SlideShare a Scribd company logo
1 of 40
Download to read offline
CHƢƠNG 4
TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NHTM
      GV: Lê Thị Khánh Phƣơng
TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NHTM


 Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn




     Tín dụng ngắn hạn đối với DN




         Chiết khấu GTCG
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Khái niệm tín dụng ngắn hạn
    Tín dụng ngắn hạn là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự
    có, nguồn vốn huy động để cho các chủ thể có nhu cầu vốn vay, thu
    hồi vốn gốc và lãi với thời hạn dưới 12 tháng.
   Phạm vi áp dụng: bên cho vay và bên đi vay
       Bên cho vay:
        Các tổ chức tín dụng được thành lập và thực hiện nghiệp vụ cho
        vay theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng (đã được sửa
        đổi bổ sung năm 2004), đã được cấp giấy phép hoạt động trên
        toàn lãnh thổ Việt Nam đều được cho vay ngắn hạn.
        Trường hợp cho vay bằng ngoại tệ phải được phép hoạt động
        ngoại hối.
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Phạm vi áp dụng: bên cho vay và bên đi vay
       Bên đi vay
    Là các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và các cá nhân trong xã
    hội có nhu cầu vay vốn gồm:
           Các pháp nhân và cá nhân Việt Nam
                Các pháp nhân là: Doanh nghiệp Nhà nước, hợp tác xã,
                 công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu
                 tư nước ngoài và các tổ chức khác có đủ các điều kiện quy
                 định tại điều 94 Bộ luật dân sự.
                Cá nhân, Doanh nghiệp tư nhân.
                Hộ gia đình
           Các pháp nhân và cá nhân nước ngoài.
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Đối tƣợng cho vay
       Giá trị vật tư, hàng hóa (kể cả thuế GTGT) và các khoản chi phí
        để thực hiện các phương án sản xuất kinh doanh, phục vụ đời
        sống…
       Các nhu cầu tài chính hợp lý như Thuế Xuất nhập khẩu đề làm
        thủ tục xuất nhập khẩu, nếu giá trị lô hàng xuất nhập khẩu đó
        được hình thành bằng vốn vay của ngân hàng.
   Đối tƣợng không cho vay
       Số tiền để trả gốc và lãi cho tổ chức tín dụng khác.
       Số tiền thuế phải nộp trực tiếp cho ngân sách Nhà nước (trừ thuế
        xuất nhập khẩu nói ở trên).
       Số lãi vay phải trả cho chính tổ chức tín dụng cho vay vốn.
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Thời hạn cho vay
       Thời hạn cho vay là khoản thời gian được tính từ khi khách hàng
        bắt đầu nhận vốn vay cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi
        vốn vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín
        dụng và khách hàng.
       Thời hạn cho vay tối đa không quá 12 tháng
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn hạn
       Nguyên tắc của tín dụng:
           Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng
            tín dụng.
           Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận
            trong hợp đồng tín dụng.
           Nguyên tắc này đề ra nhằm đảm bảo cho các NHTM tồn tại và
            hoạt động một cách bình thường.
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn hạn
   Điều kiện
    Khách hàng vay vốn phải có đủ các điều kiện sau:
       Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu
        trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.
       Người vay vốn có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời
        hạn cam kết
       Người vay vốn có mục đích sử dụng vốn hợp pháp
       Có phương án SXKD, dự án đầu tư khả thi có hiệu quả
       Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của
        Chính phủ và hướng dẫn của NHNN Việt Nam.
1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn

   Những nhu cầu vốn không đƣợc cho vay
    Toå chöùc tín duïng khoâng ñöôïc cho vay caùc nhu caàu sau:
       Ñeå mua saém caùc taøi saûn vaø caùc chi phí hình thaønh neân taøi saûn
        maø phaùp luaät caám mua baùn, chuyeån nhöôïng, chuyeån ñoåi.
       Ñeå thanh toaùn caùc chi phí cho vieäc thöïc hieän caùc giao dòch maø
        phaùp luaät caám.
       Ñeå ñaùp öùng caùc nhu caàu taøi chính cuûa caùc giao dòch maø phaùp
        luaät caám.
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
10


     Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp
     Nguồn vốn ngắn hạn mà doanh nghiệp thường sử dụng để tài trợ cho
     tài sản lưu động gồm:
       •   Các khoản nợ phải trả người bán
       •   Các khoản ứng trước của người mua
       •   Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
       •   Các khoản phải trả công nhân viên
       •   Các khoản phải trả khác
       •   Vay ngắn hạn từ ngân hàng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
11


     Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp
     Nhu cầu vốn thƣờng xuyên
     Nhu cầu vốn thường xuyên xuất phát từ sự chênh lệch hoặc không ăn
     khớp về mặt thời gian và quy mô giữa tiền vào và tiền ra của DN
       •       Khi DN tiêu thụ hàng hóa → dòng tiền vào
       •       Khi DN mua NVL, hàng hóa dự trữ cho SXKD → dòng tiền ra
       •       Nếu dòng tiền ra > dòng tiền vào → DN cần bổ sung thiếu hụt
       •       Khoản thiếu hụt này được bổ sung theo thứ tự
           •     Vốn CSH
           •     Các khoản nợ phải trả khác
           •     Vay ngân hàng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
12


     Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp
     Nhu cầu vốn không thƣờng xuyên (thời vụ)
     Nhu cầu vốn thời vụ xuất phát từ đặc điểm thời vụ của hoạt động sản
     xuất kinh doanh khiến cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng đột biến
     VD: Công ty sản xuất chế biến xuất khẩu tôm có thể có nhu cầu vốn
     ngắn hạn tăng đột biến vào mùa thu hoạch tôm
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
13


     Phƣơng thức cho vay
     2 phương thức cho vay ngắn hạn phổ biến hiện nay là
        •   Cho vay từng lần
        •   Cho vay theo hạn mức tín dụng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
14


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay từng lần
     •   Đặc điểm:
         •   Khách hàng xin vay món nào thì phải làm hồ sơ xin vay món đó
         •   Nếu trong một quý, KH có bao nhiêu món vay thì KH phải làm
             bấy nhiêu hồ sơ xin vay
         •   Bộ phận tín dụng tiến hành phân tích hồ sơ xin vay và xem xét
             cho vay đối với từng hồ sơ cụ thể
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
15


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay từng lần
     •   Phát tiền vay:
         •   Căn cứ vào hợp đồng tín dụng, ngân hàng phát dần tiền vay theo
             yêu cầu của khách hàng
         •   Khi phát tiền vay: - ghi CÓ vào TK tiền gửi của KH
                     •         - chuyển trả thẳng cho nhà cung cấp
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
16


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay từng lần
     •   Thu nợ và lãi
         •   Nợ gốc + lãi thu cùng một thời điểm
         •   Khi đến hạn trả nợ: - KH lập giấy trả nợ cho NH
                                - NH sẽ trích tiền gửi của KH để thu nợ
             Lãi tiền vay = ST vay x Thời hạn vay x Lãi suất vay
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
17


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay từng lần
     •   Phạm vi áp dụng
         •   Khách hàng vay không thường xuyên
         •   Khách hàng vay thường xuyên nhưng chưa được ngân hàng tín
             nhiệm cho áp dụng hạn mức tín dụng
         •   Thường áp dụng cho các khoản vay dài hạn hoặc cho vay các dự
             án
         •   Thường yêu cầu khách hàng phải có đảm bảo
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
18


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay từng lần
     •   Ưu nhược điểm
         •   Ưu: Ngân hàng chủ động sử dụng vốn, thu lãi cao
         •   Nhươc: Thủ tục phức tạp, tốn chi phí, thời gian, KH không chủ
             động được nguồn vốn.
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
19

     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Đặc điểm
         •   Một hồ sơ xin vay dùng để xin vay cho nhiều món vay. Khách
             hàng nộp hồ sơ vay vốn một lần vào đầu quý, dù trong quý KH
             có nhiều món vay cũng chỉ cần làm một hồ sơ duy nhất.
         •   Ngân hàng tiến hành phân tích tín dụng và nếu đồng ý cho vay
             hai bên tiến hành ký kết hợp đồng tín dụng, trong HĐTD ngân
             hàng sẽ xác định hạn mức tín dụng cho KH
         •   HMTD là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn
             nhất định mà NH và KH đã thỏa thuận trong HĐTD.
         •   Khác với cho vay thông thường, NH không xác định kỳ hạn nợ
             cho từng món vay mà chỉ khống chế theo HMTD.
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN

Phƣơng thức cho vay
Cho vay theo hạn mức tín dụng
       Phát tiền vay
Tiền vay sẽ được hạch toán vào bên Nợ của tài khoản cho vay để sử
dụng theo các hướng sau:
    •    Thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp
    •    Chuyển vào TK tiền gửi của KH
    •    Giải ngân bằng tiền mặt, vay tiền mặt để đơn vị mua hàng hoá,
         nguyên liệu…
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
21

     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Thu nợ
         •   Thu theo định kỳ.
         •   Thu theo doanh thu thực tế: mỗi lần DN có tiền thu bán hàng, thu
             dịch vụ thì DN phải dùng khoản tiền đó để trả nợ cho NH
             •   Đối với các khoản thu bằng chuyển khoản: NH tự động ghi
                 CÓ vào TK cho vay để thu nợ
             •   Các khoản thu bằng tiền mặt: DN vay vốn phải nộp tiền mặt
                 vào NH để trả nợ và chỉ để lại quỹ tiền mặt của mình một số
                 tiền nhất định theo thỏa thuận với ngân hàng.
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
22


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Tính và thu lãi: tiền lãi được tính và thu mỗi tháng một lần vào cuối
         tháng
     •   Tiền lãi được tính theo phương pháp tích số.


          Tiền lãi hàng tháng = Tổng số dƣ tính lãi x lãi suất cho vay
                                   tháng/30.
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
23

     2. Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     Ví dụ: Tháng 12/2006 trên tài khoản cho vay luân chuyển của Cty A có
        các số liệu sau:
       Ngày tháng                   Số dư (Triệu đồng)
       1/12                                7.200
       6/12                                7.900
       15/12                               5.000
       24/12                               7.500
       31/12                               6.000
     Cho biết lãi suất cho vay là 1%/tháng. Hãy xác định lãi vay của Cty
       trong tháng 12/2006?
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
24


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
                             Soá dö Di
           Ngaøy thaùng    (ÑVT: trieäu    Soá ngaøy Ni   Tích soá DiNi
                                 ñoàng)
              1/12            7.200             5                36.000
              6/12            7.900             9                71.100
              15/12           5.000             9                45.000
              24/12           7.500             7                52.500
              31/12           6.000             1                 6.000
              Coäng                                             210.600


         Tiền lãi vay tháng 12/2006 là: 210.600 x 1%/30 = 70,2 tr.đồng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
25


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Phạm vi áp dụng
         •   Nhu cầu vay vốn phát sinh thường xuyên, liên tục.
         •   Hoạt động sản xuất kinh doanh có lãi ổn định, vững chắc.
         •   Có uy tín trong giao dịch, thanh toán.
         •   Công tác quản lý tổ chức kế toán nề nếp, ổn định.
         •   Tốc độ luân chuyển vốn ngắn hạn nhanh.
         Thường thi cho vay loại này, NH không yêu cầu đảm bảo tín dụng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
26

     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Ưu nhược điểm
         •   Ưu:
             •   Thủ tục đơn giản
             •   Khách hàng chủ động được nguồn vốn vay
             •   Lãi vay trả cho ngân hàng thấp
         •   Nhươc:
             •   Ngân hàng dễ bị đọng vốn kinh doanh
             •   Thu nhập lãi cho vay thấp
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
27

     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Cách xác định hạn mức tín dụng
         •   Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng là kế hoạch tài chính của
             doanh nghiệp, trong đó dự báo chi tiết về tài sản và nguồn vốn.
         •   Dựa vào kế hoạch tài chính này nhân viên tín dụng sẽ tiến hành
             xác định hạn mức tín dụng theo từng bước:
             •   Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của tổng tài sản
             •   Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của nguồn vốn
             •   Xác định hạn mức tín dụng theo công thức
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
28


            Các khoản mục trong kế hoạch tài chính của KH

      Taøi saûn                               Nôï vaø voán chuû sôû höõu
      Taøi saûn löu ñoäng                     Nôï phaûi traû
      Tieàn maët vaø tieàn göûi ngaân haøng   Nôï ngaén haïn
      Chöùng khoaùn ngaén haïn                Phaûi traû ngöôøi baùn
      Khoaûn phaûi thu                        Phaûi traû coâng nhaân vieân
      Haøng toàn kho                          Phaûi traû khaùc
      Taøi saûn löu ñoäng khaùc               Vay ngaén haïn ngaân haøng
      Taøi saûn coá ñònh roøng                Nôï daøi haïn
      Ñaàu tö taøi chính daøi haïn            Voán chuû sôû höõu
      Toång coäng taøi saûn                   Toång coäng nôï vaø voán csh
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
29


     Phƣơng thức cho vay
     Cho vay theo hạn mức tín dụng
     •   Cách xác định hạn mức tín dụng




         Nhu caàu voán löu ñoäng  Giaù trò taøi saûn löu ñoäng
                                    - Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng
                                    - Nôï daøi haïn coù theå söû duïng
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
30

     Ví dụ: Xác định hạn mức tín dụng cho 1 KH
     Kế hoạch tài chính của KH
     Taøi saûn                               Soá tieàn   Nôï vaø voán chuû sôû höõu   Soá tieàn

     Taøi saûn löu ñoäng                         4150 Nôï phaûi traû                      5450

     Tieàn maët vaø tieàn göûi ngaân haøng         500 Nôï ngaén haïn                     4250

     Chöùng khoaùn ngaén haïn                            Phaûi traû ngöôøi baùn             910

     Khoaûn phaûi thu                              750 Phaûi traû coâng nhaân vieân         750

     Haøng toàn kho                              2500 Phaûi traû khaùc                      150

     Taøi saûn löu ñoäng khaùc                     400 Vay ngaén haïn ngaân haøng         2440

     Taøi saûn coá ñònh roøng                    3000 Nôï daøi haïn                       1200

     Ñaàu tö taøi chính daøi haïn                  500 Voán chuû sôû höõu                 2200

     Toång coäng taøi saûn                       7650 Toång coäng nôï vaø voán csh        7650
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
31


     Cách 1: Vốn chủ sở hữu tham gia 30% trên chênh lệch tài sản lưu động
     và nợ ngắn hạn phi ngân hàng
      Giaù trò taøi saûn löu ñoäng                                4150

      Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150)                1810


      Möùc cheânh leäch [(1) – (2)]                               2340

      Voán chuû sôû höõu tham gia[(3) x tyû leä tham gia           702
          (30%)]

      Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4)]           1638
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
32


     Cách 2: Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30% tính trên tổng tài sản
     lưu động

      Giaù trò taøi saûn löu ñoäng                                  4150

      Voán chuû sôû höõu tham gia theo tyû leä 30%                  1245
      (4150 x 0,3)
      Möùc cheânh leäch [(1) – (2)]                                 2905

      Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150)                  1810


      Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4)]             1095
2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN
33


     Cách 3: Ngân hàng có cho vay dài hạn để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động
     thường xuyên là 300 và vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phần trăm tối
     thiểu là 30% tính trên tổng tài sản lưu động
     Giaù trò taøi saûn löu ñoäng                                         4150

     Giaù trò taøi saûn löu ñoäng do nguoàn daøi haïn taøi trôï           300

     Giaù trò taøi saûn löu ñoäng chöa coù nguoàn taøi trôï [(1) – (2)]   3850

     Voán chuû sôû höõu tham gia theo tyû leä 30% (3850 x 0,3)            1155

     Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150)                         1810

     Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4) – (5)]              885
3. Chiết khấu chứng từ có giá
34

     Khái niệm chiết khấu
     Chiết khấu là một hình thức cấp tín dụng theo đó các tổ chức tín dụng
     nhận các chứng từ có giá và trao cho khách hàng một số tiền bằng
     mệnh giá của chứng từ nhận chiết khấu trừ đi phần lợi nhuận mà ngân
     hàng được hưởng
     Các chứng từ có giá nhận chiết khấu
       Thương phiếu
       Trái phiếu
       Tín phiếu kho bạc nhà nước
       Kỳ phiếu
        …
3. Chiết khấu chứng từ có giá

Chiết khấu thƣơng phiếu
Là hình thức tín dụng ngắn hạn của NHTM được thực hiện dưới hình
thức KH sẽ chuyển nhượng quyền sở hữu thương phiếu chưa đến hạn
thanh toán cho ngân hàng để nhận một khoản tiền thấp hơn mệnh giá
của thương phiếu
Số tiền chênh lệch này là lãi chiết khấu và phí hoa hồng
        Người trả                                          Người thụ
                               Hàng hóa
          tiền                                              hưởng
                               Thương phiếu


                    Đòi tiền                  Chiết khấu
                               Ngân hàng
                               thương mại
           Thanh toán TP                      Số tiền nhận khi CK
3. Chiết khấu chứng từ có giá
36


     Chiết khấu thƣơng phiếu
     Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu = Mệnh giá thương phiếu -
     Lãi chiết khấu - Hoa hồng phí
     Trong đó:
     Hoa hồng phí = Mệnh giá TP x Tỷ lệ hoa hồng (%)

                 Meänh giaù TP x Laõi suaát CK (%/naêm) x Soá ngaøy nhaän CK
     Laõi CK 
                                             360
     Số ngày nhận CK tính từ ngày xin CK đến ngày đáo hạn
3. Chiết khấu chứng từ có giá
37


     Chiết khấu thƣơng phiếu
     •   Cách thức thu lãi được thực hiện ngay khi chiết khấu bằng cách
         khấu trừ vào mệnh giá
     •   Đến ngày thanh toán, ngan hàng thực hiện thu nợ bằng cách thông
         báo cho người trả tiền hoặc gửi thương phiếu đến NH ủy nhiệm nhờ
         thu hộ.
     •   Nếu không thu được nợ, NH hoàn thương phiếu truy đòi người xin
         chiết khấu hoặc truy tố trước pháp luật
3. Chiết khấu chứng từ có giá
38

     Chiết khấu chứng từ có giá khác
     •   Ngoài thương phiếu,các CTCG như trái phiếu, tín phiếu kho bạc nhà
         nước, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm…cũng được NH thực hiện chiết khấu
     •   Khi chiết khấu cần phân biệt:
         •   Trái phiếu không hưởng lãi định kỳ
             •   Khi đến hạn thanh toán Kho bạc nhà nước trả cho người mua một
                 số tiền bằng mệnh giá
             •   Phương pháp tính chiết khấu giống như thương phiếu
         •   Trái phiếu hưởng lãi định kỳ: Khi đến hạn thanh toán Kho bạc nhà
             nước trả cho người mua một số tiền bằng mệnh giá + lãi định kỳ
             chưa trả
3. Chiết khấu chứng từ có giá
39


     Chiết khấu chứng từ có giá khác
     Công thức chiết khấu đối với Trái phiếu hưởng lãi định kỳ
     Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu = Trị giá CK - Lãi chiết khấu
     - Hoa hồng phí
     Trong đó:
     Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được hưởng định kỳ
     Lãi được hưởng định kỳ = Mệnh giá x lãi suất được hưởng định kỳ
     Hoa hồng phí = Trị giá nhận chiết khấu x Tỷ lệ hoa hồng (%)

                           Trò giaù chieát kha u x Laõi suaát chieát kha u (%/naêm) x Soá ngaøy nhaän chieát kha u
                                               á                         á                                       á
     Laõi chieát kha u 
                     á
                                                                       360
Câu hỏi ôn tập
40


     1.   Giải thích tại sao cho vay phải tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn
          vay đúng mục đích?
     2.   Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức tín dụng. Lấy ví
          dụ minh họa
     3.   Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và cho vay theo
          hạn mức tín dụng.
     4.   Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho vay. Lấy ví dụ minh
          họa nghiệp vụ chiết khấu.

More Related Content

What's hot

Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)dissapointed
 
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTrần Đức Anh
 
quy trình tín dụng
quy trình tín dụngquy trình tín dụng
quy trình tín dụngMinh Tuấn
 
Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangvanloi1802
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiThu Nguyen
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dungDuc Thinh
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Dịch vụ viết thuê Khóa Luận - ZALO 0932091562
 
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVQuy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVdissapointed
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmvantai30
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docanhdn2
 
Nghiệp vụ đầu tư tài chính
Nghiệp vụ đầu tư tài chínhNghiệp vụ đầu tư tài chính
Nghiệp vụ đầu tư tài chínhHiển Trần
 
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
C3   tong quan ve tin dung ngan hangC3   tong quan ve tin dung ngan hang
C3 tong quan ve tin dung ngan hangBUG Corporation
 
Nvnh chuong4-sp
Nvnh  chuong4-spNvnh  chuong4-sp
Nvnh chuong4-spToto Dù
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngdissapointed
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiThuy Kim
 
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Dịch Vụ Viết Bài Trọn Gói ZALO 0917193864
 
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngdissapointed
 
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanhPhan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanhHạnh Ngọc
 

What's hot (20)

Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
Quy trình, thủ tục cấp tín dụng với khách hàng doanh nghiệp (BIDV)
 
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-pTailieu.vncty.com   giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
Tailieu.vncty.com giai-phap-nang-cao-chat-luong-cong-tac-p
 
quy trình tín dụng
quy trình tín dụngquy trình tín dụng
quy trình tín dụng
 
Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hang
 
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_maiNghiep vu ngan_hang_thuong_mai
Nghiep vu ngan_hang_thuong_mai
 
Quy trinh tin dung
Quy trinh tin dungQuy trinh tin dung
Quy trinh tin dung
 
Bao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hangBao lanh ngan hang
Bao lanh ngan hang
 
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
Đề tài: Đánh giá hiệu quả quy trình tín dụng mới nhằm nâng cao chất lượng tín...
 
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDVQuy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
Quy định về trinh tự, thủ tục cấp tín dụng bán lẻ của BIDV
 
ôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtmôN tập nghiệp vụ nhtm
ôN tập nghiệp vụ nhtm
 
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-docDe cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
De cuong-on-tap-mon-ngan-hang-thuong-mai-doc
 
Nghiệp vụ đầu tư tài chính
Nghiệp vụ đầu tư tài chínhNghiệp vụ đầu tư tài chính
Nghiệp vụ đầu tư tài chính
 
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
C3   tong quan ve tin dung ngan hangC3   tong quan ve tin dung ngan hang
C3 tong quan ve tin dung ngan hang
 
Nvnh chuong4-sp
Nvnh  chuong4-spNvnh  chuong4-sp
Nvnh chuong4-sp
 
Nh077 6947
Nh077 6947Nh077 6947
Nh077 6947
 
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụngĐề thi nghiệp vụ tín dụng
Đề thi nghiệp vụ tín dụng
 
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mạiNghiệp vụ ngân hàng thương mại
Nghiệp vụ ngân hàng thương mại
 
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
Đề tài Nâng cao hiệu quả hoạt động tín dụng tài trợ xuất nhập khẩu tại NHTMCP...
 
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàngCâu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
Câu hỏi và bài tập nghiệp vụ tín dụng ngân hàng
 
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanhPhan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
Phan tich tinh hinh cho vay ngan han doi voi doanh nghiep ngoai quoc doanh
 

Similar to C4 tin dung ngan han

Quy che cho vay nhnn
Quy che cho vay nhnnQuy che cho vay nhnn
Quy che cho vay nhnnCon Con
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải phápThanh Hoa
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCNguyễn Công Huy
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankNguyễn Ngọc Phan Văn
 
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Viết thuê trọn gói ZALO 0934573149
 
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNGNghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNGThu Hong Dang
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx32ChuThTuytNhung12D2
 
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanĐáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanCường Thắng
 
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà TâyGiải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tâyluanvantrust
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeCường Thắng
 
Chuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inChuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inSangSang57
 
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2Loc Tan
 

Similar to C4 tin dung ngan han (20)

Quy che cho vay nhnn
Quy che cho vay nhnnQuy che cho vay nhnn
Quy che cho vay nhnn
 
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải phápQuản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt  thực trạng vàgiải pháp
Quản trị nguồn tài trợ tại công ty cổ phần fpt thực trạng vàgiải pháp
 
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOCBÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
BÀI IN LUÂN VĂN - NỘP BÀI.DOC
 
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại SacombankThực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
Thực trạng và giải pháp phát triển tín dụng cá nhân tại Sacombank
 
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
Đề tài: Phân tích hoạt động kinh doanh ngân hàng Eximbank, 9 ĐIỂM!
 
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á BankCơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng Nam Á Bank
 
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
Cơ Sở Lý Luận Chung Về Tín Dụng Trung Và Dài Hạn Tại Các Ngân Hàng PV Combank.
 
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNGNghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG
Nghiệp vụ ngân hàng - NGHIỆP VỤ CHO VAY TIÊU DÙNG
 
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptxpp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
pp-tài-chính-tiền-tệ-chương-4-2.pptx
 
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quanĐáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
Đáo nợ là gì? giải chấp tài sản là gì và các nội dung liên quan
 
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà TâyGiải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
Giải pháp việc Định giá Tài sản thế chấp bằng Bất Động Sản tại NHNo&PTNT Hà Tây
 
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng MaritimeDịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
Dịch vụ vay đáo hạn ngân hàng Maritime
 
Lv hoan chinh
Lv hoan chinhLv hoan chinh
Lv hoan chinh
 
Chuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_inChuong 201 -20_in
Chuong 201 -20_in
 
Cơ Sở Lý Luận Giải Quyết Tranh Chấp Hợp Đồng Tín Dụng Qua Thực Tiễn Xét Xử...
Cơ Sở Lý Luận Giải Quyết Tranh Chấp Hợp Đồng Tín Dụng Qua Thực Tiễn Xét Xử...Cơ Sở Lý Luận Giải Quyết Tranh Chấp Hợp Đồng Tín Dụng Qua Thực Tiễn Xét Xử...
Cơ Sở Lý Luận Giải Quyết Tranh Chấp Hợp Đồng Tín Dụng Qua Thực Tiễn Xét Xử...
 
Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quân đội
Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quân độiQuy trình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quân đội
Quy trình cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng Quân đội
 
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
Hoàn Thiện Công Tác Cho Vay Hạn Mức Tín Dụng Đối Với Doanh Nghiệp Tại Ngân Hà...
 
Cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả cho vay của ngân hàng thương mại đối với h...
Cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả cho vay của ngân hàng thương mại đối với h...Cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả cho vay của ngân hàng thương mại đối với h...
Cơ sở lý luận về nâng cao hiệu quả cho vay của ngân hàng thương mại đối với h...
 
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2
Noi dung on thi mon nghiep vu ngan hang 2
 
Nâng Cao Hiệu Quả Cho Vay Tiêu Dùng Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Ph...
Nâng Cao Hiệu Quả Cho Vay Tiêu Dùng Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Ph...Nâng Cao Hiệu Quả Cho Vay Tiêu Dùng Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Ph...
Nâng Cao Hiệu Quả Cho Vay Tiêu Dùng Tại Chi Nhánh Ngân Hàng Nông Nghiệp Và Ph...
 

More from BUG Corporation

Facebook marketing căn bản
Facebook marketing căn bảnFacebook marketing căn bản
Facebook marketing căn bảnBUG Corporation
 
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebook
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebookCách tăng Reach Notification cho fan trên facebook
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebookBUG Corporation
 
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebook
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebookNhững điều nên và không nên khi quản trị trang facebook
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebookBUG Corporation
 
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpage
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpageKinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpage
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpageBUG Corporation
 
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebook
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebookChiến lược quảng cáo hiệu quả với facebook
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebookBUG Corporation
 
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013BUG Corporation
 
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013Báo cáo ngành thủy sản T12/2013
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013BUG Corporation
 
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013BUG Corporation
 
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013BUG Corporation
 
Social media marketing report Vietnam 2013
Social media marketing report Vietnam 2013Social media marketing report Vietnam 2013
Social media marketing report Vietnam 2013BUG Corporation
 
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014BUG Corporation
 
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-report
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-reportVmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-report
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-reportBUG Corporation
 
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnVietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnBUG Corporation
 
Brand footprint report 2014
Brand footprint report 2014Brand footprint report 2014
Brand footprint report 2014BUG Corporation
 
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014BUG Corporation
 
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014BUG Corporation
 
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014BUG Corporation
 
Report digital consumer 2014
Report digital consumer 2014Report digital consumer 2014
Report digital consumer 2014BUG Corporation
 

More from BUG Corporation (20)

Customer development
Customer development Customer development
Customer development
 
Facebook marketing căn bản
Facebook marketing căn bảnFacebook marketing căn bản
Facebook marketing căn bản
 
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebook
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebookCách tăng Reach Notification cho fan trên facebook
Cách tăng Reach Notification cho fan trên facebook
 
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebook
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebookNhững điều nên và không nên khi quản trị trang facebook
Những điều nên và không nên khi quản trị trang facebook
 
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpage
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpageKinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpage
Kinh nghiệm sáng tạo nội dụng hiệu quả cho facebook fanpage
 
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebook
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebookChiến lược quảng cáo hiệu quả với facebook
Chiến lược quảng cáo hiệu quả với facebook
 
Chăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàngChăm sóc khách hàng
Chăm sóc khách hàng
 
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013
Report xu hướng hành vi tiêu dùng online 2013
 
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013Báo cáo ngành thủy sản T12/2013
Báo cáo ngành thủy sản T12/2013
 
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013
Báo cáo ngành thương mại điện tử Việt Nam 2013
 
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013
Báo cáo nghiên cứu thị trường điện máy trực tuyến 2013
 
Social media marketing report Vietnam 2013
Social media marketing report Vietnam 2013Social media marketing report Vietnam 2013
Social media marketing report Vietnam 2013
 
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014
Báo cáo ngành thương mại điện tử 2014
 
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-report
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-reportVmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-report
Vmcc socialbakers-fb-advertising-quarterly-report
 
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vnVietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
Vietnam special report apac consumer survey 2014_march_2015_vn
 
Brand footprint report 2014
Brand footprint report 2014Brand footprint report 2014
Brand footprint report 2014
 
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014
Báo cáo ngành thực phẩm đồ uống T6 2014
 
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
Báo cáo tổng quan về ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống T3/2014
 
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014
Báo cáo triển vọng đầu tư thị trường Việt Nam 2014
 
Report digital consumer 2014
Report digital consumer 2014Report digital consumer 2014
Report digital consumer 2014
 

C4 tin dung ngan han

  • 1. CHƢƠNG 4 TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NHTM GV: Lê Thị Khánh Phƣơng
  • 2. TÍN DỤNG NGẮN HẠN CỦA NHTM Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn Tín dụng ngắn hạn đối với DN Chiết khấu GTCG
  • 3. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Khái niệm tín dụng ngắn hạn Tín dụng ngắn hạn là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn vốn huy động để cho các chủ thể có nhu cầu vốn vay, thu hồi vốn gốc và lãi với thời hạn dưới 12 tháng.  Phạm vi áp dụng: bên cho vay và bên đi vay  Bên cho vay: Các tổ chức tín dụng được thành lập và thực hiện nghiệp vụ cho vay theo quy định của Luật các tổ chức tín dụng (đã được sửa đổi bổ sung năm 2004), đã được cấp giấy phép hoạt động trên toàn lãnh thổ Việt Nam đều được cho vay ngắn hạn. Trường hợp cho vay bằng ngoại tệ phải được phép hoạt động ngoại hối.
  • 4. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Phạm vi áp dụng: bên cho vay và bên đi vay  Bên đi vay Là các doanh nghiệp, các tổ chức kinh tế và các cá nhân trong xã hội có nhu cầu vay vốn gồm:  Các pháp nhân và cá nhân Việt Nam  Các pháp nhân là: Doanh nghiệp Nhà nước, hợp tác xã, công ty TNHH, công ty cổ phần, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các tổ chức khác có đủ các điều kiện quy định tại điều 94 Bộ luật dân sự.  Cá nhân, Doanh nghiệp tư nhân.  Hộ gia đình  Các pháp nhân và cá nhân nước ngoài.
  • 5. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Đối tƣợng cho vay  Giá trị vật tư, hàng hóa (kể cả thuế GTGT) và các khoản chi phí để thực hiện các phương án sản xuất kinh doanh, phục vụ đời sống…  Các nhu cầu tài chính hợp lý như Thuế Xuất nhập khẩu đề làm thủ tục xuất nhập khẩu, nếu giá trị lô hàng xuất nhập khẩu đó được hình thành bằng vốn vay của ngân hàng.  Đối tƣợng không cho vay  Số tiền để trả gốc và lãi cho tổ chức tín dụng khác.  Số tiền thuế phải nộp trực tiếp cho ngân sách Nhà nước (trừ thuế xuất nhập khẩu nói ở trên).  Số lãi vay phải trả cho chính tổ chức tín dụng cho vay vốn.
  • 6. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Thời hạn cho vay  Thời hạn cho vay là khoản thời gian được tính từ khi khách hàng bắt đầu nhận vốn vay cho đến thời điểm hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng giữa tổ chức tín dụng và khách hàng.  Thời hạn cho vay tối đa không quá 12 tháng
  • 7. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn hạn  Nguyên tắc của tín dụng:  Sử dụng vốn vay đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.  Hoàn trả nợ gốc và lãi vốn vay đúng thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng.  Nguyên tắc này đề ra nhằm đảm bảo cho các NHTM tồn tại và hoạt động một cách bình thường.
  • 8. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Nguyên tắc và điều kiện của tín dụng ngắn hạn  Điều kiện Khách hàng vay vốn phải có đủ các điều kiện sau:  Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật.  Người vay vốn có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết  Người vay vốn có mục đích sử dụng vốn hợp pháp  Có phương án SXKD, dự án đầu tư khả thi có hiệu quả  Thực hiện các quy định về đảm bảo tiền vay theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của NHNN Việt Nam.
  • 9. 1. Những vấn đề cơ bản về TD ngắn hạn  Những nhu cầu vốn không đƣợc cho vay Toå chöùc tín duïng khoâng ñöôïc cho vay caùc nhu caàu sau:  Ñeå mua saém caùc taøi saûn vaø caùc chi phí hình thaønh neân taøi saûn maø phaùp luaät caám mua baùn, chuyeån nhöôïng, chuyeån ñoåi.  Ñeå thanh toaùn caùc chi phí cho vieäc thöïc hieän caùc giao dòch maø phaùp luaät caám.  Ñeå ñaùp öùng caùc nhu caàu taøi chính cuûa caùc giao dòch maø phaùp luaät caám.
  • 10. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 10 Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp Nguồn vốn ngắn hạn mà doanh nghiệp thường sử dụng để tài trợ cho tài sản lưu động gồm: • Các khoản nợ phải trả người bán • Các khoản ứng trước của người mua • Thuế và các khoản phải nộp nhà nước • Các khoản phải trả công nhân viên • Các khoản phải trả khác • Vay ngắn hạn từ ngân hàng
  • 11. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 11 Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp Nhu cầu vốn thƣờng xuyên Nhu cầu vốn thường xuyên xuất phát từ sự chênh lệch hoặc không ăn khớp về mặt thời gian và quy mô giữa tiền vào và tiền ra của DN • Khi DN tiêu thụ hàng hóa → dòng tiền vào • Khi DN mua NVL, hàng hóa dự trữ cho SXKD → dòng tiền ra • Nếu dòng tiền ra > dòng tiền vào → DN cần bổ sung thiếu hụt • Khoản thiếu hụt này được bổ sung theo thứ tự • Vốn CSH • Các khoản nợ phải trả khác • Vay ngân hàng
  • 12. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 12 Nhu cầu vốn ngắn hạn của Doanh nghiệp Nhu cầu vốn không thƣờng xuyên (thời vụ) Nhu cầu vốn thời vụ xuất phát từ đặc điểm thời vụ của hoạt động sản xuất kinh doanh khiến cho nhu cầu vốn ngắn hạn tăng đột biến VD: Công ty sản xuất chế biến xuất khẩu tôm có thể có nhu cầu vốn ngắn hạn tăng đột biến vào mùa thu hoạch tôm
  • 13. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 13 Phƣơng thức cho vay 2 phương thức cho vay ngắn hạn phổ biến hiện nay là • Cho vay từng lần • Cho vay theo hạn mức tín dụng
  • 14. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 14 Phƣơng thức cho vay Cho vay từng lần • Đặc điểm: • Khách hàng xin vay món nào thì phải làm hồ sơ xin vay món đó • Nếu trong một quý, KH có bao nhiêu món vay thì KH phải làm bấy nhiêu hồ sơ xin vay • Bộ phận tín dụng tiến hành phân tích hồ sơ xin vay và xem xét cho vay đối với từng hồ sơ cụ thể
  • 15. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 15 Phƣơng thức cho vay Cho vay từng lần • Phát tiền vay: • Căn cứ vào hợp đồng tín dụng, ngân hàng phát dần tiền vay theo yêu cầu của khách hàng • Khi phát tiền vay: - ghi CÓ vào TK tiền gửi của KH • - chuyển trả thẳng cho nhà cung cấp
  • 16. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 16 Phƣơng thức cho vay Cho vay từng lần • Thu nợ và lãi • Nợ gốc + lãi thu cùng một thời điểm • Khi đến hạn trả nợ: - KH lập giấy trả nợ cho NH - NH sẽ trích tiền gửi của KH để thu nợ Lãi tiền vay = ST vay x Thời hạn vay x Lãi suất vay
  • 17. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 17 Phƣơng thức cho vay Cho vay từng lần • Phạm vi áp dụng • Khách hàng vay không thường xuyên • Khách hàng vay thường xuyên nhưng chưa được ngân hàng tín nhiệm cho áp dụng hạn mức tín dụng • Thường áp dụng cho các khoản vay dài hạn hoặc cho vay các dự án • Thường yêu cầu khách hàng phải có đảm bảo
  • 18. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 18 Phƣơng thức cho vay Cho vay từng lần • Ưu nhược điểm • Ưu: Ngân hàng chủ động sử dụng vốn, thu lãi cao • Nhươc: Thủ tục phức tạp, tốn chi phí, thời gian, KH không chủ động được nguồn vốn.
  • 19. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 19 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Đặc điểm • Một hồ sơ xin vay dùng để xin vay cho nhiều món vay. Khách hàng nộp hồ sơ vay vốn một lần vào đầu quý, dù trong quý KH có nhiều món vay cũng chỉ cần làm một hồ sơ duy nhất. • Ngân hàng tiến hành phân tích tín dụng và nếu đồng ý cho vay hai bên tiến hành ký kết hợp đồng tín dụng, trong HĐTD ngân hàng sẽ xác định hạn mức tín dụng cho KH • HMTD là mức dư nợ vay tối đa được duy trì trong một thời hạn nhất định mà NH và KH đã thỏa thuận trong HĐTD. • Khác với cho vay thông thường, NH không xác định kỳ hạn nợ cho từng món vay mà chỉ khống chế theo HMTD.
  • 20. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng  Phát tiền vay Tiền vay sẽ được hạch toán vào bên Nợ của tài khoản cho vay để sử dụng theo các hướng sau: • Thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp • Chuyển vào TK tiền gửi của KH • Giải ngân bằng tiền mặt, vay tiền mặt để đơn vị mua hàng hoá, nguyên liệu…
  • 21. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 21 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Thu nợ • Thu theo định kỳ. • Thu theo doanh thu thực tế: mỗi lần DN có tiền thu bán hàng, thu dịch vụ thì DN phải dùng khoản tiền đó để trả nợ cho NH • Đối với các khoản thu bằng chuyển khoản: NH tự động ghi CÓ vào TK cho vay để thu nợ • Các khoản thu bằng tiền mặt: DN vay vốn phải nộp tiền mặt vào NH để trả nợ và chỉ để lại quỹ tiền mặt của mình một số tiền nhất định theo thỏa thuận với ngân hàng.
  • 22. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 22 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Tính và thu lãi: tiền lãi được tính và thu mỗi tháng một lần vào cuối tháng • Tiền lãi được tính theo phương pháp tích số. Tiền lãi hàng tháng = Tổng số dƣ tính lãi x lãi suất cho vay tháng/30.
  • 23. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 23 2. Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng Ví dụ: Tháng 12/2006 trên tài khoản cho vay luân chuyển của Cty A có các số liệu sau: Ngày tháng Số dư (Triệu đồng) 1/12 7.200 6/12 7.900 15/12 5.000 24/12 7.500 31/12 6.000 Cho biết lãi suất cho vay là 1%/tháng. Hãy xác định lãi vay của Cty trong tháng 12/2006?
  • 24. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 24 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng Soá dö Di Ngaøy thaùng (ÑVT: trieäu Soá ngaøy Ni Tích soá DiNi ñoàng) 1/12 7.200 5 36.000 6/12 7.900 9 71.100 15/12 5.000 9 45.000 24/12 7.500 7 52.500 31/12 6.000 1 6.000 Coäng 210.600 Tiền lãi vay tháng 12/2006 là: 210.600 x 1%/30 = 70,2 tr.đồng
  • 25. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 25 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Phạm vi áp dụng • Nhu cầu vay vốn phát sinh thường xuyên, liên tục. • Hoạt động sản xuất kinh doanh có lãi ổn định, vững chắc. • Có uy tín trong giao dịch, thanh toán. • Công tác quản lý tổ chức kế toán nề nếp, ổn định. • Tốc độ luân chuyển vốn ngắn hạn nhanh. Thường thi cho vay loại này, NH không yêu cầu đảm bảo tín dụng
  • 26. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 26 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Ưu nhược điểm • Ưu: • Thủ tục đơn giản • Khách hàng chủ động được nguồn vốn vay • Lãi vay trả cho ngân hàng thấp • Nhươc: • Ngân hàng dễ bị đọng vốn kinh doanh • Thu nhập lãi cho vay thấp
  • 27. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 27 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Cách xác định hạn mức tín dụng • Căn cứ để xác định hạn mức tín dụng là kế hoạch tài chính của doanh nghiệp, trong đó dự báo chi tiết về tài sản và nguồn vốn. • Dựa vào kế hoạch tài chính này nhân viên tín dụng sẽ tiến hành xác định hạn mức tín dụng theo từng bước: • Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của tổng tài sản • Xác định và thẩm định tính chất hợp lý của nguồn vốn • Xác định hạn mức tín dụng theo công thức
  • 28. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 28 Các khoản mục trong kế hoạch tài chính của KH Taøi saûn Nôï vaø voán chuû sôû höõu Taøi saûn löu ñoäng Nôï phaûi traû Tieàn maët vaø tieàn göûi ngaân haøng Nôï ngaén haïn Chöùng khoaùn ngaén haïn Phaûi traû ngöôøi baùn Khoaûn phaûi thu Phaûi traû coâng nhaân vieân Haøng toàn kho Phaûi traû khaùc Taøi saûn löu ñoäng khaùc Vay ngaén haïn ngaân haøng Taøi saûn coá ñònh roøng Nôï daøi haïn Ñaàu tö taøi chính daøi haïn Voán chuû sôû höõu Toång coäng taøi saûn Toång coäng nôï vaø voán csh
  • 29. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 29 Phƣơng thức cho vay Cho vay theo hạn mức tín dụng • Cách xác định hạn mức tín dụng Nhu caàu voán löu ñoäng  Giaù trò taøi saûn löu ñoäng - Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng - Nôï daøi haïn coù theå söû duïng
  • 30. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 30 Ví dụ: Xác định hạn mức tín dụng cho 1 KH Kế hoạch tài chính của KH Taøi saûn Soá tieàn Nôï vaø voán chuû sôû höõu Soá tieàn Taøi saûn löu ñoäng 4150 Nôï phaûi traû 5450 Tieàn maët vaø tieàn göûi ngaân haøng 500 Nôï ngaén haïn 4250 Chöùng khoaùn ngaén haïn Phaûi traû ngöôøi baùn 910 Khoaûn phaûi thu 750 Phaûi traû coâng nhaân vieân 750 Haøng toàn kho 2500 Phaûi traû khaùc 150 Taøi saûn löu ñoäng khaùc 400 Vay ngaén haïn ngaân haøng 2440 Taøi saûn coá ñònh roøng 3000 Nôï daøi haïn 1200 Ñaàu tö taøi chính daøi haïn 500 Voán chuû sôû höõu 2200 Toång coäng taøi saûn 7650 Toång coäng nôï vaø voán csh 7650
  • 31. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 31 Cách 1: Vốn chủ sở hữu tham gia 30% trên chênh lệch tài sản lưu động và nợ ngắn hạn phi ngân hàng Giaù trò taøi saûn löu ñoäng 4150 Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150) 1810 Möùc cheânh leäch [(1) – (2)] 2340 Voán chuû sôû höõu tham gia[(3) x tyû leä tham gia 702 (30%)] Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4)] 1638
  • 32. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 32 Cách 2: Vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ 30% tính trên tổng tài sản lưu động Giaù trò taøi saûn löu ñoäng 4150 Voán chuû sôû höõu tham gia theo tyû leä 30% 1245 (4150 x 0,3) Möùc cheânh leäch [(1) – (2)] 2905 Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150) 1810 Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4)] 1095
  • 33. 2. Tín dụng ngắn hạn đối với DN 33 Cách 3: Ngân hàng có cho vay dài hạn để đáp ứng nhu cầu vốn lưu động thường xuyên là 300 và vốn chủ sở hữu tham gia theo tỷ lệ phần trăm tối thiểu là 30% tính trên tổng tài sản lưu động Giaù trò taøi saûn löu ñoäng 4150 Giaù trò taøi saûn löu ñoäng do nguoàn daøi haïn taøi trôï 300 Giaù trò taøi saûn löu ñoäng chöa coù nguoàn taøi trôï [(1) – (2)] 3850 Voán chuû sôû höõu tham gia theo tyû leä 30% (3850 x 0,3) 1155 Nôï ngaén haïn phi ngaân haøng (910+750+150) 1810 Möùc cho vay toái ña cuûa ngaân haøng [(3) – (4) – (5)] 885
  • 34. 3. Chiết khấu chứng từ có giá 34 Khái niệm chiết khấu Chiết khấu là một hình thức cấp tín dụng theo đó các tổ chức tín dụng nhận các chứng từ có giá và trao cho khách hàng một số tiền bằng mệnh giá của chứng từ nhận chiết khấu trừ đi phần lợi nhuận mà ngân hàng được hưởng Các chứng từ có giá nhận chiết khấu Thương phiếu Trái phiếu Tín phiếu kho bạc nhà nước Kỳ phiếu …
  • 35. 3. Chiết khấu chứng từ có giá Chiết khấu thƣơng phiếu Là hình thức tín dụng ngắn hạn của NHTM được thực hiện dưới hình thức KH sẽ chuyển nhượng quyền sở hữu thương phiếu chưa đến hạn thanh toán cho ngân hàng để nhận một khoản tiền thấp hơn mệnh giá của thương phiếu Số tiền chênh lệch này là lãi chiết khấu và phí hoa hồng Người trả Người thụ Hàng hóa tiền hưởng Thương phiếu Đòi tiền Chiết khấu Ngân hàng thương mại Thanh toán TP Số tiền nhận khi CK
  • 36. 3. Chiết khấu chứng từ có giá 36 Chiết khấu thƣơng phiếu Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu = Mệnh giá thương phiếu - Lãi chiết khấu - Hoa hồng phí Trong đó: Hoa hồng phí = Mệnh giá TP x Tỷ lệ hoa hồng (%) Meänh giaù TP x Laõi suaát CK (%/naêm) x Soá ngaøy nhaän CK Laõi CK  360 Số ngày nhận CK tính từ ngày xin CK đến ngày đáo hạn
  • 37. 3. Chiết khấu chứng từ có giá 37 Chiết khấu thƣơng phiếu • Cách thức thu lãi được thực hiện ngay khi chiết khấu bằng cách khấu trừ vào mệnh giá • Đến ngày thanh toán, ngan hàng thực hiện thu nợ bằng cách thông báo cho người trả tiền hoặc gửi thương phiếu đến NH ủy nhiệm nhờ thu hộ. • Nếu không thu được nợ, NH hoàn thương phiếu truy đòi người xin chiết khấu hoặc truy tố trước pháp luật
  • 38. 3. Chiết khấu chứng từ có giá 38 Chiết khấu chứng từ có giá khác • Ngoài thương phiếu,các CTCG như trái phiếu, tín phiếu kho bạc nhà nước, kỳ phiếu, sổ tiết kiệm…cũng được NH thực hiện chiết khấu • Khi chiết khấu cần phân biệt: • Trái phiếu không hưởng lãi định kỳ • Khi đến hạn thanh toán Kho bạc nhà nước trả cho người mua một số tiền bằng mệnh giá • Phương pháp tính chiết khấu giống như thương phiếu • Trái phiếu hưởng lãi định kỳ: Khi đến hạn thanh toán Kho bạc nhà nước trả cho người mua một số tiền bằng mệnh giá + lãi định kỳ chưa trả
  • 39. 3. Chiết khấu chứng từ có giá 39 Chiết khấu chứng từ có giá khác Công thức chiết khấu đối với Trái phiếu hưởng lãi định kỳ Số tiền chuyển cho người xin chiết khấu = Trị giá CK - Lãi chiết khấu - Hoa hồng phí Trong đó: Trị giá CK = Mệnh giá + Lãi được hưởng định kỳ Lãi được hưởng định kỳ = Mệnh giá x lãi suất được hưởng định kỳ Hoa hồng phí = Trị giá nhận chiết khấu x Tỷ lệ hoa hồng (%) Trò giaù chieát kha u x Laõi suaát chieát kha u (%/naêm) x Soá ngaøy nhaän chieát kha u á á á Laõi chieát kha u  á 360
  • 40. Câu hỏi ôn tập 40 1. Giải thích tại sao cho vay phải tuân thủ nguyên tắc sử dụng vốn vay đúng mục đích? 2. Trình bày căn cứ và cách thức xác định hạn mức tín dụng. Lấy ví dụ minh họa 3. Phân biệt sự khác nhau giữa cho vay theo món và cho vay theo hạn mức tín dụng. 4. Phân biệt sự khác nhau giữa chiết khấu và cho vay. Lấy ví dụ minh họa nghiệp vụ chiết khấu.