SlideShare a Scribd company logo
1 of 64
Download to read offline
CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN
TRONG HỒI SỨC
TS. BS. Phạm Thị Ngọc Thảo
Ths. BS. Mai Anh Tuấn
Bộ môn Hồi sức, cấp cứu, chống độc
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong
hồi sức
Các khoang chứa dịch của cơ thể
Tổng lượng dịch: 60%
trọng lượng (tuổi, giới,
béo phì)
Khoang nội bào: 40%
trọng lượng
Khoang ngoại bào: 20%
trọng lượng
oMô kẽ: 3/4
oNội mạch: 1/4
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
Thành phần dịch của cơ thể
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
Áp suất thẩm thấu
ASTT: áp lực thuỷ tĩnh cần thiết để cản sự khuếch tán của
nước qua màng bán thấm (chống lại hiện tượng thẩm thấu)
giữa hai khoang dịch có nồng độ chất tan khác nhau
5
Trƣơng lực của dịch
Trương lực của dịch (fluid tonicity) là nồng độ
thẩm thấu hiệu quả của một dung dịch đối với
một màng bán thấm nào đó
oĐẳng trương
oƯu trương
oNhược trương
6
Thay đổi ASTT và dịch chuyển dịch
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
Cấu tạo lớp Glycocalyx nội mô
8
Cấu tạo lớp Glycocalyx nội mô
Lưới các proteoglycan và glycoprotein gắn với
màng tế bào, lót mặt lòng mạch máu của tế bào
nội mô
Chức năng: cản các phân tử lớn thoát qua TB
nội mô, cản kết dính tiểu cầu và bạch cầu 
giảm viêm, giảm phù
Sự toàn vẹn: được củng cố nhờ albumin; bị
phá huỷ do hiện tượng viêm (NKH, phẫu thuật,
chấn thương, quá tải dịch)
9
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi
sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong
hồi sức
Các loại dịch truyền trong hồi sức
Dịch tinh thể
oNước muối đẳng trương, dextrose
o Dịch cân bằng: Ringer’s Lactate, Ringerfundin,
Plasmalyte
Dịch keo
o Tự nhiên: human albumin
oTổng hợp: gelatin, Hydroxyethyl Starches,
Dextran
Các chế phẩm máu
11
Hiệu quả về thể tích
12
Hiệu quả về thể tích
Thành phần dịch tinh thể
Huyết
tƣơng
NaCl
0,9%
Ringer's
lactate
Ringer-
fundin
Plasma-
lyte
Na 136-145 154 130 145 140
K 3,5-5 4 4 5
Mg 0,8-1 1 1,5
Ca 2,2-2,6 3 2,5
Cl 98-106 154 109 127 98
Acetat 24 27
Gluconate 23
Lactate 28
Malate 5
eSID 42 28 25,5 50
Osmol LT 291 308 278 309 295
Osmol TT 287 286 256 - 271
14
Dịch muối đẳng trƣơng 0.9%
Ƣu điểm
Dùng phổ biến nhất,
quen dùng
Áp lực thẩm thấu
cao hơn Ringer
lactate; tốt hơn đối
với bệnh nhân chấn
thương sọ não
Rẻ tiền
Nhƣợc điểm
 Làm tăng thể tích kẽ
 Toan máu do tăng
clo, gây dãn mạch
hệ thống, phù phổi
và bệnh lý đông
máu
 Cần lượng dịch
nhiều, gây hội
chứng khoang ổ
bụng (ACS), phù
phổi 15
Ringer Lactate
Ƣu điểm
Sydney Ringer: bổ
sung thêm K, Ca vào
NS nên làm tăng sức
co bóp của tim ếch
Alexis Hartman: bổ
sung Na lactate để
điều chỉnh toan
chuyển hóa nhưng
không điều chỉnh
quá mức
Nhƣợc điểm
Chất tiền viêm, hoạt
hóa neutrophils
Không thể truyền với
hồng cầu lắng do Ca
gắn với chất chống
đông máu citrat
Chứa K, nên có nguy
cơ tăng kali máu ở
bệnh nhân suy thận
16
Muối ƣu trƣơng
Ƣu điểm
Nhiều loại 3%, 5%,
7.5%, 23%
Tăng huyết áp do
tăng thể tích
Cải thiện vi tuần
hoàn
Đặc tính điều hòa
miễn dịch
Cải thiện co bóp tim
Giảm phù mô kẽ
Nhƣợc điểm
Tăng natri máu
Ít bằng chứng làm
cải thiện dự hậu của
BN chấn thương
hoặc nhiễm khuẩn
huyết
17
Plasmalyte
Ƣu điểm
Sinh lý, cân bằng
Áp lực thẩm thấu/pH
tương tự như huyết
tương
Acetate chuyển hóa
thành bicarbonate, ít tạo
thành CO2 hơn lactate
Điều chỉnh thiếu hụt thể
tích và điện giải
Chứa chất chuyển hóa
thay cho bicarbonate
Không có calci – có thể
kết hợp với máu và
thuốc
Nhƣợc điểm
Mg có thể gây dãn mạch
Có thể nhịp chậm, hạ
huyết áp, làm xấu đi vi
tuần hoàn
Không có bằng chứng
cho thấy vượt trội so với
dịch tinh thể khác
Đắt hơn (còn tranh cãi)
18
Dịch tinh thể
Chưa có loại tinh thể nào được chứng minh
là có lợi hơn tinh thể khác
Mỗi bệnh cảnh phù hợp với đặc tính của một
loại dịch khác nhau
Cần nắm được ưu, nhược điểm của mỗi loại
dịch để điều trị tốt cho bệnh nhân
Thành phần dịch keo
Albumin
5%/25%
Dextran
40/70
Heta-
starch
Gelo-
fusin
TLPT 70/70 40/70 450000 30000
Na 130-160 154 154 154
ALTT 300-1500 308 310 NA
Tăng thể
tích
500-1700 500-1000 500-700 500
Thời gian
tác dụng
<24g <6-24g <36g <4g
Dị ứng
(%)
0,011 0,007-
0,069
0,085 0,066
Albumin
protein chiếm ưu thế trong huyết tương
Tách từ huyết tương lần đầu trong Chiến
tranh thế giới II
Từ albumin huyết thanh người
Có nồng độ từ 5% - 25%
Khuyến cáo dùng đối với giảm albumin
máu nặng và xơ gan
Albumin
Ƣu điểm
Không gây viêm
Thể tích nhỏ
Tác dụng chống oxy
hóa mạnh
Tác dụng kéo dài
25% (lên đến 12
giờ)
Dùng kết hợp với lợi
tiểu quai để kéo dịch
trong trường hợp
quá tải thể tích
Đắt hơn, ít có sẵn
Nhƣợc điểm
Phản ứng khi truyền
Làm giảm nồng độ
calci ion hóa - ức
chế chức năng cơ
tim
Giảm mức lọc cầu
thận ở BN bỏng
Đắt (hơn 30 lần so
với dịch tinh thể)
22
Nghiên cứu tiến cứu, 6997 BN ngẫu nhiên dùng albumin 4%
so với dịch muối đẳng trương
Tiêu chí chính: tử vong 28 ngày do bất kỳ nguyên nhân
Kết quả:
o Không có sự khác biệt về tử vong và suy cơ quan mới
giữa hai nhóm
o Trên BN sepsis có khuynh hướng giảm tử vong (30.7% vs
35.3%, RR = 0,87, CI95% 0.74-1.02, p=0.09)
The SAFE study investigators. NEJM 2004;350:2247-56
Albumin và dịch tinh thể
24
25
N Engl J Med. 2008 Jan 10;358(2):125-39.
Nghiên cứu so sánh hiệu quả HES và Ringer’s lactate trên
bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng
Tử vong 28 ngày khác biệt không có ý nghĩa giữa nhóm BN
dùng HES vs Ringer’s lactate (26.7% vs 24.1%, P = 0.48).
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
Tử vong 90 ngày có khuynh hƣớng cao hơn ở nhóm bn
dùng HES (41.0% vs. 33.9%, P = 0.09)
HES liên quan tăng tỉ lệ suy thận cấp
(34.9% vs. 22.8%, P = 0.002) và kéo dài thời
gian điều trị thay thế thận (18.3% vs. 9.2%).
Nhóm bn dùng HES có số lượng tiểu cầu
thấp hơn (179,600 vs 224,000/mm3,
P<0.001) và cần truyền hồng cầu lắng nhiều
hơn.
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
Tỉ lệ bn phải điều trị thay thế thận tăng tương
quan với lượng HES sử dụng (P<0.001)
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
Tỉ lệ tử vong 90 ngày tăng tương quan với
lượng HES sử dụng (P=0.001)
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
HES thì có hại ở bệnh nhân NKH nặng và
độc tính tăng dần theo liều tích tụ.
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
Nghiên cứu ngẫu nhiên trên 7000BN nằm ICU so sánh
giữa nước muối sinh lý và HES (130/0,4)
Tiêu chí chính: tử vong 90 ngày
Tiêu chí phụ:
o Tổn thương thận cấp
o Suy thận cấp
o Điều trị thay thế thận
32
CHEST trial
33
CHEST trial
34
Dịch keo và dịch tinh thể
35
Albumin và dịch tinh thể
Gelatin/Dextran và dịch tinh thể
HES và dịch tinh thể
Tăng thể tích huyết tương hiệu quả hơn?
o Chỉ lý thuyết, chưa được đề cập đến trong y văn
o Qua sử dụng, cả hai có hiệu quả tương đương
o Dịch keo không nằm trong lòng mạch lâu hơn so với
tinh thể và có thể dò vào khoảng kẽ
DD keo tổng hợp có tính an toàn tương đương nhưng rẻ
hơn albumin?
o Chưa đủ bằng chứng;
o HES có thể làm nặng suy thận, bệnh lý đông máu và
tích lũy ở mô
o Albumin có thể an toàn hơn trong xơ gan/ viêm phúc
mạc tiên phát, có hại trong chấn thương sọ não
Ảo tƣởng về Dung dịch keo
Không khuyến cáo sử dụng HES có MW ≥ 200 kDa và hoặc độ
thay thế >0.4 ở bn NKH hay có nguy cơ suy thận cấp và cũng
không khuyến cáo sử dụng 6% HES 130/0.4 hay gelatin cho
những bn này.
Không khuyến cáo sử dụng colloids cho bệnh nhân chấn thương
đầu.
Không khuyến cáo sử dụng dung dịch ưu trương trong fluid
resuscitation.
Những dung dịch keo mới chỉ được sử dụng trên lâm sàng chỉ
sau khi những thông số an toàn được công bố.
Phân tích gộp trên 28 thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có chứng, 2014
oCân bằng toan kiềm
oTổn thương thận
oNhu cầu truyền máu
42
Cân bằng toan kiềm: 23 nghiên cứu chỉ ra rằng NaCl
0,9% làm giảm pH, giảm SID, giảm nồng độ bicarbonate,
tăng nồng độ Cl
Tổn thương thận: 11 nghiên cứu đánh giá thể tích nước
tiểu và creatinin máu cho thấy không có sự khác biệt
Truyền máu: 3 nghiên cứu cho thấy số lượng hồng cầu
lắng cần truyền cao hơn trên BN dùng NaCl 0,9% 43
3. Resuscitation
If patients need fluid
resuscitation use
crystalloid fluids
containing 130-154
mmol/L with a bolus of
500ml over < 15 min 44
Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, có chứng, bắt
chéo, đa trung tâm trên 2262 BN (1152 BN
nhóm plasmalyte 148 và 1110 BN nhóm NaCl
0,9%)
Tiêu chí chính: tỉ lệ tổn thương thận cấp
Tiêu chí phụ: tỉ lệ điều trị thay thế thận và tử
vong trong bệnh viện
45
The SPLIT Randomized Clinical Trial
46
The SPLIT Randomized Clinical Trial
47
Tóm lại
Dịch tinh thể vẫn là lựa chọn chính trong hầu hết
mọi trường hợp (trừ xuất huyết cấp hoặc thiếu máu
có triệu chứng)
Không có bằng chứng cho thấy DD keo có lợi trên
lâm sàng
Albumin kết hợp dịch tinh thể có thể có lợi trong Xơ
gan bc VPMNK tiên phát
HES làm tăng tử vong, bc thận và huyết học
Dịch tinh thể nồng độ Clo cao có thể gây tăng clo
và toan chuyển hoá
48
NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền
trong hồi sức
Cân bằng dịch âm - sống còn
CHEST 2000; 117: 1749-1754.
Cân bằng dịch âm 1 trong 3 ngày đầu
sốc NK dự đoán sống còn (RR 5,0;
95%CI 2,3-10,9; p=0,00001)
Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
Tổn thƣơng do tích tụ dịch
54
Biến chứng do dịch truyền
Quá tải dịch
Tăng áp lực tĩnh mạch
 mất dịch vào
khoang kẽ  phù phổi,
phù ngoại biên  ↓
oxy hoá mô
Tăng gánh tim mạch
Chậm lành thương
RL đông máu do pha
loãng
Cân bằng dịch dương
tương quan tử vong
Thiếu dịch
Giảm thể tích tuần
hoàn hiệu quả  tái
phân bố máu (da, ruột
 tim, thận, não)
Kích hoạt hệ giao
cảm, hệ RAA
Tăng đáp ứng viêm
Dùng vận mạch 
giảm tưới máu, thiếu
máu cục bộ
55
Dịch truyền = thuốc
Đúng bệnh nhân, đúng thời điểm, đúng chỉ định
56
Các giai đoạn bù dịch
GĐ1: cứu mạng
GĐ2: tối ưu hoá
57
GĐ3: ổn định
GĐ2: xuống thang
Giai đoạn cứu mạng
Đặc điểm:
oSốc đe doạ
tính mạng
oTụt huyết áp
oRối loạn tưới
máu cơ quan
58
Mục tiêu:
oĐảo ngược
tình trạng sốc
có đáp ứng
dịch
oCải thiện tưới
máu cơ quan
Cụ thể:
o Truyền dịch
nhanh (liều tải)
o Điều trị nguyên
nhân
o Theo dõi nâng
cao (khoa hồi
sức)
Giai đoạn tối ƣu hoá
Đặc điểm:
oTối ưu hoá
chức năng tim
oDuy trì tưới
máu mô
oGiảm RLCN cơ
quan
oĐạt mục tiêu
sinh lý
59
Mục tiêu:
oĐiều trị
hướng mục
tiêu
oBình thường
hoá ScvO2 và
lactate máu
động mạch
Cụ thể:
o Nghiệm pháp
bù dịch nhanh:
250-500ml dịch
tinh thể trong
15 đến 20 phút
hướng đến mục
tiêu cụ thể
Điều trị hƣớng mục tiêu
Xác định mục tiêu phù hợp và cụ thể để định
hướng và theo dõi liệu pháp dịch truyền
Tiếp cận tiêu chuẩn tại phòng mổ, khoa hồi sức 60
Giai đoạn ổn định
Đặc điểm:
oỔn định các
thông số huyết
động
61
Mục tiêu:
oHỗ trợ tạng
oPhòng ngừa
RLCN cơ
quan diễn
tiến
oTránh quá tải
dịch
Cụ thể:
o Theo dõi sát
cân bằng xuất
nhập (dịch tích
tụ)
o Duy trì hằng
định nội mô
o Thay thế dịch
tiếp tục mất
Giai đoạn xuống thang
Đặc điểm:
oHồi phục
oCai máy thở
oNgưng vận
mạch
oDịch tích tụ có
thể lấy ra
62
Mục tiêu:
oĐạt cân bằng
dịch âm
oTránh độc
tính dịch
truyền
 ↓ tg thở
máy, nằm
ICU, cải thiện
tử vong
Cụ thể:
o Lợi tiểu
o Lọc máu
o Liều lượng, tốc
độ: chưa rõ ??,
kinh nghiệm
Sơ đồ tiếp cận bù dịch
63
CHÂN THÀNH CẢM ƠN
QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC ANH CHỊ
64

More Related Content

What's hot

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSoM
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banbanbientap
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTYen Ha
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMSoM
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápThanh Liem Vo
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHSoM
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMSoM
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bs. Nhữ Thu Hà
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGSoM
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPSoM
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganNgãidr Trancong
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDSoM
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPSoM
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchSoM
 

What's hot (20)

SUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤPSUY HÔ HẤP
SUY HÔ HẤP
 
Ứng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFAỨng dụng thang điểm SOFA
Ứng dụng thang điểm SOFA
 
Phan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co banPhan tich xquang nguc co ban
Phan tich xquang nguc co ban
 
Chẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCTChẩn đoán và điều trị NMCT
Chẩn đoán và điều trị NMCT
 
Rối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máuRối loạn Kali máu
Rối loạn Kali máu
 
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀMRỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
RỐI LOẠN NƯỚC ĐIỆN GIẢI VÀ TOAN KIỀM
 
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạchThuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
Thuốc vận mạch trong cấp cứu tim mạch
 
Bệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết ápBệnh tăng huyết áp
Bệnh tăng huyết áp
 
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCHPHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
PHÂN TÍCH KHÍ MÁU ĐỘNG MẠCH
 
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EMCÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
CÁCH KHÁM HÔ HẤP Ở TRẺ EM
 
hs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACShs- Troponin in ACS
hs- Troponin in ACS
 
Hội chứng khó thở
Hội chứng khó thởHội chứng khó thở
Hội chứng khó thở
 
Phù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do TimPhù phổi cấp do Tim
Phù phổi cấp do Tim
 
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
Bệnh mạch vành -Cơn đau thắt ngực
 
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNGTIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
TIẾP CẬN BỆNH NHÂN BÁNG BỤNG
 
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁPKHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
KHÁM BÀN CHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG - KHÁM TUYẾN GIÁP
 
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não ganChẩn đoán và điều trị bệnh não gan
Chẩn đoán và điều trị bệnh não gan
 
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPDBỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
BỆNH PHỔI TẮC NGHẼN MÃN TÍNH _ COPD
 
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤPCUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
CUNG CẤP OXY VÀ SUY HÔ HẤP
 
Bệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạchBệnh án tim mạch
Bệnh án tim mạch
 

Similar to CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdfMiguelNguyen
 
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...SoM
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUSoM
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxtamnguyenminh18
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanMinh Hòa Lê
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGSoM
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTSoM
 
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...Luanvanyhoc.com-Zalo 0927.007.596
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptxssuser431a0c2
 
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmđiều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmSoM
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaHA VO THI
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGSoM
 
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhỨng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhDịch vụ viết bài trọn gói ZALO 0917193864
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhSoM
 

Similar to CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC (20)

ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ CỦA BIỆN PHÁP LỌC MÁU TĨNH MẠCH-TĨNH MẠCH LIÊN TỤC TRONG PH...
 
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf
4.1.BS Khoi_Dich-truyen-trong-hoi-suc-powerpoint.pdf
 
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
lọc máu liên tục điều trị tổn thương thận cấp tính do nhiễm khuẩn: thể tích c...
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...
So sánh ảnh hưởng trên kiềm toan, điện giải máu trong và sau mổ của dung dịch...
 
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀUCRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
CRRT CHỈ ĐỊNH THỜI ĐIỂM THỰC HIỆN VÀ LIỀU
 
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptxHồi sức choáng chấn thương.pptx
Hồi sức choáng chấn thương.pptx
 
Hội chứng gan thận
Hội chứng gan thậnHội chứng gan thận
Hội chứng gan thận
 
Baocaoluanansuythanman
BaocaoluanansuythanmanBaocaoluanansuythanman
Baocaoluanansuythanman
 
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNGTHAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
THAY THẾ HUYẾT TƯƠNG
 
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRTNguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
Nguyên lý cơ bản của lọc máu liên tục CRRT
 
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...
Ung dung ky thuat loc mau lien tuc trong dieu tri dot cap mat bu cua mot so b...
 
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
21DYK1D-N8-1-moduleTM.pptx
 
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểmđiều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
điều tri các rối loạn điện giải và chuyển hóa nguy hiểm
 
Ca xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóaCa xuất huyết tiêu hóa
Ca xuất huyết tiêu hóa
 
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNGNHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
NHIỄM TRÙNG HUYẾT VÀ SỐC NHIỄM TRÙNG
 
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnhỨng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
Ứng dụng kỹ thuật lọc máu hiện đại trong cấp cứu điều trị một số bệnh
 
Sinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptxSinh lí tuần hoàn.pptx
Sinh lí tuần hoàn.pptx
 
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
Cập nhật Nhiễm khuẩn huyết 2016
 
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tínhsinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
sinh lý bệnh học tổn thương thận cấp tính
 

More from SoM

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonSoM
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy SoM
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpSoM
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíSoM
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxSoM
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápSoM
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timSoM
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timSoM
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusSoM
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuSoM
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào SoM
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfSoM
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfSoM
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfSoM
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdfSoM
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfSoM
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdfSoM
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfSoM
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfSoM
 

More from SoM (20)

Hấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột nonHấp thu của ruột non
Hấp thu của ruột non
 
Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy Điều hòa dịch tụy
Điều hòa dịch tụy
 
Điều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấpĐiều hòa hô hấp
Điều hòa hô hấp
 
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khíQuá trình trao đổi và vận chuyển khí
Quá trình trao đổi và vận chuyển khí
 
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docxCÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
CÂU HỎI ÔN TẬP THI TAY NGHỀ BÁC SĨ TRẺ NĂM 2022.docx
 
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết ápCác yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
Các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp
 
Điều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của timĐiều hòa hoạt động của tim
Điều hòa hoạt động của tim
 
Chu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của timChu kỳ hoạt động của tim
Chu kỳ hoạt động của tim
 
Nhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesusNhóm máu hệ rhesus
Nhóm máu hệ rhesus
 
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầuCấu trúc và chức năng của hồng cầu
Cấu trúc và chức năng của hồng cầu
 
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
Vận chuyển vật chất qua màng tế bào
 
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfbệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
hen phế quản.pdf
hen phế quản.pdfhen phế quản.pdf
hen phế quản.pdf
 
cơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdfcơn hen cấp.pdf
cơn hen cấp.pdf
 
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdfđợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.pdf
 
khó thở.pdf
khó thở.pdfkhó thở.pdf
khó thở.pdf
 
các test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdfcác test chức năng phổi.pdf
các test chức năng phổi.pdf
 
ngất.pdf
ngất.pdfngất.pdf
ngất.pdf
 
rung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdfrung nhĩ.pdf
rung nhĩ.pdf
 
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdfđánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
đánh gia nguy cơ tim mạch cho phẫu thuật.pdf
 

Recently uploaded

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hayHongBiThi1
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóHongBiThi1
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh TrangMinhTTrn14
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnHongBiThi1
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônHongBiThi1
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaHongBiThi1
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfHongBiThi1
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHongBiThi1
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnHongBiThi1
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfHongBiThi1
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hayHongBiThi1
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônHongBiThi1
 

Recently uploaded (20)

SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất haySGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
SGK mới đau bụng cấp tính ở trẻ em.pdf rất hay
 
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ táo bón ở trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdfSGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
SGK mới đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha các bạn.pdf
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khóTiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
Tiêu hóa - Tiêu chảy cấp.pdf rất hay và khó
 
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
5.SIÊU ÂM KHỚP GỐI (SATQ2020).pdf- BS Nguyễn Thị Minh Trang
 
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạnSGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
SGK cũ Đau bụng ở trẻ em.pdf rất hay luôn nha các bạn
 
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf hay nha các bạn
 
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nhaTiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
Tiêu hóa - ĐĐ giải phẫu, sinh lí.pdf rất hay nha
 
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạnSGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
SGK mới Hen phế quản.pdf cực kỳ hay nha các bạn
 
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdfSGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
SGK cũ đặc điểm hệ tiêu hóa trẻ em rất hay nha.pdf
 
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdfViêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
Viêm tiểu phế quản cô thúy gốc rất hay nha.pdf
 
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luônSGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
SGK mới đau bụng mạn tính ở trẻ em.pdf rất hay luôn
 
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nhaSGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
SGK cũ hội chứng nôn trớ ở trẻ em.pdf rất hay nha
 
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdfSGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
SGK cũ Viêm phế quản trẻ em rất hay nha các bác sĩ trẻ.pdf
 
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdfHot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
Hot SGK mớiTiêu chảy kéo dài ở trẻ em.pdf
 
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạnSGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
SGK cũ Tiêu chảy cấp trẻ em.pdf rất hay nha các bạn
 
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdfSGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
SGK VIÊM PHỔI CỘNG ĐỒNG Y4 rất hay nha.pdf
 
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdfTiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
Tiêu hóa - Nôn trớ, táo bón, biếng ăn rất hay nha.pdf
 
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf haySGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
SGK mới nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em.pdf hay
 
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luônTiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
Tiêu hóa - Tiêu chảy kéo dài.pdf rất hay luôn
 

CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC

  • 1. CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN TRONG HỒI SỨC TS. BS. Phạm Thị Ngọc Thảo Ths. BS. Mai Anh Tuấn Bộ môn Hồi sức, cấp cứu, chống độc
  • 2. NỘI DUNG 1. Một số khái niệm nền tảng 2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức 3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong hồi sức
  • 3. Các khoang chứa dịch của cơ thể Tổng lượng dịch: 60% trọng lượng (tuổi, giới, béo phì) Khoang nội bào: 40% trọng lượng Khoang ngoại bào: 20% trọng lượng oMô kẽ: 3/4 oNội mạch: 1/4 Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
  • 4. Thành phần dịch của cơ thể Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
  • 5. Áp suất thẩm thấu ASTT: áp lực thuỷ tĩnh cần thiết để cản sự khuếch tán của nước qua màng bán thấm (chống lại hiện tượng thẩm thấu) giữa hai khoang dịch có nồng độ chất tan khác nhau 5
  • 6. Trƣơng lực của dịch Trương lực của dịch (fluid tonicity) là nồng độ thẩm thấu hiệu quả của một dung dịch đối với một màng bán thấm nào đó oĐẳng trương oƯu trương oNhược trương 6
  • 7. Thay đổi ASTT và dịch chuyển dịch Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
  • 8. Cấu tạo lớp Glycocalyx nội mô 8
  • 9. Cấu tạo lớp Glycocalyx nội mô Lưới các proteoglycan và glycoprotein gắn với màng tế bào, lót mặt lòng mạch máu của tế bào nội mô Chức năng: cản các phân tử lớn thoát qua TB nội mô, cản kết dính tiểu cầu và bạch cầu  giảm viêm, giảm phù Sự toàn vẹn: được củng cố nhờ albumin; bị phá huỷ do hiện tượng viêm (NKH, phẫu thuật, chấn thương, quá tải dịch) 9
  • 10. NỘI DUNG 1. Một số khái niệm nền tảng 2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức 3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong hồi sức
  • 11. Các loại dịch truyền trong hồi sức Dịch tinh thể oNước muối đẳng trương, dextrose o Dịch cân bằng: Ringer’s Lactate, Ringerfundin, Plasmalyte Dịch keo o Tự nhiên: human albumin oTổng hợp: gelatin, Hydroxyethyl Starches, Dextran Các chế phẩm máu 11
  • 12. Hiệu quả về thể tích 12
  • 13. Hiệu quả về thể tích
  • 14. Thành phần dịch tinh thể Huyết tƣơng NaCl 0,9% Ringer's lactate Ringer- fundin Plasma- lyte Na 136-145 154 130 145 140 K 3,5-5 4 4 5 Mg 0,8-1 1 1,5 Ca 2,2-2,6 3 2,5 Cl 98-106 154 109 127 98 Acetat 24 27 Gluconate 23 Lactate 28 Malate 5 eSID 42 28 25,5 50 Osmol LT 291 308 278 309 295 Osmol TT 287 286 256 - 271 14
  • 15. Dịch muối đẳng trƣơng 0.9% Ƣu điểm Dùng phổ biến nhất, quen dùng Áp lực thẩm thấu cao hơn Ringer lactate; tốt hơn đối với bệnh nhân chấn thương sọ não Rẻ tiền Nhƣợc điểm  Làm tăng thể tích kẽ  Toan máu do tăng clo, gây dãn mạch hệ thống, phù phổi và bệnh lý đông máu  Cần lượng dịch nhiều, gây hội chứng khoang ổ bụng (ACS), phù phổi 15
  • 16. Ringer Lactate Ƣu điểm Sydney Ringer: bổ sung thêm K, Ca vào NS nên làm tăng sức co bóp của tim ếch Alexis Hartman: bổ sung Na lactate để điều chỉnh toan chuyển hóa nhưng không điều chỉnh quá mức Nhƣợc điểm Chất tiền viêm, hoạt hóa neutrophils Không thể truyền với hồng cầu lắng do Ca gắn với chất chống đông máu citrat Chứa K, nên có nguy cơ tăng kali máu ở bệnh nhân suy thận 16
  • 17. Muối ƣu trƣơng Ƣu điểm Nhiều loại 3%, 5%, 7.5%, 23% Tăng huyết áp do tăng thể tích Cải thiện vi tuần hoàn Đặc tính điều hòa miễn dịch Cải thiện co bóp tim Giảm phù mô kẽ Nhƣợc điểm Tăng natri máu Ít bằng chứng làm cải thiện dự hậu của BN chấn thương hoặc nhiễm khuẩn huyết 17
  • 18. Plasmalyte Ƣu điểm Sinh lý, cân bằng Áp lực thẩm thấu/pH tương tự như huyết tương Acetate chuyển hóa thành bicarbonate, ít tạo thành CO2 hơn lactate Điều chỉnh thiếu hụt thể tích và điện giải Chứa chất chuyển hóa thay cho bicarbonate Không có calci – có thể kết hợp với máu và thuốc Nhƣợc điểm Mg có thể gây dãn mạch Có thể nhịp chậm, hạ huyết áp, làm xấu đi vi tuần hoàn Không có bằng chứng cho thấy vượt trội so với dịch tinh thể khác Đắt hơn (còn tranh cãi) 18
  • 19. Dịch tinh thể Chưa có loại tinh thể nào được chứng minh là có lợi hơn tinh thể khác Mỗi bệnh cảnh phù hợp với đặc tính của một loại dịch khác nhau Cần nắm được ưu, nhược điểm của mỗi loại dịch để điều trị tốt cho bệnh nhân
  • 20. Thành phần dịch keo Albumin 5%/25% Dextran 40/70 Heta- starch Gelo- fusin TLPT 70/70 40/70 450000 30000 Na 130-160 154 154 154 ALTT 300-1500 308 310 NA Tăng thể tích 500-1700 500-1000 500-700 500 Thời gian tác dụng <24g <6-24g <36g <4g Dị ứng (%) 0,011 0,007- 0,069 0,085 0,066
  • 21. Albumin protein chiếm ưu thế trong huyết tương Tách từ huyết tương lần đầu trong Chiến tranh thế giới II Từ albumin huyết thanh người Có nồng độ từ 5% - 25% Khuyến cáo dùng đối với giảm albumin máu nặng và xơ gan
  • 22. Albumin Ƣu điểm Không gây viêm Thể tích nhỏ Tác dụng chống oxy hóa mạnh Tác dụng kéo dài 25% (lên đến 12 giờ) Dùng kết hợp với lợi tiểu quai để kéo dịch trong trường hợp quá tải thể tích Đắt hơn, ít có sẵn Nhƣợc điểm Phản ứng khi truyền Làm giảm nồng độ calci ion hóa - ức chế chức năng cơ tim Giảm mức lọc cầu thận ở BN bỏng Đắt (hơn 30 lần so với dịch tinh thể) 22
  • 23. Nghiên cứu tiến cứu, 6997 BN ngẫu nhiên dùng albumin 4% so với dịch muối đẳng trương Tiêu chí chính: tử vong 28 ngày do bất kỳ nguyên nhân Kết quả: o Không có sự khác biệt về tử vong và suy cơ quan mới giữa hai nhóm o Trên BN sepsis có khuynh hướng giảm tử vong (30.7% vs 35.3%, RR = 0,87, CI95% 0.74-1.02, p=0.09) The SAFE study investigators. NEJM 2004;350:2247-56
  • 24. Albumin và dịch tinh thể 24
  • 25. 25
  • 26. N Engl J Med. 2008 Jan 10;358(2):125-39. Nghiên cứu so sánh hiệu quả HES và Ringer’s lactate trên bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng Tử vong 28 ngày khác biệt không có ý nghĩa giữa nhóm BN dùng HES vs Ringer’s lactate (26.7% vs 24.1%, P = 0.48).
  • 27. HES vs Ringer’s lactate Severe sepsis Tử vong 90 ngày có khuynh hƣớng cao hơn ở nhóm bn dùng HES (41.0% vs. 33.9%, P = 0.09)
  • 28. HES liên quan tăng tỉ lệ suy thận cấp (34.9% vs. 22.8%, P = 0.002) và kéo dài thời gian điều trị thay thế thận (18.3% vs. 9.2%). Nhóm bn dùng HES có số lượng tiểu cầu thấp hơn (179,600 vs 224,000/mm3, P<0.001) và cần truyền hồng cầu lắng nhiều hơn. HES vs Ringer’s lactate Severe sepsis
  • 29. Tỉ lệ bn phải điều trị thay thế thận tăng tương quan với lượng HES sử dụng (P<0.001) HES vs Ringer’s lactate Severe sepsis
  • 30. Tỉ lệ tử vong 90 ngày tăng tương quan với lượng HES sử dụng (P=0.001) HES vs Ringer’s lactate Severe sepsis
  • 31. HES thì có hại ở bệnh nhân NKH nặng và độc tính tăng dần theo liều tích tụ. HES vs Ringer’s lactate Severe sepsis
  • 32. Nghiên cứu ngẫu nhiên trên 7000BN nằm ICU so sánh giữa nước muối sinh lý và HES (130/0,4) Tiêu chí chính: tử vong 90 ngày Tiêu chí phụ: o Tổn thương thận cấp o Suy thận cấp o Điều trị thay thế thận 32
  • 35. Dịch keo và dịch tinh thể 35
  • 36.
  • 37. Albumin và dịch tinh thể
  • 39. HES và dịch tinh thể
  • 40. Tăng thể tích huyết tương hiệu quả hơn? o Chỉ lý thuyết, chưa được đề cập đến trong y văn o Qua sử dụng, cả hai có hiệu quả tương đương o Dịch keo không nằm trong lòng mạch lâu hơn so với tinh thể và có thể dò vào khoảng kẽ DD keo tổng hợp có tính an toàn tương đương nhưng rẻ hơn albumin? o Chưa đủ bằng chứng; o HES có thể làm nặng suy thận, bệnh lý đông máu và tích lũy ở mô o Albumin có thể an toàn hơn trong xơ gan/ viêm phúc mạc tiên phát, có hại trong chấn thương sọ não Ảo tƣởng về Dung dịch keo
  • 41. Không khuyến cáo sử dụng HES có MW ≥ 200 kDa và hoặc độ thay thế >0.4 ở bn NKH hay có nguy cơ suy thận cấp và cũng không khuyến cáo sử dụng 6% HES 130/0.4 hay gelatin cho những bn này. Không khuyến cáo sử dụng colloids cho bệnh nhân chấn thương đầu. Không khuyến cáo sử dụng dung dịch ưu trương trong fluid resuscitation. Những dung dịch keo mới chỉ được sử dụng trên lâm sàng chỉ sau khi những thông số an toàn được công bố.
  • 42. Phân tích gộp trên 28 thử nghiệm lâm sàng ngẫu nhiên có chứng, 2014 oCân bằng toan kiềm oTổn thương thận oNhu cầu truyền máu 42
  • 43. Cân bằng toan kiềm: 23 nghiên cứu chỉ ra rằng NaCl 0,9% làm giảm pH, giảm SID, giảm nồng độ bicarbonate, tăng nồng độ Cl Tổn thương thận: 11 nghiên cứu đánh giá thể tích nước tiểu và creatinin máu cho thấy không có sự khác biệt Truyền máu: 3 nghiên cứu cho thấy số lượng hồng cầu lắng cần truyền cao hơn trên BN dùng NaCl 0,9% 43
  • 44. 3. Resuscitation If patients need fluid resuscitation use crystalloid fluids containing 130-154 mmol/L with a bolus of 500ml over < 15 min 44
  • 45. Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, có chứng, bắt chéo, đa trung tâm trên 2262 BN (1152 BN nhóm plasmalyte 148 và 1110 BN nhóm NaCl 0,9%) Tiêu chí chính: tỉ lệ tổn thương thận cấp Tiêu chí phụ: tỉ lệ điều trị thay thế thận và tử vong trong bệnh viện 45
  • 46. The SPLIT Randomized Clinical Trial 46
  • 47. The SPLIT Randomized Clinical Trial 47
  • 48. Tóm lại Dịch tinh thể vẫn là lựa chọn chính trong hầu hết mọi trường hợp (trừ xuất huyết cấp hoặc thiếu máu có triệu chứng) Không có bằng chứng cho thấy DD keo có lợi trên lâm sàng Albumin kết hợp dịch tinh thể có thể có lợi trong Xơ gan bc VPMNK tiên phát HES làm tăng tử vong, bc thận và huyết học Dịch tinh thể nồng độ Clo cao có thể gây tăng clo và toan chuyển hoá 48
  • 49. NỘI DUNG 1. Một số khái niệm nền tảng 2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức 3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong hồi sức
  • 50. Cân bằng dịch âm - sống còn CHEST 2000; 117: 1749-1754. Cân bằng dịch âm 1 trong 3 ngày đầu sốc NK dự đoán sống còn (RR 5,0; 95%CI 2,3-10,9; p=0,00001)
  • 51. Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
  • 52. Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
  • 53. Cân bằng dịch/CVP dự đoán tử vong
  • 54. Tổn thƣơng do tích tụ dịch 54
  • 55. Biến chứng do dịch truyền Quá tải dịch Tăng áp lực tĩnh mạch  mất dịch vào khoang kẽ  phù phổi, phù ngoại biên  ↓ oxy hoá mô Tăng gánh tim mạch Chậm lành thương RL đông máu do pha loãng Cân bằng dịch dương tương quan tử vong Thiếu dịch Giảm thể tích tuần hoàn hiệu quả  tái phân bố máu (da, ruột  tim, thận, não) Kích hoạt hệ giao cảm, hệ RAA Tăng đáp ứng viêm Dùng vận mạch  giảm tưới máu, thiếu máu cục bộ 55
  • 56. Dịch truyền = thuốc Đúng bệnh nhân, đúng thời điểm, đúng chỉ định 56
  • 57. Các giai đoạn bù dịch GĐ1: cứu mạng GĐ2: tối ưu hoá 57 GĐ3: ổn định GĐ2: xuống thang
  • 58. Giai đoạn cứu mạng Đặc điểm: oSốc đe doạ tính mạng oTụt huyết áp oRối loạn tưới máu cơ quan 58 Mục tiêu: oĐảo ngược tình trạng sốc có đáp ứng dịch oCải thiện tưới máu cơ quan Cụ thể: o Truyền dịch nhanh (liều tải) o Điều trị nguyên nhân o Theo dõi nâng cao (khoa hồi sức)
  • 59. Giai đoạn tối ƣu hoá Đặc điểm: oTối ưu hoá chức năng tim oDuy trì tưới máu mô oGiảm RLCN cơ quan oĐạt mục tiêu sinh lý 59 Mục tiêu: oĐiều trị hướng mục tiêu oBình thường hoá ScvO2 và lactate máu động mạch Cụ thể: o Nghiệm pháp bù dịch nhanh: 250-500ml dịch tinh thể trong 15 đến 20 phút hướng đến mục tiêu cụ thể
  • 60. Điều trị hƣớng mục tiêu Xác định mục tiêu phù hợp và cụ thể để định hướng và theo dõi liệu pháp dịch truyền Tiếp cận tiêu chuẩn tại phòng mổ, khoa hồi sức 60
  • 61. Giai đoạn ổn định Đặc điểm: oỔn định các thông số huyết động 61 Mục tiêu: oHỗ trợ tạng oPhòng ngừa RLCN cơ quan diễn tiến oTránh quá tải dịch Cụ thể: o Theo dõi sát cân bằng xuất nhập (dịch tích tụ) o Duy trì hằng định nội mô o Thay thế dịch tiếp tục mất
  • 62. Giai đoạn xuống thang Đặc điểm: oHồi phục oCai máy thở oNgưng vận mạch oDịch tích tụ có thể lấy ra 62 Mục tiêu: oĐạt cân bằng dịch âm oTránh độc tính dịch truyền  ↓ tg thở máy, nằm ICU, cải thiện tử vong Cụ thể: o Lợi tiểu o Lọc máu o Liều lượng, tốc độ: chưa rõ ??, kinh nghiệm
  • 63. Sơ đồ tiếp cận bù dịch 63
  • 64. CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC ANH CHỊ 64