GS Clarisse - 01. CT va MRI so nao - Phuong phap doc va ly giai ket qua
1. - 1 : XQCLĐT VÀ CHT : phương pháp đọc và lý giải kết quả
- 2 : các chuỗi xung trong CHT
- 3 : các mật độ trong XQCLĐT
- 4 : đối chiếu giữa các dấu hiệu lâm sàng và sự phân bố tổn thương
câu hỏi / giải đáp
32. - 1 : XQCLĐT VÀ CHT : phương pháp đọc và lý giải kết quả
- 2 : các chuỗi xung trong CHT
- 3 : các mật độ trong XQCLĐT
- 4 : đối chiếu giữa các dấu hiệu lâm sàng và sự phân bố tổn thương
câu hỏi / giải đáp
33. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
2 / CÁCH LÝ GIẢI
. Tai biến mạch máu não ........
. U não ...........................
. Áp xe .......................................
xơ cứng rải rác ........................
. Bệnh lý thoái hóa ....................
. Nhiễm độc ................................
. Dị dạng não ..............................
Toi , tiền sử , lâm sàng
Hình ảnh học
34. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
2 / CÁCH LÝ GIẢI
. Tai biến mạch máu não ........
. U não ...........................
. Áp xe .......................................
Xơ cứng rải rác ........................
. Bệnh lý thoái hóa ....................
. Nhiễm độc ................................
. Dị dạng não ..............................
35. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
2 / CÁCH LÝ GIẢI
39. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhấ
2 / CÁCH LÝ GIẢI
40. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhấ
2 / CÁCH LÝ GIẢI
41. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
2 / CÁCH LÝ GIẢI
42. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
2 / CÁCH LÝ GIẢI
.
43. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
2 / CÁCH LÝ GIẢI
44. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
2 / CÁCH LÝ GIẢI
45. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
2 / CÁCH LÝ GIẢI
- III : ptosis
mydriase
bradycardie
47. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
2 / CÁCH LÝ GIẢI
48.
49.
50. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
2 / CÁCH LÝ GIẢI
vermis supérieur
51. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
. Giãn nở não thất
2 / CÁCH LÝ GIẢI
53. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
. Giãn nở não thất
2 / CÁCH LÝ GIẢI
Toi , tiền sử , lâm sàng
Hình ảnh học
54. 1 / ĐỌC HÌNH ẢNH
- A / các tổn thương
. Mật độ trên XQCLĐT
tín hiệu trên CHT
. Phân bố vị trí các tổn thương
. Hình thái , độ đồng nhất
. Số lượng
..................................................
- B / hậu quả của tổn thương
. Phù lân cận
. Làm di lệch
. Tụt não
. Giãn nở não thất
2 / CÁCH LÝ GIẢI
. Tai biến mạch máu não ........
. U não ...........................
. Áp xe .......................................
Xơ cứng rải rác ........................
. Bệnh lý thoái hóa ....................
. Nhiễm độc ................................
. Dị dạng não ..............................
Toi , tiền sử , lâm sàng
Hình ảnh học