2. Synéchies utérines
• Định nghĩa:
– Dính thành buồng tử cung : hoàn toàn hoặc một phần
• Tần suất:
– Khó đánh giá vì có những dạng không có triệu chứng
• Bệnh nguyên
– Tất cả yếu tố liên quan đến thay đổi nội mạc
– Đốt điện cổ trong
– Lao sinh dục
hinhanhykhoa.com
3. Synéchies utérines
• Dấu hiệu gợi ý
– Yếu tố nguy cơ : khi hỏi bệnh
– Đặt sond cổ tử cung khó khăn hoặc không thể
– Rối loạn chu kỳ kinh nguyệt: vô kinh thứ phát,
thiểu kinh, đau bụng kinh
– Bilan vô sinh
– Bệnh lý sản khoa: sẩy thai liên tiếp, sinh sớm ,
nhau tiền đạo, nhau cài răng lược
4. Synéchies utérines
• Chẩn đoán
– Siêu âm phụ khoa
– Chụp buồng tử cung
– Siêu âm bơm nước
– Nội soi buồng
– Cộng hưởng từ
5. • Siêu âm bụng , phụ khoa 2D 3D :
– Đứt đoạn đường giữa , biến mất đường giữa
– Dày niêm mạc dưới dạng đường tăng âm
Echographie pelvienne
6. Echographie pelvienne
Synéchies utérines
Voie endovaginale
Synéchies utérines
Les flèches jaunes indiquent les zones d’interruption de l’écho médian
đ
Aspect normal de l’écho médian
8. • Dính hoàn toàn:
– Không cản âm buồng tử cung
• Synéchies partielles
• Dính bán phần :
– Những ổ khuyết đường viền rõ dạng lỗ , hằng định
trên tất cả các phim, không thay đổi theo tình trạng ứ
dịch buồng tử cung
– Hình ảnh khác biệt tùy theo vị trí
Hystérosalpingographie
9. • Synéchie centrale
– Aspect en ilot (flèche rouge)
• Marginale :
– lacune irrégulière (flèche jaune)
Synéchies partielles
10. Synéchies partielles
Aspect normal de la cavitéSynéchie de la corne droite (flèche rouge)
et Synéchie latérale gauche (flèche jaune)
Données hystérographiques
hinhanhykhoa.com
11. • Giải sợi dính giữa hai mặt buồng tử cung
Hystéroscopie
14. Synéchies : traitement
Technique de choix : Hystéroscopie
Anesthésie générale
Restaurer une cavité anatomiquement satisfaisante en
respectant l’endomètre avoisinant
Plusieurs interventions pourront être nécessaires
Traitement immédiatement après les règles
hinhanhykhoa.com
16. hậu phẩu dính buồng tử cung
Đặt vòng sau can thiệp
Thuốc Estrogen hai tháng
Nội soi buồng sau hai tháng
Chụp buồng tử cung sau mổ:
xem dạng buồng tử cung
tính thông thương của vòi tử cung
hinhanhykhoa.com
18. Synéchies utérines:
• Tiên lượng :
– Tùy thuộc thời gian bị , độ lan tràng và bản chất
tổn thương
– Nguy cơ xuất huyết khi sinh do bánh nhau bất
thường, nhau tiền đạo, nhau cài răng lược,
– Nguy cơ võ tử cung
– Phòng bệnh : giới hạn những động tác xâm lấn
buồng tử cung giai đoạn có thai và sau khi sinh .
hinhanhykhoa.com