SlideShare a Scribd company logo
1 of 95
Ôn tập Chương 1
Tiêu chí
Thang đo
Định
danh
Thứ
bậc Khoảng Tỉ lệ
1. Giới tính đáp viên:
1.nam 2. nữ
2.Nhóm tuổi:
1. dưới 25 tuổi
2. 25- 40 tuổi
3. trên 40 tuổi
3. Nghề nghiệp:
1.công chức
2.chủ doanh nghiệp
3.nhân viên VP
4.Sinh viên/học sinh
5.khác:…
4. Thu nhập cá nhân:
1. dưới 3tr
2. 3-5tr
3. 5-7tr
4. 7-10tr
5. trên 10tr
5. Nơi làm việc có bắt
buộc mặc đồng
phục:
1.có 2.không
6. Trung bình một
tháng chi bao nhiêu
tiền cho mua đồ công
sở:…
7. Thường mua trang
phục công sở ở đâu:
1.trung tâm mua sắm
2. siêu thị
3.chợ
4.cửa hàng
5. Đại lý công ty
6.khác:…
8.(Trong vòng một
năm qua)Giá mua
cao nhất cho một bộ
đồ công sở:…
9. Màu sắc yêu thích
là gì:
1. hồng 2.trắng
3. đen
4. đỏ 5.khác:…
10.Có hay dự tiệc ở
những nơi sang
trọng (nhà hàng,
khách sạn…):
1. không bao giờ
2. thỉnh thoảng
3. gần như thường
xuyên
4. rất thường xuyên
11. Xếp mức độ quan
trọng từ 1 đến 6 đối
với hàng thời trang
may mặc chất lượng
tốt:
Vải bền ...
Bền màu ...
Đường may kỹ ...
Đường may khéo ...
Chỉ tốt ...
Nút đơm kỹ ...
12.Trung bình 1 năm
đi mua đồ công sở
mấy lần:…../năm
13.
Câu 1. Thang đo khoảng cách là thang đo... có các
khoảng cách bằng nhau
a. tỉ lệ
b. Định danh
c. thứ bậc
d. a, c đúng
Câu 2: Các phương pháp như ước lượng, kiểm định,
phân tích mối liên hệ, dự đoán… trên cơ sở thông tin
thu thập từ mẫu thuộc lĩnh vực thống kê:
a. mô tả
b. suy diễn
c. a,b đúng
d. a, b sai
Câu 3.Tính chất của thang đo danh nghĩa là:
a. Có thể lấy tổng số hay hiệu số của các số liệu trên
cùng thang đo.
b.Có thể lấy tỉ số của các số liệu trên cùng thang đo
c. Có thể tính trị trung bình của các số liệu trên cùng
thang đo
d. Tất cả đều sai
Câu 4: Chỉ tiêu thống kê có đặc trưng nào sau đây:
a.Là trị số cụ thể
b.Có điều kiện thời gian và không gian
c. Có nội dung kinh tế xã hội
d. Tất cả các đặc trưng trên
Câu 5: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh
viên chính quy khóa 41 của Tr.ĐH Kinh Tế Tp.HCM
thì toàn thể sinh viên chính quy khóa 41
là
a.Một tổng thể đồng chất
b.Một tổng thể không đồng chất
c.Một tổng thể tiềm ẩn
d.a, c đúng
Câu 6: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh
viên Tr.ĐH Kinh Tế Tp.HCM thì toàn thể sinh viên tất
cả các hệ và tất cả các bậc đào tạo là
a.Một tổng thể đồng chất
b.Một tổng thể không đồng chất
c.Một tổng thể tiềm ẩn
d.b, c đúng
Câu 7:
Mức độ a/c đánh giá về siêu thị thường đi nhất như thế
nào?
Rất
đồng
ý
Rất ko
đồng ý
Giá cả hợp lý 1 2 3 4 5
Hàng hóa phong
phú
1 2 3 4 5
Sp đa dạng 1 2 3 4 5
CL hàng đảm bảo 1 2 3 4 5
Dữ liệu thu thập được trong điều tra thống kê dùng câu
hỏi trên có thể
a.Tính trung bình
b.Tính độ lệch chuẩn
c.Tính tỷ lệ
d.a, b đúng
Câu 8:Tổng sản phẩm trong nước tính của VN theo giá
thực tế cao hay thấp là:
a.tiêu thức (đặc điểm) số lượng
b.tiêu thức (đặc điểm) thuộc tính
c.chỉ tiêu khối lượng
d.a và c đúng
Câu 9: Theo hiểu biết của em thì Thống kê là:
a.Phương pháp quản lý
b.Khoa học quản lý
c.Công cụ quản lý
d.a, b,c đúng
Câu 10: Một đợt kiểm tra sức khỏe, nhóm máu của
người bệnh được ghi nhận thuộc thang đo:
a.Định danh
b. Thứ bậc
c.Khoảng
d.Tỷ lệ
Hãy trả lời đúng (Đ) sai (S) cho các câu sau:
1.____ Con số trả lời cho câu hỏi: “ Bạn đi xem phim
ở rạp mấy lần trong năm” là lượng biến rời rạc
2._____Trình độ học lực cuả sinh viên ( yếu kém 
giỏi) là lượng biến liên tục
3._____ Câu hỏi “ Bạn là sinh viên năm mấy” là thang
đo tỷ lệ
4._____ Năm 2012 là ví dụ về thang đo tỷ lệ
5._____ Từ đặc điểm của mẫu đại diện bạn có kết luận
về tổng thể Đây là Thống kê mô tả
6._____ Kiểm kê hàng hóa tồn kho là điều tra thường
xuyên
7. _____Chấm công cho các đơn vị là Điều tra định kỳ
8.______ Câu hỏi: “ Thu nhập 1 tháng của bạn là bao
nhiêu?” sẽ dễ dẫn đến sai số do không có câu trả lời
9.______ Khi tăng số lượng người phỏng vấn sẽ dễ
dẫn đến sai số do chọn mẫu không đúng
10.______Điều tra dân số là Điều tra định kỳ
11._____ Một giám đốc ngân hàng, muốn tìm hiểu
nguyên nhân vì sao lượng khách hàng trong quý này
giảm một cách nghiêm trọng, ông đã làm một cuộc
nghiên cứu lấy ý kiến một số khách hàng đến giao
dịch, đây là điều tra không thường xuyên
12._____ Để điều tra thói quen mua hàng của khách
hàng trong siêu thị, một nhân viên điều tra đứng quan
sát hành vi mua hàng của khách hàng là phương pháp
thu thập dữ liệu bằng cách Phỏng vấn
Câu 1: Tổng điều tra dân số là loại điều tra:
a.Không thường xuyên
b. Toàn bộ
c. Thường xuyên
d.a,b đúng
Câu 2: Một công ty sản xuất nước chấm tiến hành chọn
mẫu 1 số người tiêu dùng và mời họ nếm 3 loại nước
chấm mới sản xuất thử có 3 độ ngọt khác nhau để lấy ý
kiến. Phương pháp điều tra công ty áp dụng là:
a.phỏng vấn
b.quan sát
c. thực nghiệm
d. Phân tích dự liệu sẵn có
Câu 3: Khi điều tra mức sống hộ gia đình năm 2010,
điều tra viên tiếp xúc trực tiếp với người chịu trách
nhiệm chính về chi tiêu trong gia đình, các sai lệch/ sai
số có thể xuất hiện từ:
a.Thái độ tác phong của điều tra viên
b.Tinh thần trách nhiệm của điều tra viên
c.Phiếu điều tra và bản giải thích cách ghi chép vào
phiếu
d.a, b, c đúng
Câu 4: Đặc điểm của phương pháp thu thập trực tiếp
trong thu thập dữ liệu (sơ cấp)ban đầu là:
a.Chất lượng dữ liệu thu thập không tốt
b. Ít tốn kém chi phí
c.Tiến hành chủ động hơn
d.a, b, c đúng
Câu 5: Trong điều tra chọn mẫu, các sai lệch/ sai số
có thể xuất hiện từ
a.không điều tra toàn bộ các đơn vị tổng thể
b.tinh thần trách nhiệm của nhân viên điều tra
c. phiếu điều tra và bản giải thích các ghi chép vào
phiếu
d. a, b, c đúng
Câu 6: So với dữ liệu định lượng thì dữ liệu định
tính:
a.Dễ thu thập hơn
b. Nhiều thông tin hơn
c.Dễ áp dụng nhiều phương pháp phân tích hơn
d. a, b, c đúng
Câu 7: So với phương pháp thu thập dữ liệu gián
tiếp, thì thu thập dữ liệu trực tiếp:
a.Ít tốn kém hơn
b. Thời gian ít hơn
c.Chất lượng dữ liệu tốt hơn
d.a, c đúng
Câu 8: Sai số phi chọn mẫu:
a.do điều tra không toàn bộ
b.có thể hạn chế bằng cách tăng cỡ mẫu
c.Không thể hạn chế được
d. a,b đúng
Câu 9: Sai số chọn mẫu:
a.do điều tra không toàn bộ
b.có thể hạn chế bằng cách tăng cỡ mẫu
c.Không thể hạn chế được
d. a,b đúng
Câu 10:Cứ mỗi cuối tháng doanh nghiệp lại thực
hiện 1 đánh giá sự hài lòng trong công việc của toàn
bộ nhân viên công ty, đây là loại điều tra:
a.Thường xuyên
b. Định kỳ
c. Chọn mẫu
d.Chuyên đề
Ôn tập chương 3
Câu 1: Khi phân tổ theo tiêu chí định lượng phải bảo
đảm:
a. Tổ đầu và tổ cuối là tổ mở
b. Mỗi tổ bao gồm những đơn vị tổng thể có chất
lượng gần nhau
c. khoảng cách tổ đều
d. a,b đúng
Câu 2: Nhà sản xuất chương trình tiến hành một
cuộc khảo sát để đánh giá chất lượng các chương
trình chiếu trên tivi. Đáp viên sẽ chấm điểm chương
trình từ 0 đến 100, số điểm càng cao là chất lượng
chương trình càng cao. Biểu đồ nhánh và lá trình bày
điểm một chương trình như sau:
Stem Leaves
3 2 4
4 0 3 4 7 8 9 9 9
5 0 1 1 2 3 4 5
6 1 2 5 6 6
7 0 1
8
9 2
2.1 Số đơn vị tổng thể là
a. 25 b. 7 c. 9 d. không câu nào đúng
2.2 Tỷ lệ đáp viên chấm điểm 80đ trở lên
a. 8% b. 4% c. 96% d. 100%
2.3 Tỷ lệ đáp viên chấm điểm từ 50 đến 75đ:
a. 37% b. 4% c. 56% d. 100%
2.4 Số đáp viên chấm điểm dưới 50đ
a. 8 b.10 c. 12 d. 14
Câu 3: Đường nối các đỉnh của biều đồ tần số hình
cột chính là:
a. Biểu đồ tần số tích lũy
b. Biểu đồ tần số đa giác
c. a, b sai
d. a,b đúng
Câu 4: Biểu đồ nhánh lá chính là:
a. Đồ thị hình thanh
b. Đồ thị hình thanh ngang
c. a, b sai
Câu 5: Tổng số dân VN được chia thành nhân khẩu
thành thị và nhân khẩu nông thôn, như vậy:
a. Tổng thể phân tổ là tổng số dân VN
b. Tiêu chí phân tổ là loại nhân khẩu
c. Số tổ là 2
d. a, b, c đúng
Câu 6: Giám đốc tài chính của công ty quan tâm đến
chi phí vệ sinh của chuỗi cửa hàng tiện ích của công
ty trên toàn quốc. Thông tin thu thập trên 16 cửa
hàng được chọn ngẫu nhiên như sau (triệu đồng/
tháng):
12 8 4 10 7 4 8 3
4 15 8 6 10 8 6 9
Phân tổ dữ liệu trên với khoảng cách tổ 0 - dưới 4; 4
- dưới 8; 8 - dươí 12; 12 - dưới 16, ta có:
6.1 Tần số của 4 tổ tuần tự là:
a. 1, 7, 6, và 2 b. 2, 6, 5, và 3
c. 1, 6, 7, và 2 d. 2, 6, 7, và 1
6.2 Tần số tích lũy của 4 tổ trên tuần tự là:
a. 1, 8, 14, 16 b. 2, 8, 13, 16
c. 1, 7, 14, 16 d. 2, 8, 15, 16
Câu 7. Biểu đồ phù hợp để phản ánh kết cấu của
mẫu hay tổng thể nghiên cứu là:
a.Biểu đồ tượng hình b.Biểu đồ hình cột
c.Biểu đồ hình tròn d.Biều đồ thanh
ngang
3.1 Số liệu điều tra về giá trị sản xuất công nghiệp
trong tháng 3/2009 của 30 cơ sở sản xuất nước chấm
trên địa bàn thành TP.K như sau (ĐVT: triệu đồng)
97 93 94 108 102 102 103 100 115 116
111 117 117 116 117 113 115 123 129 124
122 128 122 124 124 121 125 132 130 130
1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá
2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có
khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số
tích lũy, tần suất.
3. Xác định các giá trị đại diện mỗi tổ
3.2 Có kết quả thi của một nhóm sinh viên được
vẽ thành biều đồ nhánh lá như sau:
diem Stem-and-Leaf Plot
Frequency Stem & Leaf
1.00 1 . 5
2.00 2 . 33
1.00 3 . 2
3.00 4 . 555
6.00 5 . 446689
3.00 6 . 067
2.00 7 . 58
1.00 8 . 0
1.00 9 . 0
Stem width: 1.0
Each leaf: 1 case(s)
a.Hãy cho biết nhóm này có bao nhiêu sinh viên
b.Người có kết quả thấp nhất có điểm là bao nhiêu
c. Có bao nhiêu sinh viên có điểm trên trung bình
( >=5đ)
d. Lập bảng tần số trên cơ sở phân tổ đều (số tổ là 4)
3.3 Dưới đây là điểm thi cuối kỳ của một lớp học
Thống Kê Ứng dụng (thang điểm 100):
80 83 85 49 68 79 69 90 87 79
96 54 84 61 88 78 95 81 73 91
55 55 80 65 90 88 53 99 65 76
98 49 82 65 86 85 51 74 77 93
72 97 90 63 84 80 72 82 55 93
1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá
2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có
khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số tích
lũy, tần suất.
3.4 Kết quả khảo sát thời gian KH hao phí khi đến
giao dịch tại NH trên 50 lượt khách đến giao dịch
trong tuần lễ cuối thánh như sau (ĐVT: phút)
6 8 9 8 6 7 11 13 17 21
22 22 22 23 24 25 25 27 28 33
34 35 35 36 37 37 41 42 43 43
44 44 44 45 45 46 46 46 46 48
49 49 49 50 51 52 53 54 54 58
1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá
2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có
khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số tích
lũy, tần suất.
3.5 Một cuộc điều tra số công nhân tại một số xí
nghiệp trên địa bàn tỉnh X được mô tả như sau:
Frequency Stem & Leaf
4.00 4 . 4 5 7 9
2.00 5 . 7 8
4.00 6 . 1 6 7 8
4.00 7 . 2 2 4 9
5.00 8 . 1 2 3 3 5
1.00 9 . 0
Stem width: 10.00
Each leaf: 1 case(s)
Câu 1: Số đơn vị tổng thể là Bao nhiêu
Câu 2: Số xí nghiệp có từ 50 công nhân trở lên:
Câu 3: Tỷ lệ xí nghiệp có từ 75 công nhân trở lên:
Câu 4: Xí nghiệp có lượng công nhân đông nhất là
bao nhiêu
Câu 5:Phân tổ quy mô xí nghiệp theo lượng công
nhân như sau: Dưới 50CN: quy mô nhỏ
50-70 CN : quy mô trung bình
Trên 70 : quy mô lớn
3.6 Từ điều tra tiêu dùng năng lượng ở Mỹ, người ta
thu được một tập hợp số liệu về tiêu dùng năng
lượng trong 1 năm (triệu BTU) của 50 hộ gia đình ở
miền Nam nước Mỹ, như sau:
130 55 54 64 145 66 60 80 102 62
58 101 75 111 141 139 81 55 66 90
97 77 51 67 125 50 136 55 83 91
96 87 129 109 60 94 99 97 83 97
54 86 100 78 93 113 111 104 96 113
- Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất.
Sử dụng khoảng cách tổ là 10.
3.7 Khi điều tra về lượng sắt dung nạp tính theo mg
trong 24 giờ của một mẫu gồm 45 phụ nữ, người ta
thu được kết quả như sau:
15.0 18.1 14.4 14.6 10.9 18.1 18.2 18.3 15.0
16.0 12.6 16.6 20.7 19.8 11.6 12.8 15.6 11.0
15.3 9.4 19.5 18.3 14.5 16.6 11.5 16.4 12.5
14.6 11.9 12.5 18.6 13.1 12.1 10.7 17.3 12.4
17.0 6.3 16.8 12.5 16.3 14.7 12.7 16.3 11.5
- Theo khuyến nghị của Uỷ ban dinh dưỡng và
lương thực thuộc Viện khoa học quốc gia Mỹ thì
hàm lượng sắt cho phép dung nạp hàng ngày của
phụ nữ dưới 51 tuổi là không vượt quá 18mg. Vậy
với mẫu ở trên, có bao nhiêu phần trăm số phụ nữ đã
dung nạp quá mức lượng sắt cho phép.
3.8 Bảng tần số dưới đây cho biết số ngày đến hạn
phải thanh toán của 40 khoản đầu tư ngắn hạn.
Số ngày đến hạn
thanh toán
Số khoản đầu
tư ngắn hạn
30 – 40 3
40 – 50 1
50 – 60 8
60 – 70 10
70 – 80 7
80 -90 7
90- 100 4
TC: 40
a) Tính tần suất của bảng trên.
b) Có bao nhiêu khoản đầu tư có số ngày phải thanh
toán dưới 70 ngày.
d) Vẽ đồ thị biểu diễn mối liên hệ trên.
5. Người chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp ở một
trường đại học trong thời gian từ1993 – 2008 có
nguồn gốc từ các địa phương sau:
Thái Nguyên 2
Hải Dương 4
7
Lai Châu 1
11
1
a) Tính tần suất của số liệu trên.
b) Vẽ biểu đồ hình cột (bar chart) cho tần suất.
Chương 1,2,3:
Câu 1:Mức độ anh/chị thường xuyên đi siêu thị
như thế nào?
1. Mỗi tuần 1 lần 2. 2 tuần 1 lần
3. 1 tháng đi 1-2 lần 4. Ít hơn 1 tháng 1 lần
Thang đo dùng trong câu hỏi trên là thang đo:
a. Định danh b. Thứ bậc
c. Khoảng cách d. Tỷ lệ
Câu 2: Khi tóm tắt và trình bày dữ liệu , phương
pháp nhánh lá sử dụng khi:
a. Số lượng quan sát nhiều
b. Các trị số biến thiên đều đặn
c. Cần quan sát các trị số cụ thể trong từng nhánh
(tổ)
d. a, b, c đúng
Câu 3: Để thể hiện cơ cấu thay đổi qua thời gian có
thể sử dụng:
a. Nhiều đồ thị hình tròn
b. Đồ thị hình thanh (ngang hoặc đứng)
c. Đồ thị diện tích
d. a, b, c đúng
Câu 4: Chỉ tiêu thống kê có đặc trưng nào trong các
đặc trưng sau:
a. Là trị số cụ thể
b. Có điều kiện thời gian và không gian
c. Có nội dung kinh tế xã hội
d. Tất cả các đặc trưng trên
Câu 5: Khi nghiên cứu thống kê tình hình dân số
Việt Nam, dân số trung bình của Việt Nam vào năm
2012 là 88.772,9 ngàn người. Đây là:
a. Tiêu thức (đặc điểm) số lượng
b. Tiêu thức (đặc điểm) thuộc tính
c. Chỉ tiêu thống kê
d. a,b,c sai
Câu 6: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh
viên chính quy khóa 39 của trường ĐHKT TPHCM
thì toàn thể sinh viên chính quy khóa 39 là:
a. Một tổng thể đồng chất
b. Một tổng thể không đồng chất
c. Một tổng thể tiềm ẩn
d. a, b, c đúng
Câu 7: Khi thực hiện phân tổ, số tổ cần thiết được
xác định từ:
a. Công thức tính toán b. Quy mô mẫu khảo sát
c. Số loại hình tồn tại thực tế d. a, b, c đúng
Câu 8: So với số trung bình từ dữ liệu gốc, thì số
trung bình tính từ bảng tần số có khoảng cách tổ từ
chính bộ dữ liệu trên sẽ:
a. Chính xác hơn b. Kém chính xác hơn
c. Như nhau d. a,b,c sai
Câu 9.Tính chất của thang đo danh nghĩa là:
a. Có thể lấy tổng số hay hiệu số của các số liệu trên
cùng thang đo.
b.Có thể lấy tỉ số của các số liệu trên cùng thang đo
c. Có thể tính trị trung bình của các số liệu trên cùng
thang đo
d. Tất cả đều sai
Câu 10. Biểu đồ phù hợp để phản ánh kết cấu của
mẫu hay tổng thể nghiên cứu là:
a.Biểu đồ tượng hình
b.Biểu đồ hình cột
c.Biểu đồ hình tròn
d.Biều đồ thanh ngang
Ôn tập chương 4
Bài 4.1 Dữ liệu sau về thời gian xuất bản của mẫu
gồm 15 quyển sách tại nhà xuất bản B (số ngày tính
từ lúc sách đưa vào nhà xuất bản đến lúc sách được
đóng gói chuẩn bị đưa tiêu thụ:
10 2 6 13 10 10 12 6
2 14 10 9 13 6 13
Câu 1:Chọn câu đúng:
a. Phương sai là 20.89
b. Độ lệch chuẩn là 9.29
c. Độ lệch chuẩn là 3.55
d. Phương sai có trị số trong khoảng 10 đến 20
Câu 2: Hệ số biến thiên
a.0.4233 b. 42.33%
c. a, b sai d. a, b đúng
Câu 3: 5 chỉ tiêu Xmin - Q1 - Me - Q3 - xmax là :
a. 2 - 9 - 10 - 12 – 14 b. 2 - 6 - 9 - 12 - 14
c. 2 - 6 - 10 - 13 – 14 d. 2 - 6 - 10 - 12 - 14
Câu 4 : Hình dáng phân phối của dãy số :
a. Lệch trái b. Lệch phải
c. Đối xứng d. Không xác định được
Câu 5 : Chọn câu đúng :
a. Mod là 10
b. Mod là 4
c. Mod là 10 và 4
d. Không có mod
Câu 6 : Tỉ lệ số sách (%) có thời gian xuất bản trong
khoảng :
a. 60% b. 68% c. 75% d. 80%
Câu 7 : Tần số tích lũy của các tổ : 2-5, 6-9, 10-14 :
a. 2, 6, 15
b. 2, 4, 9
c. 2, 4, 15
d. 2, 5, 9
e. không có câu đúng
Câu8 : Số trung bình :
a. 9.067
b. 8.8
c. 8.83
d. 9.92
Bài 4.2: Trong trường hợp tài liệu phân tổ có
khoảng cách tổ không đều, thì việc xác định mode
không căn cứ vào tần số mà căn cứ vào
a. Tần số
b. Tỉ số giữa các tần số với các khoảng cách tổ
tương ứng
c. Mật độ phân phối
d. B, C đúng
Bài 4.3 : Hệ số biến thiên là chỉ tiêu thích hợp dùng
để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức số lượng khi:
a. so sánh biến thiên giữa hai chỉ tiêu khác
nhau
b. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung
bình bằng nhau
c. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung
bình chênh lệch nhau
d. a và c đúng
Bài 4.4: Đặc điểm của dãy số phân phối lệch phải:
a.đa số quan sát có trị số dưới trung bình
b. đa số quan sát có trị số trên trung bình
c.phân tán ít
d.phân tán rộng
Câu 4.5: Có số liệu về thời gian chờ tính tiền tại một
siêu thị vào giờ cao điểm được trình bày bằng biểu
đồ nhánh lá như sau (đơn vị tính: phút)
Stem-and-Leaf Plot
Frequency Stem & Leaf
5.00 0 . 56779
5.00 1 . 02244
8.00 1 . 55667789
2.00 2 . 01
7.00 2 . 5567789
4.00 3 . 0123
Stem width: 10
Each leaf: 1 case(s)
Câu 1: Các giá trị Xmin – Q1 – Q2 – Q3 - Xmax :
a. 5 – 12 – 17 – 27 – 33
b. 0,5 – 1,2 – 1,7 – 2,7 – 3,3
c. 5 – 12 – 18 – 28– 33
d. 0,5 – 1,2 – 1,8 – 2,8 – 3,3
Câu 2: Tỷ lệ khách hàng chờ dưới 10 phút và tỷ lệ
khách hàng chờ từ 30 phút trở lên (%)
a. 5 và 4 b. 16,67 và 13,33
c. 16,13 và 12,90 d. a,b,c sai
Câu 3: Có bao nhiêu khách hàng có thời gian chờ
trong khoảng
a. 20 b. 19 c. 18 d. 17
Bài 4.6 Số liệu tổng hợp 3XN của tổng công ty TM
trong tháng 2/2009 như sau:
Tiền lương bình quân1
CN (triệu đ/CN)
Tổng quỹ lương
(triệu đ)
XN 1 1.5 300
XN 2 1.8 90
XN 3 2 200
Câu 1:Tiền luơng LĐ bình quân toàn Công ty:
a. 1.11 triệu b. 1.77 triệu
c. 1.69 triệu d.a, b, c sai
Câu 2: Số công nhân XN1, XN2, XN3 và của cả
công ty lần lượt là:
a. 200, 50, 100, 350
b. 100, 50, 100, 250
c. 50, 100, 200, 350
d. a, b, c sai
Giá 1 kg X tháng 6 là 100,000đ, tháng 7 thấp hơn
tháng 6 là 15%,giá tháng 8 cao hơn tháng 7 là 8%.
Như vậy giá 1kg X tháng 8 là (đồng):
a. 124200 b. 93000 c.123000 d. 91800
.Năm 2010, công ty địa ốc S đạt doanh thu 72 tỉ.
Năm 2011, công ty đề ra kế hoạch tăng doanh thu
lên 15% so với năm 2010. Kết thúc năm 2011, công
ty có doanh thu vượt so với kế hoạch 6%. Như vậy
doanh thu thực tế năm 2011 đã tăng so với năm 2010
là
a. 21,0% b. 21,9% c. 9% d. 121,9%
. Tất cả các chỉ tiêu sau đều đo lường khuynh hướng
tập trung của dữ liệu ngoại trừ:
a. số trung bình b. Phương sai
c. trung vị d. mode
Bài 4.10. Có số liệu về chi tiêu hàng tháng của 1
nhóm sinh viên ở trọ được thể hiện trong bảng sau
(đơn vi: ngàn đồng):
Chi tiêu
Mean Kurtosis -0.74465
Standard Error 111.6294892 Skewness 0.582673
Median 2150 Range
Mode 1500 Minimum 1200
Standard
Deviation Maximum 4000
Sample
Variance Sum 115100
Count 50
Câu 1: Mức chi tiêu trung bình, mức chi tiêu thấp
nhất, mức chi tiêu cao nhất của nhóm sinh viên (đvt:
ngàn đồng)
a. 2302 ; 1200; 4000 b. 2150 ; 1200 ; 4000
c. 2302 ; 2150 ; 4000 d. 2302 ; 1500 ; 4000
Câu 2: Độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên, hệ số biến
thiên của dãy số
a. 623057,14 ; 1850 ; 0,37%
b. 789,34 ; 2800 ; 34,29%
c. 111,63 ; 2800 ; 4,8%
d. a, b, c sai
Câu 3: Hình dáng phân phối của dãy số
a. Lệch trái
b. Lệch phải
c. Đối xứng
d. Không xác định được
Bài 4.11 Trong một nghiên cứu về nam thanh niên
tại một thành phố đã xác định được; chiều cao bình
quân là 168cm, độ lệch chuẩn là 10cm; trọng lượng
trung bình là 57kg; độ lệch chuẩn là 5kg. Như vậy
có thể kết luận về độ biến thiên là:
a. Biến thiên về chiều cao và trọng lượng là như
nhau.
b. Biến thiên về chiều cao ít hơn biến thiên về trọng
lượng
c. Biến thiên về trọng lượng ít hơn biến thiên về
chiều cao.
d. Chưa đủ thông tin để kết luận
Bài 4.12 Tài liệu về mức NSLĐ của 1 nhóm công
nhân trong 1 tổ sản xuất:
Mức
NSLĐ
(sp/CN)
10 12 8 13 15 9
Số CN 4 6 4 6 5 7
Câu 1: Mức NSLĐ trung bình, độ lệch chuẩn của
công nhân trong tổ:
a. 5,373 và 1,027 (sp/cn)
b. 11,25 và 2,383 (sp/cn)
c. 11,25 và 1,027 (sp/cn)
d. 5,373 và 2,383 (sp/cn)
Câu 2: Chọn câu đúng:
a. b.
c. d.
Câu 3: 75% số công nhân có mức NSLĐ:
a. Dưới 13 sp
b. Trên 13 sp
c. Dưới 9sp
d. a, b, c sai
Bài 4. 13 Phương pháp phân tổ thống kê được dùng
trong:
a. tổng hợp số liệu b. phân tích thống kê
c. điều tra thống kê d. a, b, c đúng
Bài 4.14 Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên
cho thấy:
a. Độ phân tán của các lượng biến với số bình quân
của chúng
b. Đo độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên
cứu
c. đặc điểm phân phối của tổng thể theo tiêu thức nghiên
cứu d. a, b, c đúng
Bài 4.15 Số tương đối trong thống kê dùng để:
a. biểu hiện kết cầu của tổng thể
b. biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch và kiểm tra tình hình thực
hiện kế hoạch
c. biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian,
không gian
d. a,b,c đúng
Bài 4.16 Tháng 8 so với tháng 7 trong năm, lượng hàng
xuất khẩu qua cảng VICT đã tăng 30% tương đương là
15000tấn. Dự kiến lượng hàng xuất qua cảng trong tháng
9 sẽ đạt 80000 tấn
1. Nếu đạt như dự kiến thì tốc độ phát triển tháng 9 so với
tháng 8 của chỉ tiêu này sẽ cao hay thấp hơn tốc độ phát
triển tháng 8 so với tháng 7
2. Để tốc độ phát triển lượng hàng xuất qua cảng tháng 9
bằng tốc độ phát triển tháng 8 thì trong tháng 9 cảng phải
hoàn thành bao nhiêu % kế hoạch.
Bài 4.17 Kim ngạch xuất khẩu của công ty Đại Lợi năm
2008 qua cảng Sài Gòn cao hơn cảng Đà Nẵng 25%. Như
vậy kim ngạch xuất khẩu qua cảng Đà Nẵng thấp hơn qua
cảng Sài Gòn là bao nhiêu %.
Bài 4.18 Công ty X có hai xí nghiệp cùng sản xuất lọai
sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất của hai xí
nghiệp trong 3 năm như sau:
Xí nghiệp Thực tế 2002
so với thực
tế 2001 (%)
Kế hoạch
2003 so với
thực tế 2002
(%)
% hoàn
thành kế
hoạch 2003
A 110 112 105
B 115 118 100
Năm 2001, xí nghiệp A sx được 6 triệu sp, xí nghiệp B có
san lượng cao hơn xí nghiệp A 20%.
Xác định % hoàn thành kế hoạch chung cả hai xí nghiệp
của công ty năm 2003.
Bài 4.19 Một nhà máy B chuyên SX lọai sản
phẩm X. Năm 2003, nhà máy phấn đấu hạ
giá thành sản phẩm 2.5% và nâng cao sản
lượng lên 10% so với năm 2002. Kết thúc
năm 2003, nhà máy hoàn thành vượt mức kế
hoạch hạ giá thành 2% và vượt mức kế
hoạch tăng sản lượng 6%. Hãy xác định biến
động giá thành và biến động sản lượng năm
2003 so với năm 2002.
Bài 4.15
Thực
tế
2006
(tr
SP)
2007 2008
Thực
tế
(tr
SP)
T so
với
2006
Kế
hoạch
Thực tế
(tr SP)
TKH
so
với
2007
Tht so
với
khoach
2008
XN1 20 21.2 106 22.048 23.1504 104 105
XN2 20 22 110 26.136 26.136 118.
8
100
Công
ty
40 43.2 108.2
5
48.184 49.2869 111.
5
102.29
Bài 4.20 Có số liệu về số sản phẩm sản xuất của một
công ty qua các năm như sau (sản phẩm):
Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003
Số SP 20 23 25 29 35 40
1.Tính tốc độ phát triển liên hoàn
2. Tính tốc độ phát triển định gốc
3. Tính tốc độ phát triển trung bình hàng năm.
Bài 4.21 Công ty TNHH A thành lập từ đầu năm 20
03. So với năm 2003 tốc độ tăng trưởng của Doanh thu
của công ty từ 2004 đến 2008 tuần tự là: 5%, 13.4%,
24.7%, 39.7%, 54.9%
Câu 1: Xác định tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát
triển bình quân hàng năm về doanh thu của công tygiai
đoạn 2003-2008.
Câu 2: Năm 2008, doanh thu của công ty là 800 tỷ. Vậy
năm 2009 công ty phải đạt doanh thu là bao nhiêu để tốc
độ tăng doanh thu năm 2009 bằng tốc độ tăng của năm
2008 so 2007.
4.22 Có tài liệu về tốc độ phát triển tiền lương bình quân
của công nhân trong một doanh nghiệp như sau (năm
trước = 100):
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
102 105 110 109 110 110 97
a) Tính tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình
quân của công nhân trong giai đoạn 2004 – 2008.
b) Nếu tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình
quân của công nhân của doanh nghiệp trong giai đoạn
1995 – 2000 là 108,7% và 2000 – 2002 là 105%. Hãy
tính tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình quân
của công nhân trong giai đoạn 1995 – 2008.
4.19 Có tài liệu về lợi nhuận trước thuế của một doanh
nghiệp qua các năm như sau:
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008
12.3 13.5 13.8 15.2 16.4 16.9 15.0
a) Tính tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của
doanh nghiệp trong giai đoạn trên.
b) Nếu tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của
doanh nghiệp trong giai đoạn 1998 – 2000 là 105,6%,
2000 – 2002 là 103,8%. Tính tốc độ phát triển bình quân
về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai đoạn 1998 –
2008.
Bài 4.23 Năm 2008, xí nghiệp giày X đặt kế hoạch giá
thành bình quân 1 đôi giày giảm 5% so với thực tế năm
2007. Thực tế năm 2008, giá thành bình quân môt đôi
giày là 36100đ, đạt 95% kế hoạch giá thành
a. Tính tốc độ phát triển giá thành 1 đôi giày của XN qua
2 năm.
b.Xác định giá thành kế hoạch 1 đôi giày năm 2008
Bài 4.24 Số liệu về năng suất lao động (số sản phẩm/ ca
sản xuất) của công nhân ở hai phân xưởng như sau:
số SP/ CN Số công nhân
PX A PX B
26-30 2 1
31-35 0 10
36-40 24 13
41-45 14 27
46-50 7 2
47 53
1. Xác định NSLĐ trung bình của công nhân ở
từng PX và chung cho cả hai PX
2.
3.
4.
Bài 4.25 Có tài liệu về năng suất lúa vụ đông xuân ở một
huyện được phân tổ như sau (tạ/ha):
Năng suất LĐ
(tạ)
DT gieo
cấy (ha)
<30 10
30- 34 40
34-42 40
42-48 20
48-50 15
>50 10
135
1. Tính năng suất lúa bình quân vụ Đông Xuân
2. Tính mode, trung vị về Năng suất lúa
3. Tính độ lệch chuẩn
4. Tính hệ số biến thiên
5. Khảo sát hình dáng phân phối của Năng suất lúa
6. Theo quy tắc Tchebychev thì 55.6% diện tích gieo
cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào?
7. Theo quy tắc Thực nghiệm thì 95% diện tích gieo
cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào?
Bài 4.26 Công ty X có 3 phân xưởng cùng SX một lọai
sản phẩm. Tình hình SX như sau:
Xưởng
Số
CN
NSLĐ bình
quân 1 CN
(cái)
Giá thành 1 SP
(đ/cái)
PX 1 60 75 19.700
PX 2 66 78 18.500
PX 3 90 90 19.000
Công Ty 216 ? ?
NSLĐ 1 công
nhân (sp)
37 – 39
40 – 42
43 – 45
46 – 48
58
65
2
0
24
14
7
4
1
1
10
13
27
2
0
0
52 53
Bài 4.28 Có tài liệu về năng suất lúa vụ đông xuân ở một
huyện được phân tổ như sau (tạ/ha):
Năng suất LĐ
(tạ)
DT gieo
cấy (ha)
<30 10
30- 34 40
34-42 40
42-48 20
48-50 15
>50 10
135
1. Tính năng suất lúa bình quân vụ Đông Xuân
2. Tính mode, trung vị về Năng suất lúa
3. Tính độ lệch chuẩn
4. Tính hệ số biến thiên
5. Khảo sát hình dáng phân phối của Năng suất lúa
6. Theo quy tắc Tchebychev thì 55.6% diện tích gieo cấy
trên rơi vào khoảng năng suất nào?
7. Theo quy tắc Thực nghiệm thì 95% diện tích gieo cấy
trên rơi vào khoảng năng suất nào?
4.29 Một cuộc điều tra về năng suất lao động (đơn vị: sản
phẩm) của công nhân tại một phân xưởng cho kết quả
như sau:
39 41 38 39 38 41 40 38 37 39
39 41 43 38 40 39 39 43 39 37
38 37 40 43 40 42 40 39 36 43
a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ không có
khoảng cách tổ.
b) Tính năng suất lao động bình quân của công nhân toàn
phân xưởng.
c) Tính Mốt về năng suất lao động của công nhân toàn
phân xưởng.
d) Tính trung vị về năng suất lao động của công nhân
toàn phân xưởng.
4.30 Theo số liệu ghi lại được về chỉ số IQ của 112 trẻ
em ở California Mỹ, như sau:
IQ
60 – 70 1
70 -80 5
80 – 90 13
90 – 100 22
100 - 110 28
110 – 120 23
120 – 130 14
130 – 140 3
140 – 150 2
150 – 160 1
a) Tính chỉ sốIQ bình quân của 112 trẻ em nói trên.
b) Tính Mốt về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên.
c) Tính trung vị về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên.
4.28 Có kết quả điều tra về tuổi của sinh viên theo học
chương trình TOPICA kỳ mùa xuân năm 2009 như sau:
19 17 15 20 23 41 33 21 18 20
15 33 32 29 24 19 18 20 17 22
55 19 22 25 28 30 44 19 20 39
a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ 15 – 19, 20 –
24, 25 – 29, 30 – 34, và từ 35 trở lên.
b) Tính Mốt về tuổi của sinh viên.
c) Tính tuổi trung bình của sinh viên từ số liệu ban đầu.
d) So sánh kết quả tính được ở câu b) và c). Trong 2 tham
số đó, tham số nào đo xu hướng trung tâm tốt hơn? Hãy
giải thích.
4.29 Có thông tin về độ tuổi của 36 triệu phú ở Mỹ như
sau:
31 64 39 66 68 48 69 71 52
68 45 60 54 66 79 38 48 77
53 52 79 75 67 71 42 39 57
47 74 59 64 42 55 61 79 48
a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ có khoảng
cách tổ bằng nhau.
b) Tính tuổi bình quân của các triệu phú trên theo hai
cách:
- Từ tài liệu ban đầu.
- Từ tài liệu phân tổ.
So sánh hai kết quả trên. Kết quả nào chính xác hơn.
c) Tính trung vị về tuổi của các triệu phú trên.
d) Tính khoảng tứ phân vị về tuổi của các triệu phú trên.
4.31 Có kết quả điều tra thu nhập của lao động trong một
doanh nghiệp năm 2008 như sau:
4.7 – 5.2 4
5.2 – 5.7 9
5.7 – 6.2 13
6.2 – 6.7 42
6.7 – 7.2 39
7.2 – 7.7 20
7.7 – 8.2 9
a) Tính thu nhập bình quân của lao động trong doanh
nghiệp.
b) Tính khoảng biến thiên về thu nhập của lao động trong
doanh nghiệp.
c) Tính độ lệch tuyệt đối bình quân về thu nhập của lao
động trong doanh nghiệp.
d) Tính phương sai về thu nhập của lao động trong doanh
nghiệp.
e) Tính độ lệch tiêu chuẩn về thu nhập của lao động trong
doanh nghiệp.
f) Tính hệ số biến thiên về thu nhập của lao động trong
doanh nghiệp.
4.32 Có tài liệu về số lượng séc chi trả mỗi ngày ở 5 chi
nhánh của một ngân hàng trong tháng trước như sau:
<200 10
200 – 400 13
400 – 600 17
600 – 800 42
800 – 1000 18
ng công việc. Vậy đây có phải là điều mà nhà quản lý
ngân hàng lo ngại hay không?
4.33 . Theo điều tra ngẫu nhiên 200 người tại một bệnh
viện về số ngày nằm viện, ta có kết quả sau:
1 – 3 24
4 – 6 83
7 – 9 52
10 – 12 22
13 – 15 11
16 – 18 5
19 – 21 2
22 – 24 1
a) Tính số ngày nằm viện trung bình.
b) Tính độ lệch tiêu chuẩn về số ngày nằm viện của 200
người trên.
c) Tính hệ số biến thiên về số ngày nằm viện.
Chương 6, 7:
Câu 1.Người quản lý phòng đọc tại thư viện một trường
thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ
hài lòng của SV đối với dịch vụ phòng đọc trước và sau
cải tiến qui trình. Thang đo sử dụng là thang đo Likert 7
mức độ:
Không hài lòng Rất hài lòng
1 2 3 4 5 6 7 .
Đánh giá của 15 SV trên như sau:
Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau
và trước cải tiến có phân phối chuẩn:
Có ý kiến cho rằng: “ mức độ hài lòng của SV đã không
thay đổi sau cải tiến qui trình phục vụ tại phòng
đọc”; Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để:
a.Chấp nhận ý kiến trên
b.không chấp nhận ý kiến trên
c. không xác định được.
Câu 2: (Dùng dữ liệu câu 1) Với độ tin cậy 95%, có thể
ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình của mức
độ hài lòng sau và trước cải tiến trong khoảng (chọn
giá trị gần nhất)
a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85)
c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95)
Câu 3: Lấy mẫu 25 khách hàng tại 1 cửa hàng thức ăn
nhanh thời gian chờ như sau:
SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1
0
1
1
1
2
1
3
1
4
15
Trước 7 4 3 5 2 2 6 3 4 2 5 4 2 1 3
Sau 6 7 6 4 7 7 4 6 5 6 3 6 7 7 2
15 10 12 13 15 15 16 17 13 12
15 10 12 10 13 15 14 16 20 17
18 19 19 10 13
Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng thời gian chờ trung
bình của 1 khách hàng tại cửa hàng (phút):
a. 12,83 – 15,89
b. 13,20 – 15,52
c. 13,35 – 15,37
d. 13,14 – 15,58
Câu 4: Dùng dữ liêu câu 3 quản lý báo cáo rằng thời gian
chờ của khách hàng chưa tới 15 phút
a. Với mức ý nghĩa 5%, lời quản lý là không đúng
b. Với mức ý nghĩa 5%, lời quản lý là đúng
c. Với mức ý nghĩa 1%, lời quản lý là đúng
d. Không đủ cơ sở kết luận
Câu 5:Một cuộc khảo sát được thực hiện tại một bệnh
viện về trọng lượng của trẻ sơ sinh vừa chào đời. Cho
biết khối lượng trẻ sơ sinh có phân phối chuẩn. Chọn
ngẫu nhiên 20 bé, có bảng kết quả như sau (đv: kg)
2.8 3.25 2.9 3.5 3 2.8 3.2 2.6 3.1 3.7
3.5 3.1 2.8 2.9 3.05 3.4 3.3 3.2 3.5 2.7
Khoảng ước lượng phương sai trọng lượng của trẻ sơ
sinh với độ tin cậy 90% là:
A. [0.059; 0.176]
B. [0.095; 0.167]
C. [0.059; 0.16]
D. [0.095; 0.176]
Câu 6: để kiểm định chất lượng của một lô hàng. Người
ta chọn ra ngẫu nhiên 1 mẫu có 400 sản phẩm thì có 350
sản phẩm đạt chất lượng. hãy ước lượng số sản phẩm
không đạt chất lượng với độ tin cậy 95%.
A. từ 9,34% đến 14,46 %
B. từ 8,89 % đến 13,67 %
C. từ 9,26 % đến 15,47%
D. từ 10,02 % đến 16,67%
Câu 7: Một nghiên cứu được thực hiện để tìm hiểu số giờ
tự học trung bình một tuần của một học sinh trung học
.Kết quả ở một cuộc điều tra thí điểm cho thấy số giờ tự
học trung bình là 20 giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 7 giờ.
Với độ tin cậy 95%, nếu muốn sai số ước lượng không
quá ± 1,4 giờ , thì cần chọn bao nhiêu học sinh để điều
tra?
A. 95
B. 96
C. 97
D. 98
Căn cứ vào số liệu sao để trả lời câu 8 và 9
Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của một mẫu gồm
100 hộ gia đình sinh sống ở khu vực thành thị được ghi
nhận và trình bày trong bảng sau:
Lượng điện tiêu
thụ (kwh)
Số hộ
Ít hơn 100
100-120
120-140
140-160
160-180
180-200
≥ 200
14
16
28
20
9
8
5
Câu 8: Với độ tin cậy 95%,ước lượng mức tiêu thụ điện
trung bình của các hộ gia đình
A. [130,18 ; 144,02] B.[131,18 ; 144,02]
C. (138,3 ; 146,2) D.(136,3 ; 146,2)
Câu 9: Giá trung bình của điện sinh hoạt là 800
đồng/1kwh.Ước lượng mức chi phí sử dụng điện trung
bình mỗi tháng của các hộ gia đình
A. [100944 đồng; 115222 đồng]
B. (109944 đồng ; 111216 đồng)
C. [104944 đồng ; 115216 đồng]
C. (104544 đồng; 115216 đồng )
Câu 10:Khảo sát về thu nhập (triệu đồng/năm) của 1 số
người ở công ty, người ta có số liệu sau:
Thu
nhập
8 – 12 12 – 14 14 – 16 16 – 18 18 – 20 20 – 24 24 – 30
Số
người
8 12 20 25 20 10 5
Hãy ước lượng số người có thu nhập trung bình cao (từ
20 triệu đồng/ năm trở lên) ở công ty này với độ tin cậy
95%, biết số người trong công ty là 2000.
A/ [160; 320]
B/ [220; 425]
C/ [160; 440]
D/ Một đáp án khác
Câu 11:Trước khi có 1 chương trình vận động bỏ thuốc
lá, phỏng vấn ngẫu nhiên 2000 người thì thấy có 880
người hút thuốc lá. Sau chương trình vận động bỏ thuốc
lá, phỏng vấn 1500 người thì có 585 người hút thuốc lá.
Với độ tin cậy 98%, hãy ước lượng tỉ lệ người hút thuốc
lá đã giảm do chương trình vận động bỏ thuốc lá này.
A/ (12%; 18%)
B/ [2%; 9%]
C/ (1%; 8%)
D/ [1%; 9%]
Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12 và 13:
Một cuộc khảo sát chi tiêu của sinh viên lớp Ngân hàng
trường Đại học Kinh tế TPHCM cho ta kết quả như sau:
Mức chi tiêu của sinh viên
(triệu đồng/tháng)
Số sinh
viên
< 1.5 5
1.5 – 2.0 6
2.0 – 2.5 8
2.5 – 3.0 9
3.0 - 3.5 5
>= 3.5 7
Câu 13: Giả sử mức chi tiêu của sinh viên có phân phối
chuẩn,hãy ước lượng tỷ lệ sinh viên có mức chi tiêu
không quá 3 triệu đồng/tháng,với độ tin cậy 95%.
a.[55.8% ; 84.2%]
b.(55.8% ; 84.2%)
c.[54.9% ; 84.2%]
d.[55.8% ; 85.7%]
Câu 14: khảo sát mức tiêu thụ điện của 400 hộ gia đình ở
một thành phố có kết quả như sau( dvt: kw/tháng):
Lượn
g điện
tiêu
thụ
Số hộ
<80 40
80-
100
80
100-
120
100
120-
140
70
140-
160
80
> 160 30
Ước lượng mức tiêu thụ điện tring bình của một hộ gia
đình ở thành phố với độ tin cậy 99% :
a. 116,7452 122,7891
b. 115, 7342 119,9652
c. 114,2727 121,7273
d. Tất cả đều sai
Câu15: Thực hiện một nghiên cứu để đánh giá chất
lượng vỏ xe của 2 nhà máy X,Y. Chọn ngẫu nhiên mỗi
nhãn hiệu 50 sản phẩm,kết quả cho thấy độ bền trung
bình SP của nhà máy X là 65 ngàn Km với phương sai
18, các chỉ số tương ứng nhà máy Y là 62 và 20.Với mức
ý nghĩa 5%,tìm khoảng ước lượng về độ bền của 2 SP?
A. (2,291:4,709)
B. (1,221:4,079)
C. (1,291:4,709)
D. (2,121:4,389)
Câu16: Một công ty kinh doanh xe hơi chọn mẫu ngẫu
nhiên những người vừa mua xe hơi mới, ghi lại độ tuổi
của những người này và thành lập thành bảng tổng hợp
như sau. Hãy xây dựng khoảng tin cậy 95% cho độ tuổi
trung bình những người mua xe mới?
Tuổi người mua Tần số( người)
21-29 10
30-38 30
39-47 25
48-56 15
Tổng 80
A. 37,21- 40,91
B. 28,13- 37,21
C. 40,91- 26,23
D. 35,27- 40,32
Câu 17: Một nông dân mua một đàn bê về để nuôi. Anh
ta mua bê từ 2 nông trại là Ngàn xanh và Lúa mới. Hồ sơ
của đám bê này chỉ rằng 30% số bê từ Ngàn xanh đã
được khám thú y, nhưng chỉ có 25% số bê được mua từ
Lúa mới đạt yêu cầu như thế. Anh ta đã mua 50 con bê từ
mỗi trang trại. Tìm khoảng tin cậy 95% chênh lệch giữa
tỷ lệ gia súc đã được kiểm tra y tế giữa 2 nông trại?
A. -0,05 đến 0,25
B. -0,125 đến 0,225
C. -0,125 đến 0,25
D. -0.05 đến 0,225
Câu 18: Một công ty lên kế hoạch cho việc phát hành kỳ
phiếu ngắn hạn và hy vọng rằng lãi suất công ty phải trả
không vượt quá 11.5%. Để có được một số thông tin về
lãi suất trung bình mà công ty đó có thể kỳ vọng chi trả,
thì doanh nghiệp này đã đưa ra thị trường 40 kỳ phiếu,
mỗi kỳ phiếu thông qua 40 công ty môi giới. Số trung
bình và độ lệch chuẩn cho 40 lãi suất là =10.3% và s =
0.31%. Với khoảng tin cậy 95% mức lãi suất trung bình
tối đa công ty này có thể chi trả cho các kỳ phiếu là bao
nhiêu?
A. 10.3961
B. 10.4142
C. 10.3806
D. 10.3392
Câu 19: Một công ty lớn bán lẻ quần áo đã tiến hành một
nghiên cứu nhằm so sánh tính hiệu quả của quảng cáo
trên báo tại hai thành phố lớn. Cuộc điều tra được tiến
hành qua điện thoại, 1000 người lớn được chọn ngẫu
nhiên đang sống tại một khu vực ngoại ô có thu nhập
trung bình cao tại mỗi trong số 2 thành phố này nhằm xác
định tỉ lệ đã đọc trang quảng cáo của công ty. Các tỷ lệ
mẫu là và . Với độ tin cậy 95% có thể kết
luận gì về tỉ lệ người đọc giữa 2 thành phố này?
A. Số người đọc trang quảng cáo ở thành phố 1
nhiều hơn
B. Số người đọc trang quảng cáo ở thành phố 2
nhiều hơn
C. Không thể kết luận gì
D. Số người đọc trang quảng cáo ở 2 thành phố là
như nhau
Câu 20: Một thí nghiệm được tiến hành nhằm đánh giá
một qui trinh mới cho việc sản xuất kim cương tổng hợp.
Sáu viên kim cương đã được tạo ra từ qui trình này, với
trọng lượng được ghi nhận là 0.46, 0.61, 0.52, 0.48, 0.57,
0.54 cara. Với độ tin cậy 95%, hãy cho biết trọng lượng
trung bình thực tế của các viên kim cương được tổng hợp
qua quá trình mới này?
A. 0.469 – 0.591
B. 0.466 – 0.594
C. 0.471 – 0.589
D. 0.474 – 0.586
Bài 6.1 Liên đoàn lao động muốn biết mức lương trung
bình của các thợ may công nghiệp tại thành phố X, tiến
hành khảo sát trên 120 thợ may công nghiệp, thấy mức
lương trung bình của nhóm thợ này là 45.500đ/ngày, độ
lệch chuẩn là 3000đ. Hãy ước lượng tiền lương trung
bình của các thợ may với độ tin cậy 95%.
Bài 6.2 Để nghiên cứu về chiều cao của thanh niên từ 18-
25 tuổi ở một địa phương, một mẫu ngẫu nhiên bao gồm
các nam và nữ thanh niên được chọn ra. Dữ liệu trong
bảng sau:
Chiều cao (cm) Nam Nữ
<=140 5 10
140-150 13 25
150-160 22 38
160-170 50 40
170-180 25 15
180-190 16 7
>=190 4 0
1. Đối với mỗi nhóm nam/nữ hãy tính:Chiều cao trung
bình, trung vị, phuơng sai, hệ số biến thiên. Nhận xét
tính phân phối của dãy số trên.
2. Hãy ước lượng chiều cao trung bình của nam/nữ ở
đ.phuơng trên với độ tin cậy 90%.
3. Hãy ước lượng tỷ lệ thanh niên nam/nữ có chiều cao
>=170cm với độ tin cậy 95%.
4. Hãy ước lượng sự khác biệt chiều cao trung bình giữa
nam và nữ với độ tin cậy 90%.
5. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỷ lệ nam và nữ có
chiều cao >=170cm giữa nam và nữ với độ tin cậy
95%.
6. Một cán bộ dân số cho rằng chiều cao trung bình của
nam là 165cm, và của nữ là 162. Với mức ý nghĩa
5% cho nhận xét. Tính giá trị p-value.
7. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định giả thuyết cho
rằng chiều cao của nam hơn chiều cao của nữ là 2cm.
Bài 6.3 Giám đốc XN X báo cáo rằng lương trung bình
của một công nhân là 1520000 đồng/ tháng. Chọn ngẫu
nhiên 36 công nhân và thấy lương trung bình là 1400000
đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn bằng 160000 đồng. Với
mức ý nghĩa 5%α = , lời báo cáo của giám đốc có tin
được hay không?
Bài 6.4 Nhóm nghiên cứu thuộc nhà XB đưa thông tin
rằng 70% học sinh cấp II vẫn thích đọ truyện tranh hơn
truyện đọc văn học. Để kiểm định giả thuyết trên, người
ta phỏng vấn 225 học sinh cấp II thu được tỉ lệ mẫu là
90%. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận tỉ lệ này trong
thực tế cao hơn thông tin của nhà XB hay không?
Bài 6.5 Để so sánh hiệu quả của 2 loại phân bón, người ta
chia mảnh vườn thành 2 nhóm, mỗi nhóm gồm 7 ô diện
tích, 2 nhóm sẽ được thử nghiệm với 2 loại phân bón
khác nhau A & B. Năng suất trung bình ở mỗi ô như sau
(kg/m2
):
Phân bón A Phân bón B
3.9 2.9
3.8 2.9
3.7 2.8
3.8 3.1
3.7 3.5
3.9 3.1
3.8 2.9
Với mức ý nghĩa 5%, có thể nói hiệu quả của 2 loại phân
bón là như nhau được không.
Bài 6.5 Công ty Mai Hòa chuyên sản xuất bông gòn, để
kiểm tra xem máy có làm việc bình thường hay không.
Chọn ngẫu nhiên 36 bao bông gòn y tế loại 50gr và thu
được kết quả như sau:
50 51 52 54 49 38 50 51 55 37
49 52 56 52 49 36 49 38 49 53
51 50 50 52 35 46 48 49 53 47
51 53 48 53 55 49
+ Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung
bình của các bao bông gòn y tế
+ Với độ tin cậy 90% Hãy ước lượng tỷ lệ bao bông gòn
y tế có trọng lượng >50gr
+ Với mức ý nghĩa 5%. Có thể kết luận gì về dây chuyền
sản xuất bông gòn này.
+ Một công nhân khẳng định rằng “tỷ lệ bao bông gòn y
tế có trọng lượng >50gr trên 40%” Với mức ý nghĩa 5%
hãy kiểm tra lời nói trên.
Bài 9.1 Cửa hàng giày HT vừa tung ra thị trường 3 mẫu
giày mới với mã số: HT09.1, HT09.2, HT09.3. Số liệu về
lượng khách mua 3 mẫu giày này trong ngày đầu tiên
theo bảng sau:
Với mức ý nghĩa 5%, hãy so sánh lượng hàng giày tiêu
thụ bình quân của 3 mẫu giày trên để rút ra kết luận 3
mẫu giày khác nhau như trên có lượng tiêu thụ khác nhau
không?
Ngày Lượng tiêu thụ (đôi)
Mã HT09.1 Mã HT09.2 Mã HT09.3
1
2
3
4
5
6
7
8
28
21
20
18
23
28
25
29
35
42
32
28
28
34
30
38
33
38
32
42
30
37
40
Bài 9.2 Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau:
Df SS MS F
Giữa các nhóm 12
Trong nội bô nhóm 288
Toàn bộ 36 720
a. Có bao nhiêu nhóm tổng thể đang được so sánh?
b. Có phải tất cả mẫu đều có cỡ bằng nhau?
c. SSG?
d. MSG?
e. MSW?
f. F?
g. Với mức ý nghĩa 5% có kết luận gì về sự khác biệt
giữa các tổng thể.-->bbHo
Bài 9.3 Đánh giá năng suất lao động của 3 tổ công nhân,
kết quả được thể hiện ở bảng sau:
SUMMARY
Groups Count
Su
m Average Variance
T Aổ 11 332 30.182 22.56364
T Bổ 11 404 36.727 38.61818
T Cổ 10 331 33.1 19.21111
ANOVA
Source of
Variation SS df MS F
P-
valu
e F crit
Between
Groups 236.5006 2 4.37 3.328
Within
Groups 27.059
Total 1021.219 31
a. Tổng chênh lệch bình phương nội bộ nhóm ?
b. Phương sai giữa các nhóm?
c. Giá trị kiểm định F?
d. Với mức ý nghĩa 5% có kết luận gì về sự khác biệt
giữa các tổng thể
Bài 9.4 Phòng đào tạo của một trường ĐH muốn nghiên
cứu ảnh hưởng của thời gian tự học đến kết quả học tập
của SV.Một mẫu gồm 18 SV được chọn ra. Điểm trung
bình học tập của năm học vừa qua như sau:
Thời gian tự
học
Số SV (ni) Điểm trung
bình xtbi
Bình phương
các sai lệch
(SSi)
Ít 6 5,85 1,25
Trung bình 6 6,50 1,65
Nhiều 6 5,75 0,65
a. Hãy lập bảng ANOVA
b. Với mức ý nghĩa 5%, có thể nói rằng điểm trung
bình của 3 nhóm SINH VIÊN có thời gian tự học ít,
trung bình, nhiều là khác nhau không? Nếu có sự
khác biệt đó như thế nào?
Bài 9.5 Có ý kiến cho rằng thời gian chờ đến lượt thanh
toán tiền tại 1 siêu thị X ở thời điểm sáng, trưa, chiều, tối
là như nhau. Một mẫu ngẫu nhiên gồm các khách hàng
được chọn ra. Kết quả như sau:
Thời gian
mua
Số KH TG chờ trung
bình
Phương sai
(s2
)
Sáng 6 8,5 0,97
Trưa 5 10,2 1,75
Chiều 6 15,3 0,58
Tối 6 9,8 1,25
c. Hãy lập bảng ANOVA
d. Với mức ý nghĩa 5% ,có nhận xét gì về ý kiến trên.
Chương 12:
Dữ liệu sau dùng cho câu 1 đến câu 3:
Số lượng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành
phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau:
Câu 1: Lượng tăng tuyệt đối bình quân từ năm
2002 đến 2009 là (1000 cái):
a.55,087 b. 54,13 c. 48,88 d. Một số khác.
Câu 2: Tốc độ phát triển bình quân lượng tivi từ
năm 2002 đến năm 2009 là:
a.105,05% b. 106,26% c. 107,34 d. số khác.
Câu 3: Lượng tivi tiêu thụ trung bình trên thị trường
VL từ 2002 - 2009:
a.1008,6 b. 1006,26 c. 1005,2 d. số khác
Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
SL TV
(1000
cái)
728,
0
772,
0
1629,
6
884,
0
918,
4
979,
2
1044 1113,
6
Dữ liệu sau dùng cho câu 4, câu 5:
Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu
năm 2010 như sau ( triệu đồng):
Ngà
y
1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7
GT
hàng
tồn
kho
650,3 674,6 685,1 675,8 754,2 739,5 751,6
Câu 4: GT hàng tồn kho bình quân quý1 là (tr đ):
a. 671,45 b. 671,15
c. 674,25 d. 672,8
Câu 5: GT hàng tồn kho bình quân quý 2 là (tr đ):
a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03
d. 735,8
Dữ liệu sau dùng cho câu 6 đến câu 7:
Số nhân viên trong danh sách của công ty thương
mại Hoàn Cầu biến động trong tháng I /2011 như
sau (người):
Ngày 1.1 có 150
Ngày 5.1 tăng 10
Ngày 15.1 giảm 5
Ngày 23.1 chaám döùt hôïp ñoàng lao ñoäng 20
Töø ñoù, soá nhaân vieân naøy khoâng thay ñoåi
ñeán cuoái thaùng 1 .Toång giaù trò saûn xuaát ñöôïc
trong thaùng laø 7500 SP
Câu 6: Soá lao ñoäng trung bình cuûa coâng ty
trong thaùng 1 laø (ngöôøi):
a. 150 b. 143 c. 165 d. a,
b, c sai.
Câu 7: Naêng suaát lao ñoäng trung bình moät
coâng nhaân cuûa coâng ty trong thaùng 1
laø (saûn phaåm):
a. 45 b. 50 c. 55 d. a, b, c
sai.
Câu 8: Giá 1 kg X tháng 6 là 100000đ, tháng 7 thấp hơn
tháng 6 là 15%,giá tháng 8 cao hơn tháng 7 là 8%. Như
vậy giá 1kg X tháng 8 là (đồng):
a. 124200 b. 93000 c.123000 d. 91800
Dữ liệu sau dùng cho câu 9 đến câu 10:
Diện tích gieo trồng một loại cây công nghiệp tỉnh A năm
1993 là 48,300ha.
Năm 1995 so với 1993, diện tích gieo trồng bằng
103,28%. Năm 1998 so với 1995, diện tích gieo trồng
tăng 9,84%. Năm 2000 so với năm 1998, diện tích gieo
trồng bằng 107,14%.
Câu 9: Thời kỳ (1993-1998) diện tích gieo trồng loại cây
này tăng bình quân 1 năm là (ha):
a. 1082,14 b. 1623,21 c. 1298,57 c. a,b,c sai
Câu 10:Tốc độ phát triển bình quân năm của diện tích
gieo trồng kỳ (1995-2000):
a. 104,15% b. 102,75%
c. 102,55% d. 103,31%
Câu 11. Từ tháng 3/2011 do nhu cầu công việc, công ty
ký hợp đồng thêm với một số CN. Tổng số công nhân
được ký hợp đồng tăng thêm 30% so với CN trước khi
ký. Cuối năm do khó khăn về tài chính, có một số CN
phải tạm nghỉ việc. Số công nhân bây giờ giảm 30% so
với trước khi công ty gặp khó khăn. Kết luận:
a.Số CN trong công ty bây giờ đúng bằng số CN trong
hợp đồng trước 3/2011.
b.Số CN trong công ty bây giờ nhiều hơn số CN trong
hợp đồng trước 3/2011.
c.Số CN trong công ty bây giờ ít hơn số CN trong hợp
đồng trước 3/2011.
d. Chưa thể kết luận được điều gì
Câu 12: Có số liệu về xuất khẩu của một doanh nghiệp
qua các năm như sau:
Năm 2002 200
3
2004 2005 2006 2007
Lấy năm
2001 làm
gốc % tăng
GT XK
5 7,1 11,3
8
16,9
5
23,3
8
30,78
Biết giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp năm 2001 là 5
triệu USD:
Giá trị xuất khẩu năm 2007 đạt :
a. 6,025 triệu USD b.6,539 triệu USD
c. 7,025 triệu USD d. a,b,c sai
a. 105,51% b. 5,51% c. 4,57% d. 104,57%
Câu 13: (Sử dụng dữ liệu câu 12) Dự đoán giá trị xuất
khẩu năm 2011 bằng tốc độ phát triển trung bình:
a. 7,820 triệu USD b.7,280 triệu USD
c. 7,802 triệu USD d. a,b,c sai
Câu 14: Công ty TNHH A thành lập từ đầu năm 2003. So
với năm 2003 tốc độ tăng trưởng của Doanh thu của công
ty từ 2004 đến 2008 tuần tự là: 5%, 13.4%, 24.7%,
39.7%, 54.9%
Xác định tốc độ phát triển năm 2005 so với năm 2004 là:
a. 105% b. 134% c. 108% d. a, b, c sai
(Sử dụng dữ liệu câu 14) Câu 15: Tốc độ tăng bình quân
hàng năm về doanh thu của công ty giai đoạn 2003-2008.
a.109,14% b. 9,14% c. 154,9% d. a, b, c sai
Câu 16:(Sử dụng dữ liệu câu 14) Năm 2008, doanh thu
của công ty là 800 tỷ. Vậy doanh thu năm 2003 là:
a. 516,46 tỷ b. 733,94 tỷ
c. 761 tỷ d. a, b, c sai
Câu 17: Có số liệu tổng hợp về doanh số như sau:
Năm Doanh
thu (tỷ)
Biến động so với năm trước
Lượng
tăng
tuyệt
đối (tỷ
Tốc độ
phát
triển
(%)
Tốc độ
tăng
(%)
Giá trị
của 1%
tăng
(tỷ)
200
9
201
0
0.7
201
1
5,6 107,2
Doanh số năm 2011 là:
a. 77,78 tỷ b.83,38 tỷ c. 107,2 tỷ d. a, b, c sai
Câu 18: (Sử dụng dữ liệu câu 17) doanh thu năm 2010 so
với năm 2009 tăng bao nhiêu phần trăm:
a. 111,11% b. 11,11%
c. 107% d.a, b, c sai
Câu 19: Giá trị hàng hóa tồn kho của công ty thương mại
X trong năm 2008 theo tài liệu sau (ĐVT: triệu đồng)
Ngày 1/1: 1300 1/7 : 600
1/2: 900 1/8 : 1000
1/3: 1200 1/9 : 800
1/4: 800 1/10 :1000
1/5: 700 1/11 :510
1/6: 1000 1/12 : 500
31/12: 900
Xác định lượng hàng tồn kho bình quân trong năm
2008 là:
a. 862 triệu đồng b. 842,5 triệu đồng
c. 934,17 triệu đồng d. a, b , c sai
Câu 20: (Sử dụng dữ liệu câu 19) Xác định lượng hàng
tồn kho bình quân quý IV. 2008 là:
a. 7272,5 triệu đồng b.653,33 triệu đồng
c. 670 triệu đồng d. a, b , c sai
Bài 12.2 Điền các số liệu cỏn thiếu vào bảng Thống kê
sản lượng luá thu hoạch của nông trường Bình Minh giai
đoạn 2000- 2006 như sau:
Năm Sản
lượng
(1000
tấn)
Biến động so với năm trước
Lượng
tăng
tuyệt
đối
(1000
tấn)
Tốc độ
phát
triển
(%)
Tốc độ
tăng
(%)
Giá trị
của 1%
tăng
(1000
tấn)
200
0
200
1
407,04 6,0
200
2
200
3
28,8 4,306
200
4
102,5
200
5
200
6
34,848 107,2
Bài 12.3: Có số liệu không đầy đủ về lợi nhuận của
công ty du lịch CT như sau: Cứ 1% tăng lợi nhuận năm
2008 so với 2007 có giá trị là 1.2 tỷ đồng.Tốc độ tăng
trưởng lợi nhuận năm 2008 so với năm 2007 là 20%
bằng với tốc độ tăng 2007 so với 2004.
Vậy lợi nhuận năm 2008 tăng bao nhiêu tỉ đồng so với
năm 2004.
Câu 21.Có kết quả dự báo theo 2 mô hình (1 và 2) cùng
với dữ liệu thực tế về Doanh thu của 1 công ty như sau:
Doanh thu dự báo
(tỉ đ)
Doanh thu
thực tế
W=0.2
(tỉ đ)Mô
hình 1
Mô hình
2
7,5 6,3 6,0 6,0
6,3 6,7 6,6 6,0
5,4 7,1 7,3 6,12
8,2 7,5 9,4 6,356
6,9648
Chọn câu đúng:
a.SSE cuûa moâ hình 1 nhoû hôn moâ hình 2
b SSE cuûa moâ hình 2 nhoû hôn moâ hình 1
c.SSE cuûa moâ hình 1 lôùn hôn moâ hình 2
d. b vaø c ñuùng
Câu 22.(Dùng dữ liệu câu 21) Kết quả dự báo ở kỳ thứ 5
theo phương pháp san bằng mũ đơn với hằng số san
bằng mũ W = 0,2 là (tỉ đ):
a.6,12 b. 6,36 c. 6, 96 d. 6,69
Câu 23: Thống kê và phân tích dữ liệu theo quý qua 10
năm (2003- 2012) về sản lượng cá (tấn) cập cảng tại
cảng CR. Kết quả như sau:
Chỉ số thời vụ trung bình, QI: 102,61%, QII: 103,26%,
QIII: 95,02%, QIV: 98,93%
Hàm mô tả xu hướng Yt= 71211,225 + 1,926.t (với t= 1,
2,…40).
Giả sử sản lượng cá cập cảng không có biểu hiện chu kỳ.
Với dữ liệu trên, dự báo sản lượng cá cập cảng QIII năm
2013 là(tấn):
a. 67743,623 b. 67745,454
c. 67772,141 d. 67770,310
Câu 24. Có số liệu về sản lượng chế biến hạt ca cao của
nhà máy T qua các năm như sau (ĐVT: tấn)
Năm
Quý
2005 2006 2007 2008 2009 2010
I 100 104 98 106 110 116
II 116 120 128 130 134 140
III 80 84 86 90 100 110
IV 76 80 82 86 90 94
Phương trình đường thẳng biểu diễn xu hướng biến động
của dãy số với cách đặt t sao cho 0t =∑ là:
a. 410 + 18,52t b. 410 + 8,51t
c. 396 + 8,51t d. 400 + 8,51t
Câu 25. (Sử dụng dữ liệu câu 24), dự đoán sản lượng hạt
ca cao của nhà máy năm 2011 sẽ là (tấn) :
a. 469,57 b.492,68
c.475,56 d.523,15
Câu 26. Biến động ngẫu nhiên trong một dãy số thời gian
là các vận động:
a. Không thể dự đoán được bằng các dữ liệu trong quá
khứ
b. Có nguyên nhân từ các điều kiện nội tại
c. Theo chu kì tự nhiên
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 26b: Có số liệu tổng hợp về lượng cà phê xuất khẩu
qua các năm của tình BMT như sau:
Năm 200
6
200
7
2008 200
9
201
0
201
1
201
2
2013
Td
tăng
liên
hoàn
(%)
- 6,04 10,0
9
5,75 3,89 6,62 6,82 6,97
Câu 27 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất
khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn thì lượng cà
phê xuất khẩu của tỉnh năm 2013 là (ngàn tấn):178,13
Câu 28 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất
khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn. Dự báo lượng
cà phê xuất khẩu của tỉnh năm 2014 bằng tốc độ phát
triển trung bình (ngàn tấn): ttb=106,58 Ydb=189,86
Câu 29 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất
khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn. Dự báo lượng
cà phê xuất khẩu của tỉnh năm 2015 bằng lượng tăng
giảm tuyệt đối trung bình (ngàn tấn):
a. 196,46 b. 187,29 c. 198,86 d. a,b,c
sai
Câu 31 Có lượng xuất khẩu than đá từ tháng 6 đến tháng
12 năm 2013 như sau:
Tháng 6 7 8 9 10 11 12
Than đá
(ngàn tấn)
580 571 582 573 583 595 601
Tbinh dd 3
MĐ
- 577,6
7
575,3
3
579,3
3
?? ??? -
Thượng than đá xuất khẩu trung bình 1 tháng trong thời
gian trên (ngàn tấn):
a. 538,75 b. 538,57 c. 583,57 d. a, b, c sai
Câu 32 ( sử dụng dl câu 31): Số liệu ?? và ??? lần lượt là:
a. 593 và 583,67 b. 583,67 và 593
c. 583,76 và 593 d. a, b, c sai
Câu 33( sử dụng dl câu 31): Dự báo lượng than đá xuất
khẩu trong tháng 2 năm 2014:
a. 603,57 b. 599,57 c. 607,57 d. a,b,c
sai
Câu 34: Lượng cao su xuất khẩu của tỉnh BP từ tháng 5
đến tháng 12 năm 2013 như sau:
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12
Tốc độ
tăng định
gốc (%)
- 22,1 43,
0
43,8 53,
5
64,6 65,6 77,8
Nếu lượng cao su xk của tỉnh tháng 5/2013 đạt 96 ngàn
tấn thì lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình tháng tính
cho thời gian trên là (ngàn tấn):
Câu 35 ( sử dụng dl câu 34): Nếu lượng cao su xk của
tỉnh tháng 5/2013 đạt 96 ngàn tấn. Dự báo lượng cao su
xuất khẩu tháng 2 năm 2014 bằng lượng tăng giảm tuyệt
đối trung bình (ngàn tấn):
Câu 36 ( sử dụng dl câu 34): Tốc độ tăng liên hoàn (%)
lượng cao su xk của tỉnh tính cho tháng 11, và 12 là
Câu 37 (sử dụng dl câu 34): Nếu lượng cao su xk của tỉnh
tháng 5/2013 đạt 96 ngàn tấn. Dự báo lượng cao su xuất
khẩu tháng 1 năm 2014 bằng tốc độ phát triển trung bình
(ngàn tấn):
a. 185,31 b. 158,31
c. 185,13 d. a,b,c sai
Câu 38: Dựa vào số liệu tổng dư nợ tại một ngân hàng
qua các nam, một sinh viên lớp TKKD dùng phương
pháp san bằng mũ để dự báo số lieu tổng dư nợ như sau:
Năm 2007 200
8
2009 2010 2011 2012
Tổng dư nợ
(ngàn tỉ
đồng)
161 222 246 295 354 415
Dự báo 161 185,
4
Dự báo số liệu tổng dư nợ năm 2008 …(ngàn tỉ đồng) và
w được tính ở đây là:
a. 268 và 0,3 b. 161 và 0,4 c. 222 và 0,4
d. 161 và 0,3
Câu 39 (sd dl câu 38): Số liệu dự báo cho 3 năm còn lại
lần lượt là (ngàn tỉ đồng)
a. 209,64 ; 243,78 và 287,87 b. 209,64 ; 243,78 và
278,87
c. 243,78 ; 278,87 và 287,78 d. 243,78 ; 278,78 và
287,87
Câu 40: Số liệu thống kê về lượng máy giặt tiêu thụ trên
thị trường thành phố X giai đoạn 2006 – 2013 như sau:
Năm 200
6
200
7
200
8
200
9
201
0
201
1
201
2
2013
Số
lượng
máy
giặc
(ngàn
cái)
300 310 330 350 360 360 380 400
Lượng tăng trung bình hàng năm về lượng máy giặt tiêu
thụ trên thị trường thành phố X là (ngàn cái):
a. 12,500 b. 14,286 c. 348,750 d. a,b,c sai
Câu 41 (sd dl câu 40): Bằng cách chọn t sao cho tổng t
bằng 0, phương trình đường thẳng xu thế biến động của
lượng máy giặt tiêu thụ trên là
a. 398,571 + 6,845t b. 348,750 + 6,845t
c. 310,000 + 6,845t d. a,b,c sai
Câu 42: Kim ngạch xuất khẩu của công ty gốm sứ mỹ
nghệ X năm 2001 là 196500USD, năm 2008 là
1605827.66USD. Hãy dự đoán KNXK của công ty năm
2011 theo tốc độ phát triển bình quân (USD).
a. 3590938,23 b. 3950938,23 c. 5390938,23
d. a,b,c sai
Bài 12.1:
Tổng quỹ lương công nhân tháng 3: 724.8 triệu đồng
Số công nhân ngày đầu tháng: 600 người
Biến động công nhân trong tháng:
Ngày 05/03 giảm 1
15/03 tăng 7
24/03 tăng 4
Đến cuối tháng không có thay đổi.
1. Xác định số công nhân bình quân trong tháng 03
2. Xác định tiền lương bình quân một công nhân
trong tháng 03.
Bài 12.4 Có số liệu về tốc độ phát triển liên hoàn về
doanh số ở công ty X như sau:
Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009
Tốc độ
PT (%)
- 105% 107.5% 111% 112% 115% 120%
Tính tốc độ phát triển trung bình từ năm 2003 đến 2009
Lấy năm 2003 làm gốc, tính tốc độ phát triển định gốc
năm 2008 so với năm 2003.
Doanh số năm 2003 đạt 120 tỷ đồng,
- Tính doanh thu năm 2008.
- Dự báo doanh thu năm 2009 bằng tốc độ phát triển
trung bình giai đoạn 2003- 2009.
- Dự báo doanh thu năm 2010 bằng lượng tăng giảm
tuyệt đối trung bình giai đoán 2003 – 2009
- Dự báo doanh thu năm 2010 bằng hàm xu thế tuyến
tính.
Bài 12.5 Có số liệu về tốc độ phát triển định gốc (năm
2004 làm gốc) về doanh số ở công ty X như sau:
Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2
Tốc
độ
PT
định
gốc
(%)
100% 105% 112.35% 113.47% 122.55% 134.81% 1
Tính tốc độ phát triển trung bình từ năm 2004 đến 2010
So với năm 2009, năm 2010 doanh số công ty X tăng
bao nhiêu phần trăm?
Doanh số năm 2004 đạt 120 tỷ đồng,
- Tính doanh số năm 2008
- Dự báo doanh thu năm 2012 bằng tốc độ phát triển
trung bình giai đoạn 2003- 2009.
- Dự báo doanh thu năm 2012 bằng lượng tăng giảm
tuyệt đối trung bình giai đoán 2003 – 2009
- Dự báo doanh thu năm 2012 bằng hàm xu thế tuyến
tính.
Bài 12.6 : Tài liệu tại một công ty X:
Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Trung
bình
Lợi
nhuận
(tr đ)
1254
5
1681
4
1812
2
1919
3
2307
1
2653
2
ti
Ti
δi
∆i
ai
Ai
gi
1. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo lượng tăng
(giảm) tuyệt đối trung bình
2. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo tốc độ phát triển
trung bình
3. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo hàm xu thế
tuyến tính
Bài 12.7: Có số liệu về doanh thu (tỷ đồng) của một
doanh nghiệp như sau:
Năm 200
2
2003 2004 2005 2006 2007 2008 2
Doanh
thu
30 33.49
6
36.1
9
39.5
3
41.7
5
40.81
7
41.54
7
4
1.Tính tốc độ phát triển trung bình, dự đoán doanh thu
năm 2011 theo tốc độ phát triển trung bình.
2.Tính lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình, dự đoán
doanh thu năm 2011 theo lượng tăng giảm tuyệt đối
trung bình.
3 Tìm đường xu hướng xuyến tính,dự đoán doanh thu
năm 2011 theo đường xu hướng xuyến tính.
Bài 12.8: Sản lượng tiêu thụ của công ty bánh kẹo X
năm 2003 là 100 ngàn tấn sản phẩm, năm 2007 là 200
ngàn tấn. Hãy dự đoán sản lượng tiêu thụ của công ty
năm 2011 theo tốc độ phát triển bình quân.
Bài 12.9:
Doanh số bán của công ty E, từ năm 1997 đến 2008
sau:
Năm Doanh số bán
USD
Năm Doanh số bán
USD
1997 450 2003 550
1998 490 2004 560
1999 530 2005 555
2000 510 2006 525
2001 540 2007 580
2002 550 2008 600
1. Hãy tính trung bình di động 3 mức độ cho dãy số.
2. Viết phương trình hàm xu thế tuyến tính cho dãy số
trung bình 3 mức độ vừa tính được.
3. Dự báo doanh số năm 2011 theo hàm xu thế tuyến
tính
Bài 12.10: Chỉ số thời vụ về doanh số hàng quý công ty
thương mại X từ năm 2003-2008 như sau (%):
Quý 2003 2004 2005 2006 2007 2008
I 120 116 80 88 92 96
II 109 105 71 76 72 87
III 132 127 87 87 101 103
IV 195 167 116 122 125 130
1. Xác định chỉ số thời vụ hàng quý
Chương 13:
Câu 1. Nếu tính chỉ số không gian cho khối lượng hàng
hóa tiêu thụ trên hai thị trường A&B quyền số có thể
là:
a.giá cả của từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B.
b. Giá cố định của từng mặt hàng do nhà nước quy định
c. giá bình quân của từng mặt hàng tính chung cho hai
thị trường
d. a, b, c đúng
Câu 2. Theo khái niệm số tương đối và khái niệm chỉ
số, trong các loại số tương đối sau, số tương đối nào
được xem là chỉ số:
a.Số tương đối không gian
b.Số tương đối cường độ
c.Số tuơng đối kết cấu
d.a,b,c sai
Câu 3. Chỉ số chung về giá thành, chỉ số chung về năng
suất lao động là:
a.Chỉ số tổng hợp
b.Chỉ số chất lượng
c. Chỉ số khối lượng
d. a,b đúng
Câu 8.Có tài liệu về tình hình tiêu thụ hai mặt hàng A và
B tại 2 chợ X và Y trong tháng 8 năm 2011 như sau:
Mặt hàng Chợ X Chợ Y
Giá bán Lượng Giá bán Lượng
(1000
đ/sp)
hàng tiêu
thụ
(1000
đ/sp)
hàng tiêu
thụ
A (kg) 4 450 5,2 410
B (m) 40 2200 38 3500
Với tài liệu trên, chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ
của chợ X so với chợ Y là (%):
a. 105,7% b.63,50% c. 36,57%
d. a, b, c sai
Câu 9: Có số liệu về tình hình tiêu thụ của 1 cửa hàng trái
cây trong 2 tháng như sau:
Mặt hàng Tháng 1 Tháng 2
Giá bán
(1000
đ/kg)
Doanh thu
(triệu
đồng)
Sản lượng
(kg)
Giá tháng
2 so với
tháng 1
X 38 34200 1000 115%
Y 25 37500 1400 110%
Z 20 33000 1550 105%
Lượng hàng bán được của các mặt hàng trên tháng 2 so
với tháng 1 tăng hay giảm bao nhiêu% và điều này làm
doanh thu tăng hay giảm bao nhiêu tiền:
a. Lượng hàng giảm 0,47%; làm doanh thu giảm 10050
ngàn đồng
b. Lượng hàng tăng 0,47%; làm doanh thu tăng 10050
ngàn đồng
c. Lượng hàng tăng 0,67%; làm doanh thu tăng 700 ngàn
đồng
d. Lượng hàng giảm 0,67%; làm doanh thu giảm 700
ngàn đồng
Câu 10: Giá bán các mặt hàng trên tháng 2 so với tháng 1
tăng bao nhiêu % và điều này làm doanh thu tăng hay
giảm bao nhiêu tiền:
a. Giá bán tăng 10,34%; làm doanh thu tăng 10050 ngàn
đồng
b. Giá bán tăng 10,34%; làm doanh thu tăng 10750 ngàn
đồng
c. Giá bán tăng 9,60%; làm doanh thu tăng 10750 ngàn
đồng
d. Giá bán tăng 9,60%; làm doanh thu tăng 10050 ngàn
đồng
Dữ liệu dùng cho câu 11 đến câu 13
Số lượng về giá thành và lượng sản phẩm sản xuất ở một
xí nghiệp như sau:
SP Đơn vị
tính
Chi phí
SX năm
2011 (tỷ
đồng)
Tỷ trọng
chi phí
SX năm
2012 (%)
Tỷ lệ tăng (+)
giảm (-) về giá
thành năm 2012
so với năm 2011
%)
A M 45 58 +8,05(ip=1,0805)
B Kg 35 28 -1,25(ip=0,9875
C Lít 50 14 -2,8(ip=0,972)
Biết rằng tổng chi phí SX của 3 SP năm 2012 so với năm
2011 tăng 15%
Câu 11:So sánh giữa 2 năm, giá thành tính chung cả 3 sản
phẩm:
a. Tăng khoảng 3,7% b. giảm khoảng 4%
c. Tăng khoảng 4% d. Tăng khoảng 8%
Câu 12: Tổng chi phí SX năm 2012 là (tỷ đồng):
a. 115 b. 130 c. 100 d. a, b, c sai
Câu 13: So sánh giữa 2 năm, khối lượng sp sản xuất tính
chung cho cả 3 sp:
a. Hầu như không đổi b. Tăng khoảng 8%
c. Tăng khoảng 11% d. Tăng 5%
Dữ liệu dùng cho câu 14 và câu 15
Tình hình kinh doanh của cửa hàng rau củ quả X trong 2
tháng đầu năm như sau:
Chủng loại Tháng 2 Tháng 1
Giá bán 1 kg
(ngàn đồng)
Doanh thu
(ngàn đồng)
Giá bán 1 kg
(ngàn đồng)
X 20 12.600 12
Y 10 7.500 9
Z 10 9.600 8
Biết thêm doanh số tiêu thụ 3 mặt hàng trên trong tháng 1
là 29.200 ngàn đồng
Câu 14: Giá bán chung của các mặt hàng trên tháng 2 so
với tháng 1 tăng (giảm)…….% làm cho doanh thu tiêu
thụ tăng (giảm)….(ngàn đồng)
a. Giá bán chung tăng 1,71% làm doanh thu tiêu thụ tăng
500 ngàn đ
b. Giá bán chung tăng 35,06% làm doanh thu tiêu thụ
tăng 7.710 ngàn đ
c. Giá bán chung tăng 1,71% làm doanh thu tiêu thụ giảm
500 ngàn đ
d. Giá bán chung tăng 35,06% làm doanh thu tiêu thụ
giảm 7.710 ngàn đ.
Câu 15: Nhân viên kinh doanh kết luận rằng doanh thu
tiêu thụ tháng 2 so với tháng 1 tăng do hàng hóa tiêu thụ:
a. tăng b. giảm
c. không thay đổi d. không xác định được
Dữ liệu dùng cho câu 16, câu 17:
Tai 1 công ty, giá trị sản xuất năm 2011 đạt 1200 tỷ đồng,
năm 2012 đạt 1740 tỷ đồng. Lượng công nhân năm 2012
tăng 25% so với năm 2011.
Câu 16: Dùng phương pháp chỉ số, xác định giá trị sản
xuất tăng chủ yếu là do:
a. Lượng công nhân tăng
b. Năng xuất lao động tăng
c. Năng suất lao động giảm
d. Không xác định được
Câu 17: Dùng phương pháp chỉ số, xác định do lượng
công nhân tăng làm giá trị sản xuất.....?
a. Tăng 240 tỷ đồng b. Tăng 300 tỷ đồng
c. tăng 540 tỷ đồng d. a, b, c sai
Bài 13.1: Dữ liệu dưới đây được thu thập từ việc kinh
doanh của 1 nông trại:
Sản lượng bán Giá bán
2006 2009 2006 2009
Cà chua
(1000kg)
13 15 2.5 2.6
Sữa (1000lit) 48 54 1.6 1.75
Táo (1000kg) 22 24 6.15 6.5
Trứng
(1000trứng)
88 97 0.95 1.15
1. Tính chỉ số giá tổng hợp theo cả 3 phương pháp
Laspeyres, Paasche, Fisher
2. Tính hệ thống chỉ số để phân tích biến động doanh
thu của nông trại.
Bài 13.2: Tình hình tiêu thụ vải của xí nghiệp dệt X
trong tháng 3/2007 như sau:
Doanh thu tiêu thụ: Vải KT : 1650 tr đ
Vải soi: 1330 tr đ
Giá bán buôn 1m vải:Vải KT : 16500 đ
Vải soi: 33250 đ
Biết thêm rằng ở tháng 2/2007 giá bán buôn 1m vải KT
là 15000 đ, 1m vải soi là 35000 đ và doanh thu tiêu thụ
2 mặt hàng trên là 2950 tr đ.
1. Xác định giá bán buôn các mặt hàng trên tháng 3
so với tháng 2 tăng hay giảm bao nhiêu % và điều
này làm doanh thu tiêu thụ tăng hay giảm bao
nhiêu tiền
2. Nhân viên kinh doanh của XN kết luận rằng doanh
thu tiêu thụ tháng 3 so với tháng 2 tăng chứng tỏ
lượng hàng hóa tiêu thụ tăng, kết luận này đúng
hay sai? Chứng minh
Bài 13.3: Tình hình kinh doanh của rạp hát Hồng Hạnh
trong 2 quý 2006 như sau:
Quý 1: Giá vé xem phim: 24000 đ/vé
Ca nhạc : 50000 đ/vé
Lượng vé bán xem phim: 10000 vé
Ca nhạc : 2000 vé
Quý 2: Doanh thu cao hơn quý 1 17 tr đ
Lượng vé bán xem phim: 9000 vé
Ca nhạc : 2100 vé
Dùng phương pháp chỉ số để chỉ ra nguyên nhân chính
làm cho doanh thu rạp hát quí 2 tăng so với quý 1.
Bài 13.4: Số liệu thống kê của tỉnh BD cho biết tình
hình sau của khu chế xuất VS:
Giá trị sx công nghiệp năm 2007 là 10000 tỷ đ, năm
2008 là 13200 tỷ đ.
Số CN của các doanh nghiệp trong khu chế xuất qua 2
năm tăng 20%
Hãy dùng phương pháp chỉ số để xác định:
1. GTSXCN của khu chế xuất VS tăng chủ yếu là do
NSLĐ hay số CN tăng?
2. Phân tích biến độngGTSXCN của khu chế xuất VS
do biến động của các nhân tố.
Bài 13.5: Doanh số bán của hệ thống siêu thị Casino
gồm 5 siêu thị thành viên trong 2 quý cuối năm 2008
như sau: (đơn vị tỷ đ)
Siêu thị Quí III Quí IV
Sasino 1 35 58
Sasino 2 30 45
Sasino 3 27 40
Sasino 4 33 47.5
Sasino 5 25 30
Tổng 150 220.5
Chỉ số giá bán lẻ hàng hóa quí IV so với quí III là
105% . Hãy xác định
1. Lượng hàng hóa tiêu thụ của hệ thống siêu thị qua
hay quí tăng bao nhiêu %
2. Phân tích biến động doanh số bán của hệ thống siêu
thị qua 2 quí do biến động của các nhân tố
Bài 13.6: Tổng mức tiêu thụ hàng hóa của 3 mặt hàng
A, B,C kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 20%, mức
tăng tuyệt đối là 360 triệu đồng, giữa hai kỳ, giá cả
chung của cả 3 mặt hàng tăng 8%. Yêu cầu:
1.Hãy xác định:
a.Tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc
b.Chỉ số về lượng hàng hóa tiêu thụ chung cho cả 3
mặt hàng
2.Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ cả 3 mặt
hàng giữa 2 kỳ
Bài 13.7 Tình hình tiêu thụ trong 2 tháng phục vụ tết
Đinh Hợi của công ty thực phẩm TGP chuyên sản xuất
giò chả và lạp xưởng như sau:
Mặt hàng ĐVT Tháng 1 Tháng 2
Đơn giá
(1000 đ)
Lượng
bán
Đơn giá
(1000 đ)
Lượng
bán
1. Giò chả Kg 52 3000 70 4000
2.Lạp xường Kg 60 525 70 2000
Vậy, qua 2 tháng do giá cả các mặt hàng tăng làm cho
doanh thu tiêu thụ của công ty tăng bao nhiêu tiền, bao
nhiêu %?
Bài 13.8 Tháng 9/2008, công ty da giày PD cải tiến kỹ
thuật chuyền SX và sắp xếp lại lao động ở cả hai xưởng
của công ty. Số liệu NSLĐ của CN trước và sau cải tiến
như sau:
Xưởng Tháng 8/2008 Tháng 9/2008
NSLĐ 1
CN
Số CN NSLĐ 1 CN
(đôi)
Số CN
(đôi)
PD1 200 350 240 250
PD2 250 600 270 800
Công ty 950 1050
Bài 13.9 Có số liệu về tình hình sản xuất 3 loại sản
phẩm ở hai nhà máy trong 6 tháng cuối năm 2007 của
công ty gạch D như sau:
Sản
phẩm
Bình Dương Long An
Khối
lượng
SX
(triệu
m2
)
Giá thành
đơn vị
(1000đ/m2
)
Khối
lượng
SX
(triệu
m2
)
Giá thành
đơn vị
(1000đ/m2
)
Đá ôplat 2.4 110 1.2 112
Gạch
Granit
4.6 52.6 2.4 53.2
Gạch
Ceramic
1.5 38.1 2.7 37.2
Để đánh giá thành tích quản lý sản xuất và kiểm soát
việc sử dụng chi phí của ban giám đốc từng nhà máy
cần:
a.So sánh giá thành cả 3 loại sản phẩm giữa hai
nhà máy
b.So sánh khối lượng sản xuất cả 3 loại sản phẩm
giữa hai nhà máy
Hãy tính các chỉ số trên
Baitap nltk std
Baitap nltk std
Baitap nltk std
Baitap nltk std

More Related Content

What's hot

Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảCẩm Thu Ninh
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vnVân Võ
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiemThanh Hải
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)Viết Dũng Tiêu
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMHuy Tran Ngoc
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpNgọc Nguyễn
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktBuinuong993
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Hong Chau Phung
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Ce Nguyễn
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDvietnam99slide
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động tháiHọc Huỳnh Bá
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếtuongnm
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịHan Nguyen
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Học Huỳnh Bá
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánÁc Quỷ Lộng Hành
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiKetoantaichinh.net
 

What's hot (20)

Hồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giảHồi qui vói biến giả
Hồi qui vói biến giả
 
Marketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệmMarketing trắc nghiệm
Marketing trắc nghiệm
 
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
80 cau trac_nghiem_nguyen_ly_ke_toan_www.ou.zest.vn
 
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
[Forum.ueh.edu.vn] (macro) 40 cau hoi trac nghiem
 
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
120 cau trac nghiem marketing can ban (co dap an)
 
Bai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LMBai 11 mo hinh IS-LM
Bai 11 mo hinh IS-LM
 
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh NghiệpCâu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
Câu hỏi bình luận Tài Chính Doanh Nghiệp
 
Cau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtktCau hoi on tap lschtkt
Cau hoi on tap lschtkt
 
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
Trac nghiem tai_chinh_tien_te_full_6537
 
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
Trắc nghiệm tài chính tiền tệ 1 2013
 
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKDGiải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
Giải hệ thống câu hỏi trắc nghiệm môn Phân tích HĐKD
 
Số tương đối động thái
Số tương đối động tháiSố tương đối động thái
Số tương đối động thái
 
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp ánBài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
Bài tập kế toán tài chính doanh nghiệp có đáp án
 
Bài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tếBài tập Toán kinh tế
Bài tập Toán kinh tế
 
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giaiBai tap kinh te vi mo co loi giai
Bai tap kinh te vi mo co loi giai
 
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trịQuản trị học - Ra quyết định quản trị
Quản trị học - Ra quyết định quản trị
 
Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)Bài giảng thống kê (chương ii)
Bài giảng thống kê (chương ii)
 
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp ánBài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
Bài tập kế toán doanh nghiệp có lời giải đáp án
 
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giảiBài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
Bài tập thuế giá trị gia tăng có lời giải
 
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc giaTài liệu đo lường sản lượng quốc gia
Tài liệu đo lường sản lượng quốc gia
 

Similar to Baitap nltk std

Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ nataliej4
 
Phân tích dữ liệu kinh doanh
Phân tích dữ liệu kinh doanhPhân tích dữ liệu kinh doanh
Phân tích dữ liệu kinh doanhTuấn Trần Quốc
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013Toy Magican
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...Nguyen Thanh Tu Collection
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...Development and Policies Research Center (DEPOCEN)
 
10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợpHỹ Thành
 
đề Lý thuyết 2012
đề Lý thuyết  2012đề Lý thuyết  2012
đề Lý thuyết 2012Thành Trần
 
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh KýCông Ty TNHH VIETTRIGROUP
 
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)nataliej4
 
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suat
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suatChuong v 1 bang phan bo tan so va tan suat
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suatPhạm Văn Hoằng
 
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặpCác dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặpTới Nguyễn
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...Nguyen Thanh Tu Collection
 

Similar to Baitap nltk std (20)

Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
Hệ thống bài tập THỐNG KÊ ỨNG DỤNG TRONG KINH TẾ
 
Phân tích dữ liệu kinh doanh
Phân tích dữ liệu kinh doanhPhân tích dữ liệu kinh doanh
Phân tích dữ liệu kinh doanh
 
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
PHIẾU BÀI TẬP TOÁN 8 CHƯƠNG TRÌNH MỚI NĂM HỌC 2023 - 2024 (DÙNG CHUNG 3 BỘ SÁ...
 
Nguyen ly thong ke
Nguyen ly thong keNguyen ly thong ke
Nguyen ly thong ke
 
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013[123doc.vn]   de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
[123doc.vn] de-thi-vi-tri-qhkh-tong-hop-thang-10-nam-2013
 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TOÁN 7 DÙNG CHUNG 3 SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC, CHÂN TRỜI SÁNG...
 
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
(1) Giới thiệu về thống kê cho các ngành khoa học xã hội_Bài giảng 1: Giới th...
 
10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp10 đề tổng hợp
10 đề tổng hợp
 
đề Lý thuyết 2012
đề Lý thuyết  2012đề Lý thuyết  2012
đề Lý thuyết 2012
 
Bai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghopBai tapxstk tonghop
Bai tapxstk tonghop
 
Tin học 6
Tin học 6Tin học 6
Tin học 6
 
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh KýĐề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh Ký
Đề Thi Hk2 Toán 7 - TH - THCS - THPT Trương Vĩnh Ký
 
Nguyenly thong ke
Nguyenly thong keNguyenly thong ke
Nguyenly thong ke
 
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
Một số vấn đề lí luận chung về thiết kế bài kiểm tra định kì (theo thông tư 22)
 
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 470 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
70 CÂU HỎI ÔN RUNG CHUÔNG VÀNG LỚP 4
 
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suat
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suatChuong v 1 bang phan bo tan so va tan suat
Chuong v 1 bang phan bo tan so va tan suat
 
CHUONG0- TKUD UEL
CHUONG0- TKUD UELCHUONG0- TKUD UEL
CHUONG0- TKUD UEL
 
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặpCác dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
Các dạng toán quy tắc đếm, hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp thường gặp
 
Chon mau
Chon mauChon mau
Chon mau
 
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 LỚP 10 - NĂM 2023-2024 MÔN TOÁN CÁNH DIỀU (ĐỀ 1-10) (TH...
 

More from Tường Minh Minh

Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chính
Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chínhChỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chính
Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chínhTường Minh Minh
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuTường Minh Minh
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckTường Minh Minh
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)Tường Minh Minh
 
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVN
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVNNhững câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVN
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVNTường Minh Minh
 
Hướng dẫn Tự học starter toeic
Hướng dẫn Tự học starter toeicHướng dẫn Tự học starter toeic
Hướng dẫn Tự học starter toeicTường Minh Minh
 

More from Tường Minh Minh (11)

Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chính
Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chínhChỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chính
Chỉ số tài chính cơ bản để phân tích báo cáo tài chính
 
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếuBài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
Bài tập-định-giá-cổ-phiếu-và-trái-phiếu
 
Một số Ví dụ marketing
Một số Ví dụ marketingMột số Ví dụ marketing
Một số Ví dụ marketing
 
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttckWww.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
Www.tinhthuc.com cong-thuc-bai-tap-ttck
 
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
12 bai tap_nguyen_ly_thong_ke
 
Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015Luat ke-toan-2015
Luat ke-toan-2015
 
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)Trắc nghiệm-ôn-tập Môn  Nhập môn Tài chính Tiền tệ  (1)
Trắc nghiệm-ôn-tập Môn Nhập môn Tài chính Tiền tệ (1)
 
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVN
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVNNhững câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVN
Những câu-hỏi-hay Đường lối ĐCSVN
 
Đường lối ĐCSVN -UEH
Đường lối ĐCSVN -UEHĐường lối ĐCSVN -UEH
Đường lối ĐCSVN -UEH
 
Tong+hop+26+cau+qt+marketing
Tong+hop+26+cau+qt+marketingTong+hop+26+cau+qt+marketing
Tong+hop+26+cau+qt+marketing
 
Hướng dẫn Tự học starter toeic
Hướng dẫn Tự học starter toeicHướng dẫn Tự học starter toeic
Hướng dẫn Tự học starter toeic
 

Recently uploaded

30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...ThunTrn734461
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...hoangtuansinh1
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................TrnHoa46
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIĐiện Lạnh Bách Khoa Hà Nội
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...Nguyen Thanh Tu Collection
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfVyTng986513
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxAnAn97022
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdfTrnHoa46
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxnhungdt08102004
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxendkay31
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNguyễn Đăng Quang
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhvanhathvc
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Nguyen Thanh Tu Collection
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líDr K-OGN
 

Recently uploaded (20)

1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
1 - MÃ LỖI SỬA CHỮA BOARD MẠCH BẾP TỪ.pdf
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG CHO HỌC SINH CÁC TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ ...
 
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
Thong bao 337-DHPY (24.4.2024) thi sat hach Ngoai ngu dap ung Chuan dau ra do...
 
Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................Đề cương môn giải phẫu......................
Đề cương môn giải phẫu......................
 
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
BỘ ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘIGIÁO TRÌNH  KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
GIÁO TRÌNH KHỐI NGUỒN CÁC LOẠI - ĐIỆN LẠNH BÁCH KHOA HÀ NỘI
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
TỔNG HỢP ĐỀ THI CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT MÔN NGỮ VĂN NĂM ...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
30 ĐỀ PHÁT TRIỂN THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA BGD NGÀY 22-3-2024 KỲ THI TỐT NGHI...
 
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdfchuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
chuong-7-van-de-gia-dinh-trong-thoi-ky-qua-do-len-cnxh.pdf
 
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptxpowerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
powerpoint lịch sử đảng cộng sản việt nam.pptx
 
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
sách sinh học đại cương   -   Textbook.pdfsách sinh học đại cương   -   Textbook.pdf
sách sinh học đại cương - Textbook.pdf
 
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docxTrích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
Trích dẫn trắc nghiệm tư tưởng HCM5.docx
 
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptxChàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
Chàm - Bệnh án (da liễu - bvdlct ctump) .pptx
 
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdfNQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
NQA Lợi ích Từ ISO và ESG Tăng Trưởng và Bền Vững ver01.pdf
 
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
ôn tập lịch sử hhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhhh
 
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
Sáng kiến Dạy học theo định hướng STEM một số chủ đề phần “vật sống”, Khoa họ...
 
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh líKiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
Kiểm tra chạy trạm lí thuyết giữa kì giải phẫu sinh lí
 

Baitap nltk std

  • 1. Ôn tập Chương 1 Tiêu chí Thang đo Định danh Thứ bậc Khoảng Tỉ lệ 1. Giới tính đáp viên: 1.nam 2. nữ 2.Nhóm tuổi: 1. dưới 25 tuổi 2. 25- 40 tuổi 3. trên 40 tuổi 3. Nghề nghiệp: 1.công chức 2.chủ doanh nghiệp 3.nhân viên VP 4.Sinh viên/học sinh 5.khác:… 4. Thu nhập cá nhân: 1. dưới 3tr 2. 3-5tr 3. 5-7tr 4. 7-10tr 5. trên 10tr 5. Nơi làm việc có bắt buộc mặc đồng phục: 1.có 2.không
  • 2. 6. Trung bình một tháng chi bao nhiêu tiền cho mua đồ công sở:… 7. Thường mua trang phục công sở ở đâu: 1.trung tâm mua sắm 2. siêu thị 3.chợ 4.cửa hàng 5. Đại lý công ty 6.khác:… 8.(Trong vòng một năm qua)Giá mua cao nhất cho một bộ đồ công sở:… 9. Màu sắc yêu thích là gì: 1. hồng 2.trắng 3. đen 4. đỏ 5.khác:… 10.Có hay dự tiệc ở những nơi sang trọng (nhà hàng, khách sạn…): 1. không bao giờ 2. thỉnh thoảng
  • 3. 3. gần như thường xuyên 4. rất thường xuyên 11. Xếp mức độ quan trọng từ 1 đến 6 đối với hàng thời trang may mặc chất lượng tốt: Vải bền ... Bền màu ... Đường may kỹ ... Đường may khéo ... Chỉ tốt ... Nút đơm kỹ ... 12.Trung bình 1 năm đi mua đồ công sở mấy lần:…../năm 13. Câu 1. Thang đo khoảng cách là thang đo... có các khoảng cách bằng nhau
  • 4. a. tỉ lệ b. Định danh c. thứ bậc d. a, c đúng Câu 2: Các phương pháp như ước lượng, kiểm định, phân tích mối liên hệ, dự đoán… trên cơ sở thông tin thu thập từ mẫu thuộc lĩnh vực thống kê: a. mô tả b. suy diễn c. a,b đúng d. a, b sai Câu 3.Tính chất của thang đo danh nghĩa là: a. Có thể lấy tổng số hay hiệu số của các số liệu trên cùng thang đo. b.Có thể lấy tỉ số của các số liệu trên cùng thang đo c. Có thể tính trị trung bình của các số liệu trên cùng thang đo d. Tất cả đều sai Câu 4: Chỉ tiêu thống kê có đặc trưng nào sau đây: a.Là trị số cụ thể b.Có điều kiện thời gian và không gian c. Có nội dung kinh tế xã hội d. Tất cả các đặc trưng trên Câu 5: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh viên chính quy khóa 41 của Tr.ĐH Kinh Tế Tp.HCM thì toàn thể sinh viên chính quy khóa 41 là
  • 5. a.Một tổng thể đồng chất b.Một tổng thể không đồng chất c.Một tổng thể tiềm ẩn d.a, c đúng Câu 6: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh viên Tr.ĐH Kinh Tế Tp.HCM thì toàn thể sinh viên tất cả các hệ và tất cả các bậc đào tạo là a.Một tổng thể đồng chất b.Một tổng thể không đồng chất c.Một tổng thể tiềm ẩn d.b, c đúng Câu 7: Mức độ a/c đánh giá về siêu thị thường đi nhất như thế nào? Rất đồng ý Rất ko đồng ý
  • 6. Giá cả hợp lý 1 2 3 4 5 Hàng hóa phong phú 1 2 3 4 5 Sp đa dạng 1 2 3 4 5 CL hàng đảm bảo 1 2 3 4 5 Dữ liệu thu thập được trong điều tra thống kê dùng câu hỏi trên có thể a.Tính trung bình b.Tính độ lệch chuẩn c.Tính tỷ lệ d.a, b đúng Câu 8:Tổng sản phẩm trong nước tính của VN theo giá thực tế cao hay thấp là: a.tiêu thức (đặc điểm) số lượng b.tiêu thức (đặc điểm) thuộc tính c.chỉ tiêu khối lượng d.a và c đúng Câu 9: Theo hiểu biết của em thì Thống kê là: a.Phương pháp quản lý b.Khoa học quản lý c.Công cụ quản lý d.a, b,c đúng Câu 10: Một đợt kiểm tra sức khỏe, nhóm máu của người bệnh được ghi nhận thuộc thang đo: a.Định danh b. Thứ bậc c.Khoảng
  • 7. d.Tỷ lệ Hãy trả lời đúng (Đ) sai (S) cho các câu sau: 1.____ Con số trả lời cho câu hỏi: “ Bạn đi xem phim ở rạp mấy lần trong năm” là lượng biến rời rạc 2._____Trình độ học lực cuả sinh viên ( yếu kém  giỏi) là lượng biến liên tục 3._____ Câu hỏi “ Bạn là sinh viên năm mấy” là thang đo tỷ lệ 4._____ Năm 2012 là ví dụ về thang đo tỷ lệ 5._____ Từ đặc điểm của mẫu đại diện bạn có kết luận về tổng thể Đây là Thống kê mô tả 6._____ Kiểm kê hàng hóa tồn kho là điều tra thường xuyên 7. _____Chấm công cho các đơn vị là Điều tra định kỳ 8.______ Câu hỏi: “ Thu nhập 1 tháng của bạn là bao nhiêu?” sẽ dễ dẫn đến sai số do không có câu trả lời 9.______ Khi tăng số lượng người phỏng vấn sẽ dễ dẫn đến sai số do chọn mẫu không đúng 10.______Điều tra dân số là Điều tra định kỳ 11._____ Một giám đốc ngân hàng, muốn tìm hiểu nguyên nhân vì sao lượng khách hàng trong quý này giảm một cách nghiêm trọng, ông đã làm một cuộc nghiên cứu lấy ý kiến một số khách hàng đến giao dịch, đây là điều tra không thường xuyên 12._____ Để điều tra thói quen mua hàng của khách hàng trong siêu thị, một nhân viên điều tra đứng quan
  • 8. sát hành vi mua hàng của khách hàng là phương pháp thu thập dữ liệu bằng cách Phỏng vấn Câu 1: Tổng điều tra dân số là loại điều tra: a.Không thường xuyên b. Toàn bộ c. Thường xuyên d.a,b đúng Câu 2: Một công ty sản xuất nước chấm tiến hành chọn mẫu 1 số người tiêu dùng và mời họ nếm 3 loại nước
  • 9. chấm mới sản xuất thử có 3 độ ngọt khác nhau để lấy ý kiến. Phương pháp điều tra công ty áp dụng là: a.phỏng vấn b.quan sát c. thực nghiệm d. Phân tích dự liệu sẵn có Câu 3: Khi điều tra mức sống hộ gia đình năm 2010, điều tra viên tiếp xúc trực tiếp với người chịu trách nhiệm chính về chi tiêu trong gia đình, các sai lệch/ sai số có thể xuất hiện từ: a.Thái độ tác phong của điều tra viên b.Tinh thần trách nhiệm của điều tra viên c.Phiếu điều tra và bản giải thích cách ghi chép vào phiếu d.a, b, c đúng Câu 4: Đặc điểm của phương pháp thu thập trực tiếp trong thu thập dữ liệu (sơ cấp)ban đầu là: a.Chất lượng dữ liệu thu thập không tốt b. Ít tốn kém chi phí c.Tiến hành chủ động hơn d.a, b, c đúng Câu 5: Trong điều tra chọn mẫu, các sai lệch/ sai số có thể xuất hiện từ
  • 10. a.không điều tra toàn bộ các đơn vị tổng thể b.tinh thần trách nhiệm của nhân viên điều tra c. phiếu điều tra và bản giải thích các ghi chép vào phiếu d. a, b, c đúng Câu 6: So với dữ liệu định lượng thì dữ liệu định tính: a.Dễ thu thập hơn b. Nhiều thông tin hơn c.Dễ áp dụng nhiều phương pháp phân tích hơn d. a, b, c đúng Câu 7: So với phương pháp thu thập dữ liệu gián tiếp, thì thu thập dữ liệu trực tiếp: a.Ít tốn kém hơn b. Thời gian ít hơn c.Chất lượng dữ liệu tốt hơn d.a, c đúng Câu 8: Sai số phi chọn mẫu: a.do điều tra không toàn bộ b.có thể hạn chế bằng cách tăng cỡ mẫu
  • 11. c.Không thể hạn chế được d. a,b đúng Câu 9: Sai số chọn mẫu: a.do điều tra không toàn bộ b.có thể hạn chế bằng cách tăng cỡ mẫu c.Không thể hạn chế được d. a,b đúng Câu 10:Cứ mỗi cuối tháng doanh nghiệp lại thực hiện 1 đánh giá sự hài lòng trong công việc của toàn bộ nhân viên công ty, đây là loại điều tra: a.Thường xuyên b. Định kỳ c. Chọn mẫu d.Chuyên đề
  • 12. Ôn tập chương 3 Câu 1: Khi phân tổ theo tiêu chí định lượng phải bảo đảm: a. Tổ đầu và tổ cuối là tổ mở b. Mỗi tổ bao gồm những đơn vị tổng thể có chất lượng gần nhau c. khoảng cách tổ đều d. a,b đúng Câu 2: Nhà sản xuất chương trình tiến hành một cuộc khảo sát để đánh giá chất lượng các chương trình chiếu trên tivi. Đáp viên sẽ chấm điểm chương trình từ 0 đến 100, số điểm càng cao là chất lượng chương trình càng cao. Biểu đồ nhánh và lá trình bày điểm một chương trình như sau:
  • 13. Stem Leaves 3 2 4 4 0 3 4 7 8 9 9 9 5 0 1 1 2 3 4 5 6 1 2 5 6 6 7 0 1 8 9 2 2.1 Số đơn vị tổng thể là a. 25 b. 7 c. 9 d. không câu nào đúng 2.2 Tỷ lệ đáp viên chấm điểm 80đ trở lên a. 8% b. 4% c. 96% d. 100% 2.3 Tỷ lệ đáp viên chấm điểm từ 50 đến 75đ: a. 37% b. 4% c. 56% d. 100% 2.4 Số đáp viên chấm điểm dưới 50đ a. 8 b.10 c. 12 d. 14
  • 14. Câu 3: Đường nối các đỉnh của biều đồ tần số hình cột chính là: a. Biểu đồ tần số tích lũy b. Biểu đồ tần số đa giác c. a, b sai d. a,b đúng Câu 4: Biểu đồ nhánh lá chính là: a. Đồ thị hình thanh b. Đồ thị hình thanh ngang c. a, b sai Câu 5: Tổng số dân VN được chia thành nhân khẩu thành thị và nhân khẩu nông thôn, như vậy: a. Tổng thể phân tổ là tổng số dân VN b. Tiêu chí phân tổ là loại nhân khẩu c. Số tổ là 2 d. a, b, c đúng Câu 6: Giám đốc tài chính của công ty quan tâm đến chi phí vệ sinh của chuỗi cửa hàng tiện ích của công ty trên toàn quốc. Thông tin thu thập trên 16 cửa hàng được chọn ngẫu nhiên như sau (triệu đồng/ tháng):
  • 15. 12 8 4 10 7 4 8 3 4 15 8 6 10 8 6 9 Phân tổ dữ liệu trên với khoảng cách tổ 0 - dưới 4; 4 - dưới 8; 8 - dươí 12; 12 - dưới 16, ta có: 6.1 Tần số của 4 tổ tuần tự là: a. 1, 7, 6, và 2 b. 2, 6, 5, và 3 c. 1, 6, 7, và 2 d. 2, 6, 7, và 1 6.2 Tần số tích lũy của 4 tổ trên tuần tự là: a. 1, 8, 14, 16 b. 2, 8, 13, 16 c. 1, 7, 14, 16 d. 2, 8, 15, 16 Câu 7. Biểu đồ phù hợp để phản ánh kết cấu của mẫu hay tổng thể nghiên cứu là: a.Biểu đồ tượng hình b.Biểu đồ hình cột c.Biểu đồ hình tròn d.Biều đồ thanh ngang 3.1 Số liệu điều tra về giá trị sản xuất công nghiệp trong tháng 3/2009 của 30 cơ sở sản xuất nước chấm trên địa bàn thành TP.K như sau (ĐVT: triệu đồng) 97 93 94 108 102 102 103 100 115 116 111 117 117 116 117 113 115 123 129 124 122 128 122 124 124 121 125 132 130 130 1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá
  • 16. 2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số tích lũy, tần suất. 3. Xác định các giá trị đại diện mỗi tổ 3.2 Có kết quả thi của một nhóm sinh viên được vẽ thành biều đồ nhánh lá như sau: diem Stem-and-Leaf Plot Frequency Stem & Leaf 1.00 1 . 5 2.00 2 . 33 1.00 3 . 2 3.00 4 . 555 6.00 5 . 446689 3.00 6 . 067 2.00 7 . 58 1.00 8 . 0 1.00 9 . 0 Stem width: 1.0 Each leaf: 1 case(s) a.Hãy cho biết nhóm này có bao nhiêu sinh viên b.Người có kết quả thấp nhất có điểm là bao nhiêu c. Có bao nhiêu sinh viên có điểm trên trung bình ( >=5đ) d. Lập bảng tần số trên cơ sở phân tổ đều (số tổ là 4)
  • 17. 3.3 Dưới đây là điểm thi cuối kỳ của một lớp học Thống Kê Ứng dụng (thang điểm 100): 80 83 85 49 68 79 69 90 87 79 96 54 84 61 88 78 95 81 73 91 55 55 80 65 90 88 53 99 65 76 98 49 82 65 86 85 51 74 77 93 72 97 90 63 84 80 72 82 55 93 1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá 2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số tích lũy, tần suất. 3.4 Kết quả khảo sát thời gian KH hao phí khi đến giao dịch tại NH trên 50 lượt khách đến giao dịch trong tuần lễ cuối thánh như sau (ĐVT: phút) 6 8 9 8 6 7 11 13 17 21 22 22 22 23 24 25 25 27 28 33 34 35 35 36 37 37 41 42 43 43 44 44 44 45 45 46 46 46 46 48 49 49 49 50 51 52 53 54 54 58 1. Trình bày dữ liệu theo phương pháp Nhánh lá 2. Trình bày dữ liệu bằng cách phân nhóm có khoảng cách tổ đều, lập bảng tần số, tần số tích lũy, tần suất.
  • 18. 3.5 Một cuộc điều tra số công nhân tại một số xí nghiệp trên địa bàn tỉnh X được mô tả như sau: Frequency Stem & Leaf 4.00 4 . 4 5 7 9 2.00 5 . 7 8 4.00 6 . 1 6 7 8 4.00 7 . 2 2 4 9 5.00 8 . 1 2 3 3 5 1.00 9 . 0 Stem width: 10.00 Each leaf: 1 case(s) Câu 1: Số đơn vị tổng thể là Bao nhiêu Câu 2: Số xí nghiệp có từ 50 công nhân trở lên: Câu 3: Tỷ lệ xí nghiệp có từ 75 công nhân trở lên: Câu 4: Xí nghiệp có lượng công nhân đông nhất là bao nhiêu Câu 5:Phân tổ quy mô xí nghiệp theo lượng công nhân như sau: Dưới 50CN: quy mô nhỏ 50-70 CN : quy mô trung bình Trên 70 : quy mô lớn 3.6 Từ điều tra tiêu dùng năng lượng ở Mỹ, người ta thu được một tập hợp số liệu về tiêu dùng năng
  • 19. lượng trong 1 năm (triệu BTU) của 50 hộ gia đình ở miền Nam nước Mỹ, như sau: 130 55 54 64 145 66 60 80 102 62 58 101 75 111 141 139 81 55 66 90 97 77 51 67 125 50 136 55 83 91 96 87 129 109 60 94 99 97 83 97 54 86 100 78 93 113 111 104 96 113 - Hãy xây dựng bảng tần số phân bố và tính tần suất. Sử dụng khoảng cách tổ là 10. 3.7 Khi điều tra về lượng sắt dung nạp tính theo mg trong 24 giờ của một mẫu gồm 45 phụ nữ, người ta thu được kết quả như sau: 15.0 18.1 14.4 14.6 10.9 18.1 18.2 18.3 15.0 16.0 12.6 16.6 20.7 19.8 11.6 12.8 15.6 11.0 15.3 9.4 19.5 18.3 14.5 16.6 11.5 16.4 12.5 14.6 11.9 12.5 18.6 13.1 12.1 10.7 17.3 12.4 17.0 6.3 16.8 12.5 16.3 14.7 12.7 16.3 11.5 - Theo khuyến nghị của Uỷ ban dinh dưỡng và lương thực thuộc Viện khoa học quốc gia Mỹ thì hàm lượng sắt cho phép dung nạp hàng ngày của
  • 20. phụ nữ dưới 51 tuổi là không vượt quá 18mg. Vậy với mẫu ở trên, có bao nhiêu phần trăm số phụ nữ đã dung nạp quá mức lượng sắt cho phép. 3.8 Bảng tần số dưới đây cho biết số ngày đến hạn phải thanh toán của 40 khoản đầu tư ngắn hạn. Số ngày đến hạn thanh toán Số khoản đầu tư ngắn hạn 30 – 40 3 40 – 50 1 50 – 60 8 60 – 70 10 70 – 80 7 80 -90 7 90- 100 4 TC: 40 a) Tính tần suất của bảng trên. b) Có bao nhiêu khoản đầu tư có số ngày phải thanh toán dưới 70 ngày. d) Vẽ đồ thị biểu diễn mối liên hệ trên. 5. Người chiến thắng trong cuộc thi sắc đẹp ở một trường đại học trong thời gian từ1993 – 2008 có nguồn gốc từ các địa phương sau: Thái Nguyên 2
  • 21. Hải Dương 4 7 Lai Châu 1 11 1 a) Tính tần suất của số liệu trên. b) Vẽ biểu đồ hình cột (bar chart) cho tần suất. Chương 1,2,3: Câu 1:Mức độ anh/chị thường xuyên đi siêu thị như thế nào? 1. Mỗi tuần 1 lần 2. 2 tuần 1 lần 3. 1 tháng đi 1-2 lần 4. Ít hơn 1 tháng 1 lần
  • 22. Thang đo dùng trong câu hỏi trên là thang đo: a. Định danh b. Thứ bậc c. Khoảng cách d. Tỷ lệ Câu 2: Khi tóm tắt và trình bày dữ liệu , phương pháp nhánh lá sử dụng khi: a. Số lượng quan sát nhiều b. Các trị số biến thiên đều đặn c. Cần quan sát các trị số cụ thể trong từng nhánh (tổ) d. a, b, c đúng Câu 3: Để thể hiện cơ cấu thay đổi qua thời gian có thể sử dụng: a. Nhiều đồ thị hình tròn b. Đồ thị hình thanh (ngang hoặc đứng) c. Đồ thị diện tích d. a, b, c đúng Câu 4: Chỉ tiêu thống kê có đặc trưng nào trong các đặc trưng sau: a. Là trị số cụ thể b. Có điều kiện thời gian và không gian c. Có nội dung kinh tế xã hội d. Tất cả các đặc trưng trên
  • 23. Câu 5: Khi nghiên cứu thống kê tình hình dân số Việt Nam, dân số trung bình của Việt Nam vào năm 2012 là 88.772,9 ngàn người. Đây là: a. Tiêu thức (đặc điểm) số lượng b. Tiêu thức (đặc điểm) thuộc tính c. Chỉ tiêu thống kê d. a,b,c sai Câu 6: Khi nghiên cứu kết quả học tập của các sinh viên chính quy khóa 39 của trường ĐHKT TPHCM thì toàn thể sinh viên chính quy khóa 39 là: a. Một tổng thể đồng chất b. Một tổng thể không đồng chất c. Một tổng thể tiềm ẩn d. a, b, c đúng Câu 7: Khi thực hiện phân tổ, số tổ cần thiết được xác định từ: a. Công thức tính toán b. Quy mô mẫu khảo sát c. Số loại hình tồn tại thực tế d. a, b, c đúng Câu 8: So với số trung bình từ dữ liệu gốc, thì số trung bình tính từ bảng tần số có khoảng cách tổ từ chính bộ dữ liệu trên sẽ: a. Chính xác hơn b. Kém chính xác hơn c. Như nhau d. a,b,c sai Câu 9.Tính chất của thang đo danh nghĩa là:
  • 24. a. Có thể lấy tổng số hay hiệu số của các số liệu trên cùng thang đo. b.Có thể lấy tỉ số của các số liệu trên cùng thang đo c. Có thể tính trị trung bình của các số liệu trên cùng thang đo d. Tất cả đều sai Câu 10. Biểu đồ phù hợp để phản ánh kết cấu của mẫu hay tổng thể nghiên cứu là: a.Biểu đồ tượng hình b.Biểu đồ hình cột c.Biểu đồ hình tròn d.Biều đồ thanh ngang
  • 25. Ôn tập chương 4 Bài 4.1 Dữ liệu sau về thời gian xuất bản của mẫu gồm 15 quyển sách tại nhà xuất bản B (số ngày tính từ lúc sách đưa vào nhà xuất bản đến lúc sách được đóng gói chuẩn bị đưa tiêu thụ: 10 2 6 13 10 10 12 6 2 14 10 9 13 6 13 Câu 1:Chọn câu đúng: a. Phương sai là 20.89 b. Độ lệch chuẩn là 9.29 c. Độ lệch chuẩn là 3.55 d. Phương sai có trị số trong khoảng 10 đến 20 Câu 2: Hệ số biến thiên a.0.4233 b. 42.33% c. a, b sai d. a, b đúng Câu 3: 5 chỉ tiêu Xmin - Q1 - Me - Q3 - xmax là : a. 2 - 9 - 10 - 12 – 14 b. 2 - 6 - 9 - 12 - 14 c. 2 - 6 - 10 - 13 – 14 d. 2 - 6 - 10 - 12 - 14 Câu 4 : Hình dáng phân phối của dãy số : a. Lệch trái b. Lệch phải c. Đối xứng d. Không xác định được Câu 5 : Chọn câu đúng : a. Mod là 10 b. Mod là 4 c. Mod là 10 và 4
  • 26. d. Không có mod Câu 6 : Tỉ lệ số sách (%) có thời gian xuất bản trong khoảng : a. 60% b. 68% c. 75% d. 80% Câu 7 : Tần số tích lũy của các tổ : 2-5, 6-9, 10-14 : a. 2, 6, 15 b. 2, 4, 9 c. 2, 4, 15 d. 2, 5, 9 e. không có câu đúng Câu8 : Số trung bình : a. 9.067 b. 8.8 c. 8.83 d. 9.92 Bài 4.2: Trong trường hợp tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ không đều, thì việc xác định mode không căn cứ vào tần số mà căn cứ vào a. Tần số b. Tỉ số giữa các tần số với các khoảng cách tổ tương ứng c. Mật độ phân phối d. B, C đúng
  • 27. Bài 4.3 : Hệ số biến thiên là chỉ tiêu thích hợp dùng để đánh giá độ biến thiên của tiêu thức số lượng khi: a. so sánh biến thiên giữa hai chỉ tiêu khác nhau b. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình bằng nhau c. so sánh biến thiên giữa hai mẫu có trung bình chênh lệch nhau d. a và c đúng Bài 4.4: Đặc điểm của dãy số phân phối lệch phải: a.đa số quan sát có trị số dưới trung bình b. đa số quan sát có trị số trên trung bình c.phân tán ít d.phân tán rộng
  • 28. Câu 4.5: Có số liệu về thời gian chờ tính tiền tại một siêu thị vào giờ cao điểm được trình bày bằng biểu đồ nhánh lá như sau (đơn vị tính: phút) Stem-and-Leaf Plot Frequency Stem & Leaf 5.00 0 . 56779 5.00 1 . 02244 8.00 1 . 55667789 2.00 2 . 01 7.00 2 . 5567789 4.00 3 . 0123 Stem width: 10 Each leaf: 1 case(s) Câu 1: Các giá trị Xmin – Q1 – Q2 – Q3 - Xmax : a. 5 – 12 – 17 – 27 – 33 b. 0,5 – 1,2 – 1,7 – 2,7 – 3,3 c. 5 – 12 – 18 – 28– 33 d. 0,5 – 1,2 – 1,8 – 2,8 – 3,3 Câu 2: Tỷ lệ khách hàng chờ dưới 10 phút và tỷ lệ khách hàng chờ từ 30 phút trở lên (%) a. 5 và 4 b. 16,67 và 13,33 c. 16,13 và 12,90 d. a,b,c sai Câu 3: Có bao nhiêu khách hàng có thời gian chờ trong khoảng a. 20 b. 19 c. 18 d. 17
  • 29. Bài 4.6 Số liệu tổng hợp 3XN của tổng công ty TM trong tháng 2/2009 như sau: Tiền lương bình quân1 CN (triệu đ/CN) Tổng quỹ lương (triệu đ) XN 1 1.5 300 XN 2 1.8 90 XN 3 2 200 Câu 1:Tiền luơng LĐ bình quân toàn Công ty: a. 1.11 triệu b. 1.77 triệu c. 1.69 triệu d.a, b, c sai Câu 2: Số công nhân XN1, XN2, XN3 và của cả công ty lần lượt là: a. 200, 50, 100, 350 b. 100, 50, 100, 250 c. 50, 100, 200, 350 d. a, b, c sai Giá 1 kg X tháng 6 là 100,000đ, tháng 7 thấp hơn tháng 6 là 15%,giá tháng 8 cao hơn tháng 7 là 8%. Như vậy giá 1kg X tháng 8 là (đồng): a. 124200 b. 93000 c.123000 d. 91800
  • 30. .Năm 2010, công ty địa ốc S đạt doanh thu 72 tỉ. Năm 2011, công ty đề ra kế hoạch tăng doanh thu lên 15% so với năm 2010. Kết thúc năm 2011, công ty có doanh thu vượt so với kế hoạch 6%. Như vậy doanh thu thực tế năm 2011 đã tăng so với năm 2010 là a. 21,0% b. 21,9% c. 9% d. 121,9% . Tất cả các chỉ tiêu sau đều đo lường khuynh hướng tập trung của dữ liệu ngoại trừ: a. số trung bình b. Phương sai c. trung vị d. mode
  • 31. Bài 4.10. Có số liệu về chi tiêu hàng tháng của 1 nhóm sinh viên ở trọ được thể hiện trong bảng sau (đơn vi: ngàn đồng): Chi tiêu Mean Kurtosis -0.74465 Standard Error 111.6294892 Skewness 0.582673 Median 2150 Range Mode 1500 Minimum 1200 Standard Deviation Maximum 4000 Sample Variance Sum 115100 Count 50 Câu 1: Mức chi tiêu trung bình, mức chi tiêu thấp nhất, mức chi tiêu cao nhất của nhóm sinh viên (đvt: ngàn đồng) a. 2302 ; 1200; 4000 b. 2150 ; 1200 ; 4000 c. 2302 ; 2150 ; 4000 d. 2302 ; 1500 ; 4000 Câu 2: Độ lệch chuẩn, khoảng biến thiên, hệ số biến thiên của dãy số a. 623057,14 ; 1850 ; 0,37% b. 789,34 ; 2800 ; 34,29% c. 111,63 ; 2800 ; 4,8%
  • 32. d. a, b, c sai Câu 3: Hình dáng phân phối của dãy số a. Lệch trái b. Lệch phải c. Đối xứng d. Không xác định được Bài 4.11 Trong một nghiên cứu về nam thanh niên tại một thành phố đã xác định được; chiều cao bình quân là 168cm, độ lệch chuẩn là 10cm; trọng lượng trung bình là 57kg; độ lệch chuẩn là 5kg. Như vậy có thể kết luận về độ biến thiên là: a. Biến thiên về chiều cao và trọng lượng là như nhau. b. Biến thiên về chiều cao ít hơn biến thiên về trọng lượng c. Biến thiên về trọng lượng ít hơn biến thiên về chiều cao. d. Chưa đủ thông tin để kết luận
  • 33. Bài 4.12 Tài liệu về mức NSLĐ của 1 nhóm công nhân trong 1 tổ sản xuất: Mức NSLĐ (sp/CN) 10 12 8 13 15 9 Số CN 4 6 4 6 5 7 Câu 1: Mức NSLĐ trung bình, độ lệch chuẩn của công nhân trong tổ: a. 5,373 và 1,027 (sp/cn) b. 11,25 và 2,383 (sp/cn) c. 11,25 và 1,027 (sp/cn) d. 5,373 và 2,383 (sp/cn) Câu 2: Chọn câu đúng: a. b. c. d. Câu 3: 75% số công nhân có mức NSLĐ: a. Dưới 13 sp b. Trên 13 sp c. Dưới 9sp d. a, b, c sai
  • 34. Bài 4. 13 Phương pháp phân tổ thống kê được dùng trong: a. tổng hợp số liệu b. phân tích thống kê c. điều tra thống kê d. a, b, c đúng Bài 4.14 Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a. Độ phân tán của các lượng biến với số bình quân của chúng b. Đo độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu
  • 35. c. đặc điểm phân phối của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu d. a, b, c đúng Bài 4.15 Số tương đối trong thống kê dùng để: a. biểu hiện kết cầu của tổng thể b. biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch và kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch c. biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian, không gian d. a,b,c đúng
  • 36. Bài 4.16 Tháng 8 so với tháng 7 trong năm, lượng hàng xuất khẩu qua cảng VICT đã tăng 30% tương đương là 15000tấn. Dự kiến lượng hàng xuất qua cảng trong tháng 9 sẽ đạt 80000 tấn 1. Nếu đạt như dự kiến thì tốc độ phát triển tháng 9 so với tháng 8 của chỉ tiêu này sẽ cao hay thấp hơn tốc độ phát triển tháng 8 so với tháng 7 2. Để tốc độ phát triển lượng hàng xuất qua cảng tháng 9 bằng tốc độ phát triển tháng 8 thì trong tháng 9 cảng phải hoàn thành bao nhiêu % kế hoạch. Bài 4.17 Kim ngạch xuất khẩu của công ty Đại Lợi năm 2008 qua cảng Sài Gòn cao hơn cảng Đà Nẵng 25%. Như vậy kim ngạch xuất khẩu qua cảng Đà Nẵng thấp hơn qua cảng Sài Gòn là bao nhiêu %. Bài 4.18 Công ty X có hai xí nghiệp cùng sản xuất lọai sản phẩm K. Số liệu về tình hình sản xuất của hai xí nghiệp trong 3 năm như sau: Xí nghiệp Thực tế 2002 so với thực tế 2001 (%) Kế hoạch 2003 so với thực tế 2002 (%) % hoàn thành kế hoạch 2003
  • 37. A 110 112 105 B 115 118 100 Năm 2001, xí nghiệp A sx được 6 triệu sp, xí nghiệp B có san lượng cao hơn xí nghiệp A 20%. Xác định % hoàn thành kế hoạch chung cả hai xí nghiệp của công ty năm 2003. Bài 4.19 Một nhà máy B chuyên SX lọai sản phẩm X. Năm 2003, nhà máy phấn đấu hạ giá thành sản phẩm 2.5% và nâng cao sản lượng lên 10% so với năm 2002. Kết thúc năm 2003, nhà máy hoàn thành vượt mức kế hoạch hạ giá thành 2% và vượt mức kế hoạch tăng sản lượng 6%. Hãy xác định biến động giá thành và biến động sản lượng năm 2003 so với năm 2002. Bài 4.15 Thực tế 2006 (tr SP) 2007 2008 Thực tế (tr SP) T so với 2006 Kế hoạch Thực tế (tr SP) TKH so với 2007 Tht so với khoach 2008 XN1 20 21.2 106 22.048 23.1504 104 105 XN2 20 22 110 26.136 26.136 118. 8 100
  • 38. Công ty 40 43.2 108.2 5 48.184 49.2869 111. 5 102.29 Bài 4.20 Có số liệu về số sản phẩm sản xuất của một công ty qua các năm như sau (sản phẩm): Năm 1998 1999 2000 2001 2002 2003 Số SP 20 23 25 29 35 40 1.Tính tốc độ phát triển liên hoàn 2. Tính tốc độ phát triển định gốc 3. Tính tốc độ phát triển trung bình hàng năm. Bài 4.21 Công ty TNHH A thành lập từ đầu năm 20 03. So với năm 2003 tốc độ tăng trưởng của Doanh thu của công ty từ 2004 đến 2008 tuần tự là: 5%, 13.4%, 24.7%, 39.7%, 54.9% Câu 1: Xác định tốc độ phát triển liên hoàn, tốc độ phát triển bình quân hàng năm về doanh thu của công tygiai đoạn 2003-2008. Câu 2: Năm 2008, doanh thu của công ty là 800 tỷ. Vậy năm 2009 công ty phải đạt doanh thu là bao nhiêu để tốc độ tăng doanh thu năm 2009 bằng tốc độ tăng của năm 2008 so 2007. 4.22 Có tài liệu về tốc độ phát triển tiền lương bình quân của công nhân trong một doanh nghiệp như sau (năm trước = 100): Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 102 105 110 109 110 110 97 a) Tính tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình quân của công nhân trong giai đoạn 2004 – 2008.
  • 39. b) Nếu tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình quân của công nhân của doanh nghiệp trong giai đoạn 1995 – 2000 là 108,7% và 2000 – 2002 là 105%. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân về tiền lương bình quân của công nhân trong giai đoạn 1995 – 2008. 4.19 Có tài liệu về lợi nhuận trước thuế của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 12.3 13.5 13.8 15.2 16.4 16.9 15.0 a) Tính tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai đoạn trên. b) Nếu tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai đoạn 1998 – 2000 là 105,6%, 2000 – 2002 là 103,8%. Tính tốc độ phát triển bình quân về lợi nhuận của doanh nghiệp trong giai đoạn 1998 – 2008. Bài 4.23 Năm 2008, xí nghiệp giày X đặt kế hoạch giá thành bình quân 1 đôi giày giảm 5% so với thực tế năm 2007. Thực tế năm 2008, giá thành bình quân môt đôi giày là 36100đ, đạt 95% kế hoạch giá thành a. Tính tốc độ phát triển giá thành 1 đôi giày của XN qua 2 năm. b.Xác định giá thành kế hoạch 1 đôi giày năm 2008 Bài 4.24 Số liệu về năng suất lao động (số sản phẩm/ ca sản xuất) của công nhân ở hai phân xưởng như sau: số SP/ CN Số công nhân PX A PX B
  • 40. 26-30 2 1 31-35 0 10 36-40 24 13 41-45 14 27 46-50 7 2 47 53 1. Xác định NSLĐ trung bình của công nhân ở từng PX và chung cho cả hai PX 2. 3. 4. Bài 4.25 Có tài liệu về năng suất lúa vụ đông xuân ở một huyện được phân tổ như sau (tạ/ha): Năng suất LĐ (tạ) DT gieo cấy (ha) <30 10 30- 34 40 34-42 40 42-48 20 48-50 15 >50 10 135 1. Tính năng suất lúa bình quân vụ Đông Xuân 2. Tính mode, trung vị về Năng suất lúa 3. Tính độ lệch chuẩn 4. Tính hệ số biến thiên 5. Khảo sát hình dáng phân phối của Năng suất lúa 6. Theo quy tắc Tchebychev thì 55.6% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào?
  • 41. 7. Theo quy tắc Thực nghiệm thì 95% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào? Bài 4.26 Công ty X có 3 phân xưởng cùng SX một lọai sản phẩm. Tình hình SX như sau: Xưởng Số CN NSLĐ bình quân 1 CN (cái) Giá thành 1 SP (đ/cái) PX 1 60 75 19.700 PX 2 66 78 18.500 PX 3 90 90 19.000 Công Ty 216 ? ? NSLĐ 1 công nhân (sp) 37 – 39 40 – 42 43 – 45 46 – 48 58 65 2 0 24 14 7 4 1 1 10 13 27 2 0 0 52 53
  • 42. Bài 4.28 Có tài liệu về năng suất lúa vụ đông xuân ở một huyện được phân tổ như sau (tạ/ha): Năng suất LĐ (tạ) DT gieo cấy (ha) <30 10 30- 34 40 34-42 40 42-48 20 48-50 15 >50 10 135 1. Tính năng suất lúa bình quân vụ Đông Xuân 2. Tính mode, trung vị về Năng suất lúa 3. Tính độ lệch chuẩn 4. Tính hệ số biến thiên 5. Khảo sát hình dáng phân phối của Năng suất lúa 6. Theo quy tắc Tchebychev thì 55.6% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào? 7. Theo quy tắc Thực nghiệm thì 95% diện tích gieo cấy trên rơi vào khoảng năng suất nào? 4.29 Một cuộc điều tra về năng suất lao động (đơn vị: sản phẩm) của công nhân tại một phân xưởng cho kết quả như sau: 39 41 38 39 38 41 40 38 37 39 39 41 43 38 40 39 39 43 39 37 38 37 40 43 40 42 40 39 36 43 a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ không có khoảng cách tổ.
  • 43. b) Tính năng suất lao động bình quân của công nhân toàn phân xưởng. c) Tính Mốt về năng suất lao động của công nhân toàn phân xưởng. d) Tính trung vị về năng suất lao động của công nhân toàn phân xưởng. 4.30 Theo số liệu ghi lại được về chỉ số IQ của 112 trẻ em ở California Mỹ, như sau: IQ 60 – 70 1 70 -80 5 80 – 90 13 90 – 100 22 100 - 110 28 110 – 120 23 120 – 130 14 130 – 140 3 140 – 150 2 150 – 160 1 a) Tính chỉ sốIQ bình quân của 112 trẻ em nói trên. b) Tính Mốt về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên. c) Tính trung vị về chỉ số IQ của 112 trẻ em nói trên. 4.28 Có kết quả điều tra về tuổi của sinh viên theo học chương trình TOPICA kỳ mùa xuân năm 2009 như sau: 19 17 15 20 23 41 33 21 18 20 15 33 32 29 24 19 18 20 17 22 55 19 22 25 28 30 44 19 20 39 a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ 15 – 19, 20 – 24, 25 – 29, 30 – 34, và từ 35 trở lên.
  • 44. b) Tính Mốt về tuổi của sinh viên. c) Tính tuổi trung bình của sinh viên từ số liệu ban đầu. d) So sánh kết quả tính được ở câu b) và c). Trong 2 tham số đó, tham số nào đo xu hướng trung tâm tốt hơn? Hãy giải thích. 4.29 Có thông tin về độ tuổi của 36 triệu phú ở Mỹ như sau: 31 64 39 66 68 48 69 71 52 68 45 60 54 66 79 38 48 77 53 52 79 75 67 71 42 39 57 47 74 59 64 42 55 61 79 48 a) Xây dựng bảng tần số phân bố với các tổ có khoảng cách tổ bằng nhau. b) Tính tuổi bình quân của các triệu phú trên theo hai cách: - Từ tài liệu ban đầu. - Từ tài liệu phân tổ. So sánh hai kết quả trên. Kết quả nào chính xác hơn. c) Tính trung vị về tuổi của các triệu phú trên. d) Tính khoảng tứ phân vị về tuổi của các triệu phú trên. 4.31 Có kết quả điều tra thu nhập của lao động trong một doanh nghiệp năm 2008 như sau: 4.7 – 5.2 4 5.2 – 5.7 9 5.7 – 6.2 13 6.2 – 6.7 42 6.7 – 7.2 39 7.2 – 7.7 20 7.7 – 8.2 9
  • 45. a) Tính thu nhập bình quân của lao động trong doanh nghiệp. b) Tính khoảng biến thiên về thu nhập của lao động trong doanh nghiệp. c) Tính độ lệch tuyệt đối bình quân về thu nhập của lao động trong doanh nghiệp. d) Tính phương sai về thu nhập của lao động trong doanh nghiệp. e) Tính độ lệch tiêu chuẩn về thu nhập của lao động trong doanh nghiệp. f) Tính hệ số biến thiên về thu nhập của lao động trong doanh nghiệp. 4.32 Có tài liệu về số lượng séc chi trả mỗi ngày ở 5 chi nhánh của một ngân hàng trong tháng trước như sau: <200 10 200 – 400 13 400 – 600 17 600 – 800 42 800 – 1000 18 ng công việc. Vậy đây có phải là điều mà nhà quản lý ngân hàng lo ngại hay không? 4.33 . Theo điều tra ngẫu nhiên 200 người tại một bệnh viện về số ngày nằm viện, ta có kết quả sau: 1 – 3 24 4 – 6 83 7 – 9 52 10 – 12 22 13 – 15 11
  • 46. 16 – 18 5 19 – 21 2 22 – 24 1 a) Tính số ngày nằm viện trung bình. b) Tính độ lệch tiêu chuẩn về số ngày nằm viện của 200 người trên. c) Tính hệ số biến thiên về số ngày nằm viện.
  • 47. Chương 6, 7: Câu 1.Người quản lý phòng đọc tại thư viện một trường thực hiện cuộc khảo sát trên 15 SV để đánh giá mức độ hài lòng của SV đối với dịch vụ phòng đọc trước và sau cải tiến qui trình. Thang đo sử dụng là thang đo Likert 7 mức độ: Không hài lòng Rất hài lòng 1 2 3 4 5 6 7 . Đánh giá của 15 SV trên như sau: Giả định khác biệt (chênh lệch) giữa mức độ hài lòng sau và trước cải tiến có phân phối chuẩn: Có ý kiến cho rằng: “ mức độ hài lòng của SV đã không thay đổi sau cải tiến qui trình phục vụ tại phòng đọc”; Ở mức ý nghĩa 5%, có cơ sở để: a.Chấp nhận ý kiến trên b.không chấp nhận ý kiến trên c. không xác định được. Câu 2: (Dùng dữ liệu câu 1) Với độ tin cậy 95%, có thể ước lượng khác biệt (chênh lệch) trung bình của mức độ hài lòng sau và trước cải tiến trong khoảng (chọn giá trị gần nhất) a. (0,45 – 3,55) b. (1,25 – 3,85) c. (2,22 – 3,15) d. (2,45 – 3,95) Câu 3: Lấy mẫu 25 khách hàng tại 1 cửa hàng thức ăn nhanh thời gian chờ như sau: SV 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 15 Trước 7 4 3 5 2 2 6 3 4 2 5 4 2 1 3 Sau 6 7 6 4 7 7 4 6 5 6 3 6 7 7 2
  • 48. 15 10 12 13 15 15 16 17 13 12 15 10 12 10 13 15 14 16 20 17 18 19 19 10 13 Với độ tin cậy 90%, hãy ước lượng thời gian chờ trung bình của 1 khách hàng tại cửa hàng (phút): a. 12,83 – 15,89 b. 13,20 – 15,52 c. 13,35 – 15,37 d. 13,14 – 15,58 Câu 4: Dùng dữ liêu câu 3 quản lý báo cáo rằng thời gian chờ của khách hàng chưa tới 15 phút a. Với mức ý nghĩa 5%, lời quản lý là không đúng b. Với mức ý nghĩa 5%, lời quản lý là đúng c. Với mức ý nghĩa 1%, lời quản lý là đúng d. Không đủ cơ sở kết luận Câu 5:Một cuộc khảo sát được thực hiện tại một bệnh viện về trọng lượng của trẻ sơ sinh vừa chào đời. Cho biết khối lượng trẻ sơ sinh có phân phối chuẩn. Chọn ngẫu nhiên 20 bé, có bảng kết quả như sau (đv: kg) 2.8 3.25 2.9 3.5 3 2.8 3.2 2.6 3.1 3.7 3.5 3.1 2.8 2.9 3.05 3.4 3.3 3.2 3.5 2.7 Khoảng ước lượng phương sai trọng lượng của trẻ sơ sinh với độ tin cậy 90% là: A. [0.059; 0.176] B. [0.095; 0.167] C. [0.059; 0.16] D. [0.095; 0.176]
  • 49. Câu 6: để kiểm định chất lượng của một lô hàng. Người ta chọn ra ngẫu nhiên 1 mẫu có 400 sản phẩm thì có 350 sản phẩm đạt chất lượng. hãy ước lượng số sản phẩm không đạt chất lượng với độ tin cậy 95%. A. từ 9,34% đến 14,46 % B. từ 8,89 % đến 13,67 % C. từ 9,26 % đến 15,47% D. từ 10,02 % đến 16,67% Câu 7: Một nghiên cứu được thực hiện để tìm hiểu số giờ tự học trung bình một tuần của một học sinh trung học .Kết quả ở một cuộc điều tra thí điểm cho thấy số giờ tự học trung bình là 20 giờ với độ lệch tiêu chuẩn là 7 giờ. Với độ tin cậy 95%, nếu muốn sai số ước lượng không quá ± 1,4 giờ , thì cần chọn bao nhiêu học sinh để điều tra? A. 95 B. 96 C. 97 D. 98
  • 50. Căn cứ vào số liệu sao để trả lời câu 8 và 9 Mức điện sinh hoạt tiêu thụ hàng tháng của một mẫu gồm 100 hộ gia đình sinh sống ở khu vực thành thị được ghi nhận và trình bày trong bảng sau: Lượng điện tiêu thụ (kwh) Số hộ Ít hơn 100 100-120 120-140 140-160 160-180 180-200 ≥ 200 14 16 28 20 9 8 5 Câu 8: Với độ tin cậy 95%,ước lượng mức tiêu thụ điện trung bình của các hộ gia đình A. [130,18 ; 144,02] B.[131,18 ; 144,02] C. (138,3 ; 146,2) D.(136,3 ; 146,2) Câu 9: Giá trung bình của điện sinh hoạt là 800 đồng/1kwh.Ước lượng mức chi phí sử dụng điện trung bình mỗi tháng của các hộ gia đình A. [100944 đồng; 115222 đồng] B. (109944 đồng ; 111216 đồng) C. [104944 đồng ; 115216 đồng] C. (104544 đồng; 115216 đồng )
  • 51. Câu 10:Khảo sát về thu nhập (triệu đồng/năm) của 1 số người ở công ty, người ta có số liệu sau: Thu nhập 8 – 12 12 – 14 14 – 16 16 – 18 18 – 20 20 – 24 24 – 30 Số người 8 12 20 25 20 10 5 Hãy ước lượng số người có thu nhập trung bình cao (từ 20 triệu đồng/ năm trở lên) ở công ty này với độ tin cậy 95%, biết số người trong công ty là 2000. A/ [160; 320] B/ [220; 425] C/ [160; 440] D/ Một đáp án khác Câu 11:Trước khi có 1 chương trình vận động bỏ thuốc lá, phỏng vấn ngẫu nhiên 2000 người thì thấy có 880 người hút thuốc lá. Sau chương trình vận động bỏ thuốc lá, phỏng vấn 1500 người thì có 585 người hút thuốc lá. Với độ tin cậy 98%, hãy ước lượng tỉ lệ người hút thuốc lá đã giảm do chương trình vận động bỏ thuốc lá này. A/ (12%; 18%) B/ [2%; 9%] C/ (1%; 8%) D/ [1%; 9%]
  • 52. Sử dụng dữ liệu để trả lời câu 12 và 13: Một cuộc khảo sát chi tiêu của sinh viên lớp Ngân hàng trường Đại học Kinh tế TPHCM cho ta kết quả như sau: Mức chi tiêu của sinh viên (triệu đồng/tháng) Số sinh viên < 1.5 5 1.5 – 2.0 6 2.0 – 2.5 8 2.5 – 3.0 9 3.0 - 3.5 5 >= 3.5 7 Câu 13: Giả sử mức chi tiêu của sinh viên có phân phối chuẩn,hãy ước lượng tỷ lệ sinh viên có mức chi tiêu không quá 3 triệu đồng/tháng,với độ tin cậy 95%. a.[55.8% ; 84.2%] b.(55.8% ; 84.2%) c.[54.9% ; 84.2%] d.[55.8% ; 85.7%] Câu 14: khảo sát mức tiêu thụ điện của 400 hộ gia đình ở một thành phố có kết quả như sau( dvt: kw/tháng): Lượn g điện tiêu thụ Số hộ
  • 53. <80 40 80- 100 80 100- 120 100 120- 140 70 140- 160 80 > 160 30 Ước lượng mức tiêu thụ điện tring bình của một hộ gia đình ở thành phố với độ tin cậy 99% : a. 116,7452 122,7891 b. 115, 7342 119,9652 c. 114,2727 121,7273 d. Tất cả đều sai Câu15: Thực hiện một nghiên cứu để đánh giá chất lượng vỏ xe của 2 nhà máy X,Y. Chọn ngẫu nhiên mỗi nhãn hiệu 50 sản phẩm,kết quả cho thấy độ bền trung bình SP của nhà máy X là 65 ngàn Km với phương sai 18, các chỉ số tương ứng nhà máy Y là 62 và 20.Với mức ý nghĩa 5%,tìm khoảng ước lượng về độ bền của 2 SP? A. (2,291:4,709) B. (1,221:4,079) C. (1,291:4,709) D. (2,121:4,389) Câu16: Một công ty kinh doanh xe hơi chọn mẫu ngẫu nhiên những người vừa mua xe hơi mới, ghi lại độ tuổi của những người này và thành lập thành bảng tổng hợp
  • 54. như sau. Hãy xây dựng khoảng tin cậy 95% cho độ tuổi trung bình những người mua xe mới? Tuổi người mua Tần số( người) 21-29 10 30-38 30 39-47 25 48-56 15 Tổng 80 A. 37,21- 40,91 B. 28,13- 37,21 C. 40,91- 26,23 D. 35,27- 40,32 Câu 17: Một nông dân mua một đàn bê về để nuôi. Anh ta mua bê từ 2 nông trại là Ngàn xanh và Lúa mới. Hồ sơ của đám bê này chỉ rằng 30% số bê từ Ngàn xanh đã được khám thú y, nhưng chỉ có 25% số bê được mua từ Lúa mới đạt yêu cầu như thế. Anh ta đã mua 50 con bê từ mỗi trang trại. Tìm khoảng tin cậy 95% chênh lệch giữa tỷ lệ gia súc đã được kiểm tra y tế giữa 2 nông trại? A. -0,05 đến 0,25 B. -0,125 đến 0,225 C. -0,125 đến 0,25 D. -0.05 đến 0,225 Câu 18: Một công ty lên kế hoạch cho việc phát hành kỳ phiếu ngắn hạn và hy vọng rằng lãi suất công ty phải trả không vượt quá 11.5%. Để có được một số thông tin về
  • 55. lãi suất trung bình mà công ty đó có thể kỳ vọng chi trả, thì doanh nghiệp này đã đưa ra thị trường 40 kỳ phiếu, mỗi kỳ phiếu thông qua 40 công ty môi giới. Số trung bình và độ lệch chuẩn cho 40 lãi suất là =10.3% và s = 0.31%. Với khoảng tin cậy 95% mức lãi suất trung bình tối đa công ty này có thể chi trả cho các kỳ phiếu là bao nhiêu? A. 10.3961 B. 10.4142 C. 10.3806 D. 10.3392 Câu 19: Một công ty lớn bán lẻ quần áo đã tiến hành một nghiên cứu nhằm so sánh tính hiệu quả của quảng cáo trên báo tại hai thành phố lớn. Cuộc điều tra được tiến hành qua điện thoại, 1000 người lớn được chọn ngẫu nhiên đang sống tại một khu vực ngoại ô có thu nhập trung bình cao tại mỗi trong số 2 thành phố này nhằm xác định tỉ lệ đã đọc trang quảng cáo của công ty. Các tỷ lệ mẫu là và . Với độ tin cậy 95% có thể kết luận gì về tỉ lệ người đọc giữa 2 thành phố này? A. Số người đọc trang quảng cáo ở thành phố 1 nhiều hơn B. Số người đọc trang quảng cáo ở thành phố 2 nhiều hơn C. Không thể kết luận gì D. Số người đọc trang quảng cáo ở 2 thành phố là như nhau
  • 56. Câu 20: Một thí nghiệm được tiến hành nhằm đánh giá một qui trinh mới cho việc sản xuất kim cương tổng hợp. Sáu viên kim cương đã được tạo ra từ qui trình này, với trọng lượng được ghi nhận là 0.46, 0.61, 0.52, 0.48, 0.57, 0.54 cara. Với độ tin cậy 95%, hãy cho biết trọng lượng trung bình thực tế của các viên kim cương được tổng hợp qua quá trình mới này? A. 0.469 – 0.591 B. 0.466 – 0.594 C. 0.471 – 0.589 D. 0.474 – 0.586 Bài 6.1 Liên đoàn lao động muốn biết mức lương trung bình của các thợ may công nghiệp tại thành phố X, tiến hành khảo sát trên 120 thợ may công nghiệp, thấy mức lương trung bình của nhóm thợ này là 45.500đ/ngày, độ lệch chuẩn là 3000đ. Hãy ước lượng tiền lương trung bình của các thợ may với độ tin cậy 95%. Bài 6.2 Để nghiên cứu về chiều cao của thanh niên từ 18- 25 tuổi ở một địa phương, một mẫu ngẫu nhiên bao gồm các nam và nữ thanh niên được chọn ra. Dữ liệu trong bảng sau: Chiều cao (cm) Nam Nữ <=140 5 10 140-150 13 25 150-160 22 38 160-170 50 40 170-180 25 15
  • 57. 180-190 16 7 >=190 4 0 1. Đối với mỗi nhóm nam/nữ hãy tính:Chiều cao trung bình, trung vị, phuơng sai, hệ số biến thiên. Nhận xét tính phân phối của dãy số trên. 2. Hãy ước lượng chiều cao trung bình của nam/nữ ở đ.phuơng trên với độ tin cậy 90%. 3. Hãy ước lượng tỷ lệ thanh niên nam/nữ có chiều cao >=170cm với độ tin cậy 95%. 4. Hãy ước lượng sự khác biệt chiều cao trung bình giữa nam và nữ với độ tin cậy 90%. 5. Hãy ước lượng sự khác biệt về tỷ lệ nam và nữ có chiều cao >=170cm giữa nam và nữ với độ tin cậy 95%. 6. Một cán bộ dân số cho rằng chiều cao trung bình của nam là 165cm, và của nữ là 162. Với mức ý nghĩa 5% cho nhận xét. Tính giá trị p-value. 7. Với mức ý nghĩa 5%, hãy kiểm định giả thuyết cho rằng chiều cao của nam hơn chiều cao của nữ là 2cm. Bài 6.3 Giám đốc XN X báo cáo rằng lương trung bình của một công nhân là 1520000 đồng/ tháng. Chọn ngẫu nhiên 36 công nhân và thấy lương trung bình là 1400000 đồng/ tháng, với độ lệch chuẩn bằng 160000 đồng. Với mức ý nghĩa 5%α = , lời báo cáo của giám đốc có tin được hay không? Bài 6.4 Nhóm nghiên cứu thuộc nhà XB đưa thông tin rằng 70% học sinh cấp II vẫn thích đọ truyện tranh hơn
  • 58. truyện đọc văn học. Để kiểm định giả thuyết trên, người ta phỏng vấn 225 học sinh cấp II thu được tỉ lệ mẫu là 90%. Với mức ý nghĩa 5% có thể kết luận tỉ lệ này trong thực tế cao hơn thông tin của nhà XB hay không? Bài 6.5 Để so sánh hiệu quả của 2 loại phân bón, người ta chia mảnh vườn thành 2 nhóm, mỗi nhóm gồm 7 ô diện tích, 2 nhóm sẽ được thử nghiệm với 2 loại phân bón khác nhau A & B. Năng suất trung bình ở mỗi ô như sau (kg/m2 ): Phân bón A Phân bón B 3.9 2.9 3.8 2.9 3.7 2.8 3.8 3.1 3.7 3.5 3.9 3.1 3.8 2.9 Với mức ý nghĩa 5%, có thể nói hiệu quả của 2 loại phân bón là như nhau được không. Bài 6.5 Công ty Mai Hòa chuyên sản xuất bông gòn, để kiểm tra xem máy có làm việc bình thường hay không. Chọn ngẫu nhiên 36 bao bông gòn y tế loại 50gr và thu được kết quả như sau: 50 51 52 54 49 38 50 51 55 37 49 52 56 52 49 36 49 38 49 53 51 50 50 52 35 46 48 49 53 47 51 53 48 53 55 49 + Với độ tin cậy 95% hãy ước lượng trọng lượng trung bình của các bao bông gòn y tế
  • 59. + Với độ tin cậy 90% Hãy ước lượng tỷ lệ bao bông gòn y tế có trọng lượng >50gr + Với mức ý nghĩa 5%. Có thể kết luận gì về dây chuyền sản xuất bông gòn này. + Một công nhân khẳng định rằng “tỷ lệ bao bông gòn y tế có trọng lượng >50gr trên 40%” Với mức ý nghĩa 5% hãy kiểm tra lời nói trên. Bài 9.1 Cửa hàng giày HT vừa tung ra thị trường 3 mẫu giày mới với mã số: HT09.1, HT09.2, HT09.3. Số liệu về lượng khách mua 3 mẫu giày này trong ngày đầu tiên theo bảng sau: Với mức ý nghĩa 5%, hãy so sánh lượng hàng giày tiêu thụ bình quân của 3 mẫu giày trên để rút ra kết luận 3 mẫu giày khác nhau như trên có lượng tiêu thụ khác nhau không? Ngày Lượng tiêu thụ (đôi) Mã HT09.1 Mã HT09.2 Mã HT09.3 1 2 3 4 5 6 7 8 28 21 20 18 23 28 25 29 35 42 32 28 28 34 30 38 33 38 32 42 30 37 40 Bài 9.2 Cho bảng kết quả phân tích phương sai như sau: Df SS MS F Giữa các nhóm 12
  • 60. Trong nội bô nhóm 288 Toàn bộ 36 720 a. Có bao nhiêu nhóm tổng thể đang được so sánh? b. Có phải tất cả mẫu đều có cỡ bằng nhau? c. SSG? d. MSG? e. MSW? f. F? g. Với mức ý nghĩa 5% có kết luận gì về sự khác biệt giữa các tổng thể.-->bbHo Bài 9.3 Đánh giá năng suất lao động của 3 tổ công nhân, kết quả được thể hiện ở bảng sau: SUMMARY Groups Count Su m Average Variance T Aổ 11 332 30.182 22.56364 T Bổ 11 404 36.727 38.61818 T Cổ 10 331 33.1 19.21111 ANOVA Source of Variation SS df MS F P- valu e F crit Between Groups 236.5006 2 4.37 3.328 Within Groups 27.059 Total 1021.219 31
  • 61. a. Tổng chênh lệch bình phương nội bộ nhóm ? b. Phương sai giữa các nhóm? c. Giá trị kiểm định F? d. Với mức ý nghĩa 5% có kết luận gì về sự khác biệt giữa các tổng thể Bài 9.4 Phòng đào tạo của một trường ĐH muốn nghiên cứu ảnh hưởng của thời gian tự học đến kết quả học tập của SV.Một mẫu gồm 18 SV được chọn ra. Điểm trung bình học tập của năm học vừa qua như sau: Thời gian tự học Số SV (ni) Điểm trung bình xtbi Bình phương các sai lệch (SSi) Ít 6 5,85 1,25 Trung bình 6 6,50 1,65 Nhiều 6 5,75 0,65 a. Hãy lập bảng ANOVA b. Với mức ý nghĩa 5%, có thể nói rằng điểm trung bình của 3 nhóm SINH VIÊN có thời gian tự học ít, trung bình, nhiều là khác nhau không? Nếu có sự khác biệt đó như thế nào? Bài 9.5 Có ý kiến cho rằng thời gian chờ đến lượt thanh toán tiền tại 1 siêu thị X ở thời điểm sáng, trưa, chiều, tối là như nhau. Một mẫu ngẫu nhiên gồm các khách hàng được chọn ra. Kết quả như sau: Thời gian mua Số KH TG chờ trung bình Phương sai (s2 )
  • 62. Sáng 6 8,5 0,97 Trưa 5 10,2 1,75 Chiều 6 15,3 0,58 Tối 6 9,8 1,25 c. Hãy lập bảng ANOVA d. Với mức ý nghĩa 5% ,có nhận xét gì về ý kiến trên. Chương 12: Dữ liệu sau dùng cho câu 1 đến câu 3: Số lượng một loại tivi tiêu thụ trên thị trường thành phố VL giai đoạn 2002-2009 như sau: Câu 1: Lượng tăng tuyệt đối bình quân từ năm 2002 đến 2009 là (1000 cái): a.55,087 b. 54,13 c. 48,88 d. Một số khác. Câu 2: Tốc độ phát triển bình quân lượng tivi từ năm 2002 đến năm 2009 là: a.105,05% b. 106,26% c. 107,34 d. số khác. Câu 3: Lượng tivi tiêu thụ trung bình trên thị trường VL từ 2002 - 2009: a.1008,6 b. 1006,26 c. 1005,2 d. số khác Năm 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 SL TV (1000 cái) 728, 0 772, 0 1629, 6 884, 0 918, 4 979, 2 1044 1113, 6
  • 63. Dữ liệu sau dùng cho câu 4, câu 5: Giá trị hàng tồn kho tại kho B trong 6 tháng đầu năm 2010 như sau ( triệu đồng): Ngà y 1/1 1/2 1/3 1/4 1/5 1/6 1/7 GT hàng tồn kho 650,3 674,6 685,1 675,8 754,2 739,5 751,6 Câu 4: GT hàng tồn kho bình quân quý1 là (tr đ): a. 671,45 b. 671,15 c. 674,25 d. 672,8 Câu 5: GT hàng tồn kho bình quân quý 2 là (tr đ): a. 704,44 b. 674,25 c. 705,03 d. 735,8
  • 64. Dữ liệu sau dùng cho câu 6 đến câu 7: Số nhân viên trong danh sách của công ty thương mại Hoàn Cầu biến động trong tháng I /2011 như sau (người): Ngày 1.1 có 150 Ngày 5.1 tăng 10 Ngày 15.1 giảm 5 Ngày 23.1 chaám döùt hôïp ñoàng lao ñoäng 20 Töø ñoù, soá nhaân vieân naøy khoâng thay ñoåi ñeán cuoái thaùng 1 .Toång giaù trò saûn xuaát ñöôïc trong thaùng laø 7500 SP Câu 6: Soá lao ñoäng trung bình cuûa coâng ty trong thaùng 1 laø (ngöôøi): a. 150 b. 143 c. 165 d. a, b, c sai.
  • 65. Câu 7: Naêng suaát lao ñoäng trung bình moät coâng nhaân cuûa coâng ty trong thaùng 1 laø (saûn phaåm): a. 45 b. 50 c. 55 d. a, b, c sai. Câu 8: Giá 1 kg X tháng 6 là 100000đ, tháng 7 thấp hơn tháng 6 là 15%,giá tháng 8 cao hơn tháng 7 là 8%. Như vậy giá 1kg X tháng 8 là (đồng): a. 124200 b. 93000 c.123000 d. 91800 Dữ liệu sau dùng cho câu 9 đến câu 10: Diện tích gieo trồng một loại cây công nghiệp tỉnh A năm 1993 là 48,300ha. Năm 1995 so với 1993, diện tích gieo trồng bằng 103,28%. Năm 1998 so với 1995, diện tích gieo trồng tăng 9,84%. Năm 2000 so với năm 1998, diện tích gieo trồng bằng 107,14%. Câu 9: Thời kỳ (1993-1998) diện tích gieo trồng loại cây này tăng bình quân 1 năm là (ha): a. 1082,14 b. 1623,21 c. 1298,57 c. a,b,c sai
  • 66. Câu 10:Tốc độ phát triển bình quân năm của diện tích gieo trồng kỳ (1995-2000): a. 104,15% b. 102,75% c. 102,55% d. 103,31% Câu 11. Từ tháng 3/2011 do nhu cầu công việc, công ty ký hợp đồng thêm với một số CN. Tổng số công nhân được ký hợp đồng tăng thêm 30% so với CN trước khi ký. Cuối năm do khó khăn về tài chính, có một số CN phải tạm nghỉ việc. Số công nhân bây giờ giảm 30% so với trước khi công ty gặp khó khăn. Kết luận: a.Số CN trong công ty bây giờ đúng bằng số CN trong hợp đồng trước 3/2011. b.Số CN trong công ty bây giờ nhiều hơn số CN trong hợp đồng trước 3/2011. c.Số CN trong công ty bây giờ ít hơn số CN trong hợp đồng trước 3/2011. d. Chưa thể kết luận được điều gì Câu 12: Có số liệu về xuất khẩu của một doanh nghiệp qua các năm như sau: Năm 2002 200 3 2004 2005 2006 2007 Lấy năm 2001 làm gốc % tăng GT XK 5 7,1 11,3 8 16,9 5 23,3 8 30,78 Biết giá trị xuất khẩu của doanh nghiệp năm 2001 là 5 triệu USD: Giá trị xuất khẩu năm 2007 đạt :
  • 67. a. 6,025 triệu USD b.6,539 triệu USD c. 7,025 triệu USD d. a,b,c sai a. 105,51% b. 5,51% c. 4,57% d. 104,57% Câu 13: (Sử dụng dữ liệu câu 12) Dự đoán giá trị xuất khẩu năm 2011 bằng tốc độ phát triển trung bình: a. 7,820 triệu USD b.7,280 triệu USD c. 7,802 triệu USD d. a,b,c sai Câu 14: Công ty TNHH A thành lập từ đầu năm 2003. So với năm 2003 tốc độ tăng trưởng của Doanh thu của công ty từ 2004 đến 2008 tuần tự là: 5%, 13.4%, 24.7%, 39.7%, 54.9% Xác định tốc độ phát triển năm 2005 so với năm 2004 là: a. 105% b. 134% c. 108% d. a, b, c sai (Sử dụng dữ liệu câu 14) Câu 15: Tốc độ tăng bình quân hàng năm về doanh thu của công ty giai đoạn 2003-2008. a.109,14% b. 9,14% c. 154,9% d. a, b, c sai Câu 16:(Sử dụng dữ liệu câu 14) Năm 2008, doanh thu của công ty là 800 tỷ. Vậy doanh thu năm 2003 là: a. 516,46 tỷ b. 733,94 tỷ c. 761 tỷ d. a, b, c sai
  • 68. Câu 17: Có số liệu tổng hợp về doanh số như sau: Năm Doanh thu (tỷ) Biến động so với năm trước Lượng tăng tuyệt đối (tỷ Tốc độ phát triển (%) Tốc độ tăng (%) Giá trị của 1% tăng (tỷ) 200 9 201 0 0.7 201 1 5,6 107,2 Doanh số năm 2011 là: a. 77,78 tỷ b.83,38 tỷ c. 107,2 tỷ d. a, b, c sai Câu 18: (Sử dụng dữ liệu câu 17) doanh thu năm 2010 so với năm 2009 tăng bao nhiêu phần trăm: a. 111,11% b. 11,11% c. 107% d.a, b, c sai Câu 19: Giá trị hàng hóa tồn kho của công ty thương mại X trong năm 2008 theo tài liệu sau (ĐVT: triệu đồng) Ngày 1/1: 1300 1/7 : 600 1/2: 900 1/8 : 1000 1/3: 1200 1/9 : 800 1/4: 800 1/10 :1000 1/5: 700 1/11 :510 1/6: 1000 1/12 : 500 31/12: 900 Xác định lượng hàng tồn kho bình quân trong năm 2008 là:
  • 69. a. 862 triệu đồng b. 842,5 triệu đồng c. 934,17 triệu đồng d. a, b , c sai Câu 20: (Sử dụng dữ liệu câu 19) Xác định lượng hàng tồn kho bình quân quý IV. 2008 là: a. 7272,5 triệu đồng b.653,33 triệu đồng c. 670 triệu đồng d. a, b , c sai Bài 12.2 Điền các số liệu cỏn thiếu vào bảng Thống kê sản lượng luá thu hoạch của nông trường Bình Minh giai đoạn 2000- 2006 như sau: Năm Sản lượng (1000 tấn) Biến động so với năm trước Lượng tăng tuyệt đối (1000 tấn) Tốc độ phát triển (%) Tốc độ tăng (%) Giá trị của 1% tăng (1000 tấn) 200 0
  • 70. 200 1 407,04 6,0 200 2 200 3 28,8 4,306 200 4 102,5 200 5 200 6 34,848 107,2 Bài 12.3: Có số liệu không đầy đủ về lợi nhuận của công ty du lịch CT như sau: Cứ 1% tăng lợi nhuận năm 2008 so với 2007 có giá trị là 1.2 tỷ đồng.Tốc độ tăng trưởng lợi nhuận năm 2008 so với năm 2007 là 20% bằng với tốc độ tăng 2007 so với 2004. Vậy lợi nhuận năm 2008 tăng bao nhiêu tỉ đồng so với năm 2004. Câu 21.Có kết quả dự báo theo 2 mô hình (1 và 2) cùng với dữ liệu thực tế về Doanh thu của 1 công ty như sau: Doanh thu dự báo (tỉ đ) Doanh thu thực tế W=0.2
  • 71. (tỉ đ)Mô hình 1 Mô hình 2 7,5 6,3 6,0 6,0 6,3 6,7 6,6 6,0 5,4 7,1 7,3 6,12 8,2 7,5 9,4 6,356 6,9648 Chọn câu đúng: a.SSE cuûa moâ hình 1 nhoû hôn moâ hình 2 b SSE cuûa moâ hình 2 nhoû hôn moâ hình 1 c.SSE cuûa moâ hình 1 lôùn hôn moâ hình 2 d. b vaø c ñuùng Câu 22.(Dùng dữ liệu câu 21) Kết quả dự báo ở kỳ thứ 5 theo phương pháp san bằng mũ đơn với hằng số san bằng mũ W = 0,2 là (tỉ đ): a.6,12 b. 6,36 c. 6, 96 d. 6,69
  • 72. Câu 23: Thống kê và phân tích dữ liệu theo quý qua 10 năm (2003- 2012) về sản lượng cá (tấn) cập cảng tại cảng CR. Kết quả như sau: Chỉ số thời vụ trung bình, QI: 102,61%, QII: 103,26%, QIII: 95,02%, QIV: 98,93% Hàm mô tả xu hướng Yt= 71211,225 + 1,926.t (với t= 1, 2,…40). Giả sử sản lượng cá cập cảng không có biểu hiện chu kỳ. Với dữ liệu trên, dự báo sản lượng cá cập cảng QIII năm 2013 là(tấn): a. 67743,623 b. 67745,454 c. 67772,141 d. 67770,310 Câu 24. Có số liệu về sản lượng chế biến hạt ca cao của nhà máy T qua các năm như sau (ĐVT: tấn) Năm Quý 2005 2006 2007 2008 2009 2010 I 100 104 98 106 110 116 II 116 120 128 130 134 140 III 80 84 86 90 100 110 IV 76 80 82 86 90 94 Phương trình đường thẳng biểu diễn xu hướng biến động của dãy số với cách đặt t sao cho 0t =∑ là: a. 410 + 18,52t b. 410 + 8,51t c. 396 + 8,51t d. 400 + 8,51t
  • 73. Câu 25. (Sử dụng dữ liệu câu 24), dự đoán sản lượng hạt ca cao của nhà máy năm 2011 sẽ là (tấn) : a. 469,57 b.492,68 c.475,56 d.523,15 Câu 26. Biến động ngẫu nhiên trong một dãy số thời gian là các vận động: a. Không thể dự đoán được bằng các dữ liệu trong quá khứ b. Có nguyên nhân từ các điều kiện nội tại c. Theo chu kì tự nhiên d. Tất cả các câu trên đều đúng
  • 74. Câu 26b: Có số liệu tổng hợp về lượng cà phê xuất khẩu qua các năm của tình BMT như sau: Năm 200 6 200 7 2008 200 9 201 0 201 1 201 2 2013 Td tăng liên hoàn (%) - 6,04 10,0 9 5,75 3,89 6,62 6,82 6,97 Câu 27 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn thì lượng cà phê xuất khẩu của tỉnh năm 2013 là (ngàn tấn):178,13 Câu 28 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn. Dự báo lượng cà phê xuất khẩu của tỉnh năm 2014 bằng tốc độ phát triển trung bình (ngàn tấn): ttb=106,58 Ydb=189,86 Câu 29 (sử dụng dữ liệu câu 26b): Biết lượng cà phê xuất khẩu qua tỉnh năm 2006 đạt 114 ngàn tấn. Dự báo lượng cà phê xuất khẩu của tỉnh năm 2015 bằng lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình (ngàn tấn): a. 196,46 b. 187,29 c. 198,86 d. a,b,c sai
  • 75. Câu 31 Có lượng xuất khẩu than đá từ tháng 6 đến tháng 12 năm 2013 như sau: Tháng 6 7 8 9 10 11 12 Than đá (ngàn tấn) 580 571 582 573 583 595 601 Tbinh dd 3 MĐ - 577,6 7 575,3 3 579,3 3 ?? ??? - Thượng than đá xuất khẩu trung bình 1 tháng trong thời gian trên (ngàn tấn): a. 538,75 b. 538,57 c. 583,57 d. a, b, c sai Câu 32 ( sử dụng dl câu 31): Số liệu ?? và ??? lần lượt là: a. 593 và 583,67 b. 583,67 và 593 c. 583,76 và 593 d. a, b, c sai Câu 33( sử dụng dl câu 31): Dự báo lượng than đá xuất khẩu trong tháng 2 năm 2014: a. 603,57 b. 599,57 c. 607,57 d. a,b,c sai Câu 34: Lượng cao su xuất khẩu của tỉnh BP từ tháng 5 đến tháng 12 năm 2013 như sau: Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12 Tốc độ tăng định gốc (%) - 22,1 43, 0 43,8 53, 5 64,6 65,6 77,8 Nếu lượng cao su xk của tỉnh tháng 5/2013 đạt 96 ngàn tấn thì lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình tháng tính cho thời gian trên là (ngàn tấn):
  • 76. Câu 35 ( sử dụng dl câu 34): Nếu lượng cao su xk của tỉnh tháng 5/2013 đạt 96 ngàn tấn. Dự báo lượng cao su xuất khẩu tháng 2 năm 2014 bằng lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình (ngàn tấn): Câu 36 ( sử dụng dl câu 34): Tốc độ tăng liên hoàn (%) lượng cao su xk của tỉnh tính cho tháng 11, và 12 là Câu 37 (sử dụng dl câu 34): Nếu lượng cao su xk của tỉnh tháng 5/2013 đạt 96 ngàn tấn. Dự báo lượng cao su xuất khẩu tháng 1 năm 2014 bằng tốc độ phát triển trung bình (ngàn tấn): a. 185,31 b. 158,31 c. 185,13 d. a,b,c sai Câu 38: Dựa vào số liệu tổng dư nợ tại một ngân hàng qua các nam, một sinh viên lớp TKKD dùng phương pháp san bằng mũ để dự báo số lieu tổng dư nợ như sau: Năm 2007 200 8 2009 2010 2011 2012 Tổng dư nợ (ngàn tỉ đồng) 161 222 246 295 354 415
  • 77. Dự báo 161 185, 4 Dự báo số liệu tổng dư nợ năm 2008 …(ngàn tỉ đồng) và w được tính ở đây là: a. 268 và 0,3 b. 161 và 0,4 c. 222 và 0,4 d. 161 và 0,3 Câu 39 (sd dl câu 38): Số liệu dự báo cho 3 năm còn lại lần lượt là (ngàn tỉ đồng) a. 209,64 ; 243,78 và 287,87 b. 209,64 ; 243,78 và 278,87 c. 243,78 ; 278,87 và 287,78 d. 243,78 ; 278,78 và 287,87 Câu 40: Số liệu thống kê về lượng máy giặt tiêu thụ trên thị trường thành phố X giai đoạn 2006 – 2013 như sau: Năm 200 6 200 7 200 8 200 9 201 0 201 1 201 2 2013 Số lượng máy giặc (ngàn cái) 300 310 330 350 360 360 380 400 Lượng tăng trung bình hàng năm về lượng máy giặt tiêu thụ trên thị trường thành phố X là (ngàn cái): a. 12,500 b. 14,286 c. 348,750 d. a,b,c sai Câu 41 (sd dl câu 40): Bằng cách chọn t sao cho tổng t bằng 0, phương trình đường thẳng xu thế biến động của lượng máy giặt tiêu thụ trên là
  • 78. a. 398,571 + 6,845t b. 348,750 + 6,845t c. 310,000 + 6,845t d. a,b,c sai Câu 42: Kim ngạch xuất khẩu của công ty gốm sứ mỹ nghệ X năm 2001 là 196500USD, năm 2008 là 1605827.66USD. Hãy dự đoán KNXK của công ty năm 2011 theo tốc độ phát triển bình quân (USD). a. 3590938,23 b. 3950938,23 c. 5390938,23 d. a,b,c sai Bài 12.1: Tổng quỹ lương công nhân tháng 3: 724.8 triệu đồng Số công nhân ngày đầu tháng: 600 người Biến động công nhân trong tháng: Ngày 05/03 giảm 1 15/03 tăng 7 24/03 tăng 4 Đến cuối tháng không có thay đổi. 1. Xác định số công nhân bình quân trong tháng 03 2. Xác định tiền lương bình quân một công nhân trong tháng 03. Bài 12.4 Có số liệu về tốc độ phát triển liên hoàn về doanh số ở công ty X như sau: Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 Tốc độ PT (%) - 105% 107.5% 111% 112% 115% 120% Tính tốc độ phát triển trung bình từ năm 2003 đến 2009 Lấy năm 2003 làm gốc, tính tốc độ phát triển định gốc năm 2008 so với năm 2003. Doanh số năm 2003 đạt 120 tỷ đồng,
  • 79. - Tính doanh thu năm 2008. - Dự báo doanh thu năm 2009 bằng tốc độ phát triển trung bình giai đoạn 2003- 2009. - Dự báo doanh thu năm 2010 bằng lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình giai đoán 2003 – 2009 - Dự báo doanh thu năm 2010 bằng hàm xu thế tuyến tính. Bài 12.5 Có số liệu về tốc độ phát triển định gốc (năm 2004 làm gốc) về doanh số ở công ty X như sau: Năm 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2 Tốc độ PT định gốc (%) 100% 105% 112.35% 113.47% 122.55% 134.81% 1 Tính tốc độ phát triển trung bình từ năm 2004 đến 2010 So với năm 2009, năm 2010 doanh số công ty X tăng bao nhiêu phần trăm? Doanh số năm 2004 đạt 120 tỷ đồng, - Tính doanh số năm 2008 - Dự báo doanh thu năm 2012 bằng tốc độ phát triển trung bình giai đoạn 2003- 2009. - Dự báo doanh thu năm 2012 bằng lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình giai đoán 2003 – 2009 - Dự báo doanh thu năm 2012 bằng hàm xu thế tuyến tính. Bài 12.6 : Tài liệu tại một công ty X:
  • 80. Năm 2003 2004 2005 2006 2007 2008 Trung bình Lợi nhuận (tr đ) 1254 5 1681 4 1812 2 1919 3 2307 1 2653 2 ti Ti δi ∆i ai Ai gi 1. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình 2. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo tốc độ phát triển trung bình 3. Dự đoán lợi nhuận năm 2011 theo hàm xu thế tuyến tính Bài 12.7: Có số liệu về doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp như sau: Năm 200 2 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2 Doanh thu 30 33.49 6 36.1 9 39.5 3 41.7 5 40.81 7 41.54 7 4 1.Tính tốc độ phát triển trung bình, dự đoán doanh thu năm 2011 theo tốc độ phát triển trung bình.
  • 81. 2.Tính lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình, dự đoán doanh thu năm 2011 theo lượng tăng giảm tuyệt đối trung bình. 3 Tìm đường xu hướng xuyến tính,dự đoán doanh thu năm 2011 theo đường xu hướng xuyến tính. Bài 12.8: Sản lượng tiêu thụ của công ty bánh kẹo X năm 2003 là 100 ngàn tấn sản phẩm, năm 2007 là 200 ngàn tấn. Hãy dự đoán sản lượng tiêu thụ của công ty năm 2011 theo tốc độ phát triển bình quân. Bài 12.9: Doanh số bán của công ty E, từ năm 1997 đến 2008 sau: Năm Doanh số bán USD Năm Doanh số bán USD 1997 450 2003 550 1998 490 2004 560 1999 530 2005 555 2000 510 2006 525 2001 540 2007 580 2002 550 2008 600 1. Hãy tính trung bình di động 3 mức độ cho dãy số. 2. Viết phương trình hàm xu thế tuyến tính cho dãy số trung bình 3 mức độ vừa tính được. 3. Dự báo doanh số năm 2011 theo hàm xu thế tuyến tính
  • 82. Bài 12.10: Chỉ số thời vụ về doanh số hàng quý công ty thương mại X từ năm 2003-2008 như sau (%): Quý 2003 2004 2005 2006 2007 2008 I 120 116 80 88 92 96 II 109 105 71 76 72 87 III 132 127 87 87 101 103 IV 195 167 116 122 125 130 1. Xác định chỉ số thời vụ hàng quý
  • 83. Chương 13: Câu 1. Nếu tính chỉ số không gian cho khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên hai thị trường A&B quyền số có thể là: a.giá cả của từng mặt hàng ở thị trường A hoặc B. b. Giá cố định của từng mặt hàng do nhà nước quy định c. giá bình quân của từng mặt hàng tính chung cho hai thị trường d. a, b, c đúng Câu 2. Theo khái niệm số tương đối và khái niệm chỉ số, trong các loại số tương đối sau, số tương đối nào được xem là chỉ số: a.Số tương đối không gian b.Số tương đối cường độ c.Số tuơng đối kết cấu d.a,b,c sai Câu 3. Chỉ số chung về giá thành, chỉ số chung về năng suất lao động là: a.Chỉ số tổng hợp b.Chỉ số chất lượng c. Chỉ số khối lượng d. a,b đúng Câu 8.Có tài liệu về tình hình tiêu thụ hai mặt hàng A và B tại 2 chợ X và Y trong tháng 8 năm 2011 như sau: Mặt hàng Chợ X Chợ Y Giá bán Lượng Giá bán Lượng
  • 84. (1000 đ/sp) hàng tiêu thụ (1000 đ/sp) hàng tiêu thụ A (kg) 4 450 5,2 410 B (m) 40 2200 38 3500 Với tài liệu trên, chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ của chợ X so với chợ Y là (%): a. 105,7% b.63,50% c. 36,57% d. a, b, c sai Câu 9: Có số liệu về tình hình tiêu thụ của 1 cửa hàng trái cây trong 2 tháng như sau: Mặt hàng Tháng 1 Tháng 2 Giá bán (1000 đ/kg) Doanh thu (triệu đồng) Sản lượng (kg) Giá tháng 2 so với tháng 1 X 38 34200 1000 115% Y 25 37500 1400 110% Z 20 33000 1550 105% Lượng hàng bán được của các mặt hàng trên tháng 2 so với tháng 1 tăng hay giảm bao nhiêu% và điều này làm doanh thu tăng hay giảm bao nhiêu tiền: a. Lượng hàng giảm 0,47%; làm doanh thu giảm 10050 ngàn đồng b. Lượng hàng tăng 0,47%; làm doanh thu tăng 10050 ngàn đồng c. Lượng hàng tăng 0,67%; làm doanh thu tăng 700 ngàn đồng d. Lượng hàng giảm 0,67%; làm doanh thu giảm 700 ngàn đồng
  • 85. Câu 10: Giá bán các mặt hàng trên tháng 2 so với tháng 1 tăng bao nhiêu % và điều này làm doanh thu tăng hay giảm bao nhiêu tiền: a. Giá bán tăng 10,34%; làm doanh thu tăng 10050 ngàn đồng b. Giá bán tăng 10,34%; làm doanh thu tăng 10750 ngàn đồng c. Giá bán tăng 9,60%; làm doanh thu tăng 10750 ngàn đồng d. Giá bán tăng 9,60%; làm doanh thu tăng 10050 ngàn đồng Dữ liệu dùng cho câu 11 đến câu 13 Số lượng về giá thành và lượng sản phẩm sản xuất ở một xí nghiệp như sau: SP Đơn vị tính Chi phí SX năm 2011 (tỷ đồng) Tỷ trọng chi phí SX năm 2012 (%) Tỷ lệ tăng (+) giảm (-) về giá thành năm 2012 so với năm 2011 %) A M 45 58 +8,05(ip=1,0805) B Kg 35 28 -1,25(ip=0,9875 C Lít 50 14 -2,8(ip=0,972) Biết rằng tổng chi phí SX của 3 SP năm 2012 so với năm 2011 tăng 15% Câu 11:So sánh giữa 2 năm, giá thành tính chung cả 3 sản phẩm: a. Tăng khoảng 3,7% b. giảm khoảng 4% c. Tăng khoảng 4% d. Tăng khoảng 8% Câu 12: Tổng chi phí SX năm 2012 là (tỷ đồng): a. 115 b. 130 c. 100 d. a, b, c sai
  • 86. Câu 13: So sánh giữa 2 năm, khối lượng sp sản xuất tính chung cho cả 3 sp: a. Hầu như không đổi b. Tăng khoảng 8% c. Tăng khoảng 11% d. Tăng 5% Dữ liệu dùng cho câu 14 và câu 15 Tình hình kinh doanh của cửa hàng rau củ quả X trong 2 tháng đầu năm như sau: Chủng loại Tháng 2 Tháng 1 Giá bán 1 kg (ngàn đồng) Doanh thu (ngàn đồng) Giá bán 1 kg (ngàn đồng) X 20 12.600 12 Y 10 7.500 9 Z 10 9.600 8 Biết thêm doanh số tiêu thụ 3 mặt hàng trên trong tháng 1 là 29.200 ngàn đồng Câu 14: Giá bán chung của các mặt hàng trên tháng 2 so với tháng 1 tăng (giảm)…….% làm cho doanh thu tiêu thụ tăng (giảm)….(ngàn đồng) a. Giá bán chung tăng 1,71% làm doanh thu tiêu thụ tăng 500 ngàn đ b. Giá bán chung tăng 35,06% làm doanh thu tiêu thụ tăng 7.710 ngàn đ c. Giá bán chung tăng 1,71% làm doanh thu tiêu thụ giảm 500 ngàn đ
  • 87. d. Giá bán chung tăng 35,06% làm doanh thu tiêu thụ giảm 7.710 ngàn đ. Câu 15: Nhân viên kinh doanh kết luận rằng doanh thu tiêu thụ tháng 2 so với tháng 1 tăng do hàng hóa tiêu thụ: a. tăng b. giảm c. không thay đổi d. không xác định được Dữ liệu dùng cho câu 16, câu 17: Tai 1 công ty, giá trị sản xuất năm 2011 đạt 1200 tỷ đồng, năm 2012 đạt 1740 tỷ đồng. Lượng công nhân năm 2012 tăng 25% so với năm 2011. Câu 16: Dùng phương pháp chỉ số, xác định giá trị sản xuất tăng chủ yếu là do: a. Lượng công nhân tăng b. Năng xuất lao động tăng c. Năng suất lao động giảm d. Không xác định được Câu 17: Dùng phương pháp chỉ số, xác định do lượng công nhân tăng làm giá trị sản xuất.....? a. Tăng 240 tỷ đồng b. Tăng 300 tỷ đồng c. tăng 540 tỷ đồng d. a, b, c sai Bài 13.1: Dữ liệu dưới đây được thu thập từ việc kinh doanh của 1 nông trại: Sản lượng bán Giá bán 2006 2009 2006 2009 Cà chua (1000kg) 13 15 2.5 2.6 Sữa (1000lit) 48 54 1.6 1.75 Táo (1000kg) 22 24 6.15 6.5 Trứng (1000trứng) 88 97 0.95 1.15
  • 88. 1. Tính chỉ số giá tổng hợp theo cả 3 phương pháp Laspeyres, Paasche, Fisher 2. Tính hệ thống chỉ số để phân tích biến động doanh thu của nông trại. Bài 13.2: Tình hình tiêu thụ vải của xí nghiệp dệt X trong tháng 3/2007 như sau: Doanh thu tiêu thụ: Vải KT : 1650 tr đ Vải soi: 1330 tr đ Giá bán buôn 1m vải:Vải KT : 16500 đ Vải soi: 33250 đ Biết thêm rằng ở tháng 2/2007 giá bán buôn 1m vải KT là 15000 đ, 1m vải soi là 35000 đ và doanh thu tiêu thụ 2 mặt hàng trên là 2950 tr đ. 1. Xác định giá bán buôn các mặt hàng trên tháng 3 so với tháng 2 tăng hay giảm bao nhiêu % và điều này làm doanh thu tiêu thụ tăng hay giảm bao nhiêu tiền 2. Nhân viên kinh doanh của XN kết luận rằng doanh thu tiêu thụ tháng 3 so với tháng 2 tăng chứng tỏ lượng hàng hóa tiêu thụ tăng, kết luận này đúng hay sai? Chứng minh Bài 13.3: Tình hình kinh doanh của rạp hát Hồng Hạnh trong 2 quý 2006 như sau: Quý 1: Giá vé xem phim: 24000 đ/vé Ca nhạc : 50000 đ/vé Lượng vé bán xem phim: 10000 vé Ca nhạc : 2000 vé Quý 2: Doanh thu cao hơn quý 1 17 tr đ Lượng vé bán xem phim: 9000 vé
  • 89. Ca nhạc : 2100 vé Dùng phương pháp chỉ số để chỉ ra nguyên nhân chính làm cho doanh thu rạp hát quí 2 tăng so với quý 1. Bài 13.4: Số liệu thống kê của tỉnh BD cho biết tình hình sau của khu chế xuất VS: Giá trị sx công nghiệp năm 2007 là 10000 tỷ đ, năm 2008 là 13200 tỷ đ. Số CN của các doanh nghiệp trong khu chế xuất qua 2 năm tăng 20% Hãy dùng phương pháp chỉ số để xác định: 1. GTSXCN của khu chế xuất VS tăng chủ yếu là do NSLĐ hay số CN tăng? 2. Phân tích biến độngGTSXCN của khu chế xuất VS do biến động của các nhân tố. Bài 13.5: Doanh số bán của hệ thống siêu thị Casino gồm 5 siêu thị thành viên trong 2 quý cuối năm 2008 như sau: (đơn vị tỷ đ) Siêu thị Quí III Quí IV Sasino 1 35 58 Sasino 2 30 45 Sasino 3 27 40 Sasino 4 33 47.5 Sasino 5 25 30 Tổng 150 220.5 Chỉ số giá bán lẻ hàng hóa quí IV so với quí III là 105% . Hãy xác định 1. Lượng hàng hóa tiêu thụ của hệ thống siêu thị qua hay quí tăng bao nhiêu %
  • 90. 2. Phân tích biến động doanh số bán của hệ thống siêu thị qua 2 quí do biến động của các nhân tố Bài 13.6: Tổng mức tiêu thụ hàng hóa của 3 mặt hàng A, B,C kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc tăng 20%, mức tăng tuyệt đối là 360 triệu đồng, giữa hai kỳ, giá cả chung của cả 3 mặt hàng tăng 8%. Yêu cầu: 1.Hãy xác định: a.Tổng mức tiêu thụ hàng hóa kỳ nghiên cứu và kỳ gốc b.Chỉ số về lượng hàng hóa tiêu thụ chung cho cả 3 mặt hàng 2.Phân tích sự thay đổi tổng mức tiêu thụ cả 3 mặt hàng giữa 2 kỳ Bài 13.7 Tình hình tiêu thụ trong 2 tháng phục vụ tết Đinh Hợi của công ty thực phẩm TGP chuyên sản xuất giò chả và lạp xưởng như sau: Mặt hàng ĐVT Tháng 1 Tháng 2 Đơn giá (1000 đ) Lượng bán Đơn giá (1000 đ) Lượng bán 1. Giò chả Kg 52 3000 70 4000 2.Lạp xường Kg 60 525 70 2000 Vậy, qua 2 tháng do giá cả các mặt hàng tăng làm cho doanh thu tiêu thụ của công ty tăng bao nhiêu tiền, bao nhiêu %? Bài 13.8 Tháng 9/2008, công ty da giày PD cải tiến kỹ thuật chuyền SX và sắp xếp lại lao động ở cả hai xưởng của công ty. Số liệu NSLĐ của CN trước và sau cải tiến như sau: Xưởng Tháng 8/2008 Tháng 9/2008 NSLĐ 1 CN Số CN NSLĐ 1 CN (đôi) Số CN
  • 91. (đôi) PD1 200 350 240 250 PD2 250 600 270 800 Công ty 950 1050 Bài 13.9 Có số liệu về tình hình sản xuất 3 loại sản phẩm ở hai nhà máy trong 6 tháng cuối năm 2007 của công ty gạch D như sau: Sản phẩm Bình Dương Long An Khối lượng SX (triệu m2 ) Giá thành đơn vị (1000đ/m2 ) Khối lượng SX (triệu m2 ) Giá thành đơn vị (1000đ/m2 ) Đá ôplat 2.4 110 1.2 112 Gạch Granit 4.6 52.6 2.4 53.2 Gạch Ceramic 1.5 38.1 2.7 37.2 Để đánh giá thành tích quản lý sản xuất và kiểm soát việc sử dụng chi phí của ban giám đốc từng nhà máy cần: a.So sánh giá thành cả 3 loại sản phẩm giữa hai nhà máy b.So sánh khối lượng sản xuất cả 3 loại sản phẩm giữa hai nhà máy Hãy tính các chỉ số trên