SlideShare a Scribd company logo
1 of 49
Download to read offline
11111
PASS
Pediatric Acute Surgical Support
Children’s Hospital of Illinois
University of Illinois College of Medicine at Chicago
OSF St. Francis Medical Center and
Jump Trading Simulation and Education Center
XỬ TRÍ TRẺ SỐC
“Sự tạm dừng trước khi chết”
“A momentary pause in the act of
death”.
-John Collins Warren
Surgeon, Harvard University, 1889-1907.
SỐC
Hiệu đính
• Chúng tôi không có mối quan hệ tài chính với bất kỳ công ty
dược hay thiết bị y tế được sử dụng trong bài.
Mục tiêu
• Định nghĩa sốc và quá trình phân phối oxy
• Thảo luận về sinh lý bệnh của sốc và những nguyên nhân gây
sốc
• Mô tả đặc điểm lâm sàng của sốc
• Mô tả sinh lý bệnh của sốc từ tiếp cận đến xử trí
• Thảo luận về hồi sức thể tích (dịch và máu)
• Mô tả những rối loạn chuyển hóa thường gặp trong sốc
4
Định nghĩa sốc
• Mất cân bằng giữa cung cấp oxy (DO2) và tiêu thụ oxy (VO2)
Tình huống 1
Q1. Trẻ nhũ nhi 8 tháng tuổi nhập khoa cấp cứu trong tình trạng sốt, nôn ói, bụng
trướng. . T: 39.5 C, M 180, NT 60s, SpO2 95% tay phải, HA 78/36 mm Hg, chi ấm bắt
mạch 2+, thời gian đổ đầy mao mạch 2-3s. Trẻ buồn ngủ, giảm trương lực cơ và rên rĩ.
Nghe phổi bình thường. Bụng trướng căng bóng. Tình trạng sinh lý của trẻ này là gì?
A. Tình trạng tim phổi bình thường kèm nhiễm trùng ổ bụng.
B. Sốc nhiễm trùng giai đoạn sớm
C. Sốc nhiễm trùng mất bù hoặc giai đoạn trễ.
6
Tình huống 1
Q1. Trẻ nhũ nhi 8 tháng tuổi nhập khoa cấp cứu trong tình trạng sốt, nôn ói, bụng trướng. .
T: 39.5 C, M 180, NT 60s, SpO2 95% tay phải, HA 78/36 mm Hg, chi ấm bắt mạch 2+, thời
gian đổ đầy mao mạch 2-3s. Trẻ buồn ngủ, giảm trương lực và rên rĩ. Nghe phổi bình
thường. Bụng trướng căng bóng. Tình trạng sinh lý của trẻ này là gì?
A. Tình trạng tim phổi bình thường kèm nhiễm trùng ổ bụng.
B. Sốc nhiễm trùng giai đoạn sớm
C. Sốc nhiễm trùng mất bù hoặc giai đoạn trễ.
7
Sốt + nhịp tim nhanh + rên rĩ + thời gian đổ đầu mao mạch chậm + buồn ngủ/giảm trương
lực + bụng trướng =Sốc nhiễm trùng / nhiễm trùng trong ổ bụng
Tình huống 1 tiếp tục
Q2. Xét nghiệm của BN: BC 24, 600/cu mm, kèm 18% bands, 78% BCĐNTT, Hgb 14
gm/dl, TC 158,000. Na 128, K 3.4, HCO3 14, BUN 28, Creat 0.79, lactate 5. Chẩn đoán
của bạn là sốc nhiễm trùng. Bạn mô tả tình trạng cung cấp oxy và tiêu thụ oxy của
bệnh nhi này như thế nào?
A. Tinh trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi kém
B. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường nhưng tiêu thụ kém
C. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường hoặc cao nhưng tiêu thụ cao hơn
8
Case 1 continued
Q2Q2. Xét nghiệm của BN: BC 24, 600/cu mm, kèm 18% bands, 78% BCĐNTT, Hgb 14
gm/dl, TC 158,000. Na 128, K 3.4, HCO3 14, BUN 28, Creat 0.79, lactate 5. Chẩn đoán
của bạn là sốc nhiễm trùng. . Bạn mô tả tình trạng cung cấp oxy và tiêu thụ oxy
của bệnh nhi này như thế nào?
A. Tinh trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi kém
B. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường nhưng tiêu thụ kém
C. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường hoặc cao nhưng tiêu thụ cao hơn
9
Tất cả các loại sốc đều liên quan đến tình trạng giảm cung cấp oxy và tăng tiêu thụ oxy,
ngoại trừ sốc nhiễm trùng thì tình trạng cung cấp oxy có thể bình thường hoặc cao nhưng
mức tiêu thụ còn cao hơn.
Sinh lý bệnh của sốc
Bình thường
Biểu hiện lâm sàng của sốc là kết quả của quá trình giảm cung cấp oxy và/hoặc tăng tiêu
thụ oxy
VO2 DO2
SỐC VO2
DO2
Tiêu thụ O2 bình thường (VO2) bằng 20-25% tổng lượng O2 cung cấp (DO2)
Thuật ngữ và công thức
• Cung cấp oxy – oxygen delivery (DO2)
DO2 = Cardiac Output X Oxygen Content
• Cung lượng tim – cardiac output (CO)
CO = Stroke volume X Heart Rate
• Thành phần oxy trong máu động mạch - Arterial Oxygen
Content (CaO2)
CaO2 = [SaO2 X 1.34 X Hgb] + [PaO2 X 0.003]
SaO2=độ bão hòa oxy trong máu ĐM, Hgb= hemoglobin, PaO2= Áp suất riêng
phần của oxy hòa tan trong máu
Sinh lý bệnh của sốc
• Cung cấp oxy phụ thuộc vào:
Thể tích nhát bóp
Tần số tim
Độ bão hòa oxy trong máu
Nồng độ Hemoglobin
PaO2
Cung lượng tim
Thành phần oxy trong máu động mạch
Sinh lý bệnh của sốc
Cung lượng
tim
2. Nhịp tim
1. Thể tích nhát bóp
Sinh lý bệnh của sốc
Nhịp tim
Quá chậm (Nhịp chậm tim)
Vd: giảm oxy máu, hạ thân nhiệt, tăng ALNS
Quá nhanh (Nhịp nhanh tim)
Vd: nhịp nhanh thất do giảm/tăng Kali
Sinh lý bệnh của sốc
Thể tích nhát bóp
Sức co bóp (Lực bóp)
Tiền tải (thể tích nhĩ)
Hậu tải (Stress mà thất trái phải
chịu mỗi khi bóp tống máu đi)
Sinh lý bệnh của sốc
Nguyên nhân ngoại khoa
Giảm thể tích máu
Nhĩ bị chèn ép
(giảm đổ đầy nhĩ)
 hậu tải
Suy chức năng cơ tim
 hậu tải/  huyết áp do dãn
mạch máu không phù hợp
Sinh lý bệnh
Khối máu tụ trung thất, chèn ép (chấn thương)
Chấn thương (đụng dập), Giảm oxy máu (tắc nghẽn
đường thở, hôn mê)
Giảm kali máu (nôn ói), tăng kali máu (tổn thương cơ)
Sốc nhiễm trùng
Chấn thương: Tràn dịch màng
ngoài tim, TKMP áp lực
Mất nước/ Mất máu/ phỏng
Sốc thần kinh (tủy sống)
Sốc nhiễm trùng (trong bụng, vết thương)
Giảm đổ đầy nhĩ trong sốc chấn thương
• Ảnh hưỡng huyết động : HA thấp, tưới máu mô kém & các triệu chứng:
Tràn khí màng phổi tăng áp lực
Khó thở
Phế âm giảm hoặc mất một bên
Đẩy lệch khí quản
Tràn dịch màng ngoài tim
Chấn thương xuyên thấu vùng quanh ức
Tĩnh mạch cổ nổi
Tiếng tim mờ
Tràn dịch – tràn khí
màng ngoài tim
Tràn khí màng phổi
tăng áp lực kèm
đầy lệch trung thất
Mũi tên màu đỏ chỉ
bờ phổi bị xẹp
Dẫn lưu màng phổi
Tràn khí màng phổi Phổi dãn nở ra
Đặc điểm lâm sàng của sốc
• Nguyên nhân:
Chấn thương: chấn thương đa cơ quan hoặc xuất huyết
Nhiễm trùng huyết: sốt, ổ nhiễm trùng
• Đặc điểm về những xáo trộn huyết động và hô hấp:
Nhịp tim nhanh và thở nhanh
Chi lạnh và thời gian đổ đầy mao mạch kéo dài
Chi ấm và thời gian đổ đầy mao mạch nhanh
Mạch:
Nhanh và nhẹ: hiệu áp hẹp (giảm HATT và tăng HATTr)
Nảy mạnh: hiệu áp rộng (tăng HATT và giảm HATTr)
Đặc điểm lâm sàng của sốc
• Đặc điểm lâm sàng của giảm cung lượng tim (giảm tưới máu
cơ quan đích):
Hệ TKTW: tri giác thay đổi
Thận: giảm lượng nước tiểu
Toàn thân: tăng axit lactic
 Rối loạn chức năng đa cơ quan: hạ thân nhiệt, rối loạn chức
năng gan, bệnh lý đông máu, rối loạn chức năng tủy biểu hiện
thiếu máu, giảm tiểu cầu.
Sinh hiệu và BC theo tuổi
Nhóm tuổi Nhịp nhanh Nhịp chậm Tần số hô hấp BC X 103 HA tâm thu
0 ngày- 1 tuần >180 <100 >50 >34 <65
1 tuần- 1 tháng >180 <100 >40 >19.5 hoặc <5 <75
1 tháng- 1 tuổ >180 <90 >34 >17.5 hoặc <5 <100
2-5 tuổi >140 NA >22 >15.5 hoặc <6 <94
6-12 tuổi >130 NA >18 >13.5 hoặc <4.5 <105
13-18 tuổi >110 NA >14 >11 hoặc < 4.5 <117
Pediatr Crtic Care Med 2005 Vol 6, No 1
Định nghĩa nhiễm trùng
• Nhiễm trùng:
 Rối loạn chức năng các cơ quan đe dọa tính mạng do rối loạn
đáp ứng của cơ thể đối với nhiễm trùng
Định nghĩa sốc nhiễm trùng
• Tam chứng
Hạ hoặc tăng thân nhiệt
Thay đổi tri giác
Dãn mạch ngoại biên hoặc chi mát
• Huyết áp giảm là dấu hiệu xấu và trễ (sốc mất bù)
Định nghĩa sốc nhiễm trùng
• Sốc ấm hoặc sốc lạnh:
Triệu chứng giảm tưới máu cơ quan gồm giảm tri giác, giảm lượng
nước tiểu (<1ml/kg/giờ), tăng lactate.
Sốc lạnh: thời gian đổ đầy mao mạch > 2 giây và mạch ngoại biên
nhẹ, chi lạnh, da nổi bông
Sốc ấm: thời gian đổ đầy mao mạch nhanh, mạch ngoại biên nảy
mạnh, chi ấm
Mục tiêu chính trong điều trị
• Hồi sức sửa chữa thiếu oxy , giảm huyết áp và giảm oxy hóa máu
mô.
• Xác định và điều trị nguyên nhân gây sốc (chấn thương, nhiễm trùng,
phỏng, khối choán chỗ/u)
• Duy trì chức năng hệ thống cơ quan và làm chậm sự tiến triển của
quá trình rối loạn chức năng đa cơ quan
Từ tiếp cận đến xử trí sốc (tăng cung cấp O2)
 Cung
Lượng Tim
Cải thiện hậu
tải
• Vận mạch (epinephrine, dopamine)
• Điều trị giảm oxy máu, giảm canxi máu,
giảm kali máu, hạ đường huyết
 tiền tải
• Bù dịch nhanh
• Máu/ Huyết tương
• Điều trị TDMNT
Cải thiện khả năng
vận chuyển O2
• Điều trị thiếu máu, giữ Hgb >10 gm/dL
• Giữ SpO2 >94%
 sức co bóp
cơ tim
• Thuốc giảm hậu tải: amrinone
• Đặt NKQ sớm và thở máy
• Thuốc co mạch trongtrường hợp sốc
ấm hoặc sốc thần kinh
Xử trí sốc (giảm tiêu thụ O2)
• Giảm công thở:
Đặt NKQ sớm và thông khí áp lực dương
An thần – giảm đau – giãn cơ
Duy trì mức oxy bình thường (giữ SpO2 > 94%)
• Duy trì thân nhiệt bình thường (điều trị tích cực sốt hoặc hạ thân
nhiệt)
• Kiểm soát nhiệt độ môi trường
Ưu tiên trong xử trí sốc
• Xác định sốc, đánh giá ABC: < 5 phút
• Cung cấp oxy (ngoại trừ sốc ở sơ sinh)
• Thiết lập đường truyền: < 10 phút
• Bắt đầu truyền dịch TM: bơm trực tiếp: 20 ml/kg dịch đẳng trương
(NS/LR) trong vòng 5-10 phút tiếp theo, lập lại nếu cần thiết dựa
trên đánh giá bệnh nhi.
• Xác định và điều trị hạ đường huyết (XN đường huyết nhanh tại
giường bệnh) và hạ canxi máu.
• Xác định và điều trị: hạ hoặc tăng thân nhiệt
30
Ưu tiên trong xử trí sốc
• Thông đường thở sớm (NKQ)
• Truyền dịch cao phân tử/Huyết tương tươi đông lạnh/Máu
sớm
• Dùng kháng sinh/kháng khuẩn sớm dựa vào kinh nghiệm tiên
đoán tác nhân có khả năng gây nhiễm trùng nhiều nhất
31
Xét nghiệm và CĐHA ban đầu
• Xét nghiệm lúc nhập viện:
CTM, sinh hóa (đường, Ca, Bun/Cr, HC03, men gan, albumin). Khí máu
động mạch kể cả lactate, TPTNT
CĐHA cơ bản: Xquang ngực, bụng
Dựa vào nguyên nhân:
Chấn thương: Creatinine Kinase, Amylase/lipase, TPTNT
(myoglobin), Xquang xương, CT ngực/bụng/chậu/đầu
Nhiễm trùng huyết: Cấy máu, cấy nước tiểu, siêu âm hay CT
ngực/bụng
Động máu toàn bộ
32
Dịch trong hồi sức
• Dung dịch đẳng trương (bằng áp suất thẩm thấu của huyết tương
Exclusively isotonic (same tonicity as plasma)
• Dịch tinh thể:
 NS: Na 154 mEq/L và Chloride 154 mEq/L, và áp suất thẩm thấp 308 mOsm/L
 LR: Na 130 mEq/L, Chloride 109 mEq/L, Lactate 28 mmol/L, K 4 mEq/L, Calcium
3 mEq/L và áp suất thẩm thấu 273 mOsm/L
• Dịch cao phân tử:
 Nhân tạo: Haemaccel, Hetastarch, Gelofusin
 Tự nhiên: Huyết tương tươi đông lạnh
Dịch trong hồi sức
• NS:
Chứa quá nhiều Chloride (154 mEq/L)
Truyền quá nhiều NS có thể bị toan chuyển hóa do tăng Clo máu kèm
giảm nồng độ bicarbonate huyết tương
• Lactate Ringers:
Sinh lý hơn NS
Lactate được chuyển hóa tại gan thành bicarbonate và làm máu kiềm
hơn (giảm tình trạng toan máu)
Dịch trong hồi sức
• Truyền nhanh dịch đẳng trương khi bệnh nhi sốc là chìa khóa để
cứu sống bệnh nhi
• Bệnh nhi sốc, truyền 20ml/kg dịch trong vòng 5-10 phút đầu,
tương tự như bơm nhanh – ngoại trừ sốc tim (truyền 5-10ml/kg,
theo dõi tình trạng đáp ứng với dịch)
Dịch trong hồi sức
• Thể tích máu bệnh nhi: 80ml/kg
 LR hoặc NS 20-ml/kg (25% thể tích máu)
 Lập lại nếu cần thiết…nhanh chóng
 Có thể cân nhắc truyền máu tươi toàn phần hoặc HTTĐL sau 02 lần bolus dịch
không hiệu quả…truyền sau lần bolus dịch thứ 3 nếu huyết áp còn thấp
• Đánh giá lại tình trạng bệnh nhi đáp ứng dịch?
• Theo dõi tình trạng mất dịch đang tiếp diễn
Xử trí sốc mất máu
• Tử vong trong vòng 6-24 giờ nhập viện
• Hồi sức kiểm soát thương tổn với hồi sức cầm máu – một khái niệm mới
cho những trường hợp xuất huyết đe dọa tính mạng.
• Truyền máu tối ưu cho những bệnh nhi bị sốc mất máu và bị những
thương tổn đe dọa tính mạng
• Mục tiêu: Ngăn ngừa hoặc điều trị nhanh chóng bệnh lý đông máu do
chấn thương
Nguyên tắc hồi sức cầm máu
 Nguyên tắc:
 Nhanh chóng kiểm soát tình trạng chảy máu bằng phẫu thuật cầm máu
 Ngăn ngừa và điều trị hạ thân nhiệt, toan máu và bệnh lý đông máu
 Dùng tối thiểu dịch tinh thể để tránh làm loãng máu
 Truyền huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu theo tỷ lệ đơn vị 1:1:1
 Sử dụng hồng cầu tươi (<14 ngày)
 Sử dụng tối ưu yếu tố VII hoạt hóa tái tổ hợp và kết tủa lạnh
 Dùng TEG để tinh chỉnh việc dùng các chế phẩm của máu và các sản phẩm cầm
máu hỗ trợ (truyền yếu tố VII, chất chống tiêu sợi huyết)
Điều trị nâng đỡ các cơ quan
Gan/Ruột
•Cải thiện tưới máu
•Theo dõi men gan, albumin,
đông máu (PT), lactate
Thận
•Tránh thuốc độc
thận
•Theo dõi BUN/Cr,
nồng độ thuốc
Huyết học
•Hgb >10 gm/dL
•Điều chỉnh đông máu
•Quy trình truyền máu
khối lượng lớn
TKTW
•Theo dõi tri giác
•Kiểm tra ALNS
•Điều trị tích cực co giật
Cơ-xương-khớp
• Bồi hoàn thể tích
• Điều trị toan chuyển hóa
• Theo dõi và điều trị tăng
Kali máu
• Theo dõi chức năng thận
SỐC
Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc
• Hạ đường huyết
• Hạ Natri máu
• Tăng Kali máu
• Hạ Canxi máu
• Toan chuyển hóa
Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc
• Hạ đường huyết
 Định nghĩa: nhũ nhi hoặc trẻ nhỏ - đường huyết < 60 mg/dL
 Nguyên nhân:
Ăn uống đường miệng kém và dự trữ glycogen trong gan thấp
Căng thẳng, đặc biệt ở trẻ sơ sinh/nhũ nhi
 Biểu hiện:
Li bì đến hôn mê
Co giật: nếu kéo dài hoặc không điều trị có thể dẫn đến tổn thương não vĩnh viễn
 Điều trị:
Truyền Dextrose TM: 500 mg/kg đẩy nhanh kèm theo dõi đường huyết sau đó
Xem xét truyền liên tục với liều 4-8 mg/kg/phút
Dùng glucagon TDD/TB/TM: 0.5 mg (<6 tuổi, <25 kg), 1 mg (>6 tuổi, >25 kg)
Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc
• Hạ Natri máu
Định nghĩa: Na huyết thanh < 135 mEq/L
Biểu hiện: (triệu chứng điển hình khi < 120 mEq/L)
Li bì, bất tỉnh, co giật, hôn mê
Điều trị:
Thay tất cả dịch truyền TM bằng dung dịch có chứa NS
Truyền dung dịch saline ưu trương 4-5mEq/kg (2-3ml/kg dung dịch saline
5.8%) trong 20 phút
SIADH: Hạn chế dịch, tiêm truyền TM furosemide
• Tăng Kali máu: thường đi kèm với toan chuyển hóa
 Định nghĩa: K huyết thanh> 5.5 mEq/L
 Biểu hiện: sóng T cao nhọn, QRS dãn rộng, khoảng PR tăng, sóng hình Sin, rung thất, ngừng
tim
 Điều trị:
Tiêm TM Calcium gluconate 50-100 mg/kg hay Calcium Chloride 10-15mg/kg (bảo vệ cơ
tim)
Tiêm TM Glucose 0.5mg/kg trước khi tiêm TM Insulin 0.1 đơn vị/Kg
Bolus TM NaHCO3 1-2mEq/kg
Tiêm TM Furosemide
Trực tràng/ sonde dạ dày: Kayexalate 1mg/kg (thụt tháo)
Phun khí dung với Albuterol
Chạy thận nhân tạo/ Thẩm phân phúc mạc/ lọc máu liên tục
Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
• Hạ canxi máu:
 Định nghĩa: Ca toàn phần < 8.5 mg/dL (2.12 mmol/L) hoặc Ca ion hóa < 1.13 mmol/L
 Biểu hiện: co cứng, kích thích, tăng phản xạ cơ xương, yếu chi, dị cảm, co giật, tiếng rít
thanh quản, co thắt thanh quản, hạ huyết áp, nhịp tim chậm, rối loạn nhịp tim.
 Điều trị:
Tiêm TM Calcium Chloride: 10-15 mg/kg qua đường truyền trung tâm
Tiêm TM Calcium Gluconate: 50-100 mg/kg nên truyền qua đường truyền trung tâm,
cũng có thể truyền qua đường TM ngoại biên nếu TM hoạt động tốt
Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
• Toan chuyển hóa:
 Định nghĩa: pH < 7.35 or CO2 huyết thanh < 15 mEq/L
 Nguyên nhân:
Khoảng trống Anion bình thường: mất kiềm (mất bicarbonate qua đường tiêu
hóa)
Khoảng trống Anion cao: tích tụ axit (lactate, ure máu, toan chuyển hóa do
nhiễm keton)
 Biểu hiện: mệt mỏi, nôn, thất co bóp kém, tăng Kali máu, thuốc vận mạch không
hiệu quả.
 Điều trị:
Truyền TM NaHCO3 1-2 mEq/kg
Truyền TM dung dịch đẳng trương (tránh tăng Clo máu)
Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
THỜI GIAN VÀNG
• Nhận ra sốc và những tổn thương/bệnh nặng trong 10 phút đầu
• Hồi sức tích cực theo nhóm
Xuất huyết lượng
lớn
Ngừng thở
Ngừng tim
XỬ TRÍ SỐC
• Nhận biết sốc
• Hồi sức sốc
• Ổn định bệnh nhi
• Quyết định sớm và lên kế hoạch cho việc chuyển đi
• Theo dõi liên tục
• Tiếp tục theo dõi rối loạn chức năng cơ quan khi bệnh nhi ổn định
• Lập lại chu trình nếu bệnh nhi không ổn định
47
48
TÓM TẮT
• Làm việc nhóm
• Nhân biết sốc sớm
• Hồi sức tích cực và kịp thời
• Chuyển đi khi bệnh nhi ổn định
• Trì hoãn làm những xét nghiệm không cần thiết đòi hỏi phải
chuyển bệnh nhi ra khỏi phòng hồi sức để thực hiện .
• Không trì hoãn việc chuyển đi vì làm các xét nghiệm không cần thiết
• Theo dõi sinh hiệu liên tục
49
Cam on
Cau Hoi?

More Related Content

What's hot

CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCSoM
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...nataliej4
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngSỨC KHỎE VÀ CUỘC SỐNG
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongVi Văn Thượng
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHSoM
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCPham Dzung
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớnSoM
 
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương nataliej4
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcPhiều Phơ Tơ Ráp
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMSoM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSoM
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCKSoM
 
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNGHỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNGSoM
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Bác sĩ nhà quê
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Tuấn Anh Bùi
 
TẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐITẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐISoM
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERPledger Harry
 

What's hot (20)

CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨCCÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC
 
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
Khuyến cáo xử trí xuất huyết tiêu hóa trên cấp tính không do tăng áp lực tĩnh...
 
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thươngCập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
Cập nhật về sốc mất máu sau chấn thương
 
Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)Soc mat mau 1(ag)
Soc mat mau 1(ag)
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuongHyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
Hyperglycemic crisis-DKA y5.thuong
 
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCHHỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
HỒI SỨC TRONG SỐC GIẢM THỂ TÍCH
 
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐCCHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ TRÍ SỐC
 
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớncập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
cập nhật xử trí sốc nhiễm trùng, suy hô hấp cấp ở người lớn
 
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
BÀI GIẢNG Sốc chấn thương
 
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân PhúcChẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
Chẩn đoán rối loạn toan kiềm - Ths.Bs. Bùi Xuân Phúc
 
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀMRỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
RỐI LOẠN THĂNG BẰNG TOAN KIỀM
 
SỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆSỐC PHẢN VỆ
SỐC PHẢN VỆ
 
SHOCK
SHOCKSHOCK
SHOCK
 
Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)Xu tri da chan thuong (ag)
Xu tri da chan thuong (ag)
 
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNGHỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
HỒI SỨC CẤP CỨU DÀNH CHO ĐIỀU DƯỚNG
 
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
Hoi suc suy than cap , ky thuat loc mau (ag)
 
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
Các dung dịch thường dùng trong hscc yhocthuchanh2015
 
TẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐITẮC MẠCH ỐI
TẮC MẠCH ỐI
 
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGERSỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
SỐC CHẤN THƯƠNG - DR.PLEDGER
 

Similar to 02 pass xu tri tre soc

HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪU
HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪUHẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪU
HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪUSoM
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcProngs2
 
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổi
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổiHD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổi
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổiahaforex123
 
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timđIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timlong le xuan
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014docnghia
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSoM
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNgạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMUpdate Y học
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan dhhvqy1
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTBFTTH
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxtamnguyenminh18
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchyoungunoistalented1995
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việnSauDaiHocYHGD
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangSauDaiHocYHGD
 
Sốc.pptx
Sốc.pptxSốc.pptx
Sốc.pptxDuyKhngL
 
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMGreat Doctor
 

Similar to 02 pass xu tri tre soc (20)

HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪU
HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪUHẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪU
HẠ THÂN NHIỆT CHU PHẪU
 
Tiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốcTiếp cận BN sốc
Tiếp cận BN sốc
 
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổi
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổiHD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổi
HD thuoc tim mach 2024- chăm sóc người bệnh tim mạch viêm phổi
 
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng timđIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
đIều trị bệnh nhân sau ngưng tim
 
Phac do icu 2014
Phac do icu 2014Phac do icu 2014
Phac do icu 2014
 
Sốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùngSốc nhiễm trùng
Sốc nhiễm trùng
 
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNGCHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
CHẨN ĐOÁN, ĐIỀU TRỊ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCMNgạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
Ngạt nước trẻ em - 2019 - Đại học Y dược TPHCM
 
Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan Bien chung va dieu tri xo gan
Bien chung va dieu tri xo gan
 
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấpTiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
Tiếp Cận Chẩn Đoán Và Điều Trị Suy tim cấp - phù phổi cấp
 
DKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptxDKA-1-1-1.pptx
DKA-1-1-1.pptx
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạchTiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
Tiếp cận một số hội chứng thường gặp trong cấp cứu tim mạch
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
Binh
BinhBinh
Binh
 
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại việntiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
tiếp cận bệnh nhân nặng cấp cứu ngoại viện
 
tiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nangtiep can benh nhan mac benh nang
tiep can benh nhan mac benh nang
 
Sốc.pptx
Sốc.pptxSốc.pptx
Sốc.pptx
 
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIMĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
ĐIỀU CHỈNH RỐI LOẠN ĐIỆN GIẢI TRONG CẤP CỨU TIM
 

More from Nguyen Phong Trung

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgNguyen Phong Trung
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failureNguyen Phong Trung
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Nguyen Phong Trung
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionNguyen Phong Trung
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnameseNguyen Phong Trung
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnameseNguyen Phong Trung
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnameseNguyen Phong Trung
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnameseNguyen Phong Trung
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnameseNguyen Phong Trung
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnameseNguyen Phong Trung
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnameseNguyen Phong Trung
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnameseNguyen Phong Trung
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnameseNguyen Phong Trung
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnameseNguyen Phong Trung
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinhNguyen Phong Trung
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1Nguyen Phong Trung
 

More from Nguyen Phong Trung (20)

Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pgEchocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
Echocardiographic anatomy in the fetus 2009 pg
 
Cdha nhi khoa
Cdha nhi khoaCdha nhi khoa
Cdha nhi khoa
 
Stroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac outputStroke volume and cardiac output
Stroke volume and cardiac output
 
Hemodynamic
HemodynamicHemodynamic
Hemodynamic
 
Echocardiography in shock
Echocardiography in shockEchocardiography in shock
Echocardiography in shock
 
Echocardiography in res failure
Echocardiography in res failureEchocardiography in res failure
Echocardiography in res failure
 
Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]Echocardiography in res failure [autosaved]
Echocardiography in res failure [autosaved]
 
Echocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv functionEchocardiographic evaluation of lv function
Echocardiographic evaluation of lv function
 
10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese10. p. 331 to 341 index vietnamese
10. p. 331 to 341 index vietnamese
 
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
8. p. 289 to 302 quality improvement module vietnamese
 
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
7. p. 279 to 288 emotional support module vietnamese
 
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
6. p. 229 to 278 lab work module vietnamese
 
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
5. p. 189 to 228 blood pressure module vietnamese
 
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
4. p. 95 to 188 airway module vietnamese
 
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
3. p. 64 to 94 temperature module vietnamese
 
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
2. title page to p. 62 sugar module vietnamese
 
1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese1. front and back cover vietnamese
1. front and back cover vietnamese
 
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
9. p. 303 to 328 procedures slides vietnamese
 
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh13 pass   cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
13 pass cap cuu ngoai tieu hoa so sinh
 
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 111 pass   cap cuu ngoai khoa tre em 1
11 pass cap cuu ngoai khoa tre em 1
 

Recently uploaded

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfMinhTTrn14
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdfBài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
Bài giảng Siêu âm chẩn đoán tử cung - BS Nguyễn Quang Trọng_1214682.pdf
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdfSGK mới  hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
SGK mới hóa học acid amin, protein và hemoglobin.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩHen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
Hen-trẻ-em-Y6.ppt rất hay nha cá bạn bác sĩ
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất haySGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
SGK Thủng ổ loét dạ dày tá tràng Y4.pdf rất hay
 
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất haySGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạnSGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
SGK Viêm ruột thừa Y4.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nhaSGK mới  chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
SGK mới chuyển hóa acid amin.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nhaSGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
SGK cũ Hen phế quản.pdf rất hay và khó nha
 
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸTiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
Tiêu hóa - Đau bụng.pdf RẤT HAY CẦN CÁC BẠN PHẢI ĐỌC KỸ
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻHô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
Hô hấp - NK hô hấp cấp rất hay cần cho bác sĩ trẻ
 

02 pass xu tri tre soc

  • 1. 11111 PASS Pediatric Acute Surgical Support Children’s Hospital of Illinois University of Illinois College of Medicine at Chicago OSF St. Francis Medical Center and Jump Trading Simulation and Education Center XỬ TRÍ TRẺ SỐC
  • 2. “Sự tạm dừng trước khi chết” “A momentary pause in the act of death”. -John Collins Warren Surgeon, Harvard University, 1889-1907. SỐC
  • 3. Hiệu đính • Chúng tôi không có mối quan hệ tài chính với bất kỳ công ty dược hay thiết bị y tế được sử dụng trong bài.
  • 4. Mục tiêu • Định nghĩa sốc và quá trình phân phối oxy • Thảo luận về sinh lý bệnh của sốc và những nguyên nhân gây sốc • Mô tả đặc điểm lâm sàng của sốc • Mô tả sinh lý bệnh của sốc từ tiếp cận đến xử trí • Thảo luận về hồi sức thể tích (dịch và máu) • Mô tả những rối loạn chuyển hóa thường gặp trong sốc 4
  • 5. Định nghĩa sốc • Mất cân bằng giữa cung cấp oxy (DO2) và tiêu thụ oxy (VO2)
  • 6. Tình huống 1 Q1. Trẻ nhũ nhi 8 tháng tuổi nhập khoa cấp cứu trong tình trạng sốt, nôn ói, bụng trướng. . T: 39.5 C, M 180, NT 60s, SpO2 95% tay phải, HA 78/36 mm Hg, chi ấm bắt mạch 2+, thời gian đổ đầy mao mạch 2-3s. Trẻ buồn ngủ, giảm trương lực cơ và rên rĩ. Nghe phổi bình thường. Bụng trướng căng bóng. Tình trạng sinh lý của trẻ này là gì? A. Tình trạng tim phổi bình thường kèm nhiễm trùng ổ bụng. B. Sốc nhiễm trùng giai đoạn sớm C. Sốc nhiễm trùng mất bù hoặc giai đoạn trễ. 6
  • 7. Tình huống 1 Q1. Trẻ nhũ nhi 8 tháng tuổi nhập khoa cấp cứu trong tình trạng sốt, nôn ói, bụng trướng. . T: 39.5 C, M 180, NT 60s, SpO2 95% tay phải, HA 78/36 mm Hg, chi ấm bắt mạch 2+, thời gian đổ đầy mao mạch 2-3s. Trẻ buồn ngủ, giảm trương lực và rên rĩ. Nghe phổi bình thường. Bụng trướng căng bóng. Tình trạng sinh lý của trẻ này là gì? A. Tình trạng tim phổi bình thường kèm nhiễm trùng ổ bụng. B. Sốc nhiễm trùng giai đoạn sớm C. Sốc nhiễm trùng mất bù hoặc giai đoạn trễ. 7 Sốt + nhịp tim nhanh + rên rĩ + thời gian đổ đầu mao mạch chậm + buồn ngủ/giảm trương lực + bụng trướng =Sốc nhiễm trùng / nhiễm trùng trong ổ bụng
  • 8. Tình huống 1 tiếp tục Q2. Xét nghiệm của BN: BC 24, 600/cu mm, kèm 18% bands, 78% BCĐNTT, Hgb 14 gm/dl, TC 158,000. Na 128, K 3.4, HCO3 14, BUN 28, Creat 0.79, lactate 5. Chẩn đoán của bạn là sốc nhiễm trùng. Bạn mô tả tình trạng cung cấp oxy và tiêu thụ oxy của bệnh nhi này như thế nào? A. Tinh trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi kém B. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường nhưng tiêu thụ kém C. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường hoặc cao nhưng tiêu thụ cao hơn 8
  • 9. Case 1 continued Q2Q2. Xét nghiệm của BN: BC 24, 600/cu mm, kèm 18% bands, 78% BCĐNTT, Hgb 14 gm/dl, TC 158,000. Na 128, K 3.4, HCO3 14, BUN 28, Creat 0.79, lactate 5. Chẩn đoán của bạn là sốc nhiễm trùng. . Bạn mô tả tình trạng cung cấp oxy và tiêu thụ oxy của bệnh nhi này như thế nào? A. Tinh trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi kém B. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường nhưng tiêu thụ kém C. Tình trạng cung cấp oxy cho bệnh nhi bình thường hoặc cao nhưng tiêu thụ cao hơn 9 Tất cả các loại sốc đều liên quan đến tình trạng giảm cung cấp oxy và tăng tiêu thụ oxy, ngoại trừ sốc nhiễm trùng thì tình trạng cung cấp oxy có thể bình thường hoặc cao nhưng mức tiêu thụ còn cao hơn.
  • 10. Sinh lý bệnh của sốc Bình thường Biểu hiện lâm sàng của sốc là kết quả của quá trình giảm cung cấp oxy và/hoặc tăng tiêu thụ oxy VO2 DO2 SỐC VO2 DO2 Tiêu thụ O2 bình thường (VO2) bằng 20-25% tổng lượng O2 cung cấp (DO2)
  • 11. Thuật ngữ và công thức • Cung cấp oxy – oxygen delivery (DO2) DO2 = Cardiac Output X Oxygen Content • Cung lượng tim – cardiac output (CO) CO = Stroke volume X Heart Rate • Thành phần oxy trong máu động mạch - Arterial Oxygen Content (CaO2) CaO2 = [SaO2 X 1.34 X Hgb] + [PaO2 X 0.003] SaO2=độ bão hòa oxy trong máu ĐM, Hgb= hemoglobin, PaO2= Áp suất riêng phần của oxy hòa tan trong máu
  • 12. Sinh lý bệnh của sốc • Cung cấp oxy phụ thuộc vào: Thể tích nhát bóp Tần số tim Độ bão hòa oxy trong máu Nồng độ Hemoglobin PaO2 Cung lượng tim Thành phần oxy trong máu động mạch
  • 13. Sinh lý bệnh của sốc Cung lượng tim 2. Nhịp tim 1. Thể tích nhát bóp
  • 14. Sinh lý bệnh của sốc Nhịp tim Quá chậm (Nhịp chậm tim) Vd: giảm oxy máu, hạ thân nhiệt, tăng ALNS Quá nhanh (Nhịp nhanh tim) Vd: nhịp nhanh thất do giảm/tăng Kali
  • 15. Sinh lý bệnh của sốc Thể tích nhát bóp Sức co bóp (Lực bóp) Tiền tải (thể tích nhĩ) Hậu tải (Stress mà thất trái phải chịu mỗi khi bóp tống máu đi)
  • 16. Sinh lý bệnh của sốc Nguyên nhân ngoại khoa Giảm thể tích máu Nhĩ bị chèn ép (giảm đổ đầy nhĩ)  hậu tải Suy chức năng cơ tim  hậu tải/  huyết áp do dãn mạch máu không phù hợp Sinh lý bệnh Khối máu tụ trung thất, chèn ép (chấn thương) Chấn thương (đụng dập), Giảm oxy máu (tắc nghẽn đường thở, hôn mê) Giảm kali máu (nôn ói), tăng kali máu (tổn thương cơ) Sốc nhiễm trùng Chấn thương: Tràn dịch màng ngoài tim, TKMP áp lực Mất nước/ Mất máu/ phỏng Sốc thần kinh (tủy sống) Sốc nhiễm trùng (trong bụng, vết thương)
  • 17. Giảm đổ đầy nhĩ trong sốc chấn thương • Ảnh hưỡng huyết động : HA thấp, tưới máu mô kém & các triệu chứng: Tràn khí màng phổi tăng áp lực Khó thở Phế âm giảm hoặc mất một bên Đẩy lệch khí quản Tràn dịch màng ngoài tim Chấn thương xuyên thấu vùng quanh ức Tĩnh mạch cổ nổi Tiếng tim mờ
  • 18. Tràn dịch – tràn khí màng ngoài tim
  • 19. Tràn khí màng phổi tăng áp lực kèm đầy lệch trung thất Mũi tên màu đỏ chỉ bờ phổi bị xẹp
  • 20. Dẫn lưu màng phổi Tràn khí màng phổi Phổi dãn nở ra
  • 21. Đặc điểm lâm sàng của sốc • Nguyên nhân: Chấn thương: chấn thương đa cơ quan hoặc xuất huyết Nhiễm trùng huyết: sốt, ổ nhiễm trùng • Đặc điểm về những xáo trộn huyết động và hô hấp: Nhịp tim nhanh và thở nhanh Chi lạnh và thời gian đổ đầy mao mạch kéo dài Chi ấm và thời gian đổ đầy mao mạch nhanh Mạch: Nhanh và nhẹ: hiệu áp hẹp (giảm HATT và tăng HATTr) Nảy mạnh: hiệu áp rộng (tăng HATT và giảm HATTr)
  • 22. Đặc điểm lâm sàng của sốc • Đặc điểm lâm sàng của giảm cung lượng tim (giảm tưới máu cơ quan đích): Hệ TKTW: tri giác thay đổi Thận: giảm lượng nước tiểu Toàn thân: tăng axit lactic  Rối loạn chức năng đa cơ quan: hạ thân nhiệt, rối loạn chức năng gan, bệnh lý đông máu, rối loạn chức năng tủy biểu hiện thiếu máu, giảm tiểu cầu.
  • 23. Sinh hiệu và BC theo tuổi Nhóm tuổi Nhịp nhanh Nhịp chậm Tần số hô hấp BC X 103 HA tâm thu 0 ngày- 1 tuần >180 <100 >50 >34 <65 1 tuần- 1 tháng >180 <100 >40 >19.5 hoặc <5 <75 1 tháng- 1 tuổ >180 <90 >34 >17.5 hoặc <5 <100 2-5 tuổi >140 NA >22 >15.5 hoặc <6 <94 6-12 tuổi >130 NA >18 >13.5 hoặc <4.5 <105 13-18 tuổi >110 NA >14 >11 hoặc < 4.5 <117 Pediatr Crtic Care Med 2005 Vol 6, No 1
  • 24. Định nghĩa nhiễm trùng • Nhiễm trùng:  Rối loạn chức năng các cơ quan đe dọa tính mạng do rối loạn đáp ứng của cơ thể đối với nhiễm trùng
  • 25. Định nghĩa sốc nhiễm trùng • Tam chứng Hạ hoặc tăng thân nhiệt Thay đổi tri giác Dãn mạch ngoại biên hoặc chi mát • Huyết áp giảm là dấu hiệu xấu và trễ (sốc mất bù)
  • 26. Định nghĩa sốc nhiễm trùng • Sốc ấm hoặc sốc lạnh: Triệu chứng giảm tưới máu cơ quan gồm giảm tri giác, giảm lượng nước tiểu (<1ml/kg/giờ), tăng lactate. Sốc lạnh: thời gian đổ đầy mao mạch > 2 giây và mạch ngoại biên nhẹ, chi lạnh, da nổi bông Sốc ấm: thời gian đổ đầy mao mạch nhanh, mạch ngoại biên nảy mạnh, chi ấm
  • 27. Mục tiêu chính trong điều trị • Hồi sức sửa chữa thiếu oxy , giảm huyết áp và giảm oxy hóa máu mô. • Xác định và điều trị nguyên nhân gây sốc (chấn thương, nhiễm trùng, phỏng, khối choán chỗ/u) • Duy trì chức năng hệ thống cơ quan và làm chậm sự tiến triển của quá trình rối loạn chức năng đa cơ quan
  • 28. Từ tiếp cận đến xử trí sốc (tăng cung cấp O2)  Cung Lượng Tim Cải thiện hậu tải • Vận mạch (epinephrine, dopamine) • Điều trị giảm oxy máu, giảm canxi máu, giảm kali máu, hạ đường huyết  tiền tải • Bù dịch nhanh • Máu/ Huyết tương • Điều trị TDMNT Cải thiện khả năng vận chuyển O2 • Điều trị thiếu máu, giữ Hgb >10 gm/dL • Giữ SpO2 >94%  sức co bóp cơ tim • Thuốc giảm hậu tải: amrinone • Đặt NKQ sớm và thở máy • Thuốc co mạch trongtrường hợp sốc ấm hoặc sốc thần kinh
  • 29. Xử trí sốc (giảm tiêu thụ O2) • Giảm công thở: Đặt NKQ sớm và thông khí áp lực dương An thần – giảm đau – giãn cơ Duy trì mức oxy bình thường (giữ SpO2 > 94%) • Duy trì thân nhiệt bình thường (điều trị tích cực sốt hoặc hạ thân nhiệt) • Kiểm soát nhiệt độ môi trường
  • 30. Ưu tiên trong xử trí sốc • Xác định sốc, đánh giá ABC: < 5 phút • Cung cấp oxy (ngoại trừ sốc ở sơ sinh) • Thiết lập đường truyền: < 10 phút • Bắt đầu truyền dịch TM: bơm trực tiếp: 20 ml/kg dịch đẳng trương (NS/LR) trong vòng 5-10 phút tiếp theo, lập lại nếu cần thiết dựa trên đánh giá bệnh nhi. • Xác định và điều trị hạ đường huyết (XN đường huyết nhanh tại giường bệnh) và hạ canxi máu. • Xác định và điều trị: hạ hoặc tăng thân nhiệt 30
  • 31. Ưu tiên trong xử trí sốc • Thông đường thở sớm (NKQ) • Truyền dịch cao phân tử/Huyết tương tươi đông lạnh/Máu sớm • Dùng kháng sinh/kháng khuẩn sớm dựa vào kinh nghiệm tiên đoán tác nhân có khả năng gây nhiễm trùng nhiều nhất 31
  • 32. Xét nghiệm và CĐHA ban đầu • Xét nghiệm lúc nhập viện: CTM, sinh hóa (đường, Ca, Bun/Cr, HC03, men gan, albumin). Khí máu động mạch kể cả lactate, TPTNT CĐHA cơ bản: Xquang ngực, bụng Dựa vào nguyên nhân: Chấn thương: Creatinine Kinase, Amylase/lipase, TPTNT (myoglobin), Xquang xương, CT ngực/bụng/chậu/đầu Nhiễm trùng huyết: Cấy máu, cấy nước tiểu, siêu âm hay CT ngực/bụng Động máu toàn bộ 32
  • 33. Dịch trong hồi sức • Dung dịch đẳng trương (bằng áp suất thẩm thấu của huyết tương Exclusively isotonic (same tonicity as plasma) • Dịch tinh thể:  NS: Na 154 mEq/L và Chloride 154 mEq/L, và áp suất thẩm thấp 308 mOsm/L  LR: Na 130 mEq/L, Chloride 109 mEq/L, Lactate 28 mmol/L, K 4 mEq/L, Calcium 3 mEq/L và áp suất thẩm thấu 273 mOsm/L • Dịch cao phân tử:  Nhân tạo: Haemaccel, Hetastarch, Gelofusin  Tự nhiên: Huyết tương tươi đông lạnh
  • 34. Dịch trong hồi sức • NS: Chứa quá nhiều Chloride (154 mEq/L) Truyền quá nhiều NS có thể bị toan chuyển hóa do tăng Clo máu kèm giảm nồng độ bicarbonate huyết tương • Lactate Ringers: Sinh lý hơn NS Lactate được chuyển hóa tại gan thành bicarbonate và làm máu kiềm hơn (giảm tình trạng toan máu)
  • 35. Dịch trong hồi sức • Truyền nhanh dịch đẳng trương khi bệnh nhi sốc là chìa khóa để cứu sống bệnh nhi • Bệnh nhi sốc, truyền 20ml/kg dịch trong vòng 5-10 phút đầu, tương tự như bơm nhanh – ngoại trừ sốc tim (truyền 5-10ml/kg, theo dõi tình trạng đáp ứng với dịch)
  • 36. Dịch trong hồi sức • Thể tích máu bệnh nhi: 80ml/kg  LR hoặc NS 20-ml/kg (25% thể tích máu)  Lập lại nếu cần thiết…nhanh chóng  Có thể cân nhắc truyền máu tươi toàn phần hoặc HTTĐL sau 02 lần bolus dịch không hiệu quả…truyền sau lần bolus dịch thứ 3 nếu huyết áp còn thấp • Đánh giá lại tình trạng bệnh nhi đáp ứng dịch? • Theo dõi tình trạng mất dịch đang tiếp diễn
  • 37. Xử trí sốc mất máu • Tử vong trong vòng 6-24 giờ nhập viện • Hồi sức kiểm soát thương tổn với hồi sức cầm máu – một khái niệm mới cho những trường hợp xuất huyết đe dọa tính mạng. • Truyền máu tối ưu cho những bệnh nhi bị sốc mất máu và bị những thương tổn đe dọa tính mạng • Mục tiêu: Ngăn ngừa hoặc điều trị nhanh chóng bệnh lý đông máu do chấn thương
  • 38. Nguyên tắc hồi sức cầm máu  Nguyên tắc:  Nhanh chóng kiểm soát tình trạng chảy máu bằng phẫu thuật cầm máu  Ngăn ngừa và điều trị hạ thân nhiệt, toan máu và bệnh lý đông máu  Dùng tối thiểu dịch tinh thể để tránh làm loãng máu  Truyền huyết tương, hồng cầu, tiểu cầu theo tỷ lệ đơn vị 1:1:1  Sử dụng hồng cầu tươi (<14 ngày)  Sử dụng tối ưu yếu tố VII hoạt hóa tái tổ hợp và kết tủa lạnh  Dùng TEG để tinh chỉnh việc dùng các chế phẩm của máu và các sản phẩm cầm máu hỗ trợ (truyền yếu tố VII, chất chống tiêu sợi huyết)
  • 39. Điều trị nâng đỡ các cơ quan Gan/Ruột •Cải thiện tưới máu •Theo dõi men gan, albumin, đông máu (PT), lactate Thận •Tránh thuốc độc thận •Theo dõi BUN/Cr, nồng độ thuốc Huyết học •Hgb >10 gm/dL •Điều chỉnh đông máu •Quy trình truyền máu khối lượng lớn TKTW •Theo dõi tri giác •Kiểm tra ALNS •Điều trị tích cực co giật Cơ-xương-khớp • Bồi hoàn thể tích • Điều trị toan chuyển hóa • Theo dõi và điều trị tăng Kali máu • Theo dõi chức năng thận SỐC
  • 40. Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc • Hạ đường huyết • Hạ Natri máu • Tăng Kali máu • Hạ Canxi máu • Toan chuyển hóa
  • 41. Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc • Hạ đường huyết  Định nghĩa: nhũ nhi hoặc trẻ nhỏ - đường huyết < 60 mg/dL  Nguyên nhân: Ăn uống đường miệng kém và dự trữ glycogen trong gan thấp Căng thẳng, đặc biệt ở trẻ sơ sinh/nhũ nhi  Biểu hiện: Li bì đến hôn mê Co giật: nếu kéo dài hoặc không điều trị có thể dẫn đến tổn thương não vĩnh viễn  Điều trị: Truyền Dextrose TM: 500 mg/kg đẩy nhanh kèm theo dõi đường huyết sau đó Xem xét truyền liên tục với liều 4-8 mg/kg/phút Dùng glucagon TDD/TB/TM: 0.5 mg (<6 tuổi, <25 kg), 1 mg (>6 tuổi, >25 kg)
  • 42. Rối loạn chuyển hóa-điện giải thường gặp ở bệnh nhi sốc • Hạ Natri máu Định nghĩa: Na huyết thanh < 135 mEq/L Biểu hiện: (triệu chứng điển hình khi < 120 mEq/L) Li bì, bất tỉnh, co giật, hôn mê Điều trị: Thay tất cả dịch truyền TM bằng dung dịch có chứa NS Truyền dung dịch saline ưu trương 4-5mEq/kg (2-3ml/kg dung dịch saline 5.8%) trong 20 phút SIADH: Hạn chế dịch, tiêm truyền TM furosemide
  • 43. • Tăng Kali máu: thường đi kèm với toan chuyển hóa  Định nghĩa: K huyết thanh> 5.5 mEq/L  Biểu hiện: sóng T cao nhọn, QRS dãn rộng, khoảng PR tăng, sóng hình Sin, rung thất, ngừng tim  Điều trị: Tiêm TM Calcium gluconate 50-100 mg/kg hay Calcium Chloride 10-15mg/kg (bảo vệ cơ tim) Tiêm TM Glucose 0.5mg/kg trước khi tiêm TM Insulin 0.1 đơn vị/Kg Bolus TM NaHCO3 1-2mEq/kg Tiêm TM Furosemide Trực tràng/ sonde dạ dày: Kayexalate 1mg/kg (thụt tháo) Phun khí dung với Albuterol Chạy thận nhân tạo/ Thẩm phân phúc mạc/ lọc máu liên tục Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
  • 44. • Hạ canxi máu:  Định nghĩa: Ca toàn phần < 8.5 mg/dL (2.12 mmol/L) hoặc Ca ion hóa < 1.13 mmol/L  Biểu hiện: co cứng, kích thích, tăng phản xạ cơ xương, yếu chi, dị cảm, co giật, tiếng rít thanh quản, co thắt thanh quản, hạ huyết áp, nhịp tim chậm, rối loạn nhịp tim.  Điều trị: Tiêm TM Calcium Chloride: 10-15 mg/kg qua đường truyền trung tâm Tiêm TM Calcium Gluconate: 50-100 mg/kg nên truyền qua đường truyền trung tâm, cũng có thể truyền qua đường TM ngoại biên nếu TM hoạt động tốt Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
  • 45. • Toan chuyển hóa:  Định nghĩa: pH < 7.35 or CO2 huyết thanh < 15 mEq/L  Nguyên nhân: Khoảng trống Anion bình thường: mất kiềm (mất bicarbonate qua đường tiêu hóa) Khoảng trống Anion cao: tích tụ axit (lactate, ure máu, toan chuyển hóa do nhiễm keton)  Biểu hiện: mệt mỏi, nôn, thất co bóp kém, tăng Kali máu, thuốc vận mạch không hiệu quả.  Điều trị: Truyền TM NaHCO3 1-2 mEq/kg Truyền TM dung dịch đẳng trương (tránh tăng Clo máu) Rối loạn điện giải-chuyển hóa thường gặp ở bệnh nhi sốc
  • 46. THỜI GIAN VÀNG • Nhận ra sốc và những tổn thương/bệnh nặng trong 10 phút đầu • Hồi sức tích cực theo nhóm Xuất huyết lượng lớn Ngừng thở Ngừng tim
  • 47. XỬ TRÍ SỐC • Nhận biết sốc • Hồi sức sốc • Ổn định bệnh nhi • Quyết định sớm và lên kế hoạch cho việc chuyển đi • Theo dõi liên tục • Tiếp tục theo dõi rối loạn chức năng cơ quan khi bệnh nhi ổn định • Lập lại chu trình nếu bệnh nhi không ổn định 47
  • 48. 48 TÓM TẮT • Làm việc nhóm • Nhân biết sốc sớm • Hồi sức tích cực và kịp thời • Chuyển đi khi bệnh nhi ổn định • Trì hoãn làm những xét nghiệm không cần thiết đòi hỏi phải chuyển bệnh nhi ra khỏi phòng hồi sức để thực hiện . • Không trì hoãn việc chuyển đi vì làm các xét nghiệm không cần thiết • Theo dõi sinh hiệu liên tục