøng
ChÈn ®o¸n héi chøng Parkinson dùa trªn Ýt nhÊt
hai trong ba triÖu chøng chÝnh sau:
Run khi nghØ
Cøng
BÊt ®éng
C¸c triÖu chøng xuÊt hiÖn muén h¬n:
MÊt æn ®Þnh t thÕ
Rèi lo¹n d¸ng ®i
Rèi lo¹n thÇn kinh tù chñ
Rèi lo¹n nhËn thøc
10. Triệu chứng
10
Mất vận
động
RUN
Mất thăng
bằng tư thế
Trầm cảm On/Off
CỨNG
• Run là tri u ch ng đ u tiên (75% ) và là m t trong các tri u ch ng
ệ ứ ầ ộ ệ ứ
khó ki m soát nh t
ể ấ
• 40% Parkinson b tr m c m, nh h ng l n ch t l ng cu c s ng
ị ầ ả ả ưở ớ ấ ượ ộ ố
• TRAP (Tremor – Rigidity – Akinesia – Postural imbalance)
Bệnh
Parkinson
11. Tam ch ng Parkinson
ứ
Run lóc nghØ
M t hay gi¶m ®éng t¸c
ấ
C ng , t ng tr¬ng lùc ngo i th¸p
ứ ă ạ
Lóc ®Çu thêng mét bªn
TriÖu chøng thay ®æi
12. Triệu chứng khởi phát
• Triệu chứng khởi phát thông thường
• Run t ng lúc, c ng, au c , chu t rút, m t b t
ừ ứ đ ơ ộ ệ ấ
th ng, tr m c m.
ườ ầ ả
• Th ng b t u m t bên v thay i t lúc n y
ườ ắ đầ ở ộ à đổ ừ à
sang lúc khác, ng y n y sang ng y khác (Brissaud)
à à à
• Triệu chứng khởi phát ít gặp
• Khó nu t, c n vã m hôi, nhìn ôi
ố ơ ồ đ
13. Run
- Thường xuất hiện sớm, lúc đầu ở một bên
- Điển hình là run khi nghỉ, nhưng cũng có thể
xuất hiện khi giữ chi ở một tư thế nhất định
- Tần số (chậm) 4-6 chu kỳ/giây
- Biến mất khi vận động chủ động
- Run tăng khi lo lắng, mệt mỏi, stress
- Khi ngủ hết run
- Chủ yếu ở tay, hàm, có thể ở chân (hiếm),
không bao giờ run đầu
- Kiểu run : Luân phiên
14. Cøng (tăng tr¬ng lùc)
Tăng trương lực uốn sáp: Dấu hiệu
“ống chì” hoặc “bánh xe răng cưa”
- Khởi đầu bằng cảm giác cứng, thường
một bên, đôi khi đau
- Tác động vào bất cứ khớp nào ưu thế
các cơ gấp
- Phát hiện bằng gấp - duỗi thụ động
(gáy, khuỷu, cổ tay, gối)
- Xuất hiện rõ hơn khi yêu cầu làm các
động tác liên tiếp bên đối diện (nghiệm
pháp Froment)
- Gây tư thế gấp, biến dạng khớp (khớp
người Parkinson)
15. Tăng trương lực
• Cứng ngoại tháp
• Triệu chứng hằng định nhất
• Tất cả các nhóm cơ (làm đ/tác thụ động)
• Kiểu định hình (plastique),
• Bánh xe răng cưa
• Nghiệm pháp nắm tay của FROMENT
16. Mất , giảm động tác
• Khởi đầu động tác chậm dẫn đến chậm các động
tác chủ động, biên độ vận động thấp (hypo-kinesie)
•Biểu hiện bằng cử động, nói, nhai thậm chí suy
nghĩ chậm dần
•Bộ mặt vô cảm, giọng nói đơn điệu, yếu ớt, giảm
các động tác tự động (vung tay, nháy mắt), chữ viết
nhỏ, rối loạn bước đi...
18. MÊt æn ®Þnh vÒ t thÕ vµ
rèi lo¹n bíc ®i
• Dáng còng, đầu và thân chúi ra trước,
tay và chân gấp
• Rối loạn thăng bằng: Không quay
người được gây ngã tự nhiên
• Đi chậm chạp, bước nhỏ có thể kèm
các giai đoạn bị ngừng trệ(dậm chân
tại chỗ, đông cứng, đứng rung) hoặc
có xu hướng tăng tốc không kiểm soát
được(đi vội vã, lao đi)
• Dễ đi đảo ngược: Khi sợ hãi đột
ngột, đột nhiên đi được
20. HOANG TƯỞNG VÀ RỐI LOẠN TÂM THẦN
• Đa số là hoang tưởng thi giác liên quan đến rối loạn
quá trình tiếp nhận cảm giác
• Ý thức u ám, hoang tưởng...thường liên quan đến
nguyên nhân do thuốc, nhiễm trùng, chuyển hóa, nội
tiết
• Điều trị tình trạng tiềm ẩn
• Liên quan rõ rệt đến điều trị kéo dài L-Dopa
• Nếu xuất hiện sớm – cần nghĩ đến sa sút trí tuệ thể
thể Levy (LBD)
22. Rèi lo¹n thÇn kinh thùc vËt (1)
• Chảy nước dãi (tăng tiết nước bọt, giảm nuốt)
• Tăng tiết chất bã: Bộ mặt trát kem
• Khó nuốt: hay viêm phổi
• Rối loạn co bóp dạ dầy và thực quản
• Táo bón: giảm dịch tiêu hóa, giảm nhu động ruột
• Rối loạn vận mạch: lạnh chi…
23. Rèi lo¹n thÇn kinh thùc vËt (2)
• Tụt huyết áp tư thế
• Phù chi dưới, tím (ít vận động)
• Rối loạn thân nhiệt: vã mồ hôi
• Gầy sút cân
• Rối loạn tiểu tiện: tiểu tiện không tự chủ, cơ
thắt bàng quang
24. Giai ®o¹n tiÕn triÓn
(Hoehn vµ Yahr)
1: Một bên
2: Hai bên, chưa có rối loạn thăng bằng
3: Hai bên nhẹ và trung bình, có rối loạn tư thế nhưng
vẫn còn tự sinh hoạt
4: Tàn phế nặng, nhưng vẫn có thể đứng lên hoặc đi khó
khăn. Cần người giúp một phần
5: Liệt giường, cần người chăm sóc
25. TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
1. Giảm động
2. Kèm theo ít nhất 1 trong 3 triệu chứng chính:
T ng tr ng l c
ă ươ ự
Run
R i lo n t th
ố ạ ư ế
3. Kèm theo ít nhất 3 trong 7 triệu chứng phụ sau:
Kh i phát m t bên
ở ộ
Không cân x ng
ứ
Ti n tri n n ng d n
ế ể ặ ầ
áp ng t t v i Levodopar
Đ ứ ố ớ
áp ng v i Levodopar > 5 n m
Đ ứ ớ ă
B nh kéo d i trên 10 n m
ệ à ă
Múa gi t khi dùng Levodopar
ậ
4. Không do bệnh khác: TBMN, viêm não, u não, tác dụng phụ của
thuốc…
Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/38QC4w9
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
26. 26
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU TRỊ
Tuổi của bệnh nhân
Mức độ nặng của triệu chứng
Thời gian mắc bệnh
Tiến triển của bệnh
Bệnh kèm theo, các thuốc
Gia đình, bạn bè
Dung nạp thuốc
Giá thành điều trị
Tải bản FULL (57 trang): https://bit.ly/38QC4w9
Dự phòng: fb.com/TaiHo123doc.net
27. Phẫu thuật
Dinh dưỡng
Điều trị biến
chứng vận động
Đồng vận
dopamine
levodopar
ức chế COMT
Levodopar +/-
ức chế COMT
Đồng vận
dopamine
Giảm hoạt động chức
năng
Không dùng thuốc
Dùng thuốc
Bệnh nhân Parkinson
Luyện tập
Hỗ trợ
Giáo dục
4034115