1. CÁC LOẠI DỊCH TRUYỀN
TRONG HỒI SỨC
TS. BS. Phạm Thị Ngọc Thảo
Ths. BS. Mai Anh Tuấn
Bộ môn Hồi sức, cấp cứu, chống độc
2. NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong
hồi sức
3. Các khoang chứa dịch của cơ thể
Tổng lượng dịch: 60%
trọng lượng (tuổi, giới,
béo phì)
Khoang nội bào: 40%
trọng lượng
Khoang ngoại bào: 20%
trọng lượng
oMô kẽ: 3/4
oNội mạch: 1/4
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
4. Thành phần dịch của cơ thể
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
5. Áp suất thẩm thấu
ASTT: áp lực thuỷ tĩnh cần thiết để cản sự khuếch tán của
nước qua màng bán thấm (chống lại hiện tượng thẩm thấu)
giữa hai khoang dịch có nồng độ chất tan khác nhau
5
6. Trƣơng lực của dịch
Trương lực của dịch (fluid tonicity) là nồng độ
thẩm thấu hiệu quả của một dung dịch đối với
một màng bán thấm nào đó
oĐẳng trương
oƯu trương
oNhược trương
6
7. Thay đổi ASTT và dịch chuyển dịch
Hall JE. Medical Physiology. Saunders, 2011
9. Cấu tạo lớp Glycocalyx nội mô
Lưới các proteoglycan và glycoprotein gắn với
màng tế bào, lót mặt lòng mạch máu của tế bào
nội mô
Chức năng: cản các phân tử lớn thoát qua TB
nội mô, cản kết dính tiểu cầu và bạch cầu
giảm viêm, giảm phù
Sự toàn vẹn: được củng cố nhờ albumin; bị
phá huỷ do hiện tượng viêm (NKH, phẫu thuật,
chấn thương, quá tải dịch)
9
10. NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi
sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền trong
hồi sức
11. Các loại dịch truyền trong hồi sức
Dịch tinh thể
oNước muối đẳng trương, dextrose
o Dịch cân bằng: Ringer’s Lactate, Ringerfundin,
Plasmalyte
Dịch keo
o Tự nhiên: human albumin
oTổng hợp: gelatin, Hydroxyethyl Starches,
Dextran
Các chế phẩm máu
11
14. Thành phần dịch tinh thể
Huyết
tƣơng
NaCl
0,9%
Ringer's
lactate
Ringer-
fundin
Plasma-
lyte
Na 136-145 154 130 145 140
K 3,5-5 4 4 5
Mg 0,8-1 1 1,5
Ca 2,2-2,6 3 2,5
Cl 98-106 154 109 127 98
Acetat 24 27
Gluconate 23
Lactate 28
Malate 5
eSID 42 28 25,5 50
Osmol LT 291 308 278 309 295
Osmol TT 287 286 256 - 271
14
15. Dịch muối đẳng trƣơng 0.9%
Ƣu điểm
Dùng phổ biến nhất,
quen dùng
Áp lực thẩm thấu
cao hơn Ringer
lactate; tốt hơn đối
với bệnh nhân chấn
thương sọ não
Rẻ tiền
Nhƣợc điểm
Làm tăng thể tích kẽ
Toan máu do tăng
clo, gây dãn mạch
hệ thống, phù phổi
và bệnh lý đông
máu
Cần lượng dịch
nhiều, gây hội
chứng khoang ổ
bụng (ACS), phù
phổi 15
16. Ringer Lactate
Ƣu điểm
Sydney Ringer: bổ
sung thêm K, Ca vào
NS nên làm tăng sức
co bóp của tim ếch
Alexis Hartman: bổ
sung Na lactate để
điều chỉnh toan
chuyển hóa nhưng
không điều chỉnh
quá mức
Nhƣợc điểm
Chất tiền viêm, hoạt
hóa neutrophils
Không thể truyền với
hồng cầu lắng do Ca
gắn với chất chống
đông máu citrat
Chứa K, nên có nguy
cơ tăng kali máu ở
bệnh nhân suy thận
16
17. Muối ƣu trƣơng
Ƣu điểm
Nhiều loại 3%, 5%,
7.5%, 23%
Tăng huyết áp do
tăng thể tích
Cải thiện vi tuần
hoàn
Đặc tính điều hòa
miễn dịch
Cải thiện co bóp tim
Giảm phù mô kẽ
Nhƣợc điểm
Tăng natri máu
Ít bằng chứng làm
cải thiện dự hậu của
BN chấn thương
hoặc nhiễm khuẩn
huyết
17
18. Plasmalyte
Ƣu điểm
Sinh lý, cân bằng
Áp lực thẩm thấu/pH
tương tự như huyết
tương
Acetate chuyển hóa
thành bicarbonate, ít tạo
thành CO2 hơn lactate
Điều chỉnh thiếu hụt thể
tích và điện giải
Chứa chất chuyển hóa
thay cho bicarbonate
Không có calci – có thể
kết hợp với máu và
thuốc
Nhƣợc điểm
Mg có thể gây dãn mạch
Có thể nhịp chậm, hạ
huyết áp, làm xấu đi vi
tuần hoàn
Không có bằng chứng
cho thấy vượt trội so với
dịch tinh thể khác
Đắt hơn (còn tranh cãi)
18
19. Dịch tinh thể
Chưa có loại tinh thể nào được chứng minh
là có lợi hơn tinh thể khác
Mỗi bệnh cảnh phù hợp với đặc tính của một
loại dịch khác nhau
Cần nắm được ưu, nhược điểm của mỗi loại
dịch để điều trị tốt cho bệnh nhân
20. Thành phần dịch keo
Albumin
5%/25%
Dextran
40/70
Heta-
starch
Gelo-
fusin
TLPT 70/70 40/70 450000 30000
Na 130-160 154 154 154
ALTT 300-1500 308 310 NA
Tăng thể
tích
500-1700 500-1000 500-700 500
Thời gian
tác dụng
<24g <6-24g <36g <4g
Dị ứng
(%)
0,011 0,007-
0,069
0,085 0,066
21. Albumin
protein chiếm ưu thế trong huyết tương
Tách từ huyết tương lần đầu trong Chiến
tranh thế giới II
Từ albumin huyết thanh người
Có nồng độ từ 5% - 25%
Khuyến cáo dùng đối với giảm albumin
máu nặng và xơ gan
22. Albumin
Ƣu điểm
Không gây viêm
Thể tích nhỏ
Tác dụng chống oxy
hóa mạnh
Tác dụng kéo dài
25% (lên đến 12
giờ)
Dùng kết hợp với lợi
tiểu quai để kéo dịch
trong trường hợp
quá tải thể tích
Đắt hơn, ít có sẵn
Nhƣợc điểm
Phản ứng khi truyền
Làm giảm nồng độ
calci ion hóa - ức
chế chức năng cơ
tim
Giảm mức lọc cầu
thận ở BN bỏng
Đắt (hơn 30 lần so
với dịch tinh thể)
22
23. Nghiên cứu tiến cứu, 6997 BN ngẫu nhiên dùng albumin 4%
so với dịch muối đẳng trương
Tiêu chí chính: tử vong 28 ngày do bất kỳ nguyên nhân
Kết quả:
o Không có sự khác biệt về tử vong và suy cơ quan mới
giữa hai nhóm
o Trên BN sepsis có khuynh hướng giảm tử vong (30.7% vs
35.3%, RR = 0,87, CI95% 0.74-1.02, p=0.09)
The SAFE study investigators. NEJM 2004;350:2247-56
26. N Engl J Med. 2008 Jan 10;358(2):125-39.
Nghiên cứu so sánh hiệu quả HES và Ringer’s lactate trên
bệnh nhân nhiễm khuẩn huyết nặng
Tử vong 28 ngày khác biệt không có ý nghĩa giữa nhóm BN
dùng HES vs Ringer’s lactate (26.7% vs 24.1%, P = 0.48).
27. HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
Tử vong 90 ngày có khuynh hƣớng cao hơn ở nhóm bn
dùng HES (41.0% vs. 33.9%, P = 0.09)
28. HES liên quan tăng tỉ lệ suy thận cấp
(34.9% vs. 22.8%, P = 0.002) và kéo dài thời
gian điều trị thay thế thận (18.3% vs. 9.2%).
Nhóm bn dùng HES có số lượng tiểu cầu
thấp hơn (179,600 vs 224,000/mm3,
P<0.001) và cần truyền hồng cầu lắng nhiều
hơn.
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
29. Tỉ lệ bn phải điều trị thay thế thận tăng tương
quan với lượng HES sử dụng (P<0.001)
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
30. Tỉ lệ tử vong 90 ngày tăng tương quan với
lượng HES sử dụng (P=0.001)
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
31. HES thì có hại ở bệnh nhân NKH nặng và
độc tính tăng dần theo liều tích tụ.
HES vs Ringer’s lactate
Severe sepsis
32. Nghiên cứu ngẫu nhiên trên 7000BN nằm ICU so sánh
giữa nước muối sinh lý và HES (130/0,4)
Tiêu chí chính: tử vong 90 ngày
Tiêu chí phụ:
o Tổn thương thận cấp
o Suy thận cấp
o Điều trị thay thế thận
32
40. Tăng thể tích huyết tương hiệu quả hơn?
o Chỉ lý thuyết, chưa được đề cập đến trong y văn
o Qua sử dụng, cả hai có hiệu quả tương đương
o Dịch keo không nằm trong lòng mạch lâu hơn so với
tinh thể và có thể dò vào khoảng kẽ
DD keo tổng hợp có tính an toàn tương đương nhưng rẻ
hơn albumin?
o Chưa đủ bằng chứng;
o HES có thể làm nặng suy thận, bệnh lý đông máu và
tích lũy ở mô
o Albumin có thể an toàn hơn trong xơ gan/ viêm phúc
mạc tiên phát, có hại trong chấn thương sọ não
Ảo tƣởng về Dung dịch keo
41. Không khuyến cáo sử dụng HES có MW ≥ 200 kDa và hoặc độ
thay thế >0.4 ở bn NKH hay có nguy cơ suy thận cấp và cũng
không khuyến cáo sử dụng 6% HES 130/0.4 hay gelatin cho
những bn này.
Không khuyến cáo sử dụng colloids cho bệnh nhân chấn thương
đầu.
Không khuyến cáo sử dụng dung dịch ưu trương trong fluid
resuscitation.
Những dung dịch keo mới chỉ được sử dụng trên lâm sàng chỉ
sau khi những thông số an toàn được công bố.
42. Phân tích gộp trên 28 thử nghiệm lâm sàng
ngẫu nhiên có chứng, 2014
oCân bằng toan kiềm
oTổn thương thận
oNhu cầu truyền máu
42
43. Cân bằng toan kiềm: 23 nghiên cứu chỉ ra rằng NaCl
0,9% làm giảm pH, giảm SID, giảm nồng độ bicarbonate,
tăng nồng độ Cl
Tổn thương thận: 11 nghiên cứu đánh giá thể tích nước
tiểu và creatinin máu cho thấy không có sự khác biệt
Truyền máu: 3 nghiên cứu cho thấy số lượng hồng cầu
lắng cần truyền cao hơn trên BN dùng NaCl 0,9% 43
44. 3. Resuscitation
If patients need fluid
resuscitation use
crystalloid fluids
containing 130-154
mmol/L with a bolus of
500ml over < 15 min 44
45. Nghiên cứu ngẫu nhiên, mù đôi, có chứng, bắt
chéo, đa trung tâm trên 2262 BN (1152 BN
nhóm plasmalyte 148 và 1110 BN nhóm NaCl
0,9%)
Tiêu chí chính: tỉ lệ tổn thương thận cấp
Tiêu chí phụ: tỉ lệ điều trị thay thế thận và tử
vong trong bệnh viện
45
48. Tóm lại
Dịch tinh thể vẫn là lựa chọn chính trong hầu hết
mọi trường hợp (trừ xuất huyết cấp hoặc thiếu máu
có triệu chứng)
Không có bằng chứng cho thấy DD keo có lợi trên
lâm sàng
Albumin kết hợp dịch tinh thể có thể có lợi trong Xơ
gan bc VPMNK tiên phát
HES làm tăng tử vong, bc thận và huyết học
Dịch tinh thể nồng độ Clo cao có thể gây tăng clo
và toan chuyển hoá
48
49. NỘI DUNG
1. Một số khái niệm nền tảng
2. Hiệu quả các loại dịch trong hồi sức
3. Nguyên tắc sử dụng dịch truyền
trong hồi sức
50. Cân bằng dịch âm - sống còn
CHEST 2000; 117: 1749-1754.
Cân bằng dịch âm 1 trong 3 ngày đầu
sốc NK dự đoán sống còn (RR 5,0;
95%CI 2,3-10,9; p=0,00001)
55. Biến chứng do dịch truyền
Quá tải dịch
Tăng áp lực tĩnh mạch
mất dịch vào
khoang kẽ phù phổi,
phù ngoại biên ↓
oxy hoá mô
Tăng gánh tim mạch
Chậm lành thương
RL đông máu do pha
loãng
Cân bằng dịch dương
tương quan tử vong
Thiếu dịch
Giảm thể tích tuần
hoàn hiệu quả tái
phân bố máu (da, ruột
tim, thận, não)
Kích hoạt hệ giao
cảm, hệ RAA
Tăng đáp ứng viêm
Dùng vận mạch
giảm tưới máu, thiếu
máu cục bộ
55
56. Dịch truyền = thuốc
Đúng bệnh nhân, đúng thời điểm, đúng chỉ định
56
57. Các giai đoạn bù dịch
GĐ1: cứu mạng
GĐ2: tối ưu hoá
57
GĐ3: ổn định
GĐ2: xuống thang
58. Giai đoạn cứu mạng
Đặc điểm:
oSốc đe doạ
tính mạng
oTụt huyết áp
oRối loạn tưới
máu cơ quan
58
Mục tiêu:
oĐảo ngược
tình trạng sốc
có đáp ứng
dịch
oCải thiện tưới
máu cơ quan
Cụ thể:
o Truyền dịch
nhanh (liều tải)
o Điều trị nguyên
nhân
o Theo dõi nâng
cao (khoa hồi
sức)
59. Giai đoạn tối ƣu hoá
Đặc điểm:
oTối ưu hoá
chức năng tim
oDuy trì tưới
máu mô
oGiảm RLCN cơ
quan
oĐạt mục tiêu
sinh lý
59
Mục tiêu:
oĐiều trị
hướng mục
tiêu
oBình thường
hoá ScvO2 và
lactate máu
động mạch
Cụ thể:
o Nghiệm pháp
bù dịch nhanh:
250-500ml dịch
tinh thể trong
15 đến 20 phút
hướng đến mục
tiêu cụ thể
60. Điều trị hƣớng mục tiêu
Xác định mục tiêu phù hợp và cụ thể để định
hướng và theo dõi liệu pháp dịch truyền
Tiếp cận tiêu chuẩn tại phòng mổ, khoa hồi sức 60
61. Giai đoạn ổn định
Đặc điểm:
oỔn định các
thông số huyết
động
61
Mục tiêu:
oHỗ trợ tạng
oPhòng ngừa
RLCN cơ
quan diễn
tiến
oTránh quá tải
dịch
Cụ thể:
o Theo dõi sát
cân bằng xuất
nhập (dịch tích
tụ)
o Duy trì hằng
định nội mô
o Thay thế dịch
tiếp tục mất
62. Giai đoạn xuống thang
Đặc điểm:
oHồi phục
oCai máy thở
oNgưng vận
mạch
oDịch tích tụ có
thể lấy ra
62
Mục tiêu:
oĐạt cân bằng
dịch âm
oTránh độc
tính dịch
truyền
↓ tg thở
máy, nằm
ICU, cải thiện
tử vong
Cụ thể:
o Lợi tiểu
o Lọc máu
o Liều lượng, tốc
độ: chưa rõ ??,
kinh nghiệm